Tìm hiểu những kiến thức cơ bản về cháy rừng

Đặt vấn đề: Lâm nghiệp là một ngành sản xuất đặc biệt. Nói đến lâm nghiệp trước hết phải nói đến vai trò của rừng trong nền kinh tế quốc dân và trong đời sống xã hội. Rừng cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ phục vụ nhu cầu tiêu dùng của các tầng lớp dân cư; cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, cho xây dựng cơ bản; cung cấp dược liệu quý phục vụ nhu cầu chữa bệnh và nâng cao sức khỏe cho con người; cung cấp lương thực, nguyên liệu chế biến thực phẩm, phục vụ nhu cầu đời sống xã hội, Trong Luật bảo vệ và phát triển rừng có ghi: “ Rừng là tài nguyên quý báu của đất nước, có khả năng tái tạo, là bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái, có giá trị to lớn đối với nền kinh tế quốc dân, gắn liền với đời sống của nhân dân, với sự sống còn của dân tộc”. Nước ta hiện nay có trên 12.3 triệu ha rừng, trong đó hơn một nửa là các loại rừng dễ cháy. Chính vì vậy, công tác phòng cháy, chữa cháy rừng luôn được đặt ra là một trong những nhiệm vụ quan trọng và cấp bách của các cấp, các ngành và toàn bộ xã hội. Việc phổ biến những kiến thức liên quan đến công tác phòng cháy, chữa cháy rừng là một trong những giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả trong triển khai thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trên toàn quốc nói chung và cho lực lượng kiểm lâm nói riêng.

pdf22 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu những kiến thức cơ bản về cháy rừng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Muc luc:̣ ̣ I. Đ t v n đ :ặ ấ ề II. N i dung:ộ 1. Cháy r ng:ừ 2. D báo cháy r ng:ự ừ 2.1. Xác đ nh mùa cháy r ng và phân vùng tr ng đi m cháy r ng:ị ừ ọ ể ừ 2.1.1. Xác đ nh mùa cháy r ng:ị ừ 2.1.2. Phân vùng tr ng đi m d cháy r ng:ọ ể ễ ừ 2.2. Thông tin c nh báo v cháy r ng:ả ề ừ 2.3. H th ng d báo cháy r ng n c ta:ệ ố ự ừ ở ướ 3. Các gi i pháp phòng cháy r ng:ả ừ 3.1. Ph ng châm và yêu c u phòng cháy ch a cháy r ng:ươ ầ ữ ừ 3.2. Nh ng bi n pháp ch y u phòng cháy r ng:ữ ệ ủ ế ừ 3.2.1. Bi n pháp t ch c hành chínhệ ổ ứ 3.2.2. Tuyên truy n giáo d c nâng cao c nh giácề ụ ả 3.2.3. Bi n pháp lâm sinh trong phòng cháy r ngệ ừ 3.2.4. H th ng h đ p, đê bao, kênh m ngệ ố ồ ậ ươ 3.2.5. Quy ho ch vùng s n xu t n ng r yạ ả ấ ươ ẫ 3.2.6. Gi m kh i l ng v t li u cháy:ả ố ượ ậ ệ 3.2.7. H th ng chòi canh phát hi n cháy r ngệ ố ệ ừ III. K t lu n:ế ậ I. Đ t v n đ :ặ ấ ề Lâm nghi p là m t ngành s n xu t đ c bi t. Nói đ n lâm nghi p tr cệ ộ ả ấ ặ ệ ế ệ ướ h t ph i nói đ n vai trò c a r ng trong n n kinh t qu c dân và trong đ iế ả ế ủ ừ ề ế ố ờ s ng xã h i. R ng cung c p g và lâm s n ngoài g ph c v nhu c u tiêuố ộ ừ ấ ỗ ả ỗ ụ ụ ầ dùng c a các t ng l p dân c ; cung c p nguyên li u cho công nghi p, cho xâyủ ầ ớ ư ấ ệ ệ d ng c b n; cung c p d c li u quý ph c v nhu c u ch a b nh và nângự ơ ả ấ ượ ệ ụ ụ ầ ữ ệ cao s c kh e cho con ng i; cung c p l ng th c, nguyên li u ch bi n th cứ ỏ ườ ấ ươ ự ệ ế ế ự ph m,…ph c v nhu c u đ i s ng xã h i,…ẩ ụ ụ ầ ờ ố ộ Trong Lu t b o v và phát tri n r ng có ghi: “ R ng là tài nguyên quýậ ả ệ ể ừ ừ báu c a đ t n c, có kh năng tái t o, là b ph n quan tr ng c a môi tr ngủ ấ ướ ả ạ ộ ậ ọ ủ ườ sinh thái, có giá tr to l n đ i v i n n kinh t qu c dân, g n li n v i đ i s ngị ớ ố ớ ề ế ố ắ ề ớ ờ ố c a nhân dân, v i s s ng còn c a dân t c”. ủ ớ ự ố ủ ộ N c ta hi n nay có trên 12.3 tri u ha r ng, trong đó h n m t n a làướ ệ ệ ừ ơ ộ ử các lo i r ng d cháy. Chính vì v y, công tác phòng cháy, ch a cháy r ngạ ừ ễ ậ ữ ừ luôn đ c đ t ra là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng và c p bách c aượ ặ ộ ữ ệ ụ ọ ấ ủ các c p, các ngành và toàn b xã h i. Vi c ph bi n nh ng ki n th c liênấ ộ ộ ệ ổ ế ữ ế ứ quan đ n công tác phòng cháy, ch a cháy r ng là m t trong nh ng gi i phápế ữ ừ ộ ữ ả góp ph n nâng cao hi u qu trong tri n khai th c hi n công tác phòng cháy,ầ ệ ả ể ự ệ ch a cháy r ng trên toàn qu c nói chung và cho l c l ng ki m lâm nói riêng.ữ ừ ố ự ượ ể M c tiêu nghiên c u c a ti u lu n: Tìm hi u nh ng ki n th c c b nụ ứ ủ ể ậ ể ữ ế ứ ơ ả v cháy r ng, th c tr ng công tác d báo và các gi i pháp cho phòng cháyề ừ ự ạ ự ả ch a cháy r ng. T đó đ a ra nh ng nh n xét và đ xu t cá nhân cho v n đ .ữ ừ ừ ư ữ ậ ề ấ ấ ề II. N i dung:ộ 1. Cháy r ng:ừ - Khái ni m cháy r ng:ệ ừ Theo tài li u qu n lý l a r ng c a T ch c nông l ng th gi i (FAO),ệ ả ử ừ ủ ổ ứ ươ ế ớ cháy r ng là s xu t hi n và lan truy n c a nh ng đám cháy trong r ng màừ ự ấ ệ ề ủ ữ ừ không n m trong s ki m soát c a con ng i, gây nên nh ng t n th t vằ ự ể ủ ườ ữ ổ ấ ề nhi u m t tài nguyên, c a c i và môi tr ng.ề ặ ủ ả ườ - Cháy r ng x y ra khi h i t đ ba y u t :ừ ả ộ ụ ủ ế ố - V t li u cháy: là t t c nh ng ch t có kh năng bén l a và b cậ ệ ấ ả ữ ấ ả ử ố cháy trong đi u ki n có đ ngu n nhi t và oxy.ề ệ ủ ồ ệ - Oxy: Oxy t do luôn s n có trong không khí ( n ng đ kho ng 21 –ự ẵ ồ ộ ả 23%) và l p đ y các kho ng tr ng gi a v t li u cháy. Khi n ng đấ ầ ả ố ữ ậ ệ ồ ộ oxy gi m xu ng d i 15% thì không còn kh năng duy trì s cháy.ả ố ướ ả ự - Nhi t ( ngu n l a): ngu n nhi t có th phát sinh do thiên nhiên nhệ ồ ử ồ ệ ể ư s m sét, núi l a phun,…nh ng n c ta ch y u là do con ng iấ ử ư ở ướ ủ ế ườ gây ra. M i y u t trên đây đ c xem là m t c nh c a tam giác, ghép chúngỗ ế ố ượ ộ ạ ủ l i v i nhau t o thành “ ạ ớ ạ tam giác l aử ”, nh hình v :ư ẽ Nguôn l a Oxỳ ử Vât liêu chaỵ ̣ ́ N u thay đ i ( gi m ho c phá h y) 1, 2 ho c 3 c nh thì “ tam giác l a”ế ổ ả ặ ủ ặ ạ ử s thay đ i ho c b phá v , có nghĩa là đám cháy suy y u ho c b d p t t. Đâyẽ ổ ặ ị ỡ ế ặ ị ậ ắ cũng chính là m t trong nh ng c s khoa h c c a công tác phòng cháy, ch aộ ữ ơ ở ọ ủ ữ cháy r ng.ừ - V b n ch t, cháy r ng g m hai m t c a quá trình v t lý và hóa h c. Phanề ả ấ ừ ồ ặ ủ ậ ọ ̉ ng chay xay ra nh sau: ứ ́ ̉ ư C6H12O6 + 6O2 + nhiêt gây chay => 6CỌ ́ 2 + 6H2O + nhiêt l ng̣ ươ Ph n ng cháy r ng có th xem là ng c l i v i ph n ng quang h p. Khiả ứ ừ ể ượ ạ ớ ả ứ ợ cháy, l a nhanh chóng phá h y các ch t c a th c v t ( v t li u cháy) và thànhử ủ ấ ủ ự ậ ậ ệ ph n hóa h c bên trong c a chúng, kèm theo gi i phóng nhi t. T c đ t aầ ọ ủ ả ệ ố ộ ỏ nhi t trong quá trình cháy r ng r t nhanh, ng c lai v i quá trình tích lũy năngệ ừ ấ ượ ớ l ng qua quang h p c a cây r ng r t ch m.