Thanh toán thương mại

Chương 6: Khái ni ệm: Thanh toán điện tử (electronic payment) là việc thanh toán dựa trên nền tảng công nghệ thông tin, trong đó sử dụng máy tính nối mạng để truyền các thông điệp điện tử, chứng từ điện tử giúp cho quá trình thanh toán nhanh chóng an toàn và hiệu quả. Thanh toán .

pdf44 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2010 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thanh toán thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thanh toán trong th ng m i đi n tươ ạ ệ ử (Settlement In E - Commerce) Copyright@B môn QTTN TMĐTộ1 N I DUNG CHÍNHỘ 1. Khái ni m và phân bi t thanh toán đi n t ệ ệ ệ ử v i thanh toán truy n th ngớ ề ố 2. Các h th ng thanh toán đi n tệ ố ệ ử 3. Câu h i, bài tâp th o lu n; Tài li u tham ỏ ả ậ ệ kh oả Copyright@B môn QTTN TMĐTộ2 Khái ni m: ệ Thanh toán đi n t (electronic payment) là ệ ử vi c thanh toán d a trên n n t ng công ngh thông tin, ệ ự ề ả ệ trong đó s d ng máy tính n i m ng đ truy n các thông ử ụ ố ạ ể ề đi p đi n t , ch ng t đi n t giúp cho quá trình thanh ệ ệ ử ứ ừ ệ ử toán nhanh chóng an toàn và hi u qu . Thanh toán đi n ệ ả ệ t là vi c thanh toán qua thông đi p đi n t thay vi c ử ệ ệ ệ ử ệ thanh toán ti n m t.ề ặ Quá trình thanh toán đi n t có s d ng các ph ng ti n đi n t ệ ử ử ụ ươ ệ ệ ử và công ngh thanh toán tài chính (ví d nh mã hoá s th tín ệ ụ ư ố ẻ d ng, séc đi n t , ho c ví đi n t ) gi a ngân hàng, trung gian và ụ ệ ử ặ ệ ử ữ các bên tham gia h p pháp. ợ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ3 Thanh toán đi n tệ ử B n ch tả ấ Đ c đi mặ ể Yêu c uầ … Thanh toán truy n th ngề ố Copyright@B môn QTTN TMĐTộ GV th o lu n trên l p: M c đích đ hi u rõ thanh ả ậ ớ ụ ể ể toán đi n t thông qua vi c ch ra nh ng khác bi t ệ ử ệ ỉ ữ ệ gi a 2 hình th c thanh toán nàyữ ứ 4 2. Các h th ng thanh toán đi n tệ ố ệ ử I. Các lo i th thanh toán tr c tuy nạ ẻ ự ế 1) Th tín d ng (CC)ẻ ụ 2) Th ghi n (DC)ẻ ợ 3) Th tr phí (ChC)ẻ ả 4) Th thông minh (SmC)ẻ 5) Th l u tr giá tr (SvC)ẻ ư ữ ị II. M t s hình th c và công c thanh toán đi n t khácộ ố ứ ụ ệ ử 1) Thanh toán đi n t v i đ n hàng giá tr nhệ ử ớ ơ ị ỏ 2) Séc đi n tệ ử 3) H i phi u đi n tố ế ệ ử 4) Ví ti n s hóaề ố III. Thanh toán đi n t trong TMĐT B2Bệ ử Copyright@B môn QTTN TMĐTộ5 6I. Các lo i th thanh toán tr c tuy nạ ẻ ự ế Th thanh toán đi n t : là th đi n t ch a đ ng các ẻ ệ ử ẻ ệ ử ứ ự thông tin đ c s d ng nh m m c đích thanh toánượ ử ụ ằ ụ Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy n: ạ ẻ ượ ử ụ ự ế Th tín d ngẻ ụ Th tr phíẻ ả Th ghi nẻ ợ Th thông minhẻ Th l u tr giá trẻ ư ữ ị Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 7I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c ạ ẻ ượ ử ụ ự tuy nế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Th tín d ng cung c p m t kho n tín d ng c đ nh cho ẻ ụ ấ ộ ả ụ ố ị ch th đ mua hàng hóa, d ch v ho c rút ti n m t. ủ ẻ ể ị ụ ặ ề ặ Kho n tín d ng đ c đ n v phát hành th gi i h n ph ả ụ ượ ơ ị ẻ ớ ạ ụ thu c vào yêu c u và tài s n th ch p ho c tín ch p c a ộ ầ ả ế ấ ặ ấ ủ ch thủ ẻ Các đ c đi m c a th tín d ng: ặ ể ủ ẻ ụ Đ c tr ng “chi tiêu tr c tr ti n sau”: ch th s tr nh ng ặ ư ướ ả ề ủ ẻ ẽ ả ữ kho n ti n đã thanh toán b ng th tín d ng khi nh n đ c thông ả ề ằ ẻ ụ ậ ượ báo c a ngân hàngủ Ch th không ph i tr b t kỳ m t kho n lãi nào n u vi c tr ủ ẻ ả ả ấ ộ ả ế ệ ả nh ng kho n ti n trên đ c th c hi n đúng th i h n 15 ngày k ữ ả ề ượ ự ệ ờ ạ ể t ngày nh n đ c sao kêừ ậ ượ Các tài kho n ho c tài s n th ch p đ phát hành th tín d ng ả ặ ả ế ấ ể ẻ ụ đ c l p v i vi c chi tiêu. H n m c tín d ng đ c xác đ nh d a ộ ậ ớ ệ ạ ứ ụ ượ ị ự trên tài kho n ho c tài s n th ch p.