Thực trạng Lạm phát và hiệu quả qủa của chính sách kiềm chế Lạm phát Việt Nam Giai đoạn 1986 – 2010

Chương 1: MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Có thể nói lạm phát luôn là một vấn đề làm đau đầu các nhà hoạch định chính sách kinh tế. Nói đến lạm phát là một vấn đề cũ thì không có gì sai cả,bởi vì từ xưa đến nay, có rất nhiều nhà kinh tế đã gián tiếp hay trực tiếp đề cập đến nó, trong đó có những nhà trí tuệ vĩ đại như Các Mác. Fisher, Friedman . Song lạm phát lúc nào cũng là vấn đề mới cả, nó nóng bỏng đến từng ngày, từng giờ,nó thay đổi liên tục, có khi tạm ổn định, có khi giảm xuống, lại có khi lên cơn sốt một cách đột ngột. Cho nên bàn về lạm phát trong giai đoạn hiện nay tưởng chừng như quá muộn nhưng lại chưa trễ tí nào bởi vì trong mọi thời kì, mỗi giai đoạn phát triển kinh tế thì lạm phát lại có những sắc thái riêng, những biến động mang hương vị đặc trưng của mình và rồi để lại những âm hưởng khá lâu dài trong nền kinh tế. Một vấn đề mà chúng ta ai cũng nhận ra rằng, chẳng riêng gì các siêu cường kinh tế như Mỹ, Nhật, . mà với mọi quốc gia trên thế giới, lạm phát như là bóng ma cứ luôn ám ảnh làm chao đảo cho nền kinh tế và nỗi kinh hoàng cho mọi người. Ở Việt Nam cũng vậy, người dân vừa hứng chịu những hậu quả nặng nề của các đợt lạm phát vừa qua, tuy đã dịu đi một chút, nhưng vẫn để lại những dấu ấn trong lòng mỗi người một nỗi lo sợ rằng lạm phát sẽ bùng lên giống như những vết thương vừa khép miệng trong khi vẫn còn đang nhức nhối. Song vấn đề đặt ra là nếu lạm phát thấp thì tăng trưởng chậm, còn lạm phát cao thì chứa đựng các mầm mống có khả năng đe dọa đến tiến trình phát triển bền vững của nền kinh tế, chính vì vậy, cái khó mà mọi quốc gia hiện nay đang phải đối mặt là duy trì mức lạm phát như thế nào là hợp lý nhất ? Trong khi đó, để tránh khỏi tình trạng tụt hậu, Việt Nam phải duy trì tỷ lệ tăng trưởng xấp xỉ 10% trong vòng 20 năm tới. Mục tiêu tăng trưởng và vấn đề kiềm chế lạm phát luôn là một bài toán khó mà các cấp lãnh đạo và toàn thể nhân dân Việt Nam đang phải thật cố gắng để tìm lời giải cho nó?

pdf47 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1765 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực trạng Lạm phát và hiệu quả qủa của chính sách kiềm chế Lạm phát Việt Nam Giai đoạn 1986 – 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g n c; ủ ả ấ ướ Tình hình s n xu t trong n c nh ng tháng cu i năm cũng đã b t khó khănả ấ ướ ữ ố ớ h n, do ti p c n các ngu n v n và m c đ gi i ngân khá h n.ơ ế ậ ồ ố ứ ộ ả ơ V m t tiêu c c:ề ặ ự - Do chính sách tài khóa không hi u qu làm cho l m phát n c ta ngày m tệ ả ạ ở ướ ộ tr m tr ng h n. Đ h tr cho s phát tri n kinh t , Chính ph đã có nh ng kầ ọ ơ ể ỗ ợ ự ể ế ủ ữ ế ho ch chi tiêu nâng c p c s h t ng c a đ t n c và liên t c b i chi ngân sáchạ ấ ơ ở ạ ầ ủ ấ ướ ụ ộ trong nhi u năm trên 5% GDP. Đ u t cho tăng tr ng kinh t là đi u c n thi t,ề ầ ư ưở ế ề ầ ế nh ng đ u t kém hi u qu , đ u t dàn tr i, gây lãng phí l n trong th i gian dài làư ầ ư ệ ả ầ ư ả ớ ờ nguy hi m cho n n kinh t n c nhà . Công tác xây d ng, th m đ nh, phê duy t dể ề ế ướ ự ẩ ị ệ ự án, t ng d án và thi t k k thu t quá ch m tr , th t c r m rà và ph c t p.ổ ự ế ế ỹ ậ ậ ễ ủ ụ ườ ứ ạ - Vi c chi tiêu thì không hi u qu , tình tr ng tham nhũng thì gia tăng đã h ngệ ệ ả ạ ưở đ n ni m tin c a công chúng vào c ch và b máy đi u hành c a chúng ta. Đ ng vàế ề ủ ơ ế ộ ề ủ ả Nhà n c ta đã th y và đang đi u ch nh, nh thành l p c quan ch ng tham nhũng,ướ ấ ề ỉ ư ậ ơ ố nh ng c n quy t li t h n.ư ầ ế ệ ơ - Trong năm 2007, và đ u năm 2008 Nhà n c ch đ ng th c hi n l trìnhầ ướ ủ ộ ự ệ ộ đi u ch nh theo giá th tr ng đ i v i m t s lo i hàng hóa, v t t c b n nh : đi n,ề ỉ ị ườ ố ớ ộ ố ạ ậ ư ơ ả ư ệ xăng d u, than,… làm nh h ng đ n vi c tăng giá các hàng hóa khác.ầ ả ưở ế ệ - Chính sách ti n t năm 2007 cũng có nh ng v n đ c n xem xét, cung ti nề ệ ữ ấ ề ầ ề tăng nhanh năm 2005 là 23.4%, năm 2006 là 33.6%, năm 2007 là 53.8%, t ng c ng 3ổ ộ năm cung ti n M2 tăng 134.2%, trong khi 3 năm GDP ch tăng 25.09%. Chênh l chề ỉ ệ gi a cung ti n tăng trong 3 năm qua (134.5%) v i tăng tr ng kinh t GDP (25.09%)ữ ề ớ ưở ế là r t l n, ch c ch n s đè n ng lên giá c trong n c, và cu i năm 2007, đ u nămấ ớ ắ ắ ẽ ặ ả ướ ố ầ 2008 nó b c phát m nh là do có s c ng h ng b i l m phát qu c t (USD y u) vàộ ạ ự ộ ưở ở ạ ố ế ế thiên tai. 3. Giai đo n 3 (2009 – nay):ạ 3.1. T ng quan v tình hình l m phát năm 2009:ổ ề ạ 3.1.1. Nguyên nhân: - Áp l c tăng giá trong n c là do giá th gi i tăng, Vi t Nam ph i nh p kh uự ướ ế ớ ệ ả ậ ẩ v i t l l n các nguyên nhiên li u c b n, đi n hình là xăng d u.ớ ỷ ệ ớ ệ ơ ả ể ầ - Giá đi n tăng, tín d ng tung ra nhi u,…ệ ụ ề - Do y u t tâm lý xã h i, nh t là s lo ng i v vi c tăng giá c hàng hóa c aế ố ộ ấ ự ạ ề ệ ả ủ ng i tiêu dùng.ừơ Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 33 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ 3.1.2. Th c tr ng l m phát năm 2009:ự ạ ạ Bi u đ 1: Bi u đ di n bi n CPI năm 2009ể ồ ể ồ ễ ế Ngu n: T ng c c th ng kêồ ổ ụ ố CPI năm 2009 có m c tăng ch m h n so v i các năm tr c, ứ ậ ơ ớ ướ không có nh ngữ đ t bi n l n, không b t th ng v quy lu t. ộ ế ớ ấ ườ ề ậ L m phát ạ c ả năm 2009 đ c công bượ ố chính th c là 6.88% và th p h n m c tiêu 7%.ứ ấ ơ ụ Trong tháng 1/2009 CPI lên nh 0,32%, ch y u do y u t tâm lý, ng i tiêuẹ ủ ế ế ố ườ dùng ch p nh n giá cao h n trong tháng giáp T t Nguyên đán. Sang tháng hai, CPIấ ậ ơ ế tăng 1,17% do vào d p T t K S u và r m tháng Giêng kéo giá l ng th c, th cị ế ỷ ư ằ ươ ự ự ph m và nhi u lo i hàng hóa, d ch v đ ng lo t lên m c cao. Sang tháng 3 thì CPI hẩ ề ạ ị ụ ồ ạ ứ ạ nhi t còn -0,17%.ệ Giá xăng d u đã tăng 7 l n liên ti p cho đ n ngày 30/8 ch t l i m t b ng giáầ ầ ế ế ố ạ ặ ằ m i m c xăng A92 có giá bán 15.700 đ ng/lít. Tháng 10 gi m nh và ngày 20/11ớ ở ứ ồ ả ẹ giá xăng A92 tăng thêm 800 đ ng/lít.ồ Ch s giá USD đã tăng 10,7% trong vòng 1 năm, tính đ n tháng 12/2009 gâyỉ ố ế áp l c r t l n lên giá hàng hóa nh p kh u và các m t hàng s d ng nguyên li u nh pự ấ ớ ậ ẩ ặ ư ụ ệ ậ kh u.ẩ Có 10/11 nhóm hàng hoá và d ch v tăng giá, ch m t nhóm gi m giá là nhóm B uị ụ ỉ ộ ả ư chính vi n thông gi m 5,27%.ễ ả Nhóm hàng tăng giá m nh nh t là nhóm nhà và v t li u xây d ng tăngạ ấ ở ậ ệ ự 11,02%, so v i m c tăng chung 5,07%.