Hà Nội là trung tâm văn hóa, kinh tế và chính trị của cả nước. Trong tiến trình toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, kinh tế Hà Nội cũng đã đạt được những thành tựu quan trọng. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân của thành phố thời kỳ 1991–1995 đạt 12,52%, thời kỳ 1996–2000 là 10,38%.
19 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tìm hiểu hành vi tiêu dùng của người Hà Nội trong tiến trình toàn cầu hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giúp doanh nghi p có th c nh tranh hi uứ ệ ể ạ ệ
qu v i các đ i th c nh tranh c a mình vì h s hi u rõ đ c nh ngả ớ ố ủ ạ ủ ọ ẽ ể ượ ữ
đ ng c thúc đ y khách hàng mua s n ph m. T đó các doanh nghi pộ ơ ẩ ả ẩ ừ ệ
s có nh ng chi n l c kinh doanh hi u qu h n. Ch ng h n nh thi tẽ ữ ế ượ ệ ả ơ ẳ ạ ư ế
k các s n ph m có ch c năng, hình dáng, kích th c, bao bì, màu s cế ả ẩ ứ ướ ắ
phù h p v i th hi u và s thích c a khách hàng m c tiêu và thu hút sợ ớ ị ế ở ủ ụ ự
chú ý c a khách hàng.ủ
- S hi u bi t v hành vi tiêu dùng không nh ng thích h p v i t t c cácự ể ế ề ữ ợ ớ ấ ả
lo i hình doanh nghi p mà còn c n thi t cho c nh ng t ch c phi l iạ ệ ầ ế ả ữ ổ ứ ợ
nhu n và nh ng c quan Chính ph liên quan đ n vi c b o v quy n l iậ ữ ơ ủ ế ệ ả ệ ề ợ
ng i tiêu dùng.ườ
1.3 Mô hình v hành vi tiêu dùngề
Nghiên c u hành vi tiêu dùng là nghiên c u quá trình ra quy t đ nh c aứ ứ ế ị ủ
ng i tiêu dùng d i s nh h ng c a r t nhi u y u t bên trong vàườ ướ ự ả ưở ủ ấ ề ế ố
bên ngoài. Mô hình d i đây đ a ra cái nhìn t ng quan v hành vi tiêuướ ư ổ ề
dùng:
Hình 1.1: Mô hình v hành vi tiêu dùngề
Ngu n: Consumer Behavior : Concepts and Applications / David L.ồ
Loudon, Albert J.Della Bitta, McGraw - Hill, inc, 1993
Quá trình ra quy t đ nh c a ng i tiêu dùng bao g m 5 b c. D i đâyế ị ủ ườ ồ ướ ướ
nêu ra nh ng nét s l c v nh ng b c này. N i dung chi ti t s đ cữ ơ ượ ề ữ ướ ộ ế ẽ ượ
đ c p đ n trong nh ng ph n ti p theo.ề ậ ế ữ ầ ế
• Nh n bi t nhu c uậ ế ầ : Nh n bi t nhu c u di n ra khi ng i tiêuậ ế ầ ễ ườ
dùng c m th y có s khác bi t gi a hi n tr ng và mong mu n, màả ấ ự ệ ữ ệ ạ ố
s khác bi t này đ đ g i nên và kích ho t quá trình quy t đ nhự ệ ủ ể ợ ạ ế ị
mua s m c a h .ắ ủ ọ
• Tìm ki m thông tinế : Khi nh n ra nhu c u, ng i tiêu dùng sậ ầ ườ ẽ
th c hi n vi c tìm ki m thông tin. Thông th ng ban đ u ng iự ệ ệ ế ườ ầ ườ
tiêu dùng s s d ng nh ng thông tin liên quan t trí nh - thôngẽ ử ụ ữ ừ ớ
tin này đ c g i là thông tin bên trong. N u không có đ c nh ngượ ọ ế ượ ữ
thông tin bên trong thì ng i tiêu dùng s tìm ki m nh ng thông tinườ ẽ ế ữ
bên ngoài đ gi i quy t v n đ .ể ả ế ấ ề
• Đánh giá và l a ch n gi i phápự ọ ả : Sau khi ng i tiêu dùng nh nườ ậ
bi t nhu c u b n thân và tìm ki m các ngu n thông tin khác nhauế ầ ả ế ồ
có liên quan, b c ti p theo là h đánh giá và l a ch n cho mìnhướ ế ọ ự ọ
m t gi i pháp phù h p nh m th a mãn nhu c u.ộ ả ợ ằ ỏ ầ
• Ch n l a c a hàng và mua s mọ ự ử ắ : Sau khi l a ch n đ c gi iự ọ ượ ả
pháp h p lý, ng i tiêu dùng s ch n l a c a hàng và mua s m.ợ ườ ẽ ọ ự ử ắ
Đây là m t b c quan tr ng trong quá trình quy t đ nh mua hàngộ ướ ọ ế ị
c a ng i tiêu dùng.ủ ườ
• Quá trình sau mua s m:ắ Quá trình này đ c p đ n v n đ sauề ậ ế ấ ề
khi mua s m ng i tiêu dùng c m nh n th nào, h hài lòng ra saoắ ườ ả ậ ế ọ
và s d ng s n ph m nh th nào.ử ụ ả ẩ ư ế
1.3.2. Các y u t nh h ng đ n hành vi tiêu dùngế ố ả ưở ế
Quá trình ra quy t đ nh c a ng i tiêu dùng ch u nh h ng c a r tế ị ủ ườ ị ả ưở ủ ấ
nhi u y u t d i đây:ề ế ố ướ
* Nhóm các y u t văn hóaế ố
Các y u t văn hóa có nh h ng sâu r ng nh t đ n hành vi c a ng iế ố ả ưở ộ ấ ế ủ ườ
tiêu dùng. Ta s xem xét vai trò c a n n văn hóa, nhánh văn hóa và t ngẽ ủ ề ầ
l p xã h i c a ng i mua.ớ ộ ủ ườ
- N n văn hóa (culture): là y u t quy t đ nh c b n nh t nh ng mongề ế ố ế ị ơ ả ấ ữ
mu n và hành vi c a m t ng i. M i ng i m t n n văn hóa khác nhauố ủ ộ ườ ỗ ườ ở ộ ề
s có nh ng c m nh n v giá tr c a hàng hóa, v cách ăn m c… khácẽ ữ ả ậ ề ị ủ ề ặ
nhau. Do đó nh ng ng i s ng trong môi tr ng văn hóa khác nhau sữ ườ ố ườ ẽ
có hành vi tiêu dùng khác nhau.
- Nhánh văn hóa (sub-culture): chính là b ph n c u thành nh h n c aộ ậ ấ ỏ ơ ủ
m t n n văn hóa. Nhánh văn hóa t o nên nh ng đ c đi m đ c thù h nộ ề ạ ữ ặ ể ặ ơ
cho nh ng thành viên c a nó. Ng i ta có th phân chia nhánh tôn giáoữ ủ ườ ể
theo các tiêu th c nh đ a lí, dân t c, tôn giáo. Các nhánh văn hóa khácứ ư ị ộ
nhau có l i s ng riêng, phong cách tiêu dùng riêng và t o nên nh ngố ố ạ ữ
khúc th tr ng quan tr ng.ị ườ ọ
* Nhóm các y u t xã h iế ố ộ
Hành vi c a ng i tiêu dùng cũng ch u nh h ng c a nh ng y u t xãủ ườ ị ả ưở ủ ữ ế ố
h i nh các nhóm tham kh o, gia đình và vai trò c a đ a v xã h i.ộ ư ả ủ ị ị ộ
- Đ a v xã h i.ị ị ộ
L i tiêu dùng c a m t ng i ph thu c khá nhi u vào đ a v xã h i c aố ủ ộ ườ ụ ộ ề ị ị ộ ủ
ng i đó, đ c bi t là các m t hàng có tính th hi n cao nh qu n áo,ườ ặ ệ ặ ể ệ ư ầ
giày dép, xe c … Nh ng ng i thu c cùng m t t ng l p xã h i có khuynhộ ữ ườ ộ ộ ầ ớ ộ
h ng hành đ ng gi ng nhau h n so v i nh ng ng i thu c hai t ng l pướ ộ ố ơ ớ ữ ườ ộ ầ ớ
xã h i khác nhau. Nh ng ng i có đ a v xã h i nh th nào th ng tiêuộ ữ ườ ị ị ộ ư ế ườ
dùng hàng hóa và d ch v t ng ng nh th . Nh ng ng i có đ a v caoị ụ ươ ứ ư ế ữ ườ ị ị
trong xã h i chi tiêu nhi u h n vào hàng hóa xa x , cao c p nh dùng độ ề ơ ỉ ấ ư ồ
hi u, ch i golf,…ệ ơ
- Nhóm tham kh o.ả
Nhóm tham kh o c a m t ng i là nh ng nhóm có nh h ng tr c ti pả ủ ộ ườ ữ ả ưở ự ế
ho c gián ti p đ n thái đ hay hành vi c a ng i đó. Nh ng nhóm này cóặ ế ế ộ ủ ườ ữ
th là gia đình, b n bè, hàng xóm láng gi ng, và đ ng nghi p, mà ng iể ạ ề ồ ệ ườ
đó có quan h giao ti p th ng xuyên. Các nhóm này g i là nhóm sệ ế ườ ọ ơ
c p, có tác đ ng chính th c đ n thái đ hành vi ng i đó thông qua vi cấ ộ ứ ế ộ ườ ệ
giao ti p thân m t th ng xuyên. Ngoài ra còn m t s nhóm có nhế ậ ườ ộ ố ả
h ng ít h ng h n nh công đoàn, t ch c đoàn th .ưở ưở ơ ư ổ ứ ể
- Gia đình.
