Tiền tệ và chính sách tiền tệ

TIỀN TỆ VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Chương này giới thiệu thị trường tiền tệ và các chính sách tiền tệ mà ngân hàng trung ương sử dụng để can thiệp vào thị trường tiền tệ. Phần cuối chương giới thiệu mối tương tác giữa thị trường hàng hoá và tiền thông qua mô hình IS – LM, cùng với các chính sách mà chính phủ sử dụng để tác động đến thị trường hàng hoá và tiền tệ. 1. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ 1.1.Tiền tệ. 1.1.1.Tiền tệ là gì? Tiền là mọi thứ được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện mua hàng hoá và dịch vụ. Tiền có ba chức năng cơ bản:  Phương tiện trao đổi: là một thứ mà người mua trao cho người bán khi mua hàng hóa và dịch vụ. Sở dĩ tiền có thể đảm nhận chức năng quan trọng này vì nó được chấp nhận rộng rãi như là phương tiện trao đổi.  Đơn vị kế toán hay đơn vị tiền tệ kế toán: toàn bộ giá cả đều được qui về một đơn vị là đồng Đô la, đồng Yen hay đồng Việt Nam Điều này làm cho việc so sánh các giá trị tương đối trở nên dễ dàng hơn. Chức năng đơn vị hạch toán của tiền chỉ ra rằng sự tiện lợi có một phương tiện được chấp nhận rộng rãi để định giá và ghi sổ sách.  Phương tiện bảo tồn giá trị: tiền là một hình thức để chuyển sức mua từ hiện tại sang tương lai. Với chức năng này dân cư có thể lựa chọn giữ một số của cải trực tiếp bằng tiền. Tuy nhiên, trong điều kiện có lạm phát giá trị của tiền giảm theo thời gian. Điều này làm cho tiền trở thành một phương tiện bảo tồn không hiệu quả. Các nhà kinh tế sử dụng thuật ngữ khả năng thanh toán để chỉ mức độ dễ dàng đổi một tài sản thành phương tiện trao đổi của nền kinh tế. Vì tiền là phương tiện trao đổi của nền kinh tế, nên nó là tài sản có khả năng thanh khoản cao nhất, các tài sản khác nhau có khả năng thanh khoản rất khác nhau. Phần lớn cổ phiếu, trái phiếu có thể bán dễ dàng với chi phí thấp và vì vậy chúng là những loại tài sản có khả năng thanh khoản tương đối cao. 1.1.2. Các loại tiền. Quá trình phát triển của tiền trải qua các hình thái sau:  Tiền bằng hàng hoá: khi tồn tại dưới hình thức hàng hoá có giá trị cố hữu, tiền được gọi là tiền hàng hoá. Thuật ngữ giá trị cố hữu hàm ý hàng hoá đó có giá trị ngay cả khi nó không được sử dụng làm tiền. Một ví dụ về tiền hàng hoá điển hình nhất là vàng. Vàng có giá trị cố hữu bởi vì nó được sử dụng trong công nghiệp và chế tác đồ trang sức.  Khi tiền không có giá trị cố hữu, nó được gọi là tiền pháp định. Đây là loại tiền được lưu hành do luật lệ của chính phủ qui định. Giá trị ghi trên đồng tiền qui ước thường lớn hơn rất nhiều so với giá trị vật dùng làm tiền. Tiền qui ước cũng bao gồm hai dạng tiền kim loại và tiền giấy. 1

pdf16 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiền tệ và chính sách tiền tệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH NG IVƯƠ TIỀN TỆ VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Ch ng này gi i thi u th tr ng ti n t và các chính sách ti n t mà ngân hàng trung ng sươ ớ ệ ị ườ ề ệ ề ệ ươ ử d ng đ can thi p vào th tr ng ti n t . Ph n cu i ch ng gi i thi u m i t ng tác gi a th tr ngụ ể ệ ị ườ ề ệ ầ ố ươ ớ ệ ố ươ ữ ị ườ hàng hoá và ti n thông qua mô hình IS – LM, cùng v i các chính sách mà chính ph s d ng đ tácề ớ ủ ử ụ ể đ ng đ n th tr ng hàng hoá và ti n t .ộ ế ị ườ ề ệ 1. TH TR NG TI N TỊ ƯỜ Ề Ệ 1.1.Ti n t .ề ệ 1.1.1.Ti n t là gì?ề ệ Ti n là m i th đ c ch p nh n r ng rãi làm ph ng ti n mua hàng hoá và d ch v . Ti n cóề ọ ứ ượ ấ ậ ộ ươ ệ ị ụ ề ba ch c năng c b n:ứ ơ ả  Ph ng ti n trao đ i: là m t th mà ng i mua trao cho ng i bán khi mua hàng hóa và d chươ ệ ổ ộ ứ ườ ườ ị v . S dĩ ti n có th đ m nh n ch c năng quan tr ng này vì nó đ c ch p nh n r ng rãi nhụ ở ề ể ả ậ ứ ọ ượ ấ ậ ộ ư là ph ng ti n trao đ i. ươ ệ ổ  Đ n v k toán hay đ n v ti n t k toán: toàn b giá c đ u đ c qui v m t đ n v là đ ngơ ị ế ơ ị ề ệ ế ộ ả ề ượ ề ộ ơ ị ồ Đô la, đ ng Yen hay đ ng Vi t Nam …Đi u này làm cho vi c so sánh các giá tr t ng đ i trồ ồ ệ ề ệ ị ươ ố ở nên d dàng h n. Ch c năng đ n v h ch toán c a ti n ch ra r ng s ti n l i có m t ph ngễ ơ ứ ơ ị ạ ủ ề ỉ ằ ự ệ ợ ộ ươ ti n đ c ch p nh n r ng rãi đ đ nh giá và ghi s sách.ệ ượ ấ ậ ộ ể ị ổ  Ph ng ti n b o t n giá tr : ti n là m t hình th c đ chuy n s c mua t hi n t i sang t ngươ ệ ả ồ ị ề ộ ứ ể ể ứ ừ ệ ạ ươ lai. V i ch c năng này dân c có th l a ch n gi m t s c a c i tr c ti p b ng ti n. Tuyớ ứ ư ể ự ọ ữ ộ ố ủ ả ự ế ằ ề nhiên, trong đi u ki n có l m phát giá tr c a ti n gi m theo th i gian. Đi u này làm cho ti nề ệ ạ ị ủ ề ả ờ ề ề tr thành m t ph ng ti n b o t n không hi u qu .