Thuyết trình môn tài chính – tiền tệ thuế giá trị gia tăng

THUYẾT TRÌNH MÔN TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Thuế giá trị gia tăng TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH KHOA TÍN DỤNG THUYẾT TRÌNH MÔN TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( VAT ) TP.HỒ CHÍ MINH, 11/2008 Thuế giá trị gia tăng I. KHÁI NIỆM: - Thuế giá trị gia tăng(VAT)là một loại thuế gián thu đánh vào giá trị tăng thêm của sản phẩm qua mỗi khâu luân chuyển - Thuế gián thu là loại thuế gián tiếp thu vào người tiêu dùng (dân chúng) thông qua hoạt động của các đơn vị sản xuất kinh doanh.Trong thuế gián thu,người nộp thuế và người chịu thuế là độc lập với nhau - Thuế suất là một con số toán học ấn định một số tiền trích ra từ đối tượng đánh thuế II. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH THUẾ: 1. Đối tượng chịu thuế: Theo Thông tư 32/2007/TT – BTC ngày 9/4/2007 của Bộ Tài chính có quy định đối tượng chịu thuế GTGT là hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân nước ngoài) 2. Đối tướng nộp thuế: Theo Thông tư 32/2007/TT – BTC ngày 9/4/2007 của Bộ Tài chính qui định: các tộ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT ở Việt Nam, không phân biệt ngành nghề, hình thức, tổ chức kinh doanh (gọi chung là cơ sở kinh doanh) và tổ chức, cá nhân khác có nhập khẩu hàng hóa, mua dịch vụ từ nước ngoài chịu thuế GTGT (gọi chung là người nhập khẩu) đều là đối tượng chịu thuế GTGT Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bao gồm: - Các tổ chức kinh doanh được thành lập và đăng kí kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp, Luật Doanh nghiệp Nhà nước (nay là Luật Doanh nghiệp) và Luật Hợp Tác Xã - Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác - Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp tác kinh doanh theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (nay là Luật đầu tư); các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh ở Việt Nam nhưng không thành lập pháp nhân tại Việt Nam - Cá nhân, hộ gia đình, nhóm người kinh doanh độc lập và các đối tướng kinh doanh khác có hoạt động sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu 3. Đối tượng không chịu thuế: ã Sản phẩm trồng trọt (bao gồm cả sản phẩm rừng trồng):, chăn nuôi; thuỷ sản, hải sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác hoặc mới qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất, đánh bắt bán ra và ở khâu nhập khẩu 2

pdf24 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuyết trình môn tài chính – tiền tệ thuế giá trị gia tăng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ươ ủ Chính ph .ủ • Vàng nh p kh u d ng th i, mi ng và các lo i vàng ch a ch tác thành s nậ ẩ ạ ỏ ế ạ ư ế ả ph m, m ngh , đ trang s c hay s n ph m khác. ẩ ỹ ệ ồ ứ ả ẩ • S n ph m xu t kh u là tài nguyên khoáng s n khai thác ch a ch bi nả ẩ ấ ẩ ả ư ế ế thành s n ph m khác (d u thô; đá phi n, cát, đ t hi m; đá quý; quăng mangan, qu ngả ẩ ầ ế ấ ế ặ thi c, qu ng s t, qu ng apatít….)ế ặ ắ ặ • S n ph m là b ph n nhân t o dùng đ thay th cho b ph n c a ng iả ẩ ộ ậ ạ ể ế ộ ậ ủ ườ b nh; n ng, xe lăn và d ng c chuyên dùng khác dùng cho ng i tàn t t.ệ ạ ụ ụ ườ ậ • Hàng hóa, d ch v c a nh ng cá nhân kinh doanh có m c thu nh p bình quânị ụ ủ ữ ứ ậ tháng th p h n m c l ng t i thi u chung áp d ng đ i v i t ch c, doanh nghi p trongấ ơ ứ ươ ố ể ụ ố ớ ổ ứ ệ n c. ướ 5 Thu giá tr gia tăngế ị 4. Đ n v tính thu :ơ ị ế Vi t Nam Đ ng.ệ ồ 5. Giá tính thu :ế • Đ i v i hàng hóa, d ch v do c s s n xu t, kinh doanh bán ra ho c cungố ớ ị ụ ơ ở ả ấ ặ ng cho đ i t ng khác là giá bán ch a có thu GTGT. Đ i v i hàng hóa, d ch v ch uứ ố ượ ư ế ố ớ ị ụ ị thu tiêu th đ c bi t (TTĐB) là giá bán đã có thu TTĐB nh ng ch a có thu GTGT.ế ụ ặ ệ ế ư ư ế Giá tính thu đ i v i các lo i hàng hóa, d ch v bao g m ế ố ớ ạ ị ụ ồ c kho n ph thu và phíả ả ụ thu thêm ngoài giá hàng hóa, d ch v mà c s kinh doanh đ c h ng, tr các kho n phị ụ ơ ở ượ ưở ừ ả ụ thu và phí c s kinh doanh ph i n p NSNN.ơ ở ả ộ Tr ng h p c s kinh doanh áp d ng hìnhườ ợ ơ ở ụ th c gi m giá bán thì giá tính thu GTGT là giá bán đã gi m ghi trên hóa đ nứ ả ế ả ơ . • Đ i v i hàng hóa nh p kh u ố ớ ậ ẩ là giá nh p kh u t i c a kh u (+) thu nh pậ ẩ ạ ử ẩ ế ậ kh u (n u có) (+) thu TTĐB (n u có)ẩ ế ế ế . Giá nh p kh u t i c a kh uậ ẩ ạ ử ẩ làm căn c tính thuứ ế GTGT đ c xác đ nh theo các quy đ nh v giá tính thu hàng hóa nh p kh u.ượ ị ị ề ế ậ ẩ Tr ng h p hàng hóa nh p kh u đ c mi n, gi m thu nh p kh u thì giá tínhườ ợ ậ ẩ ượ ễ ả ế ậ ẩ thu GTGT là giá hàng hoá nh p kh u (+) thu nh p kh u xác đ nh theo m c thu ph iế ậ ẩ ế ậ ẩ ị ứ ế ả n p sau khi đã đ c mi n, gi m.ộ ượ ễ ả • Đ i v i s n ph m, hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i, bi u, t ng, khuy nố ớ ả ẩ ị ụ ể ổ ế ặ ế m i ho c đ tr thay l ng là giá tính thu GTGT ạ ặ ể ả ươ ế đ c xác đ nh theo giá tính thu c aượ ị ế ủ s n ph m, hàng hóa, d ch v cùng lo iả ẩ ị ụ ạ ho c t ng đ ng t i cùng th i đi m phát sinh cácặ ươ ươ ạ ờ ể ho t đ ng này.ạ ộ Ví d :ụ Đ n v A s n xu t qu t đi n, dùng 50 s n ph m qu t đ trao đ i v i c sơ ị ả ấ ạ ệ ả ẩ ạ ể ổ ớ ơ ở B l y s t thép, giá bán (ch a có thu ) là 400.000 đ/chi c. Thu GTGT ph i n p tính trênấ ắ ư ế ế ế ả ộ s qu t xu t trao đ i là: 400.000 đ ng/chi cố ạ ấ ổ ồ ế x 50 chi cế x 10% = 2.000.000 đ ng.ồ D ch v cho thuê tài s n nh cho thuê nhà, văn phòng, x ng, kho tàng, b n, bãi,ị ụ ả ư ưở ế ph ng ti n v n chuy n; máy móc thi t b v.v... ươ ệ ậ ể ế ị là giá cho thuê ch a có thu .ư ế Tr ng h pườ ợ cho thuê theo hình th c thu ti n thuê t ng kỳ ho c thu tr c ti n thuê cho m t th i h nứ ề ừ ặ ướ ề ộ ờ ạ thuê thì thu GTGT tính trên s ti n thu t ng kỳ ho c thu tr c, bao g m c các kho n thuế ố ề ừ ặ ướ ồ ả ả d i hình th c khác nh thu ti n đ hoàn thi n, s a ch a, nâng c p nhà cho thuê theo yêuướ ứ ư ề ể ệ ử ữ ấ c u c a bên thuê.ầ ủ Tr ng h p thuê máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t i c a n c ngoài lo i trongườ ợ ế ị ươ ệ ậ ả ủ ướ ạ n c ch a s n xu t đ c đ cho thuê l i, giá tính thu đ c tr giá thuê ph i tr choướ ư ả ấ ượ ể ạ ế ượ ừ ả ả n c ngoài.ướ • Đ i v i hàng hóa bán theo ph ng th c tr góp, tr ch m ố ớ ươ ứ ả ả ậ là giá bán tr 1ả l n ch a có thu GTGT c a hàng hoá đó (không bao g m lãi tr góp, tr ch m)ầ ư ế ủ ồ ả ả ậ , không tính theo s ti n tr góp, tr ch m t ng kỳ.ố ề ả ả ậ ừ Ví d :ụ Công ty kinh doanh xe máy bán xe Honda lo i 100 cc, giá bán tr 1 l n ch aạ ả ầ ư có thu GTGT là 25,5 tri u đ ng (trong đó lãi tr góp là 0,5 tri u đ ng) thì giá tính thuế ệ ồ ả ệ ồ ế GTGT tính theo giá 25 tri u đ ng/chi c.