Thực tế
việc quản trị nguồn tài trợ dài hạn của các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay
Mục Lục
Lời mở đầu
Trong thời gian qua, nền kinh tế Việt Nam đã đạt được những kết quả đáng khích
lệ trong nhiều lĩnh vực. Gia nhập WTO đồng nghĩa với việc Việt Nam đang đứng trước
một vận hội lớn, song cũng phải đối mặt với không ít khó khăn và thách thức. Trong sự
phát triển của nền kinh tế, nhu cầu vốn là một vấn đề hết sức quan trọng. Để đáp ứng
nhu cầu vốn cho việc thực hiện việc sản xuất kinh doanh, mỗi doanh nghiệp tùy theo
hình thức pháp lý, điều kiện của doanh nghiệp và cơ chế quản lý tài chính của từng
quốc gia mà có thểt tìm kiếm những nguồn tài trợ nhất định. Mỗi nguồn tài trợ sẽ có
những đắc điểm riêng, có chi phí khác nhau, vì vậy để giảm thiểu chi phí sử dụng vốn,
nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, ổn định tình hình tài chính, đảm bảo năng lực
thanh toán mỗi doanh nghiệp cần tình toán và lựa chọn nguồn tài trợ thích hợp.
Có nhiều nguồn tài trợ khác nhau trong đó “nguồn tài trợ dài hạn” là một trong
những nguồn lớn, giúp doanh nghiệp giải quyết được nhiều vấn đề về việc huy động
vốn, công tác sản xuất kinh doanh trong dài hạn và trong từng chiến lược cụ thể của
doanh nghiệp. Tuy nhiên làm cách nào để có thể huy động nguồn tài trợ này một cách
tối ưu, sử dụng có hiểu quả trong quá trình đầu tư, sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp đang là vấn đề cần được quan tâm. Với các doanh nghiệp Việt Nam chúng ta, thì
việc tìm kiếm nguồn tài trợ dài hạn cũng gặp nhiều khó khăn, một mặt chúng ta thường
là những doanh nghiệp vừa và nh , trong khi đó chúng ta phỏải đứng trước diễn biến
cạnh tranh của những công ty lớn của nước ngoài với tiềm lực tài chính dồi dào. Vậy
làm thế nào để chúng ta có thể tìm kiếm được “nguồn tài trợ dài hạn” thích hợp và sử
dụng có hiệu quả? Thực tế việc quản lý nguồn tài trợ này của doanh nghiệp Việt Nam
hiện có gì bất cập không?
Để tìm câu trả lời cho vấn đề trên, nhóm 6 xin trình bày đề tài tiểu luận “thực tế
việc quản trị nguồn tài trợ dài hạn của các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay” , với tình
hình quản trị nguồn tài trợ dài hạn tại công ty bánh kẹo Hải Hà.
26 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2424 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực tế việc quản trị nguồn tài trợ dài hạn của các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s d ng có hi u qu trong quá trình đ u t , s n xu t kinh doanh c a doanhố ư ử ụ ể ả ầ ư ả ấ ủ
nghi p đang là v n đ c n đ c quan tâm. V i các doanh nghi p Vi t Nam chúng ta, thìệ ấ ề ầ ượ ớ ệ ệ
vi c tìm ki m ngu n tài tr dài h n cũng g p nhi u khó khăn, m t m t chúng ta th ngệ ế ồ ợ ạ ặ ề ộ ặ ườ
là nh ng doanh nghi p v a và nh , trong khi đó chúng ta ph i đ ng tr c di n bi nữ ệ ừ ỏ ả ứ ướ ễ ế
c nh tranh c a nh ng công ty l n c a n c ngoài v i ti m l c tài chính d i dào. V yạ ủ ữ ớ ủ ướ ớ ề ự ồ ậ
làm th nào đ chúng ta có th tìm ki m đ c “ngu n tài tr dài h n” thích h p và sế ể ể ế ượ ồ ợ ạ ợ ử
d ng có hi u qu ? Th c t vi c qu n lý ngu n tài tr này c a doanh nghi p Vi t Namụ ệ ả ự ế ệ ả ồ ợ ủ ệ ệ
hi n có gì b t c p không?ệ ấ ậ
Đ tìm câu tr l i cho v n đ trên, nhóm 6 xin trình bày đ tài ti u lu n “th c tể ả ờ ấ ề ề ể ậ ự ế
vi c qu n tr ngu n tài tr dài h n c a các doanh nghi p Vi t Nam hi n nay” , v i tìnhệ ả ị ồ ợ ạ ủ ệ ệ ệ ớ
hình qu n tr ngu n tài tr dài h n t i công ty bánh k o H i Hà.ả ị ồ ợ ạ ạ ẹ ả
Ph n 1: Khái quát chung v ngu n tài tr dài h nầ ề ồ ợ ạ
V i t cách là giám đ c doanh nghi p, b n bi t r t rõ r ng n u không có đ u tớ ư ố ệ ạ ế ấ ằ ế ầ ư
thì doanh nghi p c a b n s không có kh năng phát tri n. Nh ng câu h i đ t ra choệ ủ ạ ẽ ả ể ư ỏ ặ
các b n là làm th nào đ tài tr cho nh ng đ u t mà b n mu n th c hi n. Đ đ u t ,ạ ế ể ợ ữ ầ ư ạ ố ự ệ ể ầ ư
tóm l i c n ph i có ngu n tài chính thích đáng v giá tr và v th i h n; đ u t th t sạ ầ ả ồ ề ị ề ờ ạ ầ ư ậ ự
là m t công vi c "lâu dài" và đ làm đ c đi u đó thì c n ph i có ngu n v n "lâu dài".ộ ệ ể ượ ề ầ ả ồ ố
Đ đáp ng nhu c u v n cho vi c th c hi n các d án đ u t , các k ho ch s n xu tể ứ ầ ố ệ ự ệ ự ầ ư ế ạ ả ấ
kinh doanh, m i doanh nghi p - tuỳ theo hình th c pháp lý, đi u ki n c a doanh nghi pỗ ệ ứ ề ệ ủ ệ
và c ch qu n lý tài chính c a các qu c gia có th tìm ki m nh ng ngu n tài tr nh tơ ế ả ủ ố ể ế ữ ồ ợ ấ
đ nh. Tuy nhiên, m i ngu n tài tr đ u có nh ng đ c đi m riêng, có chi phí khác nhau.ị ỗ ồ ợ ề ữ ặ ể
Vì v y đ gi m thi u chi phí s d ng v n, nâng cao hi u qu kinh doanh, n đ nh tìnhậ ể ả ể ử ụ ố ệ ả ổ ị
hình tài chính, đ m b o năng l c thanh toán… m i doanh nghi p c n tính toán và l aả ả ự ỗ ệ ầ ự
ch n ngu n tài tr thích h p. Đ tìm hi u v ngu n tài tr dài h n chúng ta c n đi sâuọ ồ ợ ợ ể ể ề ồ ợ ạ ầ
đ tìm hi u nh ng ý chính sau:ể ể ữ
1.1 Phát hành c phi u th ng ổ ế ườ
1.1.1 Khái ni mệ
C phi u th ng là b ng ch ng xác nh n quy n và l i ích h p pháp c a ng iổ ế ườ ằ ứ ậ ề ợ ợ ủ ườ
s h u đ i v i m t ph n v n c ph n th ng c a t ch c phát hành.ở ữ ố ớ ộ ầ ố ổ ầ ườ ủ ổ ứ
Nhà đ u t mua c phi u th ng đ c g i là c đông th ng. ầ ư ổ ế ườ ượ ọ ổ ườ
1.1.2 Đ c tr ng ch y uặ ư ủ ế
- Đây là lo i ch ng khoán v n, t c là công ty huy đ ng v n ch s h u. ạ ứ ố ứ ộ ố ủ ở ữ
- C phi u th ng không có th i gian đáo h n hoàn tr v n g c. ổ ế ườ ờ ạ ả ố ố
- C t c chi tr cho c đông ph thu c vào k t qu kinh doanh và chính sách c t c c aổ ứ ả ổ ụ ộ ế ả ổ ứ ủ
công ty.