Các thành viên trong gia đình là nhóm tham kh o có nh h ng l n nh tả ả ưở ớ ấ
đ n hành vi ng i tiêu dùng. Th nh t là gia đình đ nh h ng g m b mế ườ ứ ấ ị ướ ồ ố ẹ
c a ng i đó. T i gia đình này ng i đó s đ c đ nh h ng b i các giáủ ườ ạ ườ ẽ ượ ị ướ ở
tr văn hóa, chính tr , h t t ng…Khi tr ng thành và k t hôn, m c nhị ị ệ ư ưở ưở ế ứ ả
h ng c a ng i v ho c ng i ch ng trong vi c quy t đ nh lo i hàngưở ủ ườ ợ ặ ườ ồ ệ ế ị ạ
hóa s mua là r t quan tr ng.ẽ ấ ọ
* Nhóm các y u t cá nhânế ố
- Gi i tính (sex):ớ
Gi i tính là y u t cá nhân đ u tiên có nh h ng tiên quy t đ n hành viớ ế ố ầ ả ưở ế ế
tiêu dùng. Do nh ng đ c đi m t nhiên, ph n và đàn ông có nhu c uữ ặ ể ự ụ ữ ầ
tiêu dùng khác nhau và cách l a ch n hàng hóa cũng khác nhau. Cácự ọ
nghiên c u đã cho th y, n u quy t đ nh l a ch n hàng hóa c a ph nứ ấ ế ế ị ự ọ ủ ụ ữ
căn c ch y u vào giá c , hình th c, m u mã c a hàng hóa thì đàn ôngứ ủ ế ả ứ ẫ ủ
l i chú tr ng đ n công ngh , uy tín c a hàng hóa này.ạ ọ ế ệ ủ
- Tu i tác và giai đo n c a chu kỳ s ng (age and lifecycle)ổ ạ ủ ố
Ngay c khi ph c v nh ng nhu c u gi ng nhau trong su t cu c đ i,ả ụ ụ ữ ầ ố ố ộ ờ
ng i ta v n mua nh ng hàng hóa và d ch v khác nhau. Cùng là nhuườ ẫ ữ ị ụ
c u ăn u ng nh ng khi còn tr h s ăn đa d ng l ai th c ăn h n, trongầ ố ư ẻ ọ ẽ ạ ọ ứ ơ
khi v già h th ng có xu h ng kiêng 1 s lo i th c ph m.Th hi u c aề ọ ườ ướ ố ạ ự ẩ ị ế ủ
ng i ta v qu n áo, đ g và cách gi i trí cũng tuỳ theo tu i tác. Chínhườ ề ầ ồ ỗ ả ổ
vì v y tu i tác quan h ch t ch đ n vi c l a ch n các hàng hóa nhậ ổ ệ ặ ẽ ế ệ ự ọ ư
th c ăn, qu n áo, nh ng d ng c ph c v cho sinh ho t và các lo i hìnhứ ầ ữ ụ ụ ụ ụ ạ ạ
gi i trí…ả
- Ngh nghi p và thu nh p (profession and income)ề ệ ậ
Ngh nghi p và hoàn c nh kinh t là m t trong nh ng đi u ki n tiênề ệ ả ế ộ ữ ề ệ
quy t nh h ng đ n cách th c tiêu dùng c a m t ng i. Ngh nghi pế ả ưở ế ứ ủ ộ ườ ề ệ
nh h ng đ n tính ch t c a hàng hóa và d ch v đ c l a ch n. Ng iả ưở ế ấ ủ ị ụ ượ ự ọ ườ
công nhân s mua qu n áo, giày đi làm, và s d ng các d ch v trò ch iẽ ầ ử ụ ị ụ ơ
gi i trí khác v i ng i là ch t ch hay giám đ c c a m t công ty. Hoànả ớ ườ ủ ị ố ủ ộ
c nh kinh t có tác đ ng l n đ n vi c l a ch n s n ph m tiêu dùng. Khiả ế ộ ớ ế ệ ự ọ ả ẩ
hoàn c nh kinh t khá gi , ng i ta có xu h ng chi tiêu vào nh ng hàngả ế ả ườ ướ ữ
hóa đ t đ nhi u h n.ắ ỏ ề ơ
- L i s ng (lifestyle)ố ố
Nh ng ng i cùng xu t thân t m t nhánh văn hóa, t ng l p xã h i vàữ ườ ấ ừ ộ ầ ớ ộ
cùng ngh nghi p có th có nh ng l i s ng hoàn toàn khác nhau và cáchề ệ ể ữ ố ố
th c h tiêu dùng khác nhau. Cách s ng “th c u” đ c th hi n trongứ ọ ố ủ ự ượ ể ệ
cách ăn m c b o th , dành nhi u th i gian cho gia đình và đóng góp choặ ả ủ ề ờ
nhà th c a mình. Hay nh ng ng i có th ch n l i s ng “tân ti n” cóờ ủ ữ ườ ể ọ ố ố ế
đ c đi m là làm vi c thêm gi cho nh ng đ án quan tr ng và tham giaặ ể ệ ờ ữ ề ọ
hăng hái khi có d p đi du l ch và ch i th thao và chi tiêu nhi u h n choị ị ơ ể ề ơ
vi c đáp ng nh ng nhu c u cá nhân.ệ ứ ữ ầ
•€Nhóm các y u t tâm lýế ố
Vi c l a ch n mua s m c a m t ng i còn ch u nh h ng c a b n y uệ ự ọ ắ ủ ộ ườ ị ả ưở ủ ố ế
t tâm lý là đ ng c , nh n th c, s hi u bi t, ni m tin.ố ộ ơ ậ ứ ự ể ế ề
- Đ ng c (motivation):ộ ơ
Đ ng c là m t nhu c u b c thi t đ n m c bu c con ng i ph i hànhộ ơ ộ ầ ứ ế ế ứ ộ ườ ả
đ ng đ th a mãn nó.T i b t kỳ m t th i đi m nh t đ nh nào con ng iộ ể ỏ ạ ấ ộ ờ ể ấ ị ườ
cũng có nhi u nhu c u. M t s nhu c u có ngu n g c sinh h c nh đói,ề ầ ộ ố ầ ồ ố ọ ư
khát, khó ch u. M t s nhu c u khác có ngu n g c tâm lý nh nhu c uị ộ ố ầ ồ ố ư ầ
đ c th a nh n, đ c kính tr ng hay đ c g n gũi v tinh th n.ượ ừ ậ ượ ọ ượ ầ ề ầ
- Nh n th c (perception)ậ ứ
Nh n th c là kh năng t duy c a con ng i. Đ ng c thúc đ y conậ ứ ả ư ủ ườ ộ ơ ẩ
ng i hành đ ng, còn vi c hành đ ng nh th nào thì ph thu c vàoườ ộ ệ ộ ư ế ụ ộ
nh n th c. Hai bà n i tr cùng đi vào siêu th v i 1 đ ng c nh nhauậ ứ ộ ợ ị ớ ộ ơ ư
nh ng s l a ch n nhãn hi u hàng hóa l i hoàn toàn khác nhau. Nh nư ự ự ọ ệ ạ ậ
th c c a h v m u mã, giá c , ch t l ng và thái đ ph c v đ u khôngứ ủ ọ ề ẫ ả ấ ượ ộ ụ ụ ề
hoàn toàn gi ng nhau.ố
- S hi u bi t (knowledge)ự ể ế
S hi u bi t giúp con ng i khái quát hóa và có s phân bi t khi ti p xúcự ể ế ườ ự ệ ế
v i nh ng hàng hóa có kích th c t ng t nhau. Khi ng i tiêu dùngớ ữ ướ ươ ự ườ
hi u bi t v hàng hóa h s tiêu dùng m t cách có l i nh t.ể ế ề ọ ẽ ộ ợ ấ
- Ni m tin và thái đ (Belief and attitude)ề ộ
Thông qua th c ti n và s hi u bi t con ng i hình thành nên ni m tin vàự ễ ự ể ế ườ ề
thái đ vào s n ph m. Theo m t s ng i giá c đi đôi v i ch t l ng.ộ ả ẩ ộ ố ườ ả ớ ấ ượ
H không tin có giá c r mà ch t l ng hàng hóa l i t t. Chính đi u đóọ ả ẻ ấ ượ ạ ố ề
làm cho h e dè khi mua hàng hóa có giá c th p h n hàng hóa khácọ ả ấ ơ
cùng lo i. Ni m tin hay thái đ c a ng i tiêu dùng đ i v i m t hãng s nạ ề ộ ủ ườ ố ớ ộ ả
xu t nh h ng khá l n đ n doanh thu c a hãng đó. Ni m tin và thái đấ ả ưở ớ ế ủ ề ộ
r t khó thay đ i, t o nên thói quen khá b n v ng cho ng i tiêu dùng.ấ ổ ạ ề ữ ườ
2. Vài nét v hành vi tiêu dùng c a ng i Vi tề ủ ườ ệ Nam
2.1.Tình hình tiêu dùng t iạ Vi t Namệ
Trong kinh t th tr ng, tiêu dùng là đ ng l c cho s n xu t. Nhìn chung,ế ị ườ ộ ự ả ấ
tiêu dùng Vi t Nam th i gian qua có m t s nét chính sau:ở ệ ờ ộ ố
2.1.1. Chi tiêu cho tiêu dùng ngày càng tăng:
K t khi Vi t Nam ti n hành đ i m i, kinh t Vi t Nam đã có nh ng b cể ừ ệ ế ổ ớ ế ệ ữ ướ
phát tri n m nh m . Thu nh p c a ng i dân tăng lên nhanh chóng, d nể ạ ẽ ậ ủ ườ ẫ
đ n tiêu dùng Vi t Nam cũng phát tri n theo. Có th nh n bi t rõ h n s cế ệ ể ể ậ ế ơ ứ
tiêu dùng tăng nhanh c a ng i dân thông qua m c bán l hàng hóa vàủ ườ ứ ẻ
d ch v trong b ng sau:ị ụ ả
B ng 1: Tinh hình bán l hàng hóa và d ch v theo giá th c tả ẻ ị ụ ự ế
Đ n v : t VNDơ ị ỷ
Theo thông cáo báo chí c a T ng c c Th ng kê, nh ng năm qua t ngủ ổ ụ ố ữ ổ
m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v tiêu dùng Vi t Nam tăngứ ẻ ị ụ ệ
kho ng 24% đ n 25% m i năm. N u lo i tr y u t giá thì tăng kho ngả ế ỗ ế ạ ừ ế ố ả
14%. Cá bi t có năm 2008 do tình hình l m phát nên tăng t i 30% theoệ ạ ớ
giá th c t nh ng n u b qua y u t giá thì ch tăng 6,5%. Nh ng đ nự ế ư ế ỏ ế ố ỉ ư ế
năm 2010 t ng m c bán l hàng hoá và doanh thu d ch v tiêu dùng quýổ ứ ẻ ị ụ
I/2010 theo giá th c t c tính đ t 364,5 nghìn t đ ng, tăng 24,1% soự ế ướ ạ ỷ ồ
v i cùng kỳ năm 2009; n u lo i tr y u t giá thì tăng 14,4%. Nh v y,ớ ế ạ ừ ế ố ư ậ
nhìn chung, th tr ng tiêu dùng Vi t Nam phát tri n nhanh và đ u quaị ườ ệ ể ề
các năm.
