Tiểu luận Độc học môi trường - Biến đổi vô sinh trong môi trường
Mục tiêu học tập ã Hiểu được vai trò của các photon năng lượng mặt trời như là một nguồn năng lượng cho phản ứng hóa học trong môi trường. ã Mô tả, nói chung, sự năng động của trạng thái kích thích trong sản xuất các sản phẩm và độ nhạy hình ảnh của các .
45 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Độc học môi trường - Biến đổi vô sinh trong môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
M c tiêu h c t pụ ọ ậ
• Hi u đ c vai trò c a các photon năng l ng m t ể ượ ủ ượ ặ
tr i ờ nh ư là m t ngu nộ ồ năng l ng cho ph n ng hóa ượ ả ứ
h c trong môi tr ng. ọ ườ
• Mô t , nói chung, s năng đ ng c a tr ng thái kích ả ự ộ ủ ạ
thích trong s n xu t ả ấ các s n ph m vàả ẩ đ nh yộ ạ hình
nhả c a các ủ ch t ph n ng. ấ ả ứ
• Hi u đ c chínhể ượ nh ng con đữ ng ph n ng hóa ườ ả ứ
h cọ vô sinh trong môi tr ng.ườ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
M c tiêu h c t pụ ọ ậ
• Mô t ả ái l c đi n tự ệ ử, ái l c h t nhânự ạ , th y ủ
phân và ph n ng oxi hóa kh . ả ứ ử
• Tóm l iạ các ph n ng c b n liên quan đ n ả ứ ơ ả ế
hình thành các lỗ h ngổ trong các t ng ôzôn. ầ
• Tóm l iạ các ph n ng liên ả ứ quan đ n vi c ế ệ hình
thành h th ng thoát n c c aệ ố ướ ủ đá axit.
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Ph n ng quang hóa.ả ứ
• Ph n ng hóa h c ả ứ ọ thu nhi t môi tr ng có th ệ ườ ể nh n ậ
đ cượ năng l ng c n thi t c a ph n ng t các ượ ầ ế ủ ả ứ ừ
photon năng l ng m tượ ặ tr i. ờ
• Năng l ng ượ tia c c tím (ự UV-Vis) đ m nh đ phá ủ ạ ể
v m t s ỡ ộ ố liên k t ế hóa h c.ọ
- Có s n trong quang ph m t tr i. ẵ ổ ặ ờ
• E = 1,196 x 105 / λ kJ / Einstein
E = 2,859 x 104 / λ
kcal / mol photon.
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Quang ph đi n tổ ệ ừ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Quang ph đi n t .ổ ệ ừ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
H p th .ấ ụ
• Photon h p th là m t s ki n "l ng t " và ấ ụ ộ ự ệ ượ ử các
ngu n ồ năng l ng c th c n thi t cho s kích thích ượ ụ ể ầ ế ự
và ph n ng là đ c tr ng c a phân t . ả ứ ặ ư ủ ử
- IR h p th t ng ng v i kích thích rung đ ng các ấ ụ ươ ứ ớ ộ
liên k t hóa h c. ế ọ
• UV h p th t ng ng v i kích thích đi n t , thông ấ ụ ươ ứ ớ ệ ử
th ng c p ườ ặ đ n đ cơ ộ ( nh ng ữ electron n ) ho c ặ phá
ph n riêng r ầ ẽ electron π.
- Nguyên t khác lo iử ạ , n → π *
- Liên h p, ợ π → π *
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Ph n ng quang hóa.ả ứ
• Kích thích các phân tử có th tr i qua ể ả các ph n ngả ứ có
m t phân t ộ ử ho cặ có hai phân tử.
- Có m t phân tộ ử: phân ly; phá v liên k tỡ ế , qua h ệ
th ng liên h v i nhauố ệ ớ .
S quang phân tự r c ti p ự ế
CH4 + hυ (λ <140 nm) → CH2 + H2
- Có hai phân tử: ph n ng hóa h c, năng l ng ả ứ ọ ượ
chuy n nh ng.ể ượ
Đ nh y c a th y ngânộ ạ ủ ủ
Hg ( 1S0) + hυ (253 nm) → Hg * ( 3P1)
Hg * (3P1) + CH4 → Hg ( 1S0) + CH3 + H
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Liên k t năng l ng – năng l ng ánh sáng ế ượ ượ
Liên k tế Năng l ng ượ
liên k t, E ế
(KJ/mole)
Năng l ng ượ
ánh sáng, λ
(nm)
O – H
H – H
C – H
C – O
C – C
C – Cl
465
436
415
360
348
243
257
274
288
332
344
492
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
M c năng l ng và s chuy n ti p.ứ ượ ự ể ế
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
S chuy n giao năng l ng gi a các phân t .ự ể ượ ữ ử
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ng ắ ủ ấ ộ ườ
Hình nh kích thích, C ả → C*.
