Tín dụng ngân hàng - Chương: Phân tích tín dụng
Năng
lực
pháp
lý
• Uy
?n
?nh
cách
• Năng
lực
tài
chính
• Năng
lực
kinh
doanh
• Môi
trường
kinh
doanh
• Kế
hoạch
kinh
doanh:
phương
án,
dự
án
vay
vốn
• Bảo
đảm
Xền
vay
SYST
39 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 655 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tín dụng ngân hàng - Chương: Phân tích tín dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHỮNG
VẤN
ĐỀ
CƠ
BẢN
VỀ
TÍN
DỤNG
NGÂN
HÀNG
CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Khoa ngân hàng - HVNH - Hà Nội
Phân
&ch
&n
dụng
1
• Mục
đích
phân
?ch
TD
2
• Cơ
sở
phân
?ch
TD
3
• Phương
pháp
phân
?ch
TD
4
• Nội
dung
phân
?ch
TD
5
•
phân
?ch
TD
theo
PP
hiện
đại
Mục
đích
phân
?ch
?n
dụng
• Hạn
chế
Unh
trạng
thông
Xn
không
cân
xứng
• Đánh
giá
chính
xác
mức
độ
rủi
ro
của
khách
hàng
• Đánh
giá
chính
xác
nhu
cầu
vay
của
khách
hàng
Ø Khách
hàng
có
thích
bị
NH
đánh
giá
không?
Thảo
luận
nhóm
1,Nguồn
thông
Xn
NH
có
thể
sử
dụng
trong
phân
?ch
?n
dụng?
2,Những
thông
Xn
có
được
từ
mỗi
nguồn?
Cơ
sở
phân
?ch
TD
• Hồ
sơ
?n
dụng
• Phỏng
vấn
khách
hàng
vay
vốn
• Điều
tra
cơ
sở
sản
xuất
kinh
doanh
của
khách
hàng
• Nguồn
thông
Xn
bên
ngoài
• Thông
Xn
lưu
trữ
tại
chính
ngân
hàng
Phương
pháp
phân
?ch
?n
dụng
Phương
pháp
truyền
thống
Sử
dụng
mô
hình
phân
?ch
5C,
SWOT
Bảng
hỏi
truyền
thống
Phương
pháp
hiện
đại
Hệ
thống
chấm
điểm
?n
dụng
nội
bộ
Mô
hình
định
lượng:
Mô
hình
điểm
?n
dụng,
Altman,
logisXc
Nội
dung
phân
?ch
TD
• Năng
lực
pháp
lý
• Uy
?n
?nh
cách
• Năng
lực
tài
chính
• Năng
lực
kinh
doanh
• Môi
trường
kinh
doanh
• Kế
hoạch
kinh
doanh:
phương
án,
dự
án
vay
vốn
• Bảo
đảm
Xền
vay
A.
Năng
lực
pháp
lý
• Cá
nhân
ü NLPLDS(
điều
14
luật
DS):
Là
khả
năng
cá
nhân
có
quyền
dân
sự
và
nghĩa
vụ
dân
sự
ü NLHVDS(
điều
17
luật
DS):
Là
khả
năng
cá
nhân
bằng
hành
vi
của
mình
xác
lập,
thực
hiện
quyền,
nghĩa
vụ
DS
A.
Năng
lực
pháp
lý
• Doanh
nghiệp:
NLPLDS(
điều
84
luật
DS)
ü Được
thành
lập
hợp
pháp
ü Có
cơ
cấu
tổ
chức
chặt
chẽ
ü Có
tài
sản
độc
lập
với
cá
nhân
tổ
chức
khác
và
chịu
trách
nhiệm
bằng
tài
sản
đó
ü Nhân
danh
mình
tham
gia
các
quan
hệ
pháp
luật
một
cách
độc
lập
B.Uy
?n
?nh
cách
khách
hàng
vay
vốn
• Cá
nhân
• Doanh
nghiệp:
+
Phẩm
chất
đạo
đức
của
người
đứng
đầu
+
Văn
hóa
doanh
nghiệp.
