BÀI TIỂU LUẬN MÔN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
MỤC LỤC
1. Các khái niệm .3
1.1. Đầu tư quốc tế .3
1.2. Luân chuyển vốn quốc tế .3
2. Nguyên nhân của luân chuyển vốn .3
2.1. Nguyên nhân chung 3
2.1.1. Tác động của suy thoái nền kinh tế toàn cầu tạo ra việc luân chuyển vốn3
2.1.2. Sự thay đổi bối cảnh kinh tế của một quốc gia 4
2.1.3. Tác động của tình hình chính trị - xã hội và an ninh của một
quốc gia làm luân chuyển vốn quốc tế .8
2.2. Nguyên nhân nguồn vốn vào và ra đối v i Viớệt Nam .9
2.2.1. Thu hút nguồn vốn đầu tư nư c ngoài (ĐTNN) .9
2.2.2. Nguồn vốn ra khỏi Việt Nam .10
2.2.2.1. Các nhà ĐTNN rút vốn 10
2.2.2.2. Đầu tư vốn ra nư c ngoài cớủa Việt Nam 11
3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư quốc tế 13
3.1. Khái niệm .13
3.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư quốc tế 14
3.2.1. Hệ số ICOR 14
3.2.1.1. Khái niệm .14
3.2.1.2. Phương pháp tính .14
3.2.1.3. Tình hình về hệ số ICOR ở Việt Nam trong những năm gần đây.15
3.2.2. Hệ số TFP 18
3.2.2.1. Khái niệm .18
3.2.2.2. Phương pháp tính .18
3.2.2.3. Tình hình về hệ số FTP của Việt Nam qua các thời kỳ 18
3.2.3. Tỷ số đánh giá hiệu quả sử dụng vốn FDI .19
3.2.3.1. Khái niệm .19
3.2.3.2. Tình hình về vốn FDI của Việt Nam qua các năm gần đây .19
Tài liệu tham khảo .21
21 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2119 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Bài môn đầu tư nước ngoài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đ u t có l i.ố ằ ơ ầ ư ợ
Đ c đi m:ặ ể
- Ti n t và các tài s n khác gi a các qu c giaề ệ ả ữ ố s v n đ ng đ đẽ ậ ộ ể i u ch nh tề ỉ ỷ
l k t h p gi a các y u t s n xu t nh m đ t đ c l i ích t i đaệ ế ợ ữ ế ố ả ấ ằ ạ ượ ợ ố .
- Quá trình di chuy n v n qu c t làm hình thành ể ố ố ế 2 dòng ch y c a v n đ iả ủ ố ố
v i t ng qu c giaớ ừ ố : dòng v nố ch y vào và ả dòng v n ố ch y raả . Nh ng dòng ch y nàyữ ả
s đ a v nẽ ư ố t qu c gia này sang qu c gia khácừ ố ố , làm cho v n sinh sôi nhanh h nố ơ .
2. Nguyên nhân c a luân chuy n v n:ủ ể ố
2.1. Nguyên nhân chung:
2.1.1. Tác đ ng c a s suy thoái n n kinh t toàn c u t o ra vi c luânộ ủ ự ề ế ầ ạ ệ
chuy n v n:ể ố
Đây là nguyên nhân h t s c quan tr ng gây nên tình tr ng luân chuy n v nế ứ ọ ạ ể ố
m t cách th ng xuyên và liên t c gi a các qu c gia trên th gi i. Khi n n kinh tộ ườ ụ ữ ố ế ớ ề ế
th gi i r i vào tình tr ng ế ớ ơ ạ suy thoái toàn c u thì làm cho ngu n v n thay đ i dòngầ ồ ồ ổ
ch y m t cách m nh m , ngu n v n s di chuy n ra kh i nh ng n c có n n tàiả ộ ạ ẽ ồ ố ẽ ể ỏ ữ ướ ề
chính đang b kh ng ho ng và s t p trung đ n nh ng n c v n có n n tài chínhị ủ ả ẽ ậ ế ữ ướ ẫ ề
n đ nh. Bổ ị ên c nh đó kh ng ho ng kinh t toàn c u còn làm cho ngu n v n qu cạ ủ ả ế ầ ồ ố ố
t các qu c gia nh n đ u t gi m sút t m tr ng và xu h ng là ngu n v n đóế ở ố ậ ầ ư ả ầ ọ ướ ồ ố
s quay tr l i n c đ u t , làm cho ngu n v n các n c đ u t đ t ng t tăngẽ ở ạ ướ ầ ư ồ ố ở ướ ầ ư ộ ộ
m nh. B i vì lúc đó các nhà đ u t s đ y m nh vi c chuy n l i nhu n v n c,ạ ở ầ ư ẽ ẩ ạ ệ ể ợ ậ ề ướ
cùng v i đó là v n tài tr c a công ty m b n qu c cho các công ty con n cớ ố ợ ủ ẹ ở ả ố ở ướ
nh n đ u t gi m sút nghiêm tr ng. lúc này, các n c phát tri n thay vì đ u t raậ ầ ư ả ọ ướ ể ầ ư
n c ngoài, đã quay l i ngăn ch n suy gi m kinh t trong n c. Chính vì sướ ạ ặ ả ế ướ ự
3
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
kh ng ho ng kinh t toàn c u mà đã t o nên làn sóng b o h trong n c, đi u đóủ ả ế ầ ạ ả ộ ướ ề
t o nên ạ s b t l i cho vi c thu hút ngu n v n qu c t .ự ấ ợ ệ ồ ố ố ế
Ho t đ ng đ u t tr c ti p n c ngoài co l i do tác đ ng c a cu c kh ngạ ộ ầ ư ự ế ướ ạ ộ ủ ộ ủ
ho ng tài chính M và suy thoái kinh t toàn c u năm 2009. Theo đánh giá c aả ỹ ế ầ ủ
Ngân hàng th gi i (WB), FDI vào các n c đang phát tri n đ t kho ng 500 tế ớ ướ ể ạ ả ỉ
USD (năm 2008), gi m xu ng ch còn khoả ố ỉ ảng 400 t USD (năm 2009). Theo Tỉ ổ
ch c B o lãnh đ u t đa ph ng (MIGA), FDI cho cáứ ả ầ ư ươ c n c đang phát tri n gi mướ ể ả
30% trong 2009, ch đ t kho ng 385.000 tri u đôla. Các n c đang phát tri n sỉ ạ ả ệ ướ ể ẽ
r i vào tình tr ng thi u v n vào năm 2010. Do v y, tăng tr ng c a các n n kinhơ ạ ế ố ậ ưở ủ ề
t d a vào FDI s b nh h ng. Các n c có n n c ngoài l n s ph i đ i m tế ự ẽ ị ả ưở ướ ợ ướ ớ ẽ ả ố ặ
v i kh năng tr n gi m. Lãi ớ ả ả ợ ả su t cao t i M s hút ngu n v n USDấ ạ ỹ ẽ ồ ố trên toàn
th gi i, t c đ tăng tr ng kinh t c a các n c t ng thu hút l ng l n FDI nhế ớ ố ộ ưở ế ủ ướ ừ ượ ớ ư
Trung Qu c s b nh h ng.ố ẽ ị ả ưở
Cu c kh ng ho ng tài chính M và suy thoái kinh t toàn c u đã làm cho tìnhộ ủ ả ỹ ế ầ
hình kinh doanh qu c t x u nghiêm tr ng, m c đ r i ro cao, thi u v n nên nhi uố ế ấ ọ ứ ộ ủ ế ố ề
t p đoàn ph i đi u ch nh chi n l c đ u t kinh doanh, đi u ch nh đ a bàn và cácậ ả ề ỉ ế ượ ầ ư ề ỉ ị
d nh h ng đ u t d n đ n thu h p ph m vi đ u t , đ ng th i c t gi m v nị ướ ầ ư ẫ ế ẹ ạ ầ ư ồ ờ ắ ả ố
nh m gi m thi u r i ro kinh doanh.ằ ả ể ủ
Cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u đã ngày càng tác đ ng m nh đ n kộ ủ ả ầ ộ ạ ế ế
ho ch đ u t c a các công ty xuyên qu c gia TNCs (Transnational Corporations).ạ ầ ư ủ ố
L i nhu n suy gi m do kh i l ng buôn bán gi m sút đã làm h n ch xu h ngợ ậ ả ố ượ ả ạ ế ướ
đ u t . Đây chính là tác đ ng c a "kh ng ho ng kinh t " (economic crisis). M tầ ư ộ ủ ủ ả ế ặ
khác, chi phí kinh t tăng và kh năng ti p c n tín d ng gi m làm cho các công tyế ả ế ậ ụ ả
khó có kh năng ti p c n đ c v i ngu n tài chính bên ngoài đ đ u t cho cácả ế ậ ượ ớ ồ ể ầ ư
d án m i (bao g m c các d án sáp nh p và mua l i M&A và các d án môiự ớ ồ ả ự ậ ạ ự
tr ng xanh (greenfield). Đây đ c coi là tác đ ng c a "đ v tín d ng và kh ngườ ượ ộ ủ ổ ỡ ụ ủ
ho ng tài chính" (financial crisis and credit crunch). Do nh h ng c a cu c kh ngả ả ưở ủ ộ ủ
ho ng kinh t tài chính toàn c u, nhi u công ty do d trong vi c ch n l a xuả ế ầ ề ự ệ ọ ự
h ng đ u t và th ng thiên v ch n l a các chi n l c đ u t ít r i ro, có sướ ầ ư ườ ề ọ ự ế ượ ầ ư ủ ố
l ng v n đ u t không nhi u.ượ ố ầ ư ề
2.1.2. S thay đ i b i c nh kinh t c a m t qu c giaự ổ ố ả ế ủ ộ ố :
Dòng v n qu c t luôn có s di chuy n đ n nh ng n i mà ph n th ngố ố ế ự ể ế ữ ơ ầ ưở
đ i v i nó là cao nh t. Nh ng n c có ti m l c phát tri n kinh t ,ố ớ ấ ữ ướ ề ự ể ế h th ng lu tệ ố ậ
pháp chính sách v ĐTQT hoàn ch nh, t o khuôn kh pháp lý đ y đ , minh b ch,ề ỉ ạ ổ ầ ủ ạ
bình đ ng và thông thoáng cho ho t đ ng đ u t kinh doanh c a các nhà đ u tẳ ạ ộ ầ ư ủ ầ ư
Qu c t s là n i ngu n v n t p trung nhi u nh t. đ ng th i các nhà đ u t cũngố ế ẽ ơ ồ ố ậ ề ấ ồ ờ ầ ư
tranh xa nh ng ữ n c có s b o h c a nhà n c và môi tr ng đ u t x u.ướ ự ả ộ ủ ướ ườ ầ ư ấ Theo
Báo cáo t ng quan tri n v ng đ u t th gi i WIPS (World Investment Prospectsổ ể ọ ầ ư ế ớ
Survey) các n n kinh t m i n i nh có ti m l c tài chính t t, t l gi i tr cao sề ế ớ ổ ờ ề ự ố ỷ ệ ớ ẻ ẽ