ượ ợ ủ ừ ấ ậ Nhi t l ng sinh ra truy n vào môi tr ng xung quanh theo ba ph ngệ ượ ề ườ ươ th c: (a) b c x , (b) đ i l u và (c) d n nhi t. C ba ph ng th c truy nứ ứ ạ ố ư ẫ ệ ả ươ ứ ề nhi t này luôn cùng tác đ ng trong quá trình cháy:ệ ộ - B c xứ ạ là ph ng th c truy n nhi t( d i d ng sóng v i t c đ c a ánhươ ứ ề ệ ướ ạ ớ ố ộ ủ sáng) không có s ti p xúc tr c ti p gi a ngu n b c x v i v t th nóự ế ự ế ữ ồ ứ ạ ớ ậ ể tác đ ng. B c x là m t ph ng th c truy n nhi t chính là cho v t li uộ ứ ạ ộ ươ ứ ề ệ ậ ệ phía tr c đám cháy càng khô nhanh và d b c cháy. B c x có vai tròở ướ ễ ố ứ ạ quan tr ng trong vi c thúc đ y m t đám cháy m t đ t lan tràn và có thọ ệ ẩ ộ ặ ấ ể làm đám cháy lan sang các v t li u khác.ậ ệ - Đ i l uố ư là ph ng th c truy n nhi t b i các dòng khí ho c h i n c.ươ ứ ề ệ ở ặ ơ ướ Trong quá trình cháy r ng, không khí bên trên đám cháy b đ t nóng và diừ ị ố chuy n lên trên, không khí l nh b sung vào và hình thành đ i l u nhi t.ể ạ ổ ố ư ệ Do có đ i l u nhi t nên t ng tán phía trên b s y khô, cháy d i tánố ư ệ ầ ị ấ ướ th ng phát tri n thành cháy tán và đ y nhanh t c đ c a đám cháy, đ cườ ể ẩ ố ộ ủ ặ bi t n i s n d c ho c nh ng khu r ng h n giao nhi u t ng tán. Khiệ ở ơ ườ ố ặ ở ữ ừ ỗ ề ầ cháy m nh, c t đ i l u có th cu n theo c nh ng s n v t cháy d , r tạ ộ ố ư ể ố ả ữ ả ậ ở ấ d gây ra hi n t ng “ l a bay” gây cháy “ nh y cóc”.ễ ệ ượ ử ả - D n nhi tẫ ệ là ph ng th c truy n nhi t di n ra bên trong v t li u cháyươ ứ ề ệ ễ ậ ệ ho c t v t li u này đ n v t li u khác nh ti p xúc tr c ti p. D n nhi tặ ừ ậ ệ ế ậ ệ ờ ế ự ế ẫ ệ có vai trò ch y u trong quá trình cháy c a các v t li u cháy có kíchủ ế ủ ậ ệ th c l n, ví d g lóng.ướ ớ ụ ỗ Các lo i v t li u cháy: ạ ậ ệ Theo phân b không gian th ng đ ng trong r ng,ố ẳ ứ ừ v t li u cháy đ c chia thành ba t ng:ậ ệ ượ ầ - V t li u cháy trong không khíậ ệ hay v t li u cháy trên cao, bao g m toànậ ệ ồ th thân cây r ng( c cây đ ng ho c ch t) và h tán r ng. Trong đó, thânể ừ ả ứ ặ ế ệ ừ cây ch t khô, cành khô còn v ng trên cây và đ c đi m c a tán lá cây cóế ướ ặ ể ủ nh a, có d u,…góp ph n quan tr ng trong quá trình bén l a.ự ầ ầ ọ ử - V t li u cháy m t đ tậ ệ ặ ấ bao g m t t c nh ng th h u c trên m t đ tồ ấ ả ữ ể ữ ơ ở ặ ấ r ng nh cành cây, lá r i khô m c, g c cây, thân cây đ , th m c và câyừ ư ơ ụ ố ổ ả ỏ b i. Chi u cao c a l p v t li u cháy này có th đ n 1 – 2m. Ngoài ra cònụ ề ủ ớ ậ ệ ể ế có th k c ph n th m m c đang phân h y và h th ng r cây khô phânể ể ả ầ ả ụ ủ ệ ố ễ b g n m t đ t.ố ầ ặ ấ - V t li u cháy d i m t đ tậ ệ ướ ặ ấ bao g m các ch t h u c , t ng r cây, thanồ ấ ữ ơ ầ ễ bùn,…tích t d i m t đ t r ng.ụ ướ ặ ấ ừ Các lo i cháy r ng: ạ ừ Liên quan đ n ba t ng v t li u cháy trên đây, có ba lo iế ầ ậ ệ ạ cháy r ng là: (a) cháy tán (cháy trên ng n), (b) cháy m t đ t (cháy d i tánừ ọ ặ ấ ướ r ng) và (c) cháy ng m (cháy than bùn).ừ ầ (a). Cháy tán là ki u cháy trên tán cây, tán r ng và th ng phát tri n t cháyể ừ ườ ể ừ d i tán, ch hay x y ra trong đi u ki n khô hanh kéo dài, t c đ gió trên tánướ ỉ ả ề ệ ố ộ r ng t trung bình đ n m nh. Lo i cháy này r t nguy hi m, l i th ng điừ ừ ế ạ ạ ấ ể ạ ườ kèm v i gió m nh ho c l c nên t c đ lan truy n nhanh, d t o ra các đámớ ạ ặ ố ố ộ ề ễ ạ cháy “nh y cóc”, di n tích cháy r ng và thi t h i nghiêm tr ng.ả ệ ộ ệ ạ ọ Căn c vào t c đ di chuy n c a đám cháy, có th chia thành hai lo i:ứ ố ộ ể ủ ể ạ - Cháy tán l t nhanh: khi t c đ gió trên r ng r t m nh (> 15m/s),ướ ố ộ ừ ấ ạ v n t c di chuy n c a đám cháy th ng đ t 1.800 – 2.400 m/h.ậ ố ể ủ ườ ạ Ng n l a trên tán có th đi tr c ng n l a cháy d i tán kho ngọ ử ể ướ ọ ử ướ ả 50 – 200m. - Cháy tán ch m ( n đ nh): khi t c đ gió trên tán t trung bình đ nậ ổ ị ố ộ ừ ế m nh (5 – 15m/s), v n t c di chuy n c a đám cháy th ng ạ ậ ố ể ủ ườ ở m c 300 – 900m/h.ứ (b). Cháy d i tánướ (cháy m t đ t): là ki u cháy mà l a ch cháy các ph nặ ấ ể ử ỉ ở ầ cành khô, th m m c, cây b i, c khô, g m c,…n m trên m t đ t r ng. Lo iả ụ ụ ỏ ỗ ụ ằ ặ ấ ừ ạ cháy này khá nguy hi m, tuy ng n l a nh , không cao h n tán cây nh ng cháyể ọ ử ỏ ơ ư nhanh, tiêu h y h t các lo i cây tái sinh. Thân và g c cây b tr i h t, cành láủ ế ạ ố ị ụ ế trên tán b khô và vàng h t. do s c ch ng ch u kém nên nh ng cây này d bị ế ứ ố ị ữ ễ ị sâu b nh t n công và ngã đ khi g p gió l n ho c bão.ệ ấ ổ ặ ớ ặ Căn c vào t c đ di chuy n c a đám cháy, có th chia thành hai lo i:ứ ố ộ ể ủ ể ạ - Cháy d i tán l t nhanh: có t c đ di chuy n đ t trên 180km/h. S cướ ướ ố ộ ể ạ ứ cháy y u, ng n l a th p nên tác h i nh h n cháy d i tán ch m. Tuyế ọ ử ấ ạ ẹ ơ ướ ậ nhiên lo i cháy này r t d chuy n thành cháy tán, nh t là khi đám cháyạ ấ ễ ể ấ x y ra khu v c r ng non, nhi u th m t i và có cành nhánh phân bả ở ự ừ ề ả ươ ố g n m t đ t. D ng cháy này r ng tràm U Minh, l a th ng bén nhanhầ ặ ấ ạ ở ừ ử ườ vào l p “b i” (lá và cành khô r i r ng trên m t đ t và lá cây non), chớ ổ ơ ụ ặ ấ ỉ cháy trên m t đ t, ăn “lu n” theo các đ ng ngo n nghèo gi a các đámặ ấ ồ ườ ằ ữ cây r ng. L a phát tri n nhanh lan r ng và h y di t t ng th m m c, câyừ ử ể ộ ủ ệ ầ ả ụ thân th o trên m t đ t. N u có gió, l a s b t đ u cháy trên cành non,ả ặ ấ ế ử ẽ ắ ầ làm cho lá cây, cành cây gi ng nh b “lu c” n c sôi. Vì v y, nhân dânố ư ị ộ ướ ậ th ng g i cháy “lu n” là cháy “lu c”.ườ ọ ồ ộ - Cháy d i tán ch m ( n đ nh): có t c đ di chuy n nh h n 180m/h,ướ ậ ổ ị ố ộ ể ỏ ơ th ng x y ra nh ng n i tích t nhi u v t li u cháy v i đ m nh vàườ ả ở ữ ơ ụ ề ậ ệ ớ ộ ẩ ỏ m c đ ch t đ ng cao, ng n l a ít khi cao quá 2m.ứ ộ ấ ố ọ ử (c). Cháy ng mầ (còn g i là cháy “ngún”): là lo i cháy mà ng n l a cháy l pọ ạ ọ ử ở ớ mùn và than bùn, phá h y ch t h u c đã đ c tích lũy d i m t đ t r ng.