Thống kê tài chính?

Thống kê tài chính? Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của thống kê tài chính? ã Thống kê tài chính nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất của các hiện tượng và quá trình tài chính. ã Thống kê tài chính nghiên cứu các hiện tượng và quá trình tài chính số lớn. ã Hiên tượng và quá trình tài chính phát sinh ở mọi lĩnh vực, nghành từ tầm vi mô đến vĩ mô trong nền kinh tế vì vậy đối tượng nghiên cứu của thống kê tài chính là các hiện tượng và quá trình tài chính số lớn diễn ra trong các khâu của quá trình phân phối và sử ụdng các quỹ tiền tệ. ã Thống kê tài chính nghiên cứu các hiện tượng và quá trình tài chính diễn ra trong các khâu của quá trình phân phối và sử ụdng các quỹ tiền tệ , trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể. Câu 2: Cơ sở lý luận, cơ sở phương pháp luận của thống kê tài chính?  Cơ sở lý luận: Toàn bộ lý thuyết của TKTC được gọi là lý luận của thống kê tài chính. Hệ thống lý luận của TKTC được xây ựdng ựda trên cơ sở: Kinh tế học nói chung, kinh tế thị trường (kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô), lý thuyết về ngân hàng, chứng khoán và đường lối chính sách của Đảng và Chính phủ của từng quốc gia trong từng thời kì cụ thể.  Cơ sở phương pháp luận : ã Trong quá trình nghiên cứu TKTC sử ụdng nhiều phương pháp chuyên môn của thống kê như: phương pháp quan sát số lớn, phương pháp phân tổ, phương pháp chỉ số 1

pdf15 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thống kê tài chính?, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Đ i t ng nghiên c u c a th ng kê tài chính?ố ượ ứ ủ ố • Th ng kê tài chính nghiên c u m t l ng trong m i liên h m tố ứ ặ ượ ố ệ ậ thi t v i m t ch t c a các hi n t ng và quá trình tài chính.ế ớ ặ ấ ủ ệ ượ • Th ng kê tài chính nghiên c u các hi n t ng và quá trình tàiố ứ ệ ượ chính s l n.ố ớ • Hiên t ng và quá trình tài chính phát sinh m i lĩnh v c,ượ ở ọ ự nghành t t m vi mô đ n vĩ mô trong n n kinh t vì v y đ iừ ầ ế ề ế ậ ố t ng nghiên c u c a th ng kê tài chính là các hi n t ng vàượ ứ ủ ố ệ ượ quá trình tài chính s l n di n ra trong các khâu c a quá trìnhố ớ ễ ủ phân ph i và s d ng các qu ti n t .ố ử ụ ỹ ề ệ • Th ng kê tài chính nghiên c u các hi n t ng và quá trình tàiố ứ ệ ượ chính di n ra trong các khâu c a quá trình phân ph i và s d ngễ ủ ố ử ụ các qu ti n t , trong đi u ki n th i gian và đ a đi m c th .ỹ ề ệ ề ệ ờ ị ể ụ ể Câu 2: C s lý lu n, c s ph ng pháp lu n c a th ng kê tàiơ ở ậ ơ ở ươ ậ ủ ố chính?  C s lý lu nơ ở ậ : Toàn b lý thuy t c a TKTC đ c g i là lý lu n c a th ng kê tàiộ ế ủ ượ ọ ậ ủ ố chính. H th ng lý lu n c a TKTC đ c xây d ng d a trên c s :ệ ố ậ ủ ượ ự ự ơ ở Kinh t h c nói chung, kinh t th tr ng (kinh t vi mô, kinh t vĩế ọ ế ị ườ ế ế mô), lý thuy t v ngân hàng, ch ng khoán… và đ ng l i chính sáchế ề ứ ườ ố c a Đ ng và Chính ph c a t ng qu c gia trong t ng th i kì c th .