TRƯỜNG TIỀN TỆ VIỆT NAM
1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA THỊ
TRƯỜNG TIỀN TỆ VIỆT NAM:
Thị trường tiền tệ Việt Nam đã được hình thành và từng bước hoàn
thiện gắn liền với tiến trình đổi mới và phát triển nền kinh tế đất nước.
Cho đến nay, mặc dù thị trường tiền tệ Việt Nam chưa thực ựs phát triển,
nhưng nó đã đóng vai trò quan trọng trong việc điều tiết cung cầu về
nguồn vốn ngắn hạn nhằm hỗ trợ cho các hoạt động ảsn xuất, kinh
doanh, dịch vụ, đời ốsng của các chủ thể trong nền kinh tế. Đặc biệt, thị
trường đã thực hiện chức năng cân đối, điều hòa nguồn vốn giữa các ngân
hàng, góp phần hỗ trợ cho các ngân hàng đảm bảo khả năng thanh toán,
hoạt động an toàn và hiệu quả. Thông qua các hoạt động trên thị trường
tiền tệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) đã thực hiện điều tiết
tiền tệ nhằm thực thi chính sách tiền tệ quốc gia. Có thể khẳng định rằng,
thị trường tiền tệ Việt Nam đã góp phần nhất định trong quá trình phát
triển kinh tế đất nước, nhất là quá trình chuyển đổi sang kinh tế thị
trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa và từng bước hội nhập kinh tế
quốc tế.
1.1 Về các bộ phận cấu thành của thị trường
Có thể thấy rằng, mặc dù đến nay quy mô của thị trường tiền tệ
Việt Nam còn rất khiêm tốn, nhưng các bộ phận cấu thành của thị trường
đã hình thành ở một mức độ nhất định. Đó chính là thị trường nội tệ và
ngoại tệ liên ngân hàng, thị trường đấu thầu tín phiếu Kho bạc, các hoạt
động nghiệp vụ tiền tệ của NHNN như nghiệp vụ cho vay của NHNN
dưới các hình thức cho vay cầm cố, chiết khấu giấy tờ có giá, hoạt động
nghiệp vụ thị trường mở, nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ Thành viên tham
1
34 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1866 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thị trường tiền tệ Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bình đ ngậ ợ ơ ế ấ ố ượ ụ ẳ
cho t t c các ngân hàng, không phân bi t lo i hình s h u. Đ c bi t tấ ả ệ ạ ở ữ ặ ệ ừ
năm 2003, th c hi n Lu t s a đ i m t s Đi u Lu t Ngân hàng Nhàự ệ ậ ử ổ ộ ố ề ậ
n c, NHNN đã cho phép c các gi y t có giá dài h n nh các lo i tráiướ ả ấ ờ ạ ư ạ
phi u Chính ph đ c s d ng trong các giao d ch gi a NHNN và cácế ủ ượ ử ụ ị ữ
ngân hàng. Đi u này làm tăng đáng k kh i l ng gi y t có giá đ cề ể ố ượ ấ ờ ượ
giao d ch v i NHNN, m r ng kh năng ti p c n c a các ngân hàng đ iị ớ ở ộ ả ế ậ ủ ố
v i các kênh h tr v n c a NHNN, t o đi u ki n nâng cao kh năngớ ỗ ợ ố ủ ạ ề ệ ả
đi u ti t c a NHNN đ i v i th tr ng ti n t . Đ n nay, bên c nh cácề ế ủ ố ớ ị ườ ề ệ ế ạ
NHTM Nhà n c, khá nhi u NHTM c ph n, ngân hàng liên doanh và chiướ ề ổ ầ
4
nhánh ngân hàng n c ngoài đã ti p c n các kênh h tr v n nêu trên c aướ ế ậ ỗ ợ ố ủ
NHNN.
Lãi su t tái c p v n, lãi su t chi t kh u ngày càng đ c đi u hànhấ ấ ố ấ ế ấ ượ ề
linh ho t, phù h p v i m c tiêu CSTT trong t ng th i kỳ. T năm 2003,ạ ợ ớ ụ ừ ờ ừ
lãi su t tái c p v n và lãi su t chi t kh u đ c đi u ch nh d n đ hìnhấ ấ ố ấ ế ấ ượ ề ỉ ầ ể
thành khung lãi su t đ nh h ng lãi su t th tr ng. Cùng v i vi c đi uấ ị ướ ấ ị ườ ớ ệ ề
ch nh lãi su t chi t kh u đ tr thành lãi su t sàn, NHNN đã th c hi nỉ ấ ế ấ ể ở ấ ự ệ
phân b h n m c chi t kh u cho các ngân hàng. Qua đó, nghi p v chi tổ ạ ứ ế ấ ệ ụ ế
kh u đ c đi u hành nh m t kênh h tr v n th ng xuyên v i giá rấ ượ ề ư ộ ỗ ợ ố ườ ớ ẻ
t NHNN. Trong khi đó, nghi p v cho vay có b o đ m b ng c m cừ ệ ụ ả ả ằ ầ ố
gi y t có giá áp d ng lãi su t tái c p v n là m c lãi su t tr n đ NHNNấ ờ ụ ấ ấ ố ứ ấ ầ ể
t ng b c th c hi n vai trò là ng i cho vay cu i cùng trên th tr ng. ừ ướ ự ệ ườ ố ị ườ
Ngoài các kênh h tr v n ng n h n c a NHNN thông qua nghi pỗ ợ ố ắ ạ ủ ệ
v th tr ng m , nghi p v tái c p v n, NHNN còn th c hi n cho vayụ ị ườ ở ệ ụ ấ ố ự ệ
th u chi và cho vay qua đêm trong thanh toán đi n t liên ngân hàng. Thêmấ ệ ử
vào đó, t 7/2001, NHNN b t đ u th c hi n nghi p v hoán đ i ngo i từ ắ ầ ự ệ ệ ụ ổ ạ ệ
đ h tr các t ch c tín d ng g p khó khăn t m th i v v n kh d ngể ỗ ợ ổ ứ ụ ặ ạ ờ ề ố ả ụ
VND và nh m đ t đ c m c tiêu chính sách ti n t . Th c t công c nàyằ ạ ượ ụ ề ệ ự ế ụ
đã phát huy tác d ng trong nh ng th i đi m các NHTM th c s khan hi mụ ữ ờ ể ự ự ế
v v n kh d ng VND, nh t là đ i v i các ngân hàng n c ngoài cóề ố ả ụ ấ ố ớ ướ
ngo i t d th a nh ng l i khó khăn v v n VND và không s h u gi yạ ệ ư ừ ư ạ ề ố ở ữ ấ
t có gía ng n h n nên không có đi u ki n ti p c n các kênh h tr v nờ ắ ạ ề ệ ế ậ ỗ ợ ố
khác c a Ngân hàng Nhà n c. ủ ướ
1.2. V vi c xây d ng và hoàn thi n khung pháp lý cho ho t đ ng thề ệ ự ệ ạ ộ ị
tr ng ti n tườ ề ệ
5
Có th t m coi đi m m c đánh d u s ra đ i c a th tr ng ti n tể ạ ể ố ấ ự ờ ủ ị ườ ề ệ
Vi t nam là vi c Th ng đ c NHNN ban hành Ch th s 07/CT-NH ngàyệ ệ ố ố ỉ ị ố
7/10/1992 v quan h tín d ng gi a các t ch c tín d ng. K t đó đ nề ệ ụ ữ ổ ứ ụ ể ừ ế
nay, NHNN đã t ng b c ban hành m i, b sung, s a đ i các văn b n t oừ ướ ớ ổ ử ổ ả ạ
khung pháp lý cho ho t đ ng th tr ng ti n t . Vi c xây d ng và t ngạ ộ ị ườ ề ệ ệ ự ừ
b c hoàn thi n khung pháp lý cho ho t đ ng c a th tr ng ti n t đãướ ệ ạ ộ ủ ị ườ ề ệ
đ c th c hi n nh m x lý b t c p, khó khăn, đáp ng yêu c u th c tượ ự ệ ằ ử ấ ậ ứ ầ ự ế
và t ng b c phù h p thông l qu c t . ừ ướ ợ ệ ố ế
Đ t o đi u ki n phát tri n th tr ng ti n t , NHNN cũng đã banể ạ ề ệ ể ị ườ ề ệ
hành quy đ nh v t ch c và ho t đ ng môi gi i ti n t (Quy t đ nh sị ề ổ ứ ạ ộ ớ ề ệ ế ị ố
315/2004/QĐ-NHNN ngày 7/4/2004); quy đ nh v vi c chi t kh u, táiị ề ệ ế ấ
chi t kh u gi y t có giá gi a TCTD v i khách hàng (Quy t đ nh sế ấ ấ ờ ữ ớ ế ị ố
1325/2004/QĐ-NHNN ngày 15/10/2004) và ph i h p v i Hi p h i Ngânố ợ ớ ệ ộ
hàng xây d ng m u h p đ ng g c Repo. NHNN cũng đã s a đ i, b sungự ẫ ợ ồ ố ử ổ ổ
văn b n h ng d n đ i v i các giao d ch h i đoái c a các TCTD (Quy tả ướ ẫ ố ớ ị ố ủ ế
đ nh s 1452/2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004) và ban hành các quy đ nhị ố ị
m i v các công c th tr ng ti n t nh t là các công c phòng ng a r iớ ề ụ ị ườ ề ệ ấ ụ ừ ủ
ro (options, swap lãi su t....) phù h p v i thông l qu c t . ấ ợ ớ ệ ố ế
Bên c nh đó, NHNN đã ban hành m i và không ng ng hoàn thi nạ ớ ừ ệ
các c ch , quy ch v các nghi p v th tr ng ti n t gi a NHNN vàơ ế ế ề ệ ụ ị ườ ề ệ ữ
các TCTD nh nghi p v th tr ng m , nghi p v chi t kh u, tái chi tư ệ ụ ị ườ ở ệ ụ ế ấ ế
kh u, cho vay có đ m b o b ng c m c gi y t có giá; các quy đ nh vấ ả ả ằ ầ ố ấ ờ ị ề
đ u th u tín phi u kho b c, trái phi u Chính ph qua NHNN, quy đ nh vấ ầ ế ạ ế ủ ị ề
l u ký gi y t có giá.ư ấ ờ
2. TH C TR NG TH TR NG TI N T VI T NAMỰ Ạ Ị ƯỜ Ề Ệ Ệ
6
2.1 Các ch th tham giaủ ể
Cho đ n nay l ng thành viên tham gia các nghi p v th tr ngế ượ ệ ụ ị ườ
ti n t v n còn h n h p. M i ch cóề ệ ẫ ạ ẹ ớ ỉ 5 Ngân hàng th ng m i Nhà n c,ươ ạ ướ
Ngân hàng chính sách xã h i, 36 Ngân hàng th ng m i c ph n, 4 Ngânộ ươ ạ ổ ầ
hàng liên doanh, 27 chi nhánh Ngân hàng n c ngoài, Qũy tín d ng TW,ướ ụ
900 Qu tín d ng nhân dân c s , m t s công ty b o hi m và tái b oỹ ụ ơ ở ộ ố ả ể ả
hi m, Qu đ u t ... Tuy nhiên tham gia là thành viên c a th tr ng liênể ỹ ầ ư ủ ị ườ