ở ộ ươ ệ ả ồ ệ ả Các nhà kinh t s d ng thu t ng kh năng thanh toán đ ch m c đ d dàng đ i m t tài s n thànhế ử ụ ậ ữ ả ể ỉ ứ ộ ễ ổ ộ ả ph ng ti n trao đ i c a n n kinh t . Vì ti n là ph ng ti n trao đ i c a n n kinh t , nên nó là tàiươ ệ ổ ủ ề ế ề ươ ệ ổ ủ ề ế s n có kh năng thanh kho n cao nh t, các tài s n khác nhau có kh năng thanh kho n r t khác nhau.ả ả ả ấ ả ả ả ấ Ph n l n c phi u, trái phi u có th bán d dàng v i chi phí th p và vì v y chúng là nh ng lo i tàiầ ớ ổ ế ế ể ễ ớ ấ ậ ữ ạ s n có kh năng thanh kho n t ng đ i cao.ả ả ả ươ ố 1.1.2. Các lo i ti n.ạ ề Quá trình phát tri n c a ti n tr i qua các hình thái sau:ể ủ ề ả  Ti n b ng hàng hoá: khi t n t i d i hình th c hàng hoá có giá tr c h u, ti n đ c g i làề ằ ồ ạ ướ ứ ị ố ữ ề ượ ọ ti n hàng hoá. Thu t ng giá tr c h u hàm ý hàng hoá đó có giá tr ngay c khi nó không đ cề ậ ữ ị ố ữ ị ả ượ s d ng làm ti n. M t ví d v ti n hàng hoá đi n hình nh t là vàng. Vàng có giá tr c h uử ụ ề ộ ụ ề ề ể ấ ị ố ữ b i vì nó đ c s d ng trong công nghi p và ch tác đ trang s c.ở ượ ử ụ ệ ế ồ ứ  Khi ti n không có giá tr c h u, nó đ c g i là ti n pháp đ nh. Đây là lo i ti n đ c l u hànhề ị ố ữ ượ ọ ề ị ạ ề ượ ư do lu t l c a chính ph qui đ nh. Giá tr ghi trên đ ng ti n qui c th ng l n h n r t nhi uậ ệ ủ ủ ị ị ồ ề ướ ườ ớ ơ ấ ề so v i giá tr v t dùng làm ti n. Ti n qui c cũng bao g m hai d ng ti n kim lo i và ti nớ ị ậ ề ề ướ ồ ạ ề ạ ề gi y.ấ 1  Ti n kim lo i: th i kỳ đ u th ng dùng các kim lo i quí nh b c, vàng. V sau dùng các h pề ạ ờ ầ ườ ạ ư ạ ề ợ kim r ti n h n. Ti n kim lo i ngày nay th ng có giá tr nh và các chi tiêu thông qua ph ngẽ ề ơ ề ạ ườ ị ỏ ươ ti n bán hàng t đ ng.ệ ự ộ  Ti n gi y: ti n gi y bao g m ti n gi y kh hoán ( lo i ti n có th đem đ i đ c b c ho cề ấ ề ấ ồ ề ấ ả ạ ề ể ổ ượ ạ ặ vàng v i m t l ng giá tr t ng đ ng.) và ti n gi y b t kh hoán (l ai ti n b t bu c l uớ ộ ượ ị ươ ươ ề ấ ấ ả ọ ề ắ ộ ư hành theo lu t đ nh, không th mang chúng đ n ngân hàng đ đ i l y vàng hay b c. Ngày nayậ ị ể ế ể ổ ấ ạ các qu c gia đ u dùng lo i ti n gi y b t kh hoán).ố ề ạ ề ấ ấ ả  Ti n ngân hàng: là l ng ti n g i không kỳ h n s d ng séc. Đây là s ti n ghi n c a ngânề ượ ề ử ạ ử ụ ố ề ợ ủ hàng đ i v i ng i m tài kho n séc t i ngân hàng. Séc là m t ki u gi y n có th thanh toánố ớ ườ ở ả ạ ộ ể ấ ợ ể theo yêu c u c a ng i ch g i ti n. Nó cho phép ti n hành thanh toán mà không dùng ti nầ ủ ườ ủ ử ề ế ề m t. ặ 1.1.3. Kh i l ng ti n t .ố ượ ề ệ Vi c đ nh nghĩa ti n là m t ph ng ti n trao đ i m i ch đ a ra m t cách khái quát v ti n, nóệ ị ề ộ ươ ệ ổ ớ ỉ ư ộ ề ề ch a cho chúng ta bi t rõ trong n n kinh t hi n nay kh i l ng c a nó nhi u hay ít. Vì v y ng i taư ế ề ế ệ ố ượ ủ ề ậ ườ ph i đ nh nghĩa ti n b ng vi c đ a ra các phép đo v kh i ti n trong l u thông. Có 3 th c đo kh iả ị ề ằ ệ ư ề ố ề ư ướ ố ti n trong n n kinh t đ c ký hi u l n l ct là M1, M2, M3.ề ề ế ượ ệ ầ ượ  Kh i ti n giao d ch M1: ph ng ti n đ c s d ng r ng rãi trong thanh toán và chi tr vố ề ị ươ ệ ượ ử ụ ộ ả ề hàng hoá và d ch v bao g m:Ti n m t trong l u thông đó chính là b ph n ti n m t n mị ụ ồ ề ặ ư ộ ậ ề ặ ằ ngoài h th ng ngân hàng, ti n g i không kỳ h n t i các ngân hàng th ng m i hay các tệ ố ề ử ạ ạ ươ ạ ổ ch c tín d ng, Ti n g i có th phát hành séc t i các ngân hàng.ứ ụ ề ử ể ạ  Kh i ti n m r ng M2: Kh i ti n M2 s b ng kh i ti n M1 c ng v i ti n g i có kỳ h n t iố ề ở ộ ố ề ẽ ằ ố ề ộ ớ ề ử ạ ạ ngân hàng th ng m i hay các t ch c tài chính trung gian.ươ ạ ổ ứ  Kh i ti n tài s n M3: b ng kh i ti n M2 c ng v i trái khoán nh h i phi u, tín phi u khoố ề ả ằ ố ề ộ ớ ư ố ế ế b c.ạ Kh i ti n M2 và M3 không đ c s d ng nh m t công c trao đ i, nh ng chúng có tính thanhố ề ượ ử ụ ư ộ ụ ổ ư kho n cao.Tài s n ti n g i có th phát hành séc là ti n nh ng nh ng t séc không ph i là ti n (do khiả ả ề ử ể ề ư ữ ờ ả ề nh ng t séc phát hành thì kh i ti n không đ i ). Các th tín d ng cũng không ph i là ti n.ữ ờ ố ề ổ ẻ ụ ả ề 1.2. Cung ti n.ề Cung ti n (Ms) là t ng kh i l ng ti n hi n có trong n n kinh t , đó cũng chính là M1.ề ổ ố ượ ề ệ ề ế Ms = Cp + D Trong đó Cp : ti n m t ngoài ngân hàng.ề ặ D: ti n g i không kỳ h n.