Trong tiêu dùng, m t v n đ quan tr ng th ng đ c quan tâm đ n làộ ấ ề ọ ườ ượ ế
qu tiêu dùng. Qu tiêu dùng cu i cùng là khái ni m dùng đ ch sỹ ỹ ố ệ ể ỉ ố
l ng ti n mà ng i tiêu dùng có th dành ra cho nhu c u mua s m hàngượ ề ườ ể ầ ắ
hoá. Nh ng năm g n đây, Vi t Nam luôn đ c các t ch c qu c t đánhữ ầ ệ ượ ổ ứ ố ế
giá t l tăng tr ng đ ng hàng th 3 trên th gi i v tiêu dùng. M tỷ ệ ưở ứ ứ ế ớ ề ộ
nghiên c u c a Vi n Nghiên c u Th ng m i cho th y t l qu tiêuứ ủ ệ ứ ươ ạ ấ ỷ ệ ỹ
dùng cu i cùng c a Vi t Nam so v i GDP thu c lo i cao so v i các n cố ủ ệ ớ ộ ạ ớ ướ
trong khu v c. N u tính t năm 1996 t i năm 2005 thì t l qu tiêu dùngự ế ừ ớ ỷ ệ ỹ
cu i cùng so v i GDP c a Vi t Nam dao đ ng trong kho ng 70-82%,ố ớ ủ ệ ộ ả
trong khi Singapore là 56%, Malaysia 58% và Thái Lan 68%[9]. Theo báo
cáo c a t p đoàn t v n AT Kearney đ a ra năm 2007, tuy có thu nh pủ ậ ư ấ ư ậ
bình quân đ u ng i vào lo i th p trên th gi i, nh ng ng i Vi t Namầ ườ ạ ấ ế ớ ư ườ ệ
chi t i 70% thu nh p cho m c đích tiêu dùng, m t m c khá cao so v iớ ậ ụ ộ ứ ớ
con s t ng t là 40% các n c phát tri n. Trong năm 2007, ng iố ươ ự ở ướ ể ườ
Vi t Nam đã chi g n 45 t USD cho mua s m và tiêu dùngệ ầ ỷ ắ [10].
Ngoài ra, t l ti n ti t ki m c a ng i Vi t Nam đang ngày càng gi m đi.ỉ ệ ề ế ệ ủ ườ ệ ả
Theo m t nghiên c u c a TNS VietCycle cho th y xu h ng gi m đ uộ ứ ủ ấ ướ ả ề
t ng đ i trong ti t ki m t năm 1999. Cách đây 10 năm, nh ng ng i cóươ ố ế ệ ừ ữ ườ
kh năng ti t ki m trung bình s “đ dành” kho ng 20% thu nh p c a h .ả ế ệ ẽ ể ả ậ ủ ọ
Nh ng t i năm 2008, t tr ng l này gi m xu ng ch còn 12%. Theo giámư ớ ỉ ọ ệ ả ố ỉ
đ c c a công ty nghiên c u th tr ng Tố ủ ứ ị ườ aylor Nelson Sofres, ông Ralf
Matthaes nh n đ nh:ậ ị ng i Vi t Nam đã tiêu xài t i 91% thu nh p trongườ ệ ớ ậ
năm 2008, so v i m c 88%, 86% và 83% c a các năm 2006, 2001 vàớ ứ ủ
1999. Nh v y, t l ti t ki m là r t ít. Đi u đó có nghĩa, ng i Vi t Namư ậ ỷ ệ ế ệ ấ ề ườ ệ
s n sàng tiêu xài nhi u ti n vì tin r ng s ki m đ c nhi u ti n h n trongẵ ề ề ằ ẽ ế ượ ề ề ơ
t ng lai.ươ
2.1.2. Th tr ng tiêu dùng Vi t Nam ngày càng có s phân khúc rõ r tị ườ ệ ự ệ
gi a ng i giàu và ng i nghèoữ ườ ườ
Theo nghiên c u c a các nhà khoa h c đ c công b t i H i ngh c pứ ủ ọ ượ ố ạ ộ ị ậ
nh t nghèo do Vi n Khoa h c Xã h i Vi t Nam t ch c cu i tháng 3 nămậ ệ ọ ộ ệ ổ ứ ố
2007: kho ng cách gi a các nhóm ng i giàu nh t và nhóm ng i nghèoả ữ ườ ấ ườ
nh t Vi t Nam đang b n i r ng m t cách liên t c và đáng k . C th là:ấ ệ ị ớ ộ ộ ụ ể ụ ể
năm 1993, chi cho tiêu dùng bình quân đ u ng i c a gia đình giàu nh tầ ườ ủ ấ
cao g p 5 l n so v i gia đình nghèo nh t thì t l này tăng lên 6,3 l n vàoấ ầ ớ ấ ỷ ệ ầ
năm 2004. Do v y, t l chi tiêu bình quân đ u ng i c a nhóm giàu nh tậ ỷ ệ ầ ườ ủ ấ
trong t ng chi tiêu dùng xã h i tăng t 41,8% lên 44,7%, trong khi đóổ ộ ừ
nhóm nghèo nh t l i gi m t 8,4% xu ng còn 7,1% cùng th i kỳ.ấ ạ ả ừ ố ở ờ
[11] Ch tính riêng m c chênh l ch ti n l ng gi a các nhóm thu nh pỉ ứ ệ ề ươ ữ ậ
cao và trung bình t i hai thành ph l n nh t n c là r t cao. T i Hà N i,ạ ố ớ ấ ướ ấ ạ ộ
m c chênh l ch này là 42 l n (75,2 tri u đ ng/tháng so v i m c bìnhứ ệ ầ ệ ồ ớ ứ
quân 1,8 tri u đ ng/tháng). Tuy nhiên con s này v n còn đ c coi làệ ồ ố ẫ ượ
th p n u đem ra so sánh v i m c chênh l ch t i thành ph H Chí Minhấ ế ớ ứ ệ ạ ố ồ
là 109 l n (240 tri u đ ng/tháng so v i 2,2 tri u đ ng/tháng). Theo nhầ ệ ồ ớ ệ ồ ư
th ng kê, nhóm nhân l c có thu nh p đ c x p vào lo i “đ nh” là cácố ự ậ ượ ế ạ ỉ
giám đ c đi u hành, tr ng đ i di n, tr ng phòng, cán b ph tráchố ề ưở ạ ệ ưở ộ ụ
kinh doanh... đang làm vi c t i các doanh nghi p có v n đ u t n cệ ạ ệ ố ầ ư ướ
ngoài, công ty liên doanh, các công ty ho t đ ng trong lĩnh v c tài chính,ạ ộ ự
ngân hàng, ch ng khoán, bác s t i m t s b nh vi n, phòng khám...ứ ỹ ạ ộ ố ệ ệ
Nhóm này có m c thu nh p t 1.000 USD/tháng tr lên. Trong khi đóứ ậ ừ ở
nhóm có thu nh p th p là công nhân lao đ ng đang làm vi c trong cácậ ấ ộ ệ
khu công nghi p, doanh nghi p n c ngoài, v i kho n thu nh p kho ngệ ệ ướ ớ ả ậ ả
1,2-1,4 tri u đ ng/tháng; thu nh p c a công nhân t i các doanh nghi pệ ồ ậ ủ ạ ệ
khu v c kinh t ngoài nhà n c ch vào kho ng 900 nghìn đ ng - 1,1ự ế ướ ỉ ả ồ
tri u đ ng/ng i/tháng.ệ ồ ườ [12] Tuy nhiên trên th c t thì m c chênh l ch nàyự ế ứ ệ
còn có th cao h n r t nhi u. Đi u này là nguyên nhân chính d n đ nể ơ ấ ề ề ẫ ế
hành vi tiêu dùng khác nhau gi a hai khu v c thành th và nông thôn.ữ ự ị
2.1.3. Th tr ng Vi t Nam đang b chi m lĩnh b i th h ng i tiêu dùngị ườ ệ ị ế ở ế ệ ườ
tr tu iẻ ổ
Theo Ti n s Nguy n Minh Phong, Vi n Nghiên c u Kinh t - Xã h i Hàế ỹ ễ ệ ứ ế ộ
N i đã nh n đ nh thì g n 50% dân s Vi t Nam đang trong đ tu i d iộ ậ ị ầ ố ệ ộ ổ ướ
30. Đ c bi t, thói quen mua s m c a nh ng ng i d i 30 tu i là nh ngặ ệ ắ ủ ữ ườ ướ ổ ữ
lo i hàng giá không quá đ t, m i l n mua không nhi u, ch vài mónạ ắ ỗ ầ ề ỉ
nh ng l i mua th ng xuyên. Trong khi đó, khách đ tu i trên 35 thì cóư ạ ườ ở ộ ổ
th chi tiêu nhi u h n cho m t l n mua s m nh ng th nh tho ng h m iể ề ơ ộ ầ ắ ư ỉ ả ọ ớ
qua m t l n nên n u tính t ng s ti n thì ng i tiêu dùng tr m i là kháchộ ầ ế ổ ố ề ườ ẻ ớ
s p, là đ i t ng khách hàng chính c a các nhà kinh doanh hi n nay.ộ ố ượ ủ ệ
Cũng theo Ti n s Nguy n Minh Phong nh n đ nh thì nhóm ng i tiêuế ỹ ễ ậ ị ườ
dùng tr này đang chi m kho ng trên 65-70% t ng nhu c u mua s m tiêuẻ ế ả ổ ầ ắ
dùng xã h iộ [13]. D nh n ra nh t là trong lĩnh v c th i trang. C c uễ ậ ấ ự ờ ơ ấ
doanh nghi p thu hàng hóa cho ng i tr đang chi m đ n 80% t ngệ ườ ẻ ế ế ổ
doanh thu trong n c c a nhi u doanh nghi p ngành d t may.ướ ủ ề ệ ệ [14] Gi iớ
tr đã và đang xác l p nên m t th tr ng hàng hóa dành cho nhu c uẻ ậ ộ ị ườ ầ
c a riêng h . Nh kh năng ti p c n các ph ng ti n truy n thông đ iủ ọ ờ ả ế ậ ươ ệ ề ạ
chúng và nh t là t Internet, gi i tr cũng có kh năng n m b t và lanấ ừ ớ ẻ ả ắ ắ
truy n thông tin nhanh h n. Chính vì v y mà h có kh năng t o lênề ơ ậ ọ ả ạ
nh ng làn sóng tiêu dùng hi n đ i. Nh ng nhóm hàng hóa ch u nhữ ệ ạ ữ ị ả
h ng m nh nh t t "làn sóng tr " này là th i trang và ph ki n, hóa mưở ạ ấ ừ ẻ ờ ụ ệ ỹ
ph m, hàng công ngh , văn hóa ph m và th c ph m ch bi n s n. Vàẩ ệ ẩ ự ẩ ế ế ẵ
nh ng khuynh h ng tiêu dùng c a gi i tr s nh h ng tr c ti p lênữ ướ ủ ớ ẻ ẽ ả ưở ự ế
các nhóm tiêu dùng khác. Gi i tiêu dùng tr là ng i "th m đ nh" và l aớ ẻ ườ ẩ ị ự
ch n. Còn ng i tiêu dùng th h cha anh có th là ng i n m h u bao,ọ ườ ế ệ ể ườ ắ ầ
nh ng n u không đ c lòng ng i tr , m t s n ph m có th b khai trư ế ượ ườ ẻ ộ ả ẩ ể ị ừ
t tr c khi tung ra th tr ng. Nh v y, ng i tiêu dùng tr không còn làừ ướ ị ườ ư ậ ườ ẻ
đ i t ng "ti m năng" mà chính là nh ng con gà đ tr ng vàng cho cácố ượ ề ữ ẻ ứ
doanh nghi p h ng t i th tr ng n i đ a b ng nh ng s n ph m có ch tệ ướ ớ ị ườ ộ ị ằ ữ ả ẩ ấ
l ng và theo k p th i đ i.ượ ị ờ ạ
2.2. Hành vi tiêu dùng c a ng i Vi tủ ườ ệ
2.2.1. Nh n bi t nhu c uậ ế ầ
Thu nh p tăng lên và ti n trình h i nh p kinh t qu c t ngày càng sâuậ ế ộ ậ ế ố ế
r ng đã giúp ng i dân có đi u ki n ti p c n v i nh ng phong cáchộ ườ ề ệ ế ậ ớ ữ
s ng, m c s ng cao h n c a dân c t i các n c khác. S giao l u nàyố ứ ố ơ ủ ư ạ ướ ự ư
có tác d ng kích thích, làm n y sinh nh ng nhu c u m i, nh t là c dânụ ả ữ ầ ớ ấ ở ư
đô th . Nhu c u tiêu dùng cũng đã có nh ng thay đ i rõ r t. Tr c h t, chiị ầ ữ ổ ệ ướ ế
tiêu cho ăn u ng gi m so v i tr c. N u năm 2001, cu c đi u tra c aố ả ớ ướ ế ộ ề ủ
Vietcycle cho th y chi tiêu bình quân cho ăn u ng c a ng i dân c haiấ ố ủ ườ ả
thành ph HCM và Hà N i là 24% t ng thu nh p thì nay t l này đã gi mố ộ ổ ậ ỷ ệ ả
xu ng d i 20%. H n n a, c c u th c ph m đ c tiêu dùng cũng thayố ướ ơ ữ ơ ấ ự ẩ ượ
đ i, t l chi tiêu cho các lo i th t gi m, thay vào đó là chi tiêu cho cácổ ỷ ệ ạ ị ả
lo i tôm, cá, rau, hoa qu … N u tr c kia vi c ăn u ng ch y u t pạ ả ế ướ ệ ố ủ ế ậ
trung t i gia đình thì nay chi tiêu cho ăn u ng bên ngoài tăng lên, chi mạ ố ế
đ n 20% t ng chi cho ăn, u ng, hút…. T l chi cho ăn u ng các nhómế ổ ố ỷ ệ ố ở
dân c khác nhau cũng khác nhau. T l chi cho ăn u ng nhóm ng iư ỷ ệ ố ở ườ
có trình đ cao ho c h c v n cao th p h n các nhóm còn l i và t l nàyộ ặ ọ ấ ấ ơ ạ ỷ ệ
nông thôn cũng cao h n so v i đô th . Đ c bi t, chi tiêu này ng iở ơ ớ ở ị ặ ệ ở ườ
đ c thân l i th p h n đ n 5% so v i ng i có gia đình ( 23, 5% so v iộ ạ ấ ơ ế ớ ườ ớ
28,75%)[15]!!!