ủ ấ ữ ơ ượ ướ ặ ấ ừ Đ c tr ng c a hình th c cháy này là cháy ch m, âm , mép cháy không cóặ ư ủ ứ ậ ỉ ng n l a ho c bùng cháy khi có gió th i r i l i ti p t c âm , ít khói vàọ ử ặ ổ ồ ạ ế ụ ỉ th ng khó nh n th y. Vì v y, cũng khó đánh giá khi nào là hoàn toàn d p t tườ ậ ấ ậ ậ ắ đ c đám cháy ng m. Cháy ng m lan tràn theo m i h ng do s phân b c aượ ầ ầ ọ ướ ự ố ủ ch t h u c d i m t đ t r ng ch không phát tri n theo h ng nh t đ nh làấ ữ ơ ướ ặ ấ ừ ứ ể ướ ấ ị theo chi u gió và theo s n d c h ng t d i lên nh đ i v i cháy m t đ tề ườ ố ướ ừ ướ ư ố ớ ặ ấ và cháy tán. Vi c phân lo i cháy trên ch có nghĩa t ng đ i. Trong th c t có thệ ạ ỉ ươ ố ự ế ể đ ng th i x y ra ba lo i cháy trên. M i lo i cháy có th phát sinh đ c l pồ ờ ả ạ ỗ ạ ể ộ ậ nh ng cũng có th chuy n hóa l n nhau.ư ể ể ẫ 2. D báo cháy r ng:ự ừ D báo kh năng xu t hi n cháy r ng g i t t là d báo cháy r ng. Dự ả ấ ệ ừ ọ ắ ự ừ ự báo cháy r ng bao g m các b c công vi cừ ồ ướ ệ (1): - Xác đ nh mùa cháy r ng và phân vùng tr ng đi m cháy r ng.ị ừ ọ ể ừ - D báo nguy c cháy r ngự ơ ừ - Thông tin v d báo cháy r ngề ự ừ 2.1. Xác đ nh mùa cháy r ng và phân vùng tr ng đi m cháy r ng:ị ừ ọ ể ừ 2.1.1. Xác đ nh mùa cháy r ng:ị ừ Mùa cháy r ng là nh ng kho ng th i gian thích h p cho l a r ng x y raừ ữ ả ờ ợ ử ừ ả và lan tràn, có th xác đ nh mùa cháy r ng theo (a) s li u th ng kê cháy r ngể ị ừ ố ệ ố ừ nhi u năm, (b) l ng m a trung bình tu n c a các tháng trong nhi u năm liênề ượ ư ầ ủ ề t c và (c) ch s khô h n.ụ ỉ ố ạ (a). Theo s li u th ng kê cháy r ng nhi u năm: Mùa cháy r ng g m nh ngố ệ ố ừ ề ừ ồ ữ tháng x y ra cháy r ng v i t ng t n su t xu t hi n v t quá 90% c năm.ả ừ ớ ổ ầ ấ ấ ệ ượ ả (b). Theo l ng m a trung bình tu n c a các tháng trong nhi u năm liên t c:ượ ư ầ ủ ề ụ T ng h p s li u l ng m a trung bình tu n (tu n khí t ng) c a cácổ ợ ố ệ ượ ư ầ ầ ượ ủ tháng trong nhi u năm liên t c (t 10 – 15 năm) c a đ a ph ng và xây d ngề ụ ừ ủ ị ươ ự thành bi u đ . Theo đó xác đ nh mùa cháy r ng v i nh ng tháng v i ít nh t 2ể ồ ị ừ ớ ữ ớ ấ tu n có l ng m a trung bình < 15 mm.ầ ượ ư (c). Theo ch s khô h n:ỉ ố ạ D a vào s li u v nhi t đ và l ng m a trung bình tháng c a nhi uự ố ệ ề ệ ộ ượ ư ủ ề năm (t 10 – 15 năm), mùa cháy r ng đ c xác đ nh theo ch s khô h n c aừ ừ ượ ị ỉ ố ạ ủ Gaussel – Walter – Thái Văn Tr ng nh sau:ừ ư X = S * A * D Trong đó: S – s tháng khô trong năm, v i l ng m a tháng khô Pố ớ ượ ư s <= 2t t – nhi t đ bình quân c a tháng khôệ ộ ủ A – s tháng h n trong năm, v i l ng m a tháng h n Pố ạ ớ ượ ư ạ a <= t’ t’ – nhi t đ bình quân tháng h nệ ộ ạ D – s tháng ki t trong năm, v i l ng m a tháng ki t P <= 5mmố ệ ớ ượ ư ệ Ch s khô h n X cho bi t th i gian và m c đ khô h n t ng đ a ph ng;ỉ ố ạ ế ờ ứ ộ ạ ở ừ ị ươ nói lên đ c đi m khí h u , đ ng th i cũng nói lên mùa có kh năng phát sinhặ ể ậ ồ ờ ả cháy r ng đ a ph ng đó. m i đ a ph ng khác nhau thì ch s khô h nừ ở ị ươ Ở ỗ ị ươ ỉ ố ạ cũng khác nhau. N u th i gian khô h n càng dài, đ c bi t th i gian h n vàế ờ ạ ặ ệ ờ ạ ki t càng dài, thì nguy c cháy l n là r t cao.ệ ơ ớ ấ D a vào ph ng pháp này, mùa cháy r ng các vùng sinh thái c aự ươ ừ ở ủ n c ta đ c xác đ nh nh sau:ướ ượ ị ư TT Vung sinh thaì ́ Cac thang trong năḿ ́ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 12 1 Tây Băć 2 Đông Băć 3 Đông băng sông Hông̀ ̀ ̀ 4 Băc Trung Bố ̣ 5 Duyên hai miên Trung̉ ̀ 6 Tây Nguyên 7 Đông Nam Bô ̣ 8 Đông băng sông C u Long̀ ̀ ử Thang han kiêt́ ̣ ̣ Thang khố 2.1.2. Phân vùng tr ng đi m d cháy r ng:ọ ể ễ ừ T nh ng nghiên c u v ti u khí h u các lo i r ng và th ng kê t nừ ữ ứ ề ể ậ ở ạ ừ ố ầ su t xu t hi n các v cháy r ng, có th chia ra 4 nhóm r ng có kh năng bấ ấ ệ ụ ừ ể ừ ả ị cháy r ng nh sau:ừ ư - Nhóm 1: R ng r t khó cháy ho c không b cháy (r ng ng p m n vàừ ấ ặ ị ừ ậ ặ r ng ng p n c th ng xuyên,…)ừ ậ ướ ườ - Nhóm 2: R ng khó b cháy (r ng t nhiên nhi t đ i m th ng xuyên,ừ ị ừ ự ệ ớ ẩ ườ …) - Nhóm 3: R ng ít b cháy (r ng phi lao ch n cát ven bi n, r ng tr ngừ ị ừ ắ ể ừ ồ thâm canh cao, r ng h n giao cây b n đ a,…)ừ ỗ ả ị - Nhóm 4: R ng d cháy (r ng kh p, r ng thông, keo, b ch đàn,…)ừ ễ ừ ộ ừ ạ T cách phân chia trên đây, xác đ nh đ c c b n đ i t ng đ phân vùngừ ị ượ ơ ả ố ượ ể tr ng đi m cháy ph c v cho công tác qu n lý cháy r ng.ọ ể ụ ụ ả ừ Hi n nay có 2 ph ng pháp đ c áp d ng ch y u đ phân vùng tr ngệ ươ ượ ụ ủ ế ể ọ đi m cháy r ng: (a) theo các nguyên nhân nh h ng đ n cháy r ng và (b)ể ừ ả ưở ế ừ theo th c tr ng cháy r ng. Trong th c ti n có th k t h p c 2 ph ng phápự ạ ừ ự ễ ể ế ợ ả ươ trên và n u đ c, c n có s h tr c a các công c khác nh nh vi n thámế ượ ầ ự ỗ ợ ủ ụ ư ả ễ và h th ng thông tin đ a lý.ệ ố ị a. Theo các nhân t nh h ng đ n cháy r ng:ố ả ưở ế ừ Căn c vào đ c đi m phân b các y u t nh h ng đ n cháy r ng nhứ ặ ể ố ế ố ả ưở ế ừ ư khí h u, đ a hình, th nh ng và ki u th m th c v t đ phân vùng tr ngậ ị ổ ưỡ ể ả ự ậ ể ọ đi m cháy r ng. Nh ng khu v c có nguy c cháy r ng cao là nh ng vùng cóể ừ ữ ự ơ ừ ữ đ c đi m khí h u khô h n, đ a hình d c, tr ng thái r ng có kh i l ng v tặ ể ậ ạ ị ố ạ ừ ố ượ ậ li u cháy l n và ch a tinh d u,…Ng c l i, nh ng khu v c có nguy c cháyệ ớ ứ ầ ượ ạ ữ ự ơ r ng th p là nh ng vùng có đ c đi m khí h u m t và tr ng thái r ng cóừ ấ ữ ặ ể ậ ẩ ướ ạ ừ kh i l ng v t li u cháy ít ho c th m lá ch a nhi u n c, khó cháy h n,…ố ượ ậ ệ ặ ả ứ ề ướ ơ b. Theo th c tr ng cháy r ng:ự ạ ừ Căn c vào th ng kê s v cháy r ng, di n tích và đ i t ng r ng b thi tứ ố ố ụ ừ ệ ố ượ ừ ị ệ h i t ng khu v c đ xác đ nh tr ng đi m cháy r ng. Nh ng vùng có nguyạ ở ừ ự ể ị ọ ể ừ ữ c cháy r ng cao là nh ng vùng có t n su t xu t hi n cháy r ng cao và m cơ ừ ữ ầ ấ ấ ệ ừ ứ đ thi t h i l n. Ng c l i, nh ng vùng có nguy c cháy r ng th p là nh ngộ ệ ạ ớ ượ ạ ữ ơ ừ ấ ữ vùng ít x y ra cháy r ng.