h tr tăng tr ng lâu dài nên càng thu hút gi i đ u t qu c t và các công tyỗ ợ ưở ớ ầ ư ố ế
xuyên qu c gia TNCs. T đó s làm cho l ng v n chuy n t các n c đã phátố ừ ẽ ượ ố ể ừ ướ
tri n lâu dài và đang có xu h ng ch ng l i sang các n c có n n kinh t m i n i.ể ướ ữ ạ ướ ề ế ớ ổ
Đi n hình nh FDI c a Hàn Qu c trong 7 tháng đ u năm 2009 tăng 32% soể ư ủ ố ầ
v i cùng kỳ năm tr c. Hàn Qu c đang ti p t c t o d ng môi tr ng "ngo iớ ướ ố ế ụ ạ ự ườ ạ
4
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
th ng thân thi n" thông qua nhi u bi n pháp khuyên khích đ u t n c ngoài.ươ ệ ề ệ ầ ư ướ
C th , chính ph mi n hoàn toàn thu thuê đ t cho khu v c có v n đ u t n cụ ể ủ ễ ế ấ ự ố ầ ư ướ
ngoài đ s n xu t v t li u và ph tùng máy móc. Trong s 5 đ a đi m thu hút FDIể ả ấ ậ ệ ụ ố ị ể
l n nh t th gi i, thì các n n kinh t m i n i chi m t i 4, đó là Trung Qu c, nớ ấ ế ớ ề ế ớ ổ ế ớ ố Ấ
Đ , Brazil và Nga. T năm 2007 đ n nay, FDI vào Trung Qu c m i năm đ tộ ừ ế ố ỗ ạ
kho ng 87 t USD và chi m kho ng 6% t ng FDI toàn c u. Trong cu c kh o sátả ỷ ế ả ổ ầ ộ ả
v tri n v ng đ u t do H i ngh Liên h p qu c v th ng m i và phát tri nề ể ọ ầ ư ộ ị ợ ố ề ươ ạ ể
(UNCTAD) công b ngày 7/2009, có 240 công ty đa qu c gia TNCs kh ng đ nhố ố ẳ ị
Trung Qu c v n là đi m đ n hàng đ u cho FDI đ ng trên c M , Brazil và Nga. ố ẫ ể ế ầ ứ ả ỹ
D i đây là Top 10 đi m đ n h p d n nh t th gi i c a v n FDI trongướ ể ế ấ ẫ ấ ế ớ ủ ố
năm 2010 theo báo cáo c a A.T. Kearney:ủ
1. Trung Qu cố
X p h ng: 1 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Không thay đ i)ế ạ ổ ớ ế ạ ổ
X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 89ế ạ ề ứ ộ ủ ườ
Thu hút v n FDI năm 2008: 108,3 t USDố ỷ
GDP 2009: 4.900 t USDỷ
GDP/đ u ng i 2009: 3.680 USDầ ườ
Trong b i c nh kinh t Trung Qu c ti p t c tăng tr ng m nh m , các nhàố ả ế ố ế ụ ưở ạ ẽ
đ u t n c ngoài t m i ngành công nghi p l n kh p n i trên th gi i b h pầ ư ướ ừ ọ ệ ớ ắ ơ ế ớ ị ấ
d n b i th tr ng kh ng l c a n c này. Nhu c u n i đ a t i Trung Qu c tăngẫ ở ị ườ ổ ồ ủ ướ ầ ộ ị ạ ố
và s d ch chuy n h ng t i m t l c l ng lao đ ng ch t l ng cao h n là nh ngự ị ể ướ ớ ộ ự ượ ộ ấ ượ ơ ữ
y u t mà các doanh nghi p FDI đánh giá cao h n th tr ng này. Tuy nhiên, l mế ố ệ ơ ị ườ ạ
phát ti n l ng l i đang là m t m i lo ng i gia tăng t i các công ty n c ngoài làmề ươ ạ ộ ố ạ ạ ướ
ăn t i Trung Qu c.ạ ố
2. Mỹ
X p h ng: 2 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 1 b c)ế ạ ổ ớ ế ạ ậ
X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 4ế ạ ề ứ ộ ủ ườ
Thu hút v n FDI năm 2008: 316,1 t USDố ỷ
GDP 2009: 14.300 t USDỷ
GDP/đ u ng i 2009: 46.460 USDầ ườ
B t ch p kh ng ho ng và suy thoái, n c M v n tăng m t b c v Ch sấ ấ ủ ả ướ ỹ ẫ ộ ậ ề ỉ ố
ni m tin FDI trong báo cáo năm nay c a A.T. ề ủ Kearney. Đi u này cho th y gi i đ uề ấ ớ ầ
t toàn c u mu n tìm nhi u h n đ n v i nh ng đi m đ n có đ an toàn cao.ư ầ ố ề ơ ế ớ ữ ể ế ộ V iớ
môi tr ng kinh doanh t ng đ i thông thoáng và m c giá g n đây đã xu ng th pườ ươ ố ứ ầ ố ấ
cho các th ng v mua bán và sáp nh p, đ c bi t là trong ngành tài chính, n cươ ụ ậ ặ ệ ướ
M đã tăng s c h p d n đ i v i các nhà đ u t n c ngoài. Các lĩnh v c khác cóỹ ứ ấ ẫ ố ớ ầ ư ướ ự
s c hút cao M là d c ph m và năng l ng xanh.ứ ở ỹ ượ ẩ ượ
5
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
3. n ĐẤ ộ
X p h ng: 3 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Gi m 1 b c)ế ạ ổ ớ ế ạ ả ậ
X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 133ế ạ ề ứ ộ ủ ườ
Thu hút v n FDI năm 2008: 41,6 t USDố ỷ
GDP 2009: 1.300 t USDỷ
GDP/đ u ng i 2009: 1.100 USDầ ườ
M c dù l n này n Đ t t m t b c so v i báo cáo tr c, n c này v n làặ ầ Ấ ộ ụ ộ ậ ớ ướ ướ ẫ
m t đi m đ n đ c gi i đ u t đánh giá cao. Th m nh c a qu c gia châu Á nàyộ ể ế ượ ớ ầ ư ế ạ ủ ố
trong m t gi i đ u t n c ngoài là các ngành d ch v phi tài chính, tài chính, côngắ ớ ầ ư ướ ị ụ
nghi p n ng và công nghi p nh . Tuy nhiên, đi m y u c a n Đ là môi tr ngệ ặ ệ ẹ ể ế ủ Ấ ộ ườ
kinh doanh có đ c i m còn th p so v i nhi u n c khác.ộ ở ở ấ ớ ề ướ
4. Brazil
X p h ng: 4 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 2 b c)ế ạ ổ ớ ế ạ ậ
X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 129ế ạ ề ứ ộ ủ ườ
Thu hút v n FDI năm 2008: 45,1 t USDố ỷ
GDP 2009: 1.500 t USDỷ
GDP/đ u ng i 2009: 7.940 USDầ ườ
S ph c h i m nh c a kinh t Brazil trong năm 2009 và t ng l p trung l uự ụ ồ ạ ủ ế ầ ớ ư
ngày càng phát tri n là nh ng y u t hút v n FDI hàng đ u Brazil hi n nay.ể ữ ế ố ố ầ ở ệ
Ngoài ra, Brazil đã n i lên là m t l a ch n hàng đ u cho các công ty châu Âu vàổ ộ ự ọ ầ
M mu n đ u t các th tr ng g n “sân nhà”.ỹ ố ầ ư ở ị ườ ầ
5. Đ cứ
X p h ng: 5 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 5 b c)ế ạ ổ ớ ế ạ ậ
X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 25ế ạ ề ứ ộ ủ ườ
Thu hút v n FDI năm 2008: 24,9 t USDố ỷ
GDP 2009: 3.300 t USDỷ
GDP/đ u ng i 2009: 39.800 USDầ ườ
Là đi m đ n FDI hàng đ u t i châu Âu năm nay,ể ế ầ ạ Đ c đ c gi i đ u t xemứ ượ ớ ầ ư
tr ng trong các lĩnh v c d ch v phi tài chính và tài chính. Nh ng d án v n FDIọ ự ị ụ ữ ự ố
l n vào Đ c th ng đ n t các n n kinh t phát tri n khác nh M , Anh và Nh tớ ứ ườ ế ừ ề ế ể ư ỹ ậ
B n.ả
6
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
6. Ba Lan
X p h ng: 6 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 16 b c)ế ạ ổ ớ ế ạ ậ
X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 72ế ạ ề ứ ộ ủ ườ
Thu hút v n FDI năm 2008: 16,5 t USDố ỷ
GDP 2009: 441,9 t USDỷ
GDP/đ u ng i 2009: 11.580 USDầ ườ
S v n lên m nh m c a Ba Lan trong Ch s ni m tin FDI ch y u là doự ươ ạ ẽ ủ ỉ ố ề ủ ế
thành công c a n c này trong vi c v t kh ng ho ng kinh t , đ c bi t n u soủ ướ ệ ượ ủ ả ế ặ ệ ế
sánh v i các n c láng gi ng Đông Âu. Các nhà đ u t n c ngoài b hút t i Baớ ướ ề ở ầ ư ướ ị ớ
Lan b i m c l ng th p, c h i đ u t nhi u lĩnh v c và ở ứ ươ ấ ơ ộ ầ ư ở ề ự ch ng trình t nhânươ ư
hóa m nh m c a Chính ph n c này.ạ ẽ ủ ủ ướ
7. Australia
X p h ng: 7 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 4 b c)ế ạ ổ ớ ế ạ ậ
X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 9ế ạ ề ứ ộ ủ ườ
Thu hút v n FDI năm 2008: 46,8 t USDố ỷ
GDP 2009: 996,1 t USDỷ
GDP/đ u ng i 2009: 46.860 USDầ ườ
S ti p ự ế c n d dàng v iậ ễ ớ các ngu n tài nguyên và môi tr ng kinh doanh h pồ ườ ấ
d n là nh ng lý do đ a Australia vào v trí th 7 trong x p h ng. Các nhà đ u tẫ ữ ư ị ứ ế ạ ầ ư
n c ngoài xem Australia là đi m đ n h p d n th ba đ i v i các kho n đ u tướ ể ế ấ ẫ ứ ố ớ ả ầ ư
vào tài nguyên. Đi u này càng nh n m nh thêm s c hút c a Australia s d i dàoề ấ ạ ứ ủ ở ự ồ
tài nguyên thiên nhiên và v trí c a ngõ vào các th tr ng l n khác trong khu v cị ử ị ườ ớ ự
châu Á c a n c này.ủ ướ
8. Mexico
X p h ng: 8 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 11 b c)ế ạ ổ ớ ế ạ ậ