ủ ả ủ ủ ừ ố ừ ờ ụ ể  C s ph ng pháp lu nơ ở ươ ậ : • Trong quá trình nghiên c u TKTC s d ng nhi u ph ng phápứ ử ụ ề ươ chuyên môn c a th ng kê nh : ph ng pháp quan sát s l n,ủ ố ư ươ ố ớ ph ng pháp phân t , ph ng pháp ch s …ươ ổ ươ ỉ ố 1 • Th ng kê tài chính l y ch nghĩa duy v t biên ch ng làm c số ấ ủ ậ ứ ơ ở đ c bi u hi n t ng quát trên m t s khía c nh:ượ ể ệ ố ộ ố ạ - Theo nguyên lý v m i liên h ph bi n c a CN duy v t bi nề ố ệ ổ ế ủ ậ ệ ch ng cho r ng: M i s v t hi n t ng đ u có m i liên h h uứ ằ ọ ự ậ ệ ượ ề ố ệ ữ c v i nhau. Theo nguyên lý v s phát tri n: M i s v t hi nơ ớ ề ự ể ọ ự ậ ệ t ng luôn luôn trong tr ng thái v n đ ng và bi n đ i khôngượ ở ạ ậ ộ ế ổ ng ng.ừ - T các nguyên lý trên CN duy v t bi n ch ng còn đ c p đ nừ ậ ệ ứ ề ậ ế các c p ph m trù: Cái riêng- cái chung, t t nhiên- ng u nhiên,ặ ạ ấ ẫ b n ch t- hi n t ng, n i dung- hình th c, nguyên nhân- k tả ấ ệ ượ ộ ứ ế qu , kh năng – hi n th c.ả ả ệ ự - Ch nghĩa duy v t bi n ch ng còn đ c p đ n các quy lu t củ ậ ệ ứ ề ậ ế ậ ơ b n nh : quy lu t mâu thu n, quy lu t l ng ch t, quy đ nh phả ư ậ ẫ ậ ượ ấ ị ủ đ nh c a ph đ nh.ị ủ ủ ị Câu 3: Các ch tiêu th ng kê hi u qu chi phí b o hi m?ỉ ố ệ ả ả ể • Hi u qu b i th ng và chi tr ti n b o hi mệ ả ồ ườ ả ề ả ể Ch tiêu này ph n ánh c 1 đ ng chi phí b o hi m doanh nghi p BHỉ ả ứ ồ ả ể ệ thu đ c trong kỳ, doanh nghi p BH ti n hành b i th ng. chi tr baoượ ệ ế ồ ườ ả nhiêu đ ng cho r i ro t n th t và đ c xác đ nh b ng t s gi a t ngồ ủ ổ ấ ượ ị ằ ỷ ố ữ ổ s ti n b i th ng và chi tr trong kì v i doanh thu phí b o hi mố ề ồ ườ ả ớ ả ể trong kỳ. Hi u qu b i th ng và chi tr b o hi m= T ng s ti n b iệ ả ổ ườ ả ả ể ổ ố ề ồ th ng và chi tr trong kì/ Doanh thu phí b o hi m trong kỳườ ả ả ể • Hi u qu đ u t tr l i n n kinh t :ệ ả ầ ư ở ạ ề ế Hi u qu đ u t tr l i n n kinh t c a phí BH ph n ánh c 1 đ ngệ ả ầ ư ở ạ ề ế ủ ả ứ ồ doanh thu phí thu đ c trong kỳ, nhà BH đ u t tr l i n n kinh t xãượ ầ ư ở ạ ề ế 2 h i bao nhiêu đ ng và đ c xác đ nh b ng t s gi a giá tr đ u tộ ồ ượ ị ằ ỉ ố ữ ị ầ ư tr l i n n kinh t trong kỳ v i doanh thu BH trong kỳ.ở ạ ề ế ớ Hi u qu đ u t tr l i n n kinh t = Giá tr đ u t tr l i n n kinhệ ả ầ ư ở ạ ề ế ị ầ ư ở ạ ề t trong kỳ/ Doanh thu phí BH trong kỳ.ế • Hi u qu n p ngân sáchệ ả ộ : Hi u qu n p ngân sách ph n ánh c 1 đ ng doanh thu phí thu đ cệ ả ộ ả ứ ồ ượ trong kỳ, nhà BH n p vào ngân sách bao nhiêu đ ng và đ c xác đ nhộ ồ ượ ị b ng t s gi a s ti n nhà BH n p vào ngân sách trong kỳ v i doanhằ ỉ ố ữ ố ề ộ ớ thu b o hi m trong kỳ.