• Các quá trình v t lý (phân t không thay đ i). ậ ử ổ
- Rung đ ng m t năng l ng (ộ ấ ượ truy n nhi t ề ệ ).
- Năng l ng m t mát b i ánh sáng phát x (phát quang) ượ ấ ở ạ
- Thúc đ y chuy n giao ẩ ể năng l ng m t electron trong ượ ộ
m t loài hóa h cộ ọ khác ( đ nh y hình nh ộ ạ ả ).
• Ph n ng hoá h c (s n ph m m i). ả ứ ọ ả ẩ ớ
- Phân m nh. ả
- S p x p l i ắ ế ạ n i phân t ộ ử .
- S đ ng phân hóaự ồ , s nh trùng hóaự ị .
- Lo i b nguyên tạ ỏ ử hidro.
- Chuy nể electron.
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Năng su t ph n ng l ng t .ấ ả ứ ượ ử
• Các ph n c a các phân t kích thích c a m t h p ầ ủ ử ủ ộ ợ
ch t ấ đ c cho là ượ ph n ng b ng m tả ứ ằ ộ con đ ngườ v t ậ
lý ho cặ hóa h cọ .
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Photon trong n c t nhiên.ướ ự
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
S quang phân tr c ti p RQY.ự ự ế
H p ch tợ ấ B c sóng,nm ướ
λ
Năng su t ph n ấ ả
ng l ng t , ứ ượ ử Φr
Phenanthrenen
Anthracene
Nitrobenzene
2,4,6- trinitrotoluene
313
313
313
313,366
1.0 10-2
3.0 10-3
2.9 10-5
2.1 10-3
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
S quang phân gián ti p. ự ế
• Sự ph c t pứ ạ trong môi tr ngườ n c ướ và đ t, ch a bi t ấ ư ế
ch t di p l cấ ệ ụ (UC) là chính các năng l ng m t tr i ượ ặ ờ h p ấ
th ụ photon.
• Oxy là ch t ấ ch p nh n quan tr ng nh t c a UC *. ấ ậ ọ ấ ủ
(nhóm tr ng thái baạ ) 3O2 → (kích thích tr ng tháiạ đ n ơ
ch tấ ) 1O2
Năng l ng c n thi t ch 94 kJ molượ ầ ế ỉ -1.
• Năng l ng cao có đ nh y sáng, ượ ộ ạ các ch t ph n ng nh ấ ả ứ ả
đi n tệ ử bao g m: ồ
- Oxygen đ n ch tơ ấ , 1O2
- G c hố ydroxyl, HO •
- G c Peroxy, ROO •ố
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Ph n ng đ nh y c a tác nhân quang hóa. ả ứ ộ ạ ủ
• Oxygen đ n ch tơ ấ , 1O2
- Th d p t t b ng n c. ể ậ ắ ằ ướ
- S b t đ u m t ph n ng Diels-Alder. ẽ ắ ầ ộ ả ứ
- N ng đ th p làm cho nó ít quan tr ng. ồ ộ ấ ọ
• G c hố ydroxyl, HO •
- S quang phânự c a nitrat là con đ ng chính. ủ ườ
- Ph n ngả ứ r t caoấ , DOM l n chìm. ớ
- H lo i b , hydroxy. ạ ỏ
• G c peroxy, ROO • ố
- Nhi u ề tr ng thái khác nhau.ạ
-Cũng không l c s ch ch t b nọ ạ ấ ẩ b i DOM.ở
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Tiêu đi m: S suy gi m ozoneể ự ả
• CFC's đ c ượ gi i phóngả .
- Nh p vào t ng bình l u, n i ánh sáng m t tr i s n ậ ầ ư ơ ặ ờ ả
xu t ấ ra các s n ph mả ẩ phân h y c a axit hydrochloric ủ ủ
và nitrat clo.
- Các ph n ng ả ứ không đ ng nh t trên các b m tồ ấ ề ặ
đám mây t ng bình l u sau đó s n xu t Clầ ư ả ấ 2, là đ c ượ
quang phân vào các g c cloố b ng tia c c tímằ ự (UV).
- Các g c ố Clo t xúc tác vi c chuy n đ i Oự ệ ể ổ 3 thành
O2.
• Gi m m c đ ozone tăng b c x tia c c tím b ả ứ ộ ứ ạ ự ở ề
m t trái đ t.ặ ấ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Các l th ng t ng ozon Nam C c.ỗ ủ ầ ự
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Các con đ ng ph n ng vô sinhườ ả ứ .
• Ái l c đi n tự ệ ử.
• Ái l c h t nhânự ạ .
• Quá trình oxy hóa.
• S khự ử.
• Các con đ ng vô sinhườ khác.
