THỰC TRANG FDI VIỆT NAM
Về tình hình xuất nhập khẩu Giúp VN hội nhập sâu rộng vào đời sống kinh tế quốc tế: Tốc độ tăng kim ngạch XK nhanh, giúp gia tăng kim ngạch XK của cả nước 1996-2000: XK của khu vực FDI đạt 10,6 tỷ USD, chiếm 23% kim ngạch XK của cả nước 2001: chiếm 25% kim ngạch .
28 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2053 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực trang fdi Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ph n IIầ
Th c tr ng ự ạ
FDI t i Vi t ạ ệ
Nam
Lu t ĐTNN t i Vi t Namậ ạ ệ
1997: CP ban hành “Đi u l v ĐTNN t i n c ề ệ ề ạ ướ
CHXHCN Vi t Namệ ”
1987: QH ban hành “Lu t ĐTNN t i Vi t Nam”ậ ạ ệ
6/1990: Lu t ĐTNN đ c s a đ i, b sung l n 1ậ ượ ử ổ ổ ầ
12/1992:Lu t ĐTNN đ c s a đ i, b sung l n 2ậ ượ ử ổ ổ ầ
12/1996: QH ban hành Lu t ĐTNN m i ậ ớ
6/2000: Lu t ĐTNN 1996 đ c s a đ i, b sungậ ượ ử ổ ổ
11/2005: QH thông qua Lu t đ u t . Đây là lu t ậ ầ ư ậ
thay th cho Lu t ĐTNN và Lu t khuy n khích đ u ế ậ ậ ế ầ
t trong n cư ướ
Tình hình thu hút v n ĐTNN t ố ừ
1988-2007
V c p phép đ u t :ề ấ ầ ư
1988-1990: 214 d án đ c c p phép t ng ự ượ ấ ổ
v n đăng ký c p m i 1,6 t USDố ấ ớ ỷ
1991-1996: 1781 d án đ c c p phép t ng ự ượ ấ ổ
v n đăng ký 28,3 t USD (c v n c p m i và ố ỷ ả ố ấ ớ
tăng v n)ố
• 1995: thu hút 6,6 t USD v n đăng ký, tăng 5,5 ỷ ố
l n so v i năm 1991 (1,2 t USD)ầ ớ ỷ
• 1996: thu hút 8,8 t USD v n đăng ký, tăng ỷ ố
45% so 1995
Tình hình thu hút v n ĐTNN t ố ừ
1988-2007
1997-1999: 961 d án đ c c p phép t ng v n ự ượ ấ ổ ố
đăng ký h n 13 t USD. V n năm sau ít h n ơ ỷ ố ơ
năm tr c:ướ
• 1998 ch b ng 81,8% so 1997ỉ ằ
• 1999 ch b ng 46,8% so 1998ỉ ằ
2000-2003: v n ĐTNN có d u hi u ph c h i ố ấ ệ ụ ồ
ch mậ
• 2000: v n đăng ký đ t 2,7 tr USD, tăng 21% so ố ạ
v i 1999ớ
• 2001: tăng 18,2% so v i 2000ớ
• 2002: gi m, ch b ng 91,6% so 2001ả ỉ ằ
• 2003: đ t 3,1 t USD, tăng 6% so 2002ạ ỷ
Tình hình thu hút v n ĐTNN t ố ừ
1988-2007
2004-2007: v n ĐTNN có xu h ng tăng nhanhố ướ
• 2004: đ t 4,5 t USD, tăng 45,1% so 2003ạ ỷ
• 2005: tăng 50,8%
• 2006: tăng 75,4%
• 2007: đ t 21,3 t USD (m c k l c trong 20 ạ ỷ ứ ỷ ụ
năm), tăng 69% so 2006 và g p đôi 1996ấ
• Cu i năm 2007, c n c có 9500 d án đ c ố ả ướ ự ượ
