PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết vấn đề
Trong công cuộc đổi mới đất nước, nền kinh tế nước ta có bước phát triển, tăng trưởng đáng mừng GDP năm 2010 đạt 6,8% tăng 1,5 % so với năm 2009, đời sống vật chất, tinh thần của nông dân được cải thiện. Song dưới tác động của cơ chế và chính sách kinh tế mới, đang xuất hiện nhiều quá trình, hiện tượng xã hội phức tạp, mang tính hai mặt. Một trong những vấn đề đó là mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và giải quyết việc làm cho lao động nông thôn. Nếu như trong nhiều năm, kinh tế nông nghiệp giữ được nhịp độ tăng trưởng cao, ổn định thì trái lại, áp lực về việc làm có xu hướng gia tăng và nổi lên như một vấn đế bức xúc. Bởi lẽ đến nay vẫn còn 80% dân số và hơn 70% lực lượng lao động của cả nước ở khu vực nông thôn. Đặc biệt có đến 90% có số hộ đói nghèo đang sinh sống ở nông thôn, và như vậy, vấn đề nhân lực, nguồn lực, tiềm năng đất đai, điều kiện tự nhiên nước ta gắn với vùng nông thôn rộng lớn. Muốn đất nước phát triển, tăng trưởng bền vững, vấn đế cơ bản là phải giải quyết việc làm và xoá đói giảm nghèo.
13 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1909 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tìm hiểu về việc làm ở nông thôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÌM HI U V VI C LÀM NÔNG THÔNỂ Ề Ệ Ở
PH N 1: M Đ UẦ Ở Ầ
1.1 Tính c p thi t v n đấ ế ấ ề
Trong công cu c đ i m i đ t n c, n n kinh t n c ta có b c phát tri n, tăngộ ổ ớ ấ ướ ề ế ướ ướ ể
tr ng đáng m ng GDP năm 2010 đ t 6,8% tăng 1,5 % so v i năm 2009, đ i s ngưở ừ ạ ớ ờ ố
v t ch t, tinh th n c a nông dân đ c c i thi n. Song d i tác đ ng c a c ch vàậ ấ ầ ủ ượ ả ệ ướ ộ ủ ơ ế
chính sách kinh t m i, đang xu t hi n nhi u quá trình, hi n t ng xã h i ph c t p,ế ớ ấ ệ ề ệ ượ ộ ứ ạ
mang tính hai m t. M t trong nh ng v n đ đó là m i quan h gi a tăng tr ng kinhặ ộ ữ ấ ề ố ệ ữ ưở
t và gi i quy t vi c làm cho lao đ ng nông thôn. N u nh trong nhi u năm, kinh tế ả ế ệ ộ ế ư ề ế
nông nghi p gi đ c nh p đ tăng tr ng cao, n đ nh thì trái l i, áp l c v vi cệ ữ ượ ị ộ ưở ổ ị ạ ự ề ệ
làm có xu h ng gia tăng và n i lên nh m t v n đ b c xúc. B i l đ n nay v nướ ổ ư ộ ấ ế ứ ở ẽ ế ẫ
còn 80% dân s và h n 70ố ơ % l c l ng lao đ ng c a c n c khu v c nông thôn.ự ượ ộ ủ ả ướ ở ự
Đ c bi t có đ n 90ặ ệ ế % có s h đói nghèo đang sinh s ng nông thôn, và nh v y,ố ộ ố ở ư ậ
v n đ nhân l c, ngu n l c, ti m năng đ t đai, đi u ki n t nhiên n c ta g n v iấ ề ự ồ ự ề ấ ề ệ ự ướ ắ ớ
vùng nông thôn r ng l n. Mu n đ t n c phát tri n, tăng tr ng b n v ng, v n độ ớ ố ấ ướ ể ưở ề ữ ấ ế
c b n là ph i gi i quy t vi c làm và xoá đói gi m nghèo. ơ ả ả ả ế ệ ả
...Ch t ch H Chí Minh t ng nói: “Ch nghĩa xã h i trủ ị ồ ừ ủ ộ ư c h t nh m làm cho nhânớ ế ằ
dân lao đ ng thoát kh i b n cùng, làm cho m i ngộ ỏ ầ ọ i có công ăn vi c làm, đ c mườ ệ ượ ấ
no và đ c s ng m t đ i h nh phúc” Tượ ố ộ ờ ạ ư tư ng c a Ng i luôn là s i ch đ xuyênở ủ ườ ợ ỉ ỏ