ề ử ạ C s ti n t (H):ơ ở ề ệ là t ng c a ti n m t ngoài h th ng ngân hàng và d tr th c t c a cácổ ủ ề ặ ệ ố ự ữ ự ế ủ ngân hàng th ng m i (R).ươ ạ H = Cp + R Trong các n n kinh t hi n đ i, cung ti n bao gi cũng l n h n c s ti n t , đó là do quáề ế ệ ạ ề ờ ớ ơ ơ ở ề ệ trình t o ra ti n c a các ngân hàng th ng m i.ạ ề ủ ươ ạ 1.2.1. Ngân hàng th ng m i và cung ti n.ươ ạ ề · Ngân hàng th ng m i.ươ ạ 2 Ngân hàng th ng m i đóng vai trò c a m t trung gian tài chính trong n n kinh t . Ch c năngươ ạ ủ ộ ề ế ứ c b n c a chúng là nh n ti n g i và cho vay l i. Ngoài ra, nó còn có ch c năng c b n quan tr ngơ ả ủ ậ ề ử ạ ứ ơ ả ọ khác trong n n kinh t là cho phép các cá nhân và t ch c s d ng tài kho n séc nh là m t ph ngề ế ổ ứ ử ụ ả ư ộ ươ ti n thanh toán.Trên c s th c hi n các ch c năng này, các ngân hàng th ng m i đóng vai trò quanệ ơ ở ự ệ ứ ươ ạ tr ng trong vi c xác đ nh cung ti n c a n n kinh t . Quy mô và hình th c ho t đ ng c a ngân hàngọ ệ ị ề ủ ề ế ứ ạ ộ ủ th ng m i đ c th hi n trên b ng t ng k t tài s n c a chúng.ươ ạ ượ ể ệ ả ổ ế ả ủ B ng t ng k t tài s n là danh m c ghi rõ các tài s n có và tài s n n c a ngân hàng. Tài s n cóả ổ ế ả ụ ả ả ợ ủ ả là t t c các tài s n mà ngân hàng s h u. Tài s n n là t t c nh ng th mà ngân hàng n các h giaấ ả ả ở ữ ả ợ ấ ả ữ ứ ợ ộ đình và doanh nghi p khác.ệ Tài s n cóả Tài s n nả ợ - Tài s n d tr .ả ự ữ - Tài s n thanh kho n.ả ả - Đ u t ch ng khoán.ầ ư ứ - Tài s n có khác.ả T ng c ng:ổ ộ - Ti n g i có th phát hành séc.ề ử ể - Ti n g i ti t ki m.ề ử ế ệ - Ti n g i có kỳ h n.ề ử ạ - Tài s n n khác.ả ợ T ng c ng:ổ ộ Thu nh p c a ngân hàng th ng m i ph n l n là t các kho n cho vay, ti n lãi đ u t ch ngậ ủ ươ ạ ầ ớ ừ ả ề ầ ư ứ khoán và các tài s n thanh kho n ngoài này l n h n ti n lãi ph i tr cho ti n g i và các kho n nả ả ớ ơ ề ả ả ề ử ả ợ khác thì ngân hàng thu đ c l i nhu n. Bên c nh h th ng ngân hàng th ng m i các t ch c tínượ ợ ậ ạ ệ ố ươ ạ ổ ứ d ng khác cũng nh n ti n g i và t o thành m t ph n đáng k c a kh i ti n t .ụ ậ ề ử ạ ộ ầ ể ủ ố ề ệ Cung ti n đ c t o thành ch y u t các kho n m c khác nhau c a tài s n n c a ngân hàngề ượ ạ ủ ế ừ ả ụ ủ ả ợ ủ th ng m i.ươ ạ · V n đ t o ra ti n c a các ngân hàng th ng m i.ấ ề ạ ề ủ ươ ạ M i ngân hàng khi nh n đ c m t kho n ti n g i ph i đ l i d tr m t t l ph n trăm ti nỗ ậ ượ ộ ả ề ử ả ể ạ ự ữ ộ ỷ ệ ầ ề m t, nh m b o đ m kh năng n đ nh cho vi c chi tr th ng xuyên c a ngân hàng th ng m i vàặ ằ ả ả ả ổ ị ệ ả ườ ủ ươ ạ yêu c u qu n lý ti n t c a ngân hàng trung ng.ầ ả ề ệ ủ ươ M t t l ph n trăm ti n d tr g i vào tài kho n d tr t i ngân hàng trung ng g i là dộ ỷ ệ ầ ề ự ữ ử ả ự ữ ạ ươ ọ ự tr b t bu c, t l d tr b t bu c do ngân hàng trung ng quy đ nh khác nhau theo t ng lo i ti nữ ắ ộ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ươ ị ừ ạ ề g i và t ng lo i ngân hàng, còn m t ph n d tr đ t i ngân hàng g i là d tr th a. T l d trử ừ ạ ộ ầ ự ữ ể ạ ọ ự ữ ừ ỷ ệ ự ữ th c t c a ngân hàng là t ng c a d tr b t bu c và d tr th a.ự ế ủ ổ ủ ự ữ ắ ộ ự ữ ừ Gi s trong n n kinh t ch có m t ngân hàng, ngân hàng A có t ng s ti n g i là 100 tri uả ử ề ế ỉ ộ ổ ố ề ử ệ đ ng, t l d tr th c t là 10%. Nghĩa là, ngân hàng này gi l i 10% ti n g i đ i d ng d tr vàồ ỷ ệ ự ữ ự ế ữ ạ ề ử ướ ạ ự ữ cho vay h t ph n còn l i. Tài kho n c a ngân hàng đ c bi u hi n:ế ầ ạ ả ủ ượ ể ệ Các kho n n c a ngân hàng A là 100 tri u, vi c cho vay không làm thay đ i nghĩa v tr nả ợ ủ ệ ệ ổ ụ ả ợ c a ngân hàng đ i v i ng i g i ti n. Tr c khi ngân hàng A cho vay, cung ng ti n t b ng 100ủ ố ớ ườ ử ề ướ ứ ề ệ ằ tri u đ ng d i d ng ti n g i vào ngân hàng. Nh ng khi ngân hàng A cho vay, cung ng ti n t tăngệ ồ ướ ạ ề ử ư ứ ề ệ lên. Ng i g i ti n v n có 100 tri u đ ng ti n g i không kỳ h n, nh ng gi đây ng i vay ti n c aườ ử ề ẫ ệ ồ ề ử ạ ư ờ ườ ề ủ 3 ngân hàng n m gi 90 tri u đ ng ti n m t. Cung ng ti n t ( b ng t ng ti n m t và ti n g i khôngắ ữ ệ ồ ề ặ ứ ề ệ ằ ổ ề ặ ề ử kỳ h n) b ng 190 tri u đ ng. Nh v y sau khi gi ph n ti n d tr , ngân hàng cho vay ph n ti n g iạ ằ ệ ồ ư ậ ữ ầ ề ự ữ ầ ề ử còn l i và chính ph n cho vay này s làm tăng cung ti n trong n n kinh t .ạ ầ ẽ ề ề ế Vi c t o ra cung ti n không ng ng l i đó. Trong th c t không ch có m t ngân hàng ví dệ ạ ề ừ ạ ở ự ế ỉ ộ ụ ngân hàng B và nh ng ng i vay ti n ngân hàng A sang g i ti n ngân hàng B. Sau khi đã gi l iữ ườ ề ở ử ề ở ữ ạ ph n d tr 10% thì ngân hàng B l i cho vay h t s ti n g i còn l i.