ả ặ ả ế ấ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 8I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c ạ ẻ ượ ử ụ ự tuy nế 1. Th tín d ng , th tr phí và th ghi n ẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Các đ c đi m c a th tín d ng: ặ ể ủ ẻ ụ N u tài kho n th ch p là ti n m t, ch th s đ c h ng lãi ế ả ế ấ ề ặ ủ ẻ ẽ ượ ưở su t ngân hàng v i kỳ h n ph thu c vào th i h n hi u l c c a ấ ớ ạ ụ ộ ờ ạ ệ ự ủ thẻ Th tín d ng có th chi tiêu b ng t t c các lo i ti nẻ ụ ể ằ ấ ả ạ ề Ch th có th thanh toán toàn b s d phát sinh trong hóa đ n ủ ẻ ể ộ ố ư ơ ho c m t ph n s d trong hóa đ n. Tuy nhiên, ph n s d tr ặ ộ ầ ố ư ơ ầ ố ư ả ch m s ph i ch u lãi su t và c ng d n vào hóa đ n tháng ti p ậ ẽ ả ị ấ ộ ồ ơ ế theo Ng i bán hàng hóa, d ch v s ph i ch u toàn b chi phí cho ườ ị ụ ẽ ả ị ộ vi c thanh toán.ệ Th tín d ng o: ẻ ụ ả Đ c s d ng nh th tín d ng thông th ngượ ử ụ ư ẻ ụ ườ Ch th đ c c p m t s th ng u nhiên cho m i l n giao d ch ủ ẻ ượ ấ ộ ố ẻ ẫ ỗ ầ ị và không có giá tr khi s d ng l i s th nàyị ử ụ ạ ố ẻ Gây khó khăn trong quá trình xác nh n l i thông tin đ t hàngậ ạ ặ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 9I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c ạ ẻ ượ ử ụ ự tuy nế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Th tr phí/mua ch u: ẻ ả ị T ng t nh th tín d ng cho phép ch th chi tiêu và ti n hành ươ ự ư ẻ ụ ủ ẻ ế thanh toán các kho n chi tiêu có đ nh kỳ, th ng vào cu i tháng ả ị ườ ố Th ghi n :ẻ ợ Cho phép ch th chi tiêu d a trên s d tài kho n th hay tài ủ ẻ ự ố ư ả ẻ kho n ti n g i m t i Ngân hàng phát hành th .ả ề ử ở ạ ẻ S d trong tài kho n đ c h ng lãi su t không kỳ h nố ư ả ượ ưở ấ ạ Các công vi c c n th c hi n khi thanh toán th tr c ệ ầ ự ệ ẻ ự tuy n:ế Xác th c: quy t đ nh xem th c a ng i mua còn th i h n s ự ế ị ẻ ủ ườ ờ ạ ử d ng hay không và l ng ti n có th đ c s d ng là bao nhiêu.ụ ượ ề ể ượ ử ụ Thanh toán (settlement): chuy n ti n t tài kho n c a ng i mua ể ề ừ ả ủ ườ đ n tài kho n c a ng i bánế ả ủ ườ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 10 I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c ạ ẻ ượ ử ụ ự tuy nế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 11 I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c ạ ẻ ượ ử ụ ự tuy nế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 12 L u ý: m t gi y phép ch có giá tr trong m t kho ng ư ộ ấ ỉ ị ộ ả th i gian nh t đ nh (th ng là ba ngày), quá th i h n ờ ấ ị ườ ờ ạ đó, gi y phép s không còn giá tr (tr tr ng h p ấ ẽ ị ừ ườ ợ giao d ch đã đ c ti n hành ho c khi gi y phép ị ượ ế ặ ấ đ c c p l i).ượ ấ ạ  Các câu tr l i khi xin c p phépả ờ ấ I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c ạ ẻ ượ ử ụ ự tuy nế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy nạ ẻ ượ ử ụ ự ế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Mua hàng tr c tuy nự ế 1. Khách hàng th c hi n vi c khai ự ệ ệ báo thông tin v th tín d ng ề ẻ ụ trên trang web c a ng i bánủ ườ 2. Sau khi ng i bán nh n đ c ườ ậ ượ thông tin c a khách hàng trên ủ website, ng i bán g i thông ườ ử tin v giao d ch đ n nhà cung ề ị ế c p d ch v thanh toán ấ ị ụ (Payment processing Service - PPS) 3. Nhà cung c p d ch v thanh ấ ị ụ toán g i thông tin đ n trung ử ế tâm x lý d li u thử ữ ệ ẻ 4. Trung tâm x lý d li u th g i ử ữ ệ ẻ ử thông tin đ n ngân hàng phát ế hành thẻ Mua hàng truy n th ngề ố 1. Khách hàng xu t trình th tín ấ ẻ d ng cho nhân viên thu ngân/ ụ bán hàng 2. Nhân viên thu ngân ki m tra ể các thông tin trên th , cà th ẻ ẻ c a khách hàng và truy n các ủ ề thông tin v giao d ch trên ề ị thi t b đ c th POS (Point of ế ị ọ ẻ Sale) 3. Thi t b đ c th g i thông tin ế ị ọ ẻ ử đ n trung tâm x lý d li u ế ử ữ ệ th thông qua k t n i đi n ẻ ế ố ệ tho i (dial up)ạ 4. Trung tâm x lý d li u th g i ử ữ ệ ẻ ử thông tin đ n ngân hàng phát ế hành thẻ 13 Copyright@B môn QTTN TMĐTộ Quy trình mua hàng s d ng thử ụ ẻ I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy nạ ẻ ượ ử ụ ự ế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Mua hàng