ngân hàng, th tr ng đ u th u tín phi u Kho b c nhà n c, th tr ngị ườ ấ ầ ế ạ ướ ị ườ
m ... thì không ph i t t c các t ch c trên, h u nh ch có các NHTMở ả ấ ả ổ ứ ầ ư ỉ
NN, NHTM c ph n đô th , ngân hàng liên doanh, chi nhánh Ngân hàngổ ầ ị
n c ngoài, m t s công ty b o hi m... ướ ộ ố ả ể
Đ c bi t, trên th tr ng n i t liên ngân hàng đã hình thành nhómặ ệ ị ườ ộ ệ
các ngân hàng th ng cung ng ngu n ti n VND ch y u là các NHTMườ ứ ồ ề ủ ế
Nhà n c và ng c l i nhóm các NHTM c ph n và chi nhánh ngân hàngướ ượ ạ ổ ầ
n c ngoài, ngân hàng liên doanh là các ngân hàng th ng có nhu c u vayướ ườ ầ
ti n VND. Vi c đi u chuy n v n th ng ch di n ra m t chi u gi aề ệ ề ể ố ườ ỉ ễ ộ ề ữ
nhóm các ngân hàng th ng cho vay và nhóm ngân hàng th ng đi vay.ườ ườ
Trên th c t th tr ng h u nh ch a hình thành các thành viên cóự ế ị ườ ầ ư ư
tính chuyên nghi p nh các nhà môi gi i, các nhà t o l p th tr ng, cácệ ư ớ ạ ậ ị ườ
công ty đánh giá x p lo i…Đi u này làm h n ch s phát tri n c a thế ạ ề ạ ế ự ể ủ ị
tr ng ti n t . ườ ề ệ
2.2. Các công c giao d ch trên th tr ng ti n tụ ị ị ườ ề ệ
2.2.1 Trên th tr ng ti n t liên ngân hàngị ườ ề ệ
Theo Lu t NHNN, công c c a TTTT bao g m các gi y t có giáậ ụ ủ ồ ấ ờ
ng n h n nh : Tín phi u Kho b c, tín phi u NHNN, ch ng ch ti n g iắ ạ ư ế ạ ế ứ ỉ ề ử
và các lo i gi y t có giá khác. Tuy nhiên, trên th c t đ n tr c nămạ ấ ờ ự ế ế ướ
7
2003, công c ch y u đ c s d ng trên TTTT là tín phi u Kho b c vàụ ủ ế ượ ử ụ ế ạ
tín phi u NHNN. ế
Th c hi n Lu t s a đ i, b sung m t s đi u Lu t NHNN, t sauự ệ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ậ ừ
năm 2003 đ n nay danh m c gi y t có giá có th giao d ch trong cácế ụ ấ ờ ể ị
nghi p v th tr ng ti n t đã đ c tăng c ng bao g m c các gi y tệ ụ ị ườ ề ệ ượ ườ ồ ả ấ ờ
có giá dài h n nh các lo i ạ ư ạ trái phi u Chính phế ủ.Tuy nhiên, các gi y t cóấ ờ
giá có th s d ng trong các giao d ch trên th tr ng ti n t v n t p trungể ử ụ ị ị ườ ề ệ ẫ ậ
ch y u các NHTM Nhà n c. M t s công c đã đ c s d ng kháủ ế ở ướ ộ ố ụ ượ ử ụ
ph bi n trên th tr ng ti n t các n c nh ổ ế ị ườ ề ệ ướ ư th ng phi u, ch ng chươ ế ứ ỉ
ti n g iề ử ...h u nh v n ch a đ c hình thành, ho c còn ít s d ng Vi tầ ư ẫ ư ượ ặ ử ụ ở ệ
Nam.
Kỳ h n c a các trái phi u Chính ph – công c ch y u s d ngạ ủ ế ủ ụ ủ ế ử ụ
trong nghi p v th tr ng ti n t v n ch a th c s đa d ng hóa, nh t làệ ụ ị ườ ề ệ ẫ ư ự ự ạ ấ
tín phi u Kho b c v i th i h n ng n d i 364 ngày ít đ c phát hành.ế ạ ớ ờ ạ ắ ướ ượ
Th m chí, đ n nay ch a có tín phi u Kho b c v i kỳ h n ng n 1 tháng, 2ậ ế ư ế ạ ớ ạ ắ
tháng, 3 tháng. Đi u này cũng làm cho nhi u NHTM khó có đi u ki n đ uề ề ề ệ ầ
t vào gi y t có giá, t o công c tham gia các nghi p v th tr ng ti nư ấ ờ ạ ụ ệ ụ ị ườ ề
tệ .
2.2.2 Trên th tr ng ti n t m r ngị ườ ề ệ ở ộ
Các giao d ch gi a các ngân hàng trên th tr ng ngo i t liên ngânị ữ ị ườ ạ ệ
hàng ch y u đ c th c hi n d i hình th c giao ngay. Các công củ ế ượ ự ệ ướ ứ ụ
mang tính phòng ng a r i ro, công c phái sinh còn ít đ c áp d ng ho cừ ủ ụ ượ ụ ặ
m i b c đ u tri n khai, nh t là giao d ch kỳ h n, quy n ch n và giaoớ ướ ầ ể ấ ị ạ ề ọ
d ch hoán đ i v i các hình th c hoán đ i lãi su t, hoán đ i ti n t . ị ổ ớ ứ ổ ấ ổ ề ệ
8
Tuy nhiên, th tr ng h i đoáiị ườ ố đang ngày càng phát tri n, cùng v iể ớ
các nghi p v h i đoái khác, đã và đang đ c giao d ch trên th tr ng h iệ ụ ố ượ ị ị ườ ố
đoái Vi t Nam, nh giao d ch h i đoái trao ngay (SPOT), giao d ch h iệ ư ị ố ị ố
đoái kỳ h n (FORWARD), giao d ch hoán đ i ngo i t (SWAP); vi c đ aạ ị ổ ạ ệ ệ ư
vào áp d ng s n ph m ụ ả ẩ quy n l a ch n ti n tề ự ọ ề ệ (CURRENCY OPTION) là
m t bi u hi n c a quá trình, đa d ng hoá các s n ph m, trên th tr ngộ ể ệ ủ ạ ả ẩ ị ườ
h i đoái. Trên c s đó, góp ph n hoàn thi n và phát tri n th tr ng h iố ơ ở ầ ệ ể ị ườ ố
đoái Vi t Nam; t ng b c đáp ng yêu c u h i nh p, trên lĩnh v c thệ ừ ướ ứ ầ ộ ậ ự ị
tr ng tài chính – ti n t nói riêng, v i các n c trong khu v c và trên thườ ề ệ ớ ướ ự ế
gi i. ớ
M i đây, ngân hàng HSBC đã đ c NHNN ch p thu n đ nghớ ượ ấ ậ ề ị
đ c cung c p s n ph m quy n l a ch n ti n tượ ấ ả ẩ ề ự ọ ề ệ. Vi c NHNN cho phépệ
HSBC tri n khai th c hi n nghi p v s n ph m ti n g i k t h p quy nể ự ệ ệ ụ ả ẩ ề ử ế ợ ề
ch n ti n t s khuy n khích các NHTM và doanh nghi p áp d ng cácọ ề ệ ẽ ế ệ ụ
nghi p v phát sinh đ h n ch r i ro trong ho t đ ng, giúp ng i g iệ ụ ể ạ ế ủ ạ ộ ườ ử
ti n phòng ng a r i ro v t giá, đa d ng hóa d ch v ngân hàng, gópề ừ ủ ề ỷ ạ ị ụ
ph n phát tri n th tr ng tài chính ti n t .ầ ể ị ườ ề ệ
2.3. Tình hình th tr ngị ườ
V c ch tác đ ng và can thi p trên th tr ng ti n t , đ c thề ơ ế ộ ệ ị ườ ề ệ ượ ể
hi n t p trung các công c đi u hành chính sách ti n t và nghi p vệ ậ ở ụ ề ề ệ ệ ụ
Ngân hàng Trung ng. Theo đó, d n d n phù h p v i thông l qu c t ,ươ ầ ầ ợ ớ ệ ố ế
t tháng 6-2002, Ngân hàng Nhà n c chuy n sang th c hi n c ch đi uừ ướ ể ự ệ ơ ế ề
hành lãi su t c b n tr c đó. Hàng tháng Ngân hàng Nhà n c công bấ ơ ả ướ ướ ố
lãi su t c b n, v n quy đ nh lãi su t tái c p v n, lãi su t tái chi t kh u;ấ ơ ả ẫ ị ấ ấ ố ấ ế ấ
cùng v i lãi su t nghi p v hoán đ i ngo i t Swap, lãi su t th tr ngớ ấ ệ ụ ổ ạ ệ ấ ị ườ
9
m , lãi su t th tr ng đ u th u tín phi u kho b c nhà n c tác đ ng vàoở ấ ị ườ ấ ầ ế ạ ướ ộ
lãi su t th tr ng, lãi su t huy đ ng v n và lãi su t cho vay c a các Tấ ị ườ ấ ộ ố ấ ủ ổ
ch c ứ tín d ng.ụ
Tác đ ng vào lãi su t còn có công c d tr b t bu c. Khi Ngânộ ấ ụ ự ữ ắ ộ
hàng Nhà n c đi u ch nh tăng t l d tr b t bu c, có tác đ ng làmướ ề ỉ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ộ
tăng chi phí đ u vào c a các TCTD. Do đó ho c là các TCTD gi nguyênầ ủ ặ ữ
lãi su t huy đ ng v n thì ph i tăng lãi su t cho vay; ho c là đ ng th i v aấ ộ ố ả ấ ặ ồ ờ ừ
ph i tăng lãi su t cho vay, v a ph i tăng lãi su t huy đ ng v n. Công cả ấ ừ ả ấ ộ ố ụ
đi u hành t giá cũng có tác đ ng vào lãi su t c a các TCTD trên thề ỷ ộ ấ ủ ị
tr ng ti n t , nh ng không rõ nét. ườ ề ệ ư
V i s phát tri n c a các t ch c trung gian tài chính, đ c bi t làớ ự ể ủ ổ ứ ặ ệ
các TCTD, v i c ch đi u hành chính sách ti n t và nghi p v Ngânớ ơ ế ề ề ệ ệ ụ
hàng Trung ng ti n d n t i phù h p v i thông l qu c t , các Ngânươ ế ầ ớ ợ ớ ệ ố ế
hàng th ng m i và T ch c tín d ng đ c ch đ ng trong các ho t đ ngươ ạ ổ ứ ụ ượ ủ ộ ạ ộ
huy đ ng v n và cho vay c a mình, tham gia tích c c, năng đ ng và c nhộ ố ủ ự ộ ạ
tranh m nh m v i nhau trên th tr ng ti n t , theo đó, nó cũng có đi uạ ẽ ớ ị ườ ề ệ ề
ki n thúc đ y th tr ng ti n t phát tri n. ệ ẩ ị ườ ề ệ ể
Th tr ng ti n t 6 tháng đ u năm 2009: n đ nh VND, bi n đ ngị ườ ề ệ ầ ổ ị ế ộ
USD
S đi u ch nh lãi su t huy đ ng 10%/năm đ c n đ nh cho kỳự ề ỉ ấ ộ ượ ấ ị
h n 2 năm tr lên và ch m t s ngân hàng nên không nh h ngạ ở ỉ ở ộ ố ả ưở
đáng k đ n m t b ng lãi su t th tr ng.ể ế ặ ằ ấ ị ườ
Lãi su t huy đ ng VND tăng nhấ ộ ẹ
10
Theo th ng kê t NHNN, đ n cu i tháng 6-2009, lãi su t huy đ ngố ừ ế ố ấ ộ
VND bình quân đ u vào c a các NHTM 8,2%/năm, lãi su t cho vay VNDầ ủ ấ
bình quân kho ng 10,04%/năm (so v i cu i năm 2008, lãi su t huy đ ngả ớ ố ấ ộ
tăng 1%/năm, lãi su t cho vay gi m 3,5%/năm).ấ ả
Ngu n: Báo cáo SacombankSC (tính đ n 29/06/2009)ồ ế