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Ái l c h t nhân và ái l c đi n t .ự ạ ự ệ ử
• Liên k t c ng hóa tr gi a các nguyên t c a ế ộ ị ữ ử ủ đ ộ âm đi n ệ
khác nhau là c c. ự
- Thông th ng có ch a m t carbon âm đi n. ườ ứ ộ ệ
R- CH2 (δ + ) - Cl (δ- )
- Phân t h u c này có th tr thành cácử ữ ơ ể ở n iơ cho ph n ả
ng v i ứ ớ ái l c h t nhânự ạ ( đang chuy n đ ng h ng v ể ộ ướ ề
+ ) ho cặ nhóm ái l c đi n t ự ệ ử (đang chuy n đ ng h ng ể ộ ướ
v -ề ).
• Ph n l n ầ ớ các nhóm môi tr ngườ hóa ch t có th ph n ng ấ ể ả ứ
hóa h c v i các phân tọ ớ ử h u c ữ ơ là ái l c h t nhânự ạ .
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Ái l c h t nhân trong môi tr ng.ự ạ ườ
• Đa s cácố ái l c h t nhân trong ự ạ môi tr ngườ là vô c và chúng ơ
thì đa d ngạ .
• Do s ự đa d ng ạ này, nên các ái l c đi n t t n t i ự ệ ử ồ ạ ng n ng i,ắ ủ và
ph n ng c a các h p ch t h u c v i ả ứ ủ ợ ấ ữ ơ ớ các ái l c đi n t ự ệ ử
th ng ườ là quang hóa ho c ặ nh h ng v m t ả ưở ề ặ sinh h cọ .
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Các ph n ng v i ái l c h t nhân.ả ứ ớ ự ạ
• Nhóm ái l c h t nhânự ạ có m t ph n ho c toàn ộ ầ ặ ph n ầ
(-).
• Khi g p ặ ph i ả m t phân t h u c v i m t ộ ử ữ ơ ớ ộ liên k t ế
c c, cácự nguyên t ử nhi u ề e c a ủ ái l c h t nhânự ạ có
th hình thành m t liên k t v i các nguyên t ể ộ ế ớ ử thi uế
e c a các phân t ủ ử h u ữ c . ơ
- Phân t h u c th ng có m t nhóm "đử ữ ơ ườ ộ ể l i". ạ
• N c (ướ OH -) là môi tr ngườ ái l c h t nhân ự ạ quan
tr ng nh tọ ấ .
- Ph n ng ả ứ th y phân bi n đ i các phân t h u c ủ ế ổ ử ữ ơ
thành m t phân t ộ ử phân c c h n.ự ơ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
S thay th ái l c h t nhân.ự ế ự ạ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
C ch th y phân.ơ ế ủ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Các ph n ng vô sinh khác.ả ứ
• S ki m hóaự ề .
- Các phân t ử béo t p trung ậ phát tri n ể m t c c ở ộ ự (+)
có th là m t ể ộ ch tấ ki m hóa ề trong m t ph n ng ộ ả ứ ái
l c đi n tự ệ ử v i m t ớ ộ ái l c h t nhânự ạ .
• S lo i bự ạ ỏ β-
- M t ộ carbon β lân c n b m t m t nhóm đ m t ậ ị ấ ộ ể ộ
ph n ngả ứ ái l c h t nhânự ạ t i ạ cacbon α, ngày càng
tăng trong đi u ki n ch a bão hòaề ệ ư .
• Clo.
- Ph n ng c a Clả ứ ủ 2 v i carbonyls béo và các amin.ớ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Quá trình oxy hóa.
• S mự tấ đi c a m t eủ ộ - ho c ặ s ti p nh nự ế ậ c a O vào m t phân ủ ộ
t . ử
- S đự tố cháy = k t h p v i oxy. ế ợ ớ
• Oxy hóa trong khí quy nể : th ng có ngu n g cườ ồ ố quang hóa; Có
th hòa tan trong n c. ể ướ
nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
S kh .ự ử
•Sự đ t đ c ạ ượ c a ủ e- ho cặ hydro hóa.
• S khự ử các ch tấ t nhiên bao g m Feự ồ 2+, H2S, s t porphyrin, cácắ
h p ch t sulfhydryl, hydroquinones, và ợ ấ các đi n t ng m ệ ử ậ
n c. ướ
• M t s các ph n ng bao g mộ ố ả ứ ồ :
- S ự kh ử Clo.
- S kh nhóm ự ử Nitro.