c p phép v i v n đăng ký 98 t ÚSDấ ớ ố ỷ
Tăng tr ng FDI 1988 – 2006ưở
Theo ngành ngh - CN và XDề
S
T
T
Chuyên ngành S d ánố ự V n ĐTố
(tr USD)
V n ố
t.hi nệ
(tr USD)
1 CN d u khíầ 38 3.862 5.148
2 CN nhẹ 2.542 13.269 3.639
3 CN n ngặ 2.404 23.977 7.409
4 CN th c ự
ph mẩ
310 3.622 2.058
5 Xây d ngự 451 5.301 2.147
T ng sổ ố 5.745 50.031 20.401
Theo ngành ngh - DVề
T
T
Chuyên ngành S DAố V n ĐTố
(tr USD)
ĐT t.hi nệ
(tr USD)
1 GTVT-B u đi nư ệ 208 4.287 721
2 Du l ch-Ks nị ạ 223 5.883 2.401
3 XD văn phòng 153 9.262 1.892
4 Phát tri n KĐTể 9 3.477 283
5 KD h t ngạ ầ 28 1.406 576
6 TC-NH 66 897 714
7 VH-YT-GD 271 1.248 367
8 Dv khácụ 954 2.145 445
T ng c ngổ ộ 1.912 28.609 7.399
S
T
T
Chuyên ngành S DAố V n ĐKố
(tr USD)
V n ố
t.hi nệ
1 Nông-lâm
nghi pệ
803 4.015 1.857
2 Thu s nỷ ả 130 451 170
T ngổ 933 4.466 2.027
Theo ngành ngh - Nông- Lâm- NNề
Theo c c u ngànhơ ấ
Công nghi p ệ
(54.9%)
D ch v ( 44.5 )ị ụ
Nông,lâm, ngư
nghi p ( 0.6 )ệ
Theo c c u nghành-V n đ u t , ơ ấ ố ầ ư
th c hi n và v n đi u lự ệ ố ề ệ
Theo hình th c đ u tứ ầ ư
100% v n n c ngoàiố ướ : 6.685 d án, t ng ự ổ
v n đăng ký 51,2 t USD, chi m 77,2% v s ố ỷ ế ề ố
d án và 61,6% t ng v n đăng kýự ổ ố
Liên doanh: 1.619 d án, t ng v n đăng ký ự ổ ố
23,8 t USD, chi m 18,8% v s d án và 5,5% ỷ ế ề ố ự
t ng v n đăng kýổ ố
Theo hình th c đ u tứ ầ ư
H p đ ng h p tác kinh doanhợ ồ ợ :
221 d án, t ng v n đăng ký 4,5 t USD, chi m ự ổ ố ỷ ế
2,5% v s d án và 5,5% t ng v n đăng kýề ố ự ổ ố
S còn l i thu c các hình th c BOT, BT, BTOố ạ ộ ứ
Riêng 2007: hình th c 100% v n n c ngoài ứ ố ướ
đ t 10,58 t USD, hình th c liên doanh 2,06 t ạ ỷ ứ ỷ
USD
Theo đ i tác đ u tố ầ ư
Có 82 qu c gia và vùng lãnh th đ u t t i ố ổ ầ ư ạ
VN, t ng v n đăng ký trên ổ ố 83 t USDỷ
Châu Á chi m 69% (ASEAN chi m 19%)ế ế
Châu Âu chi m 24% (EU chi m 10%)ế ế
Châu M chi m 5% (M chi m 3,6%)ỹ ế ỹ ế
4 n n kinh t đ ng đ u v đ u t t i VN: HQ, ề ế ứ ầ ề ầ ư ạ
Singapore, ĐL, NB chi m 55% t ng v n đăng ế ổ ố
ký
Hàn Qu cố đ ng đ u v v n đăng ký, ứ ầ ề ố Nh t ậ
B nả đ ng đ u v v n đ u t th c hi nứ ầ ề ố ầ ư ự ệ
3,68
28
3,5
26
1,55
12
1,14
9
0,772
6
0
5
10
15
20
25
30
35
V
N
Đ
Ă
N
G
K
Ý
Ố
Br
iti
sh
.V
.I
Si
ng
ap
or
e
V N ĐĂNG KÝ FDI NĂM 2007Ố