Chi tiêu cho các d ch v , hàng hóa thu c nhu c u cao c p cũng có xuị ụ ộ ầ ấ
h ng tăng lên. Trong nhóm này, nhu c u du l ch tăng nhanh, đ c bi t làướ ầ ị ặ ệ
du l ch n c ngoài. Năm 2001, k t qu đi u tra c a Vietcycle cho th y,ị ướ ế ả ề ủ ấ
s ng i quan tâm đ n du l ch n c ngoài (32%) nhi u h n nhi u so v iố ườ ế ị ướ ề ơ ề ớ
du l ch trong n c (18%), m c dù ng i có kh năng chi tr cho du l chị ướ ặ ườ ả ả ị
n c ngoài ch có 2%, b ng 1/2 so v i du l ch trong n c (4%), ch ng tướ ỉ ằ ớ ị ướ ứ ỏ
du l ch, nh t là du l ch n c ngoài v n còn là c m ngoài t m v i c aị ấ ị ướ ẫ ướ ơ ầ ớ ủ
ph n l n dân chúng. Nh ng k t qu đi u tra c a Trung tâm nghiên c uầ ớ ư ế ả ề ủ ứ
ng i tiêu dùng và doanh nghi p năm 2006 cho th y th t u tiên trongườ ệ ấ ứ ự ư
tiêu dùng đã thay đ i.ổ
B ng 3: Các kho n tiêu dùng trong năm 2006ả ả
u tiên s m t trong tiêu dùng sau th c ph m chính là du l ch, v i m cƯ ố ộ ự ẩ ị ớ ứ
g n 12 tri u đ ng/ng i cho du l ch n c ngoài và 3 tri u đ ng/ng i choầ ệ ồ ườ ị ướ ệ ồ ườ
du l ch n i đ a, v t xa m c chi tiêu cho đ n i th t, hàng đi n t , qu nị ộ ị ượ ứ ồ ộ ấ ệ ử ầ
áo, m ph m. Chi tiêu cho nh ng m t hàng xa x khác cũng tăng nhanh,ỹ ẩ ữ ặ ỉ
trong đó rõ r t nh t là trang s c, đi n tho i di đ ng r i đ n hàng đi nệ ấ ứ ệ ạ ộ ồ ế ệ
máy, xe máy, d ch v y t . Tuy nhiên, chi tiêu cho nhà ho c ô tô v n ị ụ ế ặ ẫ ở
m c th p, ch có 3% ng i đ c h i mu n mua xe h i và 9% có ý đ nhứ ấ ỉ ườ ượ ỏ ố ơ ị
mua nhà. Đi u này cho th y nh ng b t c p trong tình hình đ ng xá Vi tề ấ ữ ấ ậ ườ ệ
Nam và b t h p lý trong giá xe ô tô và b t đ ng s n đã c n tr tiêu dùngấ ợ ấ ộ ả ả ở
hai m t hàng này.ặ
2.2.2. Tìm ki m thông tinế
Các k t qu nghiên c u cho th y, ng i tiêu dùng Vi t Nam ch y u tìmế ả ứ ấ ườ ệ ủ ế
ki m thông tin qua qu ng cáo. Theo Công ty Nielsen, Vi t Nam đ ng thế ả ệ ứ ứ
8 trong top 10 qu c gia tin vào qu ng cáo nh t, trong đó, đ tin c y c aố ả ấ ộ ậ ủ
ng i dân dành cho qu ng cáo truy n mi ng là 79%; TV: 73% và báo in:ườ ả ề ệ
72%
[16]. Tuy qu ng cáo m i xu t hi n tr l i trong đ i s ng kinh t tiêuả ớ ấ ệ ở ạ ờ ố ế
dùng Vi t Nam nh ng theo k t qu m t nghiên c u m i nh t c aệ ư ế ả ộ ứ ớ ấ ủ
gi i chuyên ngành, ng i tiêu dùng Vi t Nam đã "h i nh p" r tớ ườ ệ ộ ậ ấ
nhanh v i xu th th i đ i.ớ ế ờ ạ Nghiên c u do Công ty qu ng cáo Leoứ ả
Burnett Vietnam ph i h p v i công ty nghiên c u th tr ng NFO Vietnamố ợ ớ ứ ị ườ
ti n hành. Đ i t ng là trên 1.000 ng i tiêu dùng thu c m i gi i tính,ế ố ượ ườ ộ ọ ớ
tu i tác, trình đ Hà N i, TP HCM, H i D ng và Vĩnh Long. K t quổ ộ ở ộ ả ươ ế ả
cho th y: m t s nhóm ng i tiêu dùng lĩnh h i và c m nh n các b n tin,ấ ộ ố ườ ộ ả ậ ả
hình th c qu ng cáo ngang m c v i gi i tiêu dùng vài th tr ng lángứ ả ứ ớ ớ ở ị ườ
gi ng v n đã quen v i qu ng cáo t nhi u th p niên tr c nh Malaysiaề ố ớ ả ừ ề ậ ướ ư
và Thái Lan. Khi đ c cho xem kho ng 50 khúc phim qu ng cáo ng nượ ả ả ắ
trên truy n hình (TVC) thu c m i ngu n g c s n xu t n i đ a và ngo iề ộ ọ ồ ố ả ấ ộ ị ạ
qu c, gi i thi u s n ph m b ng nh ng hình nh, l i qu ng cáo t m cố ớ ệ ả ẩ ằ ữ ả ờ ả ừ ứ
r t c th đ n m c tr u t ng, 6/10 ng i tiêu dùng Vi t Nam đ u n mấ ụ ể ế ứ ừ ượ ườ ệ ề ắ
tr n b n tin. Tuy nhiên, ng i tiêu dùng thành th gi i mã các qu ng cáoọ ả ườ ị ả ả
khó hi u t t h n nhi u so v i vùng nông thônể ố ơ ề ớ
[17]. Vì v y, các nhà kinh doanh c n chú ý đ n y u t này khi đ a hàngậ ầ ế ế ố ư
hóa ra th tr ng.ị ườ
2.2.3. Đánh giá và l a ch n gi i phápự ọ ả
N u trong cu c đi u tra c a Vietcycle, trong các bi n pháp xúc ti nế ộ ề ủ ệ ế
th ng m i, gi m giá và quà t ng đ c a chu ng nh t thì nay ng iươ ạ ả ặ ượ ư ộ ấ ườ
tiêu dùng l i cho bi t « nhãn hi u » và « ki u dáng thi t k » là y u tạ ế ệ ể ế ế ế ố
hàng đ u khi l a ch n s n ph m, ch sau «Đ b n và công d ng c a s nầ ự ọ ả ẩ ỉ ộ ề ụ ủ ả
ph m », còn giá c và khuy n mãi chi m v trí cu i cùng. Đi u này ch ngẩ ả ế ế ị ố ề ứ
t thu nh p tăng đã tác đ ng m nh đ n tâm lý tiêu dùng c a ng i dân.ỏ ậ ộ ạ ế ủ ườ
B ng 2: Các y u t tác đ ng đ n quy t đ nh muaả ế ố ộ ế ế ị
Ghi chú: thang đo Likert 1-5 v i 1: R t không quan tr ng và 5: R t quanớ ấ ọ ấ
tr ngọ
Ngu n : “Chân dung ng i tiêu dùng Vi t Nam 2006”, Sài gòn Ti p th ,ồ ườ ệ ế ị
trang 67
K t qu này còn cho ta th y, ph n b các y u t này tác đ ng nhi uế ả ấ ụ ữ ị ế ố ộ ề
h n nam gi i, nh ng không có s khác bi t nhi u trong th t u tiênơ ớ ư ự ệ ề ứ ự ư
gi a các y u t . Đ c bi t, d ng nh “Ki u dáng, thi t k ” tác đ ng đ nữ ế ố ặ ệ ườ ư ể ế ế ộ ế
ph n nhi u h n nam gi i (4.09 so v i 3.85). Tính a hình th c c a phụ ữ ề ơ ớ ớ ư ứ ủ ụ
n còn đ c kh ng đ nh trong các s li u đi u tra ti p theo.ữ ượ ẳ ị ố ệ ề ế
2.2.4. L a ch n c a hàng và mua s mự ọ ử ắ
M y năm tr l i đây, ng i tiêu dùng Vi t Nam đã chuy n d n t ph ngấ ở ạ ườ ệ ể ầ ừ ươ
th c đi ch sang đi mua s m t i các siêu th và trung tâm th ng m i.ứ ợ ắ ạ ị ươ ạ
Cu c s ng hi n đ i b n r n, ng i tiêu dùng ngày càng thi u th i gianộ ố ệ ạ ậ ộ ườ ế ờ
dành cho vi c mua s m. H th ng mua v i s l ng tăng lên và t nệ ắ ọ ườ ớ ố ượ ầ
su t ít đi. Theo ý ki n c a ng i tiêu dùng, đi siêu th có r t nhi u l i th .ấ ế ủ ườ ị ấ ề ợ ế
Ng i tiêu dùng ch n siêu th vì s ti n l i, s ch s , mát m , mua đ cườ ọ ị ự ệ ợ ạ ẽ ẻ ượ
nhi u hàng hóa mà không ph i lo tr giá. Trong b i c nh có nhi u d chề ả ả ố ả ề ị
b nh, cúm gia c m, ng i tiêu dùng đã chuy n m t s m t hàng th cệ ầ ườ ể ộ ố ặ ự
ph m nh th t gia c m sang mua siêu th vì cho r ng ngu n cung c p ẩ ư ị ầ ở ị ằ ồ ấ ở
đây đ c ki m d ch và đáng tin c y h n. H n th n a, siêu th không chượ ể ị ậ ơ ơ ế ữ ị ỉ
là n i mua s m hàng hóa mà còn là đ a đi m gi i trí cho c gia đình. Bênơ ắ ị ể ả ả
c nh siêu th , các c a hàng chuyên d ng, showroom l i có th m nhạ ị ử ụ ạ ế ạ
trong cung ng các s n ph m đ c thù đòi h i t v n k thu t và d ch vứ ả ẩ ặ ỏ ư ẫ ỹ ậ ị ụ
t t nh trang thi t b n i th t, s n ph m đi n máy và thi t b tin h c.ố ư ế ị ộ ấ ả ẩ ệ ế ị ọ
Theo m t cu c kh o sát c a Công ty nghiên c u th tr ng Nielsen,ộ ộ ả ủ ứ ị ườ
thành viên c a t p đoàn Nielsen t i M , v a công b hôm 27-10- 2008ủ ậ ạ ỹ ừ ố
sau khi công ty này ti n hành các nghiên c u, kh o sát th tr ng bán lế ứ ả ị ườ ẻ
Vi t Nam t năm 2006 đ n th i đi m công b báo cáo thì doanh thu c aệ ừ ế ờ ể ố ủ
kênh phân ph i siêu th và các chu i c a hàng bán l đã tăng tr ngố ị ỗ ử ẻ ưở