tr c tuy nự ế 5.Ngân hàng phát hành th s ẻ ẽ kh c t ho c ch p nh n ướ ừ ặ ấ ậ giao d ch và chuy n k t ị ể ế qu /mã s giao d ch h p ả ố ị ợ pháp ng c tr l i cho ượ ở ạ trung tâm x lý d li u thử ữ ệ ẻ 6.Trung tâm x lý d li u th ử ữ ệ ẻ g i k t qu c p phép đ n ử ế ả ấ ế PPS 7.PPS chuy n k t qu c p ể ế ả ấ phép cho ng i bánườ 8.Ng i bán ch p nh n ho c ườ ấ ậ ặ t ch i giao d chừ ố ị Mua hàng truy n th ngề ố 5.Ngân hàng phát hành th s ẻ ẽ kh c t ho c ch p nh n ướ ừ ặ ấ ậ giao d ch và chuy n k t ị ể ế qu /mã s giao d ch h p ả ố ị ợ pháp ng c tr l i cho ượ ở ạ trung tâm x lý d li u thử ữ ệ ẻ 6.Trung tâm x lý d li u th ử ữ ệ ẻ g i k t qu c p phép đ n ử ế ả ấ ế thi t b đ c th POS ế ị ọ ẻ 7.Thi t b đ c th cho ng i ế ị ọ ẻ ườ bán bi t có đ c phép th c ế ượ ự hi n giao d ch hay khôngệ ị 8.Ng i bán thông báo v i ườ ớ ch th v k t qu giao ủ ẻ ề ế ả d chị 14 Copyright@B môn QTTN TMĐTộ Quy trình mua hàng s d ng thử ụ ẻ 15 I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy nạ ẻ ượ ử ụ ự ế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Quy trình giao d ch qua Planet Paymentị Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 16 I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy nạ ẻ ượ ử ụ ự ế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Các r i ro trong thanh toán thủ ẻ R i ro đ i v i ngân hàng phát hành th ủ ố ớ ẻ Ch th s d ng th thanh toán nhi u đi m ch p nh n th ủ ẻ ử ụ ẻ ở ề ể ấ ậ ẻ khác nhau v i m c thanh toán th p h n h n m c thanh toán ớ ứ ấ ơ ạ ứ nh ng có t ng m c thanh toán cao h n h n m c thanh toán cho ư ổ ứ ơ ạ ứ phép Giao th cho ng i khác s d ng t i qu c gia không ph i là n i ẻ ườ ử ụ ạ ố ả ơ ch th c trú ủ ẻ ư Ch th báo cho ngân hàng phát hành th là th đã b m t nh ng ủ ẻ ẻ ẻ ị ấ ư v n th c hi n rút ti n ho c mua hàng tr c khi ngân hàng phát ẫ ự ệ ề ặ ướ hành đ a mã s th đó vào danh sách h y th ư ố ẻ ủ ẻ Th gi m o trùng v i th đang l u hành c a ngân hàng phát ẻ ả ạ ớ ẻ ư ủ hành th ẻ Ch th m t kh năng thanh toán vì nh ng lý do khách quanủ ẻ ấ ả ữ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 17 I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy nạ ẻ ượ ử ụ ự ế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Các r i ro trong thanh toán thủ ẻ R i ro đ i v i ngân hàng thanh toán ủ ố ớ Ngân hàng thanh toán có sai sót trong vi c c p phép ệ ấ Ngân hàng thanh toán không cung c p k p th i thông tin v th ấ ị ờ ề ẻ gi m o và nh ng th không h p l ả ạ ữ ẻ ợ ệ R i ro cho c s ch p nh n thanh toán th ủ ơ ở ấ ậ ẻ C s ch p nh n th không phát hi n đ c hi u l c c a th đã ơ ở ấ ậ ẻ ệ ượ ệ ự ủ ẻ h t h n ế ạ Bán hàng v t h n m c cho phép mà không nh n đ c s đ ng ượ ạ ứ ậ ượ ự ồ ý c a đ n v c p phép ủ ơ ị ấ S a ch a s ti n trên hóa đ n ử ữ ố ề ơ R i ro đ i v i ch th : ủ ố ớ ủ ẻ Đ l mã s bí m t (PIN) đ ng th i làm ể ộ ố ậ ồ ờ m t th mà ch a k p báo cho ngân hàng phát hành th .ấ ẻ ư ị ẻ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 18 I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy nạ ẻ ượ ử ụ ự ế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Các bi n pháp h n ch r i ro trong thanh toán thệ ạ ế ủ ẻ H th ng xác minh đ a ch : h th ng giúp so sánh đ a ch khách hàng ệ ố ị ỉ ệ ố ị ỉ nh p vào trang web và đ a ch c a ch th tín d ng do ngân hàng ậ ị ỉ ủ ủ ẻ ụ phát hành th l uẻ ư Ki m tra th công: nhân viên ti n hành ki m tra thông tin khách hàng ể ủ ế ể khi nghi ng b t c đ n đ t hàng nàoờ ấ ứ ơ ặ Xác minh s th tín d ng: so sánh s th tín d ng và mã s an toàn ố ẻ ụ ố ẻ ụ ố c a th v i các thông tin v ch th do ngân hàng phát hành th l uủ ẻ ớ ề ủ ẻ ẻ ư L u thông tin v khách hàng: so sánh thông tin đ c đi n trên ư ề ượ ề website và thông tin c a nh ng l n mua hàng tr củ ữ ầ ướ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy nạ ẻ ượ ử ụ ự ế 1. Th tín d ng, th tr phí và th ghi nẻ ụ ẻ ả ẻ ợ Trong 3 lo i th trên, thanh toán b ng