- C đông th ng (ch s h u) có các quy n đ i v i công ty nh : ổ ườ ủ ở ữ ề ố ớ ư
+ Quy n trong qu n lý: C đông th ng đ c tham gia b phi u và ng c vàoề ả ổ ườ ượ ỏ ế ứ ử
H i đ ng qu n tr , cũng nh quy n đ c tham gia quy t đ nh các v n đ quanộ ồ ả ị ư ề ượ ế ị ấ ề
tr ng đ i v i ho t đ ng c a Công ty ọ ố ớ ạ ộ ủ
+ Quy n đ i v i tài s n c a Công ty: Quy n đ c nh n c t c và ph n giá trề ố ớ ả ủ ề ượ ậ ổ ứ ầ ị
còn l i c a Công ty khi thanh lý sau ch n và c đông u đãi.ạ ủ ủ ợ ổ ư
+ Quy n chuy n nh ng (quy n) s h u c ph n. C đông th ng có thề ể ượ ề ở ữ ổ ầ ổ ườ ể
chuy n nh ng quy n s h u c ph n c a mình cho ng i khác đ thu h iể ượ ề ở ữ ổ ầ ủ ườ ể ồ
ho c chuy n d ch v n đ u t .ặ ể ị ố ầ ư
+ Ngoài ra c đông th ng có th đ c h ng các quy n khác: quy n đ c uổ ườ ể ượ ưở ề ề ượ ư
tiên mua tr c các c ph n m i do công ty phát hành... tuỳ theo quy đ nh c thướ ổ ầ ớ ị ụ ể
trong đi u l c a công ty.ề ệ ủ
- Trách nhi m c a c đông th ng: Bên c nh vi c đ c h ng các quy n l i, c đôngệ ủ ổ ườ ạ ệ ượ ưở ề ợ ổ
th ng cũng ph i gánh ch u nh ng r i ro mà Công ty g p ph i t ng ng v i ph n v nườ ả ị ữ ủ ặ ả ươ ứ ớ ầ ố
góp và ch u trách nhi m gi i h n trong ph n v n góp c a mình.ị ệ ớ ạ ầ ố ủ
1.1.3 Nh ng l i th khi huy đ ng v n b ng phát hành c phi u th ng m iữ ợ ế ộ ố ằ ổ ế ườ ớ
- Làm tăng v n đ u t dài h n nh ng công ty không có nghĩa v b t bu c ph i tr l iố ầ ư ạ ư ụ ắ ộ ả ả ợ
t c c đ nh nh s d ng v n vay, d n đ n gi m b t nguy c ph i t ch c l i ho c pháứ ố ị ư ử ụ ố ẫ ế ả ớ ơ ả ổ ứ ạ ặ
s n công ty.ả
- C phi u th ng không quy đ nh m c c t c c đ nh, mà nó ph thu c vào k t quổ ế ườ ị ứ ổ ứ ố ị ụ ộ ế ả
kinh doanh, d n đ n công ty không có nghĩa v pháp lý ph i tr l i t c c đ nh, đúngẫ ế ụ ả ả ợ ứ ố ị
h n. ạ
- C phi u th ng không có th i gian đáo h n v n, nên công ty không ph i hoàn trổ ế ườ ờ ạ ố ả ả
v n g c theo kỳ h n c đ nh, đi u này giúp công ty ch đ ng s d ng v n linh ho tố ố ạ ố ị ề ủ ộ ử ụ ố ạ
trong kinh doanh không ph i lo “gánh n ng” n n n.ả ặ ợ ầ
- Làm tăng h s v n ch s h u, tăng t l đ m b o n c a công ty, tăng thêm khệ ố ố ủ ở ữ ỷ ệ ả ả ợ ủ ả
năng vay n và tăng m c đ tín nhi m, gi m r i ro tài chính.ợ ứ ộ ệ ả ủ
- Trong m t s tr ng h p, ch ng h n khi công ty làm ăn phát đ t, l i nhu n cao, cộ ố ườ ợ ẳ ạ ạ ợ ậ ổ
phi u th ng d bán h n so v i c phi u u đãi và trái phi u nên nhanh chóng hoànế ườ ễ ơ ớ ổ ế ư ế
thành đ t phát hành huy đ ng v n.ợ ộ ố
1.1.4 Nh ng b t l i khi phát hành c phi u th ngữ ấ ợ ổ ế ườ
- Chia s quy n qu n lý và ki m soát công ty cho các c đông m i, gây khó khăn choẻ ề ả ể ổ ớ
vi c qu n lý và đi u hành kinh doanh c a công ty .ệ ả ề ủ
- Chia s quy n phân chia thu nh p cao cho các c đông m i, gây b t l i cho các cẻ ề ậ ổ ớ ấ ợ ổ
đông cũ khi công ty có tri n v ng kinh doanh t t trong t ng lai. ể ọ ố ươ
- Chi phí phát hành c phi u th ng, nhìn chung cao h n chi phí phát hành c a c phi uổ ế ườ ơ ủ ổ ế
u đãi và trái phi u, do đ u t vào có m c đ r i ro cao h n nhi u so v i đ u t vàoư ế ầ ư ứ ộ ủ ơ ề ớ ầ ư
các lo i ch ng khoán khác. ạ ứ
- L i t c c ph n th òng không đ c tr ra khi xác đ nh thu nh p ch u thu , d n đ nợ ứ ổ ầ ư ượ ừ ị ậ ị ế ẫ ế
chi phí s d ng v n c phi u th ng cao h n nhi u so v i chi phí s d ng n vay.ử ụ ố ổ ế ườ ơ ề ớ ử ụ ợ
- Vi c phát hành thêm c phi u th ng ra công chúng cũng s d n đ n hiên t ngệ ổ ế ườ ẽ ẫ ế ượ
“Loãng giá”c phi u c a công tyổ ế ủ
Ngoài ra, c n ph i cân nh c các y u t mang tính ch t đi u ki n nh sau: ầ ả ắ ế ố ấ ề ệ ư
- S n đ nh c a doanh thu và l i nhu n trong t ng lai.ự ổ ị ủ ợ ậ ươ
- Tình hình tài chính hi n t i c a công ty, đ c bi t là k t c u ngu n v n.ệ ạ ủ ặ ệ ế ấ ồ ố
- Yêu c u gi nguyên quy n qu n lý và ki m soát công ty c a c đông th ngầ ữ ề ả ể ủ ổ ườ
- Chi phí phát hành c phi u th ng m i.ổ ế ườ ớ
1.2 C phi u u đãiổ ế ư
1.2.1 Khái ni m và đ c tr ng c a c phi u u đãi (CFUĐ)ệ ặ ư ủ ổ ế ư
1.2.1.1 Khái ni m:ệ
CFUĐ là b ng ch ng xác nh n quy n và l i ích h p pháp c a ng i s h u đ iằ ứ ậ ề ợ ợ ủ ườ ở ữ ố
v i m t ph n v n c ph n c a t ch c phát hành và đ ng th i nó cho phép ng i n mớ ộ ầ ố ổ ầ ủ ổ ứ ồ ờ ườ ắ
gi lo i c phi u này đ c h ng m t s quy n l i u đãi h n so v i c đông th ng.ữ ạ ổ ế ượ ưở ộ ố ề ợ ư ơ ớ ổ ườ
1.2.1.2 Đ c tr ng ch y uặ ư ủ ế
C phi u u đãi có nhí u lo i, tuy nhiên lo i c phi u u đãi th ng đ c cácổ ế ư ề ạ ạ ổ ế ư ườ ượ
công ty nhi u n c s d ng là lo i c phi u u đãi c t c. Lo i c phi u u đãi nàyở ề ướ ử ụ ạ ổ ế ư ổ ứ ạ ổ ế ư
có nhũng đ c tr ng ch y u sau:ặ ư ủ ế
+ Đ c quy n u tiên v c t c và thanh toán khi thanh lý công ty. Ch s h u CFUĐượ ề ư ề ổ ứ ủ ở ữ
đ c h ng m t kho n l i t c c đ nh, đ c xác đ nh tr c không ph thu c vào k tượ ưở ộ ả ợ ứ ố ị ượ ị ướ ụ ộ ế
qu ho t đ ng c a công ty. M t khác, c đông u đãi đ c nh n c t c tr c c đôngả ạ ộ ủ ặ ổ ư ượ ậ ổ ứ ướ ổ
th ng. Ngoài ra, khi công ty b gi i th hay thanh lý thì c đông u đãi đ c u tiênườ ị ả ể ổ ư ượ ư
thanh toán giá tr c phi u c a h tr c các c đông th ng.ị ổ ế ủ ọ ướ ổ ườ
+ S tích lu c t c: Khi công ty g p khó khăn trong kinh doanh, thì có th hoãn tr cự ỹ ổ ứ ặ ể ả ổ
t c cho c đông u đãi. S c t c đó đ c tích lu l i và chuy n sang kỳ ti p theo. ứ ổ ư ố ổ ứ ượ ỹ ạ ể ế
+ Không đ c h ng quy n b phi u: C đông u đãi th ng không có quy n bượ ưở ề ỏ ế ổ ư ườ ề ỏ
phi u b u h i đ ng qu n tr và quy t đ nh các v n đ quan tr ng trong qu n lý công ty.ế ầ ộ ồ ả ị ế ị ấ ề ọ ả
+ C phi u u đãi là ch ng khoán v n, xác nh n quy n s h u m t ph n công ty cổ ế ư ứ ố ậ ề ở ữ ộ ầ ổ
ph n c a nhà đ u t .ầ ủ ầ ư
1.2.2 Nh ng l i th khi phát hành c phi u u đãiữ ợ ế ổ ế ư
- Không b t bu c ph i tr l i t c c đ nh đúng h n. M c dù ph i tr l i t c c đ nh,ắ ộ ả ả ợ ứ ố ị ạ ặ ả ả ợ ứ ố ị
nh ng công ty không có nghĩa v ph i tr l i t c đúng kì h n, mà có th hoãn tr sangư ụ ả ả ợ ứ ạ ể ả
kì sau. Đi u này cho phép công ty tránh kh i nguy c phá s n khi ho t đ ng kinh doanhề ỏ ơ ả ạ ộ
đang g p khó khăn, không có kh năng tr c t c đúng h n.ặ ả ả ổ ứ ạ
- Không b chia s quy n phân chia l i nhu n cao cho c đông u đãi. Vì công ty chị ẻ ề ợ ậ ổ ư ỉ
ph i tr cho CĐUĐ m t kho n c t c c đ nh.ả ả ộ ả ổ ứ ố ị
- Tránh đ c vi c chia s quy n qu n lý và ki m soát ho t đ ng kinh doanh cho các cượ ệ ẻ ề ả ể ạ ộ ổ
đông u đãi.ư
- Không ph i c m c , th ch p tài s n, cũng nh l p qu thanh toán v n g c (nh v iả ầ ố ế ấ ả ư ậ ỹ ố ố ư ớ
trái phi u) , d n đ n vi c s d ng CFUĐ có tính ch t linh ho t, m m d o h n so v iế ẫ ế ệ ử ụ ấ ạ ề ẻ ơ ớ
s d ng trái phi u dài h n.ử ụ ế ạ
1.2.3 Nh ng m t b t l iữ ặ ấ ợ
- L i t c c phi u u đãi cao h n l i t c trái phi u do m c đ r i ro c a vi c đ u tợ ứ ổ ế ư ơ ợ ứ ế ứ ộ ủ ủ ệ ầ ư
vào CFUĐ cao h n so v i đ u t vào trái phi u.ơ ớ ầ ư ế
- L i t c CFUĐ không đ c tr vào thu nh p ch u thu khi xác đ nh thu thu nh p c aợ ứ ượ ừ ậ ị ế ị ế ậ ủ
Công ty d n đ n chi phí s d ng CFUĐ l n h n so v i chi phí s d ng trái phi u.ẫ ế ử ụ ớ ơ ớ ử ụ ế
=> Do tính ch t l ng tính c a CFUĐ, t c là v a có đi m gi ng c phi u th ng v aấ ưỡ ủ ứ ừ ể ố ổ ế ườ ừ
gi ng trái phi u, nên vi c s d ng CFUĐ s là h p lí trong b i c nh n u nh vi c số ế ệ ử ụ ẽ ợ ố ả ế ư ệ ử
d ng trái phi u và c phi u th ng đ u là b t l i v i công ty.ụ ế ổ ế ườ ề ấ ợ ớ
1.3 Trái phi u doanh nghi p. ế ệ
1.3.1 Khái ni m và đ c tr ng ch y u c a trái phi u doanh nghi p ệ ặ ư ủ ế ủ ế ệ
1.3.1.1 Khái ni mệ
Trái phi u là lo i ch ng khoán xác nh n quy n và l i ích h p pháp c a ng i sế ạ ứ ậ ề ợ ợ ủ ườ ở