su t trong các ch trố ủ ư ng, chính sách c a Đ ng và Nhà nơ ủ ả ư c ta v gi i quy t vi cớ ề ả ế ệ
làm cho ng i lao đ ngườ ộ
Th t nghi p, thi u vi c làm đang và s di n bi n r t ph c t p, c n tr quáấ ệ ế ệ ẽ ễ ế ấ ứ ạ ả ở
trình v n đ ng và phát tri n kinh t đ t n c. ậ ộ ể ế ấ ướ
Nhà n c t lâu đã có ch tr ng chuy n d ch c c u kinh t nông thôn theoướ ừ ủ ươ ể ị ơ ấ ế
h ng chuy n d n lao đ ng nông thôn sang ngh d ch v và các ngành phi nôngướ ể ầ ộ ề ị ụ
nghi p. Do ch u nh h ng b i nhi u nguyên nhân vì th mà quá trình chuy n đ iệ ị ả ưở ở ề ế ể ổ
này đã di n ra m t cách ch m ch p. ễ ộ ậ ạ
Vì v y, t o vi c làm cho ng i lao đ ng là v n đ nóng b ng, c p thi t choậ ạ ệ ườ ộ ấ ề ỏ ấ ế
t ng ngành, đ a ph ng và t ng gia đình. T o đi u ki n cho ngừ ị ươ ừ ạ ề ệ i lao đ ng có vi cườ ộ ệ
làm, m t m t, nh m phát huy ti m năng lao đ ng, ngu n l c to l n nộ ặ ằ ề ộ ồ ự ớ ở ư c ta cho sớ ự
phát tri n kinh t - xã h i, m t khác, là h ng c b n đ xoá đói, gi m nghèo cóể ế ộ ặ ướ ơ ả ể ả
hi u qu , là c s đ c i thi n và nâng cao đ i s ng cho nhân dân, góp ph n quanệ ả ơ ở ể ả ệ ờ ố ầ
tr ng gi v ng an ninh chính tr và tr t t an toàn xã h i, t o đ ng l c m nh mọ ữ ữ ị ậ ự ộ ạ ộ ự ạ ẽ
th c hi n s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t nự ệ ự ệ ệ ệ ạ ấ ư c.ớ
1.2 M c tiêu nghiên c uụ ứ
-Nghiên c u và h th ng hoá m t s v n đ c b n v vi c làm và gi i quy t vi cứ ệ ố ộ ố ấ ề ơ ả ề ệ ả ế ệ
làm cho lao đ ng nông nghi p, nông thôn.ộ ệ
-Phân tích đánh giá đúng th c tr ng vi c làm và gi i quy t vi c làm cho lao đ ngự ạ ệ ả ế ệ ộ
nông nghi p, nông thôn Vi t nam.ệ ở ệ
-Đ a ra nh ng gi i pháp ch y u nh m gi i quy t vi c làm cho lao đ ng nôngư ữ ả ủ ế ằ ả ế ệ ộ
nghi p, nông thôn n c ta hi n nayệ ở ướ ệ
PH N 2Ầ :NH NG V N Đ C B N V VI C LÀM VÀ NH H NG C AỮ Ấ Ề Ơ Ả Ề Ệ Ả ƯỞ Ủ
VI C LÀM NÔNG THÔN T I PHÁT TRI N KINH T XÃ H I N C TAỆ Ở Ớ Ể Ế Ộ ƯỚ
2.1 M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả
- Vi c làm theo đi u B lu t lao đ ng là m i ho t đ ng t o ra thu nh p, không bệ ề ộ ậ ộ ọ ạ ộ ạ ậ ị
pháp lu t c m .ậ ấ
- T l ng i có vi c làm là t l ph n trăm c a só ng i có vi c làm so v i dân sỷ ệ ườ ệ ỷ ệ ầ ủ ườ ệ ớ ố
ho t đ ng kinh t .ạ ộ ế
- T l th t nghi p là ph n trăm s ng iỷ ệ ấ ệ ầ ố ườ lao đ ngộ không có vi c làm trên t ng sệ ổ ố
l c l ng lao đ ng ự ượ ộ xã h iộ
- Dân s ho t đ ng kinh t là m t b ph n dân s cung c p ho c s n sàng cung c pố ạ ộ ế ộ ộ ậ ố ấ ặ ẵ ấ
lao đ ng cho s n xu t c a c i v t ch t và d ch v .ộ ả ấ ủ ả ậ ấ ị ụ
- Ng i th t nghi p là nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng có kh năng lao đ ng cóườ ấ ệ ữ ườ ộ ổ ộ ả ộ
nhu c u tìm đ c vi c nh ng hi n t i ch a tìm đ c vi c.ầ ượ ệ ư ệ ạ ư ượ ệ
-Ng i có vi c làm là ng i đang làm vi c trong lĩnh v c ngành, ngh d ng ho tườ ệ ườ ệ ự ề ạ ạ
đ ng có ích, không b pháp lu t ngăn c m đem l i thu nh p đ nuôi s ng b n thân vàộ ị ậ ấ ạ ậ ể ố ả
gia đình đ ng th i góp ph n cho xã h i.ồ ờ ầ ộ
B lu t lao đ ng c a n c c ng hoà XHCN Vi t nam ban hành năm 1994 kh ngộ ậ ộ ủ ướ ộ ệ ẳ