ớ ứ 3.1.3. Chính sách ki m ch l m phát c a chính phề ế ạ ủ ủ - Th c hi n các gi i pháp ki m ch l m phát; b o đ m cân đ i cung c uự ệ ả ề ế ạ ả ả ố ầ hàng hoá, đ c bi t các hàng hoá là ặ ệ đ u vàoầ c a s n xu t và tiêu dùng thi t y u choủ ả ấ ế ế nhân dân. Tăng c ng ki m soát th tr ng, đ ng th i xây d ng và phát tri n m ngườ ể ị ườ ồ ờ ự ể ạ l i phân ph i đ b o đ m cung ng hàng hoá v i giá c h p lý, nh t là hàng tiêuướ ố ể ả ả ứ ớ ả ợ ấ dùng thi t y u và t i nh ng vùng có đi u ki n kinh t - xã h i khó khăn.ế ế ạ ữ ề ệ ế ộ Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 34 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ - Đ y m nh xu t kh u, ki m soát có hi u qu vi c nh p kh u đ gi m t lẩ ạ ấ ẩ ể ệ ả ệ ậ ẩ ể ả ỷ ệ nh p siêu. Tháo g các tr ng i liên quan đ n xu t kh u đ gi m chi phí, nâng caoậ ỡ ở ạ ế ấ ẩ ể ả kh năng c nh tranh c a hàng xu t kh u Vi t Namả ạ ủ ấ ẩ ệ - Th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí…ự ế ệ ố - Chính ph VN đã áp d ng m t lo t bi n pháp kích thích tài chính nh :ủ ụ ộ ạ ệ ư + C t gi m t m th i 30% t l thu DN cho các DNNN.ắ ả ạ ờ ỷ ệ ế + H tr thêm tài chính cho các h nghèo.ỗ ợ ộ + H tr lãi su t 4% và thúc đ y vi c chi tiêu cho c s h t ng. ỗ ợ ấ ẩ ệ ơ ở ạ ầ C th gói kích c u c a Chính ph năm 2009:ụ ể ầ ủ ủ - “Li u pháp kích c u” v b n ch tệ ầ ề ả ấ là vi c Nhà n c ch đ ng tácệ ướ ủ ộ đ ng tích c c t i t ng cung và t ng c u xã h i m t cách th ng nh t, có t ch c và cóộ ự ớ ổ ổ ầ ộ ộ ố ấ ổ ứ ch đích, theo h ng khuy n khích đ u t và m r ng quy mô tiêu dùng; kích ho tủ ướ ế ầ ư ở ộ ạ và tăng đ ng l c phát tri n kinh t trong b i c nh có s suy gi m các đ ng l c phátộ ự ể ế ố ả ự ả ộ ự tri n kinh t do các khó khăn v ngu n v n và th tr ng tiêu th c a doanh nghi p,ể ế ề ồ ố ị ườ ụ ủ ệ nh t là khu v c kinh t t nhân...ấ ự ế ư - Trong b i c nh kh ng ho ng tài chính và suy gi m kinh t toàn c u nămố ả ủ ả ả ế ầ 2009, s xu t hi n các “gói kích c u” này là ph bi n các qu c gia, các t ch cự ấ ệ ầ ổ ế ở ố ổ ứ khu v c và qu c t nh IMF, EU, ASEAN, v i quy mô ngày càng tăng, t hàng ngànự ố ế ư ớ ừ t USD nh M , hàng trăm t USD nh Nh t, Trung Qu c, Nga và các n cỷ ư ở ỹ ỷ ư ở ậ ố ướ thành viên EU… - Trong năm 2009 Chính ph s tri n khai 2 gói kích c u:ủ ẽ ể ầ + Gói kích c u th nh t tr giá 17. 000 t đ ng đã đ c Chính ph quy tầ ứ ấ ị ỷ ồ ượ ủ ế đ nh thông qua và s m đ c gi i ngân nhanh chóngị ớ ượ ả đ h tr 4% lãi su t vay ngânể ỗ ợ ấ hàng th ng m i cho các kho n vay ng n h n d i 1 năm c a các doanh nghi p v aươ ạ ả ắ ạ ướ ủ ệ ừ và nh , có v n đi u l d i 10 t đ ng, s d ng không quá 300 công nhân, không nỏ ố ề ệ ướ ỷ ồ ư ụ ợ đ ng thu và n tín d ng quá h n … ọ ế ợ ụ ạ + Ti p đó, gói kích c u th hai cũng đã đ c công b v i quy mô l n h n,ế ầ ứ ượ ố ớ ớ ơ th i h n cho vay dài h n (t i 2 năm), đi u ki n n i l ng h n (doanh nghi p và cờ ạ ơ ớ ề ệ ớ ỏ ơ ệ ả HTX có v n d i 20 t đ ng, s d ng d i 500 lao đ ng, có th n thu và tín d ngố ướ ỷ ồ ư ụ ướ ộ ể ợ ế ụ quá h n nh ng có d án phù h p v n đ c xét cho vay) và lĩnh v c cho vay cũng mạ ư ự ợ ẫ ượ ự ở r ng h n…ộ ơ - S d ng các chính sách ti n t và tài khóa n i l ng trong năm này làmư ụ ề ệ ớ ỏ b i chi ngân sách tăng cao, đi u này có kh năng tác đ ng t i tình hình tái l m phátộ ề ả ộ ớ ạ trong năm 2010. Và đ bù đ p b i chi ngân sách nhà n c, ể ắ ộ ướ Chính ph VN đã vay 500ủ tri u USD t ADBệ ừ 3.1.4. Hi u qu c a chính sách ki m ch l m phát năm 2009:ệ ả ủ ề ế ạ Giá tiêu dùng năm 2009 t ng đ i n đ nh, ngoài tháng 2 và tháng 12 có ch sươ ố ổ ị ỉ ố giá tiêu dùng tăng trên 1%, các tháng còn l i gi m ho c tăng th p h n 1% nên ch sạ ả ặ ấ ơ ỉ ố giá tiêu dùng tháng 12-2009 so v i tháng 12-2008 tăng 6,52%, th p h n m c tiêu 7%ớ ấ ơ ụ mà Qu c h i đã thông qua. Ch s giá tiêu dùng bình quân năm 2009 tăng 6,88% soố ộ ỉ ố v i năm 2008, th p nh t trong 6 năm tr l i đây (ch s giá tiêu dùng bình quân nămớ ấ ấ ở ạ ỉ ố 2004 tăng 7,71%; năm 2005 tăng 8,29%; năm 2006 tăng 7,48%; năm 2007 tăng 8,3%; năm 2008 tăng 22,97%). Có th nói l m phát năm 2009 n m trong d tính và ki mể ạ ằ ự ể Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 35 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ soát đ c l m phát là m t thành công c a Vi t Nam trong năm này. Đ t đ c k tượ ạ ộ ủ ệ ạ ượ ế qu này cũng nh vào vi c tri n khai chính sách ki m ch l m phát c a chính phả ờ ệ ể ề ế ạ ủ ủ đ t hi u qu . Thành công đó càng đ c bi t h n khi đi đôi v i t c đ tăng tr ng kinhạ ệ ả ặ ệ ơ ớ ố ộ ưở t 5,2% và th t nghi p không t i m c nguy hi m nh d đoán nh ng tháng đ u nămế ấ ệ ớ ứ ể ư ự ữ ầ trong b i c nh kh ng ho ng kinh t toàn c u tác đ ng tiêu c c t i n n kinh t n cố ả ủ ả ế ầ ộ ự ớ ề ế ướ ta. Gói kích c u ầ tr c h t có hi u ng tâm lý tích c c, làm tăng t c th i lòng tinướ ế ệ ứ ự ứ ờ c a các doanh nghi p, các ngân hàng và nhà đ u t trong n c và qu c tủ ệ ầ ư ướ ố ế vào trách nhi m c a Nhà n c trong vi c h tr các doanh nghi p đang g p khó khăn, cũngệ ủ ướ ệ ỗ ợ ệ ặ nh tin vào tri n v ng th tr ng và môi tr ng đ u t trong n c.ư ể ọ ị ườ ườ ầ ư ướ Gói kích c uầ đã tr c ti p h tr các doanh nghi pự ế ỗ ợ ệ ti p c n đ c các ngu nế ậ ượ ồ v n ngân hàng v i chi phí r h n, t đó gi m b t chi phí kinh doanh, góp ph n gi mố ớ ẻ ơ ừ ả ớ ầ ả giá thành s n ph m, tăng c nh tranh và tăng tiêu th hàng hoá và d ch v trên thả ẩ ạ ụ ị ụ ị tr ng; giúp các ngân hàng c i thi n ho t đ ng huy đ ng v n và cho vay tín d ngườ ả ệ ạ ộ ộ ố ụ c a mình, m t m t, không ph i h th p lãi su t huy đ ng d gây gi m và bi n đ ngủ ộ ặ ả ạ ấ ấ ộ ễ ả ế ộ m nh ngu n ti n g i và huy đ ng; m t khác, m r ng đ u ra nh không bu c ph iạ ồ ề ư ộ ặ ở ộ ầ ờ ộ ả nâng lãi su t cho vay d làm thu h p c u tín d ng trên th tr ng. ấ ễ ẹ ầ ụ ị ườ S n đ nh và ho t đ ng lành m nh c a h th ng ngân hàng trong khi gia tăngự ổ ị ạ ộ ạ ủ ệ ố dòng ti n vào th tr ng là đi u ki n tiên quy t cho s n đ nh kinh t vĩ mô và giaề ị ườ ề ệ ế ự ổ ị ế tăng các ho t đ ng đ u t xã h i, mà bài h c kh ng ho ng tài chính M hi n đangạ ộ ầ ư ộ ọ ủ ả ở ỹ ệ là bài h c đ t giá nóng h i. ọ ắ ổ H n n a, gói kích c u còn tr c ti p góp ph n gia tăng các ho t đ ng đ u tơ ữ ầ ự ế ầ ạ ộ ầ ư phát tri n c s h t ng kinh t và xã h i, duy trì t c đ tăng tr ng kinh t , t o n nể ơ ở ạ ầ ế ộ ố ộ ưở ế ạ ề t ng và đ ng l c c a s phát tri n xã h i c hi n t i, cũng nh t ng lai.