th tín d ng chi m ạ ẻ ằ ẻ ụ ế kho ng 90% t ng giá tr các giao d ch qua Internet. ả ổ ị ị Ch p nh n thanh toán b ng th tín d ng giúp các doanh ấ ậ ằ ẻ ụ nghi p xây d ng đ c ni m tin v i khách hàng h n, tăng ệ ự ượ ề ớ ơ doanh thu bán hàng do cung c p các gi i pháp thanh toán ấ ả ti n l i và ti t ki m th i gian, chi phí cho doanh nghi p ệ ợ ế ệ ờ ệ trong x lý các nghi p v thanh toánử ệ ụ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ19 I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c ạ ẻ ượ ử ụ ự tuy nế 1. Th thông minhẻ Th thông minh là m t lo i th đi n t đ c g n thêm ẻ ộ ạ ẻ ệ ử ượ ắ b /m ch vi x lý (chip) có th k t h p thêm m t th nh ộ ạ ử ể ế ợ ộ ẻ ớ có kh năng l u tr , xóa ho c thay đ i thông tin trên th . ả ư ữ ặ ổ ẻ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ20 Minh h aọ 22 I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy nạ ẻ ượ ử ụ ự ế 2. Th thông minhẻ Các lo i th thông minh: ạ ẻ Th có kh năng liên k t: là lo i th có g n m nh kim lo i ẻ ả ế ạ ẻ ắ ả ạ nh b ng vàng trên m ch vi x lý. ỏ ằ ạ ử Khi đ a th vào thi t b đ c/ghi th , các thông tin và d li u trên th đ c m nh ư ẻ ế ị ọ ẻ ữ ệ ẻ ượ ả kim lo i trên chuy n t chip sang thi t b đ c/ghi th . ạ ể ừ ế ị ọ ẻ Th có kh năng liên k t có th cài đ t đ c các ch đ : đ c đ c nh ng không ẻ ả ế ể ặ ượ ở ế ộ ọ ượ ư xóa đ c(read-only) ho c đ t tr ng thái có th xóa, thay đ i thông tin d li u ượ ặ ặ ở ạ ể ổ ữ ệ theo nhu c u c a ch th .ầ ủ ủ ẻ Th có kh năng liên k t ph m vi g n: trên m ch vi x ẻ ả ế ở ạ ầ ạ ử lý có g n antenắ Thông tin và d li u đ c truy n t th qua anten đ n anten c a thi t b đ c th . ữ ệ ượ ề ừ ẻ ế ủ ế ị ọ ẻ Th đ c s d ng khi thông tin, d li u trên th c n đ c truy n nhanh trong ẻ ượ ử ụ ữ ệ ẻ ầ ượ ề kho ng cách g n nh thanh toán vé xe buýt, t u, các tr m soát véả ầ ư ầ ạ Th ph i h p/ lai ghép: có hai m ch vi x lý đ c l p đ c ẻ ố ợ ạ ử ộ ậ ượ g n vào thắ ẻ Có th s d ng đ c t t c các thi t b đ c/ghi th khác nhauể ử ụ ượ ở ấ ả ế ị ọ ẻ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 23 I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy nạ ẻ ượ ử ụ ự ế 2. Th thông minhẻ Các ng d ng c a th thông minh trong thanh toán đi n t : ứ ụ ủ ẻ ệ ử S d ng đ mua hàng hóa, d ch v : th đ c s d ng đ chuy n ử ụ ể ị ụ ẻ ượ ử ụ ể ể ti n t tài kho n t i ngân hàng c a ng i s h u th vào chip bên ề ừ ả ạ ủ ườ ở ữ ẻ trong th . Ng i mua hàng s d ng th đ mua hàng t i t t c các ẻ ườ ử ụ ẻ ể ạ ấ ả đi m thanh toán ch p nh n thanh toánể ấ ậ Thanh toán c c phí giao thông công c ng: th ng s d ng lo i th ướ ộ ườ ử ụ ạ ẻ có kh năng liên k t ph m vi g n. Ví d : Octopus Card HongKongả ế ở ạ ầ ụ Xác th c đi n t (E-Identification): th có kh năng l u tr các thông ự ệ ử ẻ ả ư ữ tin v cá nhân nh hình nh, đ c đi m sinh tr c h c, ch ký đi n t , ề ư ả ặ ể ắ ọ ữ ệ ử khóa chung, khóa riêng… do đó đ c s d ng đ nh n d ng, ki m ượ ử ụ ể ậ ạ ể soát truy c p và xác th c. Ví d : Trung Qu c s d ng th thông minh ậ ự ụ ố ử ụ ẻ đ làm ch ng minh th nhân dânể ứ ư Chăm sóc s c kh e c ng đ ng: l u tr các thông tin cá nhân nh ứ ỏ ộ ồ ư ữ ư chi u cao, cân n ng, nhóm máu, ti n s b nh t t, các lo i thu c ề ặ ề ử ệ ậ ạ ố th ng dùng, s th b o hi m y t , các s đi n tho i liên h trong ườ ố ẻ ả ể ế ố ệ ạ ệ tr ng h p kh n c p… ườ ợ ẩ ấ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy nạ ẻ ượ ử ụ ự ế 2. Th thông minhẻ Ví d các lo i th thông minh s d ng trong thanh toán ụ ạ ẻ ử ụ online: Visacash: là m t th tr tr c, dùng trong vi thanh toán. ộ ẻ ả ướ Card g n vi m ch này có th s d ng trong giao d ch thông ắ ạ ể ử ụ ị th ng ho c giao d ch tr c tuy n. Khi thanh toán, ti n mua ườ ặ ị ự ế ề hàng đ c tr vào giá tr ti n còn trên th . Lo i th này ch ượ ừ ị ề ẻ ạ ẻ ỉ s d ng đ c đi m ch p nh n thanh toán có logo ử ụ ượ ở ể ấ ậ Visa Cash k t n i v i máy tínhế ố ớ Visa Buxx: có đ an toàn h n (vì có b nh không l n), có ộ ơ ộ ớ ớ h n