đ nh “M i ho t đ ng t o ra thu nh p không b pháp lu t ngăn c m đ u đ c th aị ọ ạ ộ ạ ậ ị ậ ấ ề ượ ừ
nh n là vi c làm” ( Đi u 13 B lu t lao đ ng ), có hai tr ng thái vi c làm đó là vi cậ ệ ề ộ ậ ộ ạ ệ ệ
làm đ y đ và thi u vi c làm.ầ ủ ế ệ
2
+ Vi c làm đ y đ là s thoã mãn nhu c u v vi c làm. B t c ai có kh năng laoệ ầ ủ ự ầ ề ệ ấ ứ ả
đ ng trong n n kinh t qu c dân, mu n làm vi c thì có th tìm đ c vi c làm trongộ ề ế ố ố ệ ể ượ ệ
th i gian ng n.ờ ắ
+ Thi u vi c làm đ c hi u là vi c làm không t o đi u ki n cho ng i lao đ ngế ệ ượ ể ệ ạ ề ệ ườ ộ
s d ng h t th i gian lao đ ng theo ch đ và mang l i m c thu nh p d i m c t iử ụ ế ờ ộ ế ộ ạ ứ ậ ướ ứ ố
thi u, mu n tìm thêm vi c làm b sung.ể ố ệ ổ
2.2.Đăc điêm cua viêc lam nông thôṇ ̉ ̉ ̣ ̀ ở
nông thôn các ho t đ ng s n xu t nông nghi p, phi nông nghi p (côngỞ ạ ộ ả ấ ệ ệ
nghi p, ti u th công nghi p và d ch v ) th ng b t ngu n t kinh t h gia đình.ệ ể ủ ệ ị ụ ườ ắ ồ ừ ế ộ
Các thành viên trong h gia đình có th t chuy n đ i, thay th đ th c hi n côngộ ể ự ể ổ ế ể ự ệ
viêc c a nhau. Vì th mà vi c chú tr ng thúc đ y phát tri n các ho t đ ng kinh tủ ế ệ ọ ẩ ể ạ ộ ế
khác nhau c a kinh t h gia đình là m t trong nh ng bi n pháp t o vi c làm hi uủ ế ộ ộ ữ ệ ạ ệ ệ
qu .ả
Kh năng thu hút lao đ ng trong các ho t đ ng tr ng ch t, chăn nuôi v i cácả ộ ạ ộ ồ ọ ớ
cây tr ng v t nuôi khac nhau s khác nhau, đ ng th i kéo theo thu nh p lúc đó cũngồ ậ ẽ ồ ờ ậ
có s khác nhau rõ r t, vì th mà vi c chuy n d ch c c u cây tr ng, v t nuôi theoự ệ ế ệ ể ị ơ ấ ồ ậ
h ng thu hút nhi u lao đ ng cũng là bi n pháp t o thêm vi c làm ngay bên trongướ ề ộ ệ ạ ệ
s n xu t nông nghi p.ả ấ ệ
S n xu t ti u th công nghi p nông thôn là m t ho t đ ng phi nông nghi pả ấ ể ủ ệ ở ộ ạ ộ ệ
v i m t s ngh th công m ngh đ c l u truy n t đ i này sang đ i khác trongớ ộ ố ề ủ ỹ ệ ượ ư ề ừ ờ ờ
t ng h gia đình, dòng h , làng, xã d n d n hình thành nh ng làng ngh truy n th ngừ ộ ọ ầ ầ ữ ề ề ố
t o ra nh ng s n ph m hàng hóa tiêu dùng đ c đáo v a có giá tr s d ng v a có giáạ ữ ả ẩ ộ ừ ị ử ụ ừ
tr văn hóa ngh thu t đ c tr ng cho t ng c ng đ ng, vùng mi n trên đ t n c.ị ệ ậ ặ ư ừ ộ ồ ề ấ ướ
Vi c s n xu t nông nghi p ph thu c vào r t nhi u y u t trong đó có: Đ tệ ả ấ ệ ụ ộ ấ ề ế ố ấ
đai, c s h t ng (giao thông, th y l i, các ho t d ng cung ng gi ng, phân bón,ơ ở ạ ầ ủ ợ ạ ộ ứ ố
phòng tr sâu b nh…). Ho t đ ng d ch v nông thôn bao g m các ho t đ ng đ u vàoừ ệ ạ ộ ị ụ ồ ạ ộ ầ
cho ho t đ ng s n xu t nông nghi p – lâm nghi p – ng nghi p và các m t hàng nhuạ ộ ả ấ ệ ệ ư ệ ặ
y u ph m cho đ i s ng dân c nông thôn, là khu thu hút đáng k lao đ ng nông thônế ẩ ờ ố ư ể ộ
và t o ra thu nh p cao cho lao đ ng.ạ ậ ộ
nông thôn, có m t l n công vi c không đ nh tr c đ c th i gian nh :Ở ộ ớ ệ ị ướ ượ ờ ư
Trông nhà, trông con, cháu, n i tr , làm v n… có tác d ng h tr tích c c trongộ ợ ườ ụ ỗ ợ ự
3
vi c tăng thêm thu nh p cho gia đình. Th c ch t đây cũng là vi c làm có kh năngệ ậ ự ấ ệ ả
t o thu nh p và l i ích đáng k cho ng i lao đ ng.ạ ậ ợ ể ườ ộ