ả ừ 2.2. Thông tin c nh báo v cháy r ng:ả ề ừ Hi n nay, d a trên các ph ng pháp d báo và s li u khí h u, th i ti tệ ự ươ ự ố ệ ậ ờ ế (ngày, tu n), C c ki m lâm đã xây d ng ch ng trình d báo c p cháy r ngầ ụ ể ự ươ ự ấ ừ (2) và chuy n thông tin cho các ph ng ti n thông tin đ i chúng đ th ng xuyênể ươ ệ ạ ể ườ c nh báo nguy c cháy r ng trên ph m vi c n c. T ng t , m t s Chi c cả ơ ừ ạ ả ướ ươ ự ộ ố ụ ki m lâm cũng đã xây d ng ph n m m và t ch c h th ng theo dõi, d báoể ự ầ ề ổ ứ ệ ố ự c p cháy r ng trên đ a bàn theo nh ng ph ng pháp trên. Tai Khoa Qu n lýấ ừ ị ữ ươ ̣ ả Tài nguyên và Môi tr ng, tr ng Đ i h c Lâm nghi p, đã xây d ng thànhườ ườ ạ ọ ệ ự công ph n m m c nh báo nguy c cháy r ng và d báo cháy r ng Tâyầ ề ả ơ ừ ự ừ ở Nguyên(3). Ph n m m do Phó giáo s V ng Văn Quỳnh làm ch nhi m cóầ ề ư ươ ủ ệ đ c tr ng k thu t t đ ng c p nh t, l u tr , x lý thông tin thu đ c tặ ư ỹ ậ ự ộ ậ ậ ư ữ ử ượ ừ nhi u tr m khí t ng, d báo nguy c cháy r ng, t v n v gi i pháp phòngề ạ ượ ự ơ ừ ư ấ ề ả ch ng cháy r ng cho các đ a ph ng.ố ừ ị ươ Ph n m m s cung c p thông tin hàng ngày v nguy c cháy r ng các đ aầ ề ẽ ấ ề ơ ừ ở ị ph ng cho đài phát thanh và truy n hình, cung c p lên m ng internet thôngươ ề ấ ạ tin v quá trình di n bi n th i ti t và nguy c cháy r ng c a các vùng trênề ễ ế ờ ế ơ ừ ủ lãnh th .ổ Sau khi d báo viên đo tính, lên c p d báo cháy r ng và phân tích, rútự ấ ự ừ ra các nh n đ nh v kh năng xu t hi n cháy r ng cho t ng đ a ph ng, t ngậ ị ề ả ấ ệ ừ ừ ị ươ ừ khu v c, các c quan d báo ph i thông báo k p th i đ c quan chính quy nự ơ ự ả ị ờ ể ơ ề và nhân dân đ a ph ng, c quan, tr ng h c, đ n v quân đ i, lâm tr ng,ị ươ ơ ườ ọ ơ ị ộ ườ nông tr ng,… ven r ng ho c đóng trong r ng bi t đ c m c đ và khườ ở ừ ặ ừ ế ượ ứ ộ ả năng xu t hi n cháy r ng theo t ng c p, giúp cho toàn th c ng đ ng nângấ ệ ừ ừ ấ ể ộ ồ cao c nh giác và ch đ ng trong vi c phòng cháy, ch a cháy r ng.ả ủ ộ ệ ữ ừ Các bi n pháp t ch c phòng cháy, ch a cháy r ng, ti p t c theo dõi vàệ ổ ứ ữ ừ ế ụ d báo thông tin. Đ ng th i, khi nh n đ c thông tin v c p d báo cháyự ồ ờ ậ ượ ề ấ ự r ng, các h t ki m lâm và các ch r ng ph i chuy n thông tin v c p d báoừ ạ ể ủ ừ ả ể ề ấ ự cháy r ng lên bi n báo hi u c p cháy r ng.ừ ể ệ ấ ừ Bi n báo hi u c p cháy r ng đang áp d ng hi n nay c n đ c c i ti n thêmể ệ ấ ừ ụ ệ ầ ượ ả ế ph n khía đ u mũi tên nh m tránh tr ng h p gió làm di chuy n kim quayầ ở ầ ằ ườ ợ ể ho c m t ai đó c ý hay vô tình quay mũi tên , làm sai l ch thông tin v c pặ ộ ố ệ ề ấ d báo cháy r ng.ự ừ 2.3. H th ng d báo cháy r ng n c ta:ệ ố ự ừ ở ướ Trên đ a bàn toàn qu c, c n xây d ng hoàn ch nh m ng l i d báoị ố ầ ự ỉ ạ ướ ự cháy r ng, đ m b o thông tin thông su t trong mùa khô hanh, ph c v choừ ả ả ố ụ ụ vi c ch đ o công tác phòng cháy, ch a cháy r ng t Trung ng đ n các t nhệ ỉ ạ ữ ừ ừ ươ ế ỉ và đ n các ch r ng, đ n v b o v r ng, các đ i chuyên trách phòng cháy,ế ủ ừ ơ ị ả ệ ừ ộ ch a cháy r ng c s . Chi c c ki m lâm và h t ki m lâm ph i h p v iữ ừ ở ơ ở ụ ể ạ ể ố ợ ớ tr m d báo khí t ng th y văn c a t nh và huy n (n u có) đ d báo th ngạ ự ượ ủ ủ ỉ ệ ế ể ự ườ xuyên trong mùa cháy; Ph bi n k t qu d báo và th ng xuyên báo cáo tìnhổ ế ế ả ự ườ hình v c p trên theo đ nh kì (tu n, tháng, quý, năm).ề ấ ị ầ S Đ H TH NG CH HUY, CH Đ O VÀ D BÁOƠ Ồ Ệ Ố Ỉ Ỉ Ạ Ự PHONG CHAY CH A CHAY R NG̀ ́ Ữ ́ Ừ Bô NN&PTNT – Ban chi đao Trung ng phong chay ch a chay r ng̣ ̉ ̣ ươ ̀ ́ ữ ́ ừ Cuc Kiêm lâm – Văn phong ban chi đao TW phong chay ch a chay r ng̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ữ ́ ừ Phong thông tin tuyên truyêǹ ̀ Ban chi huy phong chay ch a chay r ng Tinh̉ ̀ ́ ữ ́ ừ ̉ Chi cuc Kiêm lâṃ ̉ Phong quan ly bao vê r ng – Bô phân d baò ̉ ́ ̉ ̣ ừ ̣ ̣ ự ́ Ban chi huy phong chay ch a chay r ng Huyên̉ ̀ ́ ữ ́ ừ ̣ Hat Kiêm lâṃ ̉ Cac tram quan trăc khi t nǵ ̣ ́ ́ ượ Ban chi huy phong chay ch a chay r ng Xả ̀ ́ ữ ́ ừ ̃ Kiêm lâm phu trach đia ban, cac tô đôi bao vể ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ r ngừ Cac chu r ng, l ć ̉ ừ ự l ng bao vê r ngượ ̉ ̣ ừ 3. Các gi i pháp phòng cháy r ng:ả ừ 3.1. Ph ng châm và yêu c u phòng cháy ch a cháy r ng:ươ ầ ữ ừ Hi m h a cháy r ng luôn ti m n. Cháy r ng đ ng nghĩa v i tàiể ọ ừ ề ẩ ừ ồ ớ nguyên và môi tr ng r ng b h y ho i, hao t n nhân l c, c a c i. Ph ngườ ừ ị ủ ạ ố ự ủ ả ươ châm đ a ra phòng cháy r ng là chính, ch a cháy r ng ph i kh n tr ng, k pư ừ ữ ừ ả ẩ ươ ị th i, tri t đ và an toànờ ệ ể (4) v i nguyên t c b n t i ch g m (1) ch huy t i ch ,ớ ắ ố ạ ỗ ồ ỉ ạ ỗ (2) l c l ng t i ch , (3) ph ng ti n t i ch và (4) h u c n t i ch .ự ượ ạ ỗ ươ ệ ạ ỗ ậ ầ ạ ỗ Yêu c u chung là:ầ - H n ch đ n m c th p nh t và ch m d t ngu n l a gây cháy r ngạ ế ế ứ ấ ấ ấ ứ ồ ử ừ - H n ch kh năng bén l a c a v t li u cháyạ ế ả ử ủ ậ ệ - D p t t k p th i đám cháy ngay khi m i phát sinhậ ắ ị ờ ớ - H n ch và ch m d t nhanh s lan tràn c a đám cháyạ ế ấ ứ ự ủ - Đ m b o an toàn cho l c l ng và ph ng ti n ch a cháyả ả ự ượ ươ ệ ữ 3.2. Nh ng bi n pháp ch y u phòng cháy r ng:ữ ệ ủ ế ừ Nh ng biên phap chu yêu trong phong chông chay r ngữ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ừ (5) gôm: (1) tồ ̉ ch c hanh chinh, (2) tuyên truyên, giao duc canh bao, nâng cao nhân th c cuaứ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ứ ̉ công đông vê phong chay ch a chay r ng, (3) Ap dung cac biên phap lâm sinḥ ̀ ̀ ̀ ́ ữ ́ ừ ́ ̣ ́ ̣ ́ nh xây d ng đ ng băng can l a, đai r ng phong chay chon cây trông co tacư ự ườ ̉ ử ừ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ dung phong chay, (4) xây d ng hê thông hô đâp kênh m ng gi âm va phuc̣ ̀ ́ ự ̣ ́ ̀ ̣ ươ ữ ̉ ̀ ̣ vu ch a chay r ng, quy đinh vung san xuât n ng rây đê phong chay lan vaọ ữ ́ ừ ̣ ̀ ̉ ́ ươ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ r ng, chu đông lam giam khôi l ng vât liêu chay, (5) xây d ng hê thông choiừ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ượ ̣ ̣ ́ ự ̣ ́ ̀ canh phat hiên l a kip th i.