Lãi su t th tr ng liên ngân hàng t ng đ i n đ nh t đ u năm đ n nay;ấ ị ườ ươ ố ổ ị ừ ầ ế
lãi su t huy đ ng USD t i đa là 1,5%/năm, cho vay là 3 - 5%/năm (gi m 2-ấ ộ ố ả
3%/năm so v i cu i năm 2008); lãi su t c b n và tái c p v n c a NHNNớ ố ấ ơ ả ấ ố ủ
là 7%/năm. M t b ng lãi su t t tháng 4 đ n nay đã tr v th i kỳ nặ ằ ấ ừ ế ở ề ờ ổ
đ nh. ị
Ngu n: SacombankSCồ
11
Theo các chuyên gia ngân hàng, trong tháng 7-2009, NHNN công bố
lãi su t c b n là 7%/năm, cho th y m c tiêu ki m soát lãi su t th tr ngấ ơ ả ấ ụ ể ấ ị ườ
ti p t c theo h ng n đ nh. Các căn c l n l t đ c đ a ra là:ế ụ ướ ổ ị ứ ầ ượ ượ ư
Th nh t,ứ ấ tình hình kinh t vĩ mô trong n c 6 tháng đ u năm cóế ướ ầ
chuy n bi n tích c c (GDP đ t 3,9%; ch s giá tiêu dùng tăng 2,68%;ể ế ự ạ ỉ ố
nh p siêu 2,1 t USD).ậ ỷ
Th hai, ứ ho t đ ng s n xu t – kinh doanh c a doanh nghi p và hạ ộ ả ấ ủ ệ ộ
s n xu t gi m d n khó khăn và ti p t c phát tri n, theo s li u g n đâyả ấ ả ầ ế ụ ể ố ệ ầ
c a Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam, có 91% s doanhủ ươ ạ ệ ệ ố
nghi p duy trì và n đ nh s n xu t – kinh doanh, gi đ c vi c làmệ ổ ị ả ấ ữ ượ ệ
Th ba,ứ th tr ng ti n t và ho t đ ng ngân hàng n đ nh, đ mị ườ ề ệ ạ ộ ổ ị ả
b o an toàn, cung - c u v n không có bi n đ ng l n, v n kh d ng c aả ầ ố ế ộ ớ ố ả ụ ủ
các t ch c tín d ng (TCTD) đ m b o kh năng thanh toán, lãi su t USDổ ứ ụ ả ả ả ấ
gi m, t giá không có bi n đ ng l n.ả ỷ ế ộ ớ
Th t ,ứ ư theo d báo c a NHNN và các b , ngành, kinh t trongự ủ ộ ế
n c và ho t đ ng s n xu t – kinh doanh trong nh ng tháng cu i nămướ ạ ộ ả ấ ữ ố
2009 có chi u h ng n đ nh và thu n l i h n.ề ướ ổ ị ậ ợ ơ
Tuy nhiên, theo quan sát, t h n m t tháng nay, nhi u ngân hàngừ ơ ộ ề
th ng m i đ y m nh khuy n m i, tăng lãi su t đ huy đ ng VND, đãươ ạ ẩ ạ ế ạ ấ ể ộ
thu h p d n kho ng cách gi a lãi su t huy đ ng và lãi su t cho vay t i đaẹ ầ ả ữ ấ ộ ấ ố
(10,5%/năm). Ti n g i VND hi n đã đ c h ng m c lãi su t đ nh,ề ử ệ ượ ưở ứ ấ ỉ
12
10,2%/năm (c a ngân hàng Vi t Nam Tín Nghĩa). S m lên c a các kênhủ ệ ự ấ ủ
đ u t khác nh ch ng khoán, b t đ ng s n, vàng, cũng bu c các ngânầ ư ư ứ ấ ộ ả ộ
hàng ph i đi u ch nh lãi su t huy đ ng, đ ng th i đ chu n b t t ngu nả ề ỉ ấ ộ ồ ờ ể ẩ ị ố ồ
v n cho vay trung, dài h n, bên c nh đó gia tăng l i nhu n t cho vay tiêuố ạ ạ ợ ậ ừ
dùng.
Ông Nguy n Ng c B o - V tr ng V Chính sách ti n t NHNNễ ọ ả ụ ưở ụ ề ệ
cho r ng, s đi u ch nh lãi su t huy đ ng ch x y ra m t vài ngân hàng,ằ ự ề ỉ ấ ộ ỉ ả ở ộ
lãi su t 10%/năm đ c n đ nh cho kỳ h n 2 năm tr lên. Vì v y hi nấ ượ ấ ị ạ ở ậ ệ
t ng này không nh h ng đáng k đ n m t b ng lãi su t th tr ng. ượ ả ưở ể ế ặ ằ ấ ị ườ
Theo ông B o, lãi su t hi n nay đã tr v th i kỳ n đ nh, cácả ấ ệ ở ề ờ ổ ị
NHTM đã k p th i rút ra nh ng bài h c kinh nghi m trong năm 2008 vị ờ ữ ọ ệ ề
qu n tr , đi u hành v n kinh doanh, đ m b o cân đ i ngu n v n và sả ị ề ố ả ả ố ồ ố ử
d ng v n, ch p hành các t l an toàn v n kinh doanh, không n i l ng cácụ ố ấ ỷ ệ ố ớ ỏ
đi u ki n cho vay, t đó s làm cho m t b ng lãi su t huy đ ng và choề ệ ừ ẽ ặ ằ ấ ộ
vay ít bi n đ ng.ế ộ
Bi n đ ng trên th tr ng ngo i h iế ộ ị ườ ạ ố
Trong 6 tháng đ u năm, th tr ng ngo i h i có nh ng di n bi nầ ị ườ ạ ố ữ ễ ế
không thu n l i. Do ap l c t cuôc khung hoang tai chinh toan câu, lo ngaiậ ợ ́ ự ừ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̣
rui ro biên đông ty gia, cac doanh nghiêp co tâm ly găm gi ngoai tê.̉ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ữ ̣ ̣
Măt khac, do tac đông phu cua chinh sach hô tr lai suât cho vay băng̣ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̃ ợ ̃ ́ ̀
VND va viêc điêu chinh giam lai suât c ban băng VND, nhiêu doanh̀ ̣ ̀ ̉ ̉ ̃ ́ ơ ̉ ̀ ̀
nghiêp không muôn vay ngoai tê ma chuyên sang vay VND đê mua ngoai tệ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣
dân đên nhu câu mua ngoai tê tăng manh, tình hình cung c u ngo i t tr̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ầ ạ ệ ở
nên căng th ng.ẳ
13
Di n bi n USD tháng 5/2009 (ngu n: ACB)ễ ế ồ
Di n bi n USD tháng 6/2009 (ngu n: ACB)ễ ế ồ
Đ tăng nguôn cung va ôn đinh thi tr ng ngoai tê, Ngân hàng Nhàể ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ườ ̣ ̣
n c đã tri n khai quy t li t nhi u gi i pháp, ph i k đ n vi c m r ngướ ể ế ệ ề ả ả ể ế ệ ở ộ
biên đ ân đinh ty gia mua bán USD/VND c a các ngân hàng th ng m iộ ́ ̣ ̉ ́ ủ ươ ạ
t +3% lên +5% so v i t giá bình quân liên ngân hàng.ừ ớ ỷ
Đ ng th i, NHNN cũng ti n hành m t lo t các bi n pháp nh mồ ờ ế ộ ạ ệ ằ
ch n ch nh ho t đ ng c a th tr ng ngo i h i. ấ ỉ ạ ộ ủ ị ườ ạ ố
Đ c bi t, nh m h n ch tâm lý găm gi ngo i t c a các doanhặ ệ ằ ạ ế ữ ạ ệ ủ
nghi p và ng i dân NHNN đã yêu câu cac ngân hang th ng mai nhaệ ườ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̀
n c giam lai suât cho vay va huy đông băng ngoai tê (lai suât cho vay giamướ ̉ ̃ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ̉
t m c 6 - 6,5%/năm xuông không qua 4%/năm kê t ngay 15/4/2009 vaừ ứ ́ ́ ̉ ừ ̀ ̀
giam tiêp xuông m c không qua 3%/năm kê t ngay 01/6/2009, lai suât huỷ ́ ́ ứ ́ ̉ ừ ̀ ̃ ́
đông giam xuông m c không qua 1,5%/năm kê t ngay 01/6/2009). ̣ ̉ ́ ứ ́ ̉ ừ ̀
14
Tuy nhiên, đi u đó đã không tác đ ng nhi u đ n tâm lý găm giề ộ ề ế ữ
ngo i t c a ng i dân và doanh nghi p. Nguyên nhân đ c xác đ nh làạ ệ ủ ườ ệ ượ ị
do ng i dân v n lo l ng v bi n đ ng t giá trong th i gian t i.ườ ẫ ắ ề ế ộ ỷ ờ ớ
Trên th tr ng hi n nay v n t n t i tình tr ng huy đ ng USD c aị ườ ệ ẫ ồ ạ ạ ộ ủ
các ngân hàng r t nhi u nh ng l i thi u USD ngu n v n đ có th bán l iấ ề ư ạ ế ồ ố ể ể ạ
cho các doanh nghi p. Do đó, đ đ m b o ho t đ ng kinh doanh nhi uệ ể ả ả ạ ộ ề
công ty v n ph i ch p nh n mua đ ng USD th tr ng t do v i m cẫ ả ấ ậ ồ ở ị ườ ự ớ ứ
giá cao h n so v i m c giá c a NHNN quy đ nh.ơ ớ ứ ủ ị
Đ gi i quy t tình tr ng trên, ông Lê Xuân Nghĩa – Phó ch nhi mể ả ế ạ ủ ệ
y ban giám sát tài chính Qu c gia cho r ng, Ngân hàng Nhà n c c n canỦ ố ằ ướ ầ
thi p m nh h n vào th tr ng ngo i h i, không bán dàn tr i mà ph i cóệ ạ ơ ị ườ ạ ố ả ả
ch đ nh. Bên c nh đó, c n đ a t giá chính th c sát v i t giá th tr ngỉ ị ạ ầ ư ỷ ứ ớ ỷ ị ườ
đ n đ nh th tr ng này trong th i gian t i.ể ổ ị ị ườ ờ ớ
Tăng tr ng GDP trong quý 1 đ ng m c 3,1%, ti p t c gi m.ưở ứ ở ứ ế ụ ả
Tăng tr ng s n l ng công nghi p gi m m nh xu ng còn 1,5% trongưở ả ượ ệ ả ạ ố
khi tăng tăng tr ng xây d ng h i ph c. Tăng tr ng trong ngành d ch vưở ự ồ ụ ưở ị ụ
m c khiêm t n.ở ứ ố
Phát tri n nhu c u n i đ a di n bi n trái chi u. Doanh s bán lể ầ ộ ị ễ ế ề ố ẻ
trong tháng 3 tăng 23,7% so v i m t năm tr c nh ng tăng tr ng tiêuớ ộ ướ ư ưở
dùng th c t v n không đ i. Tuy nhiên, s n l ng công nghi p có v đãự ế ẫ ổ ả ượ ệ ẻ
ch m đáy.ạ Cán cân th ng m i v n n đ nh đáng ng c nhiên. Xu tươ ạ ẫ ổ ị ạ ấ
kh u trong tháng 4 tăng khiêm t n v i 1,4% nh xu t kh u đá quý và kimẩ ố ớ ờ ấ ẩ
lo i quý, đ y nhanh xu h ng c a khu v c. Nh p kh u trong tháng 4 v nạ ẩ ướ ủ ự ậ ẩ ẫ
gi m m nh v i m c gi m 27,7% do m c đ nh p xăng d u và thép v nả ạ ớ ứ ả ứ ộ ậ ầ ẫ
còn y u. ế
15
Áp l c l m phát gi m, giá tiêu dùng trong tháng 4 tăng 9,2%, l nự ạ ả ầ
đ u tiên m c m tầ ở ứ ộ
con s k tố ể ừ
10/2007.