Tóm l i, s n xu t nông nghi p là lình v c t o vi c làm truy n th ng và thuạ ả ấ ệ ự ạ ệ ề ố
hút nhi u lao đ ng c a nông dân t i các vùng nông thôn, nh ng di n tích đ t đai canhề ộ ủ ạ ư ệ ấ
tác gi m đã h n ch kh năng gi i quy t vi c làm t ng nông thôn. Hi n nay, nh ngả ạ ế ả ả ế ệ ỏ ệ ữ
vi c làm t ng nông thôn ch y u là nh ng công vi c đ n gi n, th công, ít đòi h iệ ỏ ủ ế ữ ệ ơ ả ủ ỏ
tay ngh cao v i t li u s n xu t ch y u là đ t đai và công c c m tay, d dàng sề ớ ư ệ ả ấ ủ ế ấ ụ ầ ễ ử
d ng, h c h i và chia s . Vì th mà kh năng thu hút lao đ ng cao, tuy nhi u s nụ ọ ỏ ẻ ế ả ộ ề ả
ph m đ c làm ra v i ch t l ng th p, m u mã không mát m t ng i tiêu dùng,ẩ ượ ớ ấ ượ ấ ẫ ắ ườ
năng su t lao đ ng th p t đó đã làm cho thu nh p bình quân c a lao đ ng t i cácấ ộ ấ ừ ậ ủ ộ ạ
vùng nông thôn th p, d n đ n t l đói nghèo cao so v i khu v c thành th .ấ ẫ ế ỷ ệ ớ ự ị
2.3 Phân loai viêc lam ̣ ̣ ̀
Căn c theo th i gian th c hi n công vi c, vi c làm đ c chia thành 3 lo i:ứ ờ ự ệ ệ ệ ượ ạ
- Vi c làm n đ nh và vi c làm t m th i: Căn c vào s th i gian có vi c làm th ngệ ổ ị ệ ạ ờ ứ ố ờ ệ ườ
xuyên trong m t năm.ộ
- Vi c làm đ th i gian và vi c làm không đ th i gian: Căn c vào s gi th c hi nệ ủ ờ ệ ủ ờ ứ ố ờ ự ệ
công vi c trong tu n.ệ ầ
- Vi c làm chính và vi c làm ph : Căn c vào kh i l ng th i gian ho c m c đ thuệ ệ ụ ứ ố ượ ờ ặ ứ ộ
nh p trong vi c th c hi n công vi c nào đó.ậ ệ ự ệ ệ
2.4 nh h ng c a vi c làm nông thôn t i phát tri n kinh t xã h i n c taẢ ưở ủ ệ ở ớ ể ế ộ ướ
Gi i quy t vi c làm có ý nghĩa quan tr ng đ i v i ng i lao đ ng đ c bi t là đ iả ế ệ ọ ố ớ ườ ộ ặ ệ ố
t ng lao đ ng nông thôn. Vi t Nam có h n 70,4% ng i lao đ ng xu t thân t nôngượ ộ ệ ơ ườ ộ ấ ừ
thôn, v trình đ , chuyên môn k thu t còn h n ch . Do đó, gi i quy t vi c làm choề ộ ỹ ậ ạ ế ả ế ệ
ng i lao đ ng nông thôn là v n đ c n đ c quan tâm hàng đ u trong chi n l cườ ộ ấ ề ầ ượ ầ ế ượ
phát tri n kinh t - xã h i.ể ế ộ
T i nhi u làng quê, v n đ d th a lao đ ng tr nên đáng báo đ ng. Tình tr ng thanhạ ề ấ ề ư ừ ộ ở ộ ạ
niên các làng quê không có vi c làm th ng xuyên ch i b i, lêu l ng, d n đ n saở ệ ườ ơ ờ ổ ẫ ế
ngã vào t n n xã h i; nhi u thanh niên ph i r i b làng quê lên thành ph v t v ngệ ạ ộ ề ả ờ ỏ ố ấ ưở
tìm vi c làm thuê; nhi u làng ngh truy n th ng mai m t đ y nhi u lao đ ng nôngệ ề ề ề ố ộ ẩ ề ộ
thôn đ n tình c nh th t nghi p... Không có vi c làm ho c vi c làm b p bênh, năngế ả ấ ệ ệ ặ ệ ấ
su t lao đ ng th p, hi u qu s n xu t kém, d n đ n thu nh p không n đ nh, khi nấ ộ ấ ệ ả ả ấ ẫ ế ậ ổ ị ế
cho vi c đ u t tái s n xu t khu v c nông thôn g p nhi u khó khăn.ệ ầ ư ả ấ ở ự ặ ề
4
T o vi c làm cho ng i lao đ ng là v n đ c p bách c a toàn xã h i, nó th hi n vaiạ ệ ườ ộ ấ ề ấ ủ ộ ể ệ
trò c a xã h i đ i v i ng i lao đ ng, s quan tâm c a xã h i v đ i s ng v t ch tủ ộ ố ớ ườ ộ ự ủ ộ ề ờ ố ậ ấ
và tinh th n c a ng i lao đ ng, gi m t l th t nghi p và h n ch đ c nh ngầ ủ ườ ộ ả ỷ ệ ấ ệ ạ ế ượ ữ
phát sinh tiêu c c cho xã h i do thi u vi c làm gây ra.ự ộ ế ệ