ệ ồ ế 6 Thu giá tr gia tăngế ị • Đ i v i gia công hàng hóa là ố ớ giá gia công ch a có thu GTGT, bao g m:ư ế ồ ti n công, ti n nhiên li u, đ ng l c, v t li u ph và các chi phí khác đ gia công do bênề ề ệ ộ ự ậ ệ ụ ể nh n gia công ph i ch u.ậ ả ị • Đ i v i xây d ng, l p đ t.ố ớ ự ắ ặ Tr ng h p xây d ng, l p đ t ườ ợ ự ắ ặ có bao th u nguyên v t li u là giá xây d ng,ầ ậ ệ ự l p đ tắ ặ bao g m c giá tr nguyên v t li u ch a có thu GTGT.ồ ả ị ậ ệ ư ế Ví d :ụ Công ty xây d ng A nh n th u xây d ng công trình bao g m c giá tr v tự ậ ầ ự ồ ả ị ậ t xây d ng, t ng giá tr thanh toán ch a có thu GTGT là 1.500 tri u đ ng trong đó giá trư ự ổ ị ư ế ệ ồ ị v t t xây d ng là 1.100 tri u đ ng thì giá tính thu GTGT là 1.500 tri u đ ng.ậ ư ự ệ ồ ế ệ ồ Đ i v i tr ng h p xây d ng, l p đ t kố ớ ườ ợ ự ắ ặ hông bao th u nguyên v t li u thì giá tínhầ ậ ệ thu là giá tr xây d ngế ị ự , l p đ t không bao g m giá tr nguyên v t li u ch a có thuắ ặ ồ ị ậ ệ ư ế GTGT. Ví d :ụ Công ty xây d ng X nh n th u xây d ng công trình, v t t do bên ch côngự ậ ầ ự ậ ư ủ trình c p, giá tr xây d ng ch a có thu GTGT không bao g m v t t xây d ng là 600 tri uấ ị ự ư ế ồ ậ ư ự ệ đ ng, thì giá tính thu GTGT trong tr ng h p này là 600 tri u đ ng.ồ ế ườ ợ ệ ồ Tr ng h p xây d ng, ườ ợ ự l p đ t th c hi n thanh toán theo h ng m c công trình ho cắ ặ ự ệ ạ ụ ặ giá tr kh i l ng xây d ngị ố ượ ự , l p đ t hoàn thành bàn giao là giá tính theo giá tr h ng m cắ ặ ị ạ ụ công trình ho c giá tr kh i l ng công vi c hoàn thành bàn giao ch a có thu GTGT.ặ ị ố ượ ệ ư ế • Đ i v i ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n là giá bán b t đ ng s n ch a cóố ớ ạ ộ ấ ộ ả ấ ộ ả ư thu GTGT, tr giá chuy n quy n s d ng đ t ho c ti n thuê đ t ph i n p ngân sách nhàế ừ ể ề ử ụ ấ ặ ề ấ ả ộ n cướ • Đ i v i ố ớ ho t đ ng đ i lý, môi gi i mua bán hàng hóa h ng ti n công ho cạ ộ ạ ớ ưở ề ặ ti n hoa h ng, ề ồ giá tính thu là ti n công ho c ti n hoa h ng đ c h ng ch a có thuế ề ặ ề ồ ượ ưở ư ế GTGT. • Đ i v i hàng hóa, d ch v đ c s d ng ch ng t thanh toán ghi giá thanhố ớ ị ụ ượ ử ụ ứ ừ toán là giá đã có thu GTGT thì giá tính thu đ c xác đ nh theo công th c sauế ế ượ ị ứ : Giá thanh toán Giá ch a có thu GTGTư ế = ------------------------------------------------- 1 + (%) thu su t c a hàng hóa, d ch v đó.ế ấ ủ ị ụ Giá thanh toán = Giá ch a thu + Giá ch a thu x % Thu su t c a hàng hóa, d ch v đóư ế ư ế ế ấ ủ ị ụ S thu GTGT đ u vào đ c kh u tr = Giá ch a thu x %thu su t.ố ế ầ ượ ấ ừ ư ế ế ấ Ví d :ụ Trong kỳ, Công ty A thanh toán d ch v đ u vào đ c tính kh u tr :ị ụ ầ ượ ấ ừ T ng giá thanh toán c a CTy A là 110 tri u đ ng (giá có thu GTGT), d ch v này ch uổ ủ ệ ồ ế ị ụ ị thu là 10% ế S thu GTGT đ u vào đ c kh u tr = 110 tri u/(1 + 10%) x 10% = 10 tri u đ ng ố ế ầ ượ ấ ừ ệ ệ ồ Giá ch a có thu là 100 tri u đ ng, thu GTGT là 10 tri u đ ng.ư ế ệ ồ ế ệ ồ 7 Thu giá tr gia tăngế ị 6. Thu su t:ế ấ - M c thu su t 0% áp d ng đ i v i hàng hóa, d ch v xu t kh u, v n t iứ ế ấ ụ ố ớ ị ụ ấ ẩ ậ ả qu c t và hàng hóa, d ch v không ch u thu GTGT quy đ nh trên khi xu t kh u, tr cácố ế ị ụ ị ế ị ở ấ ẩ ừ tr ng h p chuy n giao công ngh , chuy n nh ng quy n s h u trí tu ra n c ngoài;ườ ợ ể ệ ể ượ ề ở ữ ệ ướ d ch v tái b o hi m ra n c ngoài; d ch v c p tín d ng; chuy n nh ng v n, d ch v tàiị ụ ả ể ướ ị ụ ấ ụ ể ượ ố ị ụ chính phái sinh; d ch v b u chính, vi n thông; s n ph m xu t kh u là tài nguyên, khoángị ụ ư ễ ả ẩ ấ ẩ s n khai thác ch a qua ch bi n đã quy đ nh trên.ả ư ế ế ị ở - M c thu su t 5% đ i v i hàng hóa, d ch v :ứ ế ấ ố ớ ị ụ • N c s ch ph c v s n xu t và sinh ho t do các c s s n xu t, kinhướ ạ ụ ụ ả ấ ạ ơ ở ả ấ doanh n c khai thác t ngu n n c t nhiên cung c p cho các đ i t ng s d ng n cướ ừ ồ ướ ự ấ ố ượ ử ụ ướ (tr n c s ch do các t ch c, cá nhân t khai thác nông thôn, mi n núi, h i đ o, vùngừ ướ ạ ổ ứ ự ở ề ả ả sâu, vùng xa đ ph c v cho s n xu t và sinh ho t vùng đó không thu c di n ch u thuể ụ ụ ả ấ ạ ở ộ ệ ị ế và các lo i n c gi i khát thu c nhóm thu su t 10%).ạ ướ ả ộ ế ấ • Phân bón; qu ng đ s n xu t phân bón; thu c tr sâu b nh và ch t kíchặ ể ả ấ ố ừ ệ ấ thích tăng tr ng v t nuôi, cây tr ng.ưở ậ ồ • Thi t b , máy móc và d ng c chuyên dùng cho y tế ị ụ ụ ế nh các lo i máy soi,ư ạ chi u, ch p dùng đ khám, ch a b nh, các thi t b , d ng c chuyên dùng đ m , đi u trế ụ ể ữ ệ ế ị ụ ụ ể ổ ề ị v t th ng, ô tô c u th ng, d ng c đo huy t áp, tim, m ch, b m kim tiêm, truy n máu,ế ươ ứ ươ ụ ụ ế ạ ơ ề d ng c phòng tránh thai và các d ng c , thi t b chuyên dùng cho y t khác; bông, băng,ụ ụ ụ ụ ế ị ế g c y t và băng v sinh y t . ạ ế ệ ế Thu c ch a b nh, phòng b nh cho ng i và v t nuôiố ữ ệ ệ ườ ậ (bao g m c v c - xin, sinh ph m, n c c t đ pha ch thu c tiêm).ồ ả ắ ẩ ướ ấ ể ế ố • Giáo c dùng đ gi ng d y và h c t p là các lo i mô hình, hình v , th cụ ể ả ạ ọ ậ ạ ẽ ướ k , b ng, ph n, com pa dùng đ gi ng d y, h c t p và các lo i thi t b , d ng c chuyênẻ ả ấ ể ả ạ ọ ậ ạ ế ị ụ ụ dùng cho gi ng d y, nghiên c u, thí nghi m.ả ạ ứ ệ • Đ ch i cho tr em. Các lo i sách (tr sách không ch u thu GTGT nêu ồ ơ ẻ ạ ừ ị ế ở trên). • S n ph m tr ng tr t, chăn nuôi; th y s n, h i s n nuôi tr ng, đánh b tả ẩ ồ ọ ủ ả ả ả ồ ắ ch a qua ch bi n ho c ch qua s ch làm s ch, bóc v , ph i, s y khô, p đông, pư ế ế ặ ỉ ơ ế ạ ỏ ơ ấ ướ ướ mu i khâu kinh doanh th ng m i (tr các đ i t ng không ch u thu GTGT nêu ố ở ươ ạ ừ ố ượ ị ế ở trên). • Th c ph m t i s ng, l ng th c; lâm s n (tr g , măng) ch a qua chự ẩ ươ ố ươ ự ả ừ ỗ ư ế bi n khâu kinh doanh th ng m i.ế ở ươ ạ L ng th c bao g m thóc, g o, ngô, khoai, s n, lúa mỳ; b t g o, ngô, khoai, s n,ươ ự ồ ạ ắ ộ ạ ắ mỳ. Th c ph m t i s ng là các lo i th c ph m ch a qua ch bi n, ch s ch d iự ẩ ươ ố ạ ự ẩ ư ế ế ỉ ơ ế ướ d ng làm s ch, bóc v , c t lát, đông l nh, ph i khô mà qua s ch v n còn là th c ph mạ ạ ỏ ắ ạ ơ ơ ế ẫ ự ẩ t i s ng nh th t gia súc, gia c m, tôm, cua, cá, và các s n ph m thu , h i s n khác.ươ ố ư ị ầ ả ẩ ỷ ả ả 8 Thu giá tr gia tăngế ị Lâm s n ch a qua ch bi n là các lo i lâm s n khai thác t r ng t nhiên thu cả ư ế ế ạ ả ừ ừ ự ộ nhóm: song, mây, tre, n a, n m, m c nhĩ; r , lá, hoa, cây làm thu c, nh a cây và các lo iứ ấ ộ ễ ố ự ạ lâm s n khác.ả • Đ ng; ph ph m trong s n xu t đ ng, g m g đ ng, bã mía, bã bùn.ườ ụ ẩ ả ấ ườ ồ ỉ ườ • S n ph m b ng đay, cói, tre, song, mây, n a, lá là các lo i s n ph m đ cả ẩ ằ ứ ạ ả ẩ ượ s n xu t, ch bi n t nguyên li u chính là đay, cói, tre, song, mây n a, lá nh : th m đay,ả ấ ế ế ừ ệ ứ ư ả s i đay, bao đay, th m s d a, chi u s n xu t b ng đay, cói, dây th ng, dây bu c làmợ ả ơ ừ ế ả ấ ằ ừ ộ b ng tre n a, x d a; rèm, mành b ng tre, trúc, n a, ch i tre, nón lá .v.v…Bông s ch làằ ứ ơ ừ ằ ứ ổ ơ ế bông đã đ c b v , h t và phân lo i.