h u đ i v i m t ph n v n n c a t ch c phát hành. ữ ố ớ ộ ầ ố ợ ủ ổ ứ
1.3.1.2 Đ c tr ng ch y uặ ư ủ ế
- Ng i s h u trái phi u là ch n c a DN: DN phát hành trái phi u là ng i đi vay,ườ ở ữ ế ủ ợ ủ ế ườ
ng i mua trái phi u DN chính là ng i cho DN vay v n., là ch n c a DN (hay cònườ ế ườ ố ủ ợ ủ
g i là trái ch ).ọ ủ
- Ch s h u trái phi u không có quy n tham gia qu n lý và đi u hành ho t đ ng kinhủ ở ữ ế ề ả ề ạ ộ
doanh c a doanh nghi p phát hành trái phi u. Trái ch không có quy n ng c , b u củ ệ ế ủ ề ứ ử ầ ử
vào H i đ ng qu n tr , cũng nh không đ c quy n b phi u, bi u quy t...ộ ồ ả ị ư ượ ề ỏ ế ể ế
- Trái phi u có kỳ h n nh t đ nh: Trái phi u có th i gian đáo h n, khi đ n h n, doanhế ạ ấ ị ế ờ ạ ế ạ
nghi p phát hành trái phi u có trách nhi m hoàn tr cho trái ch toàn b s v n g c banệ ế ệ ả ủ ộ ố ố ố
đ u.ầ
- Trái phi u có l i t c c đ nh: Nhìn chung l i t c trái phi u đ c xác đ nh tr c,ế ợ ứ ố ị ợ ứ ế ượ ị ướ
không ph thu c vào k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p hàng năm.ụ ộ ế ả ạ ộ ủ ệ
- L i t c trái phi u đ c tr ra khi xác đ nh thu nh p ch u thu c a DN. Nghĩa là theoợ ứ ế ượ ừ ị ậ ị ế ủ
lu t thu thu nh p, ti n lãi là m t y u t chi phí tài chính.ậ ế ậ ề ộ ế ố
* Các lo i trái phi u doanh nghi p ạ ế ệ
+ D a vào hình th c trái phi uự ứ ế , chia ra: trái phi u ghi danh và trái phi u vô danh.ế ế
+ D a vào l i t c trái phi uự ợ ứ ế , chia ra trái phi u có lãi su t c đ nh và trái phi u có lãiế ấ ố ị ế
su t bi n đ i.ấ ế ổ
+ D a vào yêu c u b o đ m giá tr ti n vay khi phát hành, trái phi u có th chia ra tráiự ầ ả ả ị ề ế ể
phi u b o đ m và trái phi u không b o đ m. ế ả ả ế ả ả
+ D a vào tính ch t c a trái phi u có th chia ra trái phi u thông th ng, trái phi u cóự ấ ủ ế ể ế ườ ế
th chuy n đ i, và trái phi u có phi u mua c phi u.ể ể ổ ế ế ổ ế
+ D a vào m c đ r i ro tín d ng c a trái phi u DN ng i ta có th chia trái phi u DNự ứ ộ ủ ụ ủ ế ườ ể ế
thành các lo i khác nhau thông qua vi c đánh giá h s tín nhi m...ạ ệ ệ ố ệ
1.3.2 Nh ng l i th khi huy đ ng v n b ng phát hành trái phi u dài h nữ ợ ế ộ ố ằ ế ạ
- L i t c trái phi u đ c tr vào thu nh p ch u thu khi tính thu TNDN,ợ ứ ế ượ ừ ậ ị ế ế đem l iạ
kho n l i thu và gi m chi phí s d ng v n vayả ợ ế ả ử ụ ố
- L i t c trái phi u đ c gi i h n (c đ nh) m c đ nh t đ nh: L i t c trái phi uợ ứ ế ượ ớ ạ ố ị ở ứ ộ ấ ị ợ ứ ế
đ c xác đ nh tr c và c đ nh. Trong đi u ki n DN làm ăn có lãi, thì vi c s d ng tráiượ ị ướ ố ị ề ệ ệ ử ụ
phi u đ huy đ ng thêm v n vay s nâng cao t su t l i nhu n v n ch s h u màế ể ộ ố ẽ ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ
không ph i chia s quy n phân chia thu nh p cao cho trái ch .ả ẻ ề ậ ủ
- Chi phí phát hành trái phi u th p h n so v i c phi u th ng và c phi u u đãi. Doế ấ ơ ớ ổ ế ườ ổ ế ư
trái phi u h p d n công chúng m c r i ro th p h n c phi u th ng và c phi u uế ấ ẫ ở ứ ủ ấ ơ ổ ế ườ ổ ế ư
đãi.
- Ch s h u DN không b chia s quy n qu n lý và ki m soát DN cho các trái ch .ủ ở ữ ị ẻ ề ả ể ủ
- Giúp DN ch đ ng đi u ch nh c c u VKD m t cách linh ho t, đ m b o vi c sủ ộ ề ỉ ơ ấ ộ ạ ả ả ệ ử
d ng v n ti t ki m và có hi u qu .ụ ố ế ệ ệ ả
1.3.3 Nh ng m t b t l iữ ặ ấ ợ
- Bu c ph i tr l i t c c đ nh đúng h n: Đi u này có th gây căng th ng v m t tàiộ ả ả ợ ứ ố ị ạ ề ể ẳ ề ặ
chính và d d n t i nguy c r i ro tài chính trong tr ng h p doanh thu và l i nhu nễ ẫ ớ ơ ủ ườ ợ ợ ậ
c a DN không n đ nh.ủ ổ ị
- Làm tăng h s n c a DN:ệ ố ợ ủ Đi u này có th nâng cao doanh l i v n ch s h u khiề ể ợ ố ủ ở ữ
doanh nghi p làm ăn có lãi; m t khác, l i làm tăng nguy c r i ro do gánh n ng n n nệ ặ ạ ơ ủ ặ ợ ầ
l n.ớ
- Phát hành trái phi u là s d ng n vay có kì h n. Đi u này bu c doanh nghi p ph i loế ử ụ ợ ạ ề ộ ệ ả
vi c hoàn tr ti n vay n g c đúng h n. N u doanh nghi p có doanh thu và l i nhu nệ ả ề ợ ố ạ ế ệ ợ ậ
dao đ ng th t th ng, vi c s d ng trái phi u đ tài tr tăng v n dài h n d đ a doanhộ ấ ườ ệ ử ụ ế ể ợ ố ạ ễ ư
nghi p t i nguy c m t kh năng thanh toán, d n đ n b phá s n.ệ ớ ơ ấ ả ẫ ế ị ả
- S d ng trái phi u dài h n là vi c s d ng n trong th i gian dài, tác đ ng c a nó t iử ụ ế ạ ệ ử ụ ợ ờ ộ ủ ớ
DN mang tính 2 m t. M t m t, nó đóng vai trò đòn b y thúc đ y s phát tri n c a doanhặ ộ ặ ẩ ẩ ự ể ủ
nghi p; m t khác, nó l i tr thành nguy c đe do s t n t i và phát tri n c a doanhệ ặ ạ ở ơ ạ ự ồ ạ ể ủ
nghi p.ệ
Ngoài ra, đ đi đ n quy t đ nh phát hành trái phi u đáp ng nhu c u tăng v n c n cânể ế ế ị ế ứ ầ ố ầ
nh c thêm các nhân t ch y u sau:ắ ố ủ ế
- M c đ n đ nh c a doanh thu và l i nhu n trong t ng lai:ứ ộ ổ ị ủ ợ ậ ươ N u n đ nh thì phát hànhế ổ ị
trái phi u đ huy đ ng v n là có c s và h p lý.ế ể ộ ố ơ ở ợ
- H s n hi n t i c a doanh nghi p: N u h s n c a DN còn m c th p, thì vi cệ ố ợ ệ ạ ủ ệ ế ệ ố ợ ủ ở ứ ấ ệ
s d ng trái phi u là phù h p và ng c l i.ử ụ ế ợ ượ ạ
- S bi n đ ng c a lãi su t th tr ng trong t ng lai: N u lãi su t th tr ng có xuự ế ộ ủ ấ ị ườ ươ ế ấ ị ườ
h ng gia tăng trong t ng lai thì vi c s d ng n trái phi u đ tăng v n s có l i choướ ươ ệ ử ụ ợ ế ể ố ẽ ợ
doanh nghi p.ệ
- Yêu c u gi nguyên quy n ki m soát doanh nghi p c a các ch s h u hi n t iầ ữ ề ể ệ ủ ủ ở ữ ệ ạ : N uế
các c đông yêu c u gi nguyên quy n ki m soát DN thì vi c s d ng trái phi u là c nổ ầ ữ ề ể ệ ử ụ ế ầ
thi t.ế
1.4 Vay dài h n các t ch c tín d ng ạ ổ ứ ụ
1.4.1 Khái ni mệ
- Vay dài h n ngân hàng là m t ngu n v n tín d ng quan trong trong s phát tri n c aạ ộ ồ ố ụ ự ể ủ
doanh nghi p. Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, do vi c s d ng vay n ngân hàngệ ạ ộ ệ ử ụ ợ
có th mang l i l i ích cho ch s h u doanh nghi p nên nhi u doanh nghi p đã sể ạ ợ ủ ở ữ ệ ề ệ ử
d ng vay n ngân hàng nh m t ngu n v n th ng xuyên c a mình. ụ ợ ư ộ ồ ố ườ ủ
- Vay v n dài h n ngân hàng thông th ng đ c hi u là vay v n có th i gian trên m tố ạ ườ ượ ể ố ờ ộ
năm. Ho c trong th c t , ng i ta chia thành vay v n trung h n (t 1 đ n 3 năm), vayặ ự ế ườ ố ạ ừ ế
v n dài h n (th ng tính trên 3 năm). ố ạ ườ
- Tùy theo tính ch t và m c đích s d ng, ngân hàng cũng có th phân lo i cho vayấ ụ ử ụ ể ạ
thành: Cho vay đ u t TSCĐ, cho vay đ u t TSLĐ, cho vay đ th c hi n d án. ầ ư ầ ư ể ự ệ ự
1.4.2 Nh ng m t l iữ ặ ợ
- Ngu n v n vay dài h n ngân hàng có nhi u đi m l i gi ng nh trái phi u k trên. ồ ố ạ ề ể ợ ố ư ế ể
- Linh ho t ng i vay có th thi t l p l ch trình tr n phù h p v i dòng ti n thu nh pạ ườ ể ế ậ ị ả ợ ợ ớ ề ậ
c a mìnhủ
- Chi phí s d ng th p và đ c tính chi phí h p lý khi tính thu TNDNử ụ ấ ượ ợ ế
Công th c tính giá tr t ng lai c a ti nứ ị ươ ủ ề
(1 + i) n-1 Fi
F = A x-------------- A = ------------------
i (1 + i) n-1
Trong đó
F: giá tr t ng lai c a kho n ti n vay ị ươ ủ ả ề
A: Kho n ti n tr n hàng nămả ề ả ợ
n: s năm vay nố ợ
i: lãi su t c a 1 chu kỳấ ủ
1.4.3 Nh ng đi m b t l iữ ể ấ ợ
Tuy nhiên ngoài nh ng đi m b t l i gi ng nh trái phi u, thì vay dài h n ngân hàng cònữ ể ấ ợ ố ư ế ạ
có nh ng h n ch sau đây: ữ ạ ế
+ Đi u ki n tín d ng: Các doanh nghi p mu n vay t i các ngân hàng th ng m i, c nề ệ ụ ệ ố ạ ươ ạ ầ
đáp ng đ c các yêu c u đ m b o an toàn tín d ng c a ngân hàng. Doanh nghi p ph iứ ượ ầ ả ả ụ ủ ệ ả
xu t trình h s vay v n và các thông tin c n thi t mà ngân hàng yêu c u. Trên c s dóấ ồ ơ ố ầ ế ầ ơ ở
ngân hàng phân tích h s xin vay v n và đánh giá thông tin r i ra quy t đ nh có cho vayồ ơ ố ồ ế ị
hay không.