PH N 3: TH C TR NG LAO Đ NG - VI C LÀM NÔNG THÔN Ầ Ự Ạ Ộ Ệ Ở
N C TAƯỚ
C c u lao đ ng tuy đã có b c chuy n tích c c tăng t l lao đ ng trong khu v cơ ấ ộ ướ ể ự ỷ ệ ộ ự
công nghi p và d ch v gi m t l trong khu v c nông – lâm – ng nghi p, nh ngệ ị ụ ả ỷ ệ ự ư ệ ư
trên th c t cung v n l n h n c u v lao đ ng, vì v y s c ép v vi c làm là r t l n,ự ế ẫ ớ ơ ầ ề ộ ậ ứ ề ệ ấ ớ
nh t là trong b i c nh kh ng ho ng kinh t toàn c u hi n nayấ ố ả ủ ả ế ầ ệ
B ng 1 S li u v s lao đ ng tham gia vào t ng ngành nghả ố ệ ề ố ộ ừ ề
Đ n v : nghìn ng iơ ị ườ
Năm Nông nghi pệ Công nghi pệ Dich vụ T ngổ
2005 24424.0 5774.6 12576.4 42775.0
2006 24349.9 6291.0 14127.2 44768.1
2007 24369.4 6711.4 12335.3 43416.1
2008 24447.7 7201.4 12335.3 43984.4
2009 24788.5 7591.2 12671.1 45050.8
Ngu n: T ng c c th ng kê 2008ồ ổ ụ ố
5
Bi u đ s lao đ ng làm vi c trong các ngànhể ồ ố ộ ệ
0.0
5000.0
10000.0
15000.0
20000.0
25000.0
30000.0
2005 2006 2007 2008 2009
năm
nông nghi pệ
công nghi pệ
d ch vuị
nông thôn có các ho t đ ng s n xu t nh nông nghi p và phi nông nghi p. NôngỞ ạ ộ ả ấ ư ệ ệ
nghi p bao g m tr ng tr t và chăn nuôi,phi nông nghi p g m công nghi p, ti u thệ ồ ồ ọ ệ ồ ệ ể ủ
công nghi p và d ch v . Trong đó k t c u ngành nông nghi p thì tr ng tr t chi mệ ị ụ ế ấ ệ ồ ọ ế
71.4%, chăn nuôi chi m 26.9% L c l ng lao đ ng nông thôn dùng trong s n xu tế ự ượ ộ ả ấ
nông nghi p chi m 78%, xây d ng và công nghi p chi m 7%, th ng m i và d ch vệ ế ự ệ ế ươ ạ ị ụ
chi m 15%.ế
B ng 2ả : S lao đ ng làm vi c trong các nghành nông nghi pố ộ ệ ệ
Đ n v ; nghìn ng iơ ị ườ
năm
nông nghi p và lâmệ
nghi pệ Th y s nủ ả
2005 22933.0 1491.0
2006 22771.4 1578.5
2007 22696.6 1672.8
2008 22705.5 1742.2
2009 23022.0 1766.5
Ngu n t ng c c th ng kê 2008ồ ổ ụ ố
6
Bi u đ s lao đ ng làm vi c trong ngành ể ồ ố ộ ệ
nông nghi pệ
0.0
5000.0
10000.0
15000.0
20000.0
25000.0
2005 2006 2007 2008 2009
năm
NN và LN
Th y s nủ ả
Ngành chi m nhi u lao đ ng nh t Vi t Nam là các ngành nông nghi p, lâm nghi pế ề ộ ấ ở ệ ệ ệ
và thu s n, v i g n 23 tri u lao đ ng trong năm 2008. S li u trên cho th y sỷ ả ớ ầ ệ ộ ố ệ ấ ự
chuy n đ i c c u c a th tr ng lao đ ng Vi t Nam t nh ng vi c làm trong ngànhể ổ ơ ấ ủ ị ườ ộ ệ ừ ữ ệ
nông nghi p có năng su t lao đ ng th p, đòi h i nhi u lao đ ng sang các ngành côngệ ấ ộ ấ ỏ ề ộ
nghi p và d ch v có giá tr gia tăng cao h n, đ c đ u t công ngh và tài chínhệ ị ụ ị ơ ượ ầ ư ệ
nhi u h n. Trong h u h t các d báo, vi c làm trong ngành nông nghi p, lâm nghi pề ơ ầ ế ự ệ ệ ệ
và thu s n có chi u h ng gi m và s m c 21,1 tri u lao đ ng vào năm 2020ỷ ả ề ướ ả ẽ ở ứ ệ ộ
T l th t nghi p c n c năm 2008 là 2,38%, khu v c thành th là 4,65%, t lỷ ệ ấ ệ ả ướ ở ự ị ỷ ệ
thi u vi c làm nông thôn là 6,10%. Năm 2009, s c ép v lao đ ng và vi c làm càngế ệ ở ứ ề ộ ệ
l n, ng i lao đ ng m t ho c thi u vi c làm ph n l n khu v c doanh nghi p nhớ ườ ộ ấ ặ ế ệ ầ ớ ở ự ệ ỏ
và v a, ch y u là lao đ ng ph thông, tay ngh kém, nhi u lao đ ng xu t kh u doừ ủ ế ộ ổ ề ề ộ ấ ẩ