ả ể Hi u qu n p ngân sách= T ng s ti n n p ngân sách trong kỳ/ệ ả ộ ổ ố ề ộ Doanh thu phí b o hi m trong kỳả ể • Hi u qu s d ng phí bán hàngệ ả ử ụ : Ph n ánh c 1 đ ng doanh thu phí BH trong kỳ, nhà BH ph i b ra baoả ứ ồ ả ỏ nhiêu ti n cho ho t đ ng bán hàng.ề ạ ộ Hi u qu s d ng chi phí bán hàng= T ng chi phí bán hàng trongệ ả ử ụ ổ kỳ/Doanh thu phí BH trong kỳ • Hi u qu giám đ nh và đ phòng t n th tệ ả ị ề ổ ấ Ph n ánh trong kỳ nhà BH s d ng bao nhiêu đ ng cho chi phí giámả ử ụ ồ đ nh và đ phòng r i ro trong m t đ ng doanh thu phí BH thu đ cị ề ủ ộ ồ ượ trong kỳ, đ c xác đ nh b ng t s gi a t ng s ti n giám đ nh và đượ ị ằ ỷ ố ữ ổ ố ề ị ề phòng t n th t v i doanh thu phí BH thu đ c trong kỳổ ấ ớ ượ Hi u qu giám đ nh và đ phòng t n th t= T ng chi phí giám đ nhệ ả ị ề ổ ấ ổ ị và đ phòng t n th t trong kỳ/ Doanh thu phí BH trong kỳ.ề ổ ấ • Hi u qu s d ng phí BH t o ra l i nhu n doanh nghi pệ ả ử ụ ạ ợ ậ ệ 3 Ph n ánh m t đ ng doanh thu phí BH thu đ c trong kỳ đã mang l iả ộ ồ ượ ạ cho doanh nghi p bao nhiêu đ ng l i nhu n, đ c xác đ nh b ng t sệ ồ ợ ậ ượ ị ằ ỉ ố gi a l i nhu n thu đ c trong kỳ v i doanh thu BH trong kỳữ ợ ậ ượ ớ Hi u qu s d ng phí BH t o ra l i nhu n trong kỳ= L i nhu n thuệ ả ử ụ ạ ợ ậ ợ ậ đ c trong kỳ/ Doanh thu phí BH trong kỳượ Câu 4: Nhóm ch tiêu th ng kê k t qu ?ỉ ố ế ả • Doanh thu b o hi m (Gả ể bh): Là t ng s ti n mà các công ty BH đã thu đ c trong kỳ t các đ iổ ố ề ượ ừ ố t ng tham gia BH khác nhau.ượ Dbh=∑Di Doanh thu BH ph n ánh qui mô hình thành qu BH th ng m i đả ỹ ươ ạ ể trang tr i cho các kho n chi c n thi t trong ph m vi ho t đ ng kinhả ả ầ ế ạ ạ ộ doanh c a doanh nghi p BHủ ệ • Doanh thu thu nầ • T ng giá tr s n xu t (GOổ ị ả ấ ) Là toàn b giá tr s n ph m do lao đ ng trong các công ty BH ho cộ ị ả ẩ ộ ặ nghành BH t o ra trong m t th i kỳ nh t đ nh (th ng là m t năm)ạ ộ ờ ấ ị ườ ộ t ng giá phí b o l i t c chi phí Trách nhi m ch aổ ả ợ ứ ệ ư tr s n xuât = hi m + thu n t - b o hi m ± hoàn thành nămị ả ể ầ ừ ả ể b o hi m thu đ c quĩ d phòng tr c chuy nả ể ượ ự ướ ể sang • Giá tr tăng thêm (VA)ị 4 Là m t b ph n c a giá tr s n xu t c a giá tr s n xu t c a công tyộ ộ ậ ủ ị ả ấ ủ ị ả ấ ủ BH (ho c ngành BH) còn l i sau khi tr đi chi phí trung gian, là bặ ạ ừ ộ ph n giá tr m i do lao đ ng s n xu t c a doanh nghi p (nghành) BHậ ị ớ ộ ả ấ ủ ệ t o ra và kh u hao TSCĐ trong m t th i kỳ nh t đ nh (th ng là m tạ ấ ộ ờ ấ ị ườ ộ năm) Ph ng pháp tính:ươ C1: ph ng pháp sx: ươ Giá tr tăng thêm= tong giá tr sx- cphi trung gianị ị VA= GO – IC Trong đó chi phi trung gian IC bao g m: ồ + Chi phí v t ch t: ậ ấ Chi phi văn phòng ph m, công c ld nh , trang ph c làm vi c và b o hẩ ụ ỏ ụ ệ ả ộ lao d ng, báo chí, t p chí, v t ch t khác.