X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 51ế ạ ề ứ ộ ủ ườ
Thu hút v n FDI năm 2008: 22,9 t USDố ỷ
GDP 2009: 868,3 t USDỷ
GDP/đ u ng i 2009: 7.810 USDầ ườ
Mexico là m t đi m đ n đ c gi i đ u t công nghi p nh đánh giá cao.ộ ể ế ượ ớ ầ ư ệ ẹ
M c dù ch u nhi u nh h ng b t l i c a kh ng ho ng kinh t , Mexico v n đ cặ ị ề ả ưở ấ ợ ủ ủ ả ế ẫ ượ
l i t chi n l c đ u t g n c a các công ty M và Canada.ợ ừ ế ượ ầ ư ầ ủ ỹ
7
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
9. Canada
X p h ng: 9 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Tăng 5 b c)ế ạ ổ ớ ế ạ ậ
X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 8ế ạ ề ứ ộ ủ ườ
Thu hút v n FDI năm 2008: 44,7 t USDố ỷ
GDP 2009: 1.300 t USDỷ
GDP/đ u ng i 2009: 39.890 USDầ ườ
Các nhà đ u t FDI ti p t c dành cho Canada s tin t ng l n. Vi c Canadaầ ư ế ụ ự ưở ớ ệ
s h u tr l ng d u khí th hai th gi iở ữ ữ ượ ầ ứ ế ớ sau Saudi Arabia lý gi i vì sao qu c giaả ố
này đ c gi i đ u t khai thác tài nguyên đánh giá cao. Các u đi m khác c aượ ớ ầ ư ư ể ủ
Canada bao g m m c đ n đ nh cao và m t n n kinh t khá v ng vàng sau kh ngồ ứ ộ ổ ị ộ ề ế ữ ủ
ho ng.ả
10. Anh
X p h ng: 10 (Thay đ i so v i x p h ng 2007: Gi m 6 b c)ế ạ ổ ớ ế ạ ả ậ
X p h ng v m c đ thông thoáng c a môi tr ng kinh doanh: 5ế ạ ề ứ ộ ủ ườ
Thu hút v n FDI năm 2008: 96,9 t USDố ỷ
GDP 2009: 2.200 t USDỷ
GDP/đ u ng i 2009: 35.630 USDầ ườ
Nguyên nhân t t h ng c a Anh ch y u là do n c này ch u tác đ ng n ngụ ạ ủ ủ ế ướ ị ộ ặ
n t kh ng ho ng tài chính. Tuy nhiên, s đi xu ng c a giá đ a c x s s ngề ừ ủ ả ự ố ủ ị ố ở ứ ở ươ
mù đang thu hút s tr l i c a gi i đ u t n c ngoài, đ c bi t là các qu l i íchự ở ạ ủ ớ ầ ư ướ ặ ệ ỹ ợ
qu c gia. M c dù ngành tài chính c a Anh v a tr i qua cu c kh ng ho ng t i t ,ố ặ ủ ừ ả ộ ủ ả ồ ệ
s đa d ng c a n n kinh t này v n đem đ n cho các nhà đ u t n c ngo i vôự ạ ủ ề ế ẫ ế ầ ư ướ ạ
s c h i, đ c bi t là v i chi phí khá ph i chăng hi n nay.ố ơ ộ ặ ệ ớ ả ệ
Đ ng v trí th 12 trong x p h ng ứ ở ị ứ ế ạ chung Ch s ni m tin FDI, Vi t Namỉ ố ề ệ
đ c báo cáo c a A.T. Kearney x p v trí th 93 v m c đ thông thoángượ ủ ế ở ị ứ ề ứ ộ c aủ
môi tr ng kinh doanh (Ease of Doing Business Ranking). Trong s các n c Đôngườ ố ướ
Nam Á l t vào Top 25 c a x p h ng Ch s ni m tin FDI 2010, Vi t Nam đ ngọ ủ ế ạ ỉ ố ề ệ ứ
trên Indonesia (v trí 21), Malaysia (v trí 20), và Singapore (v trí 24).ị ị ị
2.1.3. Tác đ ng c a tình hình chính tr - xã h i và an ninh c a m t qu cộ ủ ị ộ ủ ộ ố
gia làm luân chuy n v n qu c t :ể ố ố ế
Dòng v n qu c t có xu h ng di chuy n t các n c có tình hình chính trố ố ế ướ ể ừ ướ ị
b t n, n i th ng x y ra các cu c bi u tình c a nhân dân và th ng xuyên x y raấ ổ ơ ườ ả ộ ể ủ ườ ả
nh ng cu c đ o chính b t ng . Nh ng qu c gia có nguy c kh ng b cao cũng bữ ộ ả ấ ờ ữ ố ơ ủ ố ị
các nhà đ u t d n d n rút v n ra đ t p trung đ u t vào nh ng n c có tìnhầ ư ầ ầ ố ể ậ ầ ư ữ ướ
hình chính tr - xã h i và an ninh qu c gia đ c đ m b o.ị ộ ố ượ ả ả
Tình hình chính tr - xã h i và an ninh c a Thái Lan b t bình n t cu i nămị ộ ủ ấ ổ ừ ố
2008 khi n cho dòng v n qu c t có xu h ng di chuy n ra kh i Thái Lan. Đi nế ố ố ế ướ ể ỏ ể
hình là ngành công nghi p du l ch, chi m t i g n 7% GDP và cũng là ngành sệ ị ế ớ ầ ử
8
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
d ng nhi u nhân công Thái Lan, b thi t h i m nh. Thái Lan đang ph i tr i quaụ ề ở ị ệ ạ ạ ả ả
đ t suy gi m m nh nh t c a ngành du l ch trong g n 5 th p k qua. Năm 2009,ợ ả ạ ấ ủ ị ầ ậ ỷ
ngành du l ch Thái Lan th t thu h n 200 t Baht do b t n chính tr và con s nàyị ấ ơ ỷ ấ ổ ị ố
đ c d báo s không kh quan trong năm 2010. Đ kh c ph c tình tr ng này,ượ ự ẽ ả ể ắ ụ ạ
ngành du l ch Thái Lan đang n l c thúc đ y du l ch n i đ a đ bù đ p s s t gi mị ỗ ự ẩ ị ộ ị ể ắ ự ụ ả
du khách qu c t . Các doanh nhân n c ngoài đang làm ăn t i Thái Lan lo ng i b tố ế ướ ạ ạ ấ
n chính tr t i Thái Lan s bùng phát tr l i và có kh năng kéo dài, làm nhổ ị ạ ẽ ở ạ ả ả
h ng đ n k ho ch làm ăn. Và n u các cu c bi u tình d n t i đ i đ u v i quânưở ế ế ạ ế ộ ể ẫ ớ ố ầ ớ
đ i và c nh sát và xung đ t leo thang thì s d n t i nh ng h u qu khó l ng.ộ ả ộ ẽ ẫ ớ ữ ậ ả ườ
Đây cũng chính là nhân t khi n các nhà đ u t chuy n h ng đ u t t Thái Lanố ế ầ ư ể ướ ầ ư ừ
sang các n c có tình hình chính tr - xã h i n đ nh h n, nh Vi t Nam.ướ ị ộ ổ ị ơ ư ệ
V i n n chính tr n đ nh, Singapore đã thu hút đ c các nhà đ u t n cớ ề ị ổ ị ượ ầ ư ướ
ngòai và cung lâp ky luc m i khi l ng FDI đô vao khoang 37 ty USD̃ ̣ ̉ ̣ ớ ượ ̉ ̀ ̉ ̉
2.2. Nguyên nhân ngu n v n vào và ra đ i v i Vi t Nam:ồ ố ố ớ ệ
2.2.1. Thu hút ngu n v n đ u t n c ngoài (ĐTNN):ồ ố ầ ư ướ
Th nh t làứ ấ vi c th c hi n nh t quán ệ ự ệ ấ đ ng l iườ ố đ i m i, ch đ ng h iổ ớ ủ ộ ộ
nh p kinh t qu c t . Trong năm qua, hàng lo t s ki n quan tr ng đã di n ra, đóậ ế ố ế ạ ự ệ ọ ễ
là: thành công c a Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th X v i vi c kh ng đ nh chủ ạ ộ ả ố ầ ứ ớ ệ ẳ ị ủ
tr ng ti p t c th c hi n nh t quán đ ng l i đ i m i, ch đ ng h i nh p qu cươ ế ụ ự ệ ấ ườ ố ổ ớ ủ ộ ộ ậ ố
t , tăng c ng thu hút ĐTNN. Vi c gia nh p T ch c th ng m i th gi iế ườ ệ ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ
(WTO), t ch c thành công Tu n l c p cao APEC l n th 14 t i Hà N i, ti pổ ứ ầ ễ ấ ầ ứ ạ ộ ế
theo là vi c Hoa Kỳ thông qua Quy ch th ng m i bình th ng vĩnh vi n v iệ ế ươ ạ ườ ễ ớ
Vi t Nam.ệ
Th haiứ là n n kinh t n cề ế ướ ta duy trì t c đ tăng tr ng cao, thu nh p vàố ộ ưở ậ
m c s ng c a nhân dân ti p t c đ c c i thi n đã góp ph n m r ng dung l ngứ ố ủ ế ụ ượ ả ệ ầ ở ộ ượ
th tr ng trong n c. Cùng v i ti n trình h i nh p kinh t qu c t , th tr ngị ườ ướ ớ ế ộ ậ ế ố ế ị ườ
tiêu th đ c m r ng t o đi u ki n thu n l i h n cho ho t đ ng s n xu t kinhụ ượ ở ộ ạ ề ệ ậ ợ ơ ạ ộ ả ấ
doanh c a các doanh nghi p, trong đó có các doanh nghi p có v n ĐTNN.ủ ệ ệ ố
Th ba làứ s n đ nh v ự ổ ị ề chính tr - xã h iị ộ cùng v i s đ m b o v an ninhớ ự ả ả ề
đã làm cho n c ta đ c c ng đ ng các nhà đ u t qu c t đánh giá là đ a bànướ ượ ộ ồ ầ ư ố ế ị
đ u t an toàn.ầ ư
Th t làứ ư h th ng ệ ố lu t phápậ chính sách v ĐTNN đã ti p t c đ c hoànề ế ụ ượ
ch nh h n t o khuôn kh pháp lý đ y đ , minh b ch, bình đ ng và thông thoángỉ ơ ạ ổ ầ ủ ạ ẳ
h n cho ho t đ ng đ u t kinh doanh. Trong năm qua Chính ph đã ban hành cácơ ạ ộ ầ ư ủ
Ngh đ nh h ng d n thi hành Lu t Đ u t , Lu t Doanh nghi p, Lu t Đ u th u,ị ị ướ ẫ ậ ầ ư ậ ệ ậ ầ ầ
đ ng th i ti p t c ch nh s a nhi u chính sách liên quan đ n đ u t . Nhi u lu tồ ờ ế ụ ỉ ử ề ế ầ ư ề ậ
m i cũng đã đ c Qu c h i thông qua, t o c s pháp lý đ ng b h n, nh Lu tớ ượ ố ộ ạ ơ ở ồ ộ ơ ư ậ
Ch ng khoán, Lu t Chuy n giao công ngh , Lu t S h u trí tu , Lu t s a đ i bứ ậ ể ệ ậ ở ữ ệ ậ ử ổ ổ
sung m t s đi u c a b Lu t Lao đ ng liên quan đ n đình công.ộ ố ề ủ ộ ậ ộ ế
Th năm làứ ho t đ ng ạ ộ xúc ti n đ u tế ầ ư đã đ c tri n khai tích c c cượ ể ự ở ả