́ ̣ ử ̣ ờ 3.2.1. Bi n pháp t ch c hành chính:ệ ổ ứ (a). Thi t l p h th ng t ch c công tác phòng cháy, ch a cháy r ng t Trungế ậ ệ ố ổ ứ ữ ừ ừ ng đ n đ a ph ng giup cho viêc chi đao, chi huy thông nhât va tô ch cươ ế ị ươ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ứ th c hiên công tac phong chay ch a chay r ng môt cach co hiêu qua. Ban hanhự ̣ ́ ̀ ́ ữ ́ ừ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ kip th i cac văn ban chi đao, điêu hanh liên quan đên công tac phong chay ch ạ ờ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ữ chay r nǵ ừ Tô ch c chi đao, chi huy phong chay ch a chay r ng cac câp gôm:̉ ứ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ữ ́ ừ ́ ́ ̀ - Trung ng thanh lâp ban chi đao Trung ng phong chay ch a chayỞ ươ ̀ ̣ ̉ ̣ ươ ̀ ́ ữ ́ r ngừ - đia ph ng thanh lâp ban chi huy phong chay ch a chay r ng cac câpỞ ̣ ươ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ữ ́ ừ ở ́ ́ tinh, huyên, xả ̣ ̃ Tô ch c l c l ng phong chay ch a chay r ng chuyên nganh (kiêm lâm):̉ ứ ự ượ ̀ ́ ữ ́ ừ ̀ ̉ - Trung ng: Cuc Kiêm lâm tr c thuôc Bô NN & PTNT. Tr c thuôc CucỞ ươ ̣ ̉ ự ̣ ̣ ự ̣ ̣ Kiêm lâm con co cac Trung tâm ky thuât bao vê r ng sô I (Quang Ninh), sổ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ừ ́ ̉ ́ II ( Thanh Hoa), sô III ( TP. Hô Chi Minh).́ ́ ̀ ́ - đia ph ng: Kiêm lâm câp tinh, câp huyên va hê thông kiêm lâm phuỞ ̣ ươ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ trach đia ban xa co r ng; hat kiêm lâm trong v n quôc gia, khu bao tôń ̣ ̀ ̃ ́ ừ ̣ ̉ ườ ́ ̉ ̀ thiên nhiên va r ng phong hô.̀ ừ ̀ ̣ Tô ch c l c l ng bao vê r ng cua cac lâm tr ng̉ ứ ự ượ ̉ ̣ ừ ̉ ́ ườ , nông tr ng, chu r ngườ ̉ ừ khac va cac tô đôi quân chung lam nhiêm vu phong chay ch a chay r ng. L ć ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ữ ́ ừ ự l ng phôi h p trong công tac bao vê phong chay ch a chay r ng chu yêuượ ́ ợ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ữ ́ ừ ̉ ́ th ng xuyên la công an va quân đôi.ườ ̀ ̀ ̣ (b). Xây d ng và th c hi n ph ng án phòng cháy, ch a cháy r ng các c p:ự ự ệ ươ ữ ừ ấ Tr c hoăc vao đâu mua khô hang năm, chinh quyên cac câp (do kiêmướ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ lâm lam tham m u) va cac chu r ng phai xây d ng va th c hiên ph ng aǹ ư ̀ ́ ̉ ừ ̉ ự ̀ ự ̣ ươ ́ phong chay ch a chay r ng. Nôi dung cua ph ng an phong chay ch a chaỳ ́ ữ ́ ừ ̣ ̉ ươ ́ ̀ ́ ữ ́ r ng nh sau:ừ ư - Cac chu tr ng, chinh sach va c s phap ly liên quań ̉ ươ ́ ́ ̀ ơ ở ́ ́ - Đăc điêm t nhiên – kinh tê – xa hôi va th c trang tai nguyên r ng̣ ̉ ự ́ ̃ ̣ ̀ ự ̣ ̀ ừ - Tinh hinh chay r ng th i gian qua, xac đinh mua chay r ng va phân vung̀ ̀ ́ ừ ờ ́ ̣ ̀ ́ ừ ̀ ̀ trong điêm chay r ng̣ ̉ ́ ừ - Th c trang công tac phong chay ch a chay r ngự ̣ ́ ̀ ́ ữ ́ ừ - Muc tiêu ph ng an phong chay ch a chay r ng̣ ươ ́ ̀ ́ ữ ́ ừ - Cac giai phap vê tô ch c, tuyên truyên, d bao chay r ng va biên phap ký ̉ ́ ̀ ̉ ứ ̀ ự ́ ́ ừ ̀ ̣ ́ ̃ thuât phong chay ch a chay r ng̣ ̀ ́ ữ ́ ừ - Kê hoach va d tru kinh phi hoat đông ́ ̣ ̀ ự ̀ ́ ̣ ̣ (c). Tăng c ng công tác ki m tra vi c th c hi n ph ng án phòng cháy, ch aườ ể ệ ự ệ ươ ữ cháy r ng, tr c cháy trong mùa hanh khô: Xây d ng ph ng an phong chayừ ự ự ươ ́ ̀ ́ ch a chay r ng la viêc lam cân thiêt va quan trong nh ng kiêm tra viêc th cữ ́ ừ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ư ̉ ̣ ự hiên ph ng an đo va viêc ng tr c trong mua hanh khô lai cang quan trong̣ ươ ́ ́ ̀ ̣ ứ ự ̀ ̣ ̀ ̣ h n.ơ (d). Đào t o, hu n luy n và di n t p phòng cháy, ch a cháy r ng hàng năm:ạ ấ ệ ễ ậ ữ ừ L c l ng phong chay ch a chay r ng chuyên nganh va cac can bô liênự ượ ̀ ́ ữ ́ ừ ̀ ̀ ́ ́ ̣ quan cua chinh quyên đia ph ng, cung nh l c l ng bao vê r ng cua cac̉ ́ ̀ ̣ ươ ̃ ư ự ượ ̉ ̣ ừ ̉ ́ chu r ng va cac tô, đôi quân chung tham gia bao vê r ng – phong chay ch ả ừ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ừ ̀ ́ ữ chay r ng cân đ c đao tao, huân luyên hang năm.́ ừ ̀ ượ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ Tuy theo đôi t ng đê co ch ng trinh va ph ng phap huân luyên, đao taò ́ ượ ̉ ́ ươ ̀ ̀ ươ ́ ́ ̣ ̀ ̣ phu h p. Tuy vây, môt sô nôi dung chinh va cân thiêt trong đao tao va huâǹ ợ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ luyên la:̣ ̀ - Cac chu tr ng, chinh sach liên quan đên công tac phong chay ch a chaý ̉ ươ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ữ ́ r ng.ừ - Ky thuât phong chay ch a chay r ng va cac ng dung công nghê m ĩ ̣ ̀ ́ ữ ́ ừ ̀ ́ ứ ̣ ̣ ớ trong phong chay ch a chay r ng, khăc phuc hâu qua cua chay r ng (trong̀ ́ ữ ́ ừ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ừ đo co ca nghiêp vu điêu tra phap chê).́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ́ - Năng l c chi huy, ki năng c u hô va c u nan trong phong chay ch a chayự ̉ ̃ ứ ̣ ̀ ứ ̣ ̀ ́ ữ ́ r ng.ừ - Ky năng công tac công đông va tuyên truyên nâng cao nhân th c vê phong̃ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ứ ̀ ̀ chay ch a chay r ng.́ ữ ́ ừ Bên canh đo, viêc diên tâp se găn cac kiên th c va ki năng co đ c t đao taọ ́ ̣ ̃ ̣ ̃ ́ ́ ́ ứ ̀ ̃ ́ ượ ừ ̀ ̣ va tâp huân v i th c tiên, t viêc chi đao, điêu hanh đên viêc phôi h p tham già ̣ ́ ớ ự ̃ ừ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ợ ch a chay cua cac câp chinh quyên, cac nganh va tô đôi ch a chay r ng trongữ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ữ ́ ừ cac tinh huông gia đinh khac nhau. T đo rut ra bai hoc kinh nghiêm đê triêń ̀ ́ ̉ ̣ ́ ừ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ khai ch a chay r ng co hiêu qua khi chay r ng xay ra.ữ ́ ừ ́ ̣ ̉ ́ ừ ̉ 3.2.2. Tuyên truy n giáo d c nâng cao c nh giác v phòng cháy, ch a cháyề ụ ả ề ữ r ng:ừ n c ta, hâu hêt cac vu chay r ng đêu băt nguôn t viêc dung l a cuaỞ ướ ̀ ́ ́ ̣ ́ ừ ̀ ́ ̀ ừ ̣ ̀ ử ̉ con ng i. Vi vây, viêc theo doi thông kê nguyên nhân chay r ng co y nghia râtườ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ừ ́ ́ ́ ́ quan trong va la c s đê xac đinh cac nhom đôi t ng chu yêu cua chiên dicḥ ̀ ̀ ơ ở ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ượ ̉ ́ ̉ ́ ̣ tuyên truyên, giao duc, nâng cao canh giac va tich c c ngăn ng a cac vu chaỳ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ự ừ ́ ̣ ́ r ng xay ra.ừ ̉ Chiên dich tuyên truyên phong chay r ng đ c th c hiên thông qua cać ̣ ̀ ̀ ́ ừ ượ ự ̣ ́ ph ng tiên thông tin đai chung nh đai, bao đia ph ng, pa – nô, ap phich,ươ ̣ ̣ ́ ư ̀ ́ ̣ ươ ́ ́ hoăc cac câu khâu hiêu nh “ chay r ng nh thê chay nha, đôt r ng nh thê đôṭ ́ ̉ ̣ ư ́ ừ ư ̉ ́ ̀ ́ ừ ư ̉ ́ da thit minh”,… va cung co thê băng hinh th c tuyên truyên l u đông do kiêṃ ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ̀ ̀ ứ ̀ ư ̣ ̉ lâm tr c tiêp th c hiên.