Tín dụng ngân hàng 1 - Lớp không chuyên ngành
TÍN DNG NGÂN HÀNG 1- LP KHÔNG CHUYÊN NGÀNH
CHO VAY TIÊU DÙNG
1-C IM CA CHO VAY TIÊU DÙNG
2-C T CHC CVTD
3- CÁC SN PHM CVTD C BN
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 1
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
ã Cá nhân, h gia ình kinh doanh
ã T hp tác
ã T liên danh/ T liên i/ T vay vn
ã Doanh nghip t nhân
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 2
1
TÍN DNG NGÂN HÀNG 1- LP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
CHO VAY TIÊU DÙNG
ã CHO VAY TIÊU DÙNG LÀ CÁC KHON
VAY NHM TÀI TR CHO NHU CU CHI
TIÊU CA NGI TIÊU DÙNG, BAO
GM CÁ NHÂN VÀ H.
ã NHU CU TIÊU DÙNG LÀ TT C CÁC
NHU CU ÁP NG CHO HOT NG
TIÊU DÙNG SINH HOT HÀNG NGÀY.
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 3
1.1-C IM CA CHO VAY TIÊU DÙNG
1.1.1- MÓN VAY THNG CÓ QUY MÔ NH, NHNG S
LNG CÁC MÓN VAY NHIU
1.1.2- NHU CU VAY THNG PH THU C VÀO CHU K
KINH T
1.1.3- NHU CU VAY HU NH ÍT CO DÃN VI LÃI SUT
1.1.4- NHU CU VAY CHU S NH HNG CH YU
CA HAI YU T MC THU NHP VÀ HC
VN
1.1.5- CHT LNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH V KHÁCH
HÀNG KHÔNG CAO
1.1.6- ÁCH CA KHÁCH HÀNG LÀ YU T QUAN
TRNG KHI QUYT NH CHO VAY NHNG KHÓ XÁC
NH
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 4
2
11 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1987 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tín dụng ngân hàng 1 - Lớp không chuyên ngành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1- LỚP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
1
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 1
CHO VAY TIÊU DÙNG
1- ĐẶC ĐIỂM CỦA CHO VAY TIÊU DÙNG
2- PHƯƠNG THỨC TỔ CHỨC CVTD
3- CÁC SẢN PHẨM CVTD CƠ BẢN
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 2
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
• Cá nhân, hộ gia đình kinh doanh
• Tổ hợp tác
• Tổ liên danh/ Tổ liên đới/ Tổ vay vốn
• Doanh nghiệp tư nhân
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1- LỚP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
2
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 3
CHO VAY TIÊU DÙNG
• CHO VAY TIÊU DÙNG LÀ CÁC KHOẢN
VAY NHẰM TÀI TRỢ CHO NHU CẦU CHI
TIÊU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG, BAO
GỒM CÁ NHÂN VÀ HỘ GIA ĐÌNH.
• NHU CẦU TIÊU DÙNG LÀ TẤT CẢ CÁC
NHU CẦU ĐÁP ỨNG CHO HOẠT ĐỘNG
TIÊU DÙNG SINH HOẠT HÀNG NGÀY.
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 4
1.1- ĐẶC ĐIỂM CỦA CHO VAY TIÊU DÙNG
1.1.1- MÓN VAY THƯỜNG CÓ QUY MÔ NHỎ, NHƯNG SỐ
LƯỢNG CÁC MÓN VAY NHIỀU
1.1.2- NHU CẦU VAY THƯỜNG PHỤ THUỘC VÀO CHU KỲ
KINH TẾ
1.1.3- NHU CẦU VAY HẦU NHƯ ÍT CO DÃN VỚI LÃI SUẤT
1.1.4- NHU CẦU VAY CHỊU SỰ ẢNH HƯỞNG CHỦ YẾU
CỦA HAI YẾU TỐ MỨC THU NHẬP VÀ TRÌNH ĐỘ HỌC
VẤN
1.1.5- CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH VỀ KHÁCH
HÀNG KHÔNG CAO
1.1.6- TƯ CÁCH CỦA KHÁCH HÀNG LÀ YẾU TỐ QUAN
TRỌNG KHI QUYẾT ĐỊNH CHO VAY NHƯNG KHÓ XÁC
ĐỊNH
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1- LỚP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
3
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 5
Phương thức tổ chức
cho vay tiêu dùng
• Cho vay trực tiếp: là người tiêu dùng và
ngân hàng ký kết hợp đồng tín dụng trưc
tiếp với nhau.