m c chi phí và th ng dùng cho nh ng giao d ch giá tr ạ ứ ườ ữ ị ị nh , có th n p ti n t đ ng hàng thángỏ ể ạ ề ự ộ Mondex: là th g n b vi x lí c a Mastercard, t ng t ẻ ắ ộ ử ủ ươ ự Visacash dùng đi m có logo Mondex, có th chuy n ti n t ể ể ể ề ừ tài kho n này sang tài kho n khác, có th l u tài kho n ti n ả ả ể ư ả ề c a 5 lo i ti n khác nhauủ ạ ề Copyright@B môn QTTN TMĐTộ24 25 I. Các lo i th đ c s d ng trong thanh toán tr c tuy nạ ẻ ượ ử ụ ự ế 3. Th l u tr giá trẻ ư ữ ị Th l u tr giá tr : là th có giá tr ti n t dùng đ ẻ ư ữ ị ẻ ị ề ệ ể mua hàng và th ng đ c n p thêm ti n khi c nườ ượ ạ ề ầ Các lo i th l u tr giá tr :ạ ẻ ư ữ ị Th mua hàng s d ng v i m t m c đích: th mua ẻ ử ụ ớ ộ ụ ẻ hàng t i siêu th , th đi n tho i, th Internet…ạ ị ẻ ệ ạ ẻ Th mua hàng s d ng nhi u m c đích: dùng đ mua ẻ ử ụ ề ụ ể hàng, rút ti n m t, thanh toán ti n đi n tho i, đi n, ề ặ ề ệ ạ ệ n c…ướ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 26 II. Các hình th c thanh toán đi n t khácứ ệ ử 1.Thanh toán đi n t đ i v i nh ng đ n hàng có giá tr th pệ ử ố ớ ữ ơ ị ấ Đ c s d ng v i nh ng đ n hàng có giá tr th p th ng ượ ử ụ ớ ữ ơ ị ấ ườ d i 10 USDướ M t s doanh nghi p cung c p d ch v : BitPass ộ ố ệ ấ ị ụ (bitpass.com); Paystone (paystone.com); PayLoadz (payloadz.com); Peppercoin (peppercoin.com) Khách hàng khi mua hàng có th đ t tài kho n tr tr c ể ặ ả ả ướ t i các nhà cung c p d ch v trên ho c chuy n ti n đ n ạ ấ ị ụ ặ ể ề ế tài kho n c a nhà cung c p d ch v b ng th tín d ng, ả ủ ấ ị ụ ằ ẻ ụ th ghi n , chuy n kho n đi n t …ẻ ợ ể ả ệ ử Nhà cung c p d ch v thanh toán không thanh toán ti n ấ ị ụ ề cho ng i bán theo t ng giao d ch mà t p h p l i đ gi m ườ ừ ị ậ ợ ạ ể ả chi phí cho m i giao d chỗ ị Copyright@B môn QTTN TMĐTộ II. Các hình th c thanh toán đi n t khácứ ệ ử 2. Ví ti n s hóa (ví ti n đi n t )ề ố ề ệ ử Khách hàng online mua nhi u hàng hóa t các website khác ề ừ nhau, đ đ n gi n hóa vi c (nh p thông tin th tín d ng, ể ơ ả ệ ậ ẻ ụ thông tin cá nhân, ghi hóa đ n ho c g i hàng…) có th s ơ ặ ử ể ử d ng ph n m m ví đi n t . Tuy nhiên, v i m i ng i bán ụ ầ ề ệ ử ớ ỗ ườ khác nhau thì khách hàng c n l p m t tài kho n ví đi n t ầ ậ ộ ả ệ ử khác nhau. Visa, Mastercard, Yahoo, AOL, Microsoft có cung c p ví đi n ấ ệ t ử Ví ti n s hóa có ch c năng nh m t ví ti n truy n th ng ề ố ứ ư ộ ề ề ố nh m l u gi th tín d ng, ti n đi n t , ch ng minh th nhân ằ ư ữ ẻ ụ ề ệ ử ứ ư dân, thông tin v đ a ch , và cung c p các thông tin này vào ề ị ỉ ấ các m u khai thông tin trong quy trình thanh toán t i các ẫ ạ trang web th ng m i đi n t .ươ ạ ệ ử Copyright@B môn QTTN TMĐTộ27 II. Các hình th c thanh toán đi n t khácứ ệ ử 2. Ví ti n s hóa (ví ti n đi n t )ề ố ề ệ ử T i các trang web ch p nh n s d ng ví ti n s hóa ạ ấ ậ ử ụ ề ố trong thanh toán, ng i mua sau khi đ t mua hàng ch ườ ặ ỉ c n kích vào ví ti n s hóa, nh p tên và m t kh u c a ầ ề ố ậ ậ ẩ ủ mình là hoàn t t giao d ch.ấ ị Ví ti n s hóa t đ ng nh p các thông tin c n thi t vào ề ố ự ộ ậ ầ ế các m u trong quy trình mua hàng nh đ a ch giao hàng, ẫ ư ị ỉ s th tín d ng…ố ẻ ụ Ví ti n s hóa là m t ph n m m đ c cài đ t trong máy ề ố ộ ầ ề ượ ặ c a khách hàng đ l u gi các thông tin c a khách hàng. ủ ể ư ữ ủ Khách hàng ch s d ng đ c d ch v này t i các c s ỉ ử ụ ượ ị ụ ạ ơ ở ch p nh n ví ti n s hóa t ng thích v i ph n m m cài ấ ậ ề ố ươ ớ ầ ề đ t trong máy c a khách hàng.ặ ủ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ28 II. Các hình th c thanh toán đi n t khácứ ệ ử 2. Ví ti n s hóa (ví ti n đi n t )ề ố ề ệ ử Cách s d ng ví ti n s hóa:ử ụ ề ố Khách hàng (s d ng ví ti n đi n t ) mua hàng onlineử ụ ề ệ ử Ph n đăng ký ví ti n t o ra m t c p khóa (PKI), khóa công khai ầ ề ạ ộ ặ mã hóa ví đi n t c a khách hàngệ ử ủ Các b c ti p theo t ng t nh quy trình t o ch ký s ướ ế ươ ự ư ạ ữ ố (tham kh o Quy trình t o ch ký s )ả ạ ữ ố Copyright@B môn QTTN TMĐTộ29 30 II. Các hình th c thanh toán đi n t khácứ ệ ử 3. Séc đi n tệ ử Séc đi n t là m t phiên b n đi n t có giá tr pháp lý ệ ử ộ ả ệ ử ị đ i di n cho m t t m séc gi yạ ệ ộ ấ ấ Séc đi n t đ c s d ng trong TMĐT B2C (ph bi n ệ ử ượ ử ụ ổ ế ở M ) và B2B.