ả ộ ự ủ ự ể ộ ả ệ ạ ư ươ Nhi u doanh nghi p nh n đ c s h tr k p th i c a gói kích c u đã cóề ệ ậ ượ ự ỗ ợ ị ờ ủ ầ thêm c h i gi v ng và m r ng s n xu t, t đó góp ph n gi m b t áp l c th tơ ộ ữ ữ ở ộ ả ấ ừ ầ ả ớ ự ấ nghi p và đ m b oệ ả ả n đ nh xã h i. ổ ị ộ Nh ng ho t đ ng xúc ti n đ u t và th ng m i qu c gia đ c tài tr t góiữ ạ ộ ế ầ ư ươ ạ ố ượ ợ ừ kích c u n u th c hi n có hi u qu s có tác đ ng tích c c đ n vi c tăng dòng v nầ ế ự ệ ệ ả ẽ ộ ự ế ệ ố ch y vào và m r ng th tr ng đ u ra cho doanh nghi p và n n kinh t , t đó tr cả ở ộ ị ườ ầ ệ ề ế ừ ự ti p góp ph n vào phát tri n kinh t -xã h i đ t n c..ế ầ ể ế ộ ấ ướ Bên c nh nh ng tác đ ng tích c c trên, s l m d ng và s d ng không hi uạ ữ ộ ự ự ạ ụ ư ụ ệ qu các gói kích c u s có th gây ra m t s h u qu , ch ng h n, khi các d án vayả ầ ẽ ể ộ ố ậ ả ẳ ạ ự đ u t có ch t l ng th p ho c tri n khai kém, gi i ngân không đúngầ ư ấ ượ ấ ặ ể ả m c đích,ụ sẽ làm th t thoát, lãng phí các ngu n v n vay, gia tăng gánh n ng n n n và các hi nấ ồ ố ặ ợ ầ ệ t ng “đ u c nóng” gây h qu x u cho c Chính ph , doanh nghi p, ngân hàng vàượ ầ ơ ệ ả ấ ả ủ ệ xã h i nói chung.ộ S d ng không hi u qu các gói kích c u s làm t n h i đ n s c c nh tranhư ụ ệ ả ầ ẽ ổ ạ ế ứ ạ c a n n kinh t n u vi c cho vay thiên v quy mô và thành tích ủ ề ế ế ệ ề (t c là góp ph n níuứ ầ kéo, duy trì c c u kinh t , cũng nh c c u s n ph m và th tr ng kinh doanh l cơ ấ ế ư ơ ấ ả ẩ ị ườ ạ h u, kém hi u qu ) ậ ệ ả đ ng th i, làm gia tăng ho c kéo dài tình tr ng b t bình đ ng thồ ờ ặ ạ ấ ẳ ị tr ng gi a các lo i hình doanh nghi p, khu v c kinh t và các đ a ph ng n uườ ữ ạ ệ ự ế ị ươ ế không tuân th t t các nguyên t c minh b ch và bình đ ng trong tri n khai các góiủ ố ắ ạ ẳ ể kích c u.ầ Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 36 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ Đ c bi t, v trung h n, n u kéo dài quá lâu “li u pháp kích c u” và s d ngặ ệ ề ạ ế ệ ầ ư ụ không hi u qu gói kích c u có th khi n gia tăng tích t v m t cân đ i hàng –ti nệ ả ầ ể ế ụ ề ấ ố ề và vi ph m nghiêm tr ng quy lu t l u thông ti n t .ạ ọ ậ ư ề ệ Tóm l i, v t ng th và c b n, “li u pháp kích c u” có nhi u tác đ ng tíchạ ề ổ ể ơ ả ệ ầ ề ộ c c h n tiêu c c, đ c bi t các gói kích c u có ý nghĩa l ch s nh t đ nh trong quáự ơ ự ặ ệ ầ ị ử ấ ị trình phát tri n và qu n lý kinh t -xã h i đ t n c, nh t là trong các tình hu ngể ả ế ộ ấ ướ ấ ố kh n c p và đ c bi t …ẩ ấ ặ ệ 3.2. T ng quan v l m phát 6 tháng đ u năm 2010:ổ ề ạ ầ 3.2.1. Nguyên nhân:  S tăng giá c a các m t hàng do các kho n chi phí đ u vào tăng thêmự ủ ặ ả ầ nh : s tăng giá c a ti n l ng (ư ự ủ ề ươ Năm 2010 đi u ch nh tăng l ng t iề ỉ ươ ố thi u t 650.000đ/tháng lên 730.000đ/tháng)ể ừ , đi n, n c, than, s tệ ướ ắ thép…  Nh p kh u l m phát. Đi u này th hi n r t rõ trong tâm lý tiêu dùngậ ẩ ạ ề ể ệ ấ c a ng i Vi t: sính đ ngo i. V i vi c nh p siêu di n ra trong nhi uủ ườ ệ ồ ạ ớ ệ ậ ễ ề năm đã tích t m t l ng l m phát đ c nh p kh u t ng đ i l n.ụ ộ ượ ạ ượ ậ ẩ ươ ố ớ  Ph thu c vào tâm lý. S kỳ v ng vào l m phát cao cũng khi n cho giáụ ộ ự ọ ạ ế c hàng hoá có xu h ng gia tăng, đ c bi t vào các d p l , t t. Vàả ướ ặ ệ ị ễ ế thông th ng, giá c khi đã leo thang vào t o thành m t b ng giá m i,ườ ả ạ ặ ằ ớ đ c bi t là d ch v và hàng tiêu dùng, r t khó đi u ch nh gi m tr l i.ặ ệ ị ụ ấ ề ỉ ả ở ạ  Tác đ ng c a l ng ti n l u thông tăng lên t s n i l ng chính sáchộ ủ ượ ề ư ừ ự ớ ỏ ti n t , tài khoá t năm 2009 chuy n qua cũng là y u t gây s c ép lênề ệ ừ ể ế ố ứ l m phát.ạ 3.2.2. Di n bi n l m phát 6 tháng đ u năm 2010:ễ ế ạ ầ B ng 8: B ng ch s giá hàng tiêu dùng (CPI)ả ả ỉ ố Các tháng trong năm 2010 ĐVT: (%) Ch s giá tiêu dùng thángỉ ố So v iơ Tháng tr cươ đó Cùng kì năm tr cươ Tháng 12 năm 2009 1 1,36 7,62 1,36 2 1,96 8,46 3,35 3 0,75 9,46 4,12 4 0,14 9,23 4,27 5 0,27 9,05 4,55 6 0,22 8,69 4,78 (Ngu n: T ng c c th ng kê)ồ ổ ụ ố Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 37 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ Giá c trong nh ng tháng đ u năm 2010 tăng khá cao so v i các năm tr cả ữ ầ ớ ướ . Ch s giá tiêu dùng tháng 3/2010 tăng 0,75% so v i tháng 2/2010. So v i thángỉ ố ớ ớ 12/2009, CPI tháng 3/2010 tăng 4,12%. CPI tháng 6 ch tăng 0,22% so v i tháng 5 và tăng 4,78% so v i tháng 12/2009.ỉ ớ ớ CPI bình quân 6 tháng đ u năm 2010 tăng 8,75% so v i n a đ u năm 2009.ầ ớ ư ầ 3.2.3. Chính sách: M t s tr ng tâm ch đ o đi u hành c a Chính ph đ n cu i năm 2010:ộ ố ọ ỉ ạ ề ủ ủ ế ố  Tri n khai cho vay theo lãi su t tho thu n đ i v i ho t đ ng s n xu tể ấ ả ậ ố ớ ạ ộ ả ấ kinh doanh có hi u qu . Áp d ng các công c chính sách ti n t nh lãi su t chi tệ ả ụ ụ ề ệ ư ấ ế kh u, lãi su t tái c p v n, th tr ng m ,...đ gi m d n m t b ng lãi su t.ấ ấ ấ ố ị ườ ở ể ả ầ ặ ằ ấ  Gi n đ nh giá bán than cho ngành đi n và giá bán đi n cho các đ i t ngữ ổ ị ệ ệ ố ượ s d ng đi n; s d ng linh ho t, hi u qu qu bình n giá và các công c khác đư ụ ệ ư ụ ạ ệ ả ỹ ổ ụ ể đi u hành giá xăng d u theo c ch th tr ng có s qu n lý c a Nhà n c...ề ầ ơ ế ị ườ ự ả ủ ướ  Ti p t c th c hi n h tr lãi su t tín d ng đ tiêu th máy móc, thi t b ,ế ụ ự ệ ỗ ợ ấ ụ ể ụ ế ị v t t s n xu t trong n c ph c v s n xu t nông nghi p, nông thôn.ậ ư ả ấ ướ ụ ụ ả ấ ệ  Rà soát l i các công trình, d án đ u t và các kho n chi th ng xuyên,ạ ự ầ ư ả ườ kiên quy t đình hoãn ho c c t gi m các công trình, các kho n chi ch a th t s c nế ặ ắ ả ả ư ậ ự ầ thi t.ế  Khuy n khích doanh nghi p đ u t vào nông nghi p, nông thôn và chínhế ệ ầ ư ệ sách an ninh l ng th c, b o đ m cho ng i s n xu t lúa có lãi bình quân hàng nămươ ự ả ả ườ ả ấ t i thi u 30% so v i giá thành s n xu t ).ố ể ớ ả ấ 3.2.4. Hi u qu c a ki m ch l m phát năm 2010:ệ ả ủ ề ế ạ Tình hình KT – XH 6 tháng đ u năm 2010ầ đang phát tri n theo h ng tíchể ướ c c. N n kinh t ph c h i khá nhanh v i m c tăng tr ng quý sau cao h n quýự ề ế ụ ồ ớ ứ ưở ơ tr c. Th c hi n có k t qu m c tiêu n đ nh kinh t vĩ mô và ki m ch l m phát.