trong n c và n c ngoài d i nhi u hình th c đa d ng, nh m vào các đ a bànướ ướ ướ ề ứ ạ ằ ị
tr ng đi m, d án quan tr ng. Đ c bi t vi c t ch c các H i th o, Di n đàn đ uọ ể ự ọ ặ ệ ệ ổ ứ ộ ả ễ ầ
9
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
t trong khuôn kh các chuy n thăm các n c c a Lãnh đ o Chính ph ta đã thuư ổ ế ướ ủ ạ ủ
hút m i quan tâm c a hàng trăm t p đoàn, công ty l n c a n c ngoài.ố ủ ậ ớ ủ ướ
Th sáu làứ c ch đ i tho i gi a ơ ế ố ạ ữ Chính phủ v i các nhà đ u t đ c tăngớ ầ ư ượ
c ng thông qua nhi u di n đàn, nh t là Di n đàn doanh nghi p Vi t Nam gi a kỳườ ề ễ ấ ễ ệ ệ ữ
đã t o thêm lòng tin c a các nhà đ u t đ i v i Chính ph , các B ngành và chínhạ ủ ầ ư ố ớ ủ ộ
quy n đ a ph ng.ề ị ươ
2.2.2. Ngu n v n ra kh i Vi t Namồ ố ỏ ệ :
2.2.2.1. Các nhà ĐTNN rút v nố :
Môi tr ng đ u t t i Vi t Nam ch a th t s h p d n.ườ ầ ư ạ ệ ư ậ ự ấ ẫ
- T duy kinh t ch m đ i m i. Ch a t o l p đ ng b các lo i th tr ngư ế ậ ổ ớ ư ạ ậ ồ ộ ạ ị ườ
theo nguyên t c th tr ng. Nh n th c v chung v ĐTNN đ u th ng nh t nhắ ị ườ ậ ứ ề ề ề ố ấ ư
các ch tr ng, pháp lu t c a Đ ng và Nhà n c là coi ĐTNN là m t b ph nủ ươ ậ ủ ả ướ ộ ộ ậ
c u thành h u c c a n n kinh t , đ c khuy n khích phát tri n lâu dài, bìnhấ ữ ơ ủ ề ế ượ ế ể
đ ng v i các thành ph n kinh t khác. Tuy nhiên, th c t x lý các v n đ c thẳ ớ ầ ế ự ế ử ấ ề ụ ể
nhi u B , ngành và đ a ph ng v n còn phân bi t r t khác nhau gi a đ u tở ề ộ ị ươ ẫ ệ ấ ữ ầ ư
trong n c và ĐTNN, ch a th c s coi ĐTNN là thành ph n kinh t c a Vi tướ ư ự ự ầ ế ủ ệ
Nam. Đi u đó th hi n ngay t khâu quy ho ch s n ph m, ề ể ệ ừ ạ ả ẩ phân b các ngu n l cổ ồ ự
phát tri n kinh t (lao đ ng, đ t đai, v n…) cũng ch a th c s cho phép ĐTNNể ế ộ ấ ố ư ự ự
tham gia. Vi c x lý tranh ch p kinh t gi a các bên cũng thiên v ệ ử ấ ế ữ ề b o v quy nả ệ ề
l i cho phía Vi t Nam.ợ ệ Trong nh ng th i đi m khó khăn, ta tranh th v n ĐTNNữ ờ ể ủ ố
nh ng khi đi u ki n thu n l i l i có xu h ng không khuy n khích ĐTNN mà đư ề ệ ậ ợ ạ ướ ế ể
trong n c t làm; nh ng bi u hi n này có tác đ ng làm n n lòng nhà ĐTNN. ướ ự ữ ể ệ ộ ả
- H th ng ệ ố lu t pháp,ậ chính sách v đ u t tuy đã đ c s a đ i, b sungề ầ ư ượ ử ổ ổ
nh ng v n ư ẫ ch a đ ng b , thi u nh t quán.ư ồ ộ ế ấ M t s B , ngành ch m ban hành cácộ ố ộ ậ
thông t h ng d n các ngh đ nh c a Chính ph . ư ướ ẫ ị ị ủ ủ
- Môi tr ng đ u t - kinh doanh n c ta tuy đ c c i thi n nh ng ti n bườ ầ ư ướ ượ ả ệ ư ế ộ
đ t đ c còn ch m h n so v i các n c trong khu v c, trong khi c nh tranh thuạ ượ ậ ơ ớ ướ ự ạ
hút v n ĐTNN ti p t c di n ra ngày càng gay g t. ố ế ụ ễ ắ
- Đ nh h ng chi n l c thu hút v n ĐTNN h ng ch y u vào lĩnh v cị ướ ế ượ ố ướ ủ ế ự
công nghi p s n xu t hàng xu t kh u nh ng s liên k t, ph i h p gi a các doanhệ ả ấ ấ ẩ ư ự ế ố ợ ữ
nghi p ĐTNN v i doanh nghi p trong n c còn y u nên giá tr gia tăng trong m tệ ớ ệ ướ ế ị ộ
s s n ph m xu t kh u (hàng đi n t dân d ng, d t may) còn th p. Nhi u t pố ả ẩ ấ ẩ ệ ử ụ ệ ấ ề ậ
đoàn công nghi p đ nh h ng xu t kh u đ u t t i Vi t Nam bu c ph i nh pệ ị ướ ấ ẩ ầ ư ạ ệ ộ ả ậ
kh u ph n l n nguyên li u đ u vào vì thi u ngu n cung c p ngay t i Vi t Nam.ẩ ầ ớ ệ ầ ế ồ ấ ạ ệ
- Công tác quy ho ch còn có nh ng b t h p lý, nh t là quy ho ch ngành cònạ ữ ấ ợ ấ ạ
n ng v xu h ng ặ ề ướ b o h s n xu t trong n cả ộ ả ấ ướ , ch a k p th i đi u ch nh đ phùư ị ờ ề ỉ ể
h p v i các cam k t qu c t . ợ ớ ế ố ế
- N c ta có xu t phát đi m c a n n kinh t th p, quy mô n n kinh t nhướ ấ ể ủ ề ế ấ ề ế ỏ
bé; k t c u h t ng kinh t , xã h i y u kém; các ngành công nghi p b tr ch aế ấ ạ ầ ế ộ ế ệ ổ ợ ư
phát tri n; trình đ công ngh và năng su t lao đ ng th p, chi phí s n xu t cao.ể ộ ệ ấ ộ ấ ả ấ
Chính sách, bi n pháp đ khuy n khích huy đ ng t t ngu n l c trong n c vàệ ể ế ộ ố ồ ự ướ
ngoài n c vào phát tri n kinh t , xã h i còn nhi u h n ch .ướ ể ế ộ ề ạ ế
10
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
- S ph i h p trong qu n lý ho t đ ng ĐTNN gi a các B , ngành, đ a ph ngự ố ợ ả ạ ộ ữ ộ ị ươ
ch a ch t ch . Đánh giá tình hình ĐTNN v n n ng v s l ng, ch a coi tr ng vư ặ ẽ ẫ ặ ề ố ượ ư ọ ề
ch t l ng, còn b nh thành tích trong c quan qu n lý các c p.ấ ượ ệ ơ ả ấ
- T ổ ch c b máy, công tác cán b và c i cách hành chính ch aứ ộ ộ ả ư đáp ng yêuứ
c u phát tri n trong tình hình m i. Năng l c c a m t b ph n cán b , công ch cầ ể ớ ự ủ ộ ộ ậ ộ ứ
làm công tác kinh t đ i ngo i còn h n ch v chuyên môn, ngo i ng , không lo iế ố ạ ạ ế ề ạ ữ ạ
tr m t s y u kém v ph m ch t, đ o đ c, gây phi n hà cho doanh nghi p, làmừ ộ ố ế ề ẩ ấ ạ ứ ề ệ
nh h ng x u đ n môI tr ng đ u t -kinh doanh.ả ưở ấ ế ườ ầ ư
Kh ng ho ng kinh t toàn c u.ủ ả ế ầ
Kh ng ho ng kinh t tài chính toàn c u đã làm cho ngu n v n đ u t tr củ ả ế ầ ồ ố ầ ư ự
ti p n c ngoài (FDI) vào Vi t Nam trong năm 2009 gi m đáng k .ế ướ ệ ả ể
Theo báo cáo m i nh t c a B K ho ch và Đ u t t ng v n đ u t đăngớ ấ ủ ộ ế ạ ầ ư ổ ố ầ ư
ký g m c c p m i và tăng thêm trong năm 2009 ch b ng 30% c a 2008.ồ ả ấ ớ ỉ ằ ủ
Y u t ch quan tế ố ủ phía nhà đ u t .ừ ầ ư
Có nhi u d án ch m tri n khai, h t th i h n gi y phép, công ty m n cề ự ậ ể ế ờ ạ ấ ẹ ở ướ
ngoài b phá s n. Không nh ng th , hàng lo t d án t USD đ c c p phép r mị ả ữ ế ạ ự ỷ ượ ấ ầ
r vào vài năm tr c v i khá nhi u kỳ v ng v s “đ i đ i” cho nhi u vùng đ t,ộ ướ ớ ề ọ ề ự ổ ờ ề ấ
v n ti p t c im h i l ng ti ng...ẫ ế ụ ơ ặ ế
2.2.2.2. Đ u t v n ra n c ngoài c a Vi t Nam:ầ ư ố ướ ủ ệ
Đ u t ra n c ngoài (ĐTRNN) là v n đ mang tính ch t toàn c u và là xuầ ư ướ ấ ề ấ ầ
th c a các qu c gia trong khu v c và trên th gi i nh m m r ng th tr ng,ế ủ ố ự ế ớ ằ ở ộ ị ườ
nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh, ti p c n g n khách hàng h n, t n d ngệ ả ả ấ ế ậ ầ ơ ậ ụ
ngu n tài nguyên, nguyên li u t i ch , ti t ki m chi phí v n chuy n hàng hóa,ồ ệ ạ ỗ ế ệ ậ ể
tránh đ c ch đ gi y phép xu t kh u trong n c và t n d ng đ c quota xu tượ ế ộ ấ ấ ẩ ướ ậ ụ ượ ấ
kh u c a n c s t i đ m r ng th tr ng, đ ng th i, tăng c ng khoa h c kẩ ủ ướ ở ạ ể ở ộ ị ườ ồ ờ ườ ọ ỹ
thu t, nâng cao nâng l c qu n lý và trình đ ti p th v i các n c trong khu v c vàậ ự ả ộ ế ị ớ ướ ự
trên th gi iế ớ
Tính đ n h t năm 2007, qua 16 năm th c hi n ĐTRNN, Vi t Nam có 265ế ế ự ệ ệ
d án ĐTRNN còn hi u l c v i t ng v n đ u t 2,006 t USD, v n th c hi n đ tự ệ ự ớ ổ ố ầ ư ỷ ố ự ệ ạ
kho ng 800 tri u USD, chi m 40% t ng v n ĐTRNN. Quy mô v n đ u t bìnhả ệ ế ổ ố ố ầ ư
quân đ t 7,5 tri u USD/d án. Qua t ng giai đo n, quy mô v n đ u t đã tăngạ ệ ự ừ ạ ố ầ ư
d n, đi u này cho th y tác đ ng tích c c c a khuôn kh pháp lý đ i v i ho t đ ngầ ề ấ ộ ự ủ ổ ố ớ ạ ộ
ĐTRNN c a các doanh nghi p Vi t Nam; cũng nh s tr ng thành v m i m tủ ệ ệ ư ự ưở ề ọ ặ
c a doanh nghi p nhà n c tham gia vào ho t đ ng ĐTRNN.ủ ệ ướ ạ ộ
B ng s li u Đ u t ra n c ngoài c a Vi t Nam trong giai đo n 1989 –ả ố ệ ầ ư ướ ủ ệ ạ
2007.