ỹ Các thông tin cung c p trên séc đi n t : ấ ệ ử S tài kho n c a ng i mua hàngố ả ủ ườ 9 ký t đ phân bi t ngân hàng cu i t m sécự ể ệ ở ố ấ Lo i tài kho n ngân hàng: cá nhân, doanh nghi p…ạ ả ệ Tên ch tài kho nủ ả S ti n thanh toánố ề Ng i bán th ng s d ng trung gian cung c p d ch v ườ ườ ử ụ ấ ị ụ thanh toán séc đi n t và s d ng ph n m m thanh ệ ử ử ụ ầ ề toán séc đi n t c a trung gian nàyệ ử ủ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ Minh h a séc đi n tọ ệ ử Copyright@B môn QTTN TMĐTộ31 32 Quy trình thanh toán séc đi n t c a Authorize.Netệ ử ủ Tài kho n ngân ả hàng c a ng i bánủ ườ Ng i bánườ Ng i muaườ Ngân hàng c a ng i muaủ ườ Ngân hàng c a ủ Authorize.net Trung tâm thanh toán bù tr t đ ngừ ự ộ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 33 II. Các hình th c thanh toán đi n t khácứ ệ ử 3. Séc đi n tệ ử Quy trình thanh toán séc đi n t c a Authorize.Net:ệ ử ủ 1. Ng i bán nh n đ c t m séc vi t tay ho c séc đi n t đã đ c xác ườ ậ ượ ấ ế ặ ệ ử ượ th c t ng i mua yêu c u ngân hàng c a ng i mua thanh toán ti n ự ừ ườ ầ ủ ườ ề mua hàng 2. Ng i bán truy n các thông tin v giao d ch đ n máy ch th c hi n ườ ề ề ị ế ủ ự ệ thanh toán c a Authorize.Net. Authorize.Net ki m tra giao d ch và đ a ủ ể ị ư ra quy t đ nh ch p nh n hay t ch i th c hi n giao d chế ị ấ ậ ừ ố ự ệ ị 3. N u ch p nh n giao d ch Authorize.net chuy n thông tin giao d ch đ n ế ấ ậ ị ể ị ế ngân hàng c a mìnhủ 4. Ngân hàng c a Authorize.net chuy n thông tin giao d ch đ n ngân ủ ể ị ế hàng c a ng i mua thông qua trung tâm thanh toán bù tr t đ ngủ ườ ừ ự ộ 5. Ngân hàng c a ng i mua th c hi n thanh toán ngân hàng c a ủ ườ ự ệ ủ Authorize.net thông qua trung tâm thanh toán bù tr t đ ngừ ự ộ 6. Ngân hàng c a Authorize.net g i thông tin đ n máy ch th c hi n ủ ử ế ủ ự ệ thanh toán c a Authorize.Netủ 7. Máy ch th c hi n l nh chuy n ti n vào tài kho n c a ng i bánủ ự ệ ệ ể ề ả ủ ườ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 34 II. Các hình th c thanh toán đi n t khácứ ệ ử 3. Séc đi n tệ ử L i ích khi áp d ng thanh toán b ng séc đi n ợ ụ ằ ệ tử Ng i bán c t gi m đ c chi phí qu n lýườ ắ ả ượ ả Ng i bán nh n đ c ti n t ng i mua nhanh ườ ậ ượ ề ừ ườ h n, an toàn h n và không m t th i gian x lý ơ ơ ấ ờ ử gi y tấ ờ C i ti n hi u qu quy trình chuy n ti n đ i v i c ả ế ệ ả ể ề ố ớ ả ng i bán và t ch c tài chínhườ ổ ứ C t gi m th i gian thanh toán ti n c a khách ắ ả ờ ề ủ hàng Cung c p thông tin chi ti t v vi c mua hàng trên ấ ế ề ệ tài kho n c a ng i muaả ủ ườ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 35 II. Các hình th c thanh toán đi n t khácứ ệ ử 3. H th ng xu t trình và thanh toán h i phi u đi n tệ ố ấ ố ế ệ ử H i phi u là ch ng ch có giá do ng i ký phát l p, yêu c u ố ế ứ ỉ ườ ậ ầ ng i b ký phát thanh toán không đi u ki n m t s ti n xác ườ ị ề ệ ộ ố ề đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i gian nh t đ nh trong ị ầ ặ ộ ờ ấ ị t ng lai cho ng i th h ngươ ườ ụ ưở H i phi u đi n t s d ng trong TMĐT B2C và B2Bố ế ệ ử ử ụ Quy trình thanh toán b ng h i phi u đi n tằ ố ế ệ ử Khách hàng Ng i l p ườ ậh i phi u ố ế Nhà cung c p d ch v thanh toán ấ ị ụ c a ng i l p h i phi u ủ ườ ậ ố ếT ch c tài chính c a khách hàngổ ứ ủ (1) (2) (3) (4) Ng i l p h i phi u yêu c u nhà ườ ậ ố ế ầ cung c p d ch v thanh toán ghi ấ ị ụ n vào tài kho n c a ng i muaợ ả ủ ườ (5) Th c hi n thanh toán ự ệ ghi n vào tài kho n c a khách hàng, ợ ả ủ ghi có vào tài kho n c a ng i l p h i phi uả ủ ườ ậ ố ế Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 36 II. Các hình th c thanh toán đi n t khácứ ệ ử 3. H th ng xu t trình và thanh toán