ướ ự ệ ế ả ụ ổ ị ế ề ế ạ Lãi su t huy đ ng và vay v n ngân hàng đã gi m nh , d n tín d ng tăng cao h nấ ộ ố ả ẹ ư ợ ụ ơ trong các tháng g n đây ầ Theo tài li u h p báo c a Chính ph ngày 02/7/2010, trong 6 tháng quaệ ọ ủ ủ , tình hình phát tri n kinh t - xã h i đ t n cể ế ộ ấ ươ đã đ t đ c k t qu khá toàn di n, đ mạ ượ ế ả ệ ả b o n đ nh kinh t vĩ mô, ki m ch đ c l m phát, n n kinh t ti p t c ph c h iả ổ ị ế ề ế ượ ạ ề ế ế ụ ụ ồ khá nhanh. Các ngành, lĩnh v c đ u đ t tăng tr ng cao h n cùng kỳ năm tr c: GDPự ề ạ ưở ơ ướ 6 tháng đ u năm 2010 đ t kho ng 6,16%; T ng kim ng ch xu t kh u c đ t 32,1ầ ạ ả ổ ạ ấ ẩ ướ ạ t USD, tăng 15,7%; Thu ngân sách đ t khá đ m b o các nhi m v chi t NSNN;ỷ ạ ả ả ệ ụ ừ Trong 6 tháng đ u năm 2010, v n FDI th c hi n đ t 5,4 t USD, tăng 5,9% so v iầ ố ự ệ ạ ỷ ớ cùng kỳ năm 2009. Đ c bi t l m phát đ c ki m ch . Ch s giá tiêu dùng tháng 6 soặ ệ ạ ượ ề ế ỉ ố v i tháng 5/2010 tăng 0,22%, là m c th p nh t so v i cùng kỳ các năm t năm 2004ớ ứ ấ ấ ớ ừ tr l i đây. So v i tháng 12/2009, ch s giá tiêu dùng tháng 6/2010 tăng 4,87%.ở ạ ớ ỉ ố Tình hình thi u đi nế ệ trên di n r ng tăng lên, trong khi kh năng cân đ iệ ộ ả ố ngu n đi n còn nhi u h n ch . Thiên tai, h n hán, lũ l t đ c d báo có th n ngồ ệ ề ạ ế ạ ụ ượ ự ể ặ n h n các năm tr c s nh h ng x u đ n ho t đ ng s n xu t và các m t c a đ iề ơ ướ ẽ ả ưở ấ ế ạ ộ ả ấ ặ ủ ờ s ng xã h i. Nh p siêu v n m c cao. c nh p siêu 6 tháng đ u năm kho ng 6,7ố ộ ậ ẫ ở ứ Ướ ậ ầ ả t USD, b ng 20,9% kim ng ch xu t kh u. Giá trên th tr ng th gi i và giá v t tỷ ằ ạ ấ ẩ ị ườ ế ớ ậ ư đ u vào tăng.ầ Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 38 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ V tình hình lãi su t tín d ngề ấ ụ tuy đang gi m nh ng v n còn cao, NHNN đãả ư ẫ s d ng tích c c các công c c a chính sách ti n t và quy t li t ch đ o các t ch cư ụ ự ụ ủ ề ệ ế ệ ỉ ạ ổ ứ tín d ng kh c ph c khó khăn, ph n đ u gi m m t b ng lãi su t kinh doanh. Trong 6ụ ắ ụ ấ ấ ả ặ ằ ấ tháng đ u năm 2010, lãi su t huy đ ng VND t i các t ch c tín d ng gi m 0,7%,ầ ấ ộ ạ ổ ứ ụ ả trong khi lãi su t cho vay VND gi m 1%. Hi n nay, lãi su t huy đ ng bình quân VNDấ ả ệ ấ ộ trên t t c các kỳ h n c a ngân hàng th ng m i đ t 11%/năm, lãi su t cho vay bìnhấ ả ạ ủ ươ ạ ạ ấ quân VND là 13,4%/năm. T ngày 1/7/2010, các NHTM Nhà n c và các NHTM c ph n quy mô l n đãừ ướ ổ ầ ớ th ng nh t ti p t c gi m lãi su t cho vay, đ c bi t đ i v i các doanh nghi p trongố ấ ế ụ ả ấ ặ ệ ố ớ ệ khu v c nông nghi p, nông thôn, doanh nghi p xu t kh u, doanh nghi p s n xu tự ệ ệ ấ ẩ ệ ả ấ nh và v a m c t i đa t 12%-12,5%/năm. V a qua, Hi p h i Ngân hàng cũng kêuỏ ừ ở ứ ố ừ ừ ệ ộ g i toàn th các t ch c h i viên trên c s ti t ki m chi phí, xem xét ti p t c gi mọ ể ổ ứ ộ ơ ở ế ệ ế ụ ả m c lãi su t cho vay đ t o đi u ki n cho doanh nghi pứ ấ ể ạ ề ệ ệ ti p c n đ c v n ngânế ậ ượ ố hàng, vay đ c v n đ phát tri n s n xu t - kinh doanh nh m đ t t c đ tăng tr ngượ ố ể ể ả ấ ằ ạ ố ộ ưở kinh t kho ng 6,5% trong năm 2010. V i quy t tâm c a Ngân hàng Nhà n c và sế ả ớ ế ủ ướ ự đ ng thu n cao c a các NHTM, ngành Ngân hàng ph n đ u trong quý 3/2010 m tồ ậ ủ ấ ấ ặ b ng lãi su t huy đ ng VND s gi m xu ng kho ng 10%/năm và lãi su t cho vayằ ấ ộ ẽ ả ố ả ấ gi m kho ng 12%/năm nh ch đ o c a Chính ph .ả ả ư ỉ ạ ủ ủ Hi n nay thanh kho n c a h th ng ngân hàng t t, t c đ tăng v n huy đ ngệ ả ủ ệ ố ố ố ộ ố ộ cho đ n cu i tháng 6/2010 ti p t c tăng cao h n t c đ tăng tr ng d n , lãi su tế ố ế ụ ơ ố ộ ưở ư ợ ấ trái phi u Chính ph cũng đang trong xu th gi m (lãi su t kỳ h n 3 năm gi m xu ngế ủ ế ả ấ ạ ả ố d i 10%), ch s giá tiêu dùng tháng 6 th p, l m phát đang đ c ki m ch …ướ ỉ ố ấ ạ ượ ề ế là nh ng y u t thu n l i h tr cho các Ngân hàng th ng m i th c hi n l trìnhữ ế ố ậ ợ ỗ ợ ươ ạ ự ệ ộ gi m lãi su t.ả ấ 4. M t s bi n pháp góp ph n ki m ch và ki m soát l m phát đ i v i n nộ ố ệ ầ ề ế ể ạ ố ơ ề kinh t Vi t Nam hi n nay và trong th i gian t i: ế ệ ệ ờ ơ • M t làộ , đi u hành chính sách ti n t th n tr ng, linh ho t phù h p v iề ề ệ ậ ọ ạ ợ ớ di n bi n th tr ng ti n t đ n đ nh lãi su t nh m đ t m c tiêu tăng tr ng tínễ ế ị ườ ề ệ ể ổ ị ấ ằ ạ ụ ưở d ng, thúc đ y tăng tr ng kinh t . Tuy nhiên, tr ng h p có nhi u y u t b t l iụ ẩ ưở ế ườ ợ ề ế ố ấ ợ làm cho ch s giá tiêu dùng (CPI) tăng v t kh i t m ki m soát, c n áp d ng k pỉ ố ượ ỏ ầ ể ầ ụ ị th i các gi i pháp th t ch t ti n t trên c s s d ng các công c chính sách ti n t ,ờ ả ắ ặ ề ệ ơ ở ư ụ ụ ề ệ nh tăng t l d tr b t bu c đ ki m soát tín d ng, đ ng th i ti p t c s d ngư ỷ ệ ự ữ ắ ộ ể ể ụ ồ ờ ế ụ ư ụ nghi p v th tr ng m nh công c ch đ o trong vi c đi u ti t ti n t c a Ngânệ ụ ị ườ ở ư ụ ủ ạ ệ ề ế ề ệ ủ hàng Nhà n c (NHNN), trong đó lãi su t nghi p v th tr ng m đ c đi u ch nhướ ấ ệ ụ ị ườ ở ượ ề ỉ tăng trên c s tôn tr ng nguyên t c th tr ng đ phát tín hi u đi u hành chính sáchơ ở ọ ắ ị ườ ể ệ ề ti n t th n tr ng và thúc đ y các t ch c tín d ng t p trung huy đ ng v n t các tề ệ ậ ọ ẩ ổ ứ ụ ậ ộ ố ừ ổ ch c kinh t và dân c .ứ ế ư • Hai là, ti p t c th c hi n c ch đi u hành t giá linh ho t bám sát cungế ụ ự ệ ơ ế ề ỷ ạ c u v ngo i t trên th tr ng, đ m b o t giá danh nghĩa bám sát t giá th c,ầ ề ạ ệ ị ườ ả ả ỷ ỷ ự không đ x y ra các cú s c đ t bi n v t giá.ể ả ố ộ ế ề ỷ • Ba là, ti p t c phát tri n các công c phòng ch ng r i ro trên th tr ngế ụ ể ụ ố ủ ị ườ ngo i h i; ph i h p vi c đi u hành t giá và đi u hành lãi su t nh m đ m b o m iạ ố ố ợ ệ ề ỷ ề ấ ằ ả ả ố quan h h p lý gi a lãi su t VND - t giá - lãi su t ngo i t tránh gây tác đ ng x uệ ợ ữ ấ ỷ ấ ạ ệ ộ ấ th tr ng ngo i h i đ i v i phát tri n kinh t . Ngoài ra, NHNN c n c ng c ho tị ườ ạ ố ố ớ ể ế ầ ủ ố ạ đ ng h th ng ngân hàng th ng m i an toàn, lành m nh, hi n đ i và b n v ng h nộ ệ ố ươ ạ ạ ệ ạ ề ữ ơ Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 39 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ thông qua vi c s a đ i các quy đ nh v m văn phòng, chi nhánh, v phân lo i nệ ư ổ ị ề ở ề ạ ợ đ ng và trích l p r i ro tín d ng...ọ ậ ủ ụ • B n là,ố s d ng công c h n ng ch, thu ... đ đi u ti t ho t đ ng xu t,ư ụ ụ ạ ạ ế ể ề ế ạ ộ ấ nh p kh u m t hàng có th gây bi n đ ng giá trong n c nh g o, s t thép, phânậ ẩ ặ ể ế ộ ướ ư ạ ắ bón, ch t d o...; đ ng th i th c hi n t t d tr các m t hàng trên đ can thi p thấ ẻ ồ ờ ự ệ ố ự ữ ặ ể ệ ị tr ng trong n c khi x y ra nh ng bi n đ ng do thiên tai, và giá c th gi i lên cao.