m nh m . Trong khi m c tăng tr ng năm 2006 m i là 10% thì sang đ nạ ẽ ứ ưở ớ ế
năm sau, năm 2007 m c này đã lên t i 47%. S tăng tr ng nhanhứ ớ ự ưở
chóng này là do s bùng n c a các siêu th trên toàn qu c. V i con sự ổ ủ ị ố ớ ố
khiêm t n là 2 si u th và 10 trung tâm th ng m i vào năm 1995ố ệ ị ươ ạ [18], tính
đ n tháng 10/ 2008 t ng s siêu th trên c n c là 394 siêu th , tăngế ổ ố ị ả ướ ị
22% so v i năm 2007.ớ [19]
S ti n l i trong mua s m t i siêu th / trung tâm th ng m i là rõ ràng.ự ệ ợ ắ ạ ị ươ ạ
Trong đó m t s y u t quan tr ng góp ph n t o lòng tin cho ng i tiêuộ ố ế ố ọ ầ ạ ườ
dùng chính là tránh đ c tình tr ng m p m v giá, ch t l ng và thái đượ ạ ậ ờ ề ấ ượ ộ
ph c v c a nhân viên. Vì v y mà kinh doanh siêu th đang th ng th cácụ ụ ủ ậ ị ắ ế
ch . Đi u này đ ng nghĩa xu h ng tiêu dùng đã và đang có s thay đ iợ ề ồ ướ ự ổ
rõ nét, đi ch truy n th ng đang b thay th b ng hình th c mua s mợ ề ố ị ế ằ ứ ắ
hi n đ i.ệ ạ
Đi cùng v i xu h ng mua s m hi n đ i trên là s xu t hi n và phát tri nớ ướ ắ ệ ạ ự ấ ệ ể
c a m t lo t các c a hàng m t giá. Ph ng th c kinh doanh đã có t lâuủ ộ ạ ử ộ ươ ứ ừ
trên th gi i, đ c bi t là t i các n c phát tri n. T i M có chu i c aế ớ ặ ệ ạ ướ ể ạ ỹ ỗ ử
hàng 1USD. T i Nh t B n có chu i c a hàng 100 Yên. Hay t i Trungạ ậ ả ỗ ử ạ
Qu c, các chu i c a hàng 2 t , 5 t , 10 t đ u r t hút khách.ố ỗ ử ệ ệ ệ ề ấ Tuy nhiên
cho t i năm 2006 Hà N i m i xu t hi n m t s c a hàng, ch y u làớ ở ộ ớ ấ ệ ộ ố ử ủ ế
th i trang và trang ph c tu i teen. Hình th c kinh doanh có m t s uờ ụ ổ ứ ộ ố ư
đi m r t phù h p v i ng i tiêu dùng bình dân. Đ c đi m chung c a cácể ấ ợ ớ ườ ặ ể ủ
chu i c a hàng m t giá là giá r t r nh ng hàng hóa l i r t phong phú,ỗ ử ộ ấ ẻ ư ạ ấ
đa d ng. Giá c h p lý, không ph i lo m c c l i cũng không ph i lo soạ ả ợ ả ặ ả ạ ả
sánh, l a ch n hàng hóa v i các m c giá khác nhau nên các c a hàngự ọ ớ ứ ử
này đã đem l i s ti n l i tuy t đ i cho khách hàng. Nhi u c a hàng giạ ự ệ ợ ệ ố ề ử ờ
đã nhân r ng ra thành m t chu i ho c h th ng nh th ng hi u Tracyộ ộ ỗ ặ ệ ố ư ươ ệ
v i 1 lo t các c a hàng trên các tuy n ph t i Hà N i, bán đ v i ch m tớ ạ ử ế ố ạ ộ ồ ớ ỉ ộ
giá duy nh t dao đ ng t 100.000 - 190.000 đ ng/s n ph m tùy t ng c aấ ộ ừ ồ ả ẩ ừ ử
hàng. Không ch các c a hàng m t giá đang đ c đà phát tri n mà cácỉ ử ộ ượ ể
nhà kinh doanh siêu th , các c a hàng bán l cũng t n d ng c h i tị ử ẻ ậ ụ ơ ộ ừ
vi c bán hàng đ ng giá này đ đ y m nh vi c thu hút khách hàng vàệ ồ ể ẩ ạ ệ
tăng doanh thu. H th ng siêu th Big C đã t ch c h i ch đ ch i choệ ố ị ổ ứ ộ ợ ồ ơ
tr em đ ng giá v i 60 lo i đ ch i đ c bán 10.000 đ ng/món k t thúcẻ ồ ớ ạ ồ ơ ượ ồ ế
vào ngày 15/ 2/ 2009. Hình th c h i ch 10.000 đ ng cũng đ c BigC sứ ộ ợ ồ ượ ử
d ng th ng xuyên nh m t nét đ c tr ng các kỳ khai tr ng siêu thụ ườ ư ộ ặ ư ở ươ ị
m i. Ngay sau đó, t ngày 20-4 đ n 9-5-2009 h th ng siêu thớ ừ ế ệ ố ị
Co.opMart cũng t ch c ch ng trình bán s n ph m đ ng giá 30.000ổ ứ ươ ả ẩ ồ
đ ng/món. Nhi u s n ph m đ ng giá bán 30.000 đ ng nh : ch o khôngồ ề ả ẩ ồ ồ ư ả
dính, bình n c th y tinh, khay, gh t m baby... Nh v y, “v a giá, khôngướ ủ ế ắ ư ậ ừ
ph i lo m c c , phù h p v i gi i tr l i có nhi u c s ” là nh ng tiêu chíả ặ ả ợ ớ ớ ẻ ạ ề ơ ở ữ
đ các c a hàng m t giá tr thành s l a ch n c a ng i có thu nh pể ử ộ ở ự ự ọ ủ ườ ậ
trung bình, đ c bi t là sinh viên.ặ ệ
Ngoài ra, khi công ngh thông tin phát tri n r c r ,th i gian dành cho vi cệ ể ự ỡ ờ ệ
mua s m ngày càng b rút ng n thì vi c "đi ch " trên m ng xem ra là m tắ ị ắ ệ ợ ạ ộ
s l a ch n kh thi.ự ự ọ ả Không ph i chen l n t i các c a hi u, tho i mái l aả ấ ạ ử ệ ả ự
ch n s n ph m, ch c n tranh th 5-10 phút, khách hàng có th ch nọ ả ẩ ỉ ầ ủ ể ọ
đ c s n ph m mong mu n v i giá c ph i chăng. Theo ông Kenượ ả ẩ ố ớ ả ả
Cassar, phó ch t ch ph trách Industry insights c a b ph n tr c tuy nủ ị ụ ủ ộ ậ ự ế
thu c Nielsen, có nhi u lý do đ ng i tiêu dùng l a ch n mua hàng quaộ ề ể ườ ự ọ
m ngạ [20]:
- Ti t ki m chi phí đi l i: 53%ế ệ ạ
- D dàng so sánh giá c gi a các nhà bán l tr c tuy n so v i các c aễ ả ữ ẻ ự ế ớ ử
hàng th c: 51%ự
- Có th mua s m b t c khi nào mình thích: 69%ể ắ ấ ứ
- Không thích chen l n t i c a hàng vào nh ng d p l h i: 57%ấ ạ ử ữ ị ễ ộ
Các m t hàng đ c rao bán qua m ng r t phong phú v ch ng lo i, hìnhặ ượ ạ ấ ề ủ ạ
th c và giá c . Các m t hàng có th là hàng hi u, hàng m i, ch t l ngứ ả ặ ể ệ ớ ấ ượ
cao cho đ n hàng thanh lý, hàng secondhand. Giá c các m t hàng cũngế ả ặ
r t đa d ng t vài ch c nghìn cho t i hàng tri u đ ng.ấ ạ ừ ụ ớ ệ ồ
Tính đ n nay đã có hàng ch c, th m chí hàng trăm website cung c pế ụ ậ ấ
hàng đ n t n tay ng i tiêu dùng t i Vi t Nam. Trong đó ph i k đ n cácế ậ ườ ạ ệ ả ể ế
web nh 123mua.com.vn (trung tâm th ng m i đi n t ), Homemartư ươ ạ ệ ử
( Siêu th t i nhà), 25h.vn ( Trung tâm mua s m tr c tuy n)…Hàng ngàyị ạ ắ ự ế
có t i hàng nghìn ng i truy c p các Website này đ mua hàng ho c chớ ườ ậ ể ặ ỉ
đ n gi n là tìm đ c hàng hóa và d ch v phù h p tr c khi mua. Đ cơ ả ượ ị ụ ợ ướ ặ
bi t là vào d p l t t, v i tâm lý ng i chen l n, s l ng ng i mua s mệ ị ễ ế ớ ạ ấ ố ượ ườ ắ
online đ u tăng m nh. Đi u đó ch ng t hình th c mua s m này đangề ạ ề ứ ỏ ứ ắ
d n chi m đ c thi n c m c a ng i tiêu dùng. V i vi c các ngân hàngầ ế ượ ệ ả ủ ườ ớ ệ
đang tri n khai d ch v thanh toán tr c tuy n, hình th c mua s m này sể ị ụ ự ế ứ ắ ẽ
có kh năng phát tri n m nh m h n n a trong t ng lai!ả ể ạ ẽ ơ ữ ươ
3. Vài nét v hành vi tiêu dùng c a ng i Hà N iề ủ ườ ộ
Hà N i là thành ph l n th hai trong c n c và có thu nh p bình quânộ ố ớ ứ ả ướ ậ
đ u ng i cao th hai (sau TP H Chí Minh). Tuy nhiên, do nh ng nétầ ườ ứ ồ ữ
đ c tr ng v đ a lý, văn hóa, hoàn c nh l ch s …, hành vi tiêu dùng c aặ ư ề ị ả ị ử ủ
ng i Hà N i có nh ng nét đ c tr ng riêng. Có r t nhi u công trìnhườ ộ ữ ặ ư ấ ề
nghiên c u v hành vi tiêu dùng c a ng i Hà N i, nh …. Nh ng côngứ ề ủ ườ ộ ư ữ
trình này ch y u ti p c n HVTD c a ng i Hà n i trên c s so sánh v iủ ế ế ậ ủ ườ ộ ơ ở ớ
HVTD c a ng i TP. HCM.ủ ườ M t đi u r t thú v là qua các k t qu đi uộ ề ấ ị ế ả ề
tra, ta có th th y trung tâm tiêu dùng đã di chuy n t Sài Gòn ra Hà N i,ể ấ ể ừ ộ
làm thay đ i hình nh c truy n v “Hà N i t n ti n và Sài Gòn hoangổ ả ổ ề ề ộ ằ ệ
phí”.