ộ ạ ậ ấ + chí phí d ch v mua ngoài: ị ụ Chi hoa h ng b o hi m, tái b o hi m theo h p đ ng đ i lý, c c v n t i ,ồ ả ể ả ể ợ ồ ạ ướ ậ ả d ch v b u đi n, công tác phí, h i ngh , tuyên truy n qu ng cáo, d ch vị ụ ư ệ ộ ị ề ả ị ụ khác. C2.Ph ng pháp phân ph i: ươ ố Thu nh p thu sx Kh u Th ngậ ế ấ ặ Giá tr = c a ng i + và + hao + d ị ủ ườ ư Tăng thêm lao đ ng hh TSCĐ sxộ • L i nhu n kinh doanh:ợ ậ - L i nhu n kinh doanh c a doanh nghi p BH (LNợ ậ ủ ệ bh) 5 Là kho n chênh l ch gi a doanh thu mà doanh nghi p BH thu v tả ệ ữ ệ ề ừ ho t đ ng v i t ng chi mà doanh nghi p BH chi ra ph c v cho cácạ ộ ớ ổ ệ ụ ụ ho t đ ng c a mình trong m t th i kỳ nh t đ nhạ ộ ủ ộ ờ ấ ị Doanh thu c a m t doanh nghi p b o hi m th n g m các b ph n:ủ ộ ệ ả ể ườ ồ ộ ậ - Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh b o hi m , tái b o hi mừ ạ ộ ả ể ả ể - Dthu t ho t đ ng đ u t tài chínhừ ạ ộ ầ ư - Dthu khác Chi phí b o hi m c a 1 doanh nghi p bao g m các kho n: ả ể ủ ệ ồ ả - Chi phí cho ho t đ ng kinh doanh BH, tái Bhạ ộ - Chi phí ho t đ ng đ u t tài chínhạ ộ ầ ư - Chi phí khác + l i nhu n đ c xđ: ợ ậ ượ Lbh = ∑Tbh - ∑ Cbh trong đó ∑Tbh : t ng thu b o hi m bao g m các kho n sau:ổ ả ể ồ ả - thu phí b o hi m g cả ể ố - thu phí nh n tái b o hi mậ ả ể - hoa h ng nh n đ c t ho t đ ng tái b o hi mồ ậ ượ ừ ạ ộ ả ể - thu phí đ i lý, giám đ nhạ ị - kho n đòi ng i th 3ả ườ ứ ∑ Cbh : tông chi b o hi m bao g m các kho n sau ả ể ồ ả + Chi b i th ng theo đ nh m c g c và nh n tái b o hi mồ ườ ị ứ ố ậ ả ể 6 + Chi d phòng h n ch t n th t( theo đ nh m c)ự ạ ế ổ ấ ị ứ + Chi tr hoa h ng BH, tái BHả ồ + Chi phí giám đ nhị L i nhu n đ c xác đinh theo năm tài chính: 3 ph ng phápợ ậ ượ ươ PP1: Lbh= (phí BH + Hoa h ng tái BH + thu đòi ng i t3) – (chi b i th ng BH + chiồ ườ ồ ườ trích qu b i th ng t n th t + chi fi quan li và chi #)ỹ ồ ườ ổ ấ Pp2: Lbh = Lbh1 + Lbh2 Trong đó: Lbh1= (phí BH + thu đòi ng i t3) – (chi b i th ng BH + Chi d phòng h nườ ồ ườ ự ạ ch t n th t + chi qu n lý)ế ổ ấ ả Lbh2= ( Thu b i th ng tái BH + thu hoa h ng tái BH) – (Phí tái BH + đòi ng iồ ườ ồ ườ t3 tái BH + chi qu n lý tái BH)ả PP 3: Lbh = ( phí BH – phí tái BH) + (đòi ng i t3 BH – đòi ng i t3 tái BH) – (b iườ ườ ồ th ng BH – b i th ng tái BH) – (chi đ phòng h n ch t n th t + chi qu nườ ồ ườ ề ạ ế ổ ấ ả lý và chi #) + hoa h ng tái BH.ồ Chú ý: ph ng pháp xác đ nh l i nhu n trong kinh doanh BH khác v iươ ị ợ ậ ớ ph ng pháp xác đ nh l i nhu n trong các ngành kinh t khác ch :ươ ị ợ ậ ế ở ỗ m i lo i hình BH, m i nghi p v BH có ph ng pháp xác đ nh l iỗ ạ ỗ ệ ụ ươ ị ợ nhu n khác nhau. Đó là do đ c đi m thu, chi c a BH g c, tái BH c aậ ặ ể ủ ố ủ m i nghi p v BH trong các lo i hình BH khác nhau đóỗ ệ ụ ạ 7 Câu 5: Các nhân t nh h ng đ n t i giá c phi uố ả ưở ế ớ ổ ế • S ti n tri n c a n n kinh t qu c dân, tình hình kinh t khu v c vàự ế ể ủ ề ế ố ế ự th gi i: Thông th ng, giá c phi u có xu h ng tăng khi n n kinh t phátế ớ ườ ổ ế ướ ề ế tri n (và có xu h ng gi m khi n n kinh t y u đi). B i khi đó, kh năngể ướ ả ề ế ế ở ả v kinh doanh có tri n v ng t t đ p, ngu n l c tài chính tăng lên, nhu c uề ể ọ ố ẹ ồ ự ầ cho đ u t l n h n nhi u so v i nhu c u tích lu và nh v y, nhi u ng iầ ư ớ ơ ề ớ ầ ỹ ư ậ ề ườ s đ u t vào c phi u.