ườ ướ ả ữ ế ộ ả ế ớ • Năm là, th c hi n t t công tác ki m tra, qu n lý th tr ng, h th ng phânự ệ ố ể ả ị ườ ệ ố ph i đ tránh đ u c , đ y giá lên cao, đ ng th i ti p t c ch n ch nh, s p x p l iố ể ầ ơ ẩ ồ ờ ế ụ ấ ỉ ắ ế ạ m ng l i kinh doanh, ban hành và t ch c th c hi n quy ch kinh doanh đ i v iạ ướ ổ ứ ự ệ ế ố ớ m t s v t t , hàng hoá quan tr ng nh xi măng, s t thép, phân bón, đi n, than, thu cộ ố ậ ư ọ ư ắ ệ ố ch a b nh... đ kh c ph c tình tr ng đ u c , mua bán lòng vòng, lũng đo n thữ ệ ể ắ ụ ạ ầ ơ ạ ị tr ng…ườ • Sáu là, l m phát và tăng tr ng kinh t có m i quan h m t thi t v iạ ưở ế ố ệ ậ ế ớ nhau. Đ thúc đ y tăng tr ng kinh t , thông th ng Ngân hàng Trung ng c nể ẩ ưở ế ườ ươ ầ ph i th c hi n chính sách ti n t n i l ng, h th p lãi su t ch đ o, m r ng c aả ự ệ ề ệ ớ ỏ ạ ấ ấ ủ ạ ở ộ ư cung ng ti n cho n n kinh t , tăng c ng kh năng đáp ng nhu c u v n tín d ngứ ề ề ế ườ ả ứ ầ ố ụ cho các nhu c u s n xu t kinh doanh. Song bên c nh vi c kinh t tăng tr ng theo ýầ ả ấ ạ ệ ế ưở mu n, thì l m phát có th tăng cao. Vì v y, trong th c thi chính sách kinh t vĩ mô,ố ạ ể ậ ự ế thông th ng ít khí đ t đ c hai m c tiêu cùng m t lúc. L m phát và tăng tr ngườ ạ ượ ụ ộ ạ ưở kinh t có m i quan h m t thi t v i nhau. Đ thúc đ y tăng tr ng kinh t , NHTUế ố ệ ậ ế ớ ể ẩ ưở ế c n ph i th c hi n chính sách ti n t n i l ng, h th p lãi su t ch đ o, m r ngầ ả ự ệ ề ệ ớ ỏ ạ ấ ấ ủ ạ ở ộ c a cung ng ti n cho n n kinh t , tăng c ng kh năng đáp ng nhu c u v n tínư ứ ề ề ế ườ ả ứ ầ ố d ng cho các nhu c u s n xu t kinh doanh. Song bên c nh vi c kinh t tăng tr ngụ ầ ả ấ ạ ệ ế ưở theo ý mu n, thì l m phát có th tăng cao. ố ạ ể • B y là,ả đ y m nh c i cách h th ng ngân hàng, đ y nhanh t c đ cẩ ạ ả ệ ố ẩ ố ộ ổ ph n hoá NHNN, nâng cao tính đ c l p c a NHTU trong vi c ho ch đ nh th c thiầ ộ ậ ủ ệ ạ ị ự chính sách ti n t và s b n v ngề ệ ự ề ữ c a h th ng ngân hàng còn nhi u r i ro; đ yủ ệ ố ề ủ ẩ m nh c i cách tài chính công theo h ng phân công, xác đ nh trách nhi m c a các cạ ả ướ ị ệ ủ ơ quan, trách nhi m gi i trình đ m b o công khai minh b ch; đ y m nh xã h i hoáệ ả ả ả ạ ẩ ạ ộ kinh t , xã h i. Ngoài ra, ph iế ộ ả phát tri n th tr ng v n, tài chính ph c v hi u quể ị ườ ố ụ ụ ệ ả đ u t phát tri n, tăng c ng ki m soát ch t ch đ u t gián ti p, khuy n khích đ uầ ư ể ườ ể ặ ẽ ầ ư ế ế ầ t dài h n. ...ư ạ • Tám là, Vi t Nam đang ti p t c m c a n n kinh t theo xu h ng h iệ ế ụ ở ư ề ế ướ ộ nh p, th c hi n các cam k t c a Hi p đ nh th ng m i Vi t - M , AFTA, cam k tậ ự ệ ế ủ ệ ị ươ ạ ệ ỹ ế gia nh p WTO, nên th tr ng trong n c di n bi n theo sát th tr ng qu c t .ậ ị ườ ướ ễ ế ị ườ ố ế Trong quá trình đó, Vi t Nam đ c h ng l i t giá c xu t kh u các m t hàng cóệ ượ ưở ợ ừ ả ấ ẩ ặ kh i l ng l n, thì cũng b nh h ng c a giá c bi n đ ng tăng c a nh ng m tố ượ ớ ị ả ưở ủ ả ế ộ ủ ữ ặ hàng nh p kh u. Th i gian t i đây giá c th tr ng th gi i ti p t c có nh ng bi nậ ẩ ờ ớ ả ị ườ ế ớ ế ụ ữ ế đ ng ph c t p khó l ng tr c. Đó là tính t t y u khách quan c a các giao d ch buônộ ứ ạ ườ ướ ấ ế ủ ị bán trên th tr ng qu c t . Vì v y Vi t Nam c n tôn tr ng tính th tr ng, tôn tr ngị ườ ố ế ậ ệ ầ ọ ị ườ ọ quy lu t khách quan c a n n kinh t th tr ng, Chính ph không nên làm thay thậ ủ ề ế ị ườ ủ ị tr ng. Đ c bi t là không nên s d ng các bi n pháp có tính bao c p t ngu n ngânườ ặ ệ ư ụ ệ ấ ừ ồ sách nhà n c nh : c p bù l , c p bù lãi su t, khoanh n ,... khi mà th tr ng trongướ ư ấ ỗ ấ ấ ợ ị ườ n c có tính thông th ng v i th tr ng th gi i. C ch bao c p qua giá m t sướ ươ ớ ị ườ ế ớ ơ ế ấ ộ ố m t hàng có tính theo sát th tr ng Th gi i s làm méo mó giá c trong n c, t oặ ị ườ ế ớ ẽ ả ướ ạ Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 40 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ đi u ki n cho tình tr ng xu t l u qua biên gi i, tác đ ng tiêu c c đ n ngân sách qu cề ệ ạ ấ ậ ớ ộ ự ế ố gia, tác đ ng gây ti m n nguy c l m phát. ộ ề ẩ ơ ạ • Chín là, vi c s d ng bi n pháp tài chính h tr cho các doanh nghi pệ ư ụ ệ ỗ ợ ệ trong d tr và thu mua nông s n ph m càng làm gia tăng c ch xin cho, k h choự ữ ả ẩ ơ ế ẽ ở nhi u lo i tiêu c c khác, trong khi ng i nông dân, ng i s n xu t không đ cề ạ ự ườ ườ ả ấ ượ h ng l i tr c ti p. C ch qu n lý giá và qu n lý th tr ng cũng c n linh ho t vàưở ợ ự ế ơ ế ả ả ị ườ ầ ạ đ i m i phù h p v i tình hình c a n n kinh t n c ta hi n nay.ổ ớ ợ ớ ủ ề ế ướ ệ • M i là, ườ l m phát ta cũng do m t nguyên nhân quan tr ng là Ngân sáchạ ở ộ ọ Nhà n c liên t c m c thâm h t. Nh v y, ki m ch thâm h t tài khoá s gópướ ụ ở ứ ụ ư ậ ề ế ụ ẽ ph n đáng k vào vi c ki m ch l m phát và do đó, làm gi m b t t m quan tr ngầ ể ệ ề ế ạ ả ớ ầ ọ c a chính sách th t ch t ti n t . ủ ắ ặ ề ệ • M i m t là,ườ ộ ít ng i thì t nh táo đã nh c đ n s tăng tr ng tín d ngườ ỉ ắ ế ự ưở ụ m nh đ kích c u trong nh ng năm tr c là m t nguyên nhân khác c a xu h ngạ ể ầ ữ ướ ộ ủ ướ l m phát tăng cao trong nh ng năm g n đây. Th nh ng h u nh không ai đá đ ngạ ữ ầ ế ư ầ ư ộ đ n m t nguyên nhân cũng r t quan tr ng là thâm h t tài khoá đã và đang m c kháế ộ ấ ọ ụ ở ứ cao nh hi n nay. T nh n th c đ y đ v ngu n g c l m phát này, có th th yư ệ ừ ậ ứ ầ ủ ề ồ ố ạ ể ấ chính sách ki m ch l m phát nh th t ch t tín d ng và ki m ch giá c a các nguyênề ế ạ ờ ắ ặ ụ ề ế ủ nhiên li u đ u vào không cho tăng lên là ch a đ , ch a th t thích h p, th m chí là cóệ ầ ư ủ ư ậ ợ ậ h i .ạ Đ cho chính sách ti n t có hi u l c trong vi c ki m ch l m phát, có m tể ề ệ ệ ự ệ ề ế ạ ộ s đi u ki n tiên quy t. Đó là m t th tr ng tài chính đ c t do hoá, m t Ngânố ề ệ ế ộ ị ườ ượ ự ộ hàng Trung ng đ c l p v i Chính ph và m t c ch t giá linh ho t h n, ti nươ ộ ậ ớ ủ ộ ơ ế ỷ ạ ơ ế g n đ n c ch th n i hoàn toàn. Vi t Nam, ba đi u ki n này ch a hoàn toànầ ế ơ ế ả ổ ở ệ ề ệ ư đ c xác l p. Chúng ta m i b t đ u t do hoá th tr ng tài chính qua m t s đ ngượ ậ ớ ắ ầ ự ị ườ ộ ố ộ thái, trong đó có vi c xoá b tr n lãi su t, nh ng ho t đ ng trong các ngành tài chínhệ ỏ ầ ấ ư ạ ộ và ngân hàng ch a hoàn toàn d a trên các nguyên t c th tr ng. ư ự ắ ị ườ NHNN v i t cách là m t NHTU, v n là m t thành viên c a Chính ph vàớ ư ộ ẫ ộ ủ ủ ch u nhi u chi ph i t đây. C ch t giá v n r t c ng nh c, h u nh là g n ch t giáị ề ố ừ ơ ế ỷ ẫ ấ ứ ắ ầ ư ắ ặ đ ng n i t v i USD.ồ ộ ệ ớ Ch ng 4: NH N XÉT – KI N NGH –ươ Ậ Ế Ị K T LU NẾ Ậ 1. Nh n xét t ng quan v tình hình l m phát trong giai đo n v a qua 1986 –ậ ổ ề ạ ạ ừ 2010. 1.1. Tóm t t v th c tr ng l m phát Vi t Nam th i gian quaắ ề ự ạ ạ ở ệ ờ . Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 41 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ Trong năm 1986 -1987, Vi t Nam ph i ch u l m phát phi mã v i con s lênệ ả ị ạ ớ ố đ n 775%, v i m c s t giá c a ti n đ ng lên đ nh h n 700% vào năm 1987. K tế ớ ứ ụ ủ ề ồ ỉ ơ ể ừ năm 1993, l m phát đã đ c kh ng ch khá t t và th ng d i 2 con s . ạ ượ ố ế ố ườ ướ ố Giai đo n t năm 1999 đ n 2001 là th i kỳ l m phát th p nh t c a Vi t Nam.