ượ ỏ ỏ ạ ạ • Th c ăn gia súc, gia c m và th c ăn cho v t nuôi khác bao g m các lo i đãứ ầ ứ ậ ồ ạ ho c ch a đ c ch bi n t ng h p nh cám, bã khô l c, b t cá, b t x ng v.v...ặ ư ượ ế ế ổ ợ ư ạ ộ ộ ươ • D ch v khoa h c và công ngh là các ho t đ ng ph c v vi c nghiên c uị ụ ọ ệ ạ ộ ụ ụ ệ ứ khoa h c và phát tri n công ngh nh x lý s li u, tính toán, phân tích ph c v cho vi cọ ể ệ ư ử ố ệ ụ ụ ệ nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , l p báo cáo nghiên c u kh thi, ti n kh thiứ ọ ể ệ ậ ứ ả ề ả và các gi i pháp th c nghi m nh m t o ra công ngh m i và s n ph m m i; các ho tả ự ệ ằ ạ ệ ớ ả ẩ ớ ạ đ ng liên quan đ n s h u trí tu theo h ng d n t i Thông t s 08/2006/TT-BKHCNộ ế ở ữ ệ ướ ẫ ạ ư ố ngày 04/4/2006 c a B Khoa h c và Công ngh h ng d n v d ch v s h u trí tu ; cácủ ộ ọ ệ ướ ẫ ề ị ụ ở ữ ệ d ch v v thông tin, ng d ng, tri th c khoa h c và công ngh và kinh nghi m th c ti nị ụ ề ứ ụ ứ ọ ệ ệ ự ễ . • D ch v tr c ti p ph c v s n xu t nông nghi p bao g m các ho t đ ngị ụ ự ế ụ ụ ả ấ ệ ồ ạ ộ nh c y, b a đ t s n xu t nông nghi p; đào, đ p, n o, vét kênh, m ng, ao, h ph c vư ầ ừ ấ ả ấ ệ ắ ạ ươ ồ ụ ụ s n xu t nông nghi p; nuôi, tr ng, chăm sóc, phòng tr sâu, b nh; thu, hái, s ch , b oả ấ ệ ồ ừ ệ ơ ế ả qu n s n ph m nông nghi p.ả ả ẩ ệ • Máy móc, thi t b chuyên dùng ph c v cho s n xu t nông nghi p, baoế ị ụ ụ ả ấ ệ g m: máy cày, máy b a, máy c y, máy gieo h t, máy tu t lúa, máy g t, máy g t đ p liênồ ừ ấ ạ ố ặ ặ ậ h p, máy thu ho ch s n ph m nông nghi p, máy ho c bình b m thu c tr sâu.ợ ạ ả ẩ ệ ặ ơ ố ừ • M cao su s ch nh m c r p, m t , m bún, m c m. Nh a thông sủ ơ ế ư ủ ờ ế ủ ờ ủ ủ ố ự ơ ch .ế • Ho t đ ng văn hóa, tri n lãm, th d c, th thao; bi u di n ngh thu t; s nạ ộ ể ể ụ ể ể ễ ệ ậ ả xu t phim; nh p kh u, phát hành và chi u phim.ấ ậ ẩ ế - M c thu su t 10% đ i v i hàng hóa, d ch v : áp d ng đ i v i hàng hóa,ứ ế ấ ố ớ ị ụ ụ ố ớ d ch v không quy đ nh áp d ng m c thu 0% và 5% trên.ị ụ ị ụ ứ ế ở III. PH NG PHÁP TÍNH THU :ƯƠ Ế 1. Ph ng pháp kh u tr thu :ươ ấ ừ ế a) Đ i t ng:ố ượ − Áp d ng ph ng pháp kh u tr thu cho các đ n v , t ch c kinh doanh,ụ ươ ấ ừ ế ơ ị ổ ứ doanh nghi p thành l p theo Lu t Doanh nghi p Nhà n c, lu t Doanh nghi p, lu t H pệ ậ ậ ệ ướ ậ ệ ậ ợ tác xã, doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và các đ n v , t ch c kinh doanh khác.ệ ố ầ ư ướ ơ ị ổ ứ 9 Thu giá tr gia tăngế ị − Tr ng h p c s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu theo ph ng phápườ ợ ơ ở ộ ố ượ ộ ế ươ kh u tr thu có ho t đ ng kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý, ngo i t thì c s ph iấ ừ ế ạ ộ ạ ạ ệ ơ ở ả h ch toán riêng ho t đ ng kinh doanh này đ tính thu tr c ti p trên GTGTạ ạ ộ ể ế ự ế − Đ i v i ph ng pháp kh u tr thu , ph i s d ng hóa đ n thu GTGT. Khiố ớ ươ ấ ừ ế ả ử ụ ơ ế l p hóa đ n ph i ghi đ y đ , đúng các y u t quy đ nh và ghi rõ: giá bán ch a thu ( kậ ơ ả ầ ủ ế ố ị ư ế ể c ph thu, phí ngoài giá bán (n u có)), thu GTGT, t ng giá thanh toán.ả ụ ế ế ổ b) Cách tính: S thu GTGT ph i n p = s thu GTGT đ u ra (-) s thu GTGT đ u vào đ cố ế ả ộ ố ế ầ ố ế ầ ượ kh u tr .ấ ừ Trong đó: - S thu GTGT đ u ra = Giá tính thu x %Thu su tố ế ầ ế ế ấ - S thu GTGT đ u vào đ c kh u tr = t ng s thu GTGT ghi trên hóaố ế ầ ượ ấ ừ ổ ố ế đ n GTGT mua hàng hóa, d ch v , ch ng t n p thu GTGT c a hàng hóa nh p kh u.ơ ị ụ ứ ừ ộ ế ủ ậ ẩ c) Nguyên t c:ắ • Thu GTGT đ u vào đ c kh u tr là thu GTGT c a hàng hoá, d ch vế ầ ượ ấ ừ ế ủ ị ụ dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT. Tr ng h p hàng hóa,ả ấ ị ụ ị ế ườ ợ d ch v mua vào dùng đ ng th i cho s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu vàị ụ ồ ờ ả ấ ị ụ ị ế không ch u thu GTGT thì ch đ c kh u tr s thu đ u vào c a hàng hóa, d ch v dùngị ế ỉ ượ ấ ừ ố ế ầ ủ ị ụ cho s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu GTGTả ấ ị ụ ị ế ; s thu GTGT đ u vàoố ế ầ không đ c kh u tr đ c tính vào chi phí c a hàng hoá, d ch v không ch u thu GTGT. ượ ấ ừ ượ ủ ị ụ ị ế Riêng đ i v i tài s n c đ nh dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch vố ớ ả ố ị ả ấ ị ụ thì đ c kh u tr toàn b s thu GTGT đ u vào. ượ ấ ừ ộ ố ế ầ Đ i v i tài s n c đ nh mua vào số ớ ả ố ị ử d ng riêng cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v không ch u thu thì thu GTGT c aụ ả ấ ị ụ ị ế ế ủ tài s n c đ nh đ c tính vào nguyên giá c a tài s n c đ nh.ả ố ị ượ ủ ả ố ị C s kinh doanh ph i h ach toán riêng thu đ u vào c a hàng hoá, d ch vơ ở ả ọ ế ầ ủ ị ụ dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu và không ch u thu GTGT.ả ấ ị ụ ị ế ị ế Tr ng h p hàng hóa, d ch v s d ng chung cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch vườ ợ ị ụ ử ụ ả ấ ị ụ ch u thu và không ch u thu GTGT nh ng c s không h ach toán riêng đ c thu đ uị ế ị ế ư ơ ở ọ ượ ế ầ vào đ c kh u tr , thì thu đ u vào đ c tính kh u tr theo t l (%) doanh s c a hàngượ ấ ừ ế ầ ượ ấ ừ ỷ ệ ố ủ hóa, d ch v ch u thu GTGT so v i t ng doanh s c a hàng hóa, d ch v bán raị ụ ị ế ớ ổ ố ủ ị ụ • Thu GTGT đ u vào đ c phát sinh trong tháng nào đ c kê khai, kh u trế ầ ượ ượ ấ ừ khi xác đ nh s thu ph i n p c a tháng đó, không phân bi t đã xu t dùng hay còn t n kho.ị ố ế ả ộ ủ ệ ấ ồ Tr ng h p c s kinh doanh phát hi n s thu GTGT đ u vào khi kê khai, kh u tr b saiườ ợ ơ ở ệ ố ế ầ ấ ừ ị sót thì đ c kê khai, kh u tr b sung; th i gian đ kê khai, b sung t i đa là 6 tháng, kượ ấ ừ ổ ờ ề ổ ố ể t th i đi m phát sinh sai sót.ừ ờ ể • Thu GTGT đ u vào đ c kh u tr đ i v i ế ầ ượ ấ ừ ố ớ c s s n xu t nông - lâmơ ở ả ấ nghi p, nuôi tr ng đánh b t thu h i s n có t ch c s n xu t khép kín, h ch toán k t quệ ồ ắ ỷ ả ả ổ ứ ả ấ ạ ế ả s n xu t kinh doanh t p trung có s d ng s n ph m các khâu s n xu t nông – lâmả ấ ậ ử ụ ả ẩ ở ả ấ nghi p; nuôi tr ng, đánh b t thu , h i s n làm nguyên li u đ ti p t c s n xu t ch bi nệ ồ ắ ỷ ả ả ệ ể ế ụ ả ấ ế ế ra s n ph m ch u thu GTGT đ c xác đ nh nh sau: C s kinh doanh đ c kê khai,ả ẩ ị ế ượ ị ư ơ ở ượ 10 Thu giá tr gia tăngế ị kh u tr thu GTGT c a hàng hóa, d ch v mua vào ph c v cho s n xu t kinh doanh ấ ừ ế ủ ị ụ ụ ụ ả ấ ở t t c các khâu: đ u t xây d ng c b n, s n xu t, ch bi n; tr ng h p c s có bánấ ả ầ ư ự ơ ả ả ấ ế ế ườ ợ ơ ở hàng hóa là s n ph m nông, lâm, thu h i s n m i qua s ch thu c đ i t ng không ch uả ẩ ỷ ả ả ớ ơ ế ộ ố ượ ị thu GTGT thì s thu GTGT c a hàng hóa, d ch v mua vào đ c tính kh u tr theo tế ố ế ủ ị ụ ượ ấ ừ ỷ l (%) doanh s hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT so v i t ng doanh s c a hàng hóa,ệ ố ị ụ ị ế ớ ổ ố ủ d ch v bán ra. ị ụ Trong tr ng h p c s s n xu t, ch bi n mua nông-lâm-th y s n ch a qua chườ ợ ơ ở ả ấ ế ế ủ ả ư ế bi n c a ng i s n xu t mà không có hóa đ n giá tr gia tăng thì đ c kh u tr thu đ uế ủ ườ ả ấ ơ ị ượ ấ ừ ế ầ vào t 1% đ n 5% tính trên giá mua vào, t l kh u tr đ i v i t ng lo i hàng hóa doừ ế ỷ ệ ấ ừ ố ớ ừ ạ Chính Ph quy đ nh. (không áp d ng tr ng h p xu t kh u)ủ ị ụ ườ ợ ấ ẩ • Thu GTGT đ u vào hàng hoá, tài s n c đ nh mua vào b t n th t, b h ngế ầ ả ố ị ị ổ ấ ị ỏ do thiên tai, ho ho n, tai n n b t ng , m t tr m n u xác đ nh đ c t ch c, cá nhân cóả ạ ạ ấ ờ ấ ộ ế ị ượ ổ ứ trách nhi m ph i b i th ng thì thu GTGT đ u vào c a s hàng hoá này đ c tính vàoệ ả ồ ườ ế ầ ủ ố ượ giá tr hàng hoá t n th t ph i b i th ng, không đ c kh u tr .