ẽ ầ ư ổ ế • L m phát: L m phát tăng th ng là d u hi u cho th y, s tăng tr ngạ ạ ườ ấ ệ ấ ự ưở c a n n kinh t s không b n v ng, lãi su t s tăng lên, kh năng thu l iủ ề ế ẽ ề ữ ấ ẽ ả ợ nhu n c a DN b h th p khi n giá c phi u gi m. L m phát càng th p thìậ ủ ị ạ ấ ế ổ ế ả ạ ấ càng có nhi u kh năng c phi u s tăng giá và ng c l i.ề ả ổ ế ẽ ượ ạ • Tình hình bi n đ ng c a lãi su t: Lãi su t tăng làm tăng chi phí vayế ộ ủ ấ ấ đ i v i DN. Chi phí này đ c chuy n cho các c đông vì nó s h th p l iố ớ ượ ể ổ ẽ ạ ấ ợ nhu n mà DN dùng đ thanh toán c t c. Cùng lúc đó, c t c hi n có t cậ ể ổ ứ ổ ứ ệ ừ ổ phi u th ng s t ra không m y c nh tranh đ i v i nhà đ u t tìm l i t c,ế ườ ẽ ỏ ấ ạ ố ớ ầ ư ợ ứ s làm h chuy n h ng sang tìm ngu n thu nh p t t h n b t c n i nàoẽ ọ ể ướ ồ ậ ố ơ ở ấ ứ ơ có lãi su t cao. H n n a, lãi su t tăng còn gây t n h i cho tri n v ng phátấ ơ ữ ấ ổ ạ ể ọ tri n c a DN vì nó khuy n khích DN gi l i ti n nhàn r i, h n là li u lĩnhể ủ ế ữ ạ ề ỗ ơ ề dùng s ti n đó m r ng s n xu t, kinh doanh. Chính vì v y, lãi su t tăngố ề ở ộ ả ấ ậ ấ s d n đ n giá c phi u gi m. Ng c l i, lãi su t gi m có tác đ ng t t choẽ ẫ ế ổ ế ả ượ ạ ấ ả ộ ố DN vì chi phí vay gi m và giá c phi u th ng tăng lên.ả ổ ế ườ Lãi su t có xu h ng gi m khi l m phát gi m khi n giá CP tăng cao h n.ấ ướ ả ạ ả ế ơ Ng c l i, l m phát tăng cùng v i lãi su t, giá CP s gi m. Nh ng v i l mượ ạ ạ ớ ấ ẽ ả ư ớ ạ phát không fai là v n đ nghiêm tr ng và lãi su t tăng, đàu t vào TTCKấ ề ọ ấ ư th ng mang l i nhi u lãi.ườ ạ ề • Chính sách thu c a Nhà n c đ i v i thu nh p t ch ng khoán: N uế ủ ướ ố ớ ậ ừ ứ ế kho n thu đánh vào thu nh p t ch ng khoán cao (ho c tăng lên) s làmả ế ậ ừ ứ ặ ẽ cho s ng i đ u t gi m xu ng, t đó làm cho giá ch ng khoán gi m.ố ườ ầ ư ả ố ừ ứ ả 8 • Nh ng bi n đ ng v chính tr , xã h i, quân s : Đây là nh ng y u tữ ế ộ ề ị ộ ự ữ ế ố phi kinh t nh ng cũng nh h ng không nh đ n giá c phi u trên thế ư ả ưở ỏ ế ổ ế ị tr ng. N u nh ng y u t này có kh năng nh h ng tích c c t i tìnhườ ế ữ ế ố ả ả ưở ự ớ hình kinh doanh c a DN thì giá c phi u c a DN s tăng lên.ủ ổ ế ủ ẽ • Nh ng y u t n i t i g n li n v i nhà phát hành bi n đ ng: Y u tữ ế ố ộ ạ ắ ề ớ ế ộ ế ố v k thu t s n xu t: trang thi t b máy móc, công ngh , ti m năng nghiênề ỹ ậ ả ấ ế ị ệ ề c u phát tri n...; y u t v th tr ng tiêu th : kh năng v c nh tranh vàứ ể ế ố ề ị ườ ụ ả ề ạ m r ng th tr ng...; y u t v con ng i: ch t l ng ban lãnh đ o, trìnhở ộ ị ườ ế ố ề ườ ấ ượ ạ đ ngh nghi p c a công nhân; tình tr ng tài chính c a DN...