ạ ừ ế ờ ạ ấ ấ ủ ệ Trong kho ng th i gian này, CPI l n l t ch m c 0.1%, -0.6% và 0.8%. Th i kỳả ờ ầ ượ ỉ ở ứ ờ này g n li n v i giai đo n h u kh ng ho ng tài chính Đông Á năm 1997 – 1998. ắ ề ớ ạ ậ ủ ả L m phát Vi t Nam b t đ u tăng cao t năm 2004, cùng v i giai đo n bùngạ ở ệ ắ ầ ừ ớ ạ n c a kinh t th gi i và vi c tăng giá c a nhi u lo i hàng hóa. Năm 2007, ch sổ ủ ế ế ớ ệ ủ ề ạ ỉ ố CPI tăng đ n 12.6% và đ c bi t tăng cao vào nh ng tháng cu i năm. ế ặ ệ ữ ố Năm 2008 là m t năm đáng nh đ i v i kinh t vĩ mô cũng nh tình hình l mộ ớ ố ớ ế ư ạ phát Vi t Nam. CPI đã liên t c tăng cao t đ u năm, và m c cao nh t c a CPI tínhở ệ ụ ừ ầ ứ ấ ủ theo năm c a năm 2008 đã lên đ n 30%. K t thúc năm 2008, ch s CPI tăng 19.89%,ủ ế ế ỉ ố tính theo trung bình năm tăng 22.97%. Năm 2009, suy thoái c a kinh t th gi i khi n s c c u suy gi m, giá nhi uủ ế ế ớ ế ứ ầ ả ề hàng hóa cũng xu ng m c khá th p, l m phát trong n c đ c kh ng ch . CPI nămố ứ ấ ạ ướ ượ ố ế 2009 tăng 6.52%, th p h n đáng k so v i nh ng năm g n đây. Tuy v y, m c tăngấ ơ ể ớ ữ ầ ậ ứ này n u so v i các qu c gia trong khu v c và trên th gi i l i cao h n khá nhi u.ế ớ ố ự ế ớ ạ ơ ề Năm 2010, chính ph đ t m c tiêu ki m soát CPI cu i kỳ kho ng 7%. M củ ặ ụ ể ố ả ụ tiêu này có th không đ c hoàn thành khi 2 tháng đ u năm CPI đã tăng 3.35%. Ngoàiể ượ ầ ra, n n kinh t hi n nay v n còn ti m n nhi u y u t có th d n đ n l m phát caoề ế ệ ẫ ề ẩ ề ế ố ể ẫ ế ạ trong nh ng tháng s p t i. ữ ắ ớ 1.2. Nguyên nhân th c s gây ra l m phát Vi t Nam trong giai đo nự ự ạ ở ệ ạ này: Có nhi u y u t tác đ ng đ n l m phát Vi t Nam trong giai đo n v a quaề ế ố ộ ế ạ ở ệ ạ ừ nh ng ch y u t p trung vào 3 nguyên nhân chính sau: cung ti n tăng quá m c, giáư ủ ế ậ ề ứ hàng hóa th gi i tăng cao đ t ng t, và s c c u v hàng hóa trong n c tăng trongế ớ ộ ộ ứ ầ ề ướ khi s n xu t ch a đáp ng k p. ả ấ ư ứ ị M t là,ộ cung ti n quá m c đ c xem là nguyên nhân chính gây ra l m phát .ề ứ ượ ạ T năm 2000 đ n năm 2009, tín d ng trong n n kinh t tăng h n 10 l n, cung ti nừ ế ụ ề ế ơ ầ ề M2 tăng h n 7 l n, trong khi đó GDP th c t ch tăng h n 1 l n. Đi u này t t y uơ ầ ự ế ỉ ơ ầ ề ấ ế d n đ n đ ng ti n b m t giá. Th c t chúng ta d nh n th y là l m phát Vi tẫ ế ồ ề ị ấ ự ế ễ ậ ấ ạ ở ệ Nam cao h n r t nhi u so v i các qu c gia khác trong cùng th i kỳ, m c dù cùng ch uơ ấ ề ớ ố ờ ặ ị chung cú s c tăng giá c a hàng hóa th gi i.ố ủ ế ớ T i sao Vi t Nam c n m t m c tăng tr ng cung ti n cao nh v y? Nguyênạ ệ ầ ộ ứ ưở ề ư ậ nhân là do t l đ u t GDP trong n n kinh t Vi t Nam khá cao, nh ng l i khôngỷ ệ ầ ư ề ế ệ ư ạ t o ra đ c m t t c đ tăng tr ng kinh t t ng ngạ ượ ộ ố ộ ưở ế ươ ứ Hai là, giá hàng hóa th gi i tăng cao đ t ng t góp ph n đ y chi phí đ u vàoế ớ ộ ộ ầ ẩ ầ đ s n xu t trong n c tăng cao, t o ra l m phátể ả ấ ướ ạ ạ Ba là, nguyên nhân tr c ti p và d th y nh t là và s c c u v hàng hóa trongự ế ễ ấ ấ ứ ầ ề n c tăng trong khi s n xu t ch a đáp ng k p Trong năm 2007, s bùng n c a nhuướ ả ấ ư ứ ị ự ổ ủ c u tiêu dùng trong n c đã góp ph n làm l m phát tăng t c. Cũng trong kho ng th iầ ướ ầ ạ ố ả ờ gian đó, giá c c a hàng lo t nguyên nhiên li u nh xăng d u, s t thép, và l ngả ủ ạ ệ ư ầ ắ ươ th c đ u tăng m nh, kích ho t cho m t đ t tăng giá m nh m c a h u h t các hàngự ề ạ ạ ộ ợ ạ ẽ ủ ầ ế Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 42 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ hóa và d ch v trong n c. L m phát cao nh t tính theo năm đã lên t i 28% vào thángị ụ ướ ạ ấ ớ 8/2008. Cu i năm 2008, v i s lao d c c a h u h t các hàng hóa trên th gi i, l mố ớ ự ố ủ ầ ế ế ớ ạ phát trong n c cũng đ c ch n đ ng. L m phát gi m xu ng m c th p nh t ch cònướ ượ ặ ứ ạ ả ố ứ ấ ấ ỉ 1.97% vào tháng 8/2009. 1.3. H u qu c a l m phát trong giai đo n 1986 – 2010:ậ ả ủ ạ ạ  Làm cho ti n t không gi đ c ch c năng th c đo giá tr , do đó, xã h iề ệ ữ ượ ứ ướ ị ộ không th tính toán hi u qu , đi u ch nh các ho t đ ng kinh doanh c a mình.ể ệ ả ề ỉ ạ ộ ủ  Ti n và thu là hai công c quan tr ng nh t đ nhà n c đi u ch nh n n kinhề ế ụ ọ ấ ể ướ ề ỉ ề t đã b vô hi u hoá, vì ti n b m t giá nên không ai tin vào đ ng ti n n a, cácế ị ệ ề ị ấ ồ ề ữ bi u thu không đi u ch nh k p v i m c đ tăng b t ng c a l m phát và doể ế ề ỉ ị ớ ứ ộ ấ ờ ủ ạ v y, tác d ng đi u ch nh c a thu b h n ch .ậ ụ ề ỉ ủ ế ị ạ ế  Phân ph i l i thu nh p.ố ạ ậ  Kích thích tâm lý đ u c tích tr hàng hoá, b t đ ng s n.ầ ơ ữ ấ ộ ả  Xuyên t c bóp méo các y u t c a th tr ng làm cho các đi u ki n c a thạ ế ố ủ ị ườ ề ệ ủ ị tr ng b bi n d ng.ườ ị ế ạ  S n xu t phát tri n không đ u, v n ch y vào nh ng ngành nào có l i nhu nả ấ ể ề ố ạ ữ ợ ậ cao.  Ngân sách b i chi ngày càng tăng.ộ  D i v i ngân hàng, l m phát làm cho ho t đ ng bình th ng c a ngân hàng bố ớ ạ ạ ộ ườ ủ ị phá v .ỡ  Đ i v i tiêu dùng: làm gi m s c mua th c t c a nhân dân v hàng hoá tiêuố ớ ả ứ ự ế ủ ề dùng và bu c nhân dân ph i gi m kh i l ng hàng tiêu dùng, đ c bi t là đ iộ ả ả ố ượ ặ ệ ờ s ng cán b công nhân viên ngày càng khó khăn. M t khác, l m phát cũng làmố ộ ặ ạ thay đ i nhu c u tiêu dùng, khi l m phát gay g t s gây nên hi n t ng là tìmổ ầ ạ ắ ẽ ệ ượ cách tháo ch y kh i đ ng ti n và tìm mua b t kỳ hàng hoá dù không có nhuạ ỏ ồ ề ấ c u.ầ 1.4. Hi u qu c a chính sách ki m ch l m phát l m phát ệ ả ủ ề ế ạ ạ 1.4.1. Nh ng thành công c a chính sách ki m ch l m phát c a chínhữ ủ ề ế ạ ủ ph :ủ Trong giai đo n 1986-1993, nh nh ng áp d ng các công c c a chính sáchạ ờ ữ ụ ụ ủ ti n t và chính sách tài chính m t cách h p lý chúng ta đã t vi c không ki m soátề ệ ộ ợ ừ ệ ể đ c siêu l m phát sang hoàn toàn ki m ch và ki m soát đ c nó. T t l siêu l mượ ạ ề ế ể ượ ừ ỉ ệ ạ phát 775% năm 1986 xu ng t l l m phát 5,2% năm 1993 qu là m t kỳ tích, đi u đóố ỉ ệ ạ ả ộ ề đã th hi n chính sách đúng đ n c a nhà n c trong vi c tìm ki m bi n pháp ki mể ệ ắ ủ ướ ệ ế ệ ể soát l m phát .ạ Trong giai đo n 1994-1998, l m phát bùng phát tr l i m c 14,4% nămạ ạ ở ạ ứ 1994,tr c tình hình đó , NHNN đã th c thi các công c c a chính sách ti n t nh mướ ự ụ ủ ề ệ ằ làm gi m m c cung ti n, nh đó mà t l l m phát đã gi m , đ c bi t là trong giaiả ứ ề ờ ỉ ệ ạ ả ặ ệ đo n 1996-1998 các công c này phát huy tác d ng, t l l m phát đã gi m t 12,7%ạ ụ ụ ỉ ệ ạ ả ừ năm 1996 xu ng còn 4,6% năm 1997 và 3,6% năm 1998.