ị ổ ấ ả ồ ườ ượ ấ ừ • Văn phòng T ng công ty, t p đoàn không tr c ti p ho t đ ng kinh doanh vàổ ậ ự ế ạ ộ các đ n v hành chính s nghi p tr c thu c nh : B nh vi n, Tr m xá, Nhà ngh đi uơ ị ự ệ ự ộ ư ệ ệ ạ ỉ ề d ng, Vi n, Tr ng đào t o... không thu c đ i t ng n p thu GTGT thì không đ cưỡ ệ ườ ạ ộ ố ượ ộ ế ượ kh u tr hay hoàn thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v mua vào ph c v cho ho tấ ừ ế ầ ủ ị ụ ụ ụ ạ đ ng c a các đ n v này.ộ ủ ơ ị Tr ng h p các đ n v này có ho t đ ng kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thuườ ợ ơ ị ạ ộ ị ụ ị ế GTGT thì ph i đăng ký, kê khai n p thu GTGT riêng cho các ho t đ ng này.ả ộ ế ạ ộ • Thu GTGTế đ u vào c a hàng hoá (k c hàng hoá mua ngoài ho c hàngầ ủ ể ả ặ hoá do doanh nghi p t s n xu t) mà doanh nghi p s d ng đ khuy n m i, qu ng cáoệ ự ả ấ ệ ử ụ ể ế ạ ả d i các hình th c ph c v cho s n xu t kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT thìướ ứ ụ ụ ả ấ ị ụ ị ế đ c kh u tr thu GTGT đ u vào.ượ ấ ừ ế ầ • Đ i v i tài s n c đ nh đ u t , mua s m ho c đ c t ng, cho đ s d ngố ớ ả ố ị ầ ư ắ ặ ượ ặ ể ử ụ vào các m c đích d i đây thì thu GTGT t ng ng ghi trên hoá đ n, ch ng t mua hàngụ ướ ế ươ ứ ơ ứ ừ hoá, d ch v t o thành tài s n c đ nh đó không tính vào thu ị ụ ạ ả ố ị ế GTGT đ u vào đ c kh uầ ượ ấ tr mà tính vào nguyên giá c a tài s n c đ nh: TSCĐ chuyên dùng đ s n xu t vũ khí, khíừ ủ ả ố ị ể ả ấ tài ph c v qu c phòng, an ninh; nhà làm tr s văn phòng và các thi t b chuyên dùng choụ ụ ố ụ ở ế ị ho t đ ng tín d ng c a các t ch c tín d ng, công ty tái b o hi m, công ty b o hi m nhânạ ộ ụ ủ ổ ứ ụ ả ể ả ể th , công ty kinh doanh ch ng khoán, các b nh vi n, tr ng h c; TSCĐ dùng vào m cọ ứ ệ ệ ườ ọ ụ đích phúc l i c a c s kinh doanh (không phân bi t ngu n v n đ u t ).ợ ủ ơ ở ệ ồ ố ầ ư • Thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v bán cho t ch c, cá nhân sế ầ ủ ị ụ ổ ứ ử d ng ngu n v n vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l i đ c kh u tr toàn b .ụ ồ ố ệ ợ ạ ệ ợ ạ ượ ấ ừ ộ • C s kinh doanh không đ c tính kh u tr thu GTGT đ u vào đ i v iơ ở ượ ấ ừ ế ầ ố ớ tr ng h p: hoá đ n GTGT s d ng không đúng quy đ nh c a pháp lu t nh : hóa đ nườ ợ ơ ử ụ ị ủ ậ ư ơ GTGT không ghi thu GTGT (tr tr ng h p đ c thù đ c dùng hoá đ n GTGT ghi giáế ừ ườ ợ ặ ượ ơ thanh toán là giá đã có thu GTGT); không ghi ho c ghi không đúng tên, đ a ch , mã s thuế ặ ị ỉ ố ế c a ng i bán nên không xác đ nh đ c ng i bán; hóa đ n, ch ng t n p thu GTGTủ ườ ị ượ ườ ơ ứ ừ ộ ế gi , hóa đ n b t y xóa, hóa đ n kh ng (không bán hàng hóa, d ch v ); hóa đ n ghi giá trả ơ ị ẩ ơ ố ị ụ ơ ị cao h n giá tr th c t c a hàng hóa, d ch v .ơ ị ự ế ủ ị ụ 11 Thu giá tr gia tăngế ị d) Ví d :ụ Ví d 1: ụ M t s n ph m ch u thu su t 10%ộ ả ẩ ị ế ấ DNA bán cho DNB v i giá bán ch a có thu là 200tr.ớ ư ế DNB bán cho DNC v i giá bán là 250tr.ớ DNC bán cho ng i tiêu dùng cu i cùng v i giá 300tr.ườ ố ớ Xét DNA: Thu GTGT DNA ph i n p = 200 x 10% = 20trế ả ộ Xét DNB: GTGT đ u ra = 250 x 10% =25trầ GTGT đ u vào = 200 x 10% = 20trầ Khi đó thu GTGT DNB ph i n p = 25 – 20 = 5trế ả ộ Xét DNC: GTGT đ u ra = 300 x 10% = 30trầ GTGT đ u vào = 250 x 10% = 25trầ Khi đó thu GTGT DNC ph i n p = 30 - 25 = 5trế ả ộ Xét ng i tiêu dùng cu i cùngườ ố : thu GTGT ph i n p = 300 x 10% = 30trế ả ộ S thu ng i tiêu dùng cu i cùng ph i n p b ng t ng s thu c a các doanh nghi pố ế ườ ố ả ộ ằ ổ ố ế ủ ệ c ng l i.ộ ạ Ví d 2: ụ M t xí nghi p in:ộ ệ Doanh thu → GTGT đ u raầ _ In báo(không thu ): 400tr → 0đế _ In sách(thu 10%): 600tr → 60trế T ng: 1000tr → 60trổ Chi phí → GTGT đ u vàoầ _ Gi y (10%): 250tr → 25trấ _ Gi y (10%): 450tr → 45trấ _ Đi n (10%): 70tr → 7trệ T ng: 770tr → 77trổ Do đi n là s n ph m s d ng chung, không ho ch toán riêng đ c s n ph m ch u thu vàệ ả ẩ ử ụ ạ ượ ả ẩ ị ế không ch u thu nên ta ph i tính d a trên t l % doanh thu c a s n ph m sách (ch u thu )ị ế ả ự ỷ ệ ủ ả ẩ ị ế so v i t ng doanh thu.ớ ổ Thu GTGT đ u vào đ c kh u tr c a đi n đ c tính = 7 x (600/1000) = 4.2 trế ầ ượ ấ ừ ủ ệ ượ V y Thu GTGT đ u vào c a xnghi p = 45 + 4.2 = 49.2 trậ ế ầ ủ ệ e) Đi u ki n kh u tr thu GTGT đ u vào đ c quy đ nh nh sau:ề ệ ấ ừ ế ầ ượ ị ư - Có hóa đ n GTGT mua hàng hóa, d ch v ho c ch ng t n p thu GTGT ơ ị ụ ặ ứ ừ ộ ế ở khâu nh p kh u.ậ ẩ 12 Thu giá tr gia tăngế ị - Có ch ng t thanh toán qua ngân hàng đ i v i hàng hóa, d ch v mua vào,ứ ừ ố ớ ị ụ tr hàng hóa, d ch v mua t ng l n có giá tr d i hai m i tri u.ừ ị ụ ừ ầ ị ướ ươ ệ - Đ i v i hàng hóa, d ch v xu t kh u, ngoài các đi u ki n qui đ nh t i đi mố ớ ị ụ ấ ẩ ề ệ ị ạ ể a và b ph i có h p đ ng kí k t v i bên n c ngoài v vi c bán, gia công hàng hóa, cungả ợ ồ ế ớ ướ ề ệ ng d ch v , hóa đ n bán hàng hóa, d ch v , ch ng t thanh toán qua ngân hàng, t khaiứ ị ụ ơ ị ụ ứ ừ ờ h i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u.ả ố ớ ấ ẩ Vi c thanh toán ti n hàng hóa, d ch v xu t kh u d i hình th c thanh toán bù trệ ề ị ụ ấ ẩ ướ ứ ừ gi a hàng hóa, d ch v xu t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u, tr n thay Nhà n cữ ị ụ ấ ẩ ớ ị ụ ậ ẩ ả ợ ướ đ c coi là thanh toán qua ngân hàng.ượ 2. Ph ng pháp tính thu tr c ti p trên GTGT:ươ ế ự ế a) Đ i t ng áp d ng:ố ượ ụ • Cá nhân s n xu t, kinh doanh là ng i Vi t Namả ấ ườ ệ • T ch c, cá nhân n c ngoài kinh doanh t i Vi t Nam không thành l p phápổ ứ ướ ạ ệ ậ nhân t i Vi t nam ch a th c hi n đ y đ các đi u ki n v k toán, hóa đ n ch ng t đạ ệ ư ự ệ ầ ủ ề ệ ề ế ơ ứ ừ ể làm căn c tính thu theo ph ng pháp kh u tr thu ;ứ ế ươ ấ ừ ế • C s kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý, ngo i t .ơ ở ạ ạ ệ b) Ph ng pháp tính thu tr c ti p trên GTGT đ c quy đ nh nh sau:ươ ế ự ế ượ ị ư − S thu GTGT ph i n p = GTGT cùa hàng hóa, d ch v bán ra (x) thu su tố ế ả ộ ị ụ ế ấ thu GTGTế − GTGT đ c xác đ nh b ng giá thanh toán hàng hóa, d ch v bán ra (-) giáượ ị ằ ị ụ thanh toán c a hàng hóa, d ch v mua vào t ng ng.