– Ngân hàng trực tiếp ngận hồ sơ đề nghị cấp
tín dụng và xét duyệt hồ sơ từ người tiêu
dùng;
– Người đi vay trực tiếp nhận tiền vay từ ngân
hàng và chịu trách nhiệm trả nợ;
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 6
Phương thức tổ chức
cho vay tiêu dùng
• Cho vay gián tiếp: là ngân hàng cho vay
thông qua một tổ chức thứ 3, thông
thương là các nhà sản xuất/cung cấp
hàng hóa cho người tiêu dùng cá nhân:
– Chiết khấu các hóa đơn bán chịu hàng tiêu
dùng;
– Cho vay tồn kho hàng hóa tiêu dùng để bán
chịu;
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1- LỚP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
4
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 7
PHƯƠNG THỨC
CHO VAY TIÊU DÙNG TRỰC TIẾP
NGÂN
HÀNG
NGƯỜI TIÊU
DÙNG
CÔNG TY BÁN
LẺ
(1)
(3)
(5) (2) (4)
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 8
PHƯƠNG THỨC
CHO VAY TIÊU DÙNG GIÁN TIẾP
NGÂN
HÀNG
NGƯỜI TIÊU
DÙNG
CÔNG TY BÁN
LẺ
(1)
(4)
(5)
(6) (2) (3)
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1- LỚP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
5
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 9
CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG TD
• Cho vay tiêu dùng trả góp
• Cho vay thông qua thẻ tín dụng
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 10
Cho vay tiêu dùng trả góp
• Đối tượng cho vay: nhu cầu sử dụng hàng
tiêu dùng thường có thời gian lâu
như: đồ dùng gia đình, phương tiện đi lại
• Lựa chọn nhóm khách hàng
• Qui định thời hạn tối đa
• Số tiền trả ban đầu tối thiểu và mức cho
vay tối đa
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1- LỚP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
6
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 11
Cho vay trả góp hàng tiêu dùng
• Số tiền cho vay tối đa phụ thuộc vào:
Lọai tài sản/nhu cầu được vay
Khả năng trả nợ của nhóm khách hàng
Chính sách của ngân hàng
Số tiền trả ban đầu là bắt buộc thường là
30 – 50 % giá trị tài sản thuộc đối tượng
vay
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 12
Cho vay trả góp hàng tiêu dùng
• Phương pháp tính lãi
• Cách phân bổ lãi trong trường hợp lãi gộp
- theo đường thẳng
- theo lãi suất hiệu dụng
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1- LỚP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
7
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 13
Cho vay trả góp hàng tiêu dùng
• Ví dụ: Số tiền trả đinh kì
- Trả gốc đều đặn
V/ n
- Trả lãi:
1. L /n
2. L x { (n – k ) : {1+2+…+n}
K = 0,1,2,… ,n-1
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 14
Qui tắc 78
• Mức cho vay V là 18
triệu đồng trong 12
tháng với lãi suất là
1% tháng
• Số lãi phải trả là
VxTxr
• Chia L ra 78 phần và ở
tháng đầu là 12 phần
tương ứng với tổng nợ
• 78 = 1+2+…+12
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
1st
Qtr
4th
Qtr
dư nợ
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1- LỚP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
8
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 15
Cho vay trả góp hàng tiêu dùng
• Qui định cách trả nợ/ các cam kết ràng
buộc
• Các thỏa thuận về trả nợ trước hạn và
cách xác định lãi phải trả trong trường hợp
trả nợ sớm/kết thúc hợp đồng trước hạn
• Các qui định về trả nợ chậm/ điều chỉnh
hợp đồng
• Các thỏa thuận về bảo đảm (nếu có)
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 16
Cho vay thông qua thẻ tín dụng
• Điều kiện đối với chủ thẻ: ngoài các điều
kiện thông thường cần:
– Có thu nhập ổn định với mức tiền theo qui
định của ngân hàng trong từng thời kì;
– Có tài khoản tiền gởi thanh toán tại ngân
hàng
– Có năng lực hành vi về sử dụng thẻ
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1- LỚP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
9
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 17
Cho vay thông qua thẻ tín dụng
• Đối tượng cho vay: nhu cầu chi tiêu
thường xuyên do thiếu hụt tạm thời thu
nhập trong tháng/năm
• Hạn mức tín dụng: là dư nợ tối đa mà chủ
thẻ được quyền sử dụng;
• Thời hạn cho vay thông thường là 45 ngày
tối đa là 1 năm.
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 18
Cho vay thông qua thẻ tín dụng
• Cách trả nợ: qui định
• Kỳ điều chỉnh: Là ngày ngân hàng xác
định số dư nợ phát sinh trong tháng để
yêu cầu chủ thẻ thanh toán (thông thường
30 ngày)
• Số tiền thanh toán tối thiểu trong kì
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1- LỚP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
10
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 19
• Bảo đảm tín dụng:
– ký quĩ / tài sản thế chấp;
– giải chấp sau khi thanh lý và thanh toán
hết các khoản nợ và phí
• Sự khác biệt giữa Thẻ tín dụng (credit
card) và thẻ ghi nợ (debit card)
Cho vay thông qua thẻ tín dụng
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 20
• Các loại phí phải trả
– Phí thường niên/ hội viên/phát hành
– Lãi vay
– Phí thanh toán trễ hạn
– Phí sử dụng vượt hạn mức
– Phí rút tiền mặt
– Phí khác
Cho vay thông qua thẻ tín dụng
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1- LỚP KHÔNG
CHUYÊN NGÀNH
11
16/4/2009 Binhan_BankingUniversity 21
CÔNG THỨC TÍNH LÃI SUẤT HIỆU
DỤNG
)1(
2
+
=
nV
mLi 1
2
+
=
n
nriHAY
PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ
1)1(
)1(**
−+
+
=
n
n
r
rrVT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tín dng ngân hàng 1- lp không chuyên ngành.pdf