V n ĐK(t USD)ố ỷ T tr ng(%)ỷ ọ
Theo đ i tác đ u tố ầ ư
Theo đ a bàn đ u tị ầ ư
- Năm 2009 : Bà R a- Vũng Tàu là đ a ph ng ị ị ươ
thu hút v n đ u t l n nh t v i ố ầ ư ớ ấ ớ 6,73 t USDỷ
v n đăng ký m i và tăng thêmố ớ
- Ti p theo là các t nh Qu ng Nam, Bình ế ỉ ả
D ng, Đ ng Nai, Phú Yên v i v n ĐK l n ươ ồ ớ ố ầ
l t là ượ là 4,1 t USDỷ ; 2,5 t USDỷ ; 2,36 t USDỷ
và 1,7 t USDỷ
- Đ u năm 2011: Bà R a – Vũng Tàu v n là ầ ị ẫ
đ a ph ng thu hút v n l n v i ị ươ ố ớ ớ 78,4 tri uệ
USD.Ti p đó là TP HCM, Hã Tĩnh , H ng Yên ế ư
Theo đ a bàn đ u tị ầ ư
Stt Đ a ph ngị ươ S d ánố ự VĐK
1 TP.HCM 27,6% 20%
2 Hà N iộ 11,6% 14,9%
3 Bình D ngươ 18,2% 10,0%
4 Đ ng Naiồ 10,5% 13,7%
Ngu n: C c đ u t n c ngoàiồ ụ ầ ư ướ
V kinh tề ế
Đóng góp vào GDP, góp ph n thúc đ y tăng ầ ẩ
tr ng kinh tưở ế:
1991-1995: t tr ng Tb 6,3% GDPỷ ọ
1996-2000: tăng lên 10,3% GDP
2001-2005: t tr ng đ t Tb 14,6%ỷ ọ ạ
2006-2007: đóng góp trên 17% GDP
V kinh tề ế
Góp ph n thúc đ y ầ ẩ
chuy n d ch c c u ể ị ơ ấ
kinh t theo h ng ế ướ
CNH-HĐH
Góp ph n hình ầ
thành và phát tri n ể
các khu CN, ch ế
xu t,…ấ
T c đ tăng tr ng ố ộ ưở
giá tr s n xu t ị ả ấ
CN(%)
17,1
10,3
20,9
18,2
0
5
10
15
20
25
Toàn ngành Khu v cư
DNNN
Khu v cự
ngoài NN
Khu v cự
FDI
M c đóng gópứ
c a FDI vào GDPủ
V n p NSNNề ộ
1991-1995: đóng góp 115 tr USD
1996-2000: đóng góp 1,49 t USD, tăng h n 10 ỷ ơ
l nầ
2005: n p NS h n 3,6 t USD, tăng g p h n 2 ộ ơ ỷ ấ ơ
l n 5 năm tr cầ ướ
2006-2007: đóng góp trên 3 t USD, g p 2 th i ỷ ấ ờ
kỳ 1996-2000 và b ng 83% th i kỳ 2001-2005ằ ờ
V tình hình xu t nh p kh uề ấ ậ ẩ
Giúp VN h i nh p sâu r ng vào đ i s ng kinh t ộ ậ ộ ờ ố ế
qu c t :ố ế
T c đ tăng kim ng ch XK nhanh, giúp gia tăng ố ộ ạ
kim ng ch XK c a c n cạ ủ ả ướ
1996-2000: XK c a khu v c FDI đ t ủ ự ạ 10,6 t USDỷ ,
chi m 23% kim ng ch XK c a c n cế ạ ủ ả ướ
2001: chi m 25% kim ng ch XK c a c n cế ạ ủ ả ướ
Trong 3 năm (2005,2006,2007): chi m trên 55% ế
kim ng ch XKạ
Nh ng t n t iữ ồ ạ
1. H a th t nhi u mà th t h a cũng th t ứ ậ ề ấ ứ ậ
nhi uề
+T năm 1988-2009 t ng s v n FDI th c hi n 66,9 t ừ ổ ố ố ự ệ ỷ
USD b ng 34,7% v n đăng ký.ằ ố
+ Năm 2008 v n đăng ký đ t 71,7 t USD g p 3 l n ố ạ ỷ ấ ầ
năm 2007 nh ng ch th c hi n đ c 11,5 t USD ư ỉ ự ệ ượ ỷ