ầ ự ữ ạ ế ố ề ử ạ Ngân hàng B t o ra l ng ti n là 81 tri u đ ng. N u 81 tri u đ ng này đ c g i vào ngânạ ượ ề ệ ồ ế ệ ồ ượ ử hàng C và ngân hàng này cũng có t l d tr là 10%, nó s gi l i 8,1 tri u đ ng d i d ng d trỷ ệ ự ư ẽ ữ ạ ệ ồ ướ ạ ự ữ và cho vay 72,9 tri u đ ng.ệ ồ N u chúng ta ti p t c quá trình t ng t cho nhi u ngân hàng và gi đ nh r ng t t c các kho n nế ế ụ ươ ự ề ả ị ằ ấ ả ả ợ vay đ u đ c g i l i trong h th ng ngân hàng thì t ng thay đ i trong l ng ti n g i là:ề ượ ử ạ ệ ố ổ ổ ượ ề ử D = R + R(1-rd) + R(1-rd)(1-rd) + … + R(1-rd)Q Ta có th ch ng minh đ c: ể ứ ượ Nh v y l ng ti n g i trong h th ng ngân hàng tăng lên b ng v i l ng thay đ i d trư ậ ượ ề ử ệ ố ằ ớ ượ ổ ự ữ nhân v i s ngh ch đ o c a t l d tr b t bu c. S ngh ch đ o c a d tr b t bu c là s nhân ti nớ ố ị ả ủ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ố ị ả ủ ự ữ ắ ộ ố ề g i đ n gi n (1/r). Tuy nhiên mô hình này không bàn đ n vi c gi ti n c a công chúng do đó các nhàử ơ ả ế ệ ữ ề ủ kinh t ph i xem xét c s ti n. ế ả ơ ố ề Đ đo l ng m c đ khu ch đ i c a cung ti n so v i c s ti n t , các nhà kinh t s d ngể ườ ứ ộ ế ạ ủ ề ớ ơ ở ề ệ ế ử ụ đ khu ch đ i c a cung ti n so v i c s ti n t , các nhà kinh t s d ng thu t ng s nhân ti n t .ộ ế ạ ủ ề ớ ơ ố ề ệ ế ử ụ ậ ữ ố ề ệ Trong đó: - cp: là t l ti n m t ngoài ngân hàng so v i ti n g i ( cỷ ệ ề ặ ớ ề ử p = Cp/D) 4 - ra: là t l d tr th c t c a các ngân hàng th ng m i(rỷ ệ ự ữ ự ế ủ ươ ạ a = R/D). V y s nhân ti n ph thu c vào t l d tr th c t và t l ti n m t so v i ti n g i.ậ ố ề ụ ộ ỷ ệ ự ữ ự ế ỷ ệ ề ặ ớ ề ử 1.2.2. Ngân hàng trung ng và cung ti n.ươ ề Ngân hàng trung ng (NHT ) là m t c quan qu n lý nhà n c v ti n t , tín d ng và ngânươ Ư ộ ơ ả ướ ề ề ệ ụ hàng. Đây là t ch c duy nh t đ c phát hành ti n trong n n kinh t , thông qua các công c nh t lổ ứ ấ ượ ề ề ế ụ ư ỷ ệ d tr b t bu c, lãi su t chi t kh u và ho t đ ng th tr ng m . Nó có kh năng ki m soát cung ti nữ ữ ắ ộ ấ ế ấ ạ ộ ị ườ ở ả ể ề và các đi u ki n tín d ng c a m t qu c gia.ề ệ ụ ủ ộ ố Nghi p v th tr ng m : NHT th c hi n nghi p v th tr ng m khi nó mua ho c bán tráiệ ụ ị ườ ở Ư ự ệ ệ ụ ị ườ ở ặ phi u chính ph cho công chúng. Đ làm tăng cung ng ti n t , NHT mua trái phi u trên th tr ng.ế ủ ể ứ ề ệ Ư ế ị ườ L ng ti n mà NHT b ra đ mua trái phi u làm tăng l ng ti n trong l u thông. M t ph n trongượ ề Ư ỏ ể ế ượ ề ư ộ ầ s ti n NHT b ra này đu c gi d i d ng ti n m t, ph n còn l i đ c g i vào ngân hàng. L ngố ề Ư ỏ ợ ữ ướ ạ ề ặ ầ ạ ượ ử ượ cung ti n tăng lên đúng b ng l ng ti n g i vào ngân hàng và l ng ti n g i vào ngân hàng làm tăngề ằ ượ ề ử ượ ề ử cung ti n nhi u h n theo s nhân.ề ề ơ ố Ng c l i, đ c t gi m cung ng ti n t , NHT bán trái phi u chính ph cho công chúng.ượ ạ ể ắ ả ứ ề ệ Ư ế ủ Công chúng tr cho trái phi u chính ph b ng ti n m t và ti n g i ngân hàng mà h đang n m gi vìả ế ủ ằ ề ặ ề ử ọ ắ ữ v y l ng ti n trong l u thông gi m xu ng. Ngoài ra khi dân chúng rút ti n ra kh i ngân hàng, cácậ ượ ề ư ả ố ề ỏ ngân hàng nh n th y l ng ti n d tr c a h gi m. Đ đáp l i s suy gi m d tr này ngân hàngậ ấ ượ ề ự ữ ủ ọ ả ể ạ ự ả ự ữ gi m cho vay và quá trình t o ti n s di n ra theo chi u h ng ng c l i. Nghi p v th tr ng mả ạ ề ẽ ễ ề ướ ượ ạ ệ ụ ị ườ ở là công c chính sách mà ngân hàng trung ng s d ng th ng xuyên nh t vì đây là công c d th cụ ươ ử ụ ườ ấ ụ ễ ự hi n và NHT có th thay đ i cung ng ti n trên qui mô nh ho c l n vào b t kỳ ngày nào mà khôngệ Ư ể ổ ứ ề ỏ ặ ớ ấ c n có nh ng thay đ i l n trong lu t pháp và các qui đ nh v ngân hàng.ầ ữ ổ ớ ậ ị ề T l d tr b t bu c: NHT cũng có th tác đ ng t i cung ng ti n t thông qua t l dỷ ệ ự ữ ắ ộ Ư ể ộ ớ ứ ề ệ ỷ ệ ự tr b t bu c, t c m c d tr t i thi u mà các ngân hàng ph i n m gi so v i ti n g i. s gia tăng tữ ắ ộ ứ ứ ự ữ ố ể ả ắ ữ ớ ề ử ự ỷ l d tr b t bu c hàm ý các ngân hàng d tr nhi u h n do đó cho vay ít h n t s ti n mà nó nh nệ ự ữ ắ ộ ự ữ ề ơ ơ ừ ố ề ậ đ c d i d ng ti n g i. K t qu là nó làm tăng t l d tr , làm gi m s nhân ti n và cung ngượ ướ ạ ề ử ế ả ỷ ệ ự ữ ả ố ề ứ ti n. Ng c l i, bi n pháp c t gi m t l d tr b t bu c làm tăng s nhân ti n và cung ng ti n.ề ượ ạ ệ ắ ả ỷ ệ ự ữ ắ ộ ố ề ứ ề NHT ít khi thay đ i t l d tr b t bu c b i vì s thay đ i th ng xuyên có th làm gián đo nƯ ổ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ở ự ổ ườ ể ạ ho t đ ng kinh doanh c a ngành ngân hàng.