ự ́ ự ̣ Tuy theo t ng đôi t ng đê tuyên truyên, giao duc cho thich h p va cò ừ ́ ượ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ợ ̀ ́ hiêu qua. Đôi v i tri th c, hoc sinh, sinh viên thi co thê tuyên truyên đây đu cạ ̉ ́ ớ ứ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̉ vê ly thuyêt lân th c tê. Đôi v i quân chung nhân dân thi cân ngăn gon, phồ ́ ́ ̃ ự ́ ́ ớ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ thông, dê hiêu, cang nhiêu hinh anh tr c quan cang tôt. Cach tuyên truyên cung̃ ̉ ̀ ̀ ̀ ̉ ự ̀ ́ ́ ̀ ̃ cân linh hoat nh kêt h p tuyên truyên tr c cac buôi hop nhân dân, cac đ t̀ ̣ ư ́ ợ ̀ ướ ́ ̉ ̣ ́ ợ sinh hoat công đông; cung co thê tuyên truyên t ng gia đinh, hô gia đinh sông̣ ̣ ̀ ̃ ́ ̉ ̀ ở ừ ̀ ̣ ̀ ́ trong hoăc ven r ng; cung co thê tuyên truyên t ng nhom đôi t ng thichở ̣ ừ ̃ ́ ̉ ̀ ở ừ ́ ́ ượ ́ h p nh hoc sinh, tre em chăn tha gia suc, cac đoan khach du lich sinh thai,…ợ ư ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ Đam bao công tac d bao va phat huy hiêu qua cua cac biên bao câp d̉ ̉ ́ ự ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ́ ự bao chay r ng nhăm nâng cao canh giac cua nhân dân vê nguy c chay r ng taí ́ ừ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ơ ́ ừ ̣ đia ph ng.̣ ươ Viêc x ly cac đôi t ng gây chay r ng băng biên phap hanh chinh, hinh ṣ ử ́ ́ ́ ượ ́ ừ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ự hoăc tô ch c kiêm điêm tr c công đông cung co y nghia tich c c trong công̣ ̉ ứ ̉ ̉ ướ ̣ ̀ ̃ ́ ́ ̃ ́ ự tac phong chay r ng.́ ̀ ́ ừ 3.2.3. Bi n pháp lâm sinh trong phòng cháy r ng:ệ ừ Biên phap lâm sinh trong phong chay r ng – nhât la đôi v i r ng trông,̣ ́ ̀ ́ ừ ́ ̀ ́ ớ ừ ̀ phai đ c cân nhăc ngay t khâu quy hoach, thiêt kê trông r ng. Đo la viêc̉ ượ ́ ừ ̣ ́ ́ ̀ ừ ́ ̀ ̣ thiêt kê băng can l a va cac công trinh hô, bê ch a n c d tr hoăc bê trunǵ ́ ̉ ử ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ứ ướ ự ữ ̣ ̉ chuyên n c t chân nui lên đê phuc vu công tac ch a chay r ng; cac kênh̉ ướ ừ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ữ ́ ừ ́ m ng gi n c, cung câp đô âm va phuc vu ch a chay, nhât la r ng tram.ươ ữ ướ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ữ ́ ́ ̀ ở ừ ̀ Băng can l a gôm 2 loai: băng trăng va băng xanh.̉ ử ̀ ̣ ́ ̀ (a). Băng tr ngắ la nh ng day trông đa đ c chăt trăng, thu don hêt cây co, tham̀ ữ ̃ ́ ̃ ượ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̉ muc va đ c cuôc hay cay lât đât nhăm ngăn can l a chay lan trên măt đâṭ ̀ ượ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ử ́ ̣ ́ r ng. Khi thiêt kê băng trăng, cân l i dung tôi đa cac đăc điêm t nhiên nhừ ́ ́ ́ ̀ ợ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ự ư sông suôi, hô n c, đ ng dong va nh ng công trinh co săn nh đ ng giaó ̀ ướ ườ ̀ ̀ ữ ̀ ́ ̃ ư ườ thông, đ ng phân lô, phân khoang; đ ng vân xuât, vân chuyên.ườ ̉ ườ ̣ ́ ̣ ̉ (b). Băng xanh la nh ng băng đ c trông cây hôn giao, nhiêu tâng nhăm muc̀ ữ ượ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ đich ngăn chăn chay lan măt đât. Nh c điêm cua băng xanh la khi cây trônǵ ̣ ́ ̣ ́ ượ ̉ ̉ ̀ ̀ đai xanh ch a phat huy tac dung thi chay r ng vân co thê lan tran. Cung co thêư ́ ́ ̣ ̀ ́ ừ ̃ ́ ̉ ̀ ̃ ́ ̉ cai tao môt phân r ng săn co (thuân loai hoăc hôn giao) thanh đai xanh băng̉ ̣ ̣ ̀ ừ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̃ ̀ ̀ cach tia th a cây va tia canh thich h p.́ ̉ ư ̀ ̉ ̀ ́ ợ Ngoai ra, co thê thiêt lâp cac đai cây phong chay doc theo cac đ ng̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ườ băng can l a, đ ng săt, đ ng ô tô, xung quanh cac điêm dân c , nh ng vung̉ ử ườ ́ ườ ́ ̉ ư ữ ̀ đât san xuât nông nghiêp, công nghiêp, kho tang, c quan, đ n vi quân đôi năḿ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ơ ơ ̣ ̣ ̀ trong r ng va ven r ng. Đai cây xanh nay co chiêu rông t 20 – 30m, nêu câyừ ̀ ừ ̀ ́ ̀ ̣ ừ ́ d ng theo đ ng phân khoang thi chi cân rông 15 – 20m la đu.ự ườ ̉ ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ̉ Môt nôi dung quan trong trong viêc thiêt lâp hê thông băng xanh la xac̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ đinh loai cây trông. Noi chung, cây trông đai r ng phong chay đap ng cac tiêụ ̣ ̀ ́ ̀ ừ ̀ ́ ́ ứ ́ chuân đa đê ra la cang tôt, quan trong la tiêu chuân kho băt l a va không rung lả ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ử ̀ ̣ ́ trong mua chay r ng.̀ ́ ừ 3.2.4. H th ng h đ p, đê bao, kênh m ng gi m và ph c v ch a cháyệ ố ồ ậ ươ ữ ẩ ụ ụ ữ r ng:ừ a. H th ng h đ pệ ố ồ ậ : Cung v i viêc thiêt kê thi công cac đ ng băng can l a. cac vung nuì ớ ̣ ́ ́ ́ ườ ̉ ử Ở ́ ̀ ́ co đia hinh dôc, đi lai kho khăn,…đên mua khô hâu hêt cac khe suôi, hô, đâḿ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ đêu bi can n c. Do đo, khi xay ra chay r ng, viêc vân chuyên n c la hêt s c̀ ̣ ̣ ướ ́ ̉ ́ ừ ̣ ̣ ̉ ướ ̀ ́ ứ ph c tap. Vi vây, phai quy hoach va xây d ng cac công trinh, s dung cac thungứ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ự ́ ̀ ử ̣ ́ lung, khe suôi, đâm, hô săn co đê d tr n c gi âm va phuc vu cho ch ã ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ự ữ ướ ữ ̉ ̀ ̣ ̣ ữ chay r ng. Cac hô đâp con phuc vu cac muc đich khac nh lam thuy điên nhó ừ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ư ̀ ̉ ̣ ̉ hoăc cung câp n c cho nông nghiêp,…Đôi v i cac khu r ng trong điêm câṇ ́ ướ ̣ ́ ớ ́ ừ ̣ ̉ ̀ bao vê nghiêm ngăt nh r ng đăc dung, co thê xây d ng cac bê n c l n v ả ̣ ̣ ư ừ ̣ ̣ ́ ̉ ự ́ ̉ ướ ớ ừ đê phuc vu cho sinh hoat v a đê phong chay ch a chay r ng khi cân thiêt.̉ ̣ ̣ ̣ ừ ̉ ̀ ́ ữ ́ ừ ̀ ́ nh ng r ng la kim phai co cac hô ch a n c cach khu r ng 4 – 5km.Ở ữ ừ ́ ̉ ́ ́ ̀ ứ ướ ́ ừ nh ng vung co than bun thi nhât thiêt phai co mang l i hô, ao, đia. Ở ữ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ướ ̀ ̀ Ở nh ng vung than bun khô trung binh 70ha cân 1 hô, nêu diên tich than bun it thiữ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ t 20 – 50ha nên co 1 hô nho.