Đ kích c u,ể ầ
chính ph đã gi mủ ả
thu VAT v iế ớ
nh ng m t hàngữ ặ
nh qu n áo, đư ầ ồ
may m c và d t,ặ ệ
trong khi các nhà
s n xu t nh ngả ấ ữ
m t hàng t ng t cũng đ c gi m 30% thu thu nh p. Thu tr c bặ ươ ự ượ ả ế ậ ế ướ ạ
dành cho ô tô cũng s đ c gi m m t n a. ẽ ượ ả ộ ử
Th tr ng ch ng khoán bi n đ ng l n. Sau khi tăng g n 25% trongị ườ ứ ế ộ ớ ầ
n a đ u tháng, h n m t n a m c tăng đã bi n m t. Nhà đ u t ngo i v nử ầ ơ ộ ử ứ ế ấ ầ ư ạ ẫ
mua ròng 3 trong s 4 tu n cu i cùng.ố ầ ố
2.4. Chính sách trên th tr ng ti n tị ườ ề ệ
Theo ANZ d đoán, các c quan ch c năng có th th c hi n chính sáchự ơ ứ ể ự ệ
đ ng VND y u h n, nh m t cách gi i quy t tình tr ng m t cân đ i cungồ ế ơ ư ộ ả ế ạ ấ ố
Cán cân th ng m i Vi t Nam (Ngu n: ANZ)ươ ạ ệ ồ
16
c u đ ng USD trên th tr ng trong n c. M c dù cán cân th ng m iầ ồ ị ườ ướ ặ ươ ạ
đánh d u m c th ng d ít i trong quý 1/2009, nhà ch c trách có th v nấ ứ ặ ư ỏ ứ ể ẫ
mu n b o toàn l ng d tr ngo i h i.ố ả ượ ự ữ ạ ố
Trong tháng 4, cam k t FDI m i gi m 87% so v i m t năm tr cế ớ ả ớ ộ ướ
xu ng còn 342 tri u USD. Trong khi đó, nhu c u USD tăng khi n giá USDố ệ ầ ế
trên th tr ng t do tăng trên 18.250 đ ng, l n h n nhi u so v i t giáị ườ ự ồ ớ ơ ề ớ ỷ
chính th c 17.780 đ ng. ứ ồ
Nhu c u USD tăng t phía các nhà nh p kh u (t n d ng th i cầ ừ ậ ẩ ậ ụ ờ ơ
mua vào khi giá th p) và gi i giao d ch vàng. Các nhà nh p kh u đã tìmấ ớ ị ậ ẩ
đ n th tr ng t do vì ngân hàng không có đ USD bán ra,ế ị ườ ự ủ còn các nhà
xu t kh u v n thích gi USD trong tài kho n.ấ ẩ ẫ ữ ả
V n đ càng nghiêmấ ề
tr ng h n khi nh ngọ ơ ữ
ng i bán USD trênườ
th tr ng liên ngânị ườ
hàng b t đ u do dắ ầ ự
bán ra vì m c chênhứ
l ch l n gi a thệ ớ ữ ị
tr ng t do và thườ ự ị
tr ng chính th cườ ứ
đ ch Ngân hàngể ờ
Nhà n c can thi pướ ệ
ho c cho phép VNDặ
gi m sâu h n n a. ả ơ ữ
Di n bi n t giá USD-VND ễ ế ỷ
17
Cho t i lúc này, Ngân hàng Nhà n c v n ph nh n thi u h t USD.ớ ướ ẫ ủ ậ ế ụ
ANZ d đoán VND s đ c can thi p đ gi m giá trong th i gian s p t i,ự ẽ ượ ệ ể ả ờ ắ ớ
t giá USD/VND vào cu i năm nay có th tăng lên 18.800 đ ng.ỷ ố ể ồ
Áp l c lãi su tự ấ
Trong tháng 4, Ngân hàng Nhà n c đã gi m lãi su t tái c p v n,ướ ả ấ ấ ố
lãi su t chi t kh u xu ng còn l n l t m c 7% và 5%. Lãi su t c b nấ ế ấ ố ầ ượ ở ứ ấ ơ ả
cũng đ c gi nguyên m c 7%. Tuy nhiên, áp l c v i lãi su t trái phi uượ ữ ở ứ ự ớ ấ ế
l i tăng. ạ
Đ u th u trái phi u chính ph trong tháng 4 ti p t c không thànhấ ầ ế ủ ế ụ
công khi nh ng ng i mua yêu c u m c lãi su t cao h n g n 200 đi mữ ườ ầ ứ ấ ơ ầ ể
đi m c b n so v i m c chính ph đ a ra 7,6% đ i v i trái phi u kỳ h nể ơ ả ớ ứ ủ ư ố ớ ế ạ
2 năm.
Ch ng trình h tr lãi su t c a chính ph cũng t o áp l c lãi su tươ ỗ ợ ấ ủ ủ ạ ự ấ
khi các ngân hàng trong n c ph i tăng lãi su t ti n g i VND đ thu hútướ ả ấ ề ử ể
thêm v n, đáp ng nhu c u cho vay. Tính đ n ngày 10/4, các ngân hàng đãố ứ ầ ế
cho vay 218 nghìn t đ ng (12,4 t USD) so v i m c tiêu cho vay 420ỷ ồ ỷ ớ ụ
nghìn t đ ng trong năm 2009 c a chính ph .ỷ ồ ủ ủ
Ngày 26/8 v a qua Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam tuyênừ ố ố ướ ệ
b gi nguyên m c lãi su t c b n b ng đ ng Vi t Nam 7%/năm tố ữ ứ ấ ơ ả ằ ồ ệ ừ
1/9/2009 khi n cho các ho t đ ng c a ti n t ti p t c đi vào n đ nh.ế ạ ộ ủ ề ệ ế ụ ổ ị
Ngân hàng Nhà n c cho bi t, t i các ngân hàng th ng m i, lãiướ ế ạ ươ ạ
su t huy đ ng VND tăng không đáng k trong khi lãi su t huy đ ng USDấ ộ ể ấ ộ
n đ nh, ch có Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đi u ch nhổ ị ỉ ệ ể ề ỉ
tăng lãi su t huy đ ng USD v i m c tăng 0,5%/năm đ i v i các kỳ h nấ ộ ớ ứ ố ớ ạ
trên 12 tháng.