ạ ộ ủ Lãi su t chi t kh u: là lãi su t mà NHT áp d ng khi các ngân hàng th ng m i vay ti n. Cácấ ế ấ ấ Ư ụ ươ ạ ề ngân hàng th ng m i vay ti n c a NHT khi đã cho vay quá nhi u ho c vì có nhi u kho n ti nươ ạ ề ủ Ư ề ặ ề ả ề đ c rút ra. NHT có th thay đ i cung ng ti n t b ng cách thay đ i lãi su t chi t kh u. Lãi su tượ Ư ể ổ ứ ề ệ ằ ổ ấ ế ấ ấ chi t kh u càng cao, các ngân hàng càng ng i vay ti n c a NHT đ bù đ p d tr . Do đó, khiế ấ ạ ề ủ Ư ể ắ ự ữ NHT tăng lãi su t chi t kh u làm gi m d tr c a h th ng ngân hàng, d n đ n cung ng ti n tƯ ấ ế ấ ả ự ữ ủ ệ ố ẫ ế ứ ề ệ gi m. Ng c l i, bi n pháp gi m lãi su t chi t kh u khuy n khích các ngân hàng vay ti n c aả ượ ạ ệ ả ấ ế ấ ế ề ủ NHT , d n t i l ng d tr tăng và cung ng ti n t tăng. Công c này đ c NHT dùng không chƯ ẫ ớ ượ ự ữ ứ ề ệ ụ ượ Ư ỉ đ ki m soát cung ti n, mà còn nh m giúp đ các ngân hàng khi h r i vào tình th khó khăn.ể ể ề ằ ỡ ọ ơ ế 1.3. C u ti n.ầ ề C u ti n t là l ng ti n mà ng i ta mu n n m gi . V i m t l ng tài s n có gi i h n, cóầ ề ệ ượ ề ườ ố ắ ữ ớ ộ ượ ả ớ ạ s đánh đ i gi a vi c gi ti n m t và các tài s n khác trong t ng s c a c i. Các ch c năng c a ti nự ổ ữ ệ ữ ề ặ ả ổ ố ủ ả ứ ủ ề là h t s c quan tr ng đ i v i con ng i, vì v y các cá nhân s n sàng ch u m t kho n chi phí đ giế ứ ọ ố ớ ườ ậ ẵ ị ộ ả ể ữ ti n m t ho c các tài kho n séc ít l i nhu n. Kho n chi phí đó chính là lãi su t mà ng i gi ti nề ặ ặ ả ợ ậ ả ấ ườ ữ ề ph i hy sinh thay vì gi nh ng tài s n tài chính khác hay đ u t .ả ữ ữ ả ầ ư Nhìn chung các tài s n tài chính có hai ch c năng chính là ph ng ti n trao đ i và ph ng ti nả ứ ươ ệ ổ ươ ệ c t gi c a c i. Do v y, nhu c u ti n t trong m t n n kinh t bao g m ti n đ trao đ i và ti n đấ ữ ủ ả ậ ầ ề ệ ộ ề ế ồ ề ể ổ ề ể 5 c t gi . Trong đó c u ti n đ trao đ i là m t hàm theo thu nh p và c u ti n đ d tr là m t hàmấ ữ ầ ề ể ổ ộ ậ ầ ề ể ự ữ ộ theo lãi su t. ấ T phân tích trên hàm c u ti n đ c vi t nh sau:ừ ầ ề ượ ế ư Md = P* f(Y,i) C u ti n th c t ph thu c d ng vào thu nh pầ ề ự ế ụ ộ ươ ậ vì thu nh p càng cao thì dân chúng càng th c hi n nhi uậ ự ệ ề giao d ch và h s c n nhi u ti n h n v i t cách làị ọ ẽ ầ ề ề ơ ớ ư trao đ i. C u ti n ph thu c âm vào lãi su t b i vì lãiổ ầ ề ụ ộ ấ ở su t danh nghĩa càng cao hàm ý r ng chi phí c h i c aấ ằ ơ ộ ủ vi c gi ti n càng cao.ệ ữ ề V i gi thi t là thu nh p đ c cho tr c, hàmớ ả ế ậ ượ ướ c u ti n th c đ c th hi n d i d ng đ th sau:ầ ề ự ượ ể ệ ướ ạ ồ ị V i m c thu nh p cho tr c, lãi su t càng cao thì c u ti n càng th p. V i m c c u ti n choớ ứ ậ ướ ấ ầ ề ấ ớ ứ ầ ề tr c, lãi su t càng cao thì c u ti n càng cao.ướ ấ ầ ề 1.4. Cân b ng trên th tr ng ti n t .ằ ị ườ ề ệ Th tr ng ti n t cân b ng khi c u ti n b ng cung ti n. Đi m cân b ng th a mãn ph ngị ườ ề ệ ằ ầ ề ằ ề ể ằ ỏ ươ trình: Ms = Md = P . f( Y, i ) hay Ms /P = Md / P= f( Y, i ) Đi u này có th bi u di n trên đ th nh sauề ể ể ễ ồ ị ư Đ ng cung ti n là đ ng th ng đ ng hàmườ ề ườ ẳ ứ ý r ng cung ti n đ c qui đ nh b i chính sách ti nằ ề ượ ị ở ề t không ph thu c vào lãi su t. M c lãi su t t iệ ụ ộ ấ ứ ấ ạ giao đi m đ ng cung và đ ng c u là m c lãiể ườ ườ ầ ứ su t cân b ng.ấ ằ Th tr ng ti n t b nh h ng b i s k tị ườ ề ệ ị ả ưở ở ự ế h p c a vi c mong mu n gi ti n c a công chúngợ ủ ệ ố ữ ề ủ (đ c bi u hi n b ng đ ng c u ti n) và chínhượ ể ệ ằ ườ ầ ề sách ti n t c a Ngân Hàng Trung ng. Tácề ệ ủ Ươ đ ng qua l i c a chúng quy t đ nh lãi su t thộ ạ ủ ế ị ấ ị tr ng ( i ). M t chính sách ti n t th t ch t h nườ ộ ề ệ ắ ặ ơ làm d ch chuy n đ ng cung sang trái, làm tăng lãiị ể ườ su t th tr ng. Ng c l i, n u NHT th c hi nấ ị ườ ượ ạ ế Ư ự ệ chính sách ti n t m r ng làm đ ng cung ti nề ệ ở ộ ườ ề t d ch chuy n sang ph i. Vi c tăng s n l ngệ ị ể ả ệ ả ượ qu c gia hay m c giá c d ch chuy n đ ng c uố ứ ả ị ể ườ ầ ti n sang ph i và làm tăng lãi su t. Ng c l i,ề ả ấ ượ ạ đ ng c u ti n d ch chuy n sang trái làm gi m lãiườ ầ ề ị ể ả su t.ấ 6 2. MÔ HÌNH IS–LM. Khi chính ph ho c NHT tác đ ng nh ng bi n pháp làm thay đ i t ng c u thì s n l ng cânủ ặ Ư ộ ữ ệ ổ ổ ầ ả ượ b ng s thay đ i (th tr ng hàng hoá thay đ i). S n l ng thay đ i s làm cho c u ti n t thay đ i,ằ ẽ ổ ị ườ ổ ả ượ ổ ẽ ầ ề ệ ổ đi u này làm cho lãi su t thay đ i (th tr ng ti n t thay đ i).ề ấ ổ ị ườ ề ệ ổ Đ n l t nó, lãi su t thay đ i s nh h ng đ n c u hàng hoá (tiêu th , đ u t ) làm cho t ngế ượ ấ ổ ẽ ả ưở ế ầ ụ ầ ư ổ c u thay đ i và s n l ng l i thay đ i. Quá trình c ti p di n nh v y cho đ n khi đ t s cân b ngầ ổ ả ượ ạ ổ ứ ế ễ ư ậ ế ạ ự ằ đ ng th i c hai th tr ng hàng hoá và ti n t . Các th tr ng này có s t ng tác l n nhau do đóồ ờ ả ị ườ ề ệ ị ườ ự ươ ẫ chúng ta không th phân tích riêng r t ng th tr ng, s thay đ i c a m i th tr ng đ u nh h ngể ẽ ừ ị ườ ự ổ ủ ỗ ị ườ ề ả ưở t i th tr ng kia.