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Ph n ng oxi hóa kh .ả ứ ử
• Tùy thu c vào các đi u ki n oxy hóaộ ề ệ khử, ch t nh n ấ ậ
electron (ch t ấ oxy hóa) ho c các ặ ch t cho eấ (ch t ấ
kh ) có th ph n ngử ể ả ứ v m t vô sinh ề ặ trong ph n ả
ng nhi t thu n l i v i m t ch t hóa h c nh t đ nh, ứ ệ ậ ợ ớ ộ ấ ọ ấ ị
có th ho c không th có m t trong s phong phú ể ặ ể ặ ự
đ y đ (Schwarzenbach). ầ ủ
- H u h t các ph n ng oxy hóaầ ế ả ứ khử trong môi
tr ng ườ có tính sinh h c trung gian.ọ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Quá trình oxy hóa kh t nhiên.ử ự
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
L p b n đ ậ ả ồ v s n đ nhề ự ổ ị oxy hóa kh .ử
• Các tr ng ườ n đ nh nhi t đ ng l c h c c a các ổ ị ệ ộ ự ọ ủ nhóm khác
nhau có th đ c ể ượ ánh xạ nh là m t ch c năngư ộ ứ c aủ ti m năng ề
oxy hóa khử (Eh) và đ pH. ộ
- S đ Pourbaix. ơ ồ
• Đi u ki n môi tr ng cu i cùng ề ệ ườ ố s ẽ xác đ nh ị nhóm.
- Th n tr ngậ ọ : có th là m tể ộ quá trình làm ch mậ do đ ng l cộ ự !
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
S đ pourbaix – Pb.ơ ồ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
S đ pourbaix - Pb, 2ơ ồ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ng ắ ủ ấ ộ ườ
T p trung khu v cậ ự : Các vùng đ t m b b ấ ỏ ị ỏ hoang.
• Theo c tính c a Hoa Kỳ tr c đây ướ ủ ướ v cácề m , h n 12.000ỏ ơ
d m c a các con sông, su i và ặ ủ ố h nơ 180.000 m u Anh c a h ẫ ủ ồ
và h ch a là ồ ứ nh ng ữ b t l iấ ợ nh h ng b i ả ưở ở kim lo i b ạ ị th i raả
và mỏ than, các m ch t th i ỏ ấ ả t ng ng ươ ứ và liên quan đ n ế h ệ
th ng ố thoát n c m ướ ỏ acid (1990).
• Hi n nay, có h n 500.000 m b b hoangệ ơ ỏ ị ỏ t i Hoa Kỳ.ạ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Ksp cho sulfua kim lo i , hydroxit kim lo i.ạ ạ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ng ắ ủ ấ ộ ườ
S ự s n xu t ả ấ acid.
• H th ng ệ ố thoát n cướ c a đá acidủ (ARD).
- Tác đ ng ộ b t l i ấ ợ b ề m t n c, n c ng m và các ặ ướ ướ ầ
khu v c ven sông. ự
• V n đ th ng g p ấ ề ườ ặ ở các khu v c khai thác than, b ự ề
m t h m m , và các m ặ ầ ỏ ỏ đá c ng.ứ
• Hình thành khi pyrit (FeS2) ho c mascarite đ c ti p ặ ượ ế
xúc v i đi u ki n th i ti t. ớ ề ệ ờ ế
• Quá trình oxy hóa và th y phân.ủ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
H th ng thoát n c c a đá acid.ệ ố ướ ủ
FeS2(s) + 7/2 O2 + H2O ↔ Fe 2+ + 2SO42- + 2H+
Fe 2+ + 1/4 O2 + H + ↔ Fe 3+ + 1/2 H2O
Fe 3+ + 3H2O ↔ Fe(OH)3 (s) + 3H +
Ho c ặ
FeS2 (s) +15/4 O2 + 7/2 H2 ↔ Fe(OH)3 (s, đ ) + 3Hỏ +
T đ ng xúc tác pH d i 3,5 ự ộ ở ướ
FeS2 (s) + 14 Fe3+ + 8H2O ↔ 15Fe2+ + 2SO42- + 16H +
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ng ắ ủ ấ ộ ườ
H th ng ệ ố thoát n cướ c a đá acidủ , 2
• K t qu trong vi c hình thành ế ả ệ các Fe sunfat ng m ậ
n cướ hòa tan và s n xu t axit. ả ấ
• N c th i có gi i pháp nâng cao Fe, SOướ ả ả 4-2 , TDS cao
và đ pH th p. ộ ấ
• Các kim lo iạ khác.
• Quá trình oxi hóa c a Fe ủ 2+ thành Fe 3+ s n xu tả ấ acid
b sung ổ và s t oxyhydroxides đ y màu s c.ắ ầ ắ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ng ắ ủ ấ ộ ườ
Vi sinh v t trong vòng tu n hoàn l u huỳnh.ậ ầ ư
Ngnuyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Nguyên t c c a ch t đ c môi tr ngắ ủ ấ ộ ườ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiểu luận độc học môi trường - Biến đổi vô sinh trong môi trường.pdf