Thảo
luận
nhóm
• Thảo
luận
trong
nhóm
về
những
cử
chỉ
và
những
cảm
xúc
biểu
hiện
qua
những
cử
chỉ
đó
mà
bạn
từng
biết(
ví
dụ
như
lo
lắng,
giận
dữ)
• Diễn
một
đoạn
kịch
câm
ngắn
trước
cả
lớp
để
mọi
người
đóan
xem
bạn
đang
thể
hiện
cảm
xúc
gì.
C.
Năng
lực
tài
chính
khách
hàng
Cá
nhân
• Đối
chiếu
số
VTC
tham
gia
của
KH
với
tỷ
lệ
tối
thiểu
tham
gia
theo
quy
định
• Tính
toán
giới
hạn
TD
với
KH
• Đánh
giá
thu
nhập
của
KH
và
người
liên
quan:
lương,
thu
nhập
từ
Xền
gửi,
chứng
khoán,
cho
thuê
tài
sản
và
các
thu
nhập
hợp
pháp
khác
• Đánh
giá
ảnh
hưởng
của
nghĩa
vụ
tài
chính
đối
với
các
tổ
chức
và
cá
nhân
khác
tới
khả
năng
trả
nợ
của
KH
C.
Năng
lực
tài
chính
khách
hàng
Doanh
nghiệp
• Các
hệ
số
tài
chính
cơ
bản
• Đánh
giá
lưu
chuyển
Xền
tệ
Vốn
lưu
động
ròng
• Là
nguồn
vốn
ổn
định
thường
xuyên
dùng
vào
việc
tài
trợ
cho
các
nhu
cầu
kinh
doanh
• Cách
?nh
VLĐR
Ø Cách
1:
VLĐR=
VCSH+
Nợ
dài
hạn-‐
Tài
sản
cố
định
và
đầu
tư
dài
hạn
Ø Cách
2:
VLĐR=
Tài
sản
lưu
động
và
đầu
tư
ngắn
hạn-‐
Nợ
ngắn
hạn
Phân
?ch
các
chỉ
Xêu
tài
chính
• Phương
pháp
phân
&ch
Ø Phương
pháp
so
sánh
Ø Phương
pháp
Dupont
• Nội
dung
phân
&ch
Ø Hệ
số
về
khả
năng
thanh
toán
Ø Các
hệ
số
về
cơ
cấu
tài
chính
Ø Các
tỷ
lệ
về
hoạt
động
Ø Các
hệ
số
sinh
lời
Ø Hệ
số
tăng
trưởng
Các
hệ
số
về
khả
năng
thanh
toán
" Hệ
số
thanh
toán
tổng
quát
Tổng
tái
sản
Hệ
số
thanh
toán
tổng
quát
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Nợ
ngắn
hạn+
nợ
dài
hạn
đến
hạn
" Hệ
số
thanh
toán
ngắn
hạn
TSLĐ
và
đầu
tư
ngắn
hạn
Hệ
số
thanh
toán
ngắn
hạn
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Tổng
nợ
ngắn
hạn
"
Hệ
số
thanh
toán
nhanh
TSLĐ
–
Hàng
tồn
kho
Hệ
số
thanh
toán
nhanh
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Tổng
nợ
ngắn
hạn
"
Hệ
số
thanh
toán
lãi
vay
Lợi
nhuận
trước
thuế
và
lãi
Hệ
số
thanh
toán
lãi
vay
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Lãi
vay
phải
trả
Hệ
số
tài
chính
Nợ
phải
trả
" Hệ
số
nợ
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Tổng
tài
sản
Nguồn
vốn
CSH
" Tỷ
suất
tài
trợ=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Tổng
tài
sản
Vốn
CSH
" Tỷ
suất
tài
trợ
TSCĐ
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Gía
trị
TSCĐ
Hiệu
quả
hoạt
động
Giá
vốn
hàng
bán
" Số
vòng
quay
hàng
tồn
kho
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Hàng
tồn
kho
bình
quân
360
ngày
" Số
ngày
1
vòng
quay
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Vòng
quay
hàng
tồn
kho
" Vòng
quay
Doanh
thu
thuần
phảithu
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Các
khoản
phải