Đ U T RA N C NGOÀI THEO NĂMẦ Ư ƯỚ
(Tính t i ngày 31/12/2007 – Ch tính nh ng d án còn hi u l c)ớ ỉ ữ ự ệ ự
STT Năm S d ánố ự TVĐT ĐT th c hi nự ệ
1 1991 3 4,000,000 2,000,000
11
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
2 1992 3 5,282,051 1,300,000
3 1993 5 690,831 -
4 1994 3 1,306,811 -
5 1998 2 1,850,000 1,500,000
6 1999 10 12,337,793 138,752
7 2000 15 7,165,370 1,231,142
8 2001 13 7,696,452 2,622,000
9 2002 15 191,459,576 37,618,572
10 2003 24 62,390,970 8,743,252
11 2004 17 12,463,114 4,761,752
12 2005 37 437,905,179 4,853,946
13 2006 36 349,106,156 -
14 2007 80 911,819,885 110,000
T ng sổ ố 265 2,006,037,568 64,879,416
Ngu n: C c Đ u t n c ngoài – B k ho ch Đ u tồ ụ ầ ư ướ ộ ế ạ ầ ư
Đ U T RA N C NGOÀI PHÂN THEO N CẦ Ư ƯỚ ƯỚ
(Tính t i ngày 31/12/2007 – Ch tính các d án còn hi u l c)ớ ỉ ự ệ ự
STT N c ti p nh nướ ế ậ S d ánố ự TVĐT ĐT th c hi nự ệ
1 Lào 98 1,040,310,380 7,511,733
2 Angieri 1 243,000,000 35,000,000
3 Nadagasca 1 117,360,000 -
4 Malaysia 4 112,736,615 6,576,840
5 Ir cắ 1 100,000,000 -
6 Campuchia 28 89,399,869 1,394,014
7 Liên Bang Nga 12 78,067,407 2,010,000
8 Hoa Kỳ 30 68,182,754 1,100,000
9 Cuba 1 44,520,000 -
10 Singapore 17 27,565,473 2,460,000
11 CH liên bang Đ cứ 5 11,542,372 100,000
12 Thái Lan 4 10,405,200 -
13 Indonesia 2 9,400,000 3,240,000
14 Trung Qu cố 5 3,704,150 -
15 Tajkistan 2 3,465,272 2,222,000
16 Angola 4 3,432,387 -
17 Ukraina 4 3,357,286 957,286
18 Myanmar 1 2,314,760 -
19 Nh t B nậ ả 6 2,306,050 422,885
20 Hàn Qu cố 6 1,961,000 -
21 C ng Hoà Sécộ 2 1,935,900 912,000
22 H ng Côngồ 6 1,881,513 394,558
23 Ba Lan 2 1,810,000 -
24 Ustrailia 5 1,237,200 378,100
25 Bỉ 2 1,052,000 -
26 Cô oét 1 999,700 -
12
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
27 Nam Phi 1 950,000 -
28 Bristish Virgin Islands 1 900,000 -
29 Braxin 1 800,000 -
30 V ng qu c Anhươ ố 3 500,000 -
31 Đài Loan 2 468,000 -
32 Italia 1 350,000 -
33 CH Uzbekistan 2 850,000 200,000
34 Bungari 1 152,280 -
35 n ĐẤ ộ 1 150,000 -
36 Pháp 1 - -
T ng sổ ố 265 2,006,037,568 64,879,416
Ngu n: C c Đ u t n c ngoài – B k ho ch Đ u tồ ụ ầ ư ướ ộ ế ạ ầ ư
3. Các ch tiêu đánh giá hi u qu đ u t qu c t :ỉ ệ ả ầ ư ố ế
3.1. Khái ni m:ệ
Đ i v i các n c nh n đ u t , có 3 hình th c đ u t chính là ODA, FDI vàố ớ ướ ậ ầ ư ứ ầ ư
FPI.
ODA: H tr phát tri n chính th c (hay ODA - vi t t t c a c m t Officialỗ ợ ể ứ ế ắ ủ ụ ừ
Development Assistance), là m t hình th c ộ ứ đ u t n c ngoàiầ ư ướ . G i là H tr b i vìọ ỗ ợ ở
các kho n ả đ u tầ ư này th ng là các kho n cho vay không lãi su t ho c lãi su tườ ả ấ ặ ấ
th p v i th i gian vay dài. Đôi khi còn g i là vi n tr . G i là Phát tri n vì m c tiêuấ ớ ờ ọ ệ ợ ọ ể ụ
danh nghĩa c a các kho n đ u t này là ủ ả ầ ư phát tri n kinh tể ế và nâng cao phúc l iợ ở
n c đ c đ u t . G i là Chính th c, vì nó th ng là cho ướ ượ ầ ư ọ ứ ườ Nhà n cướ vay.
FDI: Đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI, vi t t t c a c m t Foreign Directầ ư ự ế ướ ế ắ ủ ụ ừ
Investment) x y ra khi m t nhà đ u t t m t n c (n c ch đ u t ) có đ cả ộ ầ ư ừ ộ ướ ướ ủ ầ ư ượ
m t tài s n m t n c khác (n c thu hút đ u t ) cùng v i quy n qu n lý tài s nộ ả ở ộ ướ ướ ầ ư ớ ề ả ả
đó. Ph ng di n qu n lý là th đ phân bi t FDI v i các công c tài chính khác.ươ ệ ả ứ ể ệ ớ ụ
Trong ph n l n tr ng h p, c nhà đ u t l n tài s n mà ng i đó qu n lý ầ ớ ườ ợ ả ầ ư ẫ ả ườ ả ở
n c ngoài là các c s kinh doanh. Trong nh ng tr ng h p đó, nhà đ u tướ ơ ở ữ ườ ợ ầ ư
th ng hay đ oc g i là "công ty m " và các tài s n đ c g i là "công ty con" hayườ ự ọ ẹ ả ượ ọ
"chi nhánh công ty" (theo t ch c Th ng m i th gi i).ổ ứ ươ ạ ế ớ
FPI: Đ u t gián ti p n c ngoài (FPI - vi t t t c a c m t Foreignầ ư ế ướ ế ắ ủ ụ ừ
Portfolio Investment) là hình th c ứ đ u t gián ti pầ ư ế xuyên biên gi i. Nó ch các ho tớ ỉ ạ
đ ng mua ộ tài s n tài chínhả n c ngoài nh m ki m l i. Hình th c ướ ằ ế ờ ứ đ u tầ ư này không
kèm theo vi c tham gia vào các ho t đ ng qu n lý và nghi p v c a ệ ạ ộ ả ệ ụ ủ doanh nghi pệ
gi ng nh trong hình th c ố ư ứ Đ u t tr c ti p n c ngoàiầ ư ự ế ướ FDI.
3.2. Các ch tiêu đánh giá hi u qu đ u t qu c t :ỉ ệ ả ầ ư ố ế
M c đích đánh giá hi u qu đ u t qu c t :ụ ệ ả ầ ư ố ế
Đ xác đ nh kh năng đem l i l i ích c a v n đ u t t n c ngoài, t đóể ị ả ạ ợ ủ ố ầ ư ừ ướ ừ
đ a ra nh ng gi i pháp n u hi u qu đ u t còn th p, hay gi v ng và phát huyư ữ ả ế ệ ả ầ ư ấ ữ ữ
khi hi u qu đ u t cao.ệ ả ầ ư
13
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
3.2.1. H s ICOR:ệ ố
3.2.1.1. Khái ni mệ :
ICOR là m t ch s cho bi t mu n có thêm m t đ n v s n l ng trong m tộ ỉ ố ế ố ộ ơ ị ả ượ ộ
th i kỳ nh t đ nh c n ph i b ra thêm bao nhiêu đ n v ờ ấ ị ầ ả ỏ ơ ị v nố đ u tầ ư trong kỳ đó.
Đây là t p h p các ch cái đ u c a c m t ậ ợ ữ ầ ủ ụ ừ ti ng Anhế Incremental Capital Output
Rate. Trong ti ng Vi tế ệ , ICOR còn đ c g i là ượ ọ h s s d ng v nệ ố ử ụ ố , hay h sệ ố
đ u t tăng tr ngầ ư ưở , hay t l v n trên s n l ng tăng thêmỷ ệ ố ả ượ .