ớ ị ườ Đ nghiên c u tr ng thái cân b ng đ ng th i gi a hai th tr ng ng i ta dùng mô hình IS – LM.ể ứ ạ ằ ồ ờ ữ ị ườ ườ 2.1. Đ ng IS.ườ Đ ng IS là t p h p các t h p khác nhau gi a s n l ng và lãi su t mà t i đó th tr ng hàngườ ậ ợ ổ ợ ữ ả ượ ấ ạ ị ườ hoá và th tr ng d ch v cân b ng.ị ườ ị ụ ằ 2.1.1. S hình thành đ ng IS.ự ườ Đ u t là m t hàm theo lãi su t, khi lãi su tầ ư ộ ấ ấ thay đ i s làm thay đ i nhu c u đ u t , làm d chổ ẽ ổ ầ ầ ư ị chuy n đ ng t ng c u và do đó s n l ng cân b ngể ườ ổ ầ ả ượ ằ qu c gia s thay đ i theo.ố ẽ ổ Lúc ban đ u v i lãi su t iầ ớ ấ 1 ng v i m c đ u t là Iứ ớ ứ ầ ư 1 thì t ng c u là: ổ ầ AD1 = C + I1 + G + X – M. S n l ng cân b ng trên th tr ng hàng hoá là Yả ượ ằ ị ườ 1. Khi lãi su t tăng đ n iấ ế 2 đ u t s gi m xu ng m cầ ư ẽ ả ố ở ứ I2 do đó t ng c u s là:ổ ầ ẽ AD2 = C + I2 + G + X- M S n l ng cân b ng trên th tr ng hàng hoá lúc nàyả ượ ằ ị ườ là Y2. V i các t h p lãi su t và s n l ng cân b ngớ ổ ợ ấ ả ượ ằ khác nhau trên th tr ng hàng hoá cho phép chúng taị ườ v đ ng IS.ẽ ườ Đ ng IS là đ ng d c xu ng v phía bênườ ườ ố ố ề ph i do lãi su t có nh h ng âm đ n đ u t và sauả ấ ả ưở ế ầ ư đó là s n l ng. C th là khi lãi su tả ượ ụ ể ấ gi m thì s n l ng tăng, khi lãi su tả ả ượ ấ tăng thì s n l ng gi m. ả ượ ả 7 2.1.2. Ph ng trình đ ng IS.ươ ườ Đ ng IS ph n ánh quan h gi a s n l ng (Y) v i lãi su t ( i ) trong đi u ki n th tr ngườ ả ệ ữ ả ượ ớ ấ ề ệ ị ườ hàng hoá cân b ng. Nó có d ng hàm s : ằ ạ ố Y = f ( i ). M i đi m n m trên đ ng IS luôn tho đi u ki n t ng cung b ng t ng c u : ọ ể ằ ườ ả ề ệ ổ ằ ổ ầ AS = AD Y = AD Y = C + I + G + X –M Trong đó: 8 H s g c c a đ ng IS là k.Iim.Trong đó k>0, Iim<0 nên đ ng IS có đ d c luôn luôn âm,ệ ố ố ủ ườ ườ ộ ố hay s n l ng cân b ng có quan h ngh ch bi n v i lãi su t. Đ ng IS càng tho i thì đ u t càngả ượ ằ ệ ị ế ớ ấ ườ ả ầ ư nh y c m v i lãi su t và s nhân chi tiêu càng l n. Ng c l i, đ ng IS d c khi đ u t ít nh y c mạ ả ớ ấ ố ớ ượ ạ ườ ố ầ ư ạ ả v i lãi su t và s nhân chi tiêu nh . Trong tr ng h p c c đoan khi đ u t không nh y c m v i lãiớ ấ ố ỏ ườ ợ ự ầ ư ạ ả ớ su t, đ ng IS tr thành th ng đ ng.ấ ườ ở ẳ ứ 2.1.3. S chuy n đ ng d c đ ng IS và s d ch chuy n đ ng IS.ự ể ộ ọ ườ ự ị ể ườ Khi lãi su t thay đ i, làm t ng c u (AD)ấ ổ ổ ầ thay đ i d n đ n s n l ng thay đ i t o sổ ẫ ế ả ượ ổ ạ ự chuy n đ ng d c theo đ ng IS.ể ộ ọ ườ Khi lãi su t tăng t i1 đ n i2 làm choấ ừ ế đ u t gi m d n đ n t ng c u gi m t AD1ầ ư ả ẫ ế ổ ầ ả ừ đ n AD2, s n l ng cân b ng gi m t Y1 đ nế ả ượ ằ ả ừ ế Y2. T t c nh ng tác đ ng trên t o s diấ ả ữ ộ ạ ự chuy n d c đ ng IS t đi m A( Y1,, i1 ) đ nể ọ ườ ừ ể ế đi m B (Y2, i2 ) trên Hình 4.6.ể 9 Khi do các nhân t khác lãi su t tác đ ngố ấ ộ làm thay đ i t ng c u AD d n đ n s n l ngổ ổ ầ ẫ ế ả ượ cân b ng thay đ i, đ ng IS s d ch chuy n.ằ ổ ườ ẽ ị ể Gi s lúc ban đ u chúng ta có đ ngả ử ầ ườ t ng c u là AD1, s n l ng cân b ng m cổ ầ ả ượ ằ ở ứ Y1 v i lãi su t cân b ng là iớ ấ ằ 1. Khi có s gia tăng c a các y u t C, I,ự ủ ế ố G… làm t ng c u tăng t ADổ ầ ừ 1 đ n ADế 2, t ngổ c u tăng kéo theo s n l ng cân b ng tăng tầ ả ượ ằ ừ Y1 đ n Yế 2, v i m c lãi su t không đ i, đ ngớ ứ ấ ổ ườ IS d ch chuy n t ISị ể ừ 1 đ n ISế 2 trên Hình 4.7. 2.2. Đ ng LM.ườ 2.2.1. Ph ng trình đ ng LM.ươ ườ Đ ng LM mô t nh ng t h p gi a thu nh p (Y) và lãi su t ( i) đ m b o cho s cân b ngườ ả ữ ổ ợ ữ ậ ấ ả ả ự ằ trên th tr ng ti n t ng v i m t m c cung ti n th c t xác đ nh.ị ườ ề ệ ứ ớ ộ ứ ề ự ế ị Th tr ng ti n t cân b ng:ị ườ ề ệ ằ Cung ti n th c : MS = M / Pề ự C u ti n : đ ng bi n v i thu nh p và ngh ch bi n v i lãi su t. Hàm c u ti n đ i v i ti n th c cóầ ề ồ ế ớ ậ ị ế ớ ấ ầ ề ố ớ ề ự d ng: ạ MD = kY – hi. Th tr ng ti n t cân b ng khi cung ti n b ng c u ti n ị ườ ề ệ ằ ề ằ ầ ề M / P = kY – hi. Trong đó: Giá tr k là đ nh y c m c a s d ti n th c đ i v i thu nh p.ị ộ ạ ả ủ ố ư ề ự ố ớ ậ Giá tr h là đ nh y c m c a c u ti n th c đ i v i lãi su t.ị ộ ạ ả ủ ầ ề ự ố ớ ấ Đây chính là ph ng trình đ ng LM.ươ ườ 2.2.2. S hình thành đ ng LM.