ừ ́ ̀ ̉ b. H th ng đê bao, kênh m ng (phòng cháy r ng tràm):ệ ố ươ ở ừ Hê thông đê bao, kênh m ng gi âm co y nghia quan trong trong phong̣ ́ ươ ữ ̉ ́ ́ ̃ ̣ ̀ chay va ch a chay r ng.́ ̀ ữ ́ ừ - Quai đê bao: nhăm gi n c ngot va duy tri đô âm cho r ng tram. Song̀ ữ ướ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ừ ̀ cân l u y, không đê n c ngâp sâu trong suôt cac thang mua khô, no sè ư ́ ̉ ướ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ kim ham sinh tr ng va phat triên cua r ng. Do vây, phai co biên phap̀ ̃ ưở ̀ ́ ̉ ̉ ừ ̣ ̉ ́ ̣ ́ điêu tiêt n c, duy tri đô âm thich h p cho r ng. Viêc quai đê, đăp đâp là ́ ướ ̀ ̣ ̉ ́ ợ ừ ̣ ́ ̣ ̀ đăp cac con đâp c a kênh rach, đông th i v i hê thông đê bao xunǵ ́ ̣ ở ử ̣ ̀ ờ ớ ̣ ́ quanh r ng tram.ừ ̀ - Kênh chinh (kênh câp khu v c): la cac kênh l n, xây d ng đê tao cac truć ́ ự ̀ ́ ớ ự ̉ ̣ ́ ̣ giao thông chinh va phong chay cho khu r ng. Kênh chinh phân chia cać ̀ ̀ ́ ừ ́ ́ khu r ng rông l n thanh cac khu co diên tich t 5.000 -10.000ha. Kênhừ ̣ ớ ̀ ́ ́ ̣ ́ ừ chinh th ng xuyên co n c, hai bên b kênh co thê trông cac loai câý ườ ́ ướ ờ ́ ̉ ̀ ́ ̀ chiu l a, kho chay.̣ ử ́ ́ - Kênh phu (kênh câp tiêu khu): la kênh phân chia r ng thanh t ng tiêu khụ ́ ̉ ̀ ừ ̀ ừ ̉ co diên tich rông t 1.000 – 5.000ha. Hai bên b kênh nên đăp thanh́ ̣ ́ ̣ ừ ờ ́ ̀ đ ng đi lai đê dê vân đông khi co chay r ng xay ra.ườ ̣ ̉ ̃ ̣ ̣ ́ ́ ừ ̉ - Kênh nhanh (kênh câp khoanh va lô): la cac kênh chia diên tich r ng thanh́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ừ ̀ cac ô nho t 100 – 1.000ha.́ ̉ ừ 3.2.5. Quy ho ch vùng s n xu t n ng r y đ phòng cháy lan vào r ng:ạ ả ấ ươ ẫ ề ừ Nh ng nôi dung c ban trong quy vung n ng rây đê phong l a chay lanữ ̣ ơ ̉ ̀ ươ ̃ ̀ ̀ ử ́ vao r ng hoăc gây thiêt hai cho r ng la:̀ ừ ̣ ̣ ̣ ừ ̀ - Chi đ c quy vung n ng rây nh ng vung đât trông, v i diên tich cổ ượ ̀ ươ ̃ ở ữ ̀ ́ ́ ớ ̣ ́ ́ đinh t 1 – 2ha (quy mô hô gia đinh). Nghiêm câm quy vung san xuâṭ ừ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́ n ng rây vao r ng t nhiên va r ng trông – nhât la r ng đăc dung, r ngươ ̃ ̀ ừ ự ̀ ừ ̀ ́ ̀ ừ ̣ ̣ ừ phong hô rât xung yêu va xung yêu.̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ - Diên tich quy vung n ng rây phai co ranh gi i cu thê va đ c căm môc̣ ́ ̀ ươ ̃ ̉ ́ ớ ̣ ̉ ̀ ượ ́ ́ ngoai th c đia. Co chinh sach khuyên khich, hô tr nhân dân s dung̀ ự ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ợ ử ̣ n ng rây ôn đinh lâu dai, tranh m rông thêm diên tich va không lam thayươ ̃ ̉ ̣ ̀ ́ ở ̣ ̣ ́ ̀ ̀ đôi quy hoach lâm nghiêp đa đ c phê duyêt.̉ ̣ ̣ ̃ ượ ̣ - Trong nh ng vung đ c phep lam n ng rây thi sau khi phat th c bi vaữ ̀ ượ ́ ̀ ươ ̃ ̀ ́ ự ̀ ̀ ph i khô, phai vun thanh nh ng băng rông 2 – 3m, cach nhau 5 – 6m, băngơ ̉ ̀ ữ ̣ ́ sat bia r ng phai xa r ng t 6 – 8m, đôt luc gio nhe, vao buôi chiêu tôí ̀ ừ ̉ ừ ừ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ hoăc luc sang s m, đôt lân l t t ng băng, th t t trên s n đôi xuông̣ ́ ́ ớ ́ ̀ ượ ừ ứ ự ừ ườ ̀ ́ d i chân đôi.ướ ̀ - Khi đôt, c 5 – 10m co 1 ng i canh gac trên băng, đông th i phai bao caó ứ ́ ườ ́ ̀ ờ ̉ ́ ́ v i ban lâm nghiêp xa va tô đôi phong chay ch a chay r ng tai điaớ ̣ ̃ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ữ ́ ừ ̣ ̣ ph ng, tuyêt đôi không đê l a chay lan vao r ng. Đôt xong phai kiêm traươ ̣ ́ ̉ ử ́ ̀ ừ ́ ̉ ̉ toan bô n ng cho t i khi l a tăt hăn m i đ c vê.̀ ̣ ươ ớ ử ́ ̉ ớ ượ ̀ - Kêt h p chăt che gi a quy vung n ng rây v i giao đât lâm nghiêp, đinh́ ợ ̣ ̃ ữ ̀ ươ ̃ ớ ́ ̣ ̣ can, đinh c , phat triên kinh tê trang trai, v n r ng va quan ly bao vệ ư ́ ̉ ́ ̣ ườ ừ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ r ng, phong chay ch a chay r ng theo đung phap luât, gi cho r ng anừ ̀ ́ ữ ́ ừ ́ ́ ̣ ữ ừ toan vê l a trong suôt mua khô hanh.̀ ̀ ử ́ ̀ 3.2.6. Gi m kh i l ng v t li u cháy:ả ố ượ ậ ệ Lam giam vât liêu chay cung la môt biên phap phong chay r ng tich c c̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ừ ́ ự va co thê chu đông th c hiên băng 2 cach chinh: phat don thu công va đôt tr c̀ ́ ̉ ̉ ̣ ự ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ướ (vât liêu chay) co điêu khiên.̣ ̣ ́ ́ ̀ ̉ a. Làm gi m v t li u cháy b ng th côngả ậ ệ ằ ủ : Phat don vât liêu chay băng thu công tuy công lao đông nhiêu nh ng it́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ư ́ xao đông đôi v i môi tr ng r ng va co thê đ c ap dung ca nh ng n i đât́ ̣ ́ ớ ườ ừ ̀ ́ ̉ ượ ́ ̣ ở ̉ ữ ơ ́ dôc, nui đa (không ap dung c gi i đ c) hoăc n i gân nguôn n c (khônǵ ́ ́ ́ ̣ ơ ớ ượ ̣ ơ ̀ ̀ ướ đ c dung cac chât diêt co).ượ ̀ ́ ́ ̣ ̉ Vê sinh r ng sau khai thac cung la môt biên phap lam giam vât liêu chay băng̣ ừ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ thu công. Thông qua đo kêt h p chăt tu bô v i thu don canh nhanh, loai bo cac̉ ́ ́ ợ ̣ ̉ ớ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ cây gia côi, cong queo, sâu bênh, cây chêt đ ng, gio đô đê x ly tr c mua khô.̀ ̃ ̣ ́ ứ ́ ̉ ̉ ử ́ ướ ̀ b. Đ t tr c (v t li u cháy) có đi u khi nố ướ ậ ệ ề ể : Đôt tr c co điêu khiên hay đôt s m co nghia la đam chay v i c ng đố ướ ́ ̀ ̉ ́ ớ ́ ̃ ̀ ́ ́ ớ ườ ̣ thâp đ c cac nha quan ly r ng chu đông tao ra vao cuôi mua m a hoăc s ḿ ượ ́ ̀ ̉ ́ ừ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ư ̣ ớ đâu mua khô nhăm lam giam vât liêu chay, t c la giam c ng đô chay va tôc đồ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ứ ̀ ̉ ườ ̣ ́ ̀ ́ ̣ lan tran cua đam chay r ng nêu xay ra cao điêm mua chay r ng va không̀ ̉ ́ ́ ừ ́ ̉ ở ̉ ̀ ́ ừ ̀ đ c kiêm soat tr c. Đam chay co điêu khiên c ng đô thâp không chi lamượ ̉ ́ ướ ́ ́ ́ ̀ ̉ ở ườ ̣ ́ ̉ ̀ giam vât liêu chay măt đât ma con thuc đây qua trinh hoan tra lai đât nh ng̉ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ữ khoang chât trong vât liêu chay thanh cac dang dê hâp thu cho cây. Th i giań ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ́ ̣ ờ gi a cac lân ap dung ph ng phap đôt tr c phu thuôc vao nhiêu yêu tô nhữ ́ ̀ ́ ̣ ươ ́ ́ ướ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ư loai cây, tôc đô tich luy vât liêu chay, m c đô nguy c chay r ng t ng n i.