ộ ề ệ ủ ạ ủ • Tâm lý nhà đ u t : Theo thuy t lòng tin v giá c phi u, y u t cănầ ư ế ề ổ ế ế ố b n trong bi n đ ng c a giá c phi u là s tăng hay gi m lòng tin c a nhàả ế ộ ủ ổ ế ự ả ủ đ u t đ i v i t ng lai c a giá c phi u, c a l i nhu n DN và c a l i t cầ ư ố ớ ươ ủ ổ ế ủ ợ ậ ủ ợ ứ c ph n. Vào b t c th i đi m nào, trên th tr ng cũng xu t hi n 2 nhómổ ầ ấ ứ ờ ể ị ườ ấ ệ ng i: nhóm ng i l c quan và nhóm ng i bi quan. Khi s ti n do ng iườ ườ ạ ườ ố ề ườ l c quan đ u t chi m nhi u h n, th tr ng s tăng giá và khi s ti n bánạ ầ ư ế ề ơ ị ườ ẽ ố ề ra c a ng i bi quan nhi u h n, th tr ng s h giá. T l gi a 2 nhómủ ườ ề ơ ị ườ ẽ ạ ỷ ệ ữ ng i này s thay đ i tuỳ theo cách di n gi i c a h v thông tin, c vườ ẽ ổ ễ ả ủ ọ ề ả ề chính tr l n kinh doanh, cũng nh nh ng đánh giá c a h v n n kinh tị ẫ ư ữ ủ ọ ề ề ế nói chung và TTCK nói riêng. Chính vì th , cùng m t lo i ch ng khoán, có ng i cho r ng, x u quá c nế ộ ạ ứ ườ ằ ấ ầ ph i bán đi, nh ng ng c l i có ng i cho r ng, t ng lai c a nó r t xánả ư ượ ạ ườ ằ ươ ủ ấ l n c n ph i mua vào. Đi u này cũng lý gi i t i sao trên TTCK lúc nào cũngạ ầ ả ề ả ạ có ng i mua, ng i bán.ườ ườ Ngoài ra, các hành đ ng lũng đo n, tung tin đ n nh m, các bi n pháp kộ ạ ồ ả ệ ỹ thu t c a nhà đi u hành th tr ng, ý ki n c a các nhà phân tích... cũng cóậ ủ ề ị ườ ế ủ th khi n th giá c phi u bi n đ ng.ể ế ị ổ ế ế ộ 9 Câu 6: u nh c đi m c a các ph ng pháp tính ch s giá cƯ ượ ể ủ ươ ỉ ố ổ phi u?ế • Ph ng pháp Passcheươ Ch s giá bình quân Passche là ch s giá bình quân gia quy n giá trỉ ố ỉ ố ề ị v i quy n s là s l ng ch ng khoán niêm y t th i kỳ tính toán. Vìớ ề ố ố ượ ứ ế ờ v y k t qu tính toán s ph thu c vào c c u quy n s (c c uậ ế ả ẽ ụ ộ ơ ấ ề ố ơ ấ ch ng khoán niêm y t) t i th i kỳ tính toánứ ế ạ ờ Công th c: ứ u đi mƯ ể : ch s giá CP liên quan đ n m c đ giao d ch hi n t iỉ ố ế ứ ộ ị ệ ạ nhi u h n và th c t đ c áp d ng r ng rãi nh t.ề ơ ự ế ượ ụ ộ ấ Nh c đi mượ ể : tính toán ph c t p h n khi tính đ n nh h ng c a quyứ ạ ơ ế ả ưở ủ mô giao d ch d i tác đ ng c a hai nhân t : giá và s l ng CP giaoị ướ ộ ủ ố ố ượ d ch. Và trong tr ng h p có s thay đ i l n v kh i l ng ho c cị ườ ợ ự ổ ớ ề ố ượ ặ ơ c u kh i l ng CP giao d ch thì s không ph n ánh đ c s bi nấ ố ượ ị ẽ ả ượ ự ế đ ng riêng c a giá CPộ ủ • Ph ng pháp Laspeyers ươ Ch s giá bình quân Laspeyers là ch sỉ ố ỉ ố giá bình quân gia quy n giá tr l y quy n s là s l ng cề ị ấ ề ố ố ượ ổ phi u niêm y t th i kỳ g c. Nh v y k t qu tính toán s phế ế ờ ố ư ậ ế ả ẽ ụ thu c vào c c u quy n s th i kỳ g cộ ơ ấ ề ố ờ ố Công th c:ứ 10 u đi m:Ư ể xác đ nh giá CP theo ph ng pháp này thu n l i h n vìị ươ ậ ợ ơ d li u v kh i l ng CP giao d ch kỳ g c đã đ c t ng h p .