Tr c h t, theo k t qu kh o sát c a hãng Mercer Human Resourceướ ế ế ả ả ủ
Consulting (Anh) t i 144 thành ph v m c đ chi phí sinh ho t. thì nămạ ố ề ứ ộ ạ
2003 Hà N i và TPHCM đ ng th 14 và 16 còn năm 2004 đ ng th 29 vàộ ứ ứ ứ ứ
36. Đ n năm 2007 Hà N i và TPHCM đ ng th 56 và 60 còn th h ngế ộ ứ ứ ứ ạ
năm 2008 là th 91 và 100 – gi m nhi u b c so v i năm tr c nh ng v nứ ả ề ậ ớ ướ ư ẫ
là 2 thành ph đ t đ nh t Đông Nam Á, ch sau Singapore. M c đ t đố ắ ỏ ấ ỉ ứ ắ ỏ
này ch y u là do giá b t đ ng s n Vi t Nam quá cao, nh t là Hàủ ế ấ ộ ả ở ệ ấ ở
N i. Nh ng đi u này cũng ch ng t tiêu dùng Hà N i đã tăng nhi uộ ư ề ứ ỏ ở ộ ề
h n TP HCM trong th i kỳ Đ i m i. Theo Margot Cohen, n phóng viênơ ờ ổ ớ ữ
c a FEER, hi n gi ng i dân Hà N i ngày càng a chu ng nh ng nhãnủ ệ ờ ườ ộ ư ộ ữ
hi u hàng hóa đ t ti n, trong khi ng i mi n Nam l i thích hàng hóa rệ ắ ề ườ ề ạ ẻ
h n. Đ ng ý v i nh n đ nh này, ông Hiromoto Harano - tr ng phòng bánơ ồ ớ ậ ị ưở
hàng c a Công ty Toto VN (chuyên bán đ cao c p Nh t B n dùng choủ ồ ấ ậ ả
nhà v sinh) - nói: “Ng i Hà N i t ng đ i gi ng ng i Nh t. H ng iệ ườ ộ ươ ố ố ườ ậ ọ ạ
m c c ”ặ ả
[21]. Nh ng nh n đ nh này cũng phù h p v i k t qu kh o sát c a Báoữ ậ ị ợ ớ ế ả ả ủ
SGTT, nh trong b ng d i đây:ư ả ướ
B ng 3ả : Các kho n tiêu dùng trong 12 tháng qua phân theo khu v cả ự
đ a lýị
Ngu n : “Chân dung ng i tiêu dùng Vi t Nam 2006”, Báo Sài gòn Ti pồ ườ ệ ế
th , trang 20ị
Qua b ng trên, ta có th th y trong h u h t các kho n, t ng s ti nả ể ấ ầ ế ả ổ ố ề
ng i Hà N i chi tiêu đ u nhi u h n ng i TP HCM, th m chí trong m tườ ộ ề ề ơ ườ ậ ộ
s kh an, c s l n và s ti n chi tiêu đ u nhi u h n (nh Du l ch n cố ỏ ả ố ầ ố ề ề ề ơ ư ị ướ
ngoài, mua qu n áo, m ph m, mua các s n ph m d ch v khác. Xu thầ ỹ ẩ ả ẩ ị ụ ế
anyf càng đ c kh ng đ nh trong th i gian g n đây.ượ ẳ ị ờ ầ
Năm 2009, công ty Nielsen, m t công ty đi u tra th tr ng toàn c u đãộ ề ị ườ ầ
ti n hành đi u tra v tình hình tiêu dùng c a trên 1000 ng i Hà n i vàế ề ề ủ ườ ở ộ
TP HCM. K t qu đi u tra này và m t s thông tin khác cho taế ả ề ộ ố th y m tấ ộ
s nét chính trong hành vi tiêu dùng c a ng i Hà n i nh sau:ố ủ ườ ộ ư
3.1. Nh n bi t nhu c uậ ế ầ
Tr c h t, ng i tiêu dùng TP có nh ng u tiên khác bi t trong muaướ ế ườ ở ữ ư ệ
s mắ
B ng 4: Th t u tiên trong nhu c u c a ng i Hà N i và ng iả ứ ự ư ầ ủ ườ ộ ườ
TP. HCM
Ngu n: NielsenVietnam_HCMCvHanoiRegionalConsumerDifferencồ
es_June09
Đi m khác bi t n i b t đ u tiên là m c dù ng i dân c 2 thành phể ệ ổ ậ ầ ặ ườ ở ả ố
đ u lo l ng v chi phí nh ng n i lo l ng c a ng i Hà N i là c th h n,ề ắ ề ư ỗ ắ ủ ườ ộ ụ ể ơ
nh tr c h t lo l ng v giá th c ph m, giá xăng… ch ng t chi phí choư ướ ế ắ ề ự ẩ ứ ỏ
th c ph m v n đóng vai trò quan tr ng trong thu nh p c a ng i Hà i.ự ẩ ẫ ọ ậ ủ ườ ộ
Đi u này cũng phù h p v i các nghiên c u tr c đây, cho th y chi phíề ợ ớ ứ ướ ấ
này Vi t Nam v n còn quá cao. Trong khi các n c phát tri n, chi phíở ệ ẫ ở ướ ể
này ch t 10 – 15%, thì n c ta chi phí này lên t i 29% Hà N i vàỉ ừ ở ướ ớ ở ộ
24% TP H Chí Minh. S khác bi t v t l này hai thành ph cũng làở ồ ự ệ ề ỷ ệ ở ố
d hi u. Thông th ng, c dân n i phát tri n h n s có thu nh p caoễ ể ườ ư ở ơ ể ơ ẽ ậ
h n, nên dù h chi tiêu cho th c ph m m c cao h n hay t ng đ ngơ ọ ự ẩ ở ứ ơ ươ ươ
nh ng n i khác, thì t l này v n th p h n. M c chi tiêu cao cho th cữ ơ ỷ ệ ẫ ấ ơ ứ ự
ph m ch ng t đ i s ng c a ng i dân còn m c th p, vi c lo ăn v nẩ ứ ỏ ờ ố ủ ườ ở ứ ấ ệ ẫ
còn là gánh n ng cho h u h t các gia đình thành th . H n n a, đây cũngặ ầ ế ị ơ ữ
là m t d u n c a văn hoá. Ng i Vi t Nam có truy n th ng coi tr ngộ ấ ấ ủ ườ ệ ề ố ọ
vi c ăn u ng, mi ng ăn không ch mang ý nghĩa v t ch t mà còn nh mệ ố ế ỉ ậ ấ ằ
tho mãn nhi u y u t tinh th n khác. Mi ng ăn th hi n khát v ng vả ề ế ố ầ ế ể ệ ọ ề
danh giá: “M t mi ng gi a làng b ng m t sàng xó b p”.ộ ế ữ ằ ộ ế Mi ng ăn đ cế ượ
đ t vào quan h ng x gi a ng i v i ng i:ặ ệ ứ ử ữ ườ ớ ườ “L i chào cao h n mâmờ ơ
cỗ”. Mi ng ăn còn đ c dùng đ th hi n ý t con ng i: “ Ăn trông n i,ế ượ ể ể ệ ứ ườ ồ
ng i trông h ng”… S coi tr ng vi c ăn u ng m t m t b t ngu n m tồ ướ ự ọ ệ ố ộ ặ ắ ồ ộ
ph n t b n ch t ý t , khép nép c a văn hoá ph ng Đông mà ng i Hàầ ừ ả ấ ứ ủ ươ ườ
N i là m t đ i di n. B nh h ng nhi u h n b i văn hóa ph ng Tây,ộ ộ ạ ệ ị ả ưở ề ơ ở ươ
ng i Sài Gòn th ng t nhiên h n, không quá gi gìn ý t trong vi cườ ườ ự ơ ữ ứ ệ
tho mãn các nhu c u t nhiên nh v y. Do nh h ng c a văn hóaả ầ ự ư ậ ả ưở ủ
truy n th ng, ng i Hà N i cũng quan tâm nhi u h n đ n tính n đ nhề ố ườ ộ ề ơ ế ổ ị
trong công vi c và phúc l i cho con cái. Ng c l i, ng i Sài Gòn cóệ ợ ượ ạ ườ
nhi u kinh nghi m h n v đ i s ng công nghi p nên chú tr ng nhi u đ nề ệ ơ ề ờ ố ệ ọ ề ế
s c kh e và s cân b ng gi a công vi c và đ i s ng. Đi u này cũng phùứ ỏ ự ằ ữ ệ ờ ố ề
h p v i k t qu đi u tra c a báo SGTT năm 2006. Nh ng m i quan tâmợ ớ ế ả ề ủ ữ ố
khác nhau s d n đ n nhu c u tiêu dùng khác nhau. Theo nh n đ nh c aẽ ẫ ế ầ ậ ị ủ
các chuyên gia Nielsen, ng i tiêu dùng Hà N i khó tính h n nhi u so v iườ ộ ơ ề ớ
ng i Sài Gòn, v i nh ng đ c tr ng sau:ườ ớ ữ ặ ư
- Ng i Hà N i có nhi u nhu c u, nhi u ham mu n nh ng s n sàng chườ ộ ề ầ ề ố ư ẵ ờ
đ i đ n khi có d p t t.ợ ế ị ố
- Đòi h i cao nh ng l i mu n giá c h p lýỏ ư ạ ố ả ợ
- B o th h n trong nhu c u c a mình.ả ủ ơ ầ ủ
Vì v y, quá trình tìm ki m thông tin c a ng i Hà N i cũng có nhi u khácậ ế ủ ườ ộ ề
bi t.ệ
3.2.Tìm ki m thông tinế
M c dù dân c hai TP đ u tìm ki m thông tin thông qua qu ng cáo nh ngặ ả ề ế ả ư
cách th c ti p nh n qu ng cáo cũng khác nhau. Ít kinh nghi m h n v iứ ế ậ ả ệ ơ ớ