̀ ́ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ́ ứ ̣ ơ ́ ừ ở ừ ơ Tuy nhiên không nên ap dung ph ng phap đôt tr c nh ng n i đa co quá ̣ ươ ́ ́ ướ ở ữ ơ ̃ ́ ́ trinh r a trôi đât manh hoăc cac vung co u thê cua co tranh va nh ng loai phì ử ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ư ́ ̉ ̉ ̀ ữ ̣ muc đich nh ng kha năng phat triên manh sau khi co l a r ng. Nhiêu chuyêṇ ́ ư ̉ ́ ̉ ̣ ́ ử ừ ̀ gia cung khuyên cao không nên ap dung ph ng phap ky thuât nay kiêu r ng̃ ́ ́ ́ ̣ ươ ́ ̃ ̣ ̀ ở ̉ ừ m a nhiêt đ i.ư ̣ ớ Đôt tr c co điêu khiên đoi hoi phai đ c thiêt kê cân thân nhăm giaḿ ướ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ ượ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̉ thiêu cac rui ro va đam bao đat đ c cac muc đich đê ra (lam giam vât liêủ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ̣ ượ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ chay). Cân đanh gia cac điêu kiên đia hinh va vât liêu chay trong vung x ly vá ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ử ́ ̀ đăc biêt la theo doi cac nhân tô th i tiêt tr c va trong khi tiên hanh đôt tr c̣ ̣ ̀ ̃ ́ ́ ờ ́ ướ ̀ ́ ̀ ́ ướ co điêu khiên đê xây d ng ph ng an đôt tr c. ́ ̀ ̉ ̉ ự ươ ́ ́ ướ 3.2.7. H th ng chòi canh phát hi n cháy r ng:ệ ố ệ ừ a. Chòi canh: Hê thông choi canh l a co tac dung phat hiên đ c s m cac điêm chaỵ ́ ̀ ử ́ ́ ̣ ́ ̣ ượ ớ ́ ̉ ́ r ng đê kip th i x ly, dâp tăt đam chay giam thiêu thiêt hai đên m c thâp nhât;ừ ̉ ̣ ờ ử ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ứ ́ ́ đông th i con la ph ng tiên đê quan ly, ngăn chăn va giam sat moi ng i vaò ờ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ườ ̀ r ng trong mua cao điêm chay r ng.ừ ̀ ̉ ́ ừ Choi canh đ c lam băng vât liêu bên chăc, tôt nhât la băng kim loai nh săt.̀ ượ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ư ́ Phai co hê thông chông set đê bao vê choi canh va cac thiêt bi điên. Choi canh̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ th ng đ c đăt nh ng n i hay xay ra chay r ng va co tâm nhin xa nhât (10ườ ượ ̣ ở ữ ơ ̉ ́ ừ ̀ ́ ̀ ̀ ́ – 15km), pham vi quan sat khoang 1.000ha.̣ ̣ ́ ̉ Đê đat hiêu qua cao trong viêc quan sat, nên bô tri choi chinh (cao 30 –̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ 40m) va cac choi phu (cao h n tan r ng 1 – 2m) theo l i tam giac đêu. Đăt̀ ́ ̀ ̣ ơ ́ ừ ướ ́ ̀ ̣ choi chinh tai giao điêm 3 đ ng trung tr c, choi phu đăt cac đinh tam giac.̀ ́ ̣ ̉ ườ ự ̀ ̣ ̣ ở ́ ̉ ́ Trên môi choi canh cân trang bi đia ban, ông nhom, ban đô khu v c, vô tuyêñ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ự ́ điên (2 chiêu, đê liên lac v i trung tâm chi huy), radio va môt sô tin hiêu nh c̣ ̀ ̉ ̣ ớ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ư ờ mau, phao lênh, bong mau, kinh bao hiêu,…̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ Vao th i ky cao điêm cua mua chay r ng, choi canh phai co ng i lam viêc liêǹ ờ ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ừ ̀ ̉ ́ ườ ̀ ̣ tuc 24/24h trong ngay (3 ca tr c).̣ ̀ ự b. Báo đ ng khi x y ra cháy r ngộ ả ừ : Khi phat hiên ra đam chay, ng i quan sat phai đinh ro toa đô (tr c măt́ ̣ ́ ́ ườ ́ ̉ ̣ ̃ ̣ ̣ ướ ́ la đinh ro lô, khoanh, tiêu khu r ng), toa đô chinh xac co thê đ c xac đinh laì ̣ ̃ ̉ ̉ ừ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ượ ́ ̣ ̣ băng may đinh vi GPS khi lâp cac hô s hiên tr ng cua vu chay rôi bao về ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ơ ̣ ườ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̀ trung tâm chi huy.̉ Sau khi nhân va kiêm tra nguôn tin, trung tâm chi huy xac đinh toa đô chay trêṇ ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ban đô va nhanh chong ra lênh điêu đông l c l ng, ph ng tiên đi ch a chaỷ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ự ượ ươ ̣ ữ ́ tuy m c đô chay.̀ ứ ̣ ́ III. K t lu n:ế ậ R ng có vai trò vô cùng quan tr ng đ i v i m i m t c a đ i s ng kinhừ ọ ố ớ ọ ặ ủ ờ ố t - xã h i và con ng i. R ng là tài nguyên quý báu c a đ t n c, có khế ộ ườ ừ ủ ấ ướ ả năng tái t o, là b ph n quan tr ng c a môi tr ng sinh thái, có giá tr to l nạ ộ ậ ọ ủ ườ ị ớ đ i v i n n kinh t qu c dân, g n li n v i đ i s ng c a nhân dân, v i số ớ ề ế ố ắ ề ớ ờ ố ủ ớ ự s ng còn c a dân t c. Tuy vây, diên tich r ng n c ta ngay môt suy giam doố ủ ộ ̣ ̣ ́ ừ ướ ̀ ̣ ̉ nhiêu nguyên nhân, trong đo co kê đên chay r ng do con ng i hoăc cac nhâǹ ́ ́ ̉ ́ ́ ừ ườ ̣ ́ tô khac gây ra.́ ́ Phong chay ch a chay r ng luôn là m t yêu c u c p thi t đ c đ t rà ́ ữ ́ ừ ộ ầ ấ ế ượ ặ cho m i thành viên trong c ng đ ng, t các nhà ho ch đ nh, nhà qu n ly, cacọ ộ ồ ừ ạ ị ả ́ ́ c quan chuyên nganh đên cac tâng l p dân c . Môi thanh viên trong côngơ ̀ ́ ́ ̀ ớ ư ̃ ̀ ̣ đông đêu phai nhân th c đ c tâm quan trong cua r ng đôi v i moi măt đ ì ̀ ̉ ̣ ứ ượ ̀ ̣ ̉ ừ ́ ớ ̣ ̣ ờ sông kinh tê – xa hôi, anh h ng tr c tiêp t i cuôc sông va l i ich cua ca nhân;́ ́ ̃ ̣ ̉ ưở ự ́ ớ ̣ ́ ̀ ợ ́ ̉ ́ T đo nhân th c đ c vai tro cua ban thân v i viêc bao vê r ng, đăc biêt laừ ́ ̣ ứ ượ ̀ ̉ ̉ ớ ̣ ̉ ̣ ừ ̣ ̣ ̀ công tac phong chay ch a chay r ng. ́ ̀ ́ ữ ́ ừ Danh muc tai liêu tham khao:̣ ̀ ̣ ̉ - GVC. ThS. Nguyên Văn Đê (chu biên), 2005. ̃ ̣ ̉ Giao trinh Kinh tê lâḿ ̀ ́ nghiêp̣ , Ha Nôi: Nha xuât ban Nông nghiêp̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ - 2005, Luât bao vê va phat triên r ng̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ừ . - Sô tay ky thuât phong chay ch a chay r ng̉ ̃ ̣ ̀ ́ ữ ́ ừ - - - Chu thich:́ ́ (1) – Xem thêm 35 năm nghiên c u h th ng d báo cháy r ngứ ệ ố ự ừ , (2) – Lê Đình Th m, ơ 2009. C s khoa h c hi u ch nh c p d báo cháyơ ở ọ ệ ỉ ấ ự r ng, ừ (3) – 2006, (Theo TTXVN). (4) – N.T, 2002. Vi t Báo (Theo_VnExpress.net), ệ Th t ng yêu c u tăngủ ướ ầ c ng phòng ch ng cháy r ngườ ố ừ . (5) – Nghi đinh sô 09/2006/ NĐ – CP ngay 16/01/2006̣ ̣ ́ ̀ . Quy đinh vê phong̣ ̀ ̀ chay ch a chay r nǵ ữ ́ ừ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTìm hiểu những kiến thức cơ bản về cháy rừng.pdf
Tài liệu liên quan