ữ ệ ề ố ượ ị ố ượ ổ ợ Nh c đi mượ ể : không ph n ánh, c p nh t đ c nh ng thay đ i vả ậ ậ ượ ữ ổ ề khuynh h ng đ u t , đ ng th i không cho phép xác đ nh đ cướ ầ ư ồ ờ ị ượ l ng tăng gi m th c t c a t ng giá tr giao d ch do nh h ng bi nượ ả ự ế ủ ổ ị ị ả ưở ế đ ng c a giá CP.ộ ủ • Ph ng pháp Fisherươ Là ch s giá bình quân nhân gi a ch s giá Passcher và ch s giáỉ ố ữ ỉ ố ỉ ố Laspayer. Công th c:ứ u đi m: Ư ể Ph ng pháp này trung hòa đ c nh ng nh h ng v s khác bi t ươ ượ ữ ả ưở ề ự ệ C c u kh i l ng giao d ch gi a hai kỳ qua đó xác đ nh đ c k tơ ấ ố ượ ị ữ ị ượ ế qu chung ph n ánh bi n đ ng c a giá CPả ả ế ộ ủ • Ph ng pháp bình quân c ng gi n đ nươ ộ ả ơ N u xác đ nh giá trung bình c ng c a m t CP trong danh m c t i th iế ị ộ ủ ộ ụ ạ ờ đi m g c( ch s 0) là pể ố ỉ ố 0 và t i th i đi m hi n hành( ch s t) là pạ ờ ể ệ ỉ ố t thì ch s giá trung bình c ng c a th tr ng c phi u t i th i đi m hi nỉ ố ộ ủ ị ườ ổ ế ạ ờ ể ệ t iạ Công th c:ứ 11 u đi mƯ ể : là ph ng pháo đ n gi n nh t trong vi c tính toán và chươ ơ ả ấ ệ ỉ ch u nh h ng c a t ng m c tăng ho c gi m tuy t đ i c a giá cácị ả ưở ủ ổ ứ ặ ả ệ ố ủ lo i c phi u trong danh m c. Khi t ng m c tăng giá tr tuy t đ i l nạ ổ ế ụ ổ ứ ị ệ ố ớ h n t ng m c gi m tuy t đ i thì ch s giá s tăng so v i th i điêmơ ổ ứ ả ệ ố ỉ ố ẽ ớ ờ g c và ng c l i. PP này đ c áp d ng khi m i hình thành th tr ngố ượ ạ ượ ụ ớ ị ườ ch ng khoán.ứ • Ph ng pháp bình quân nhân gi n đ nươ ả ơ B n ch t c a PP này là tính ch s giá c phi u trên c s giá cả ấ ủ ỉ ố ổ ế ơ ở ổ phi u bình quân theo pp bình quân nhân gi n đ nế ả ơ Công th c: ứ Nh c đi mượ ể : ch u nh h ng c a bi n đ ng giá t ng đ i, pp này ítị ả ưở ủ ế ộ ươ ố đ c dùng nh t. ượ ấ • Ph ng pháp tính ch s giá ch ng khoán VNươ ỉ ố ứ : đ c tính cănượ c vào giá tr th tr ng c a t t c các c phi u đ c niêm y tứ ị ị ườ ủ ấ ả ổ ế ượ ế u đi mƯ ể : các nhà đ u t có th đánh giá phân tích th tr ng m tầ ư ể ị ườ ộ cách t ng quát và d báo s v n đ ng c a th tr ng trong t ng laiổ ự ự ậ ộ ủ ị ườ ươ d a vào s v n đ ng c a nó trong quá khự ự ậ ộ ủ ứ Nh c đi mượ ể : không ph n ánh đúng s bi n đ ng c a giá c phi uả ự ế ộ ủ ổ ế niêm y t trên th tr ng ch ng khoán.ế ị ườ ứ Câu7: Khi nào và tai sao ph i đi u ch nh s li u trong tính toánả ề ỉ ố ệ ch s giá c phi u?ỉ ố ổ ế Có 3 v n đ c n gi i quy t trong quá trình xây d ng ch s giá cấ ề ầ ả ế ự ỉ ố ổ phi uế • Ch n quy n sọ ề ố 12 • Ch n r đ i di nọ ổ ạ ệ • Tìm bi n pháp tr kh các y u t v giá tr đ đ m b o ch sệ ừ ử ế ố ề ị ể ả ả ỉ ố giá c phi u ch ph n ánh s bi n đ ng c a riêng giá c phi uổ ế ỉ ả ự ế ộ ủ ổ ế  Ch n quy n s :ọ ề ố Tính ch s giá theo CP niêm y t cho phép ph n ánh đúng h n bi nỉ ố ế ả ơ ế đ ng giá CP. Vì v y th ng ch n s CP niêm y t khi nó khác v i sộ ậ ườ ọ ố ế ớ ố CP đang l u hành và ch n s CP đang l u hành khi nó gi ng v i sư ọ ố ư ố ớ ố CP đang niêm y t làm quy n s khi xác đ nh ch s giá CP.