18
Lãi su t cho vay ng n h n b ng VND c a nhóm Ngân hàng Th ngấ ắ ạ ằ ủ ươ
m i nhà n c ph bi n m c t 8,5-10%/năm, trung và dài h n t 10-ạ ướ ổ ế ở ứ ừ ạ ừ
10,5%/năm. Lãi su t cho vay VND c a nhóm ngân hàng th ng m i cấ ủ ươ ạ ổ
ph n ph bi n m c t 10-10,5%/năm.ầ ổ ế ở ứ ừ
Lãi su t cho vay th a thu n đ i v i các nhu c u v n ph c v đ iấ ỏ ậ ố ớ ầ ố ụ ụ ờ
s ng, cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng phố ệ ụ ử ụ ẻ ụ ổ
bi n t 12-16,5%/năm. Lãi su t cho vay USD cũng tăng nh , ch y u ế ừ ấ ẹ ủ ế ở
nhóm Ngân hàng Th ng m i c ph n v i m c ph bi n t 4,5-7%/năm,ươ ạ ổ ầ ớ ứ ổ ế ừ
trung và dài h n 5,5-8%/năm.ạ
Theo Ngân hàng Nhà n c, năm 2009-2010 đà tăng tr ng s đ cướ ưở ẽ ượ
duy trì nh ng l m phát có s c ép tăng. Do v y Ngân hàng Nhà n c ti pư ạ ứ ậ ướ ế
t c áp d ng mô hình ki m soát kh i l ng ti n k t h p v i ki m soát giáụ ụ ể ố ượ ề ế ợ ớ ể
c ti n t .ả ề ệ
3. H N CH TH TR NG TI N T VI T NAM:Ạ Ế Ị ƯỜ Ề Ệ Ệ
Bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ c thì th tr ng ti n t vi t namạ ữ ế ả ạ ượ ị ườ ề ệ ệ
v n còn t n t i m t s h n ch , b t c p. D dàng nh n ra m t đi u là thẫ ồ ạ ộ ố ạ ế ấ ậ ễ ậ ộ ề ị
tr ng tài chính nói chung và th tr ng ti n t nói riêng c a Vi t Namườ ị ườ ề ệ ủ ệ
ch a phát tri n. S ch a phát tri n c a th tr ng ti n t Vi t Nam thư ể ự ư ể ủ ị ườ ề ệ ệ ể
hi n ch : Các công c giao d ch trên th tr ng còn nghèo nàn và kh iệ ở ỗ ụ ị ị ườ ố
l ng giao d ch còn h n ch ; th tr ng th c p các công c giao d ch c aượ ị ạ ế ị ườ ứ ấ ụ ị ủ
th tr ng g n nh là ch a có, ho t đ ng c a th tr ng s c p còn h nị ườ ầ ư ư ạ ộ ủ ị ườ ơ ấ ạ
19
ch , th tr ng ch a thu hút đ c đông đ o các thành viên tham gia vàế ị ườ ư ượ ả
ch a th hi n đ c tính chuyên nghi p c a th tr ng. ư ể ệ ượ ệ ủ ị ườ
3.1. H n ch v công c giao d ch:ạ ế ề ụ ị
Th c hi n Lu t s a đ i, b sung m t s đi u Lu t NHNN, t sauự ệ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ậ ừ
năm 2003 đ n nay danh m c gi y t có giá có th giao d ch trong cácế ụ ấ ờ ể ị
nghi p v th tr ng ti n t đã đ c tăng c ng bao g m c các gi y tệ ụ ị ườ ề ệ ượ ườ ồ ả ấ ờ
có giá dài h n nh các lo i trái phi u Chính ph . Tuy nhiên, các gi y t cóạ ư ạ ế ủ ấ ờ
giá có th s d ng trong các giao d ch trên th tr ng ti n t v n t p trungể ử ụ ị ị ườ ề ệ ẫ ậ
ch y u các NHTM Nhà n c. M t s công c đã đ c s d ng kháủ ế ở ướ ộ ố ụ ượ ử ụ
ph bi n trên th tr ng ti n t các n c nh th ng phi u, ch ng chổ ế ị ườ ề ệ ướ ư ươ ế ứ ỉ
ti n g i... nh ng h u nh v n ch a đ c hình thành, ho c còn ít s d ngề ử ư ầ ư ẫ ư ượ ặ ử ụ
Vi t Nam. ở ệ
Hi n nay, trên th tr ng ti n t Vi t Nam đã hình thành m t sệ ị ườ ề ệ ệ ộ ố
“hàng hoá” nh t đ nh, có th tham gia giao d ch nh tín phi u, trái phi uấ ị ể ị ư ế ế
Kho b c Nhà n c; gi y t có giá c a các ngân hàng th ng m i; tráiạ ướ ấ ờ ủ ươ ạ
phi u c a chính quy n đ a ph ng (Tp. H Chí Minh), trái phi u doanhế ủ ề ị ươ ồ ế
nghi p (T ng Công ty d u khí) và tín phi u c a Ngân hàng Nhà n c.ệ ổ ầ ế ủ ướ
Tuy nhiên, kh i l ng các công c có th giao d ch đ c trên th tr ngố ượ ụ ể ị ượ ị ườ
không l n và ch a đáp ng đ c yêu c u c a th tr ng. Đ th tr ngớ ư ứ ượ ầ ủ ị ườ ể ị ườ
th c p giao d ch gi y t có giá phát tri n đòi h i các th t c mua - bán,ứ ấ ị ấ ờ ể ỏ ủ ụ
trao đ i ph i h t s c đ n gi n, thu n ti n trong khi đó ph n l n các gi yổ ả ế ứ ơ ả ậ ệ ầ ớ ấ
t có giá hi n nay đ u là các gi y t có giá ghi danh. Nh ng tín phi u, tráiờ ệ ề ấ ờ ữ ế
phi u vô danh chi m m t t tr ng r t nh vì th gây ra s b t ti n khiế ế ộ ỷ ọ ấ ỏ ế ự ấ ệ
giao d ch trên th tr ng. M t khác, th i h n c a các gi y t có giá đ nị ị ườ ặ ờ ạ ủ ấ ờ ơ
đi u và ph thu c ch y u vào nhu c u v n c a ng i phát hành. Tínệ ụ ộ ủ ế ầ ố ủ ườ
20
phi u kho b c là m t ví d đi n hình: B Tài chính trong nh ng năm quaế ạ ộ ụ ể ộ ữ
ch y u phát hành lo i tín phi u kho b c có th i h n là 364 ngày vì thủ ế ạ ế ạ ờ ạ ế
không th căn c vào lãi su t tín phi u kho b c đ xác đ nh đ ng congể ứ ấ ế ạ ể ị ườ
lãi su t chu n c a th tr ng. ấ ẩ ủ ị ườ
Các giao d ch gi a các ngân hàng trên th tr ng ngo i t liên ngânị ữ ị ườ ạ ệ
hàng ch y u đ c th c hi n d i hình th c giao ngay. Các công củ ế ượ ự ệ ướ ứ ụ
mang tính phòng ng a r i ro, công c phái sinh còn ít đ c áp d ng ho cừ ủ ụ ượ ụ ặ
m i b c đ u tri n khai, nh t là giao d ch kỳ h n, quy n ch n và giaoớ ướ ầ ể ấ ị ạ ề ọ
d ch hoán đ i v i các hình th c hoán đ i lãi su t, hoán đ i ti n tị ổ ớ ứ ổ ấ ổ ề ệ
3.2 H n ch v thành viên tham giaạ ế ề
Th tr ng ti n t Vi t Nam còn thi u nh ng nhà t o l p thị ườ ề ệ ệ ế ữ ạ ậ ị
tr ng, nh ng t ch c trung gian trên th tr ng nh các nhà kinh doanhườ ữ ổ ứ ị ườ ư
chuyên nghi p, các công ty môi gi i, nh ng công ty x p h ng tín d ng…ệ ớ ữ ế ạ ụ
Ng i kinh doanh chuyên nghi p và t o l p th tr ng là nh ng ng iườ ệ ạ ậ ị ườ ữ ườ
đ c yêu c u ph i y t giá mua và giá bán c a t t c các công c đangượ ầ ả ế ủ ấ ả ụ
giao d ch trên th tr ng, nói cách khác, h ph i mua c a nh ng ng iị ị ườ ọ ả ủ ữ ườ
c n bán và bán cho nh ng ng i c n mua trên th tr ng và đ c h ngầ ữ ườ ầ ị ườ ượ ưở
chênh l ch giá. Tuy nhiên, Vi t Nam, các ngân hàng ch a làm t t vai tròệ ở ệ ư ố
này, nhi u ngân hàng phát hành các kỳ phi u có cam k t s mua l i tr cề ế ế ẽ ạ ướ
h n và coi đó nh là s “ u vi t” c a kỳ phi u c a ngân hàng mình cònạ ư ự ư ệ ủ ế ủ
h u h t ng i ch s h u các gi y t có giá có nhu c u t m th i v v nầ ế ườ ủ ở ữ ấ ờ ầ ạ ờ ề ố
ph i đi vay có th ch p b ng các kỳ phi u, trái phi u, s ti t ki m… màả ế ấ ằ ế ế ổ ế ệ
mình đang n m gi v i th t c r t ph c t p. Do ch s h u các công cắ ữ ớ ủ ụ ấ ứ ạ ủ ở ữ ụ
c a th tr ng khi c n v n không bi t bán ch nào cho nên đã ph n ngủ ị ườ ầ ố ế ở ỗ ả ứ
tiêu c c l i đ i v i th tr ng s c p phát hành ra các công c đó. Vàoự ạ ố ớ ị ườ ơ ấ ụ
21
th i đi m gi a năm 2003, trong khi h u h t các ngân hàng đ u th c hi nờ ể ữ ầ ế ề ự ệ
vi c tăng lãi su t nh là đòn b y kinh t đ m r ng huy đ ng v n, tuyệ ấ ư ẩ ế ể ở ộ ộ ố
nhiên,l v n không thu hút đ c ngu n v n trung dài h n mà lý do làẫ ượ ồ ố ạ
nh ng ng i đ u t không dám “m o hi m” đ u t vào các công c cóữ ườ ầ ư ạ ể ầ ư ụ
th i h n dài mà khi c n v n h không th bán l i đ c trên th tr ng. ờ ạ ầ ố ọ ể ạ ượ ị ườ
Các ngân hàng th ng m i là nh ng trung gian tài chính r t quanươ ạ ữ ấ
tr ng trên th tr ng tài chính nói chung và th tr ng ti n t nói riêng, b iọ ị ườ ị ườ ề ệ ở
vì các ngân hàng th ng m i có kh năng tài chính l n, ph m vi ho tươ ạ ả ớ ạ ạ
đ ng r ng và đ a ra các “s n ph m d ch v ” tho mãn đ c nhu c u đaộ ộ ư ả ẩ ị ụ ả ượ ầ
d ng c a th tr ng. Các ngân hàng th ng m i th ng đóng vai trò làạ ủ ị ườ ươ ạ ườ
nh ng ng i t o l p th tr ng (market maker), c th là ph i th ngữ ườ ạ ậ ị ườ ụ ể ả ườ
xuyên y t giá 2 chi u c a t t c các công c c a th tr ng. Tuy nhiên,ế ề ủ ấ ả ụ ủ ị ườ
các ngân hàng th ng m i Vi t Nam ch a làm đ c đi u này. Ngay thươ ạ ệ ư ượ ề ị