ủ ị ụ ươ ứ • Giá thanh toán c a hàng hoá, d ch v mua vào, bán ra là giá th c t mua, bánủ ị ụ ự ế ghi trên hoá đ n mua, bán hàng hoá, d ch v , bao g m c thu GTGT và các kho n phơ ị ụ ồ ả ế ả ụ thu, phí thu thêm mà bên bán đ c h ng, bên mua ph i tr .ượ ưở ả ả • Giá thanh toán c a hàng hoá, d ch v mua vào t ng ng c a hàng hoá, d chủ ị ụ ươ ứ ủ ị v bán ra đ c xác đ nh b ng giá tr hàng hoá, d ch v mua vào mà c s kinh doanh đãụ ượ ị ằ ị ị ụ ơ ở dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT bán ra.ả ấ ị ụ ị ế VD : 1 c s A s n xu t đ g , 1 tháng bán đ c 150 sp, t ng doanh s bán là 25 tri uơ ở ả ấ ồ ỗ ượ ổ ố ệ đ ng. Giá tr v t t , nguyên li u mua ngoài đ sx 150 sp là 19 tri u đ ng, trong đó :ồ ị ậ ư ệ ể ệ ồ + Nguyên li u chính : 14 tri u ệ ệ + V t li u và d ch v mua ngoài khác : 5 tri uậ ệ ị ụ ệ Thu su t GTGT là 10%. Thu GTGT c s A ph i n p đ c tính nh sau :ế ấ ế ơ ở ả ộ ượ ư GTGT c a sp bán ra = 25 tr – 19 tr = 6 tr ủ → Thu GTGT ph i n p = 6 tr × 10% = 0.6 trế ả ộ 13 Thu giá tr gia tăngế ị Tr ng h p c s kinh doanh ch a th c hi n đ y đ vi c mua, bán hàng hoá, d chườ ợ ơ ở ư ự ệ ầ ủ ệ ị v có hoá đ n, ch ng t làm căn c xác đ nh GTGT theo quy đ nh trên đây thì GTGT đ cụ ơ ứ ừ ứ ị ị ượ xác đ nh nh sau : ị ư • Đ i v i c s kinh doanh đã th c hi n bán hàng hoá, d ch v có đ y đ hoáố ớ ơ ở ự ệ ị ụ ầ ủ đ n, ch ng t theo ch đ , xác đ nh đ c đúng doanh thu bán hàng hoá, d ch v , nh ngơ ứ ừ ế ộ ị ượ ị ụ ư không đ hoá đ n mua hàng hoá, d ch v thì :ủ ơ ị ụ GTGT c a hàng hoá, d ch v = Doanh thu × T l % GTGT tính trên doanh thu.ủ ị ụ ỷ ệ VD : V n c s kinh doanh A trên có doanh s bán 150 sp là 30 tri u đ ng.ẫ ơ ở ố ệ ồ T l GTGT c a m t hàng c s s n xu t đ c quy đ nh là 20% trên doanh s bán ra.ỷ ệ ủ ặ ơ ở ả ấ ượ ị ố Thu GTGT ph i n p là : ế ả ộ Xác đ nh GTGT : 30 tr × 20% = 6 tri u đ ng ị ệ ồ Thu GTGT ph i n p : 6 tr × 10% = 0.6 tri u đ ng ế ả ộ ệ ồ • Đ i v i cá nhân kinh doanh ch a th c hi n ho c th c hi n ch a đ y đ hoáố ớ ư ự ệ ặ ự ệ ư ầ ủ đ n mua, bán hàng hoá, d ch v thì c quan thu căn c vào tình hình kinh doanh c a t ngơ ị ụ ơ ế ứ ủ ừ cá nhân đ n đ nh m c doanh thu tính thu :ể ấ ị ứ ế GTGT c a hàng hoá, d ch v = Doanh thu × T l % GTGT trên doanh thu. ủ ị ụ ỷ ệ * T l % GTGT tính trên doanh thu làm căn c xác đ nh GTGT do c quan Thu nỷ ệ ứ ị ơ ế ấ đ nh phù h p v i t ng ngành ngh kinh doanh.ị ợ ớ ừ ề  GTGT xác đ nh đ i v i m t s ngành ngh kinh doanh nh sau:ị ố ớ ộ ố ề ư • Đ i v i ho t đ ng s n xu t, kinh doanh bán hàng là s chênh l ch gi aố ớ ạ ộ ả ấ ố ệ ữ doanh s bán v i doanh s v t t , hàng hoá, d ch v mua vào dùng cho s n xu t, kinhố ớ ố ậ ư ị ụ ả ấ doanh. Tr ng h p c s kinh doanh không h ch toán đ c doanh s v t t , hàng hoá,ườ ợ ơ ở ạ ượ ố ậ ư d ch v mua vào t ng ng v i doanh s hàng bán ra thì xác đ nh nh sau:ị ụ ươ ứ ớ ố ị ư Giá v n hàng bán ra b ng (=) Doanh s t n đ u kỳ (+) doanh s mua trong kỳố ằ ố ồ ầ ố (-) doanh s t n cu i kỳ.ố ồ ố Ví d :ụ M t c s A s n xu t đ g , trong tháng bán đ c 150 s n ph m, t ngộ ơ ở ả ấ ồ ỗ ượ ả ẩ ổ doanh s bán là 25 tri u đ ng.ố ệ ồ Giá tr v t t , nguyên li u mua ngoài đ s n xu t 150 s n ph m là 19 tri u đ ng,ị ậ ư ệ ể ả ấ ả ẩ ệ ồ trong đó: + Nguyên li u chính (g ): ệ ỗ 14 tri u.ệ + V t li u và d ch v mua ngoài khác:ậ ệ ị ụ 5 tri u.ệ Thu su t thu GTGT là 10%, thu GTGT c s A ph i n p đ c tính nh sau:ế ấ ế ế ơ ở ả ộ ượ ư + GTGT c a s n ph m bán ra: 25 tri u đ ng - 19 tri u đ ng =ủ ả ẩ ệ ồ ệ ồ 6 tri u đ ng.ệ ồ 14 Thu giá tr gia tăngế ị + Thu GTGT ph i n p:ế ả ộ 6 tri u đ ng xệ ồ 10% = 0,6 tri u đ ng. ệ ồ • Đ i v i xây d ng, l p đ t là s chênh l ch gi a ti n thu v xây d ng, l pố ớ ự ắ ặ ố ệ ữ ề ề ự ắ đ t công trình, h ng m c công trình (-) chi phí v t t nguyên li u, chi phí đ ng l c, v nặ ạ ụ ậ ư ệ ộ ự ậ t i, d ch v và chi phíả ị ụ khác mua ngoài đ ph c v cho ho t đ ng xây d ng, l p đ t côngể ụ ụ ạ ộ ự ắ ặ trình, h ng m c công trình.ạ ụ • Đ i v i ho t đ ng v n t i là s chênh l ch gi a ti n thu c c v n t i, b cố ớ ạ ộ ậ ả ố ệ ữ ề ướ ậ ả ố x p (-) chi phí xăng d u, ph tùng thay th và chi phí khác mua ngoài dùng cho ho t đ ngế ầ ụ ế ạ ộ v n t i.ậ ả • Đ i v i ho t đ ng kinh doanh ăn u ng là s chênh l ch gi a ti n thu v bánố ớ ạ ộ ố ố ệ ữ ề ề hàng ăn u ng, ti n ph c v và các kho n thu khác (-) giá v n hàng hóa, d ch v mua ngoàiố ề ụ ụ ả ố ị ụ dùng cho kinh doanh ăn u ng.ố • Đ i v i ho t đ ng kinh doanh vàng, b c, đá quý, ngo i t , ố ớ ạ ộ ạ ạ ệ GTGT là số chênh l ch gi a doanh s bán ra vàng, b c, đá quý, ngo i t (-) giá v n c a vàng, b c, đáệ ữ ố ạ ạ ệ ố ủ ạ quý, ngo i t bán ra.ạ ệ • Đ i v i c s kinh doanh thu c đ i t ng tính thu GTGT theo ph ngố ớ ơ ở ộ ố ượ ế ươ pháp kh u tr thu có kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý, ngo i t áp d ng ph ngấ ừ ế ạ ạ ệ ụ ươ pháp tính tr c ti p trên GTGT, c s ph i h ch toán riêng thu GTGT đ u vào đ kê khaiự ế ơ ở ả ạ ế ầ ể thu GTGT ph i n p c a hàng hoá, d ch v theo t ng ho t đ ng kinh doanh và ph ngế ả ộ ủ ị ụ ừ ạ ộ ươ pháp tính thu riêng.Tr ng h p không h ch toán đ c riêng thì đ c xác đ nh phân bế ườ ợ ạ ượ ượ ị ổ thu GTGT đ u vào đ c kh u tr t ng ng v i t l doanh thu c a hàng hoá, d ch vế ầ ượ ấ ừ ươ ứ ớ ỷ ệ ủ ị ụ ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr thu trên t ng doanh thu bán hàng phátị ế ươ ấ ừ ế ổ sinh trong kỳ. • Đ i v i các Ngân hàng th ng m i t ng doanh thu phát sinh trong kỳ baoố ớ ươ ạ ổ g m doanh thu c a d ch v ngân hàng; doanh thu thu lãi ti n vay, ti n g i; doanh thu cácồ ủ ị ụ ề ề ử nghi p v khác và chênh l ch c a ho t đ ng mua bán ngo i t , kinh doanh vàng b c, đáệ ụ ệ ủ ạ ộ ạ ệ ạ quý (chênh l ch = doanh s - giá v n c a vàng, b c, đá quý, ngo i t bán ra).ệ ố ố ủ ạ ạ ệ • Đ i v i các ho t đ ng kinh doanh khác là s chênh l ch gi a ti n thu vố ớ ạ ộ ố ệ ữ ề ề ho t đ ng kinh doanh (-) giá v n c a hàng hóa, d ch v mua ngoài đ th c hi n ho t đ ngạ ộ ố ủ ị ụ ể ự ệ ạ ộ kinh doanh đó. Doanh s hàng hóa, d ch v bán ra quy đ nh trên đây bao g m c các kho n phố ị ụ ị ồ ả ả ụ thu, phí thu thêm ngoài giá bán mà c s kinh doanh đ c h ng, không phân bi t đã thuơ ở ượ ưở ệ ti n hay ch a thu đ c ti n.Doanh s hàng hóa, d ch v mua vào quy đ nh trên đây baoề ư ượ ề ố ị ụ ị g m c các kho n thu và phí đã tr tính trong giá thanh toán hàng hóa, d ch v mua vào.ồ ả ả ế ả ị ụ C s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ng pháp tính tr c ti pơ ở ộ ố ượ ộ ế ươ ự ế trên GTGT không đ c tính giá tr tài s n mua ngoài, đ u t , xây d ng làm tài s n c đ nhượ ị ả ầ ư ự ả ố ị vào doanh s hàng hoá, d ch v mua vào đ tính giá tr gia tăng.ố ị ụ ể ị 3. Các tr ng h p hoàn thu :ườ ợ ế - C s kinh doanh n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu đ cơ ở ộ ế ươ ấ ừ ế ượ hoàn thu GTGT n u trong 3 tháng liên t c tr lên có s thu GTGT đ u vào ch a đ cế ế ụ ở ố ế ầ ư ượ kh u tr h t.