3.2.1.2. Ph ng pháp tính: ươ
ICOR = I/∆ GDP
(∆ GDP = GDPt - GDPt-1)
Ý nghĩa: Đ GDP tăng trể ng m t đ n v c n bao nhiêu đ ng v n đ u t . ưở ộ ơ ị ầ ồ ố ầ ư
H s ICOR càng l n s càng cho th y s kém hi u qu c a vi c dùng v nệ ố ớ ẽ ấ ự ệ ả ủ ệ ố
đ u t , vì lúc này đ tăng 1 đ ng GDP ph i b ra nhi u đ ng v n đ u t h n.ầ ư ể ồ ả ỏ ề ồ ố ầ ư ơ
Công th c trên có th đ c phát tri n thành:ứ ể ượ ể
ICOR = k/g
v i ớ k=I/GDP, g= ∆GDP/GDP
Trong đó: ICOR: t l gi a v n đ u tỷ ệ ữ ố ầ và tăng trư ng kinh t ;ưở ế
I: v n đ u t c a toàn b n n kinh tố ầ ư ủ ộ ề ế; I = ID+IF
∆GDP: m c tăng t ng s n ph m qu c n iứ ổ ả ẩ ố ộ
k: t l gi a v n đ u t và t ng s n ph m qu c n iỉ ệ ữ ố ầ ư ổ ả ẩ ố ộ
g: t c đ tăng tr ng c a n n kinh t ố ộ ưở ủ ề ế
Ý nghĩa: Đ GDP tăng trể ng 1% đòi h i t l v n đ u t phát tri n so v iưở ỏ ỷ ệ ố ầ ư ể ớ
GDP ph i đ t bao nhiêu %.ả ạ
H s ICOR càng cao s càng cho th y s kém hi u qu c a vi c dùng v nệ ố ẽ ấ ự ệ ả ủ ệ ố
đ u t . Vì ICOR ngh ch bi n v i g, n u ICOR tăng thì g gi m t ng đ i, mangầ ư ị ế ớ ế ả ươ ố ý
nghĩa m c đ tăng tr ng kinh t không theo k p l ng v n đ u t .ứ ộ ưở ế ị ượ ố ầ ư
các n c phát tri n h s ICOR th ng cao h n các n c đang phátỞ ướ ể ệ ố ườ ơ ở ướ
tri n và m i n c thì h s ICOR luôn có xu h ng tăng lên t c là khi kinh tể ở ỗ ướ ệ ố ướ ứ ế
càng phát tri n thì đ tăng thêm m t đ n v k t qu s n xu t c n nhi u h n vể ể ộ ơ ị ế ả ả ấ ầ ề ơ ề
ngu n c n đ u t . Đi u này ví nh m t h c sinh trung bình ph n đ u tr thànhồ ố ầ ư ề ư ộ ọ ấ ấ ở
h c sinh khá thì d h n m t h c sinh khá ph n đ u tr thành h c sinh gi i.ọ ễ ơ ộ ọ ấ ấ ở ọ ỏ
3.2.1.3. Tình hình v h s ICOR Vi t Nam trong nh ng năm g n đây:ề ệ ố ở ệ ữ ầ
T l đ u t trên GDP c a Vi t Nam luôn m c cao so v i các n c trongỷ ệ ầ ư ủ ệ ở ứ ớ ướ
khu v c. Tính trung bình t năm 2007 đ n 2008 t l đ u t /GDP c a Vi t Nam làự ừ ế ỷ ệ ầ ư ủ ệ
14
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
39.7%. Năm 2008, t l đ u t /GDP lên đ n 43.1%, còn đ n h t tháng 8 năm 2009ỷ ệ ầ ư ế ế ế
t l này là 43,9%. Dù đ u t cao nh v y nh ng t c đ tăng tr ng ch t 6 -ỷ ệ ầ ư ư ậ ư ố ộ ưở ỉ ừ
8.5%, và đ n năm 2009, m c tăng tr ng cao c a Vi t Nam cũng ch d ng 5,2%,ế ứ ưở ủ ệ ỉ ừ ở
do đó, h s ICOR luôn m c cao.ệ ố ở ứ
ICOR càng cao đ ng nghĩa v i hi u qu đ u t trong n n kinh t càng th p.ồ ớ ệ ả ầ ư ề ế ấ
Ch t l ng tăng tr ng th p kéo dài là ti n đ gây nên l m phát, kh ng ho ng vàấ ượ ưở ấ ề ề ạ ủ ả
suy thoái kinh t .ế
Ngay t năm 2007, khi h s ICOR c a Vi t Nam d ng m c 5-6, đã cóừ ệ ố ủ ệ ừ ở ứ
nh ng c nh báo v s lãng phí trong đ u t và hi u qu th p trong s d ngữ ả ề ự ầ ư ệ ả ấ ử ụ
ngu n l c c a Vi t Nam.ồ ự ủ ệ
Ông Tr n Đ c Nguyên, nguyên thành viên Ban Nghiên c u c a Th t ng,ầ ứ ứ ủ ủ ướ
đã phân tích trên Tu n Vi t Nam: ch y u c a n n kinh t n c ta là tăng tr ngầ ệ ỗ ế ủ ề ế ướ ưở
kém ch t l ng. H s ICOR c a n c ta trong các năm 2001-2007 là 5,2 nghĩa làấ ượ ệ ố ủ ướ
c n 5,2 đ ng v n đ u t đ tăng đ c m t đ ng GDP, cao g p r i đ n g p haiầ ồ ố ầ ư ể ượ ộ ồ ấ ưỡ ế ấ
nhi u n c xung quanh trong th i kỳ đ u công nghi p hoá. Các n c làm gi i,ề ướ ờ ầ ệ ướ ỏ
ICOR c a h th i kỳ đ u CNH là trên d i 3.ủ ọ ờ ầ ướ
Tăng tr ng GDP và ICOR m t s qu c gia Đông Áưở ộ ố ố
Qu c giaố Giai đo nạ GDP (%) Đ u t /GDPầ ư ICOR
Hàn Qu cố 1961-1980 7.9 23.3 3.0
Đài Loan 1961-1980 9.7 26.2 2.7
Indonesia 1981-1995 6.9 25.7 3.7
Thái Lan 1981-1995 8.1 33.3 4.1
Trung Qu cố 2001-2006 9.7 38.8 4.0
Vi t Namệ 2001-2006 7.6 39.9 5.3
Ngu n: B K ho ch và Đ u tồ ộ ế ạ ầ ư
Ông Nguyên ch rõ, năm 2007, v n đ u t th c hi n so v i GDP là 45,6%,ỉ ố ầ ư ự ệ ớ
n u h đ c h s ICOR xu ng, b c đ u m c 4,5 thì t c đ tăng GDP c aế ạ ượ ệ ố ố ướ ầ ở ứ ố ộ ủ
Vi t Nam đã là 10%.ệ
Dù các chuyên gia quan ng i và lên ti ng c nh báo t lâu nh ng, đ n 2008,ạ ế ả ừ ư ế
ch s ICOR Vi t Nam l i v t ng ng, lên m c 6,66. Và năm 2009, m t l n n a,ỉ ố ệ ạ ượ ưỡ ứ ộ ầ ữ
ch s ICOR m c m i. Theo tính toán c a y ban Tài chính và Ngân sách c aỉ ố ở ố ớ ủ Ủ ủ
Qu c h i, h s ICOR năm 2009 c a Vi t Nam đã lên t i 8, m c cao nh t tố ộ ệ ố ủ ệ ớ ứ ấ ừ
tr c t i nay.ướ ớ
Cho r ng ch s ICOR tuy t đ i ch mang tính tham kh o, vì có th có sằ ỉ ố ệ ố ỉ ả ể ự
khác nhau trong cách tính, tuy nhiên, ông Tr n Sĩ Ch ng, chuyên gia kinh t đ cầ ươ ế ộ
l p, quan ng i, ch so v i năm 2008, h s ICOR năm 2009 đã tăng 17,5%. “Nh ngậ ạ ỉ ớ ệ ố ữ
n l c c a chúng ta trong vi c nâng s c c nh tranh c a n n kinh t đã không mangỗ ự ủ ệ ứ ạ ủ ề ế
l i hi u qu nh mong mu n, th m chí còn khi n tình hình kém h n".ạ ệ ả ư ố ậ ế ơ
Đi u này đ ng nghĩa v i vi c trong cu c "so găng" v i các đ i th trong khuề ồ ớ ệ ộ ớ ố ủ
v c, v i th tr ng kinh t y u nh hi n nay, n u các n c ch c n m t l n có thự ớ ể ạ ế ế ư ệ ế ướ ỉ ầ ộ ầ ể
nh c đ c m c tiêu, thì Vi t Nam ph i t n s c g p đôi, th m chí g p ba.ấ ượ ụ ệ ả ố ứ ấ ậ ấ
15
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
Đ t trong t ng quan v i vi c Vi t Nam t t h ng v năng l c c nh tranhặ ươ ớ ệ ệ ụ ạ ề ự ạ
theo đánh giá c a Ngân hàng Th gi i, cũng nh c a Di n đàn Kinh t Th gi i,ủ ế ớ ư ủ ễ ế ế ớ
vi c h s ICOR tăng th hi n rõ xu h ng đi xu ng c a n n kinh t .ệ ệ ố ể ệ ướ ố ủ ề ế
Đ đ m b o hi u qu đ u t , có hai y u t cân nh c: đ u t đúng đ iể ả ả ệ ả ầ ư ế ố ắ ầ ư ố
t ng, và môi tr ng kinh doanh liên t c đ c c i thi n (tính c nh tranh) đ ti nượ ườ ụ ượ ả ệ ạ ể ề
rót vào đ c s d ng hi u qu . Đáng ti c, soi vào th c t Vi t Nam, c hai y uượ ử ụ ệ ả ế ự ế ệ ả ế
t đó đ u có v n đ .ố ề ấ ề
Ông Ch ng nêu c th : "ươ ụ ể Danh chính, ngôn thu n thì m i vi c làm m iậ ọ ệ ớ
thu n. Vi t Nam nói là kích c u, nh ng th c ch t l i dùng kích cung đ thông quaậ ệ ầ ư ự ấ ạ ể
đó hy v ng đ y c u lên. C u có th t thì cung m i có th t. Trong b i c nh kh ngọ ẩ ầ ầ ậ ớ ậ ố ả ủ
ho ng, các doanh nghi p co c m, kích cung ch có th mang l i hi u qu gi i h n.ả ệ ụ ỉ ể ạ ệ ả ớ ạ
Rút cu c, b ra l ng v n l n, nh ng chúng ta không tăng đ c s linh ho t c aộ ỏ ượ ố ớ ư ượ ự ạ ủ
th tr ng, kéo theo đó là hi u qu đ u t gi m đi".ị ườ ệ ả ầ ư ả
Đ c bi t, đ i t ng th h ng chính c a các chính sách kích c u c a Chínhặ ệ ố ượ ụ ưở ủ ầ ủ
ph là kh i các doanh nghi p n c ngoài, khu v c v n đ c nhi u u đãi và gâyủ ố ệ ướ ự ố ượ ề ư
nhi u quan ng i cho các kinh t gia Vi t Nam.ề ạ ế ệ
Ch riêng tám tháng đ u năm 2009, t ng s v n rót ra cho đ u t công đãỉ ầ ổ ố ố ầ ư
t ng đ ng v i c năm ngoái 2008. Theo báo cáo c a Chính ph g i y banươ ươ ớ ả ủ ủ ử Ủ
th ng v Qu c h i m i đây, t ng v n đ u t phát tri n cho c năm chi m g nườ ụ ố ộ ớ ổ ố ầ ư ể ả ế ầ