ố Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 43 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ Trong giai đo n 1999-2001 chúng ta l i r i vào tình tr ng gi m phát, giá cạ ạ ơ ạ ả ả liên t c gi m . Do v y, chúng ta đã th c hi n các chính sách nh m kích c u và tăngụ ả ậ ự ệ ằ ầ m c cung ng hàng hoá và d ch v trên th tr ng . Và k t qu đ t đ c sau khi đãứ ứ ị ụ ị ườ ế ả ạ ượ th c hi n các bi n pháp trên là: đã ch n đ c gi m sút v tăng tr ng kinh t ; m cự ệ ệ ặ ượ ả ề ưở ế ứ t ng c u đã tăng lên đáng k , đ u t cho phát tri n kinh doanh đã đ c ph c h iổ ầ ể ầ ư ể ượ ụ ồ nhanh: Năm 2000 đã tăng t ng v n đ u t toàn xã h i lên 14,6% so v i năm 1999;chiổ ố ầ ư ộ ớ tiêu c a Chính ph th hi n qua ngân sách nhà n c cũng tăng lên rõ r t; nhu c uủ ủ ể ệ ướ ệ ầ tiêu dùng c a dân c tăng lên khá nhanhN u 6 tháng đ u năm 1999 khi ch a th c thiủ ư ế ầ ư ự chính sách thì t ng m c bán l và d ch êu th đ c trong năm 1998 dã đ c đ y lùi;ổ ứ ẻ ị ụ ượ ượ ả s n xu t có b c chuy n bi n tích c c c trong công nghi p, nông nghi p và d chả ấ ướ ể ế ự ả ệ ệ ị v ; v n đ u t n c ngoài có d u hi u ph v ch tăng 1,5%thì năm 2000 ch tiêuụ ố ầ ư ướ ấ ệ ụ ụ ỉ ỉ này là 9,1%. Xu t kh u đã tăng t 2% năm 1998 lên 23,3% năm 1999 và 25% năm 2000,ấ ẩ ừ năm 2001 t ng kim ng ch xu t kh u c n c đ t 15,1 t đô la tăng 45% so v i nămổ ạ ấ ẩ ả ướ ạ ỷ ớ 2000; tình tr ng đ ng hàng hoá , không tic h i, năm 2000 có v n đăng ký là 1,973 tạ ứ ọ ồ ố ỷ USD tăng so v i 1,568 t USD năm 1999, năm 2001 t ng s v n đăng ký đã tăng lênớ ỷ ổ ố ố con s 3 t USD; tình tr ng v n đ ng trong các ngân hàng đã ph n nào đ c gi iố ỷ ạ ố ứ ọ ầ ượ ả quy t.ế Năm 2002 đ n 2006 đ c coi là nh ng năm khá thành công trong t t c cácế ượ ữ ấ ả lĩnh v c c a đ t n c. T c đ tăng tr ng kinh t t t c các nghành đ u có m cự ủ ấ ướ ố ộ ưở ế ấ ả ề ứ tăng cao, trong đó ph i k đ n ngành d ch v mà đ c bi t là ngành du l ch. Chúng taả ể ế ị ụ ặ ệ ị cũng đã ki m soát đ c l m phát m c 4%.ể ượ ạ ở ứ Do chính sách ti n t và chính sách tài khóa kém hi u qu năm 2007 và s nônề ệ ệ ả ự nóng mu n tăng tr ng nhanh c a các nhà kinh t làm cho tình tr ng l m phát di nố ưở ủ ế ạ ạ ễ bi n theo chi u h ng x u và cu i cùng là bùng phát năm 2008, n n kinh t lâm vàoế ề ướ ấ ố ề ế kh ng ho ng tr m tr ng.ủ ả ầ ọ Năm 2008, v i m c tiêu ch ng l m phát đ t lên hàng đ u, chính ph cùngớ ụ ố ạ ặ ầ ủ NHNN đã th c hi n đ ng b nhi u gi i pháp đ c bi t là gói kích c u “quy tự ệ ồ ộ ề ả ặ ệ ầ ế đ nh”năm 2009 đã d n đ a đ t nu c ra kh i tình tr ng kh ng ho ng và n n kinh tị ầ ư ấ ớ ỏ ạ ủ ả ề ế Vi t Nam b t đ u “s ng d y”.ệ ắ ầ ố ậ Đ n nay, l m phát tuy đã l ng d u, nh ng v n t n t i đâu đó m t m i nguy cế ạ ắ ị ư ẫ ồ ạ ộ ố ơ tìm n v l m phát có th bùng phát b t c lúc nào .Vì th , v i thành công mà chínhẩ ề ạ ể ấ ứ ế ớ ph đã đ t đ c, ch a h n là s thành công lâu dài cho n n kinh t Vi t Nam ủ ạ ựơ ư ẳ ự ề ế ệ ở t ng lai.ươ 1.4.2. Nh ng t n t i c a chính sách ki m ch l m phát c a chính ph :ữ ồ ạ ủ ề ế ạ ủ ủ M c dù, nhìn m t cách t ng th trong th i gian v a qua chúng ta đã có thặ ộ ổ ể ờ ừ ể ki m ch và t ng b c ki m soát l m phát , nh ng bên c nh đó các chính sách c aề ế ừ ướ ể ạ ư ạ ủ chúng ta v n b c l nh ng h n ch nh t đ nh.ẫ ộ ộ ữ ạ ế ấ ị Trong giai đo n 1986-1993 chúng ta đã th c thi các chính sách ti n t và chínhạ ự ề ệ sách tài chính m t cách có hi u qu , song, chúng ta cũng ph i th a nh n là sau đóộ ệ ả ả ừ ậ chúng ta đã không th c hi n các chính sách đó m t cách th n tr ng và phù h p v iự ệ ộ ậ ọ ợ ớ tình hình m i Và h u qu l m phát l i bùng n tr l i vào năm 1994.ớ ậ ả ạ ạ ổ ở ạ Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 44 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ Trong giai đo n 1999-2001, vi c th c hi n bi n pháp kích c u đã mang l iạ ệ ự ệ ệ ầ ạ nhi u k t qu t t đ p, xu h ng phát tri n là tích c c, song ch a th c s v ng ch c,ề ế ả ố ẹ ướ ể ự ư ự ự ữ ắ n n kinh t còn b c l nhi u t n t i và y u kém: đà sút gi m kinh t đã ch n l iề ế ộ ộ ề ồ ạ ế ả ế ặ ạ đ c , nh p tăng lên khá nh ng v n còn th p h n m c tăng tr ng bình quân trong 10ượ ị ư ẫ ấ ơ ứ ưở năm qua. M c thu nh p và tiêu dùng c a dân c còn th p, ch a đ t o s c b t m i chõứ ậ ủ ư ấ ư ủ ạ ứ ậ ớ và phát tri n th tr òng ; môi tr ng đ u t kinh doanh đ c c i thi n h n nh ngể ị ư ườ ầ ư ượ ả ệ ơ ư ch a đ c lành m nh m t cách th c s ; lãi su t ti n g i gi m song ti n g i v nư ượ ạ ộ ự ự ấ ề ư ả ề ư ẫ tăng ,ng i dân v n không mu n tăng tiêu dùng và đ u t , kích c u tiêu dùng đ t k tườ ẫ ố ầ ư ầ ạ ế qu còn h n ch .ả ạ ế M t s nguyên nhân c a nh ng h n ch trên : tr c h t đó là do b máyộ ố ủ ữ ạ ế ướ ế ộ qu n lý còn kém hi u qu ; vai trò đi u ti t c a nhà n c còn nhi u h n ch : ch aả ệ ả ề ế ủ ướ ề ạ ế ư cung c p nh ng thông tin c n thi t v di n bi n cung c u trên th tr òng n i đ a vàấ ữ ầ ế ề ễ ế ầ ị ư ộ ị qu c t , d n đén s n xu t nhi u khi còn t phát, không g n v i th tr ng . Các bi nố ế ẫ ả ấ ề ự ắ ớ ị ườ ệ pháp n i l ng ti n t kích c u di n ra trong th i kỳ đang chi m lĩnh k c ng lànhớ ỏ ề ệ ầ ễ ờ ế ỷ ươ m nh hoá các NHTM nên các NHTM t ra th n tr ng khi cho vay, ng i dân đa s cóạ ỏ ậ ọ ườ ố xu h ng ti t ki m đ chi tiêu vào vi c gì đó ch không ph i nh m m c đích đ uướ ế ệ ể ệ ứ ả ằ ụ ầ t .ư 2. M t s ki n ngh c a Nhóm nh m góp ph n ki m ch và ki m soát l m phátộ ố ế ị ủ ằ ầ ề ế ể ạ đ i v i n n kinh t Vi t Nam trong th i gian t i:ố ơ ề ế ệ ờ ơ • V chính sách ti n t ề ề ệ : m c tiêu đ u tiên c a chính sách ti n t là n đ nhụ ầ ủ ề ệ ổ ị giá tr đ ng n i trên c s ki m soát l m phát . Chúng ta đ u bi t v n đị ồ ộ ơ ở ể ạ ề ế ấ ề quan tr ng là ki m soát l m phát ch không ph i tri t tiêu nó vì t l l m phátọ ể ạ ứ ả ệ ỉ ệ ạ v a ph i s có nh ng tác đ ng tích c c lên n n kinh t . Trách nhi m nàyừ ả ẽ ữ ộ ự ề ế ệ thu c v NHNN, thông qua các công c c a chính sách ti n t c a mìnhộ ề ụ ủ ề ệ ủ NHNN s ph i c g ng đi u ti t m c cung ti n cho h p lý. Vì v y v n đẽ ả ố ắ ề ế ứ ề ợ ậ ấ ề nâng cao trình đ c a các nhà ho ch đ nh chính sách cũng r t quan tr ng.ộ ủ ạ ị ấ ọ • V chính sách tài khoáề : đ i v i n c ta hi n nay thì v n đ đ t ra là ph iố ớ ướ ệ ấ ề ặ ả ki n toàn b máy nhà n c, c t gi m biên ch qu n lý hành chính. Th c hi nệ ộ ướ ắ ả ế ả ự ệ t t bi n pháp này s góp ph n to l n vào vi c c t gi m chi tiêu th ng xuyênố ệ ẽ ầ ớ ệ ắ ả ườ c a Chính ph , trên c s đó làm gi m b i chi ngân sách nhà n c.