kinh t th tr ng, ng i Hà N i b nh h ng b i qu ng cáo nhi u h n.ế ị ườ ườ ộ ị ả ưở ở ả ề ơ
Nghiên c u c a TNS Vi t Nam năm 2001 cho th y, qu ng cáo trên TVứ ủ ệ ấ ả
chi m v trí vô cùng quan tr ng, v t xa các hình th c qu ng cáo khác.ế ị ọ ượ ứ ả
Tuy nhiên, s ng i quan tâm đ n qu ng cáo trên TV và báo chí TP.ố ườ ế ả ở
HCM cao h n nhi u so v i Hà N i, m t ph n do các ph ng ti n thôngơ ề ớ ở ộ ộ ầ ươ ệ
tin đ i chúng phía Nam năng đ ng h n. Trong ba mi n Vi t Nam, nghạ ộ ơ ề ở ệ ề
báo mi n Nam luôn đ c ti ng là thành công h n c . Ng c l i, t lở ề ượ ế ơ ả ượ ạ ỷ ệ
ng i Hà N i quan tâm đ n h u h t các ph ng ti n qu ng cáo khác (trườ ộ ế ầ ế ươ ệ ả ừ
t p chí), đ u cao h n TP. HCM. Đi u này có l xu t phát t b n tính c aạ ề ơ ề ẽ ấ ừ ả ủ
ng i B c, a c th thi t th c h n, nên nh ng hình th c qu ng cáo choườ ắ ư ụ ể ế ự ơ ữ ứ ả
phép ti p xúc tr c ti p v i hàng hoá nh h i ch tri n lãm, m u th , giaoế ự ế ớ ư ộ ợ ể ẫ ử
hàng t i nhà, khuy n m i t i n i bán…, s d thu đ c hi u qu h n.ạ ế ạ ạ ơ ẽ ễ ượ ệ ả ơ
B ng 5: Vai trò c a qu ng cáo HN và TP HCMả ủ ả ở
Ngu n : Nielsen Vietnam, Report “HCMC versus Hanoi:ồ
Understanding consumer differences”, June 2009
Nh ng s li u này cho th y, m c đ quan tâm đ n qu ng cáo c a ng iữ ố ệ ấ ứ ộ ế ả ủ ườ
Hà N i là r t cao và qu ng cáo cũng nh h ng nhi u đ n quy t đ nhộ ấ ả ả ưở ề ế ế ị
mua s m c a h .ắ ủ ọ
3.3.Đánh giá và l a ch n gi i phápự ọ ả
Quá trình đánh giá và l a ch n gi i pháp ch u nh h ng r t nhi u b iự ọ ả ị ả ưở ấ ề ở
văn hóa. K t qu đi u tra c a Nielsen cho th y, ng i Hà N i ch u nhế ả ề ủ ấ ườ ộ ị ả
h ng nhi u b i văn hóa t p th trong khi ng i Sài Gòn th hi n tính cáưở ề ở ậ ể ườ ể ệ
nhân cao h n. Tr c khi mua hàng, ng i Vi t Nam th ng h i ý ki nơ ướ ườ ệ ườ ỏ ế
ng i khác nh b n bè, ng i thân, ng i bán hàng… nh ng ng i Sàiườ ư ạ ườ ườ ư ườ
Gòn s quy t đ nh d a trên ý ki n cá nhân còn ng i Hà N i l i quanẽ ế ị ự ế ườ ộ ạ
tâm nhi u h n đ n ý ki n nh ng ng i xung quanh. VD: m t ng i Sàiề ơ ế ế ữ ườ ộ ườ
Gòn nói: “Khi tôi vào c a hàng đ h i mua LCD TV, tôi đã quy t đ nhử ể ỏ ế ị
mua hàng c a Samsung. Vi c h i ý ki n c a ng i khác ch đ kh ngủ ệ ỏ ế ủ ườ ỉ ể ẳ
đ nh cho quy t đ nh c a tôi”ị ế ị ủ . Còn ng i Hà N i l i phát bi u: “ườ ộ ạ ể Tôi đ nhị
mua TV LCD c a Samsung, nh ng n u ng i hàng xóm cho bi t là ch tủ ư ế ườ ế ấ
l ng TV đó không t t, tôi s ch n lo i khácượ ố ẽ ọ ạ ”. Ý th c v th di n cũngứ ề ể ệ
nh h ng nhi u đ n quy t đ nh mua hàng c a ng i Hà N i. M t ng iả ưở ề ế ế ị ủ ườ ộ ộ ườ
tiêu dùng cho bi t: “ế Tôi không th ti p t c dùng chi c đi n thoai di đ ngể ế ụ ế ệ ộ
cũ n u b n tôi đã mua lo i đ i m i. M i ng i s nhìn vào và chê c iế ạ ạ ờ ớ ọ ườ ẽ ườ
tôi”! Nh ng y u t đó có v ít nh h ng đ n ng i Sài Gòn. M t ng iư ế ố ẻ ả ưở ế ườ ộ ườ
tiêu dùng phát bi u: “ể M i ng i đ u b o là đi n tho i c a tôi đã quá cũọ ườ ề ả ệ ạ ủ
và l c h u nh ng không sao! Tôi không nh t thi t ph i làm theo ý ki nạ ậ ư ấ ế ả ế
c a hủ ọ”!
B ng 6: Nh ng ng i có nh h ng đ n quy t đ nh mua hàngả ữ ườ ả ưở ế ế ị
K t qu này cho th y, thuy t ph c ng i tiêu dùng Hà N i khó h n nhi uế ả ấ ế ụ ườ ộ ơ ề
so v i ng i Sài Gòn vì chúng ta s ph i thuy t ph c c c ng đ ng,ớ ườ ẽ ả ế ụ ả ộ ồ
nh ng cũng chính vì v y, ng i tiêu dùng Hà N i s trung thành h n! VD:ư ậ ườ ộ ẽ ơ
khi đ c h i “kh ng ho ng kinh t và thu nh p sút gi m nh h ng thượ ỏ ủ ả ế ậ ả ả ưở ế
nào đ n tiêu dùng cá nhân?”, ng i Sài Gòn cho r ng, anh ta s chuy nế ườ ằ ẽ ể
sang mua hàng r h n, ho c gi m b t tiêu dùng, nh ng ng i HN v n sẻ ơ ặ ả ớ ư ườ ẫ ử
d ng nhãn hi u cũ mà ch mua ít h n mà thôi!ụ ệ ỉ ơ
3.3. Ch n l a c a hàng và mua s mọ ự ử ắ
Là đ a ph ng có truy n th ng văn hóa lâu đ i, ng i Hà N i g n bó v iị ươ ề ố ờ ườ ộ ắ ớ
ph ng th c phân ph i c truy n là đi ch khi mua s m. Tuy nhiên,ươ ứ ố ổ ề ợ ắ
ph ng th c phân ph i hi n đ i là siêu th , trung tâm th ng m i cũngươ ứ ố ệ ạ ị ươ ạ
ngày càng đ c nhi u ng i tiêu dùng l a ch n h n.ượ ề ườ ự ọ ơ S l ng ng i điố ượ ườ
mua s m t i các trung tâm th ng m i, các siêu th cũng tăngắ ạ ươ ạ ị t nămừ
2005-2007 đ u tăng, trung bình kho ng 5,2%. C th , l ng ng i điề ả ụ ể ượ ườ
siêu th /trung tâm th ng m i b n thành ph chính là Tp.HCM, Hà N i,ị ươ ạ ở ố ố ộ
Đà N ng, C n Th tăng liên t c t 7,7 tri u ng i năm 2005 lên 7,9ẵ ầ ơ ụ ừ ệ ườ
tri u/ng i năm 2006 và 8,5 tri u ng i năm 2007. Trong đó, Hà N i làệ ườ ệ ườ ộ
đ a ph ng có đ i t ng th ng xuyên đi siêu th m t tu n/l n đ ng thị ươ ố ượ ườ ị ộ ầ ầ ứ ứ
2, sau TP. HCM, v i kho ng 1,25 tri u ng i/năm và s l ng này có xuớ ả ệ ườ ố ượ
h ng tăng lênướ [22]. M t nghiên c u c a Nielsen cũng đã ch ra: Vi tộ ứ ủ ỉ Ở ệ
Nam, s l ng ng i th nh tho ng đi mua s m các siêu th đã tăngố ượ ườ ỉ ả ắ ở ị
thêm 40% t m c 66% trong năm 2007 lên 96% vào năm 2008. S ng iừ ứ ố ườ
dân s d ng các kênh siêu th là kênh mua s m ch y u c a mình đãử ụ ị ắ ủ ế ủ
tăng t 11% (năm 2007) lên 21% trong 2008.ừ
Theo th ng kê c a S Th ng m i Hà N i, s l ng các siêu th , trungố ủ ở ươ ạ ộ ố ượ ị
tâm th ng m i trên đ a bàn thành ph tăng g p 3 l n trong th i gian tươ ạ ị ố ấ ầ ờ ừ
2000 - 2006. Hi n nay có kho ng 70 siêu th , trung tâm th ng m i cóệ ả ị ươ ạ
quy mô khác nhau treo bi n ho t đ ng, trong đó có m t s t p đoàn phânể ạ ộ ộ ố ậ
ph i n c ngoài đã đ u t kinh doanh trung tâm th ng m i, siêu th nhố ướ ầ ư ươ ạ ị ư
T p đoàn Metro Cash & Carry (Đ c), Bourbon (Pháp), Zen Plaza (Nh tậ ứ ậ
B n). c tính trong năm 2005, trên đ a bàn thành ph Hà N i, t ng m cả Ướ ị ố ộ ổ ứ
l u chuy n hàng hoá c a các trung tâm th ng m i, siêu th đ t kho ngư ể ủ ươ ạ ị ạ ả
5.088 t đ ng, chi m 11,3% t ng m c l u chuy n hàng hoá bán l c aỉ ồ ế ổ ứ ư ể ẻ ủ
toàn thành phố[23].