tr ng v n ng n h n liên ngân hàng là th tr ng ho t đ ng tích c c nh tườ ố ắ ạ ị ườ ạ ộ ự ấ
hi n nay thì các ngân hàng tham gia cũng nh m đáp ng m c tiêu b o đ mệ ằ ứ ụ ả ả
thanh kho n là ch y u (ch a đ t v n đ kinh doanh chênh l ch giá trênả ủ ế ư ặ ấ ề ệ
th tr ng này). Vì v y, các ngân hàng cũng th ng ch đ t giá 1 chi uị ườ ậ ườ ỉ ặ ề
(vay ho c đi vay) khi có nhu c u phát sinh. Vai trò t o l p th tr ng c aặ ầ ạ ậ ị ườ ủ
các ngân hàng th ng m i Vi t Nam còn r t m nh t. ươ ạ ệ ấ ờ ạ
V phía NHNN, cũng ch a th c s phát huy hi u qu vai trò h ngề ư ự ự ệ ả ướ
d n, đi u ti t th tr ng. Cho đ n nay, NHNN ch a có h th ng m ngẫ ề ế ị ườ ế ư ệ ố ạ
theo dõi k p th i toàn b di n bi n trên th tr ng ti n t nên vi c th cị ờ ộ ễ ế ị ườ ề ệ ệ ự
hi n vai trò đi u ti t ti n t còn có khó khăn. H th ng văn b n pháp lýệ ề ế ề ệ ệ ố ả
cho ho t đ ng th tr ng ti n t đã đ c NHNN tri n khai m t b cạ ộ ị ườ ề ệ ượ ể ộ ướ
nh ng ch a đ ng b . C s h t ng ph c v cho ho t đ ng nghi p vư ư ồ ộ ơ ở ạ ầ ụ ụ ạ ộ ệ ụ
ti n t NHNN còn m t s b t c p nh các giao d ch tái c p v n, hề ệ ở ộ ố ấ ậ ư ị ấ ố ệ
22
th ng l u ký gi y t có giá ch a đ c th c hi n qua m ng... Đi u nàyố ư ấ ờ ư ượ ự ệ ạ ề
cũng ph n nào h n ch s tham gia th tr ng c a các thành viênầ ạ ế ự ị ườ ủ
3.3. H n ch v các văn b n pháp lý cho ho t đ ng c a th tr ngạ ế ề ả ạ ộ ủ ị ườ
ti n t :ề ệ
Các văn b n pháp lý cho ho t đ ng c a th tr ng ti n t ch aả ạ ộ ủ ị ườ ề ệ ư
đ ng b . Có th nói, các n i dung c b n c a th tr ng ti n t đ u đãồ ộ ể ộ ơ ả ủ ị ườ ề ệ ề
đ c lu t pháp hoá, c th là các m c đ khác nhau (Lu t, Pháp l nh,ượ ậ ụ ể ở ứ ộ ậ ệ
Ngh đ nh, Quy ch , Thông t …), chúng ta đã ban hành các quy đ nh đ iị ị ế ư ị ố
v i ho t đ ng c a th ng phi u; phát hành tín phi u và trái phi u Chínhớ ạ ộ ủ ươ ế ế ế
ph , phát hành kỳ phi u, tín phi u, trái phi u c a các t ch c tín d ng,ủ ế ế ế ủ ổ ứ ụ
quy đ nh v quan h tín d ng gi a các t ch c tín d ng… Tuy nhiên, cácị ề ệ ụ ữ ổ ứ ụ
quy đ nh này còn nhi u b t c p và ch a đ ng b . M c dù Pháp l nhị ề ấ ậ ư ồ ộ ặ ệ
Th ng phi u đã ban hành t năm 1999, Chính ph và Ngân hàng Nhàươ ế ừ ủ
n c đã có Ngh đ nh và các văn b n h ng d n, tuy nhiên cho đ n nayướ ị ị ả ướ ẫ ế
các quy đ nh này v n ch a đi vào cu c s ng.ị ẫ ư ộ ố
4. GI I PHÁP TRI N TH TR NG TI N TẢ Ể Ị ƯỜ Ề Ệ
4.1 Đ nh h ng phát tri n th tr ng ti n t Vi t Namị ướ ể ị ườ ề ệ ệ
Th i gian qua, ti n trình h i nh p c a kinh t Vi t Nam vào kinh tờ ế ộ ậ ủ ế ệ ế
th gi i di n ra r t nhanh và m nh m . Th tr ng tài chính ti n t Vi tế ớ ễ ấ ạ ẽ ị ườ ề ệ ệ
23
Nam s h i nh p ngày càng sâu v i th tr ng khu v c và th gi i. Chínhẽ ộ ậ ớ ị ườ ự ế ớ
vì v y, m c tiêu chi n l c phát tri n th tr ng ti n t Vi t Nam trongậ ụ ế ượ ể ị ườ ề ệ ệ
th i gian t i là phát tri n th tr ng ti n t đ th c hi n có hi u qu vaiờ ớ ể ị ườ ề ệ ể ự ệ ệ ả
trò đi u ti t cung c u v n ng n h n, đáp ng yêu c u thúc đ y n n kinhề ế ầ ố ắ ạ ứ ầ ẩ ề
t phát tri n b n v ng ph c v cho s nghi p công nghi p hoá và hi nế ể ề ữ ụ ụ ự ệ ệ ệ
đ i hoá đ t n c và yêu c u h i nh p kinh t qu c t .ạ ấ ướ ầ ộ ậ ế ố ế
Đ th c hi n m c tiêu trên, th tr ng ti n t Vi t Nam c n phátể ự ệ ụ ị ườ ề ệ ệ ầ
tri n theo đ nh h ng sau: Phát tri n th tr ng ti n t an toàn hi u qu ,ể ị ướ ể ị ườ ề ệ ệ ả
đ ng b , mang tính c nh tranh cao nh m t o c s quan tr ng cho ho chồ ộ ạ ằ ạ ơ ở ọ ạ
đ nh và đi u hành chính sách ti n t , huy đ ng và phân b có hi u qu cácị ề ề ệ ộ ổ ệ ả
ngu n l c tài chính, gi m thi u r i ro cho các t ch c tín d ng. Theo đó,ồ ự ả ể ủ ổ ứ ụ
th tr ng ti n t s phát tri n m nh trên c s t ch c l i và c ng c thị ườ ề ệ ẽ ể ạ ơ ở ổ ứ ạ ủ ố ị
tr ng liên ngân hàng v i c ch ho t đ ng thông thoáng, tăng c ng vaiườ ớ ơ ế ạ ộ ườ
trò giám sát, đi u hành, kh năng ki m soát, đi u ti t th tr ng c aề ả ể ề ế ị ườ ủ
NHNN, phát tri n th tr ng đ u th u tín phi u kho b c, tăng c ng ho tể ị ườ ấ ầ ế ạ ườ ạ
đ ng nghi p v th tr ng m , tăng s l ng và ch ng lo i ch ng khoánộ ệ ụ ị ườ ở ố ượ ủ ạ ứ
có đ an toàn và tính thanh kho n cao đ c phép giao d ch, tăng c ng sộ ả ượ ị ườ ự
liên k t gi a các th tr ng ti n t b ph n, gi a th tr ng ti n t và thế ữ ị ườ ề ệ ộ ậ ữ ị ườ ề ệ ị
tr ng ch ng khoán nh m tăng tính linh ho t c a th tr ng, kh năngườ ứ ằ ạ ủ ị ườ ả
phòng ng a và kh năng chuy n đ i r i ro gi a các th tr ng, h n chừ ả ể ổ ủ ữ ị ườ ạ ế
can thi p hành chính vào ho t đ ng th tr ng ti n t .ệ ạ ộ ị ườ ề ệ
M t s gi i pháp ch y u v phát tri n th tr ng ti n t Vi tộ ố ả ủ ế ề ể ị ườ ề ệ ệ
Nam c n đ c th c hi n là:ầ ượ ự ệ
4.1.1 Ti p t c hoàn thi n khung pháp lý cho s phát tri n c a thế ụ ệ ự ể ủ ị
tr ng ti n tườ ề ệ
24
S m hoàn ch nh các văn b n h ng d n th c hi n lu t công cớ ỉ ả ướ ẫ ự ệ ậ ụ
chuy n nh ng đ m r ng áp d ng các công c m i (nh th ng phi u)ể ượ ể ở ộ ụ ụ ớ ư ươ ế
trên th tr ng. Đ i v i các công c đã hình thành trên th tr ng nhị ườ ố ớ ụ ị ườ ư
ch ng ch ti n g i, kỳ phi u c a các NHTM… c n ti p t c chu n hoá đứ ỉ ề ử ế ủ ầ ế ụ ẩ ể
t o đi u ki n cho các công c này đ c giao d ch trên th tr ng th c p.ạ ề ệ ụ ượ ị ị ườ ứ ấ
Ban hành đ ng b văn b n h ng d n th c hi n các công c pháiồ ộ ả ướ ẫ ự ệ ụ
sinh, công c phòng ng a r i ro theo thông l qu c t , đ y m nh cácụ ừ ủ ệ ố ế ẩ ạ
nghi p v kỳ h n và hoán đ i, cho phép các NHTM th c hi n giao d chệ ụ ạ ổ ự ệ ị
quy n ch n, t ng lai đ phòng ng a r i ro t giá, góp ph n c i thi nề ọ ươ ể ừ ủ ỷ ầ ả ệ
tính thanh kho n cho th tr ng.ả ị ườ
Ti p t c hoàn thi n các văn b n t o khuôn kh pháp lý cho ho tế ụ ệ ả ạ ổ ạ
đ ng c a th tr ng th c p (nh ban hành quy đ nh v vi c mua bánộ ủ ị ườ ứ ấ ư ị ề ệ
gi y t có giá gi a các TCTD, b sung, s a đ i quy đ nh v vi c chi tấ ờ ữ ổ ử ổ ị ề ệ ế
kh u gi y t có giá c a TCTD đ i v i khách hàng…) nh m tăng tínhấ ấ ờ ủ ố ớ ằ
thanh kho n c a các công c trên th tr ng ti n t , t o đi u ki n thu nả ủ ụ ị ườ ề ệ ạ ề ệ ậ
l i cho ho t đ ng c a các t ch c tín d ng và các thành viên khác trên thợ ạ ộ ủ ổ ứ ụ ị
tr ng.ườ
Ti p t c tri n khai vi c hoàn thi n các văn b n pháp lý cho vi cế ụ ể ệ ệ ả ệ
hình thành và phát tri n các thành viên chuyên nghi p trên th tr ng ti nể ệ ị ườ ề
t nh t là các nhà t o l p th tr ng.ệ ấ ạ ậ ị ườ
4.1.2 Th c hi n các gi i pháp nh m nâng cao vai trò đi u ti t,ự ệ ả ằ ề ế
h ng d n th tr ng c a NHNNướ ẫ ị ườ ủ
Nâng cao năng l c, hi u qu đi u hành chính sách ti n t thông quaự ệ ả ề ề ệ
vi c đ i m i và hoàn thi n các công c CSTT gián ti p nh t là nghi p vệ ổ ớ ệ ụ ế ấ ệ ụ
th tr ng m .ị ườ ở
Ti p t c đ i m i c ch đi u hành lãi su t c a NHNN, xác đ nh rõế ụ ổ ớ ơ ế ề ấ ủ ị
lãi su t ch đ o đ nh h ng lãi su t th tr ng. NHNN ph i h p ch t chấ ủ ạ ị ướ ấ ị ườ ố ợ ặ ẽ
25
v i B Tài chính đ hình thành đ ng cong lãi su t chu n, tăng c ngớ ộ ể ườ ấ ẩ ườ
tính th tr ng c a lãi su t tín phi u Kho b c, cũng nh đa d ng hoá kỳị ườ ủ ấ ế ạ ư ạ