ấ ừ ế 15 Thu giá tr gia tăngế ị S thu đ c hoàn là s thu đ u vào ch a đ c kh u tr h t c a th i gian xinố ế ượ ố ế ầ ư ượ ấ ừ ế ủ ờ hoàn thu . Tr ng h p này áp d ng cho c c s kinh doanh có đ u t m i, đ u t chi uế ườ ợ ụ ả ơ ở ầ ư ớ ầ ư ề sâu. Ví d :ụ Doanh nghi p A kê khai thu GTGT có s thu GTGT đ u vào, đ u ra nhệ ế ố ế ầ ầ ư sau: (Đ n v tính:ơ ị tri u đ ngệ ồ ) Tháng kê khai thu ế Thu đ u vào đ cế ầ ượ kh u tr trongấ ừ tháng Thu đ u ra phátế ầ sinh trong tháng Thu ph iế ả n pộ Lu k s thu đ uỹ ế ố ế ầ vào ch a kh u tr ư ấ ừ Tháng 12/2000 200 100 - 100 - 100 Tháng 1/2001 300 350 +50 - 50 Tháng 2/2001 300 200 - 100 - 150 Doanh nghi p A lu k 3 tháng liên t c có s thu đ u vào l n h n thu đ u ra. Doanhệ ỹ ế ụ ố ế ầ ớ ơ ế ầ nghi p A thu c đ i t ng đ c hoàn thu GTGT v i s thu là 150 tri u đ ng.ệ ộ ố ượ ượ ế ớ ố ế ệ ồ Tr ng h p c s kinh doanh đã đăng kí n p thu GTGT theo ph ng pháp kh uườ ợ ơ ở ộ ế ươ ấ tr có d án đ u t m i, đang trong giai đo n đ u t có s thu GTGT c a hàng hóa, d chừ ự ầ ư ớ ạ ầ ư ố ế ủ ị v mua vào s d ng cho đ u t mà ch a đ c kh u tr h t và có s thu còn l i t 200ụ ử ụ ầ ư ư ượ ấ ừ ế ố ế ạ ừ tri u đ ng tr lên thì đ c hòan thu GTGTệ ồ ở ượ ế - C s kinh doanh trong tháng có hàng hóa, d ch v xu t kh u n u có sơ ở ị ụ ấ ẩ ế ố thu GTGT đ u vào ch a đ c kh u tr 200 tri u đ ng tr lên thì đ c hoàn thu GTGTế ầ ư ượ ấ ừ ệ ồ ở ượ ế theo tháng. C s kinh doanh trong tháng v a có hàng hoá, d ch v xu t kh u, v a có hàng hoá,ơ ở ừ ị ụ ấ ẩ ừ d ch v bán trong n c, n u s thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v xu t kh u phátị ụ ướ ế ố ế ầ ủ ị ụ ấ ẩ sinh trong tháng ch a đ c kh u tr t 200 tri u đ ng tr lên, nh ng sau khi bù tr v i sư ượ ấ ừ ừ ệ ồ ở ư ừ ớ ố thu GTGT đ u ra c a hàng hoá, d ch v bán trong n c, n u s thu GTGT đ u vàoế ầ ủ ị ụ ướ ế ố ế ầ ch a đ c kh u tr trên t khai thu GTGT c a tháng phát sinh nh h n 200 tri u đ ngư ượ ấ ừ ờ ế ủ ỏ ơ ệ ồ thì c s kinh doanh không đ c xét hoàn thu theo tháng, n u s thu GTGT đ u vàoơ ở ượ ế ế ố ế ầ ch a đ c kh u tr trên t khai thu GTGT c a tháng phát sinh t 200 tri u đ ng tr lênư ượ ấ ừ ờ ế ủ ừ ệ ồ ở (thu GTGT đ u vào ch a đ c kh u tr h t bao g m c thu đ u vào c a hàng hóa,ế ầ ư ượ ấ ừ ế ồ ả ế ầ ủ d ch v bán trong n c) thì c s kinh doanh đ c hoàn thu GTGT theo thángị ụ ướ ơ ở ượ ế . - C s kinh doanh n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu đ cơ ở ộ ế ươ ấ ừ ế ượ hoàn thu GTGT khi chuy n đ i s h u, chuy n đ i doanh nghi p, sáp nh p, h p nh t,ế ể ổ ở ữ ể ổ ệ ậ ợ ấ chia, tách, gi i th , phá s n, ch m d t ho t đ ng có s thu GTGT n p th a ho c s thuả ể ả ấ ứ ạ ộ ố ế ộ ừ ặ ố ế GTGT đ u vào ch a đ c kh u tr h t.ầ ư ượ ấ ừ ế - Đ i v i tr ng h p u thác xu t kh u, gia công chuy n ti p, hàng hoá xu tố ớ ườ ợ ỷ ấ ẩ ể ế ấ kh u đ th c hi n d án đ u t ra n c ngoài, đ i t ng hoàn thu là c s có hàng hoáẩ ể ự ệ ự ầ ư ướ ố ượ ế ơ ở u thác xu t kh u, gia công chuy n ti p xu t kh u, doanh nghi p đ u t ra n c ngoàiỷ ấ ẩ ể ế ấ ẩ ệ ầ ư ướ ho c doanh nghi p đ c u thác xu t kh u.ặ ệ ượ ỷ ấ ẩ 16 Thu giá tr gia tăngế ị - Đ i v i c s kinh doanh đ u t m i đã đăng ký kinh doanh, đăng ký n pố ớ ơ ở ầ ư ớ ộ thu theo ph ng pháp kh u tr thu đang trong giai đo n đ u t , ch a đi vào ho t đ ng,ế ươ ấ ừ ế ạ ầ ư ư ạ ộ ch a phát sinh thu đ u ra, và th i gian đ u t t 1 năm tr lên thì c s kinh doanh v nư ế ầ ờ ầ ư ừ ở ơ ở ẫ ph i l p t khai thu hàng tháng và đ c xét hoàn thu đ u vào theo t ng năm d ng l ch.ả ậ ờ ế ượ ế ầ ừ ươ ị N u s thu GTGT đ u vào c a tài s n đ u t đ c hoàn có giá tr l n t 200 tri u đ ngế ố ế ầ ủ ả ầ ư ượ ị ớ ừ ệ ồ tr lên thì đ c xét hoàn thu theo quý (3 tháng liên t c không phân bi t theo năm d ngở ượ ế ụ ệ ươ l ch).ị Ví d :ụ C s kinh doanh m i đ c thành l p năm 2003, trong năm 2003 th c hi n đ u tơ ở ớ ượ ậ ự ệ ầ ư ph n giá tr xây l p là 6 t đ ng, giá tr máy móc, thi t b 2 t .ầ ị ắ ỷ ồ ị ế ị ỷ - Thu GTGT đ u vào c a v t t dùng trong xây l p là 400 tri u.ế ầ ủ ậ ư ắ ệ - Thu GTGT c a máy móc, thi t b là 200 tri u.ế ủ ế ị ệ Đ n cu i năm 2003, công trình ch a đi vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, ch a có doanhế ố ư ạ ộ ả ấ ư thu nên ch a phát sinh thu GTGT ph i n p. Sau khi l p báo cáo quy t toán thu GTGTư ế ả ộ ậ ế ế năm 2003, xác đ nh s thu đ u vào 600 tri u, thì c s làm h s đ ngh c quan thuị ố ế ầ ệ ơ ở ồ ơ ề ị ơ ế gi i quy t hoàn s ti n thu GTGT là 600 tri u cho c s .ả ế ố ề ế ệ ơ ở Tr ng h p thu đ u vào doanh nghi p t ng h p t ng quý l n h n 200 tri u đ ngườ ợ ế ầ ệ ổ ợ ừ ớ ơ ệ ồ thì doanh nghi p có th đ ngh hoàn thu theo quý (3 tháng liên t c không phân bi t theoệ ể ề ị ế ụ ệ năm d ng l ch).ươ ị - Đ i v i c s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu theo ph ng pháp kh uố ớ ơ ở ộ ố ượ ộ ế ươ ấ tr thu có d án đ u t c a c s s n xu t đang trong giai đo n đ u t , ch a đi vào ho từ ế ự ầ ư ủ ơ ở ả ấ ạ ầ ư ư ạ đ ng, ch a đăng ký kinh doanh, đăng ký n p thu , C s kinh doanh ph i l p t khai thuộ ư ộ ế ơ ở ả ậ ờ ế m u s 01B/GTGT, l p h s hoàn thu riêng cho d án đ u t theo t ng năm, n u có sẫ ố ậ ồ ơ ế ự ầ ư ừ ế ố thu GTGT c a hàng hóa, d ch v s d ng cho d án đ u t t 200 tri u đ ng tr lênế ủ ị ụ ử ụ ự ầ ư ừ ệ ồ ở đ c xét hoàn thu theo quýượ ế (3 tháng liên t c không phân bi t theo năm d ng l ch).ụ ệ ươ ị Khi d án đ u t thành l p doanh nghi p m i đã hoàn thành và hoàn t t các th t cự ầ ư ậ ệ ớ ấ ủ ụ v đăng ký kinh doanh, đăng ký n p thu , c s kinh doanh là ch d án đ u t ph i t ngề ộ ế ơ ở ủ ự ầ ư ả ổ h p s thu GTGT phát sinh, s thu GTGT đã hoàn, s thu GTGT ch a đ c hoàn c aợ ố ế ố ế ố ế ư ượ ủ d án đ bàn giao cho doanh nghi p m i thành l p đ doanh nghi p m i th c hi n kêự ể ệ ớ ậ ể ệ ớ ự ệ khai, n p thu và đ ngh hoàn thu GTGT theo quy đ nh v i c quan thu qu n lý tr cộ ế ề ị ế ị ớ ơ ế ả ự ti p. ế - Vi c hoàn thu GTGT đã tr đ i v i các d án s d ng v n ODA th c hi nệ ế ả ố ớ ự ử ụ ố ự ệ theo h ng d n riêng c a B Tài chính.ướ ẫ ủ ộ Vi c hoàn thu GTGT đã tr đ i v i các d án sệ ế ả ố ớ ự ử d ng v n ODA nh sau:ụ ố ư Ch d án s d ng v n ODA không hoàn l i, d án s d ng v n ODA vay ho củ ự ử ụ ố ạ ự ử ụ ố ặ v n ODA h n h p thu c đ i t ng đ c NSNN đ u t không hoàn tr toàn b ho c 1ố ỗ ợ ộ ố ượ ượ ầ ư ả ộ ặ ph n đ c hoàn thu GTGT c a hàng hoá, d ch v mua vàoầ ượ ế ủ ị ụ s d ng cho d án. S thuử ụ ự ố ế GTGT đ c hoàn là s thu GTGT ghi trên hóa đ n GTGT c a hàng hóa, d ch v mua vào.