Bên c nh vi c l a ch n kênh phân ph i, quy t đinh l a ch n hàng hóaạ ệ ự ọ ố ế ự ọ
đ mua s m HN cũng có nhi u nét đ c tr ng riêng. Nh ng cu c kh oể ắ ở ề ặ ư ữ ộ ả
sát g n đây đ u cho th y, y u t đ u tiên ng i Hà N i quan tâm là giáầ ề ấ ế ố ầ ườ ộ
c . Khi đ c h i v lo i hình khuy n m i a thích, ng i Sài Gòn đ a raả ượ ỏ ề ạ ế ạ ư ườ ư
3 hình th c là: Tăng s l ng, có quà t ng và gi m giá, nh ng ng i HNứ ố ượ ặ ả ư ườ
ch quan tâm đ n gi m giá. Chính vì v y, h r t quan tâm đ n khuy nỉ ế ả ậ ọ ấ ế ế
m i t i n i bán (69%) và d ch v h u mãi (57%), cao h n nhi u so v iạ ạ ơ ị ụ ậ ơ ề ớ
m c 52% và 34% TP HCMứ ở [24]. Ng i Hà N i cũng có cái nhìn dài h nườ ộ ạ
trong tiêu dùng và h s n sàng tr giá cao đ mua đ c hàng hóa cóọ ẵ ả ể ượ
ch t l ng t t. M t đ c đi m n a m c dù thu nh p th p h n nh ng doấ ượ ố ộ ặ ể ữ ặ ậ ấ ơ ư
quan tâm nhi u đ n vi c xây d ng hình nh cho nh ng ng i xungề ế ệ ự ả ữ ườ
quanh, ng i Hà N i t ra đam mê hàng hi u h n ng i Sài Gòn, nh k tườ ộ ỏ ệ ơ ườ ư ế
qu đi u tra d i đây:ả ề ướ
B ng 7: Quan đi m c a ng i Hà N i và ng i Sài Gòn v tiêuả ể ủ ườ ộ ườ ề
dùng hàng hi uệ
•€Đam mê hàng hi uệ
•€Mu n có ngo i hình đ p, gây n t ng v i ng i khácố ạ ẹ ấ ượ ớ ườ
•€Ch p nh n tr nhi u ti n cho hàng hi uấ ậ ả ề ề ệ
•€Ti t ki m và suy nghĩ dài h n => có kh năng chi tr cho hàng hi u khiế ệ ạ ả ả ệ
c n.ầ
•€Yêu thích đ hi u, nh ng không quá ham mu n có đ c chúngồ ệ ư ố ượ
•€Th ng mua cái mình thích, không ph i cái giúp h phô tr ngườ ả ọ ươ
•€Khi kinh t khó khăn, h s n sàng s d ng nhãn hi u r h n.ế ọ ẵ ử ụ ệ ẻ ơ
•€Chi tiêu khá tho i mái => ít kh năng chi tr cho hàng hi u h nả ả ả ệ ơ
Đ c bi t v i nh ng hàng hóa có “badge value”, t c nh ng hàng hóa giúpặ ệ ớ ữ ứ ữ
ng i tiêu dùng gây đ c n t ng v i ng i khác ho c t tin h n, m cườ ượ ấ ượ ớ ườ ặ ự ơ ứ
đ quan tâm c a ng i Hà N i cũng cao h n h n:ộ ủ ườ ộ ơ ẳ
B ng 8: M c đ quan tâm đ n hàng hóa c a ng i tiêu dùng hai TPả ứ ộ ế ủ ườ
Ngu n: Nielsen Vietnam, Report “HCMC versus Hanoi: Understandingồ
consumer differences”, June 2009
Nh v y, Hà N i s là m t th tr ng ti m năng to l n cho hàng hóa ch tư ậ ộ ẽ ộ ị ườ ề ớ ấ
l ng cao, hàng xa x và hàng Vi t Nam n u các nhà s n xu t và kinhượ ỉ ệ ế ả ấ
doanh ph n ph i bi t đ u t đúng m c.ấ ố ế ầ ư ứ
3.5. X lý hàng hóa sau mua s m:ử ắ
Sau khi mua s m s n ph m, d ch v , n u c m th y hài lòng, ng i tiêuắ ả ẩ ị ụ ế ả ấ ườ
dùng có th s ti p t c mua s n ph m d ch v đó trong nh ng l n sau,ể ẽ ế ụ ả ẩ ị ụ ữ ầ
nh ng n u không hài lòng, h s không quan tâm đ n ho c khi u n i.ư ế ọ ẽ ế ặ ế ạ
Tuy nhiên, do tâm lý ng i va ch m, s phi n hà, m t nhi u th i gian,ạ ạ ợ ề ấ ề ờ
không n m rõ lu t cũng nh không bi t vi c khi u n i có đem l i k t quắ ậ ư ế ệ ế ạ ạ ế ả
hay không, khi n r t ít ng i tiêu dùng "lên ti ng" khi b xâm h i quy n l iế ấ ườ ế ị ạ ề ợ
trong năm qua. Tâm lý này có ph n còn n ng n h n Hà N i, n i vănầ ặ ề ơ ở ộ ơ
hóa c truy n nh n m nh đ n s hài hòa còn hi n di n khá rõ nét. H nổ ề ấ ạ ế ự ệ ệ ơ
n a, do lu t pháp Vi t Nam ch a ch t ch , theo báo cáo năm 2009 c aữ ậ ệ ư ặ ẽ ủ
H i tiêu chu n và b o v ng i tiêu dùng, có r t ít tr ng h p ng i dânộ ẩ ả ệ ườ ấ ườ ợ ườ
đòi h i cho quy n l i c a mình thành côngỏ ề ợ ủ [25].
Bên c nh đó, c ng i tiêu dùng và các doanh nghi p Vi t Nam v nạ ả ườ ệ ệ ẫ
ch a quan tâm nhi u đ n vi c x lý rác th i, trong khi n c ngoài vi cư ề ế ệ ử ả ở ướ ệ
này r t đ c chú tr ng. Hàng năm có r t nhi u rác th i hàng hóa đấ ượ ọ ấ ề ả ủ
ch ng lo i b đ a đ n bãi rác mà không đ c x lý, Thi t nghĩ các doanhủ ạ ị ư ế ượ ử ế
nghi p Vi t Nam nên đ u t cho nh ng ho t đ ng này, v a ti n trongệ ệ ầ ư ữ ạ ộ ừ ệ
vi c tái s n xu t tránh lãng phí, v a góp ph n làm trong s ch môi tr ngệ ả ấ ừ ầ ạ ườ
t nhiên. N u bi t cách t n d ng đây có th tr thành công c c nh tranhự ế ế ậ ụ ể ở ụ ạ
h u hi u, nh th c t các n c phát tri n đã ch ng minh. D ch v sauữ ệ ư ự ế ở ướ ể ứ ị ụ
khi bán cũng c n đ c đ u t thích đáng, nh t là khi ng i tiêu dùng Hàầ ượ ầ ư ấ ườ
N i r t quan tâm đ n y u t này khi l a ch n hàng hóa đ mua s m.ộ ấ ế ế ố ự ọ ể ắ
Qua vi c nghiên c u hành vi tiêu dùng c a ng i Vi t nam nói chung vàệ ứ ủ ườ ệ
ng i Hà N i nói riêng, chúng ta có th nh n th y t m quan tr ng c aườ ộ ể ậ ấ ầ ọ ủ
hành vi này trong đ i s ng c a m i cá nhân cũng nh trong đ nh h ngờ ố ủ ỗ ư ị ướ
cho các doanh nghi p. Tuy nhiên, các doanh nghi p Vi t Nam nói chungệ ệ ệ
và các doanh nghi p Hà N i nói riêng hi n nay ch a nh n th c đ c t mệ ộ ệ ư ậ ứ ượ ầ
quan tr ng c a vi c tìm hi u hành vi tiêu dùng trong vi c ti n hành ho tọ ủ ệ ể ệ ế ạ
đ ng kinh doanh. H u h t các doanh nghi p đi u tra th tr ng đ u thu cộ ầ ế ệ ề ị ườ ề ộ
các t p đoàn n c ngoài và ch a nhi u doanh nghi p Vi t Nam đ t muaậ ướ ư ề ệ ệ ặ
d ch v này. Đ y chính là m t trong nh ng lý do d n đ n các doanhị ụ ấ ộ ữ ẫ ế
nghi p phân ph i n i đ a đang m t d n th tr ng vào tay các nhà phânệ ố ộ ị ấ ầ ị ườ
ph i n c ngoài.ố ướ
Th c t kh o sát đã cho th y, ng i tiêu dùng đã có chuy n bi n tích c cự ế ả ấ ườ ể ế ự
trong hành vi mua s m, s ng i l a ch n s d ng hàng Vi t gia tăng,ắ ố ườ ự ọ ử ụ ệ
ng i tiêu dùng cũng d n có s so sánh v giá c , ch t l ng gi a hàngườ ầ ự ề ả ấ ượ ữ
n i và hàng ngo i.ộ ạ K t qu đi u tra c a Nielsen cũng cho th y, ng i tiêuế ả ề ủ ấ ườ
dùng Hà N i có xu h ng trung thành v i hàng n i nhi u h n. Nh ng độ ướ ớ ộ ề ơ ư ể
có th t n d ng l i th này, bên c nh vi c nâng cao ch t l ng s nể ậ ụ ợ ế ạ ệ ấ ượ ả
ph m, cácẩ nhà kinh doanh và các c quan ch c năng Vi t nam nóiơ ứ ở ệ
chung và Hà N i nói riêngộ c nầ chú tr ng h n n a đ n vi c nghiên c uọ ơ ữ ế ệ ứ
tìm hi u hành vi tiêu dùng c a ng i dânể ủ ườ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tìm hiểu hành vi tiêu dùng của người Hà Nội trong tiến trình toàn cầu hóa.pdf