h n c a tín phi uạ ủ ế
Tăng c ng đào t o v kinh t vĩ mô và kinh t l ng, nâng caoườ ạ ề ế ế ượ
trình đ phân tích, d báo cho cán b ngân hàng. Đ i v i công tác phânộ ự ộ ố ớ
tích, d báo ti n t theo h ng áp d ng mô hình kinh t l ng đ có cácự ề ệ ướ ụ ế ượ ể
gi i pháp đi u hành chính sách ti n t m t cách ch đ ng hi u qu .ả ề ề ệ ộ ủ ộ ệ ả
Nâng c p và đ ng b hoá máy móc thi t b , ch ng trình ph nấ ồ ộ ế ị ươ ầ
m m, ng d ng n i m ng trong các giao d ch nghi p v th tr ng ti nề ứ ụ ố ạ ị ệ ụ ị ườ ề
t , đ u th u tín phi u, trái phi u Chính ph qua NHNN.ệ ấ ầ ế ế ủ
NHNN s m xây d ng h th ng m ng theo dõi các ho t đ ng trênớ ự ệ ố ạ ạ ộ
th tr ng ti n t , nh t là ho t đ ng trên th tr ng liên ngân hàng nh mị ườ ề ệ ấ ạ ộ ị ườ ằ
n m b t k p th i thông tin v tình hình th tr ng ph c v cho vi c đi uắ ắ ị ờ ề ị ườ ụ ụ ệ ề
hành chính sách ti n t . Hoàn thi n h th ng thông tin n i b ngành theoề ệ ệ ệ ố ộ ộ
h ng tin h c hoá, đ m b o n m b t đ c đ y đ , k p th i, chính xácướ ọ ả ả ắ ắ ượ ầ ủ ị ờ
thông tin, tăng c ng ph i h p trao đ i, cung c p thông tin gi a các B ,ườ ố ợ ổ ấ ữ ộ
ngành đ ph c v công tác phân tích, d báo ti n t .ể ụ ụ ự ề ệ
NHNN tăng c ng công tác ph bi n, h ng d n các thành viên thườ ổ ế ướ ẫ ị
tr ng ti p c n v i các công c th tr ng ti n t .ườ ế ậ ớ ụ ị ườ ề ệ
4.1.3 Tăng c ng năng l c qu n lý và s d ng v n, năng l c kinhườ ự ả ử ụ ố ự
doanh c a các t ch c tín d ng – các thành viên ch y u c a thủ ổ ứ ụ ủ ế ủ ị
tr ngườ
Các TCTD có bi n pháp nâng cao hi u qu qu n lý và s d ng v nệ ệ ả ả ử ụ ố
phù h p v i thông l , qu c t , th c hi n phân tích l u chuy n v n trên cợ ớ ệ ố ế ự ệ ư ể ố ơ
s theo dõi kỳ h n c a các kho n m c trên b ng cân đ i.ở ạ ủ ả ụ ả ố
Hoàn thi n h th ng thông tin thanh toán nh m th c hi n qu n lýệ ệ ố ằ ự ệ ả
v n t p trung, tr c tuy n đi u chuy n v n linh ho t trong n i b t ng hố ậ ự ế ề ể ố ạ ộ ộ ừ ệ
26
th ng ngân hàng, cũng nh gi a các ngân hàng, đ y m nh th c hi n cácố ư ữ ẩ ạ ự ệ
gi i pháp nâng cao năng l c qu n lý kinh doanh, năng l c tài chính và s cả ự ả ự ứ
c nh tranh.ạ
Chu n hoá t ch c ho t đ ng kinh doanh trên th tr ng ti n t ẩ ổ ứ ạ ộ ị ườ ề ệ ở
các NHTM đ m b o tách b ch rõ ràng gi a ch c năng kinh doanh v iả ả ạ ữ ứ ớ
ch c năng thanh toán và qu n lý r i ro.ứ ả ủ
Các NHTM tăng c ng công tác đào t o cán b trong ho t đ ng thườ ạ ộ ạ ộ ị
tr ng ti n t , nâng cao trình đ kinh doanh, giao d ch ti n t cùng v iườ ề ệ ộ ị ề ệ ớ
vi c xây d ng các bi n pháp đ m b o an toàn và phòng ng a r i ro trongệ ự ệ ả ả ừ ủ
ho t đ ngạ ộ
4.2 Gi i pháp phát tri n các b ph n c u thành th tr ng ti n t Vi tả ể ộ ậ ấ ị ườ ề ệ ệ
Nam
4.2.1 Gi i pháp hoàn thi n và phát tri n th tr ng n i t liên ngânả ệ ể ị ườ ộ ệ
hàng
Lành m nh hoá ho t đ ng c a h th ng ngân hàngạ ạ ộ ủ ệ ố
Đ i v i các ngân hàng th ng m i qu c doanhố ớ ươ ạ ố : C c u l i n vàơ ấ ạ ợ
ngăn ng a phát sinh m i các kho n n x u, tăng v n đi u l , tách b chừ ớ ả ợ ấ ố ề ệ ạ
ch c năng kinh doanh c a các NHTM v i vi c cho vay theo chính sách c aứ ủ ớ ệ ủ
Nhà n c thông qua vi c thành l p NH chính sách, c c u l i t ch c bướ ệ ậ ơ ấ ạ ổ ứ ộ
máy và công nghi p hoá công ngh ngân hàng cũng nh năng l c qu n tr ,ệ ệ ư ự ả ị
trình đ và ch t l ng đ i ngũ cán b .ộ ấ ượ ộ ộ
Đ i v i các ngân hàng th ng m i c ph nố ớ ươ ạ ổ ầ : Các ngân hàng ho tạ
đ ng y u kém, không có kh năng phát tri n c n ph i gi i th ho c sápộ ế ả ể ầ ả ả ể ặ
nh p v i các ngân hàng khác.ậ ớ
Đ i v i ngân hàng nhà n c: ố ớ ướ
27
V lãi su t, c n b sung và hoàn ch nh c ch đi u hành theoề ấ ầ ổ ỉ ơ ế ề
h ng d n d n t do hoá lãi su tướ ầ ầ ự ấ
V qu n lý ngo i h i và đi u hành t giá, NHNN c n có bi n phápề ả ạ ố ề ỷ ầ ệ
th t ch t c ch qu n lý đ tránh tình tr ng ngo i t hoáắ ặ ơ ế ả ể ạ ạ ệ
M r ng ph m vi, đ i t ng đ c vay và mua ngo i t . Xây d ngở ộ ạ ố ượ ượ ạ ệ ự
h th ng ki m soát chu chuy n v n qu c t , đ c bi t là v n ng n h n,ệ ố ể ể ố ố ế ặ ệ ố ắ ạ
ki m soát ch t ch vay n n c ngoài.ể ặ ẽ ợ ướ
Đa d ng hoá các công c trên th tr ng ti n tạ ụ ị ườ ề ệ
Đa d ng hoá các s n ph m tài chính nh phát hành séc, th thanhạ ả ẩ ư ẻ
toán đ m i ng i dân đ u d dàng ch n l a lo i công c v n thích h pể ọ ườ ề ễ ọ ự ạ ụ ố ớ
cho đ u t c a h và séc và th thanh toán nhanh chóng tr thanh công cầ ư ủ ọ ẻ ở ụ
thanh toán ph bi n trong n n kinh tổ ế ề ế
C th hoá Lu t th ng m i v phát hành các lo i th ng phi uụ ể ậ ươ ạ ề ạ ươ ế
nh l nh phi u, h i phi u, ký hoá phi u, đ giúp doanh nghi p l u đ ngư ệ ế ố ế ế ể ệ ư ộ
hoá các kho n n , chi t kh u các kho n cho vay, bán n , t đó tr giúpả ợ ế ấ ả ợ ừ ợ
các ngân hàng ti n hành nghi p v chi t kh u và tái chi t kh u th ngế ệ ụ ế ấ ế ấ ươ
phi u m t cách ph bi nế ộ ổ ế
Có quy ch cho phép các ngân hàng, đ nh ch tài chính trung gianế ị ế
ch đ ng phát hành các lo i ch ng ch ti n g i, kỳ phi u, trái phi u ngânủ ộ ạ ứ ỉ ề ử ế ế
hàng và các hình th c huy đ ng v n khác đ c l u hành ng n h n vàứ ộ ố ượ ư ắ ạ
đ c chuy n nh ngượ ể ượ
Trao quy n t ch h n cho các TCTD trong vi c phát hành và muaề ự ủ ơ ệ
bán các lo i ch ng t có giá. T o đi u ki n cho các ngân hàng th ngạ ứ ừ ạ ề ệ ươ
m i l n, có tình hình tài chính n đ nh, có ngu n v n d i dào tr thànhạ ớ ổ ị ồ ố ồ ở
nh ng nhà ki n t o th tr ng th c s , thông qua vi c luôn s n sàng muaữ ế ạ ị ườ ự ự ệ ẵ
bán các lo i gi y t có giá ng n h n, t o tính thanh kho n cao cho cácạ ấ ờ ắ ạ ạ ả
lo i gi y t nàyạ ấ ờ
28
Hi n đ i hoá và đ i m i công ngh ho t đ ng th tr ng ti nệ ạ ổ ớ ệ ạ ộ ị ườ ề
tệ
Nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán qua ngân hàngấ ượ ị ụ
Thành l p h th ng ngân hàng thông tin đ cung c p d li u c nậ ệ ố ể ấ ữ ệ ầ
thi t, liên quan đ n th tr ng tài chính - ti n t cho các nhà đ u t trongế ế ị ườ ề ệ ầ ư
n c và qu c têướ ố
Các thành viên th tr ng ti n t c n tham gia giao d ch qua m ngị ườ ề ệ ầ ị ạ
Reuters đ tham kh o lãi su t bình quân trên th tr ng, khai thác thêmể ả ấ ị ườ
nhi u thông tin v các đ i tác giao d ch, kh i l ng, th i h n, lãi su t, tề ề ố ị ố ượ ờ ạ ấ ỷ
giá… Th th c giao d ch ngày v a nhanh chóng, v a ti t ki m đ c th iể ứ ị ừ ừ ế ệ ượ ờ
gian và chi phí h n các hình th c giao d ch tr c đâyơ ứ ị ướ
Nh ng gi i pháp gián ti pữ ả ế
Đào t o ngu n nhân l c - nh ng nhà ho t đ ng trên th tr ng tàiạ ồ ự ữ ạ ộ ị ườ
chính - ti n t ph i đ c đào t o công phu đ h v a am hi u v kinh tề ệ ả ượ ạ ể ọ ừ ể ề ế
th tr ng và lu t pháp, v a ph i có nghi p v kinh doanh trong lĩnh v cị ườ ậ ừ ả ệ ụ ự
tài chính - ti n t , đ ng th i l i ph i có “đ o đ c kinh doanh”ề ệ ồ ờ ạ ả ạ ứ
Thành l p Hi p h i các nhà đ u t trên th tr ng ti n t nh mậ ệ ộ ầ ư ị ườ ề ệ ằ
bênh v c và b o v quy n l i h p pháp cho các nhà đ u t , trao đ i vàự ả ệ ề ợ ợ ầ ư ổ
h c h i kinh nghi m cũng nh đào t o t các nhà đ u tọ ỏ ệ ư ạ ừ ầ ư
Thành l p công ty chi t kh u các gi y t có giá và công ty môi gi iậ ế ấ ấ ờ ớ