ự ườ Gi s m c cung ti n th c t xác đ nhả ử ứ ề ự ế ị và các y u t khác không thay đ i, ch có s nế ố ổ ỉ ả l ng thay đ i, tác đ ng làm lãi su t thay đ iượ ổ ộ ấ ổ sao cho th tr ng ti n t cân b ng. m cị ườ ề ệ ằ Ở ứ s n l ng Yả ượ 1, th tr ng ti n t cân b ng t iị ườ ề ệ ằ ạ m c lãi su t iứ ấ 1, cho chúng ta xác đ nh đ c tị ượ ổ h p cân b ng c a s n l ng và lãi su t (Yợ ằ ủ ả ượ ấ 1, i1 ). V i m c s n l ng là Yớ ứ ả ượ 2, th tr ngị ườ ti n t cân b ng lãi su t cân b ng iề ệ ằ ở ấ ằ 2, cho chúng ta xác đ nh t h p cân b ng s n lu ng vàị ổ ợ ằ ả ợ lãi su t (Yấ 2 , i2). N i hai đi m cân b ng lãi su tố ể ằ ấ 10 và s n l ng trên ta có đ ng LM trên Hìnhả ượ ườ 4.8. Đ ng LM d c lên th hi n m i quan h đ ng bi n gi a lãi su t và s n l ng.ườ ố ể ệ ố ệ ồ ế ữ ấ ả ượ Đ d c c a đ ng LMộ ố ủ ườ T ph ng trình đ ng LM chúng ta có th vi t l iừ ươ ườ ể ế ạ i = (k/h)Y - (1/k)(M/P) Đ d c c a đ ng LM chính làộ ố ủ ườ k/h. Giá tr h càngnh thì đ ng LM càng d c. Giá tr nh c aị ỏ ườ ố ị ỏ ủ h cho bi t r ng đ c co giãn c u ti n t theo lãi su t th p và do đó ta có đ ng LM d c t ng ng.ế ằ ộ ầ ề ệ ấ ấ ườ ố ươ ứ Giá tr k càng l n thì đ ng LM càng d c.Trong tr ng h p c u ti n không nh y c m v i lãi su t thìị ớ ườ ố ườ ợ ầ ề ạ ả ớ ấ đ ng LM tr nên th ng đ ng; còn khi c u ti n c c kỳ nh y c m v i lãi su t ho c không nh y c mườ ở ẳ ứ ầ ề ự ạ ả ớ ấ ặ ạ ả v i thu nh p thì đ ng LM tr thành n m ngang.ớ ậ ườ ở ằ 2.2.3. S chuy n đ ng d c theo đ ng LM và S d ch chuy n đ ng LM.ự ể ộ ọ ườ ự ị ể ườ Khi cung ti n t không đ i s n l ng thay đ i làm c u v ti n thay đ i, c u v ti n thay đ i d nề ệ ổ ả ượ ổ ầ ề ề ổ ầ ề ề ổ ẫ đ n lãi su t thay đ i ,t o s chuy n đ ng d c theo đ ng LM.ế ấ ổ ạ ự ể ộ ọ ườ Gi s lúc ban đ u chúng ta có đ ng c u ti nả ử ầ ườ ầ ề t là DM1, cung ti n t là SM, th tr ng ti nệ ề ệ ị ườ ề t cân b ng t i m c lãi su t i1. S n l ng banệ ằ ạ ứ ấ ả ượ đ u là Y1 và chúng ta đã d ng đ c đ ngầ ự ượ ườ LM. Khi có tác đ ng làm tăng s n l ng t Y1 đ nộ ả ượ ừ ế Y2 d n đ n c u ti n tăng, đ ng c u ti n tẫ ế ầ ề ườ ầ ề ệ d ch chuy n v phía ph i t MD1 đ n MD2ị ể ề ả ừ ế t o m t cân b ng m i trên th tr ng ti n tạ ộ ằ ớ ị ườ ề ệ t i (i2, M*) v i i2 > i1. Lãi su t tăng t o sạ ớ ấ ạ ự chuy n đ ng d c đ ng LM t đi m A đ nể ộ ọ ườ ừ ể ế đi m B.ể Khi s n l ng không đ i, l ng cung ti n t thay đ i s làm d ch chuy n đ ng LM.ả ượ ổ ượ ề ệ ổ ẽ ị ể ườ Gi s ban đ u th tr ng ti n t cânả ử ầ ị ườ ề ệ b ng t i E1( M1, i1 ) v i c u ti n t là DM,ằ ạ ớ ầ ề ệ cung ti n t là S1M và đ ng LM1 ng v iề ệ ườ ứ ớ s n l ng Y1. Khi cung ti n t tăng, s nả ượ ề ệ ả l ng không đ i do đó c u ti n t cũng khôngượ ổ ầ ề ệ đ i, lãi su t s gi m t i1 đ n i2, th tr ngổ ấ ẽ ả ừ ế ị ườ ti n t lúc này cân b ng t i E2(i2, M2), đ ngề ệ ằ ạ ườ LM s d ch chuy n sang ph i (Hình 4.10)ẽ ị ể ả V y , khi cung ti n th c tăng đ ng LM sậ ề ự ườ ẽ d ch chuy n sang ph i và ng c l i.ị ể ả ượ ạ 2.3. Cân b ng đ ng th i trên th tr ng hàng hoá và ti n t .ằ ồ ờ ị ườ ề ệ Cu i cùng, chúng ta có th đ a các đ ng IS và LM vào cùng m t h tr c to đ và tìm m tố ể ư ườ ộ ệ ụ ạ ộ ộ k t h p( i0, Y0) phù h p v i s cân b ng trên c hai th tr ng hàng hoá và ti n t . Vì các đi m n mế ợ ợ ớ ự ằ ả ị ườ ề ệ ể ằ 11 trên đ ng IS phù h p v i s cân b ng trên th tr ng hàng hoá, các đi m n m trên đ ng LM phùườ ợ ớ ự ằ ị ườ ể ằ ườ h p v i s cân b ng trên th tr ng ti n t , đi m t i đó hai đ ng c t nhau s cho m t t h p c aợ ớ ự ằ ị ườ ề ệ ể ạ ườ ắ ẽ ộ ổ ợ ủ lãi su t và GDP th c mà c hai th tr ng đ u cân b ng.ấ ự ả ị ườ ề ằ Hình 4.11. Cân b ng đ ng th i trên th tr ng hàng hoá và th tr ng ti n tằ ồ ờ ị ườ ị ườ ề ệ Chúng ta cùng quan sát m t ví d c th : M t n n kinh t có các thông s sau:ộ ụ ụ ể ộ ề ế ố Th tr ng hàng hoá:ị ườ C = 100 + 0.75 (Y –T) I = 200 – 2000 i G = 100 T = 0.2Y Th tr ng ti n t :ị ườ ề ệ MS = 200 MD = 100 + 0.5Y -2500 i T nh ng thông s trên chúng ta có th vi t ph ng trình đ ng IS0 lúc này là:ừ ữ ố ể ế ươ ườ Y = 750-5000 i Ph ng trình đ ng LM0 là:ươ ườ Y = 200 + 5000 i Cân b ng đ ng th i c hai th tr ng hàng hoá và ti n t :ằ ồ ờ ở ả ị ườ ề ệ IS0 = LM0 750 – 5000 I = 200 + 5000 i 550 = 10.000 i i = 0.055 hay i = 5,5 % => Y = 475 V y chúng ta xác đ nh đ c m c s n l ng và lãi su t cân b ng đ ng th i trên c hai th tr ng là:ậ ị ượ ứ ả ượ ấ ằ ồ ờ ả ị ườ Y = 475 và i = 5,5%. Bi u di n b ng đ th :ể ễ ằ ồ ị 12 Hình 4.12 Cân b ng đ ng th i trên th tr ngằ ồ ờ ị ườ hàng hoá và th tr ng ti n tị ườ ề ệ Đ th mô hình IS - LM trên cho chúng ta th yồ ị ấ n n kinh t ch đ t cân b ng trên th tr ngề ế ỉ ạ ằ ị ườ hàng hoá và ti n t t i đi m A(475; 5,5).N nề ệ ạ ể ề kinh t n m nh ng đi m ngoài đi m A thìế ằ ở ữ ể ể không có s cân b ng đ ng th i trên th tr ngự ằ ồ ờ ị ườ hàng hoá và ti n t . Xét đi m B (350,8), T i Bề ệ ể ạ th tr ng hàng hoá cân b ng nh ng th tr ngị ườ ằ ư ị ườ ti n t thì không cân b ng. V i m c lãi su tề ệ ằ ớ ứ ấ 8% thì th tr ng ti n t ch cân b ng t iị ườ ề ệ ỉ ằ ạ C(600,8). T ng t , t i m c lãi su t 3% thì thươ ự ạ ứ ấ ị tr ng hàng hoá cân b ng t i D(600,3), thườ ằ ạ ị tr ng ti n t cân b ng t i E (350,3).