ượ ố ế ơ ủ ị ụ Tr ng h p ch d án nêu trên không đ c NSNN b trí v n đ i ng đ thanhườ ợ ủ ự ượ ố ố ố ứ ể toán ti n thu GTGT c a hàng hóa, d ch v mua vào s d ng cho d án;ề ế ủ ị ụ ử ụ ự ch d án giaoủ ự th u cho các nhà th u chính thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u trầ ầ ộ ố ượ ộ ế ươ ấ ừ 17 Thu giá tr gia tăngế ị thu cung c p các hàng hoá, d ch v theo giá không có thu GTGT, thì nhà th u chínhế ấ ị ụ ế ầ đ c tính kh u tr , hoàn thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch vượ ấ ừ ế ầ ủ ị ụ cung c p cho d án.ấ ự Ví d :ụ Công ty xây d ng A th c hi n xây d ng công trình c a d án B s d ngự ự ệ ự ủ ự ử ụ ngu n v n vi n tr không hoàn l i theo giá th u ký v i ch d án, giá tr xây l p không cóồ ố ệ ợ ạ ầ ớ ủ ự ị ắ thu GTGT là 4 t đ ng. Ch d án B không đ c NSNN b trí v n đ i ng đ thanhế ỷ ồ ủ ự ượ ố ố ố ứ ể toán theo giá có thu GTGT. Ch d án B tr c ti p mua thi t b trong n c đ giao choế ủ ự ự ế ế ị ướ ể Công ty A l p đ t, giá mua thi t b ch a có thu GTGT là 1 t đ ng, thu GTGT là 100ắ ặ ế ị ư ế ỷ ồ ế tri u đ ng.ệ ồ N u Công ty A đ c thanh toán theo giá nh n th u không có thu GTGT là 4 t thìế ượ ậ ầ ế ỷ Công ty A đ c kh u tr thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, v t t mua vào ph c v choượ ấ ừ ế ầ ủ ậ ư ụ ụ xây d ng d án công trình B.ự ự Ch d án B đ c hoàn thu GTGT đ u vào c a thi t b mua trong n c là 100ủ ự ượ ế ầ ủ ế ị ướ tri u đ ng.ệ ồ Ví d :ụ Cty xây d ng M th c hi n xây l p công trình c a d án C s d ng ngu nự ự ệ ắ ủ ự ử ụ ồ v n ODA vay, d án thu c đ i t ng đ c NSNN đ u t không hoàn tr , giá tr xây l pố ự ộ ố ượ ượ ầ ư ả ị ắ không có thu GTGT là 5 t đ ng, thu GTGT 10% là 500 tri u đ ng. Ch d án B nh pế ỷ ồ ế ệ ồ ủ ự ậ kh u thi t b đ giao cho Cty M l p đ t, giá nh p kh u thi t b ch a có thu GTGT là 2 tẩ ế ị ể ắ ặ ậ ẩ ế ị ư ế ỷ đ ng, thu GTGT là 200 tri u đ ng. Ch d án B đ c hoàn thu GTGT đ u vào là 700ồ ế ệ ồ ủ ự ượ ế ầ tri u đ ng.ệ ồ Các ch d án s d ng ngu n v n ODA thu c đ i t ng đ c hoàn thu , ph i ghiủ ự ử ụ ồ ố ộ ố ượ ượ ế ả tăng v n ngân sách c p cho d án s ti n thu GTGT đã đ c hoàn. Khi tính k ho chố ấ ự ố ề ế ượ ế ạ v n đ i ng hàng năm cho d án không ph i tính k ho ch v n đ i ng đ n p thuố ố ứ ự ả ế ạ ố ố ứ ể ộ ế GTGT. Tr ng h p các ch d án đ c NSNN b trí v n đ i ng đ thanh toán cho nhàườ ợ ủ ự ượ ố ố ố ứ ể th u theo giá có thu GTGT, thì các nhà th u khi bán hàng hóa, d ch v cho d án ph i tínhầ ế ầ ị ụ ự ả thu và kê khai n p thu GTGT theo quy đ nh.ế ộ ế ị - T ch c Vi t Nam s d ng ti n vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoànổ ứ ở ệ ử ụ ề ệ ợ ạ ệ ợ l i c a t ch c, cá nhân n c ngoài đ mua hàng hoá t i Vi t Nam đ vi n tr thì đ cạ ủ ổ ứ ướ ể ạ ệ ể ệ ợ ượ hoàn l i ti n thu GTGT đã tr ghi trên hoá đ n GTGT khi mua hàng.ạ ề ế ả ơ Ví d :ụ H i ch th p đ đ c T ch c qu c t vi n tr ti n đ mua hàng vi n tr nhânộ ữ ậ ỏ ượ ổ ứ ố ế ệ ợ ề ể ệ ợ đ o cho nhân dân các t nh b thiên tai là 200 tri u đ ng. Giá tr hàng mua ch a có thu làạ ỉ ị ệ ồ ị ư ế 200 tri u đ ng, thu GTGT là 10 tri u đ ng. H i ch th p đ s đ c hoàn thu theo quyệ ồ ế ệ ồ ộ ữ ậ ỏ ẽ ượ ế đ nh là 10 tri u đ ng.ị ệ ồ Các tr ng h p c s kinh doanh đã l p h s đ ngh hoàn thu thì không đ cườ ợ ơ ở ậ ồ ơ ề ị ế ượ k t chuy n s thu đ u vào đã đ ngh hoàn thu vào s thu đ c kh u tr c a thángế ể ố ế ầ ề ị ế ố ế ượ ấ ừ ủ ti p sau th i gian đã l p h s hoàn thu .ế ờ ậ ồ ơ ế Tr ng h p tháng tr c th i gian xin hoàn thu c s có s thu GTGT n p th aườ ợ ướ ờ ế ơ ở ố ế ộ ừ thì c s đ c tính c ng thu GTGT n p th a vào s thu GTGT đ ngh hoàn trong kỳ,ơ ở ượ ộ ế ộ ừ ố ế ề ị tr ng h p c s có s thu n p thi u thì ph i n p đ s thu còn thi u vào NSNN tr cườ ợ ơ ở ố ế ộ ế ả ộ ủ ố ế ế ướ khi đ c hoàn thu . ượ ế 18 Thu giá tr gia tăngế ị - Đ i t ng đ c h ng u đãi mi n tr ngo i giao theo Pháp l nh v uố ượ ượ ưở ư ễ ừ ạ ệ ề ư đãi mi n tr ngo i giao mua hàng hóa, d ch v t i Vi t Nam đ c hoàn l i s thu GTGTễ ừ ạ ị ụ ạ ệ ượ ạ ố ế đã tr ghi trên hóa đ n GTGT. C s kinh doanh t i Vi t Nam bán hàng hóa, d ch v choả ơ ơ ở ạ ệ ị ụ các đ i t ng này khi l p hóa đ n GTGT v n ph i tính thu GTGT. Đ i t ng, hàng hóa,ố ượ ậ ơ ẫ ả ế ố ượ d ch v , th t c h s hoàn thu cho tr ng h p này theo h ng d n t i Thông t sị ụ ủ ụ ồ ơ ế ườ ợ ướ ẫ ạ ư ố 08/2003/TT-BTC ngày 15/1/2003. - C s kinh doanh có quy t đ nh hoàn thu GTGT c a c quan có th mơ ở ế ị ế ủ ơ ẩ quy n theo qui đ nh c a pháp lu t và tr ng h p hoàn thu GTGT theo đi u c qu c tề ị ủ ậ ườ ợ ế ề ướ ố ế mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viên.ộ ộ ủ ệ IV. Đánh giá: 1. u đi m:Ư ể - Hu b đ c m t s v n đ gai góc nh thu đánh ch ng lên thu (thuỷ ỏ ượ ộ ố ấ ề ư ế ồ ế ế kép). Nh ng v n đ này th ng xu t hi n trong các lo i thu bán hàng: thu doanhữ ấ ề ườ ấ ệ ạ ế ế thu,thu tiêu th đ c bi t Vi t Nam ế ụ ặ ệ ở ệ - Tính cách trung l p c a nó đ i v i các nghi p v chuy n d ch s n ph m vàậ ủ ố ớ ệ ụ ể ị ả ẩ d ch v cũng nh đ i v i vi c t p trung thu nh p vào ngân sách. Lo i thu đ c g i làị ụ ư ố ớ ệ ậ ậ ạ ế ượ ọ trung l p khi nó không gây b t c nh h ng nào đ n ho t đ ng c a doanh nghi p n uậ ấ ứ ả ưở ế ạ ộ ủ ệ ế Chính Ph không mu n th .ủ ố ế - B o đ m công b ng đ i v i m i ngành ngh , đ i v i m i s n ph m vàả ả ằ ố ớ ọ ề ố ớ ọ ả ẩ d ch v .Thu su t cũng không tăng thêm ho c gi m đi cho dù các khâu luân chuy n nhi uị ụ ế ấ ặ ả ể ề hay ít. Đi u này làm cho ng i nh n th c và ki m soát s thu mà mình ph i n pề ườ ậ ứ ể ố ế ả ộ - H n ch hi n t ng tr n thu ,t o c ch ki m soát. Thu VAT có nhi uạ ế ệ ượ ố ế ạ ơ ế ể ế ề l i đi m ti m n ch ng tr n thuợ ể ề ẩ ố ố ế - Khuy n khích xu t kh u,thu VAT đánh vào hàng xu t kh u v i thu su tế ấ ẩ ế ấ ẩ ớ ế ấ 0%. Do đó,thu đ u ra khi xu t kh u luôn b ng 0.V y, đ n v xu t kh u không nh ngế ầ ấ ẩ ằ ậ ơ ị ấ ẩ ữ không n p thu mà còn đ c kh u tr đ u vào (ho c hoàn thu ) trong t ng th i kỳ.ộ ế ượ ấ ừ ầ ặ ế ừ ờ 2. Nh c đi m:ượ ể - Thu GTGT có khi m khuy t ngu i tiêu dùng cá nhân cu i cùng ph i ch uế ế ế ờ ố ả ị gánh n ng thu , và vì v y, gi ng nh các thu bán hàng khác đ c tính toán d a trên tiêuặ ế ậ ố ư ế ượ ự th các s n ph m nhu y u, gi m d n (ng i nghèo s tr thu nhi u h n so v i ng iụ ả ẩ ế ả ầ ườ ẽ ả ế ề ơ ớ ườ giàu). - Thu nh p t thu GTGT c a chính ph th ng th p h n so v i kỳ v ng vìậ ừ ế ủ ủ ườ ấ ơ ớ ọ qu n lý và thu thu t ng đ i khó khăn và t n kém. Tuy v y, m t s n c, n i màả ế ươ ố ố ậ ở ộ ố ướ ơ doanh thu v thu thu nh p cá nhân và thu nh p doanh nghi p th p, thu VAT thành côngề ế ậ ậ ệ ấ ế h n các lo i thu khác. VAT càng tr nên quan tr ng h n đ i v i nhi u chính ph vì cácơ ạ ế ở ọ ơ ố ớ ề ủ m c thu nh p kh u b gi m do t do hóa th ng m i vì VAT thay th doanh thu thuứ ế ậ ẩ ị ả ự ươ ạ ế ế nh p kh u b m t. M c dù ng i ta v n còn tranh cãi v li u chi phí và bi n t ng c aậ ẩ ị ấ ặ ườ ẫ ề ệ ế ướ ủ VAT có th p h n tính phi hi u qu v kinh t và các v n đ v ch ng gian l n, các lýấ ơ ệ ả ề ế ấ ề ề ố ậ thuy t ch ra r ng VAT có hi u qu h n r t nhi u.