thu
bình
quân
360
ngày
" Kỳ
thu
Xền
trung
bình
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Vòng
quay
các
khoản
phải
thu
Doanh
thu
thuần
" Vòng
quay
vốn
lưu
động=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
TSLĐ
bình
quân
Doanh
thu
thuần
" Vòng
quay
tổngTS
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Tài
sản
LĐ
bình
quân
Các
hệ
số
sinh
lời
Lợi
nhuận
ròng
" Doanh
lợidoanh
thu
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Doanh
thu
thuần
Lợi
nhuận
ròng
" Doanh
lợi
tổng
TS
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Tổng
tài
sản
bình
quân
Lợi
nhuận
ròng
" Doanh
lợi
vốn
CSH
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Vốn
CSH
bình
quân
Hệ
số
tăng
trưởng
Lợi
nhuận
?ch
lũy
" Tỷ
lệ
LN
?ch
lũy
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Lợi
nhuận
sau
thuế
Lợi
nhuận
?ch
lũy
" Tỷ
lệ
tăng
tăng
trưởng
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Vốn
chủ
sở
hữu
Mối
quan
hệ
giữa
các
chỉ
Xêu
về
lợi
nhuận
ROE
ROA FL
ROS VTS
Mối
quan
hệ
giữa
các
chỉ
Xêu
về
lợi
nhuận
Phân
&ch
Dupont
ROE
=
ROA
x
ROA
=
ROS
x
Vòng
quay
tổng
TS
TongTS
VonCSH
Phân
?ch
điểm
hoà
vốn
Sản
lượng
hòa
vốn
(tại
điểm
TR
=
TC):
vP
FQHV −
=
Doanh thu hòa vốn: là
doanh thu của mức tiêu
thụ sản lượng hòa vốn
Pv
FQPTR HVHV /1
.
−
==
(3)
Doanh
thu
an
toàn
• Mức
doanh
thu
an
toàn
=
Mức
doanh
thu
thực
hiện
-‐
Mức
doanh
thu
hòa
vốn
Ø
Có
phải
DN
nào
có
doanh
thu
an
toàn
cao
hơn
thì
sẽ
an
toàn
hơn
khi
môi
trường
kinh
doanh
không
thuận
lợi
hay
không?
Mức
doanh
thu
an
toàn
• Tỷ
lệ
doanh
thu
an
toàn
=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Mức
doanh
thu
thực
hiện
Mức độ nhạy cảm của kết quả kinh
doanh theo mức sản xuất
" Eπ,Q = (∆π/π)/( ∆Q/Q) (1)
" Ý nghĩa: - Khi sản lượng thay đổi 1% thì lợi nhuận của DN
thay đổi bao nhiêu
- Đánh giá mức độ rủi ro của DN
∆Q (P-v) / Q( P-v)-F Q (P-v)
" Eπ,Q = ----------------------- -= ----------------
∆Q / Q Q(P-v)-F
TR – vQ X
" Eπ,Q = ------------------------ = ----------------
TR – v.Q-F X – F
X: Contribution Margin (đảm
phí)
Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ là một trong
những công cụ quan trọng nhất của phân
tích tín dụng
иNH GI¸ nĂng lùc kinh doanh cña
kh¸ch hµng
• Cá
nhân
-‐ Khả
năng
điều
hành
hoạt
động
sản
xuất
kinh
doanh
và
hoàn
trả
khoản
vay
thành
công
của
KH
- Đánh giá năng lực được dựa trên việc đánh giá các yếu
tố:
+ Kinh nghiệm điều hành
+ Báo cáo tài chính quá khứ
+ Sản phẩm
+Tình hình hoạt động trên thị trường và khả năng cạnh
tranh.
d. иNH GI¸ nĂng lùc kinh doanh cña
kh¸ch hµng !