ủ ủ ơ ở ả ộ ướ Trong th i gian t i c n th c hi n đ ng b nh ng gi i pháp đi u ti tờ ơ ầ ự ệ ồ ộ ữ ả ề ế kinh t vĩ mô nh sau:ế ư M t làộ , m i quan h gi a ki m ch l m phát và đ y m nh phát tri n. N cố ệ ữ ề ế ạ ẩ ạ ể ướ nào cũng v y, khi phát sinh l m phát đ u ph i tìm cách ki m ch vì n u không nó sậ ạ ề ả ề ế ế ẽ tri t tiêu thành qu phát tri n, nh h ng t i cu c s ng c a m i ng i dân.ệ ả ể ả ưở ớ ộ ố ủ ọ ườ n c ta, s đông dân chúng còn thu nh p th p nên vi c ki m ch l m phátỞ ướ ố ậ ấ ệ ề ế ạ không ch là nhi m v kinh t mà còn là nhi m v chính tr -xã h i. M t khác yêu c uỉ ệ ụ ế ệ ụ ị ộ ặ ầ phát tri n nhanh v n là nhi m v c b n và lâu dài đ nâng cao đ i s ng nhân dân, vìể ẫ ệ ụ ơ ả ể ờ ố v y ngh thu t đi u hành là ch tìm ra m i t ng quan tho đáng gi a hai yêu c uậ ệ ậ ề ở ỗ ố ươ ả ữ ầ ki m ch l m phát và phát tri n.ề ế ạ ể Cu i nh ng năm 80, đ u nh ng năm 90 th k tr c n c ta đã thành côngố ữ ầ ữ ế ỷ ướ ướ trong vi c t o ra t l ngh ch gi a t l l m phát và tăng tr ng: ch s l m phát điệ ạ ỷ ệ ị ữ ỷ ệ ạ ưở ỉ ố ạ xu ng đi đôi v i ch s tăng tr ng đi lên: n u năm 1986 t l l m phát là 587,2% vàố ớ ỉ ố ưở ế ỷ ệ ạ Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 45 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ GDP ch tăng 2,8% thì d n d n t i năm 1993 t l l m phát ch còn 8,5% nh ng GDPỉ ầ ầ ớ ỷ ệ ạ ỉ ư đã tăng 8,1%. Vì sao làm đ c nh v y là đi u đáng đ c nghiên c u. ượ ư ậ ề ượ ứ Hai là, m i quan h gi a tính c p bách c a yêu c u ki m ch l m phát vàố ệ ữ ấ ủ ầ ề ế ạ cách x lý bình tĩnh v i cái nhìn th c t , khách quan. Vi c ki m ch l m phát khôngư ớ ự ế ệ ề ế ạ đ n gi n chút nào, nh t là trong lúc trình đ phát tri n và ti m l c c a n c ta cóơ ả ấ ộ ể ề ự ủ ướ h n, nhi u nhân t khách quan n m ngoài kh năng ki m soát c a n c ta nên khôngạ ề ố ằ ả ể ủ ướ d gì đ t đ c mong mu n trong m t s m m t chi u, các bi n pháp ch có th đemễ ạ ượ ố ộ ớ ộ ề ệ ỉ ể l i hi u qu v i đ tr nh t đ nh. ạ ệ ả ớ ộ ễ ấ ị Liên quan đ n khía c nh th i đi m c n nh n m nh r ng, công tác d báo vàế ạ ờ ể ầ ấ ạ ằ ự k p th i đ i phó khi l m phát manh nha cũng nh th i đi m đ a ra quy t đ nh nàyị ờ ố ạ ư ờ ể ư ế ị hay quy t đ nh khác có ý nghĩa r t quan tr ng.ế ị ấ ọ Ba là, m i quan h gi a l i ích c a t ng nhóm dân c v i l i ích c a toànố ệ ữ ợ ủ ừ ư ớ ợ ủ dân, gi a l i ích c c b và l i ích toàn c c. Các bi n pháp ki m ch l m phát khó cóữ ợ ụ ộ ợ ụ ệ ề ế ạ th làm cho m i ng i đ u hài lòng mà có th đ ng ch m t i l i ích c a nhómể ọ ườ ề ể ụ ạ ớ ợ ủ ng i này hay nhóm ng i khác, nh ng l i ích c a toàn xã h i, c a toàn b n n kinhườ ườ ư ợ ủ ộ ủ ộ ề t v n c n là u tiên hàng đ u. ế ẫ ầ ư ầ B n làố , m i quan h gi a nh ng vi c tr c m t và lâu dài. Trong khi th c thiố ệ ữ ữ ệ ướ ắ ự nh ng bi n pháp tr c m t đ ki m ch l m phát c n chú tr ng t i c nh ng bi nữ ệ ướ ắ ể ề ế ạ ầ ọ ớ ả ữ ệ pháp mang tính lâu dài, ví d mu n gi m nh p siêu, nâng cao hi u qu kinh t thì lâuụ ố ả ậ ệ ả ế nay đã nói nhi u v vi c phát tri n công nghi p ph tr nh ng xem ra cho t i nayề ề ệ ể ệ ụ ợ ư ớ v n ch a có chuy n bi n mang tính đ t phá. ẫ ư ể ế ộ Năm là, m i quan h gi a các bi n pháp riêng l v i k ho ch t ng th mangố ệ ữ ệ ẻ ớ ế ạ ổ ể tính đ ng b . Ph i chăng tính đ ng b th hi n vi c x lý đ ng th i c 4 cân đ iồ ộ ả ồ ộ ể ệ ở ệ ư ồ ờ ả ố nói trên v i tr ng tâm là nh ng bi n pháp tri t tiêu nguyên nhân ch y u gây ra l mớ ọ ữ ệ ệ ủ ế ạ phát đ c th c hi n theo l trình thích h p, có tính đ n tác đ ng liên hoàn nhi uượ ự ệ ộ ợ ế ộ ề chi u c a các gi i pháp?ề ủ ả Sáu là, m i quan h gi a các c quan nhà n c và công chúng, k c cácố ệ ữ ơ ướ ể ả doanh nghi p, hi p h i ngành ngh và các c quan truy n thông. L m phát là hi nệ ệ ộ ề ơ ề ạ ệ t ng xã h i liên quan t i m i t ng l p nhân dân, m i ngành, do đó c n tranh th sượ ộ ớ ọ ầ ớ ọ ầ ủ ự đ ng thu n t ng đ i c a d lu n xã h i, th ng xuyên t ch c các cu c đ i tho iồ ậ ươ ố ủ ư ậ ộ ườ ổ ứ ộ ố ạ gi a các c quan h u quan và công chúng đ chí ít có s thông hi u chung; ng c l iữ ơ ữ ể ự ể ượ ạ các doanh nghi p, các hi p h i ngành ngh , các c quan truy n thông cũng c n l yệ ệ ộ ề ơ ề ầ ấ l i ích toàn c c làm tr ng, tránh gây hoang mang trong d lu n, t o s c ép đ i v iợ ụ ọ ư ậ ạ ứ ố ớ Nhà n c vì l i ích riêng.ướ ợ 3. K t lu n:ế ậ Tóm l i, ki m ch l m phát không ph i là bài toán không có l i gi i, v nạ ề ế ạ ả ờ ả ấ đ là c n ch p nh n nh ng thi t h i nh t đ nh cho m c tiêu tăng tr ng kinhề ầ ấ ậ ữ ệ ạ ấ ị ụ ưở t , cho ngân sách n c nhà. Vì v y, c n có đ ng thu n và chia s c a Chínhế ướ ậ ầ ồ ậ ẻ ủ ph , doanh nghi p và nhân dân. C n đ t n c ta trong n n kinh t th gi i đủ ệ ầ ặ ướ ề ế ế ớ ể có cái nhìn t ng h p và bình tĩnh h n. Các B , các ban ngành t trung ng đ nổ ợ ơ ộ ừ ươ ế đ a ph ng c n làm h t s c mình, b ng nh ng k ho ch c th đ tri n khaiị ươ ầ ế ứ ằ ữ ế ạ ụ ể ể ể các ch đ o mà Th t ng Chính ph đã ban hành. Nh ng k t qu t t đ p sỉ ạ ủ ướ ủ ữ ế ả ố ẹ ẽ đ n v i kinh t Vi tt Nam n u chúng ta đoàn k t và có quy t tâm cao theo m tế ớ ế ệ ế ế ế ộ đ ng l i th ng nh t c a Đ ng và Nhà n c ta.ườ ố ố ấ ủ ả ướ Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 46 Th c trang Lam phat va hiêu qua cua chinh sach kiêm chê ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ Lam phat Viêt Nam Giai đoan 1986 – 2010 GVHD: Trân Công Dụ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ TÀI LI U THAM KH OỆ Ả    1. Tài li u gi ng d y (dành cho Sinh viên) Kinh t Vĩ mô. Biên so n: PGS.TSệ ả ạ ế ạ Nguy n Tri Khiêm & ThS. Phùng Ng c Tri u.ễ ọ ề 2. Sách Money and Banking, Kinh t h c c a David Begg. ế ọ ủ 3. www.exchangerate.com 4. www. Federalreserve.gov 5. Khuynh h ng Kinh t vĩ mô Vi t Nam, wikipedia.org ướ ế ệ (vi.wikipedia.org) 6. Website BBC Luân Đôn ( www. bbc .co.uk/vietnamese/) 7. Website Chính ph ủ ( www. chinhphu .vn/) 8. Website T ng c c th ng kê ổ ụ ố ( www.gso.gov.vn/) 9. Vi t Báo ệ ( vietbao .vn/) 10. Trung tâm TTKT – Vi n Kinh t TPHCMệ ế ( 11. Dân trí Online (dantri.com.vn) 12. 13. www. tinkinhte .com/ 14. phat-trong-nam-2010-co-dang-lo-ngai.aspx 15. vnexpress .net/ 16. Môn: Tiên tê Ngân hang – Nhom 2 – Chu đê 2 – L p ĐH8NH ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ơ 47

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThực trạng Lạm phát và hiệu quả qủa của chính sách kiềm chế Lạm phat́ Viêṭ Nam Giai đoaṇ 1986 – 2010.pdf