b ng 16%ằ
2.Kh p kh nh vùng mi nấ ể ề
+Ch có 21/63 đ a ph ng có v n FDI trên 1 t ỉ ị ươ ố ỷ
USD,trong đó 6 đ a bàn:Hà N i, HCM, Bà R a- Vũng ị ộ ị
Tàu, Đ ng Nai, Bình D ng, Ninh Thu n chi m ồ ươ ậ ế
67% v n đăng ký.ố
Nh ng t n t iữ ồ ạ
3. C ch b t c pơ ế ấ ậ
+ Ban hành đ u tiên năm 1987 lu t đ u t đã s a đ i ầ ậ ầ ư ử ổ
4 l n.Năm 2005 ban hành lu t đ u t chung sát ầ ậ ầ ư
nh p v i lu t đ u t n c ngoài v i lu t khuy n ậ ớ ậ ầ ư ướ ớ ậ ế
khích trong n c.ướ
+ Qua 5 năm thi hành lu t m i b c l nhi u khi m ậ ớ ộ ộ ề ế
khuy t: m c đích không rõ ràng, khái ni m m p ế ụ ệ ậ
m , quy đ nh trùng l p,ờ ị ặ
Các gi i pháp nâng cao kh năng thu ả ả
hút và s d ng v n FDI hi u quử ụ ố ệ ả
I. Chính tr - Xã h iị ộ
II. Kinh Tế
III. Ngu n nhân l c và c s h t ngồ ự ơ ở ạ ầ
M t s gi i pháp thu hút và s ộ ố ả ử
d ng v n FDIụ ố
I. Chính tr - Xã h iị ộ :(4)
- Gi v ng b máy nhà n c trong s ch v ng ữ ữ ộ ướ ạ ữ
m nh,nâng cao năng l c qu n lý nhà n cạ ự ả ướ
- Hoàn thi n môi tr ng pháp lýệ ườ
- Xây d ng chi n l c h p tác đ u t v i n c ự ế ượ ợ ầ ư ớ ướ
ngoài trên c s chi n l c kinh t qu c dân.ơ ở ế ượ ế ố
- C ng c qu n lý nhà n c v i ho t đ ng FDIủ ố ả ướ ớ ạ ộ
M t s gi i pháp thu hútộ ố ả
và s d ng v n FDIử ụ ố
II.Kinh tế (5)
- Gi v ng kinh t vĩ mô, duy trì t c đ tăng tr ng, ữ ữ ế ố ộ ưở
ki m ch l m phát, n đ nh ti n t giá c .ề ế ạ ổ ị ề ệ ả
- Phát tri n kinh t th tr ng và thi t l p kinh t th ể ế ị ườ ế ậ ế ị
tr ng đ ng bườ ồ ộ
- Tích c c ch đ ng ti n hành xúc ti n đ u t t o ự ủ ộ ế ế ầ ư ạ
l p và l a ch n đ i tác đ u t n c ngoài.ậ ự ọ ố ầ ư ướ
- Phát tri n m nh n n kinh t th tr ng có s qu n ể ạ ề ế ị ườ ự ả
lý c a nhà n củ ướ .
- D ch chuy n c c u kinh t theo h ng phân công ị ể ơ ấ ế ướ
lao đ ng qu c tộ ố ế.
M t s gi i pháp thu hútộ ố ả
và s d ng v n FDIử ụ ố
III. Ngu n nhân l c và c s h t ngồ ự ơ ở ạ ầ (3)
- Đào t o nhân l c chú tr ng đào t o vào cán b ạ ự ọ ạ ộ
qu n lý,nhân viên k thu t theo h ng c ả ỹ ậ ướ ơ
b n,chuyên môn sâuả .
- C i t o và xây d ng m i c s h t ngả ạ ự ớ ơ ở ạ ầ
- M c a thông tin trong và ngoài n c, nh t là ở ử ướ ấ
thông tin VH-XH,KH-KT,CN.
- ODA
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực trang fdi việt nam.pdf