43% GDP. Trong đó, v n đ u t t ngân sách nhà n c đ t kho ng 161 ngàn tố ầ ư ừ ướ ạ ả ỉ
đ ng, tăng t i 63% so v i th c hi n năm 2008 và tăng 42,7% so v i k ho ch năm.ồ ớ ớ ự ệ ớ ế ạ
Trong khi đó, Báo cáo c a Trung tâm Thông tin và D báo kinh t - xã h iủ ự ế ộ
qu c gia cho hay, doanh thu s n xu t thu n đ c t o ra b i 1 đ ng v n t i doanhố ả ấ ầ ượ ạ ở ồ ố ạ
nghi p n c ngoài th p. Trong năm 2006 c 1 đ ng v n t i doanh nghi p n cệ ướ ấ ứ ồ ố ạ ệ ướ
ngoài t o ra đ c 0,61 VNĐ doanh thu, ch a b ng m t n a c a doanh nghi p tạ ượ ư ằ ộ ử ủ ệ ư
nhân trong n c, ch b ng 2/3 doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài. L c l ngướ ỉ ằ ệ ố ầ ư ướ ự ượ
lao đ ng do doanh nghi p n c ngoài s d ng ch b ng kho ng 28,4% t ng s laoộ ệ ướ ử ụ ỉ ằ ả ổ ố
đ ng c a các doanh nghi p trong khi đó doanh nghi p t nhân thu hút 50%, doanhộ ủ ệ ệ ư
nghi p có v n đ u t n c ngoài thu hút 21,4%.ệ ố ầ ư ướ
16
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
Đ u t công cũng chính là khu v c mà cách đây m t năm, Nhà n c quy tầ ư ự ộ ướ ế
tâm si t ch t, rà soát l i, đ tăng c ng hi u qu . Nh ng ch trong vòng vài tháng,ế ặ ạ ể ườ ệ ả ư ỉ
khu v c này l i đ c tái đ u t v i m t s l ng ti n kh ng l .ự ạ ượ ầ ư ớ ộ ố ượ ề ổ ồ
H n n a, h th ng ngân hàng c a Vi t Nam đ c x p h ng s c kh e th pơ ữ ệ ố ủ ệ ượ ế ạ ứ ỏ ấ
nh t châu Á, ch trên Pakistan, th nh ng, trong đi u ki n suy thoái, các ngân hàngấ ỉ ế ư ề ệ
đ u báo cáo đ t m c l i nhu n k l c. Li u trong ph n l i nhu n đó, có bao nhiêuề ạ ứ ợ ậ ỷ ụ ệ ầ ợ ậ
ph n thu l i t vi c kích c u c a chính ph , và bao nhiêu ph n đóng góp cho vi cầ ợ ừ ệ ầ ủ ủ ầ ệ
tăng h s ICOR c a Vi t Nam?ệ ố ủ ệ
H ng rót v n nh v y, nên vi c h s ICOR tăng không có gì khó hi u,ướ ố ư ậ ệ ệ ố ể
ông Ch ng bình lu n. Và g n v i h s cao y, là nguy c l m phát tr l i. Nămươ ậ ắ ớ ệ ố ấ ơ ạ ở ạ
2009, khi n n kinh t Vi t Nam ch m l i, nguy c đó ch a rõ ràng, nh ng nămề ế ệ ậ ạ ơ ư ư
t i, khi kinh t ph c h i, n u không có gi i pháp s m, c th kinh t Vi t Nam sớ ế ụ ồ ế ả ớ ơ ể ế ệ ẽ
ph i đ i m t v i đ t s t m i.ả ố ặ ớ ợ ố ớ
Ông Ch ng c nh báo, v i nh ng gì Vi t Nam đang làm, n u kinh t thươ ả ớ ữ ệ ế ế ế
gi i không c i thi n s m và m nh m trong năm 2010, Vi t Nam khó có th v tớ ả ệ ớ ạ ẽ ệ ể ượ
qua đ c nh ng y u kém c a mình. V n còn m t xác su t khá cao là M và cácượ ữ ế ủ ẫ ộ ấ ỹ
n c Tây Âu ph i c n nhi u năm đ v t qua giai đo n suy thoái, đi vào ph c h iướ ả ầ ề ể ượ ạ ụ ồ
n đ nh. Trong tình hu ng này, tình hình kinh t Vi t Nam s còn nguy k ch h n cổ ị ố ế ệ ẽ ị ơ ả
đ u năm 2009, b i khi b nh, n n kinh t Vi t Nam đã không đ c u ng thu cầ ở ệ ề ế ệ ượ ố ố
đúng khi n cho th tr ng đi xu ng, trong đó có c tác d ng nh ng ph n ng phế ể ạ ố ả ụ ữ ả ứ ụ
c a li u thu c “kích c u” v a qua.ủ ề ố ầ ừ
Lúc này, vi c thay đ i n p s ng kinh t th ng nh t, đ rèn và nâng cao thệ ổ ế ố ế ườ ậ ể ể
l c c a n n kinh t là c n thi tự ủ ề ế ầ ế . Nói cách khác, vi c tái c u trúc c n đ c đ yệ ấ ầ ượ ẩ
m nh m t cách quy t li t h n n a. Đáng ti c, yêu c u này còn b kìm gi b i vi cạ ộ ế ệ ơ ữ ế ầ ị ữ ở ệ
thi u ý chí đ m nh và t p quán "n c t i c m i b i, ch không ch n c t iế ủ ạ ậ ướ ớ ổ ớ ơ ứ ỉ ướ ớ
chân m i nh y", ông Ch ng quan ng i. Vi t Nam v n còn l đ b c, trong khiớ ả ươ ạ ệ ẫ ờ ờ ướ
nh ng n n kinh t có năng l c c nh tranh cao h n, hi u qu đ u t l n h n đãữ ề ế ự ạ ơ ệ ả ầ ư ớ ơ
tăng t c tái c u trúc.ố ấ
3.2.2. H s TFP:ệ ố
3.2.2.1. Khái ni m:ệ
TFP (Total Factor Productivity - H s năng su t các nhân t t ng h p) làệ ố ấ ố ổ ợ
m t ch tiêu ph n ánh t ng h p hi u qu các nhân t tham gia vào quá trình s nộ ỉ ả ổ ợ ệ ả ố ả
xu t và đ c đo l ng b ng t s gi a đ u ra (đ c tính theo giá so sánh) v iấ ượ ườ ằ ỷ ố ữ ầ ượ ớ
m c k t h p có quy n s gi a các đ u vào. TFP ph n ánh hi u qu c a cácứ ế ợ ề ố ữ ầ ả ệ ả ủ
ngu n l c đ c s d ng vào s n xu t. Ngoài ra TFP còn ph n ánh hi u qu doồ ự ượ ử ụ ả ấ ả ệ ả
thay đ i công ngh , trình đ tay ngh c a công nhân, trình đ qu n lý, th i ti t...ổ ệ ộ ề ủ ộ ả ờ ế
3.2.2.2. Ph ng pháp tính:ươ
GA = GGDP - ßKGK - ßLGL
Trong đó:
17
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
GA: T c đ tăng tr ng năng su t các nhân t t ng h p.ố ộ ưở ấ ố ổ ợ
GGDP: T c đ tăng tr ng GDP.ố ộ ưở
ßK: T trong c a th ng d s n xu t trong GDP.ỷ ủ ặ ư ả ấ
ßL: T tr ng c a thù lao lao đ ng trong GDP.ỷ ọ ủ ộ
GK: T c đ tăng tr ng c a v n.ố ộ ưở ủ ố
GL: T c đ tăng tr ng c a lao đ ng.ố ộ ưở ủ ộ
Khi bi t Gế GDP, ßKGK và ßLGL có th tính đ c đóng góp c a công ngh vàể ượ ủ ệ
qu n lý Gả A ho c ng c l i có th c l ng t c đ tăng tr ng GDP.ặ ượ ạ ể ướ ượ ố ộ ưở
3.2.2.3. Tình hình v h s FTP c a Vi t Nam qua các th i kỳ:ề ệ ố ủ ệ ờ
H S FTP C A VI T NAM QUA CÁC TH I KỲỆ Ố Ủ Ệ Ờ
GDP NN Tư nhân FDI K NN
Tư
nhân FDI L NN
Tư
nhân FDI TFP NN
Tư
nhân FDI
2000-
2009 88,5 71,9 88,9 149,8 54,3 46,2 61,1 65,7 14,0 11,6 11,8 242,3 20,2 14,1 16,0 -158,2
% 61% 69% 64% 44% 16% 16% 13% 162% 23% 20% 18% -106%
2004-
2009 42,3 28,7 45,8 76,4 30,5 20,7 38,0 48,7 5,2 -0,5 4,8 45,3 6,7 8,6 3,1 -17,6
% 72% 72% 83% 64% 12% -2% 10% 59% 16% 30% 7% -23%
Ngu n: chuyên gia kinh t Bùi Trinhồ ế
Tăng tr ng kinh t đ t đ c d a trên s đóng góp ngày càng nhi u c a v nưở ế ạ ượ ự ự ề ủ ố
và s gi m d n m c đ đóng góp c a lao đ ng. Trong đó, c c u tăng tr ng c aự ả ầ ứ ộ ủ ộ ơ ấ ưở ủ
khu v c kinh t nhà n c - khu v c t p trung nhi u v n nh t c a n n kinh t - đãự ế ướ ự ậ ề ố ấ ủ ề ế
cho th y s chuy n d ch, đ c bi t v m t công ngh trong 5 năm tr l i đây, laoấ ự ể ị ặ ệ ề ậ ệ ở ạ
đ ng àm vi c trong khu v c này gi m, trong khi ngu n v n hút v v n tăng.ộ ệ ự ả ồ ố ề ẫ
Tuy nhiên, xét theo quy mô v n s d ng thì rõ ràng hi u qu kinh t cao nh tố ử ụ ệ ả ế ấ
v n thu c doanh nghi p các kh i t nhânẫ ộ ệ ố ư . Đây là khu v c s d ng nhi u lao đ ngự ử ụ ề ộ
nh t nh ng d ng nh v n đ u t v n ch a đ t m c t ng x ng. FDI là khu v cấ ư ườ ư ố ầ ư ẫ ư ạ ứ ươ ứ ự
đóng góp ít nh t cho tăng tr ng kinh t .ấ ưở ế
3.2.3. T s ỷ ố đánh giá hi u qu s d ng v n FDI:ệ ả ử ụ ố
3.2.3.1. Khái ni m:ệ
Đây là t l gi a s l ng hàng hóa xu t kh u nh vào v n đ u t FDI/t ngỷ ệ ữ ố ượ ấ ẩ ờ ố ầ ư ổ
s l ng hàng xu t kh u c a m t qu c gia. T l này càng cao cho th y hi u quố ượ ấ ẩ ủ ộ ố ỷ ệ ấ ệ ả
s d ng v n càng cao.ử ụ ố
3.2.3.2. Tình hình v v n FDI c a Vi t Nam qua các năm g n đây:ề ố ủ ệ ầ
FDI hàng năm đ u tăng, t 346 tri u USD năm 1988 lên t i h n 8.199 tề ừ ệ ớ ơ ỷ
USD năm 1996. Do nh h ng c a kh ng ho ng ti n t châu Á năm 1997, lu ngả ưở ủ ủ ả ề ệ ồ
FDI có xu h ng suy gi m. T ng đ u t trong hai năm 1997 và 1998 (kho ng 8,8ướ ả ổ ầ ư ả