+ Các đi u ki n đ m b o ti n vay: Khi doanh nghi p xin vay v n, nhìn chung các ngânề ệ ả ả ề ệ ố
hàng th ng yêu c u doanh nghi p đi vay ph i có tài s n đ m b o ti n vay đ thườ ầ ệ ả ả ả ả ề ể ế
ch p.ấ
+ S ki m sự ể o t c a ngân hàng: Khi m t doanh nghi p vay v n ngân hàng thì ph i ch uấ ủ ộ ệ ố ả ị
s ki m soát c a ngân hàng v m c đích vay v n và tình hình s d ng v n. ự ể ủ ề ụ ố ử ụ ố
1.5 Thuê tài chính
1.5.1 Khái ni mệ
Trên góc đ tài chính, thuê tài chính là m t ph ng th c tín d ng trung và dàiộ ộ ươ ứ ụ
h n, theo đó ng i cho thuê cam k t mua tài s n theo yêu c u c a ng i thuê và n mạ ườ ế ả ầ ủ ườ ắ
gi quy n s h u đ i v i tài s n thuê. Ng i thuê s d ng tài s n và thành toánữ ề ở ữ ố ớ ả ườ ử ụ ả ti nề
thuê trong su t th i h n đã đ c tho thu n và không th hu ngang h p đ ng tr cố ờ ạ ượ ả ậ ể ỷ ợ ồ ướ
th i h n.ờ ạ
1.5.2 Đ c tr ngặ ư
Đ c tr ng c a ph ng th c này là đ n v cho thuê (t c là ch s h u tài s n) sặ ư ủ ươ ứ ơ ị ứ ủ ở ữ ả ẽ
chuy n giao tài s n cho ng i thuê (t c là ng i s d ng tài s n) đ c quy n s d ngể ả ườ ứ ườ ử ụ ả ượ ề ử ụ
và h ng d ng nh ng l i ích kinh t mang l i t các tài s n đó trong m t th i gian nh tưở ụ ữ ợ ế ạ ừ ả ộ ờ ấ
đ nh. Ng i thuê có nghĩa v tr m t s ti n cho ch tài s n t ng x ng v i quy n sị ườ ụ ả ộ ố ề ủ ả ươ ứ ớ ề ử
d ng và quy n h ng d ng. Đi u này cũng cho th y vi c c p tín d ng d i hình th cụ ề ưở ụ ề ấ ệ ấ ụ ướ ứ
cho thuê tài chính không đòi h i s b o đ m tài s n có tr c, t o đi u ki n cho cácỏ ự ả ả ả ướ ạ ề ệ
công ty ti p c n hình th c c p tín d ng m i, v a gi i t a đ c áp l c v tài s n đ mế ậ ứ ấ ụ ớ ừ ả ỏ ượ ự ề ả ả
b o n u ph i vay ngân hàng. ả ế ả ở Lo i hình cho thuê tài chính r t thích h p cho các công tyạ ấ ợ
v a và nh nh u đi m không ph i th ch p tài s n nh khi vay v n các ngân hàng.ừ ỏ ờ ư ể ả ế ấ ả ư ố ở
1.5.3 Nh ng đi m l i c a vi c s d ng thuê tài chínhữ ể ợ ủ ệ ử ụ
Đ i v i doanh nghi p phi tài chính vi c s d ng thuê tài chính có nh ng đi m l iố ớ ệ ệ ử ụ ữ ể ợ
sau:
- Là công c tài chính giúp doanh nghi p tăng thêm v n trung và dài h n đ m r ngụ ệ ố ạ ể ở ộ
ho t đ ng kinh doanh..ạ ộ
- Ph ng th c thuê tài chính giúp doanh nghi p huy đ ng và s d ng v n vay m t cáchươ ứ ệ ộ ử ụ ố ộ
d dàng h n.ễ ơ Do đ c thù c a thuê tài chính là ng i cho thuê không đòi h i ng i điặ ủ ườ ỏ ườ
thuê ph i th ch p tài s n. ả ế ấ ả
- S d ng thuê tài chính giúp doanh nghi p th c hi n nhanh chóng d án đ u t , n mử ụ ệ ự ệ ự ầ ư ắ
b t đ c th i c trong kinh doanh. Vì ng i thuê có quy n ch n tài s n, thi t b vàắ ượ ờ ơ ườ ề ọ ả ế ị
tho thu n tr c h p đ ng thi t b v i nhà cung c p, rút ng n th i gian ti n hành đ uả ậ ướ ợ ồ ế ị ớ ấ ắ ờ ế ầ
t vào tài s n, thi t b .ư ả ế ị
- Công ty cho thuê tài chính th ng có m ng l i ti p th , đ i lí r ng rãi, và có đ i ngũườ ạ ướ ế ị ạ ộ ộ
chuyên gia có trình đ chuyên sâu v thi t b , công ngh , nên có th t v n h *-u íchộ ề ế ị ệ ể ư ấ ữ
cho bên đi thuê v kĩ thu t, công ngh mà ng i thuê c n s d ng.ề ậ ệ ườ ầ ử ụ
1.5.4 M t b t l i khi thuê tài chính ặ ấ ợ
- Doanh nghi p đi thuê ph i ch u chi phí s d ng v n m c t ng đ i cao so v i tínệ ả ị ử ụ ố ở ứ ươ ố ớ
d ng thông th ng.ụ ườ
- Làm gia tăng h s n c a công tyệ ố ợ ủ . Gia tăng m c đ r i ro tài chính vì công ty có tráchứ ộ ủ
nhi m ph i hoàn tr n và tr lãi.ệ ả ả ợ ả
Ph n 2: Th c tr ng c a vi c qu n tr ngu n tài tr dài h n t iầ ự ạ ủ ệ ả ị ồ ợ ạ ạ
Công ty c ph n bánh k o H i Hà.ổ ẩ ẹ ả
2.1 Thông tin khái quát.
Công ty C ph n Bánh k o H i Hà là công ty C ph n (“Công ty”) - đ cổ ầ ẹ ả ổ ầ ượ
chuy n đ i t Công ty Bánh K o H i Hà theo Quy t đ nh s 191/2003/QĐ-BCN ngàyể ổ ừ ẹ ả ế ị ố
14/11/2003 c a B Công nghi p; ho t đ ng theo Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanhủ ộ ệ ạ ộ ấ ứ ậ
s 0103003614 ngày 20/01/2004 do S K ho ch và Đ u t thành ph Hà N i c p.ố ở ế ạ ầ ư ố ộ ấ
T ng s v n đi u l c a Công ty là 54,75 t đ ng, trong đó: ổ ố ố ề ệ ủ ỷ ồ
- T l c ph n c a Nhà n c là 51% t ng ng: ỷ ệ ổ ầ ủ ướ ươ ứ 27,92 t đ ng ỷ ồ
-T l c ph n c a các c đông khác là 49% t ng ng: 26,83 t đ ng.ỷ ệ ổ ầ ủ ổ ươ ứ ỷ ồ
Theo Quy t đ nh s 3295/QĐ-TCCB ngày 9/12/2004 c a B tr ng B Côngế ị ố ủ ộ ưở ộ
nghi p v vi c chuy n giao qu n lý ph n v n Nhà n c t i Công ty C ph n Bánhệ ề ệ ể ả ầ ố ướ ạ ổ ầ
k o H i Hà cho T ng Công ty Thu c lá Vi t Nam, ngày 20/12/2004 B Công nghi pẹ ả ổ ố ệ ộ ệ
chính th c bàn giao ph n v n Nhà n c t i Công ty C ph n Bánh k o H i Hà choứ ầ ố ướ ạ ổ ầ ẹ ả
T ng Công ty Thu c lá Vi t Nam. Ngành ngh kinh doanh c a Công ty là s n xu t vàổ ố ệ ề ủ ả ấ
kinh doanh các lo i bánh k o; kinh doanh xu t nh p kh u các lo i v t t s n xu t, máyạ ẹ ấ ậ ẩ ạ ậ ư ả ấ
móc thi t b , s n ph m chuyên ngành, hàng hóa tiêu dùng và các s n ph m hàng hóaế ị ả ẩ ả ẩ
khác; đ u t xây d ng, cho thuê văn phòng, nhà , trung tâm th ng m i. Ho t đ ngầ ư ự ở ươ ạ ạ ộ
chính c a công ty là s n xu t và kinh doanh bánh k o các lo i.ủ ả ấ ẹ ạ
B NG CÂN Đ I K TOÁNẢ Ố Ế
T i ngày 31 tháng 12 năm 2007ạ
ĐVT: VNĐ
TÀI S NẢ
Mã
số
Thuy tế
minh
31/12/2007 01/01/2007
A.Tài s n ng n h n( 100 =ả ằ ạ
110 + 120 + 130 + 140 +150)
I.Ti n và các kho n tu ngề ả ơ
đu ng ti nơ ề
1.Ti nề
II.Các kho n ph i thu ng nả ả ắ
h nạ
1.Ph i thu khách hàngả
2.Tr tr c cho ng i bánả ướ ườ
3.Ph i thu n i b ng n h nả ộ ộ ắ ạ
4.Các kho n ph i thu khácả ả
5.D phòng ph i thu ng nự ả ắ
h n khó đòiạ
II.Hàng t n khoồ
1.Hàng t n khoồ
IV.Tài s n ng n h n khácả ắ ạ
1.Thu GTGT đu c kh u trế ợ ấ ừ
2.Tài s n ng n h n khácả ắ ạ
B.Tài s n dài h nả ạ
( 200 = 210 + 220 + 240 + 250
+ 260)
I.Tài s n c đ nhả ố ị
1.Tài s n c đ nh h u hìnhả ố ị ữ
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn lu kị ỹ ế
2.Tài s n c đ nh vô hìnhả ố ị
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn lu kị ỹ ế
II.Tài s n dài h n khácả ạ
1.Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ
2.Tài s n thu thu nh p hoànả ế ậ
l iạ
100
110
111
130
131
132
133
135
139
140
141
150
152
158
200
220
221
222
223
227
228
229
260
261
262
5
6
7
8
9
10
112.787.674.471
25.992.087.833
25.992.087.833
24.665.844.523
23.474.582.944
897.716.880
177.825.332
115.719.367
-
60.298.486.991
60.298.486.991
1.831.255.124
525.818.652
1.305.436.472
84.402.391.779
80.623.934.163
80.623.934.163
179.273.015.736
(98.649.081.573)
-
95.000.000
(95.000.000)
3.778.457.616
3.612.905.890
165.551.726
120.226.709.858
19.614.041.893
19.614.041.893
36.027.212.962
35.034.082.423
356.221.361
228.645.348
408.263.830
-
63.455.956.431
63.455.956.431
1.129.498.572
481.414.689
648.083.883
46.626.534.902
42.599.277.076
42.599.277.076
128.095.383.828
(85.496.106.752)
-
95.000.000
(95.000.000)
4.027.257.826
3.794.149.068
233.108.758
T ng c ng tài s nổ ộ ả
(270=100+200)
197.190.066.250 166.853.244.760
NGU N V NỒ Ố Mã
s ố
Thuy tế
minh
31/12/2007 01/01/2007
A.N ph i tr ( 300 = 310ợ ả ả
+330)
I.N ng n h nợ ắ ạ
1. Vay và n ng n h nợ ằ ạ
2. Ph i tr ngu i bánả ả ờ
3.Ngu i mua tr ti n tr cờ ả ề ướ
4.Thu và kho n ph i n p choế ả ả ộ
nhà nu cớ