tác đ ng c a kh ng ho ng kinh t nên thi u vi c làm, gi m thu nh p kho ng 1/3ộ ủ ủ ả ế ế ệ ả ậ ả
Dân s lao đ ng nông thôn ch y u s ng t p trung đ ng b ng và duyên h i trongố ộ ủ ế ố ậ ở ồ ằ ả
đó Đ ng b ng sông H ng và Đ ng b ng sông C u Long chi m 43,3%, duyên h iồ ằ ồ ồ ằ ử ế ả
chi m 25%,còn l i là các vùng khác.ế ạ
7
B ng 3: T l th t nghi p và thi u vi c làm nông thôn ả ỷ ệ ấ ệ ế ệ ở
Đ n v : %ơ ị
Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ
2.01 6.57
Trung du và mi n núi phía B cề ắ
0.95 3.50
B c Trung B và duyên h i mi nắ ộ ả ề
Trung 2.40 5.47
Tây Nguyên
1.61 6.00
Đông Nam Bộ
3.37 5.52
Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử
2.97 10.49
Ngu n t ng c c th ng kê 2009ồ ổ ụ ố
t l th t nghi p nông thôn %ỷ ệ ấ ệ ở
Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ
Trung du và mi n núiề
phía B cắ
B c Trung B vàắ ộ
duyên h i mi n Trungả ề
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đ ng b ng sông C uồ ằ ử
Long
2.01
0.95
2.4
1.61
3.37
2.97
t l thi u vi c làm nông thôn %ỷ ệ ế ệ ở
Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ
Trung du và mi n núiề
phía B cắ
B c Trung B và duyênắ ộ
h i mi n Trungả ề
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đ ng b ng sông C uồ ằ ử
Long
6.57
3.5
5.47
6
5.52
10.49
8
T l thi u vi c làm và th t nghi p c a l c l ng lao đ ng là r t cao.ỷ ệ ế ệ ấ ệ ủ ự ượ ộ ấ T l th tỷ ệ ấ
nghi p vùng Đông Nam B là cao nh t trong 7 vùng kinh t v i 3.37%, t l thi u vi cệ ở ộ ấ ế ớ ỷ ệ ế ệ
làm đông b ng sông C u Long là cao nh t v i 10.49%.ở ằ ử ấ ớ
M i năm d th a kho ng 2-2,5 t công t ng đ ng v i 8,5 tri u ng i và ch sỗ ư ừ ả ỷ ươ ươ ớ ệ ườ ỉ ử
d ng h t có 25%, có kho ng 7 tri u ng i th t nghi p( theo s li u th ng kê 2008).ụ ế ả ệ ườ ấ ệ ố ệ ố
C n c có kho ng 350000 doanh nghi p, hàng năm đóng góp kho ng 40- 50% vi cả ướ ả ệ ả ệ
làm m i cho ng i lao đ ng. Nhung hi n nay có kho ng h n 200000 doanh nghi pớ ườ ộ ệ ả ơ ệ
(60%) đang g p khó khăn kéo theo kho ng 70000 lao d ng b m t vi c làm vào nămặ ả ộ ị ấ ệ
2008 và thêm h n 20000 lao ddongj m t vi c làm vào quý I năm 2009ơ ấ ệ
PH N 4: NGUYÊN NHÂNẦ
- Chuy n đ i c c u kinh t đ t nông nghi p b thu h p d n. ể ổ ơ ấ ế ấ ệ ị ẹ ầ (Do quá trình
CNH_HDH)
- Tác đ ng c a cu c kh ng ho ng và suy thoái kinh t toàn c u. (Đ c bi t là nămộ ủ ộ ủ ả ế ầ ặ ệ
2008)
- H th ng giáo d c ch a theo k p v i trình đ phát tri n kinh t .ệ ố ụ ư ị ớ ộ ể ế
- Do đ c đi m c a n n s n xu t nông nghi p.ặ ể ủ ề ả ấ ệ
- Khó ti p c n c h i vi c làmế ậ ơ ộ ệ .
- Ch t l ng lao đ ng nông thôn hi n nay ch a đ c nâng cao.ấ ượ ộ ệ ư ượ
9
PH N Ầ 5: GI I PHÁPẢ
Đ gi i quy t v n đ vi c làm, bên c nh nh ng nhóm gi i pháp l n c a Chínhể ả ế ấ ề ệ ạ ữ ả ớ ủ
ph nh : thúc đ y s n xu t kinh doanh và xu t kh u; th c hi n các bi n pháp kíchủ ư ẩ ả ấ ấ ẩ ự ệ ệ
c u đ u t ; chính sách tài chính h tr doanh nghi p; đ m b o an sinh xã h i... cóầ ầ ư ỗ ợ ệ ả ả ộ
th xem xét thêm m t gi i pháp c th h n đ i v i v n đ lao đ ng, vi c làm nôngể ộ ả ụ ể ơ ố ớ ấ ề ộ ệ
thôn.