ế ỉ ằ ệ ả ơ ấ ề - Xu t phát t th c t là hàng xu t kh u th ng có thu su t b ng 0 (vàấ ừ ự ế ấ ẩ ườ ế ấ ằ VAT đ u vào đ c hoàn l i ho c kh u tr vào su t kho n thu khác), đây là n i mà gianầ ượ ạ ặ ấ ừ ấ ả ế ơ l n thu VAT th ng di n ra. các ngành hay qu c gia mà gian l n VAT tr thành phậ ế ườ ễ Ở ố ậ ở ổ bi n, các n l c c a c quan công quy n nh m h n ch gian l n có th t o ra h u quế ỗ ự ủ ơ ề ằ ạ ế ậ ể ạ ậ ả 19 Thu giá tr gia tăngế ị không mong mu n và tăng chi phí cho các công ty "th t thà". Tuy nhiên, v n đ này cũngố ậ ấ ề di n ra v i các lo i thu khác.ễ ớ ạ ế - M t s ngành công nghi p (VD: d ch v quy mô nh ) th ng xu t hi nộ ố ệ ị ụ ỏ ườ ấ ệ tr n thu , đ c bi t n i di n ra nhi u giao d ch b ng ti n m t và thu VAT th ng đ cố ế ặ ệ ơ ễ ề ị ằ ề ặ ế ườ ượ coi là khuy n khích đi u này. Tuy nhiên, t góc đ chính ph , VAT v n đ c a chu ngế ề ừ ộ ủ ẫ ượ ư ộ vì ít nh t v n thu đ c m t ph n thu GTGT. VD: ng i th m c có th cung c p d chấ ẫ ượ ộ ầ ế ườ ợ ộ ể ấ ị v b ng ti n m t (không hóa đ n và VAT) đ i v i ch nhà ng i mà th ng không thụ ằ ề ặ ơ ố ớ ủ ườ ườ ể hoàn thu VAT đ u vào. Ch nhà vì v y ch u chi phí th p h n và th m c cũng có thế ầ ủ ậ ị ấ ơ ợ ộ ể tránh các lo i thu khác (thu nh p ). Tuy v y, chính ph v n có th đã nh n đ c VAT tạ ế ậ ậ ủ ẫ ể ậ ượ ừ các đ u vào khác -g , s n, xăng, công c d ng c .M c dù t ng doanh thu v thu có thầ ỗ ơ ụ ụ ụ ặ ổ ề ế ể th p h n so v i "tuân th đ y đ ", VAT không th th p h n b t kỳ h th ng đánh thuấ ơ ớ ủ ầ ủ ể ấ ơ ấ ệ ố ế kh thi nào khác.ả 3. So sánh thu VAT v i thu doanh thu c a M :ế ớ ế ủ ỹ - VAT khác v i thu trên danh s bán hàng ch là VAT đ c áp d ng trênớ ế ố ở ỗ ượ ụ m i lĩnh v c kinh doanh nh là ọ ự ư 1 ph nầ c a đ n giá c a m i m t hàng bán ra ph i ch uủ ơ ủ ỗ ặ ả ị thu mà ng i ta đã th c hi n, nh ng ng c l i, ng i ta l i đ c hoàn l i VAT đ i v iế ườ ự ệ ư ượ ạ ườ ạ ượ ạ ố ớ các m t hàng đã mua c a mình, vì th VAT đ c áp d ng đ i v i ph n giá tr thêm vàoặ ủ ế ượ ụ ố ớ ầ ị (gia tăng) cho s n ph m t i m i công đo n s n xu t.ả ẩ ạ ỗ ạ ả ấ - Thu doanh thu thông th ng ch tính trên doanh s bán hàng cu i cùng choế ườ ỉ ố ố ng i tiêu dùng: do có vi c hoàn thu nên VAT có cùng 1 hi u ng kinh th t ng th trênườ ệ ế ệ ứ ế ổ ể các đ n giá bán hàng cu i cùng. Khác bi t chính là ng i ta c n ph i h ch toán b sungơ ố ệ ườ ầ ả ạ ổ cho các công đo n trung gian trong chu i cung ng hàng hóa, d ch v . B t l i này c aạ ỗ ứ ị ụ ấ ợ ủ VAT đ c cân b ng b i vi c áp d ng cùng 1 m c thu su t cho m i thành viên c a chu iượ ằ ở ệ ụ ứ ế ấ ỗ ủ ỗ s n xu t, không ph thu c vào v trí c a h trong chu i này cũng nh v trí c a các kháchả ấ ụ ộ ị ủ ọ ỗ ư ị ủ hàng c a h , làm gi m các đòi h i c n có nh ki m tra và xác nh n đ a v c a các kháchủ ọ ả ỏ ầ ư ể ậ ị ị ủ hàng đó. Khi VAT còn có ít các mi n gi m, n u có, ch ng h n nh v i GST t i Newễ ả ế ẳ ạ ư ớ ạ Zealand, vi c thanh toán VAT th m chí còn đ n gi n h n.ệ ậ ơ ả ơ Ví d : ụ Vi c s n xu t và mua bán b t kỳ m t hàng nào trong ví d chung này đ uệ ả ấ ấ ặ ụ ề đ c g i là m t hàng X.ượ ọ ặ Không có thu doanh thu:ế Ng i s n xu t m t hàng X chi $1,00 đ mua nguyên li u và s d ng nó đ s nườ ả ấ ặ ể ệ ử ụ ể ả xu t ra m t hàng này.ấ ặ M t hàng X đ c bán buôn cho ng i bán l m t hàng X v i giá $1,20, t o ra l iặ ượ ườ ẻ ặ ớ ạ ợ nhu n $0,20 cho mình.ậ Ng i bán l m t hàng X sau đó bán nó cho ng i tiêu th v i giá $1,50, t o ra l iườ ẻ ặ ườ ụ ớ ạ ợ nhu n $0,30 cho mình.ậ • Trong ki u thu doanh thu ki u Mể ế ể ỹ V i 10% thu su t trên doanh thu:ớ ế ấ Ng i s n xu t tr đ mua nguyên li u $1,00, ch ng nh n r ng nó không ph i làườ ả ấ ả ể ệ ứ ậ ằ ả m t hàng tiêu dùng cu i cùng.ặ ố 20 Thu giá tr gia tăngế ị Ng i s n xu t tính giá v i ng i bán l $1,20, c n ki m tra là ng i bán l nàyườ ả ấ ớ ườ ẻ ầ ể ườ ẻ không ph i là ng i tiêu dùng cu i cùng, t o ra cùng m t l i nhu n cho mình là $0,20.ả ườ ố ạ ộ ợ ậ Ng i bán l tính giá cho ng i tiêu dùng $1,65 ($1,50 + 10% x 1,50)ườ ẻ ườ N p cho nhà n c $0,15, đ l i cùng m t l i nhu n $0,30 cho chính mình.ộ ướ ể ạ ộ ợ ậ Vì th ng i tiêu dùng ph i tr thêm 10% ($0,15), khi so sánh v i h th ng khôngế ườ ả ả ớ ệ ố có thu và nhà n c thu ph n giá tr này trong h th ng thu c a mình t ng i bán l .ế ướ ầ ị ệ ố ế ủ ừ ườ ẻ Nh ng ng i bán l không m t gì t thu , nh ng h ph i làm thêm công vi c gi y t saoữ ườ ẻ ấ ừ ế ư ọ ả ệ ấ ờ cho h ph i chuy n chính xác vào ngân kh nhà n c các kho n thu trên doanh s h đãọ ả ể ố ướ ả ế ố ọ bán ra. Các nhà cung c p và s n xu t không b nh h ng b i thu , nh ng h ph i ki mấ ả ấ ị ả ưở ở ế ư ọ ả ể tra đ a v các khách hàng c a h .ị ị ủ ọ • V i VATớ V i 10% thu VAT:ớ ế Ng i s n xu t tr cho vi c mua nguyên li u: $1 + $1 x 10% = $1,10ườ ả ấ ả ệ ệ Ng i bán nguyên li u ph i n p vào ngân kh : $1 x 10% = $0,10 ườ ệ ả ộ ố N u ng i s n xu t bán cho ng i bán l v i giá bán ra:ế ườ ả ấ ườ ẻ ớ $1,20 + $1,20 x 10% = $1,32 Ng i s n xu t ph i n p vào ngân kh : $1,20 x 10% =$0.12ườ ả ấ ả ộ ố Sau đó đ c hoàn l i t ngân kh $0.10. ượ ạ ừ ố T ng c ng chi phí thu VAT c a ng i s n xu t là $0.12 - $0.10 = $0,02ổ ộ ế ủ ườ ả ấ T o ra l i nhu n cho mình là $1,32 - $1,10 - $0,02 = $0,20.ạ ợ ậ N u ng i bán l bán cho ng i tiêu dùng v i giá bán ra:ế ườ ẻ ườ ớ $1,50 + $1,50 x 10% = $1,65 Ti n ng i bán l ph i n p vào ngân kh là $1,50 x 10% = $0.15ề ườ ẻ ả ộ ố Sau đó đ c hoàn l i t ngân kh $0,12.ượ ạ ừ ố T ng c ng, ng i bán l chi cho thu VAT là $ 0,15 - $0,12 = $0,03ổ ộ ườ ẻ ế T o l i nhu n cho mình là $1,65 - $1,32 - $0,03 = $0,30.ạ ợ ậ Vì th ng i tiêu dùng cu i cùng trên th c t ph i tr thêm 10% ($0,15), khi soế ườ ố ự ế ả ả sánh v i h th ng không có thu , và nhà n c thu kho n ti n này trong h th ng thuớ ệ ố ế ướ ả ề ệ ố ế ($0,10+$0,02+$0,03). Vi c kinh doanh không m t gì tr c ti p t thu , nh ng t t c cácệ ấ ự ế ừ ế ư ấ ả 21 Thu giá tr gia tăngế ị công đo n đ u ph i làm thêm công vi c gi y t sao cho h chuy n chính xác vào ngânạ ề ả ệ ấ ờ ọ ể kh s ti n còn l i sau khi đ i tr VAT (gi a VAT đ u ra và VAT đ u vào).ố ố ề ạ ố ừ ữ ầ ầ L u ý r ng trong m i tr ng h p thì VAT ph i tr đ u b ng 10% đ n giá tr cư ằ ỗ ườ ợ ả ả ề ằ ơ ướ thu .ế 22 Thu giá tr gia tăngế ị Tài li u tham kh o:ệ ả Thu - Nguy n H ng Th ng – NXB Th ng Kêế ễ ồ ắ ố Thu & l phí hi n hành t i Vi t Nam – H Ng c C nế ệ ệ ạ ệ ồ ọ ẩ H th ng văn b n Pháp lu t v thu GTGT – NXB Chính Trệ ố ả ậ ề ế ị Nh ng văn b n Pháp lu t m i v thu - NXB Th ng Kêữ ả ậ ớ ề ế ố Internet: ……………………………….. 23 Thu giá tr gia tăngế ị 24

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThuyết trình môn tài chính – tiền tệ thuế giá trị gia tăng.pdf