t ) m i b ng năm 1996. Tuy nhiên, t cu i năm 2000, Chính ph đã có nh ng c iỷ ớ ằ ừ ố ủ ữ ả
cách và c g ng nh m thúc đ y đ u t , đ c bi t trong lĩnh v c đ u t vào côngố ắ ằ ẩ ầ ư ặ ệ ự ầ ư
nghi p ch t o. Đ n nay, có th đánh giá là khu v c đ u t n c ngoài đã tăng lênệ ế ạ ế ể ự ầ ư ướ
đáng k c v s l ng và ch t l ng, th c s tr thành m t b ph n c u thànhể ả ề ố ượ ấ ượ ự ự ở ộ ộ ậ ấ
18
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
c a n n kinh t n c ta. V n FDI chi m t 20 đ n 30% t ng v n đ u t toàn xãủ ề ế ướ ố ế ừ ế ổ ố ầ ư
h i. Tính đ n tháng 12.2003 có 5.393 d án c a 74 n c đ c c p phép v i t ngộ ế ự ủ ướ ượ ấ ớ ổ
s v n đăng ký lên đ n 44,7 t USD. Trên th c t , l ra chúng ta đã có th thu hútố ố ế ỷ ự ế ẽ ể
đ c nhi u FDI h n n a trong nh ng năm đ u th p k 90 c a th k tr c, n uượ ề ơ ữ ữ ầ ậ ỷ ủ ế ỷ ướ ế
không có s c m v n c a M kéo dài đ n năm 1994.ự ấ ậ ủ ỹ ế
Trong giai đo n đ u FDI vào Vi t Nam, ạ ầ ệ xây d ng và d ch vự ị ụ là nh ng lĩnhữ
v c chính thu hút đ u t n c ngoài. Tuy nhiên, đ n năm 2001 các d án côngự ầ ư ướ ế ự
nghi p ch t o đã chi m 80,7% t ng s d án đ c phê duy t so v i 26,3% trongệ ế ạ ế ổ ố ự ượ ệ ớ
kho ng th i gian 1988-1991; v m t t tr ng v n, các d án công nghi p ch t oả ờ ề ặ ỷ ọ ố ự ệ ế ạ
cũng đã tăng t 22% lên 76,4%. Trong kho ng th i gian t năm 1988 đ n 2001, cácừ ả ờ ừ ế
d án công nghi p ch t o chi m 53,5% t ng s d án (3.575 d án), các ngành sự ệ ế ạ ế ổ ố ự ự ơ
ch nông lâm s n chi m 13,7%, xây d ng c b n chi m 12,3%, kh i ngành d chế ả ế ự ơ ả ế ố ị
v chi m 19,2%.ụ ế
M t đ c đi m n i b t trong v n đ đ u t n c ngoài Vi t Nam là sộ ặ ể ổ ậ ấ ề ầ ư ướ ở ệ ự
phát tri n c a các ể ủ liên doanh. Trong giai đo n 1988-1994, các liên doanh chi mạ ế
trên 70% t ng s d án đ c phê duy tổ ố ự ượ ệ và 75% t ng s v nổ ố ố đăng ký. Trong đó, đa
s các liên doanh có đ i tác là các doanh nghi p nhà n c. Đi u này đã mangố ố ệ ướ ề
l icho các doanh nghi p nhà n c m t s c s ng m i. Tuy nhiên t cu i năm ạ ệ ướ ộ ứ ố ớ ừ ố 1996,
t l đ u t c a các d án liên doanh gi m sút m t cách rõ r t, thay vào đó là xuỷ ệ ầ ư ủ ự ả ộ ệ
h ng ướ gia tăng c a các doanh nghi p 100% v n n c ngoàiủ ệ ố ướ . Đ n năm 2001, doanhế
nghi p 100% v n n c ngoài chi m 66,8% t ng s v n đăng ký, trong khi đó liênệ ố ướ ế ổ ố ố
doanh ch còn chi m 15,6% t ng s v n đ u t . Cùng v i s gia tăng trong đ u tỉ ế ổ ố ố ầ ư ớ ự ầ ư
là xu h ng thôn tính c a các t p đoàn n c ngoài đ i v i các liên doanh.ướ ủ ậ ướ ố ớ
Có th nói, các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài đã có nh ng đóngể ệ ố ầ ư ướ ữ
góp đáng k vào vi c m r ng xu t kh u Vi t Nam. T tr ng (%) c a cácể ệ ở ộ ấ ẩ ở ệ ỷ ọ ủ
doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài (tr d u thô) trong t ng kim ng ch xu tệ ố ầ ư ướ ừ ầ ổ ạ ấ
kh u liên t c tăng qua các năm: T 4% năm 1991 lên 33,8% năm 2000.ẩ ụ ừ
B ng d i đây th hi n s đóng góp c a FDI đ i v i n n kinh t n c ta:ả ướ ể ệ ự ủ ố ớ ề ế ướ
Năm
1991
-
1995
199
6 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 11/2004
Kim ng ch xu tạ ấ
kh u (tri u USD)ẩ ệ 1.230 920 1.790
1.98
2 2.590
3.32
0 3.673
4.60
2 6.225 7.788
N p ngân sáchộ
(tri u USD)ệ 263 315 317 271 324 373 459 500 728
T tr ng trong GDPỷ ọ
(%) 7,4 9,1 10,0 11,8 12,7 13,1 13,9 14,3
T o vi c làmạ ệ
(1.000 ng i)ườ 220 250 270 296 379 450 590 665 734
Ngu n: B K ho ch và Đ u tồ ộ ế ạ ầ ư
Đ n năm 2000, t tr ng kim ng ch xu t kh u các s n ph m ch t o c a cácế ỷ ọ ạ ấ ẩ ả ẩ ế ạ ủ
doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài là 56,8%. Trong giai đo n 1988-1990, h uệ ố ầ ư ướ ạ ầ
h t FDI trong công nghi p ch t o là đ nh h ng s n xu t cho th tr ng n i đ a,ế ệ ế ạ ị ướ ả ấ ị ườ ộ ị
s d án đ c phê duy t có t l xu t kh u trên 50% s n l ng ch chi m d iố ự ượ ệ ỷ ệ ấ ẩ ả ượ ỉ ế ướ
20%. Giai đo n 1999-2001 đánh d u m t b c ti n m i trong xu t kh u c a cácạ ấ ộ ướ ế ớ ấ ẩ ủ
19
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
d án đ u t có v n n c ngoài, trên 70% s doanh nghi p có t l xu t kh u tự ầ ư ố ướ ố ệ ỷ ệ ấ ẩ ừ
50% s n l ng tr lên (đa s có t l xu t kh u t 80 đ n 100%).ả ượ ở ố ỷ ệ ấ ẩ ừ ế
Các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài đóng góp r t l n vào tăngệ ố ầ ư ướ ấ ớ
tr ng kinh t n c ta. T tr ng c a các doanh nghi p này trong GDP tăng tưở ế ướ ỷ ọ ủ ệ ừ
1,4% năm 1991 lên 14,3% năm 2003, và chi m kho ng 20% trong t ng s gia tăngế ả ổ ố
GDP th c t c a giai đo n này. T ng s n l ng công nghi p c a khu v c nàyự ế ủ ạ ổ ả ượ ệ ủ ự
cũng liên t c tăng qua các năm: T 25% năm 1995 lên t i 35,5% vào năm 2000.ụ ừ ớ
Tuy nhiên, s đóng góp c a các doanh nghi p có v n n c ngoài vào v n đự ủ ệ ố ướ ấ ề
gi i quy t vi c làm khôngả ế ệ l n nh đóng góp c a nó vào tăng tr ng GDP và s nớ ư ủ ưở ả
l ng công nghi p. Đ n năm 2004, t ng s vi c làm trong các doanh nghi p khuượ ệ ế ổ ố ệ ệ
v c này kho ng 700.000 ng i, t c là ch đ t kho ng 1% t ng s vi c làm c aự ả ườ ứ ỉ ạ ả ổ ố ệ ủ
toàn b n n kinh t . Con s này ph n ánh xu h ng s d ng nhi u v n và hàmộ ề ế ố ả ướ ử ụ ề ố
l ng công ngh trong các doanh nghi p đ u t n c ngoài. Tuy nhiên, FDI đãượ ệ ệ ầ ư ướ
góp ph n t o đ c m t đ i ngũ qu n lý, lao đ ng có ch t l ng cao, phong cáchầ ạ ượ ộ ộ ả ộ ấ ượ
làm vi c công nghi p. N u có k ho ch s d ng t t l c l ng này thì đây s là cệ ệ ế ế ạ ử ụ ố ự ượ ẽ ơ
s đ c i thi n ch t l ng đ i ngũ lao đ ng c a chúng ta.ở ể ả ệ ấ ượ ộ ộ ủ
20
Bài ti u lu n môn Đ u t n c ngoàiể ậ ầ ư ướ Nhóm 1
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. TS. Ph m Th Thanh Bình (Vi n Kinh t và Chính tr Th gi i)ạ ị ệ ế ị ế ớ , Đ u t tr cầ ư ự
ti p n c ngoài (FDI) toàn c u năm 2009 v n ti p t c suy gi m.ế ướ ầ ẫ ế ụ ả
fdi-toan-cau-nam-2009-van-tiep-tuc-suy-giam.stox
2. D báo ngu n v n FDI vào Vi t Nam s ph c h i trong th i gian ngự ồ ố ệ ẽ ụ ồ ờ ắn.
(Ngu n: TTX, 21/1)ồ
3. Thái Lan b t n, đ u t n c ngoài chuy n sang Vi t Namấ ổ ầ ư ướ ể ệ . (Theo TBKTSG)
chuyen-sang-Viet-Nam.html
4. Vi t Hà (Theo AFP) - DDDN, ệ B t n chính tr nh h ng đ n tăng tr ng kinhấ ổ ị ả ưở ế ưở
t c a Thái Lan.ế ủ
thai-lan/ct-392020
5. Trung Vi t, ệ B t n chính tr đe d a kinh t Thái Lan.ấ ổ ị ọ ế
h ttp://vneconomy.vn/20100319094141569P0C99/bat-on-chinh-tri-de-doa-kinh-te-
thai-lan.htm
6. Pham Tiên,̣ ́ Nh ng ky luc m i cua FDI toan câu. ữ ̉ ̣ ớ ̉ ̀ ̀
7. Ph ng Loan, ươ Khám s c kh e kinh t Vi t t ch s ICOR.ứ ỏ ế ệ ừ ỉ ố
8. Đoan Trang, C nh báo hi u qu c a FDIả ệ ả ủ .
21
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tiểu luận môn đầu tư nước ngoài.pdf