5. Ph i tr ngu i lao đ ngả ả ờ ộ
6.Chi phí ph i trả ả
7.Ph i tr n i bả ả ộ ộ
8.Các kho n ph i tr ph i n pả ả ả ả ộ
ng n h n khácắ ạ
II. N dài h nợ ạ
1.Ph i tr dài h n khácả ả ạ
2. Vay và n dài h nợ ạ
3.D phòng tr c p m t vi cự ợ ấ ấ ệ
làm
B. V n ch s h u ( 400 = 410ố ủ ở ữ
+ 430)
I. V n ch s h uồ ủ ở ữ
1.V n đ u t c a ch s h uố ầ ư ủ ủ ở ữ
2. V n khác c a ch s h uố ủ ủ ở ữ
3.Qu đ u t phát tri nỹ ầ ư ể
4.Qu d phòng tài chínhỹ ự
5.L i nhu n sau thu ch aợ ậ ế ư
phân ph iố
II. Ngu n kinh phí và qu khácồ ỹ
1.Qu khen thu ng và phúc l iỹ ở ợ
2. Ngu n kinh phí đã hình thànhổ
300
310
311
312
313
314
315
316
317
319
330
333
334
336
400
410
411
413
417
418
420
430
431
433
11
12
13
14
14
14
91.851.124.473
72.474.685.367
10.718.100.000
35.704.431.549
487.204.510
3.961.230.669
12.623.346.276
2.314.847.102
4.035.366
6.661.489.895
19.376.439.106
175.760.000
18.125.102.788
1.075.576.318
105.338.941.777
99.736.389.540
54.750.000.000
3.656.202.300
31.317.718.248
2.621.218.992
7.391.250.000
5.602.552.237
5.602.552.237
-
94.032.385.447
77.037.882.503
16.941.900.000
33.661.897.553
722.831.881
4.254.582.032
19.394.339.466
1.477.593.952
-
584.737.619
16.994.502.944
163.760.000
16.126.289.778
704.453.166
72.820.859.313
68.628.237.935
36.500.000.000
3.656.202.300
21.296.315.757
1.700.790.951
5.474.928.927
4.192.621.378
4.191.362.884
1.258.494
T NG C NG NGU N V N (Ổ Ộ Ồ Ố
440 = 300 + 400)
197.190.066.250 166.853.244.760
BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANHẾ Ả Ạ Ộ
( Cho năm tài chính k t thúc ngày 31/12/2007 )ế
CH TIÊUỈ Mã Số Thuy tế
Minh
Năm 2007 Năm 2006
1.Doanh thu bán bàng và cung
c p d ch v .ấ ị ụ
2.Các kho n gi m tr doanhả ả ừ
thu.
3. Doanh thu thu n v bánầ ề
hàng và cung c p d ch v .ấ ị ụ
(10=01-02)
4. giá v n hàng bánố
5. L i nhu n g p v bánơ ậ ộ ề
hàng và cung c p d ch v .ấ ị ụ
(20=10-11)
6. Doanh thu ho t đ ng tàiạ ộ
chính.
7. Chi phí tài chính
- Trong đó chi phí lãi vay.
8. Chi phí bán hàng.
9. Chi phí qu n lý doanhả
nghi p.ệ
10. L i nhu n thu n t ho tợ ầ ầ ừ ạ
đ ng kinh doanh.(30=(21-22)-ộ
(24+25)
11. Thu nh p khácậ
12. Chi phí khác
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
15
15
16
18
19
344.275.125.590
3.027.162.890
341.247.962.700
279.834.193.874
61.413.768.826
1.133.514.299
2.650.537.212
2.608.180.322
20.427.322.414
16.374.014.179
23.095.409.320
3.074.801.435
1.583.406.996
329.839.905.075
4.009.870.301
325.830.034.774
274.458.442.279
51.371.592.495
1.072.050.017
3.539.937.693
3.406.283.304
19.876.596.734
12.537.408.982
16.489.699.103
1.818.832.757
836.054.335
13. L i nhu n khác (40=31-ợ ậ
32)
14. T ng l i nhu n k toánổ ợ ậ ế
tr c thu .(50=30+40)ướ ế
15. Chi phí thu TNDN hi nế ệ
hành.
16. Chi phí thu TNDN hoãnế
l iạ
17. L i nhu n sau thuợ ậ ế
(60=50-51-52)
18. Lãi c b n trên c phi uơ ả ổ ế
40
50
51
52
60
20 1.491.394.439
24.586.803.759
3.374.595.493
67.557.032
21.144.651.234
4.634
982.778.422
17.472.477.525
2.679.255.611
(233.108.758))
15.026.330.672
4.117
2.2 Phân tích tình hình
Thông qua b ng cân đ i k toán và báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c aả ố ế ế ả ạ ộ ủ
công ty c ph n Bánh K o H i Hà, giúp chúng ta có cái nhìn t ng quan h n v th c tổ ầ ẹ ả ổ ơ ề ự ế
c a vi c qu n tr ngu n tài tr dài h n c a công ty.ủ ệ ả ị ồ ợ ạ ủ
2.2.1 Các kho n tr tr c dài h nả ả ướ ạ
Chi phí tr tr c dài h n bao g m kho n tr tr c ti n thuê đ t, chi phí thuê kho và cácả ướ ạ ồ ả ả ướ ề ấ
kho n chi phí tr tr c dài h n khác. ả ả ướ ạ
Ti n thuê đ t th hi n s ti n thuê đ t đã đ c tr tr c. Ti n thuê đ t tr tr cề ấ ể ệ ố ề ấ ượ ả ướ ề ấ ả ướ
đ c phân b vào K t qu ho t đ ng kinh doanh theo ph ng pháp đ ng th ng t ngượ ổ ế ả ạ ộ ươ ườ ẳ ươ
ng v i th i gian thuê trong vòng 45 năm. ứ ớ ờ
Chi phí thuê kho tr tr c cho năm 2008 đ c thanh toán tr c trong năm 2007. ả ướ ượ ướ
Các kho n chi phí tr tr c dài h n khác bao g m công c , d ng c xu t ph c v s nả ả ướ ạ ồ ụ ụ ụ ấ ụ ụ ả
xu t kinh doanh và đ c coi là có kh năng đem l i l i ích kinh t trong t ng lai choấ ượ ả ạ ợ ế ươ
Công ty v i th i h n t m t năm tr lên. Các chi phí này đ c v n hóa d i hình th cớ ờ ạ ừ ộ ở ượ ố ướ ứ
các kho n tr tr c dài h n và đ c phân b vào Báo cáo K t qu ho t đ ng kinhả ả ướ ạ ượ ổ ế ả ạ ộ
doanh, s d ng ph ng pháp đ ng th ng trong vòng 2 năm theo các quy đ nh k toánử ụ ươ ườ ẳ ị ế
hi n hành.ệ
2.2.2 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan tr c ti p đ n vi c mua, đ u t xây d ng ho c s n xu t nh ngự ế ế ệ ầ ư ự ặ ả ấ ữ
tài s n c n m t th i gian t ng đ i dài đ hoàn thành đ a vào s d ng ho c kinh doanhả ầ ộ ờ ươ ố ể ư ử ụ ặ
đ c c ng vào nguyên giá tài s n cho đ n khi tài s n đó đ c đ a vào s d ng ho cượ ộ ả ế ả ượ ư ử ụ ặ
kinh doanh. Các kho n thu nh p phát sinh t vi c đ u t t m th i các kho n vay đ cả ậ ừ ệ ầ ư ạ ờ ả ượ
ghi gi m nguyên giá tài s n có liên quan.T t c các chi phí lãi vay khác đ c ghi nh nả ả ấ ả ượ ậ
vào Báo cáo K t qu ho t đ ng kinh doanh khi phát sinh.ế ả ạ ộ
2.2.2 Vay và n dài h n.ợ ạ
Ngu n vayồ 31/12/2007 01/01/2007
1. Vay dài h n Ngân Hàng Công Th ngạ ươ
Vi t Namệ
2. Vay dài h n Ngân Hàng Th ng M iạ ươ ạ
c Ph n Quân Đ i.ổ ầ ộ
3.Vay dài h n khácạ
3.769.420.250
14.355.682.538
11.216.701.121
4.766.588.657
143.000.000
T ng c ngổ ộ 18.125.102.788 16.126.289.778
T i ngày 08 tháng 12 năm 2000, Công ty C ph n Bánh k o H i Hà ký h p đ ngạ ổ ầ ẹ ả ợ ồ
vay dài h n v i Ngân hàng Công th ng Vi t Nam – chi nhánh Ngân hàng Công th ngạ ớ ươ ệ ươ
Thanh Xuân v i s ti n 4.005.000.000 đ ng. Kho n vay này s đ c tr làm nhi u l nớ ố ề ồ ả ẽ ượ ả ề ầ
b t đ u t ngày 11 tháng 07 năm 2001 đ n ngày 11 tháng 02 năm 2007. Kho n vay ch uắ ầ ừ ế ả ị
lãi su t 0,75%/tháng (lãi su t vay đ c đi u ch nh phù h p t ng th i kỳ theo quy đ nhấ ấ ượ ề ỉ ợ ừ ờ ị
c th c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam trên c s tr n lãi su t c a Ngân hàngụ ể ủ ươ ệ ơ ở ầ ấ ủ
Nhà n c quy đ nh và đ c tho thu n c a hai bên) và đ c tr hàng tháng vào ngàyướ ị ượ ả ậ ủ ượ ả
cu i tháng. M c đích kho n vay đ th c hi n d án đ u t dây chuy n s n xu t bánhố ụ ả ể ự ệ ự ầ ư ề ả ấ
kem x p. Công ty rút v n v i t ng s ti n 2.625.580.791 đ ng, t i th i đi mố ố ớ ổ ố ề ồ ạ ờ ể
31/12/2007 Công ty đã tr h t v n vay. T i ngày 15 tháng 04 năm 2002, Công ty Cả ế ố ạ ổ
ph n Bánh k o H i Hà ký h p đ ng vay dài h n v i Ngân hàng Công th ng Vi t Namầ ẹ ả ợ ồ ạ ớ ươ ệ
– chi nhánh Ngân hàng Công th ng Thanh Xuân v i s ti n21.508.000.000 đ ng.ươ ớ ố ề ồ
Kho n vay này s đ c tr làm nhi u l n b t đ u t tháng 12 năm 2002 đ n tháng 02ả ẽ ượ ả ề ầ ắ ầ ừ ế
năm 2008. Kho n vay ch u lãi su t 0,62%/tháng (lãi su t vay đ c đi u ch nh phù h pả ị ấ ấ ượ ề ỉ ợ
t ng th i kỳ theo quy đ nh c th c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam trên c s tr nừ ờ ị ụ ể ủ ươ ệ ơ ở ầ
lãi su t c a Ngân hàng Nhà n c quy đ nh và đ c tho thu n c a hai bên) và đ c trấ ủ ướ ị ượ ả ậ ủ ượ ả
hàng tháng vào ngày cu itháng. M c đích kho n vay đ th c hi n d án đ u t dâyố ụ ả ể ự ệ ự ầ ư