• Doanh
nghiệp
-‐
Thị
trường
và
sản
phẩm
-‐
Nguồn
lực:
+
Nguồn
lực
vật
chất
+
Nguồn
nhân
lực
+
Nguồn
lực
tài
chính
-‐
Năng
lực
quản
lý
E.
Môi
trường
kinh
doanh
" Môi
trường
vĩ
mô
" Môi
trường
vi
mô
Môi
trường
vĩ
mô
" P:
Chính
trị
" E:
Kinh
tế
" S:
Xã
hội
" T:
Công
nghệ
M«i trêng Vi m«
“05 lực cạnh tranh” – Phân tích ngành
Công ty có thể hưởng lợi hoặc chịu tác động bất lợi từ 05 lực trên
1. Nguy cơ gia nhập
2. Nguy cơ sản phẩm thay thế
3. Quyền mặc cả của người mua
4. Quyền mặc cả của nhà cung ứng
5. Cạnh tranh giữa các đối thủ trên thị trường
Mô hình Porter: 05 yếu tố cạnh tranh quyết định khả năng sinh lời của ngành
PHÂN TÍCH RỦI RO NGÀNH
Tác động từ phía các công ty
mới tiềm năng
Các công ty mới
tiềm năng
Tác động từ các sản phẩm và
dịch vụ thay thế
Khả năng đàm phán
của nhà cung cấp Khả năng đàm phán của người mua
Các đối thủ cạnh
tranh ngành
Cạnh tranh giữa các
công ty hiện tại
Sản phẩm thay
thế
Người
mua
Nhà cung
cấp
BÀI TẬP TÌnh huèng !
• Doanh nghiệp Đá lạnh (ICE COLD)
Thực hiện phân tích SWOT dựa trên các thông tin
về doanh nghiệp
• Viết kết quả thảo luận trên giấy và trình bày.
F.
Phương
án
kinh
doanh
" Nội
dung
phương
án
kinh
doanh
" Nội
dung
phân
?ch
Nội
dung
phương
án
kinh
doanh
" Giới
thiệu
doanh
nghiệp
" Mục
Xêu
phương
án
SXKD
" Thị
trường
Xêu
thụ
" Hiệu
quả
kinh
tế
" Kế
hoạch
tài
chính
" Kết
luận
Nội
dung
phương
án
kinh
doanh
" Những
căn
cứ
pháp
lý
,
kinh
tế
" Vốn
tự
có
tham
gia
phương
án
SXKD
" Tính
toán
hiệu
quả
kinh
tế
phương
án
SXKD
LNTTVL
Tỷ
lệ
sinh
lời=
-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐
Tổng
vốn
đầu
tư
" Phân
?ch
khả
năng
vay
trả,
nguồn
trả
nợ
G.
Bảo
đảm
Xền
vay
• Trường
hợp
bảo
đảm
bằng
tài
sản:
• Thuộc
quyền
sở
hữu
hợp
pháp
của
người
vay:
Thông
qua
giấy
tờ
về
quyền
sở
hữu,
trích
lục
bản
đồ
(đối
với
bất
động
sản)
• Được
phép
giao
dịch
và
không
có
tranh
chấp;
Được
mua
bảo
hiểm
đối
với
những
tài
sản
NN
quy
định
phải
mua
bảo
hiểm.
• Xem
xét
đánh
giá
?nh
thị
trường
của
tài
sản
Bảo
đảm
Xền
vay
• Đánh
giá
giá
trị
tài
sản
và
xu
thế
biến
động
giá
trị
tài
sản.
• Trường
hợp
bảo
lãnh:
• Đánh
giá
điều
kiện
đối
với
người
bảo
lãnh
tren
các
khía
cạnh:
• Uy
?n;
Năng
lực
pháp
lý;
Khả
năng
tài
chính
• Tài
sản
bảo
đảm
của
người
bảo
lãnh.
• Thực
hiện
BĐTD
là
thu
hẹp
hay
mở
rộng
cho
vay.
Một
số
phương
pháp
phân
?ch
?n
dụng
hiện
đại
• Mô
hình
điểm
?n
dụng
• Chấm
điểm
?n
dụng
nội
bộ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_2_in_1321.pdf