h i phi u đi n tệ ố ấ ố ế ệ ử Quy trình thanh toán b ng h i phi u đi n t :ằ ố ế ệ ử 1. Khách hàng lên các trang web c a nhà cung c p d ch v thanh ủ ấ ị ụ toán h i phi u ho c trang web c a ng i l p h i phi u xem ố ế ặ ủ ườ ậ ố ế thông tin 2. Khách hàng l y các thông tin v h i phi u khách hàng ph i thanh ấ ề ố ế ả toán v máy tính c a mìnhề ủ 3. Khách hàng ki m tra các thông tin và th c hi n xác th c vi c ể ự ệ ự ệ thanh toán v i ng i l p h i phi uớ ườ ậ ố ế 4. Ng i l p h i phi u yêu c u nhà cung c p d ch v thanh toán ườ ậ ố ế ầ ấ ị ụ c a mình ghi n vào tài kho n c a khách hàngủ ợ ả ủ 5. Nhà cung c p d ch v thanh toán h i phi u yêu c u ngân hàng ấ ị ụ ố ế ầ c a khách hàng ghi n vào tài kho n c a khách hàng và chuy n ủ ợ ả ủ ể ti n đ ngân hàng c a ng i l p h i phi u ghi có vào tài kho n ề ể ủ ườ ậ ố ế ả c a ng i l p h i phi uủ ườ ậ ố ế Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 37 B môn QTTN TMĐTộ 38 III.Thanh toán đi n t ệ ử trong TMĐT B2B 1. Xu t trình và thanh toán hóa đ n doanh nghi pấ ơ ệ (EIPP –Enterprise Invoice Presentment and Payment ) Tr c ti p ng i bánự ế ườ : Gi i pháp này liên k t m t ng i bán v i nhi u ả ế ộ ườ ớ ề ng i mua v vi c xu t trình hóa đ n. Ng i mua truy c p vào website ườ ề ệ ấ ơ ườ ậ c a ng i bán r i đăng nh p ch ng trình EIPP c a ng i bán. Ng i ủ ườ ồ ậ ươ ủ ườ ườ bán kh i t o hóa đ n trong h th ng và thông báo cho ng i mua ở ạ ơ ệ ố ườ t ng ng r ng h đã s n sàng đ xem xét. Ng i mua truy c p và ươ ứ ằ ọ ẵ ể ườ ậ website ng i bán đ xem xét và phân tích hóa đ n. Ng i mua có th ườ ể ơ ườ ể cho phép thanh toán hoá đ n ho c ti n hành th ng l ng. Trên c s ơ ặ ế ươ ượ ơ ở các quy t c đã quy đ nh tr c, th ng l ng có th đ c ch p nh n, ắ ị ướ ươ ượ ể ượ ấ ậ t ch i ho c xem xét l i m t cách t đ ng. Khi vi c thanh toán đã đ c ừ ố ặ ạ ộ ự ộ ệ ượ cho phép và th c hi n, t ch c tài chính c a ng i bán s x lý giao ự ệ ổ ứ ủ ườ ẽ ử d ch thanh toán.ị Mô hình này đ c dùng m t cách đi n hình khi có quan h đã ượ ộ ể ệ đ c thi t l p t tr c gi a ng i mua và ng i bán. N u m t ng i ượ ế ậ ừ ướ ữ ườ ườ ế ộ ườ bán phát hành nhi u hóa đ n ho c hóa đ n có giá tr cao, thì sau đó có ề ơ ặ ơ ị th nh n đ c kho n th ng đáng k khi th c hi n EIPP. Chính vì lý ể ậ ượ ả ưở ể ự ệ do này mà mô hình này th ng đ c các công ty ho t đ ng trong lĩnh ườ ượ ạ ộ v c s n xu t, vi n thông, ngành ph c v công c ng, chăm sóc s c ự ả ấ ễ ụ ụ ộ ứ kh e, ngành d ch v tài chính áp d ng ỏ ị ụ ụ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 39 III. Thanh toán đi n t ệ ử trong TMĐT B2B 1. Xu t trình và thanh toán hóa đ n doanh nghi pấ ơ ệ (EIPP –Enterprise Invoice Presentment and Payment ) Tr c ti p ng i muaự ế ườ : Trong mô hình này, có m t ng i mua trong ộ ườ khi nhi u ng i bán. Ng i bán đăng nh p vào h th ng EIPP c a ề ườ ườ ậ ệ ố ủ ng i mua website c a ng i mua. Ng i bán g i hóa đ n t i EIPP ườ ở ủ ườ ườ ử ơ ớ c a ng i mua, s d ng đ nh d ng c a ng i mua. Khi m t hóa đ n ủ ườ ử ụ ị ạ ủ ườ ộ ơ đ c g i, ng i mua s đ c thông báo. Ng i mua xem xét và phân ượ ử ườ ẽ ượ ườ tích hóa đ n trên h th ng. Ng i mua thông báo m i b t đ ng đ n ơ ệ ố ườ ọ ấ ồ ế ng i bán t ng ng. Trên c s các quy t c đã đ c quy đ nh t ườ ươ ứ ơ ở ắ ượ ị ừ tr c, tranh lu n có th đ c ch p nh n, t ch i ho c xem xét l i m t ướ ậ ể ượ ấ ậ ừ ố ặ ạ ộ cách t đ ng. M t khi hóa đ n đ c ch p nh n, ng i mua s cho ự ộ ộ ơ ượ ấ ậ ườ ẽ phép thanh toán và t ch c tài chính c a ng i mua ti n hành x lý ổ ứ ủ ườ ế ử giao d ch.ị Đây là mô hình đang phát tri n, d a trên v trí chi ph i c a ng i ể ự ị ố ủ ườ mua trong các giao d ch B2B. Nó đ c s d ng khi ng i mua th c ị ượ ử ụ ườ ự hi n kh i l ng l n hóa đ n. Các công ty nh Wal-Mart đang ti n ệ ố ượ ớ ơ ư ế hành thi t l p EIPPs tr c ti p ng i mua.