chuy n s n xu t k o x p Chewy – Toffee. ề ả ấ ẹ ố
Đ n th i đi m 31 tháng 12 năm 2007, Công ty rút v n v i t ng s ti nế ờ ể ố ớ ổ ố ề
21.215.545.488 đ ng, s đã tr n vay 20.999.945.488 đ ng. S d vay dài h n t i th iồ ố ả ợ ồ ố ư ạ ạ ờ
đi m 31/12/2007 là 215.600.000 đ ng. ể ồ
T i ngày 20 tháng 04 năm 2004, Công ty C ph n Bánh k o H i Hà ký h p đ ngạ ổ ầ ẹ ả ợ ồ
vay dài h n v i Ngân hàng Công th ng Vi t Nam – chi nhánh Ngân hàng Công th ngạ ớ ươ ệ ươ
Thanh Xuân v i s ti n 10.438.400.000 đ ng. Kho n vay này s đ c tr làm nhi uớ ố ề ồ ả ẽ ượ ả ề
l n b t đ u t tháng 02 năm 2005 đ n tháng 02 năm 2009. Kho n vay ch u lãi su tầ ắ ầ ừ ế ả ị ấ
0,78%/tháng (lãi su t vay đ c đi u ch nh phù h p t ng th i kỳ theo quy đ nh c thấ ượ ề ỉ ợ ừ ờ ị ụ ể
c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam trên c s tr n lãi su t c a Ngân hàng Nhà n củ ươ ệ ơ ở ầ ấ ủ ướ
quy đ nh và đ c tho thu n c a hai bên) và đ c tr hàng tháng vào ngày cu i tháng.ị ượ ả ậ ủ ượ ả ố
Công ty rút v n v i t ng s ti n 10.188.400.320 đ ng, s đã tr n vay là 7.480.525.220ố ớ ổ ố ề ồ ố ả ợ
đ ng, t i th i đi m 31/12/2007 s d vay dài h n là 2.707.875.100 đ ng.ồ ạ ờ ể ố ư ạ ồ
T i ngày 25 tháng 07 năm 2004, Công ty C ph n Bánh k o H i Hà ký h p đ ngạ ổ ầ ẹ ả ợ ồ
vay dài h n v i Ngân hàng Công th ng Vi t Nam – chi nhánh Ngân hàng Công th ngạ ớ ươ ệ ươ
Thanh Xuân v i s ti n 3.276.800.000 đ ng. Kho n vay này s đ c tr làm nhi u l nớ ố ề ồ ả ẽ ượ ả ề ầ
b t đ u t ngày 22 tháng 02 năm 2005 đ n ngày 22 tháng 02 năm 2009. Kho n vay ch uắ ầ ừ ế ả ị
lãi su t 0,8%/tháng (lãi su t vay đ c đi u ch nh phù h p t ng th i kỳ theo quy đ nh cấ ấ ượ ề ỉ ợ ừ ờ ị ụ
th c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam trên c s tr n lãi su t c a Ngân hàng Nhàể ủ ươ ệ ơ ở ầ ấ ủ
n c quy đ nh và đ c tho thu n c a hai bên) và đ c tr hàng tháng vào ngày cu iướ ị ượ ả ậ ủ ượ ả ố
tháng.
Đ n th i đi m 31 tháng 12 năm 2007, Công ty rút v n v i t ng s ti nế ờ ể ố ớ ổ ố ề
2.919.945.150 đ ng, s đã tr n vay 2.074.000.000 đ ng. S d vay dài h n t i th iồ ố ả ợ ồ ố ư ạ ạ ờ
đi m 31/12/2007 là 845.945.150 đ ng.ể ồ
T i ngày 12 tháng 5 năm 2006, Công ty C ph n Bánh k o H i Hà ký h p đ ngạ ổ ầ ẹ ả ợ ồ
vay dài h n s 01 v i Ngân hàng Th ng m i C ph n Quân đ i v i s ti n 186.520ạ ố ớ ươ ạ ổ ầ ộ ớ ố ề
USD trong th i gian 5 năm. Kho n vay này s đ c tr làm nhi u l n k t ngày 19ờ ả ẽ ượ ả ề ầ ể ừ
tháng 2 năm 2007 đ n ngày 19 tháng 5 năm 2011. Kho n vay này ch u m c lãi su tế ả ị ứ ấ
7%/năm (lãi vay đ c đi u ch nh 6 tháng 1 l n và b ng lãi su t Sibor 6 tháng t i th iượ ề ỉ ầ ằ ấ ạ ờ
đi m đi u ch nh c ng biên đ 2,1%/năm nh ng không th p h n 7%/năm và lãi vay hàngể ề ỉ ộ ộ ư ấ ơ
tháng đ c tr t ngày 25 tháng này đ n ngày 10 tháng sau). T i ngày 29 tháng 12 nămượ ả ừ ế ạ
2006 ngân hàng đã có thông báo v vi c thay đ i m c lãi su t đ i v i kho n vay này làề ệ ổ ứ ấ ố ớ ả
7,46%/năm.
Đ n th i đi m 31 tháng 12 năm 2007, Công ty rút v n v i t ng s ti n 94.935 USD, sế ờ ể ố ớ ổ ố ề ố
đã tr n vay 21.096,98 USD. S d vay dài h n t i th i đi m 31/12/2007 là 73.838,02ả ợ ố ư ạ ạ ờ ể
USD.
T i ngày 26 ngày 10 tháng 2006, Công ty C ph n Bánh k o H i Hà ký h p đ ngạ ổ ầ ẹ ả ợ ồ
vay dài h n s 02 v i Ngân hàng Th ng m i C ph n Quân đ i v i s ti n 73.954ạ ố ớ ươ ạ ổ ầ ộ ớ ố ề
USD trong th i gian 5 năm. Kho n vay này đ c tr làm 20 kỳ, m i kỳ h n tr n cáchờ ả ượ ả ỗ ạ ả ợ
nhau 3 tháng, th i đi m b t đ u tr n t quý 1 năm 2007. Kho n vay này ch u m c lãiờ ể ắ ầ ả ợ ừ ả ị ứ
su t 7%/năm (lãi vay đ c đi u ch nh 6 tháng 1 l n và b ng lãi su t Sibor 6 tháng t iấ ượ ề ỉ ầ ằ ấ ạ
th i đi m đi u ch nh c ng biên đ 2,1%/năm nh ng không th p h n 7%/năm). Đ n th iờ ể ề ỉ ộ ộ ư ấ ơ ế ờ
đi m 31 tháng 12 năm 2007, Công ty rút v n v i t ng s ti n 66.279 USD, s đã tr nể ố ớ ổ ố ề ố ả ợ
vay 7.400 USD. S d vay dài h n t i th i đi m 31/12/2007 là 58.879 USD. ố ư ạ ạ ờ ể
T i ngày 26 tháng 10 năm 2006, Công ty C ph n Bánh k o H i Hà ký h p đ ng vayạ ổ ầ ẹ ả ợ ồ
dài h n s 03 v i Ngân hàng Th ng m i C ph n Quân đ i v i s ti n 172.954 USD,ạ ố ớ ươ ạ ổ ầ ộ ớ ố ề
th i gian vay là 57 tháng. Kho n vay này s đ c tr làm nhi u l n t ngày 2 tháng 5ờ ả ẽ ượ ả ề ầ ừ
năm 2007 đ n ngày 2 tháng 8 năm 2011. Kho n vay này ch u m c lãi su t 7%/ năm (lãiế ả ị ứ ấ
vay đ c đi u ch nh 6 tháng 1 l n và b ng lãi su t Sibor 6 tháng t i th i đi m đi uượ ề ỉ ầ ằ ấ ạ ờ ể ề
ch nh c ng biên đ 2,1%/năm nh ng không th p h n 7%/năm). Đ n th i đi m 31 thángỉ ộ ộ ư ấ ơ ế ờ ể
12 năm 2007, Công ty rút v n v i t ng s ti n 135.013 USD, s đã tr n vay 22.500ố ớ ổ ố ề ố ả ợ
USD. S d vay dài h n t i th i đi m 31/12/2007 là 112.513 USD ố ư ạ ạ ờ ể
T i ngày 08 tháng 10 năm 2007, Công ty C ph n Bánh k o H i Hà ký h p đ ngạ ổ ầ ẹ ả ợ ồ
vay dài h n s 299.2007ĐBP/TDH.13/33450.01 v i Ngân hàng Th ng m i C ph nạ ố ớ ươ ạ ổ ầ
Quân đ i v i s ti n1.100.000 USD, th i gian vay là 60 tháng. Kho n vay này s đ cộ ớ ố ề ờ ả ẽ ượ
tr làm nhi u l n sau 06 tháng k t ngày gi i ngân đ u tiên, kỳ tr n 3 tháng/kỳ. Lãiả ề ầ ể ừ ả ầ ả ợ
su t vay là lãi su t th n i (lãi vay đ c đi u ch nh 6 tháng 1 l n và b ng lãi su t Siborấ ấ ả ổ ượ ề ỉ ầ ằ ấ
6 tháng t i th i đi m đi u ch nh c ng biên đ 1,7%/năm), lãi su t áp d ng t i th i đi mạ ờ ể ề ỉ ộ ộ ấ ụ ạ ờ ể
gi i ngân là 6,8%/năm. Đ n th i đi m 31 tháng 12 năm 2007, Công ty rút v n v i t ngả ế ờ ể ố ớ ổ
s ti n 645.652,6 USD. S d vay dài h n t i th i đi m 31/12/2007 là 645.652,6 USD.ố ề ố ư ạ ạ ờ ể
Các kho n vay dài h n khác bao g m các kho n huy đ ng v n t cán b công nhân viênả ạ ồ ả ộ ố ừ ộ
v i lãi su t0,75%/tháng đ c huy đ ng trong các năm tr c và đ n th i đi mớ ấ ượ ộ ướ ế ờ ể
31/12/2007 Công ty đã tr h t các kho n vay này.ả ế ả
Các kho n vay dài h n đ c hoàn tr theo l ch bi u sau: ả ạ ượ ả ị ể
31/12/2007
VNĐ
01/01/2007
VNĐ
Trong vòng m tộ
Trong năm th haiứ
T năm th ba đ n năm th nămừ ứ ế ứ
Sau 5 năm
Tr : s ph i tr trong vòng 12 thángừ ố ả ả
6.290.555.380
3.648.594.479
8.185.952.929
-
6.290.555.380
8.317.176.422
4.702.194.650
3.106.918.706
-
8.317.176.422
S ph i tr sau 12 thángố ả ả 11.834.547.40 7.809.113.356
2.2.3 C phi u và lãi c b n trên c phi u:ổ ế ơ ả ổ ế
2.2.3.1 C phi uổ ế
31/12/2007 01/01/2007
S l ng c phi u đăng ký phát hànhố ượ ổ ế
S l ng c phi u đã bán ra công chúng:ố ượ ổ ế
+c phi u ph thôngổ ế ổ
+ c phi u u đãi.ổ ế ư
S l ng c phi u đu c mua l iố ượ ổ ế ợ ạ
+c phi u ph thôngổ ế ổ
+c phi u u đãiổ ế ư
S l ng c phi u đang l u hànhố ượ ổ ế ư
+c phi u ph thôngổ ế ổ
+c phi u u đãiổ ế ư
M nh giá c phi u đang l u hành: 10.000đ ng/ cệ ổ ế ư ồ ổ
phi uế
5.475.000
5.475.000
5.475.000
-
-
-
-
5.475.000
5.475.000
-
3.650.000
3.650.000
3.650.000
-
-
-
-
3.650.000
3.650.000
-
2.2.3.2. Lãi c b n trên c phi u:ơ ả ổ ế
31/12/2007 01/01/2007
L i nhu n k toán sau thu thu nh p doanh nghi pợ ậ ế ế ậ ệ
+ Các khu n đi u ch nh l i nhu n k toán đ xácả ề ỉ ợ ậ ế ể
đ nh l i nhu n cho c đông s h u c ph u phị ợ ậ ổ ở ữ ổ ế ổ
thông.