Trong dài h n, ph i đ y nhanh h n n a quá trình chuy n lao đ ng nôngạ ả ẩ ơ ữ ể ộ
nghi p sang phi nông nghi p b ng các gi i pháp khuy n khích phát tri n công nghi pệ ệ ằ ả ế ể ệ
và d ch v – đ c bi t là phát tri n công nghi p, d ch v nông thôn; xu t kh u laoị ụ ặ ệ ể ệ ị ụ ở ấ ẩ
đ ng; nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c nông thôn qua giáo d c và đào t o; phátộ ấ ượ ồ ự ụ ạ
tri n th tr ng lao đ ng lành m nh và h tr lao đ ng nông thôn tham gia các thể ị ườ ộ ạ ỗ ợ ộ ị
tr ng (tài chính, đ t đai, hàng hóa, khoa h c k thu t, lao đ ng) hi u qu .ườ ấ ọ ỹ ậ ộ ệ ả
Trong ng n h n nh t là trong th i kỳ kh ng ho ng, đ duy trì đ c quy môắ ạ ấ ờ ủ ả ể ượ
vi c làm trong lĩnh v c nông nghi p, kích c u lao đ ng, gi m s c ép vi c làm và thuệ ự ệ ầ ộ ả ứ ệ
nh p nông thôn, c n tri n khai m t s gi i pháp, đó là:ậ ở ầ ể ộ ố ả
- Duy trì s n xu t nông nghi p tr c h t là s n xu t các lo i lúa g o và các lo iả ấ ệ ướ ế ả ấ ạ ạ ạ
nông s n đ m b o th c hi n m c tiêu s n l ng và gi i quy t vi c làm.ả ả ả ự ệ ụ ả ượ ả ế ệ
- H tr lao đ ng s n xu t nông nghi p (nông dân) v gi ng, th y l i, phân bón ỗ ợ ộ ả ấ ệ ề ố ủ ợ
- H tr phát tri n mô hình kinh t h t s n xu t, t t o vi c làm thông qua các góiỗ ợ ể ế ộ ự ả ấ ự ạ ệ
h tr tín d ng vi mô, ch ng trình tín d ng vi c làm và các chính sách h tr khác.ỗ ợ ụ ươ ụ ệ ỗ ợ
- H tr các doanh nghi p đang s d ng và có kh năng s d ng nhi u lao đ ng nhỗ ợ ệ ử ụ ả ử ụ ề ộ ư
d t may,da dày, ch bi n…ệ ế ế thông qua, gi m thu , h tr xu t kh u, h tr quả ế ỗ ợ ấ ẩ ỗ ợ ỹ
l ng và b o hi m…ươ ả ể
- H tr d án đào t o ngh cho thanh niên nông thôn, nông dân và ng i nghèo thôngỗ ợ ự ạ ề ườ
qua các gói h tr d y ngh và nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c. ỗ ợ ạ ề ấ ượ ồ ự
- H tr tăng c ng các ho t đ ng đào t o nâng cao ngu n nhân l c nông thôn. Đ cỗ ợ ườ ạ ộ ạ ồ ự ặ
bi t u tiên đào t o lao đ ng xu t kh u, chu n b đ đáp ng t t h n nhu c u laoệ ư ạ ộ ấ ẩ ẩ ị ể ứ ố ơ ầ
đ ng qu c t sau kh ng ho ngộ ố ế ủ ả
- Rèn luy n cho nôngdân có ý th c lao đ ng tác phong công nghi p "ly nông không lyệ ứ ộ ệ
h ng"... ươ
- T ng b c tháo g khó khăn v v n đ vi c làm, nâng cao m c s ng cho ng iừ ướ ỡ ề ấ ề ệ ứ ố ườ
nông dân.
10
- Đ i v i thanh thi u niên m các l p đ nh h ng giúp ch n ngh phù h p theo nhuố ớ ế ở ớ ị ướ ọ ề ợ
c u xã h i, năng l c b n thân. ầ ộ ự ả
- u tiên đ u t xây d ng các công trình h t ng c s nông thônƯ ầ ư ự ạ ầ ơ ở ở
PH N 6: K T LU N VÀ KI N NGHẦ Ế Ậ Ế Ị
6.1 K t lu nế ậ
Vi t Nam là m t n c có n n kinh t nông nghi p, l c l ng lao đ ng t pệ ộ ướ ề ế ệ ự ượ ộ ậ
trung ch y u nông thôn. Vì v y, v n đ lao đ ng và vi c làm nông thôn v n t nủ ế ở ậ ấ ề ộ ệ ở ẫ ồ
t i nhi u khó khăn, nay l i càng tr nên khó khăn h nạ ề ạ ở ơ . Vi c thi u vi c làm cũng làệ ế ệ
m t trong s nguyên nhân d n t i các t n n xã h i.Trong nh ng năm qua nhà n cộ ố ẫ ớ ệ ạ ộ ữ ướ
đã ban hành và th c hi n các chính sách,chi n l c nh m gi i quy t vi c làm choự ệ ế ượ ằ ả ế ệ
lao đ ng nông thôn đã mang l i nh ng thành t u đáng k . Nh ng sách l c đ raộ ở ạ ữ ự ể ữ ượ ề
đ u phù h p v i nhu c u và nguy n v ng c a ng i lao đ ng nông thôn. M t m tề ợ ớ ầ ệ ọ ủ ườ ộ ộ ặ
phát tri n, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, m t khác th hi n s quan tâm c aể ấ ượ ồ ự ặ ể ệ ự ủ