ườ ề ệ ằ ạ 2.4. Chính sách tài khoá và ti n t v i mô hình IS-LM.ề ệ ớ 2.4.1. Chính sách tài khoá (chính sách tài chính). Chính sách tài khoá liên quan đ n quy t đ nh c a chính ph v chi tiêu ho c thu c a chínhế ế ị ủ ủ ề ặ ế ủ ph . Trong dài h n, chính sách tài khoá nh h ng đ n ti t ki m, đ u t và tăng tr ng trong dàiủ ạ ả ưở ế ế ệ ầ ư ưở h n. Tuy nhiên trong ng n h n, chính sách tài khoá nh h ng ch y u đ n t ng c u v hàng hoá vàạ ắ ạ ả ưở ủ ế ế ổ ầ ề d ch v .ị ụ * Chính sách tài khoá m r ng: ở ộ Chính sách tài khoá m r ng đ c áp d ng khi n n kinh t có m c s n l ng th p h n s nở ộ ượ ụ ề ế ứ ả ượ ấ ơ ả l ng ti m năng Khi chính ph tăng chi tiêu ho c gi m thu nh m kích thích t ng c u , t ng c u vượ ề ủ ặ ả ế ằ ổ ầ ổ ầ ề hàng hoá và d ch v tăng làm cho đ ng IS d ch chuy n sang ph i. Lúc này s n l ng cân b ng tăngị ụ ườ ị ể ả ả ượ ằ do đó làm tăng c u ti n đ ph c v m c đích giao d ch. S gia tăng c u ti n này đ y lãi su t tăng lênầ ề ể ụ ụ ụ ị ự ầ ề ẩ ấ và làm gi m đ u t . S l n át đ u t nh v y tri t tiêu m t ph n nh h ng c a chính sách mả ầ ư ự ấ ầ ư ư ậ ệ ộ ầ ả ưở ủ ở r ng tài khoá đ i v i t ng c u.ộ ố ớ ổ ầ Minh ho chính sách tài khoá m r ng b ng đ th :ạ ở ộ ằ ồ ị Gi s n n kinh t lúc ban đ u cân b ng t iả ử ề ế ầ ằ ạ đi m Aể (Y0, i0 ) v i đ ng IS0 và đ ng LM0, Khiớ ườ ườ chính ph gia tăng chi tiêu m t l ng là DG làmủ ộ ượ t ng c u tăng, v i m c lãi su t ch a k p thay đ i,ổ ầ ớ ứ ấ ư ị ổ đ ng IS d ch chuy n đ n m c s n l ng Y1’.ườ ị ể ế ứ ả ượ Nh khi s n l ng cân b ng trên th tr ng hàngư ả ượ ằ ị ườ hoá tăng đ n Y1’ thì c u ti n t b t đ u tăng đế ầ ề ệ ắ ầ ể ph c v m c tiêu giao d ch và m c lãi su t tăng lên.ụ ụ ụ ị ứ ấ Do đó, sau khi tăng chi tiêu chính ph thay vì n nủ ề kinh t đ t m c s n l ng t i Y1’ v i m c lãi su tế ạ ứ ả ượ ạ ớ ứ ấ là i0 thì l i cân b ng t i C(Y1, i1) do nh h ngạ ằ ạ ả ưở c a hi u ng l n át đ u t . N n kinh t đ t tr ngủ ệ ứ ấ ầ ư ề ế ạ ạ thái cân b ng trên th tr ng hàng hoá và ti n t m iằ ị ườ ề ệ ớ t i C(Y1, i1) v i s n l ng và lãi su t cân b ng đ uạ ớ ả ượ ấ ằ ề cao h n đi m cân b ng ban đ u A.ơ ể ằ ầ 13 * Chính sách tài khoá thu h p:ẹ Chính sách tài khoá thu h p đ c chính ph áp d ng khi n n kinh t có s n l ng th c t caoẹ ượ ủ ụ ề ế ả ượ ự ế h n s n l ng ti m năng.ơ ả ượ ề Khi chính ph gi m chi tiêu ho c tăng thu , t ng c u gi m làm cho s n l ng cân b ng gi m,ủ ả ặ ế ổ ầ ả ả ượ ằ ả đi u này d n đ n c u ti n t cũng gi m. Khi c u ti n gi m lãi su t s gi m, lãi su t gi m khuy nề ẫ ế ầ ề ệ ả ầ ề ả ấ ẽ ả ấ ả ế khích đ u t t nhân và nh đó t ng c u tăng tr l i.ầ ư ư ờ ổ ầ ở ạ Khi chính ph gi m chi tiêu, s n l ng cânủ ả ả ượ b ng gi m t Y0 xu ng Y1’ lãi su t ch a thayằ ả ừ ố ấ ư đ i, th tr ng hàng hoá cân b ng t i B(Yi’,ổ ị ườ ằ ạ i0). Nh ng khi s n l ng gi m thì c u ti n tư ả ượ ả ầ ề ệ ph c v cho giao d ch gi m, đi u này làm choụ ụ ị ả ề lãi su t gi m, đ n l c nó lãi su t gi mấ ả ế ượ ấ ả khuy n khích đ u t và làm tăng t ng c u trế ầ ư ổ ầ ở l i. Lúc này th tr ng hàng hoá và ti n t táiạ ị ườ ề ệ l p cân b ng t i C (Y1, i1 ).ậ ằ ạ 2.4.2. Chính sách ti n t .ề ệ Chính sách ti n t m r ng đ c áp d ng khi s n l ng th c t th p h n s n l ng ti m năng.ề ệ ở ộ ượ ụ ả ượ ự ế ấ ơ ả ượ ề Xét chính sách ti n t m r ng, khi chính ph tăng cung ti n làm d chchuy n đ ng LM sang ph i.ề ệ ở ộ ủ ề ị ể ườ ả Cung ti n tăng làm lãi su t gi m đ đ a c u ti n phù h p c i cung ti n m i cao h n. Gi m lãi su tề ấ ả ể ư ầ ề ợ ớ ề ớ ơ ả ấ có tác d ng kích thích đ u t , cu i cùng làm tăng s n l ng. V y k t qu cu i cùng c a tăng cungụ ầ ư ố ả ượ ậ ế ả ố ủ ti n là lãi súât th p h n và s n l ng cao h nề ấ ơ ả ượ ơ Ng c l i v i chính sách ti n t m r ng, chính sách ti n t thu h p s làm gi m s n l ngượ ạ ớ ề ệ ở ộ ề ệ ẹ ẽ ả ả ượ và lãi su t cân b ng trên th tr ng.ấ ằ ị ườ 14 15

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTiền tệ và chính sách tiền tệ.pdf