21.144.651.234
-
15.026.330.672
-
+Các kho n đi u ch nh tăngả ề ỉ
+Các kho n đi u ch nh gi mả ề ỉ ả
+L i nhu n phân b cho các c đông s h u cợ ậ ổ ổ ở ữ ổ
phi u ph thôngế ổ
+ C phi u ph thông đang l u hành bình quânổ ế ổ ư
trong kỳ
+ Lãi c b n trên c phi uơ ả ổ ế
-
-
21.144.651.234
4.562.234
4.634
-
-
15.026.330.672
3.650.000
4.117
2.2.3.4 Các kho n thanh toán thuê ho t đ ngả ạ ộ
- T ng s ti n thuê 80.727.273 đ ng đ thuê kho ch a hàng (800mổ ố ề ồ ể ứ 2) t i Quán Gánh,ạ
Th ng Tín, t nh Hà Tây v i giá thuê 18.500 đ ng/mườ ỉ ớ ồ 2/tháng. H p đ ng thuê đ t đ cợ ồ ấ ượ
ký v i th i h n 03 nămtính t ngày 01/6/2004.ớ ờ ạ ừ
- T ng s ti n thuê 56.090.909 đ ng đ thuê kho ch a bánh k o (600mổ ố ề ồ ể ứ ẹ 2) t i đ a ch khuạ ị ỉ
B4 khu tái đ nh c Thanh L c Đán, Qu n Thanh Khê, Đà N ng v i giá thuê 9.000.000ị ư ộ ậ ẵ ớ
đ ng/tháng. H p đ ng thuê đ t đ c ký v i th i h n 5 tháng tính t 15/10/2006 đ nồ ợ ồ ấ ượ ớ ờ ạ ừ ế
14/03/2007.
- T ng s ti n thuê 3.603.841.872 đ ng đ thuê đ t 2.565mổ ố ề ồ ể ấ 2t i lô 27, khu Công nghi pạ ệ
Tân T o v i giá thuê 1.425.420 đ ng/m2. H p đ ng thuê đ t đ c ký v i th i h n 45ạ ớ ồ ợ ồ ấ ượ ớ ờ ạ
năm tính t ngày 10/5/2005 đ n ngày 16/08/2050. ừ ế
K t lu n: Công ty c ph n Bánh K o H i Hà là m t trong công ty s n xu t và kinhế ậ ổ ầ ẹ ả ộ ả ấ
doanh bánh k o hàng đ u Vi t Nam. Cùng v i b dày l ch s c a công ty và đ i ngũẹ ầ ệ ớ ề ị ử ủ ộ
cán b nhân viên năng đ ng , nhi t tình.Công ty đã s d ng m t cách khéo léo ngu n tàiộ ộ ệ ử ụ ộ ồ
tr c a mình. k t qu là nh ng ngu n tài tr này đã giúp cho công ty th c hi n đ cợ ủ ế ả ữ ồ ợ ự ệ ượ
nh ng d án l n và thu v cho mình nh ng kho n l i nhu n kh ng l .ữ ự ớ ề ữ ả ợ ậ ổ ồ
Ph n ba: Gi i pháp đ đ c tài tr dài h n các công ty Vi tầ ả ể ượ ợ ạ ở ệ
Nam.
Trên th tr ng v n, có khá nhi u ph ng th c khác nhau đ ti p c n các ngu nị ườ ố ề ươ ứ ể ế ậ ồ
v n đ u t , tuy nhiên, đi u khó khăn đ i v i đa s các công ty là h không h i đ cácố ầ ư ề ố ớ ố ọ ộ ủ
đi u ki n c n thi t đ vay v n, hay không nh n đ c s tin t ng t phía các nhà tàiề ệ ầ ế ể ố ậ ượ ự ưở ừ
tr . Vì th , vi c nâng cao năng l c kinh doanh, cũng nh đ y m nh uy tín c a công tyợ ế ệ ự ư ẩ ạ ủ
trong con m t các nhà tài tr là r t c n thi t đ công ty có th ti p c n các ngu n v nắ ợ ấ ầ ế ể ể ế ậ ồ ố
m tcách d dàng. Và đ t i u hoá ho t đ ng huy đ ng v n, các công ty c n đ ra choộ ễ ể ố ư ạ ộ ộ ố ầ ề
mình nh ng nguyên t c nh t đ nh ữ ắ ấ ị
3.1 T o d ng đ tin c y c a công tyạ ự ộ ậ ủ
Tr c m i quy t đ nh tài tr v n, các nhà tài tr th ng căn c vào đ tin c y vàướ ỗ ế ị ợ ố ợ ườ ứ ộ ậ
uy tín c a công ty. N u công ty mu n s m nh n đ c quy t đ nh tài tr v n, thì m t bủ ế ố ớ ậ ượ ế ị ợ ố ộ ộ
tài li u ch ng minh đ tin c y c a công ty s là r t c n thi t. Văn b n này càng trungệ ứ ộ ậ ủ ẽ ấ ầ ế ả
th c và rõ ràng bao nhiêu càng t t b y nhiêu. Các nhà tài tr s ti n hành xác minh, n uự ố ấ ợ ẽ ế ế
phát hi n có chi ti t thi u trung th c, l p t c h s đ t d u h i v đ tin c y c a côngệ ế ế ự ậ ứ ọ ẽ ặ ấ ỏ ề ộ ậ ủ
ty.
Bên c nh đó, m t b máy k toán tài chính hi u qu cũng đóng vai trò quan tr ngạ ộ ộ ế ệ ả ọ
trong vi c t o d ng đ tin c y c a công ty. ho c tham kh o sách chuyên ngành. Nhàệ ạ ự ộ ậ ủ ặ ả
qu n lý doanh nghi p hi u bi t v k toán, t t nhiên, không ph i đ t mình làm l yả ệ ể ế ề ế ấ ả ể ự ấ
các công vi c l p s sách, mà là đ ki m tra l i tính chính xác c a nh ng thông tin c pệ ậ ổ ể ể ạ ủ ữ ấ
d i báo cáo, giúp cho công tác qu n lý, đi u hành và ra quy t đ nh hi u qu và phùướ ả ề ế ị ệ ả
h p v i tình hình th c t h n. B máy k toán s xác đ nh đúng nhu c u c n huy đ ngợ ớ ự ế ơ ộ ế ẽ ị ầ ầ ộ
v n, l a ch n ngu n tài tr , l a ch n ph ng th c đ y m nh kinh doanh làm c s đố ự ọ ồ ợ ự ọ ươ ứ ẩ ạ ơ ở ể
huy đ ng v n, đ m b o ngu n v n phát tri n h u ích, t đó nâng cao l i nhu n c aộ ố ả ả ồ ố ể ữ ừ ợ ậ ủ
công ty.