Đ ng và Nhà n c trong phát tri n kinh t - xã h i.Tuy nhiên qua cu c đi u traả ướ ể ế ộ ộ ề
nghiên c u v tình hình vi c làm cho lao đ ng nông thôn cho th y:ứ ề ệ ộ ở ấ
Năng su t lao đ ng kèm do trình đ c a lao đ ng v n còn th p và lao đ ngấ ộ ộ ủ ộ ẫ ấ ộ
ch y u v n là lao đ ng th công. M c dù nhà n c đã th ng xuyên t ch c cácủ ế ẫ ộ ủ ặ ướ ườ ổ ứ
l p t p hu n c v k thu t s n xu t, kinh doanh nông nghi p nh ng do trình đ vănớ ậ ấ ả ề ỹ ậ ả ấ ệ ư ộ
hóa còn th p nên vi c ti p thu không hi u qu .ấ ệ ế ệ ả
Qúa trình đào t o nâng cao trình đ tay ngh cho lao đ ng ạ ộ ề ộ ch a ti n hành r ngư ế ộ
kh p, ch a phân vùng và có các bi n pháp đào t o h p lý.ắ ư ệ ạ ợ
Hi n nay, lao đ ng d th a và thi u vi c làm di n ra khá ph bi n không ch ệ ộ ư ừ ế ệ ễ ổ ế ỉ ở
các vùng nông thôn mà còn di n ra t i các vùng kinh t trong c n c và đ i v i t tễ ạ ế ả ướ ố ớ ấ
c các n c trên th gi i cũng v y đây là v n đ nan gi i không ch đ i v i qu c giaả ướ ế ớ ậ ấ ề ả ỉ ố ớ ố
nào trên th gi i.Tuy nhiên v i n c ta là m t n c nông nghi p đa s dân c t pế ơ ớ ướ ộ ướ ệ ố ư ậ
trung nông thôn nên v n đ gi i quy t vi c làm cho lao đ ng nông thôn đang làở ấ ề ả ế ệ ộ ở
v n đ b c thi t. Nhà n c c n ph i có nh ng chi n l c,chính sách h p lý và đ yấ ề ứ ế ướ ầ ả ữ ế ượ ợ ẩ
m nh th c hi n các chính sách gi i quy t vi c làm đã mang l i k t qu t t.ạ ự ệ ả ế ệ ạ ế ả ố
11
6.2 Ki n nghế ị
- Vi t nam đang là n c đ ng th hai trên th gi i v xu t kh u g o chính vìệ ướ ứ ứ ế ớ ề ấ ẩ ạ
lý đó chính ph c n ph i có nh ng bi n pháp c th và t o môi tr ng n đ nh choủ ầ ả ữ ệ ụ ể ạ ườ ổ ị
nông dân yên tâm s n xu tả ấ
- Các chính sách v v n vay tín d ng hay các các chính sách v h tr v n đ uề ố ụ ề ỗ ợ ố ầ
t ph i đ c ph c p đ n bà con.ư ả ượ ổ ậ ế
- Ph i có nh ng lãi su t h p d n v n đ u t vào trong nông thôn, đ ra rõ ràngả ữ ấ ấ ẫ ố ầ ư ề
nh ng l i ích thu đ c t vi c đ u t đó đ h p d n ng ic có v n đ u t .ữ ợ ượ ừ ệ ầ ư ể ấ ẫ ườ ố ầ ư
- M ra các tr ng h c các khu đào t o, các nghành ngh đ nâng cao trình đở ườ ọ ạ ề ể ộ
dân trí thông qua các ph ng ti n truy n thông, các ch ng trình ph c p giáo d cươ ệ ề ươ ổ ậ ụ
qu c gia.ố
- Trong quá trình công nghi p hóa hi n đ i hóa c a n c ta. L i th v v n đệ ệ ạ ủ ướ ợ ế ề ấ ề
đi xuát kh u lao đông là r t l n vì lao đông n c ta v a c n cù, ch u khó, thôngẩ ấ ớ ở ướ ừ ầ ị
minh đ ng th i gi i quy t vi c d th a lao đ ng trong n c chính vì th mà chínhồ ờ ả ế ệ ư ừ ộ ướ ế
ph ph i có nh ng bi n pháp c th đ l i d ng đ c l i th nh v y.ủ ả ữ ệ ụ ể ể ợ ụ ượ ợ ế ư ậ
- C n ph i áp dung khoa h c công ngh k thu t vào trong nông thôn đ gi mầ ả ọ ệ ỹ ậ ể ả
thi u chi phí và tăng thu nh p cho ng i dân t đó làm t tr ng v nông nghi pể ậ ườ ừ ỷ ọ ề ệ
gi m đi đúng theo xu h ng công nghi p hóa hi n đ i hóa c a n c ta.ả ứơ ệ ệ ạ ủ ướ
- Nhà n c có th h c t p các bài h c kinh ngi m t các n c đi tr c nh là:ướ ể ọ ậ ọ ệ ừ ướ ướ ư
m i làng m t s n ph m, phong trào suamu dongỗ ộ ả ẩ … Đ t đó đ ra nh ng chính sáchể ừ ề ữ
c th .ụ ể
- Có th đ u t xây d ng h t ng nông thôn đ huy đ ng ngu n lao đ ng t iể ầ ư ự ạ ầ ở ể ộ ồ ộ ạ
ch .ỗ
12
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
www.kh-sdh.udn.vn
13
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tìm hiểu về việc làm ở nông thôn.pdf