tài chính, ho t đ ng môi gi i nhi u lo i ti n khác nhau và duy trì ho tạ ộ ớ ề ạ ề ạ
đ ng b ng cách thu phí t các khách hàng v i m c phí th pộ ằ ừ ớ ứ ấ
4.2.2 Gi i pháp hoàn thi n và phát tri n th tr ng ngo i t liên ngânả ệ ể ị ườ ạ ệ
hàng
Gia tăng qu d tr ngo i h i qu c gia d phòng cho các nhu c uỹ ự ữ ạ ố ố ự ầ
ngo i t phát sinh t cán cân v n và vãng laiạ ệ ừ ố
29
NHNN ph i qu n lý t t tài kho n ngo i t , tăng d tr ngo i h iả ả ố ả ạ ệ ự ữ ạ ố
và xây d ng c ch t giá phù h pự ơ ế ỷ ợ
NHNN nên cho phép các NHTM t ng b c ti p c n v i các nghi pừ ướ ế ậ ớ ệ
v v t giá kỳ h n và t giá hoán đ i ti n t ; v nghi p v t ng lai vàụ ề ỷ ạ ỷ ổ ề ệ ề ệ ụ ươ
quy n ch n ti n tề ọ ề ệ
4.2.3 Gi i pháp phát tri n ho t đ ng th tr ng m c a ngân hàngả ể ạ ộ ị ườ ở ủ
nhà n c Vi t Namướ ệ
Đa d ng hoá trên th tr ng mạ ị ườ ở
Bên c nh các gi y t có giá do B Tài chính phát hành, c n phátạ ấ ờ ộ ầ
hành thêm: trái phi u c a Qu h tr phát tri n; trái phi u đô th c aế ủ ỹ ỗ ợ ể ế ị ủ
UBND các t nh, thành ph l n đã t ch đ c ngân sách đ a ph ng; tráiỉ ố ớ ự ủ ượ ị ươ
phi u c a các T ng công ty l n, vd: T p đoàn d u khí Vi t Nam, T ngế ủ ổ ớ ậ ầ ệ ổ
công ty công nghi p tàu thu …. => thúc đ y các NHTM đ u t vào cácệ ỷ ẩ ầ ư
GTCG này, t đó tăng thêm tính thanh kho n và thúc đ y s phát tri n c aừ ả ẩ ự ể ủ
th tr ng mua bán trái phi uị ườ ế
Hoàn thi n các quy đ nh l u ký gi y t có giá t i NHNN và xâyệ ị ư ấ ờ ạ
d ng th tr ng m th c s là m t kênh đ u t h p d nự ị ườ ở ự ự ộ ầ ư ấ ẫ
Hi n vi c theo dõi, l u ký gi y t có giá c a NHNN th c hi n hoànệ ệ ư ấ ờ ủ ự ệ
toàn th công b ng văn b n. Do v y, c n có ph n m m l u ký gi y t cóủ ằ ả ậ ầ ầ ề ư ấ ờ
giá n i m ng gi a NHNN, các thành viên th tr ng và các t ch c l u kýố ạ ữ ị ườ ổ ứ ư
gi y t có giá này đ th c hi n các giao d ch v i các TCTD, ti n t i vi cấ ờ ể ự ệ ị ớ ế ớ ệ
qu n lý l u ký gi y t có giá trong h th ng t p trung v H i s chínhả ư ấ ờ ệ ố ậ ề ộ ở
c a NHNN. Vi c qu n lý l u ký gi y t có giá c a NHNN hi n nay đangủ ệ ả ư ấ ờ ủ ệ
th c hi n phân tán t i S Giao d ch NHNN và các chi nhánh NHNN t nh,ự ệ ạ ở ị ỉ
thành ph .ố
C i ti n, nâng c p h t ng cho th tr ng mả ế ấ ạ ầ ị ườ ở
30
T c đ đ ng truy n t các thành viên tham gia đ n C c tin h cố ộ ườ ề ừ ế ụ ọ
NHNN còn ch m, do v y hay x y ra tình tr ng quá t i vào lúc cao đi m.ậ ậ ả ạ ả ể
Vi c thay đ i đ a ch IP c a máy ch c a C c tin h c NHNN không cóệ ổ ị ỉ ủ ủ ủ ụ ọ
thông báo khi n cho vi c giao d ch b đ ng và ph i m t nhi u th i gian.ế ệ ị ị ộ ả ấ ề ờ
Ch ng trình ph n m m v n ch a th c hi n đăng ký gi y t có giá quaươ ầ ề ẫ ư ự ệ ấ ờ
m ng mà v n ph i th c hi n b ng văn b n (ph i mang b n g c lên sạ ẫ ả ự ệ ằ ả ả ả ố ở
GD NHNN tr c 10h sáng c a ngày giao d ch) => ti p t c nâng c p cácướ ủ ị ế ụ ấ
thi t b và t c đ đ ng truy n đ các thành viên tham gia th c hi nế ị ố ộ ườ ề ể ự ệ
nhanh chóng, d dàng h n, ti t ki m đ c th i gian. C c Công ngh tinễ ơ ế ệ ượ ờ ụ ệ
h c NH có trách nhi m: Cài đ t ph n m m và đ m b o h t ng m ngọ ệ ặ ầ ề ả ả ạ ầ ạ
truy n thông ho t đ ng n đ nh, an toàn và b o m t; Quy đ nh mã s , mãề ạ ộ ổ ị ả ậ ị ố
khoá, khoá ký ch ký đi n t cho nh ng ng i tham gia nghi p vữ ệ ử ữ ườ ệ ụ
Đ n gi n hoá th t c hành chínhơ ả ủ ụ
H p đ ng mua/bán gi y t có giá đã đ c đăng ký b ng ch kýợ ồ ấ ờ ượ ằ ữ
đi n t r i nh ng v n ph i ký b ng văn b n, đóng d u và Fax lên NHNN.ệ ử ồ ư ẫ ả ằ ả ấ
Th i gian đ rút đ c gi y t có giá ra kh i NHNN ph i ch đ i lâuờ ể ượ ấ ờ ỏ ả ờ ợ
(kho ng 5-7 ngày n u r i vào th 7, CN) => đ n gi n h n các th t cả ế ơ ứ ơ ả ơ ủ ụ
hành chính, xem xét hoàn thi n các quy đ nh v nghi p v th tr ng m .ệ ị ề ệ ụ ị ườ ở
Tăng c ng công tác tuyên truy n ph bi n thông tin đ thuườ ề ổ ế ể
hút thêm các t ch c tín d ng tham gia th tr ng mổ ứ ụ ị ườ ở
Tăng c ng trao đ i thông tin gi a NHNN và các thành viên thườ ổ ữ ị
tr ng đ k p th i n m b t di n bi n th tr ng => NHNN c n công bườ ể ị ờ ắ ắ ễ ế ị ườ ầ ố
t l đ nh h ng xét th u gi a các lo i gi y t có giá trong t ng phiên đỷ ệ ị ướ ầ ữ ạ ấ ờ ừ ể
các thành viên có c s đ t th u c nh tranh. Bên c nh đó, các TCTD c nơ ở ặ ầ ạ ạ ầ
quan tâm h n đ n các tín hi u và c nh báo c a NHNN trên th tr ng ti nơ ế ệ ả ủ ị ườ ề
t đ có nh ng bi n pháp đi u ch nh k p th i nh m nâng cao hi u quệ ể ữ ệ ề ỉ ị ờ ằ ệ ả
ho t đ ngạ ộ
31
Nâng cao năng l c cán b xây d ng và đi u hành nghi p v thự ộ ự ề ệ ụ ị
tr ng mườ ở
T i m t s qu c gia, nh M , H i đ ng lãnh đ o NHTW có nhi mạ ộ ố ố ư ỹ ộ ồ ạ ệ
kỳ làm vi c r t dài. Ch đ đãi ng đ i v i cán b NHTW cao h n chệ ấ ế ộ ộ ố ớ ộ ơ ế
đ thông th ng. Ph i nâng cao năng l c cán b xây d ng và đi u hànhộ ườ ả ự ộ ự ề
th tr ng m , không ch t i NHNN mà còn t i các TCTD thành viênị ườ ở ỉ ạ ạ
NHNN. Ch ng trình đào t o ph i đ c chu n hoá và phù h p v i yêuươ ạ ả ượ ẩ ợ ớ
c u. Bên c nh đào t o lý thuy t c b n thì cũng c n ti n hành các khoáầ ạ ạ ế ơ ả ầ ế
h c trong n c và n c ngoài.ọ ở ướ ướ
4.2.4 Gi i pháp hoàn thi n và phát tri n th tr ng đ u th u tráiả ệ ể ị ườ ấ ầ
phi u kho b cế ạ
Đa d ng hoá th i h n c a các gi y t có giá nh tín phi u kho b c,ạ ờ ạ ủ ấ ờ ư ế ạ
các ch ng ch ti n g i ngân hàng.ứ ỉ ề ử
Lãi su t tín phi u kho b c c n đ c t do, hình thành trên quan hấ ế ạ ầ ượ ự ệ
cung c u. Xây d ng đ ng cong lãi su t chu n.ầ ự ườ ấ ẩ
Hoàn thi n khuôn kh pháp lý cho ho t đ ng c a th tr ng đ uệ ổ ạ ộ ủ ị ườ ấ
th u tín phi u kho b c. Xây d ng và hoàn thi n các quy đ nh liên quan t iầ ế ạ ự ệ ị ớ
các nghi p v c a th tr ng ti n t , xây d ng các đ nh ch chuyênệ ụ ủ ị ườ ề ệ ự ị ế
nghi p cho th tr ng nh các văn b n h ng d n liên quan đ n nghi pệ ị ườ ư ả ướ ẫ ế ệ
v chi t kh u, REPO, nghi p v hoán đ i… đ các ngân hàng th ngụ ế ấ ệ ụ ổ ể ươ
m i th c hi n; quy trình thành l p các đ nh ch tài chính trung gian trên thạ ự ệ ậ ị ế ị
tr ng (Broker, Dealer…).ườ
Nâng cao vai trò c a các ngân hàng th ng m i trên th tr ng ti nủ ươ ạ ị ườ ề
t , nh là nh ng ng i t o l p th tr ng.ệ ư ữ ườ ạ ậ ị ườ
Hi n đ i hoá công ngh ngân hàng nh m ph c v cho các giao d chệ ạ ệ ằ ụ ụ ị
trên th tr ng ti n t và thu nh p x lý thông tin c a th tr ng.ị ườ ề ệ ậ ử ủ ị ườ
32
Tăng c ng công tác thông tin tuyên truy n, đào t o cán b ph c vườ ề ạ ộ ụ ụ
cho ho t đ ng c a th tr ng.ạ ộ ủ ị ườ
Xây d ng h th ng các nhà kinh doanh trái phi u, tín phi u kho b cự ệ ố ế ế ạ
có v n t có l n. (Các NHTM có v n t có bình quân ch a đ t 8% nhố ự ớ ố ự ư ạ ư
các n c trong khu v c, các công t ch ng khoán có v n đi u l nh vàướ ự ư ứ ố ề ệ ỏ
t p trung ch y u các thành ph l n) nh ng h chính là h t nhân c a thậ ủ ế ở ố ớ ư ọ ạ ủ ị
tr ng tài chính.ườ
Phát tri n các nhà đ u t có t ch c và lôi cu n các nhà đ u t n cể ầ ư ổ ứ ố ầ ư ướ
ngoài vào kinh doanh trái phi u.ế
33
34
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Trường tiền tệ việt nam.pdf