3.2 T o d ng hình nh v năng l c c a công ty ạ ự ả ề ự ủ
N u công ty b n ch ng minh đ c v i các nhà tài tr v n v kh năng qu n lý,ế ạ ứ ượ ớ ợ ố ề ả ả
k năng ho t đ ng, năng l c tài chính cũng nh s nh y bén trong kinh doanh, thì b nỹ ạ ộ ự ư ự ạ ạ
s r t thu n l i trong vi c huy đ ng v n, b i năng l c công ty là m t trong nh ng y uẽ ấ ậ ợ ệ ộ ố ở ự ộ ữ ế
t tiên quy t mà các nhà tài tr v n xem xét và cân nh c tr c khi đ a ra quy t đ nh tàiố ế ợ ố ắ ướ ư ế ị
tr v n. ợ ố
Ngoài vi c ch đ ng huy đ ng v n và trình bày các năng l c kinh doanh, b n còn ph iệ ủ ộ ộ ố ự ạ ả
th hi n cam k t tài chính c a công ty đ i v i nh ng ho t đ ng kinh doanh c th . Nhàể ệ ế ủ ố ớ ữ ạ ộ ụ ể
tài tr v n s luôn nhìn vào giá tr th c c a công ty và các h s chu n m c v tàiợ ố ẽ ị ự ủ ệ ố ẩ ự ề
chính. B n nên chu n b các b n báo cáo tài chính v hi u qu kinh doanh, năng l cạ ẩ ị ả ề ệ ả ự
qu n lý (ch ng nh n tiêu chu n ISO, TQM…)..., b i chúng là nh ng bi u hi n rõ ràngả ứ ậ ẩ ở ữ ể ệ
nh t kh năng c a công ty trong con m t các nhà tài tr . Báo cáo tài chính s “ti t l ”ấ ả ủ ắ ợ ẽ ế ộ
ho t đ ng c a công ty b n, đ ng th i cung c p nh ng thông tin c n thi t cho các cạ ộ ủ ạ ồ ờ ấ ữ ầ ế ơ
quan qu n lý, các nhà đ u t hi n t i và t ng lai, các ch n ,… v tình hình tài chínhả ầ ư ệ ạ ươ ủ ợ ề
c a công ty. Vì v y, tính trung th c trong báo cáo tài chính có ý nghĩa đ c bi t quanủ ậ ự ặ ệ
tr ng. ọ
Ngoài ra, có nh ng ch s v a c n thi t cho các nhà tài tr v n khi mu n tìm hi u vữ ỉ ố ừ ầ ế ợ ố ố ể ề
th c l c c a công ty b n, v a giúp “trang đi m” cho hình nh công ty r t hi u qu : ự ự ủ ạ ừ ể ả ấ ệ ả
- T l giá/l i nhu n (P/E): Cho đ n nay, t l này đ c s d ng ph bi n nh t đỷ ệ ợ ậ ế ỷ ệ ượ ử ụ ố ế ấ ể
đánh giá c phi u và tình hình tài chính c a công ty, th hi n b n s n sàng tr bao nhiêuổ ế ủ ể ệ ạ ẵ ả
cho m i USD l i nhu n c a công ty. ỗ ợ ậ ủ
- T l giá/doanh thu (P/S): Ch s này có th đ c s d ng đ nh n ra nh ng công tyỷ ệ ỉ ố ể ượ ử ụ ể ậ ữ
có m ng l i kinh doanh n đ nh, nh ng l i nhu n có th gi m sút sau quá trình phátạ ướ ổ ị ư ợ ậ ể ả
tri n quá nóng. ể
- T l giá/l u l ng ti n m t (P/C): Con s doanh thu và l i nhu n mà công ty báo cáoỷ ệ ư ượ ề ặ ố ợ ậ
là “s n ph m” c a nh ng quy t c tính toán ph c t p có th đ c v n d ng đ làm saiả ẩ ủ ữ ắ ứ ạ ể ượ ậ ụ ể
l ch s li u. L u l ng ti n m t t các ho t đ ng kinh doanh có th đ a ra m t b cệ ố ệ ư ượ ề ặ ừ ạ ộ ể ư ộ ứ
tranh xác th c h n.ự ơ
- T l giá/giá tr s sách (P/B): T l này đ c dùng đ đánh giá giá tr toàn m ng l iỷ ệ ị ổ ỷ ệ ượ ể ị ạ ướ
c a công ty đ i v i các máy móc, thi t b và các tài s n khác, th ng đ c s d ng đủ ố ớ ế ị ả ườ ượ ử ụ ể
tìm ki m các m c tiêu ti p qu n. ế ụ ế ả
3.3 Tài s n b o đ mả ả ả
Trong quá trình huy đ ng v n, m t đòi h i t t y u là kho n ti n v n huy đ ng c nộ ố ộ ỏ ấ ế ả ề ố ộ ầ
đ c đ m b o b i tài s n h p pháp c a công ty, ho t đ ng kinh doanh có tri n v ngượ ả ả ở ả ợ ủ ạ ộ ể ọ
cũng nh th tr ng mà công ty b n đang ki m soát. B n nên ch ng minh cho nhà tài trư ị ườ ạ ể ạ ứ ợ
th y nh ng tài s n h u hình và tài s n vô hình mà b n đang s h u. Đôi khi tài s n vôấ ữ ả ữ ả ạ ở ữ ả
hình nh giá tr th ng hi u, th ph n, kênh phân ph i… còn có giá tr l n h n r t nhi uư ị ươ ệ ị ầ ố ị ớ ơ ấ ề
so v i tài s n h u hình. Đôi khi, vi c nh m t t ch c chuyên nghi p đ nh giá công tyớ ả ữ ệ ờ ộ ổ ứ ệ ị
c a b n s r t c n thi t đ vi c huy đ ng v n c a b n đ c th c hi n d dàng vàủ ạ ẽ ấ ầ ế ể ệ ộ ố ủ ạ ượ ự ệ ễ
nhanh chóng h n.ơ
3.4 H n ch r i ro đ i v i nhà tài tr v n ạ ế ủ ố ớ ợ ố
Trong các k ho ch huy đ ng v n, v n đ lo ng i nh t c a các nhà tài tr là nh ng r iế ạ ộ ố ấ ề ạ ấ ủ ợ ữ ủ
ro tài chính do s bi n đ ng c a th tr ng, nh giá ngo i t lên xu ng th t th ng,ự ế ộ ủ ị ườ ư ạ ệ ố ấ ườ
đ ng n i t m t giá, th tr ng b t đ ng s n thay đ i, tình tr ng tr t giá phi mã,…ồ ộ ệ ấ ị ườ ấ ộ ả ổ ạ ượ
Các nhà tài tr v n s luôn xem xét và suy tính r t k v các r i ro x u nh t có th x yợ ố ẽ ấ ỹ ề ủ ấ ấ ể ả
ra.
Chính vì v y, đ giúp các nhà tài tr s m ra quy t đ nh, công ty nên có cácậ ể ợ ớ ế ị
ph ng án gi i thích rõ ràng v tính t i u và kh thi c a kho n ti n huy đ ng, đ ngươ ả ề ố ư ả ủ ả ề ộ ồ
th i vi c gi i thích càng chi ti t, rõ ràng bao nhiêu s càng có l i cho b n b y nhiêu. ờ ệ ả ế ẽ ợ ạ ấ
Sau cùng, b n ch nên cân nh c t i m t kho n huy đ ng v n, khi b n tin t ng và tínhạ ỉ ắ ớ ộ ả ộ ố ạ ưở
toán th y r ng l i nhu n thu đ c t các ho t đ ng kinh doanh đ c đ u t t kho nấ ằ ợ ậ ượ ừ ạ ộ ượ ầ ư ừ ả
v n huy đ ng đó s cao h n các chi phí huy đ ng v n. Và b n tuy t đ i không nên huyố ộ ẽ ơ ộ ố ạ ệ ố
đ ng v n đ trang tr i các kho n l c a công vi c kinh doanh hi n t i, b i vi c này cóộ ố ể ả ả ỗ ủ ệ ệ ạ ở ệ
th kéo b n lún sâu vào “vũng l y” v i tình tr ng khó khăn h n v tài chính . Thay vàoể ạ ầ ớ ạ ơ ề
đó, b n có th c t gi m các lo i chi phí, h p lý hoá ho t đ ng kinh doanh sao cho t tạ ể ắ ả ạ ợ ạ ộ ố
h n và hi u qu h n. B n ch nên t p trung vào các ho t đ ng kinh doanh nào ch cơ ệ ả ơ ạ ỉ ậ ạ ộ ắ
ch n mang l i l i nhu n. N u ngay c bi n pháp này cũng không giúp gì cho b n, thìắ ạ ợ ậ ế ả ệ ạ
b n nên suy nghĩ t i vi c chuy n h ng ho t đ ng kinh doanh c a mình.ạ ớ ệ ể ướ ạ ộ ủ
K t lu nế ậ
Các doanh nghi p Vi t Nam, ph n l n là các doanh nghi p v a và nh nên tùyệ ệ ầ ớ ệ ừ ỏ
t ng lo i hình, quy mô, đ c đi m kinh doanh mà doanh nghi p s quy t đ nh s d ngừ ạ ặ ể ệ ẽ ế ị ử ụ
ngu n tài tr đó làm gì? Trong th i gian bao lâu? Các d án mà doanh nghi p đ u t sồ ợ ờ ự ệ ầ ư ẽ
mang l i l i ích gì cho doanh nghiêp? …b t kỳ nhà qu n tr nào khi có quy t đ nh đ u tạ ợ ấ ả ị ế ị ầ ư
đ u ph i đ t ra nh ng quy t đ nh nh v y.ề ả ặ ữ ế ị ư ậ
Thông qua vi c phân tích trên, chúng em đã nêu ra: các hình th c tai tr mà doanhệ ở ứ ợ
nghi p có th tham kh o và ch n l c đ tìm ngu n tài tr cho doanh nghi p c a mình.ệ ể ả ọ ọ ể ồ ợ ệ ủ
M t minh ch ng c th cho vi c s d ng ngu n tài tr dai h n có hi u qu đó là côngộ ứ ụ ể ệ ử ụ ồ ợ ạ ệ ả
ty C Ph n Bánh K o H i Hà. Các đi u ki n c n có đ doanh nghi p đ c tài tr , đâyổ ầ ẹ ả ề ệ ầ ể ệ ươ ợ
là đi u mà doanh nghi p nên chú ý đ có th thu hút đ c các nhà đ u t , tài tr cho cácề ệ ể ể ượ ầ ư ợ
d án c a doanh nghi p.ự ủ ệ
Qua đây chúng em cũng xin có m t s ki n ngh đ i v i Nhà N c và các doanhộ ố ế ị ố ớ ướ
nghi p nh sau:ệ ư
+ Đ i v i Nhà N c:ố ớ ướ
- Hoàn thi n c ch chính sách v lu t đ u t đ i v i các doanh nghi p.ệ ơ ế ề ậ ầ ư ố ớ ệ
- T o đi u ki n, khuy t khích các doanh nghi p đ u t vào các d án l n và cácạ ề ệ ế ệ ầ ư ự ớ
d án các vùng sâu, vùng xa.ự ở
- Th c hi n u đãi v thu thu nh p t ho t đ ng đ u t .ự ệ ư ề ế ậ ừ ạ ộ ầ ư
+Đ i v i các doanh nghi p:ố ớ ệ
-Xây d ng chi n l c đ u t phù h p; đi u này do b i m t chi n l c đ u tự ế ượ ầ ư ợ ề ở ộ ế ượ ầ ư
đúng đ n s có tác d ng làm tăng kh năng mang l i l i nhu n c a đ ng v n b ra,ắ ẽ ụ ả ạ ợ ậ ủ ồ ố ỏ
t o d ng đ c uy tín trên th tr ng,tăng kh năng t o vi c làm cho ng i lao đ ng,….ạ ự ượ ị ườ ả ạ ệ ườ ộ
- Nâng cao tính chuyên nghi p trong đ u t b ng các bi n pháp: Chú tr ng nângệ ầ ư ằ ệ ọ
cao trình đ đ i ngũ cán b chuyên nghi p, am hi u v th tr ng tài chính và đ u t tàiộ ộ ộ ệ ể ề ị ườ ầ ư
chính.
- Đa d ng hóa hình th c đ u t . Tr c m t, doanh nghi p nên u tiên cho hìnhạ ứ ầ ư ướ ắ ệ ư
th c đ u t hi n có nhi u u đi m v đ an toàn, tính thanh kho n và hi u su t sinhứ ầ ư ệ ề ư ể ề ộ ả ệ ấ
l i . V lâu dài, đ chu n b cho t ng lai, các chuyên viên th c hi n công tác đ u tờ ề ể ẩ ị ươ ự ệ ầ ư
ph i tích c c tìm hi u môi tr ng đ u t cũng nh tích lũy nh ng ki n th c v đ u tả ự ể ườ ầ ư ư ữ ế ứ ề ầ ư
kinh doanh trên các lĩnh v c áp d ng ti n b c a khoa h c k thu t.ự ụ ế ộ ủ ọ ỹ ậ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực tế việc quản trị nguồn tài trợ dài hạn của các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay.pdf