ế ề ố ị ỉ ố  Ch n r đ i di nọ ổ ạ ệ Ch n r đ i di n đ lo i tr b t các CP không ho c ít tham gia vàoọ ổ ạ ệ ể ạ ừ ớ ặ ho t đ ng c a th tr ng đ xác đ nh đúng ch s giá CP. Xác đ nh rạ ộ ủ ị ườ ể ị ỉ ố ị ổ đ i di n và xác đ nh lo i CP nào đ c tham gia tính ch s giá CP trênạ ệ ị ạ ượ ỉ ố m t th tr ng CK nào đó. Trên TTCK có nhi u CP không ho c ítộ ị ườ ề ặ đ c giao d ch trên th tr ng. Vì v y không nên đ a vào đ tham giaượ ị ị ườ ậ ư ể tính ch s giá CP. Khi m t CP nào đó không có tính đ i di n n a thìỉ ố ộ ạ ệ ữ c n thay đ i thành ph n r đ i di n.ầ ổ ầ ổ ạ ệ  V n đ tr kh nh h ng c a các y u t thay đ i v kh iấ ề ừ ử ả ưở ủ ế ố ổ ề ố l ng và giá tr trong quá trình tính toán ch s giá CP.ượ ị ỉ ố Trong quá trình tính toán m t s nhân t không thay đ i v kh i l ngộ ố ố ổ ề ố ượ và giá tr c a các CP trong r đ i di n s nh h ng đ n tính liên t cị ủ ổ ạ ệ ẽ ả ưở ế ụ c a ch s nh : ph m vi, n i dung tính toán c a ngày báo cáo khôngủ ỉ ố ư ạ ộ ủ đ ng nh t v i ngày tr c đó và làm cho vi c so sánh b kh p khi ng,ồ ấ ớ ướ ệ ị ậ ễ ch s giá tính ra không ph n ánh đúng s bi n đ ng c a riêng giá. Cácỉ ố ả ự ế ộ ủ y u t đó là:ế ố - Thêm b t c phi u kh i r đ i di n:ớ ổ ế ỏ ổ ạ ệ 13 + Thêm CP vào r đ i di n th ng x y ra khi n n kinh t n đ nh vàổ ạ ệ ườ ả ề ế ổ ị phát tri n.ể + B t CP trong r đ i di n th ng x y ra khi công ty hay doanhớ ổ ạ ệ ườ ả nghi p làm ăn l i b i, thua l , vai trò c a chúng trong th tr ng bệ ụ ạ ỗ ủ ị ườ ị gi m sút. Đi u này ít s y ra vì đi u ki n đ c ch n vào r đ i di nả ề ả ề ệ ượ ọ ổ ạ ệ r t kh t khe.ấ ắ - Thay CP trong r đ i di n: thay lo i CP không còn đ i di nổ ạ ệ ạ ạ ệ b ng lo i CP tr c đây không đ m b o tính đ i di n nh ng nayằ ạ ướ ả ả ạ ệ ư có tính ch t đ i di n h n trên th tr ng. đây là tr ng h pấ ạ ệ ơ ị ườ ườ ợ th ng xuyên x y ra.ườ ả - Nh p tách CPậ + Nh p (g p) CP th ng áp d ng khi CP xu ng quá th p. Tr ngậ ộ ườ ụ ố ấ ườ h p này ít khi x y ra.ợ ả + Tách CP th ng đ c áp d ng khi giá CP tăng lên nhi u l n t o raườ ượ ụ ề ầ ạ nhi u b t ti n trong giao d ch ( s ng i có đ ti n đ mua các CPề ấ ệ ị ố ườ ủ ề ể trên gi m đi) đ t o đi u ki n thu n l i cho giao d ch mua bán trên thả ể ạ ề ệ ậ ợ ị ị tr ng.ườ - Th ng c ph n, th ng ti nưở ổ ầ ưở ề - Tăng v n b ng cách phát hành CP m iố ằ ớ - Bán ch ng quy n: gi y ch ng nh n quy n đ c mua CP m iứ ề ấ ứ ậ ề ượ ớ phát hành m c giá bán ra cho các c đông t l v i s cở ứ ổ ỷ ệ ớ ố ổ phi u mà h s h u.ế ọ ở ữ - C phi u trong r đ i di n b gi m giá trong nh ng ngày giaoổ ế ổ ạ ệ ị ả ữ d ch không c c t c: ngày tr c ngày d ki n phân ph i cị ố ổ ứ ở ướ ự ế ố ổ t c (đ c coi nh phát th ng b ng ti n) ứ ượ ư ưở ằ ề 14 The end 15

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThống kê tài chính.pdf