ế ậ ự ế ườ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 40 III. Thanh toán đi n t ệ ử trong TMĐT B2B 1. Xu t trình và thanh toán hóa đ n doanh nghi pấ ơ ệ Ng i cung c p d ch v :ườ ấ ị ụ Đây là mô hình nhi u ng i bán - ề ườ nhi u ng i mua, trong đó ng i cung c p d ch v đóng vai trò là ề ườ ườ ấ ị ụ trung gian thu gom và t p h p hóa đ n t nhi u ng i bán và ậ ợ ơ ừ ề ườ thanh toán t nhi u ng i mua khác nhau. Ng i cung c p d ch ừ ề ườ ườ ấ ị v là bên th ba không ch cung c p d ch v EIPP mà còn các ụ ứ ỉ ấ ị ụ d ch v tài chính khác (ví d nh b o hi m, gi các b n giao kèo). ị ụ ụ ư ả ể ữ ả Trong mô hình này, ng i bán và ng i mua đăng ký v i h th ng ườ ườ ớ ệ ố EIPP c a ng i cung c p d ch v . ng i bán thi t l p và chuy n ủ ườ ấ ị ụ ườ ế ậ ể thông tin hóa đ n cho h th ng EIPP. Ng i cung c p d ch v ơ ệ ố ườ ấ ị ụ thông báo cho t ch c ng i mua t ng ng là hóa đ n đã s n ổ ứ ườ ươ ứ ơ ẵ sàng. Ng i mua xem xét l i và phân tích hóa đ n. Th ng l ng ườ ạ ơ ươ ượ có th đ c th c hi n thông qua ng i cung c p d ch v EIPP. ể ượ ự ệ ườ ấ ị ụ Trên c s các quy t c đã đ c đ nh tr c, tranh lu n có th đ c ơ ở ắ ượ ị ướ ậ ể ượ ch p nh n, t ch i ho c xem xét l i m t cách t đ ng. Khi ng i ấ ậ ừ ố ặ ạ ộ ự ộ ươ mua cho phép thanh toán hóa đ n, ng i cung c p d ch v ti n ơ ườ ấ ị ụ ế hành vi c thanh toán. Vi c thanh toán có th đ c th c hi n ho c ệ ệ ể ượ ự ệ ặ b i t ch c ngân hàng c a ng i mua ho c b i t ch c ngân ở ổ ứ ủ ườ ặ ở ổ ứ hàng c a ng i bán.ủ ườ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 41 III. Thanh toán đi n t ệ ử trong TMĐT B2B 2. Th mua s m (p-card)ẻ ắ ) Th mua s m (p-card)ẻ ắ là th thanh toán v i m c đích đ c bi t ẻ ớ ụ ặ ệ đ c c p cho nhân viên công ty. Chúng đ c s d ng đ thanh ượ ấ ượ ử ụ ể toán nh ng nguyên li u và d ch v phi chi n l c (nh đ dùng ữ ệ ị ụ ế ượ ư ồ văn phòng, n i th t văn phòng, máy tính, d ch v s a ch a và ộ ấ ị ụ ử ữ b o trì, d ch v đ a tin và d ch v lao đ ng t m th i) t i m t ả ị ụ ư ị ụ ộ ạ ờ ớ ộ m c gi i h n (th ng t 1000 đ n 2000 đô la). Nh ng mua s m ứ ớ ạ ườ ừ ế ữ ắ này th ng chi m đa s các cu c thanh toán c a công ty nh ng ườ ế ố ộ ủ ư chi m t l ph n trăm r t nh s ti n mà công ty ph i b ra. ế ỷ ệ ầ ấ ỏ ố ề ả ỏ Th mua s m ho t đ ng t ng t nh các th n p ti n khác và ẻ ắ ạ ộ ươ ự ư ẻ ạ ề đ c s d ng trong c mua s m tr c tuy n và ngo i tuy n. S ượ ử ụ ả ắ ự ế ạ ế ự khác bi t ch y u gi a th tín d ng và th mua s m là th mua ệ ủ ế ữ ẻ ụ ẻ ắ ẻ s m là tài kho n không tu n hoàn, nghĩa là c n ph i thanh toán ắ ả ầ ầ ả đ y đ vào m i tháng, th ng là trong vòng 5 ngày cu i th i h n ầ ủ ỗ ườ ố ờ ạ h i phi u ố ế Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 42 III. Thanh toán đi n t ệ ử trong TMĐT B2B 3. D ch v chuy n ti n đi n tị ụ ể ề ệ ử D ch v chuy n ti n đi n tị ụ ể ề ệ ử: Trong các hình th c thanh toán ứ B2B, d ch v chuy n ti n đi n t là hình th c th hai ị ụ ể ề ệ ử ứ ứ trên ph ng di n t n su t s d ng, sau ACH. D ch v chuy n ti n ươ ệ ầ ấ ử ụ ị ụ ể ề đi n t là m t h th ng chuy n ti n đ c phát tri n và duy trì b i ệ ử ộ ệ ố ể ề ượ ể ở H th ng d tr Liên bang M . Hình th c này đ c s d ng đi n ệ ố ự ữ ỹ ứ ượ ử ụ ể hình trong các d ch thanh toán l n, n i mà th i gian là y u t thi t ị ớ ơ ờ ế ố ế y u. Th c hi n giao d ch nhà đ t, mua ch ng khoán và thanh ế ự ệ ị ấ ứ toán các kho n vay là các ví d v d ch v chuy n ti n đi n t ả ụ ề ị ụ ể ề ệ ử th ng hay đ c s d ng. Khi d ch v chuy n ti n đi n t đ c ườ ượ ử ụ ị ụ ể ề ệ ử ượ s d ng, m t Ngân hàng d tr Liên bang đ c ch đ nh s ghi ử ụ ộ ự ữ ượ ỉ ị ẽ n cho tài kho n ngân hàng c a ng i mua và g i l nh chuy n ợ ả ủ ườ ử ệ ể ti n t i Ngân hàng d tr Liên bang c a ng i bán và sau đó ghi ề ớ ự ữ ủ ườ có cho tài kho n c a ng i bán. T t c thanh toán nh d ch v ả ủ ườ ấ ả ờ ị ụ chuy n ti n đi n t đ c th c hi n ngay l p t c và không th ể ề ệ ử ượ ự ệ ậ ứ ể h y b đ c.ủ ỏ ượ Copyright@B môn QTTN TMĐTộ 3. Câu h i, bài tâp th o lu n; Tài ỏ ả ậ li u tham kh oệ ả Câu h iỏ Tài li u tham kh oệ ả GT, Bài gi ng TMĐT căn b nả ả Efraim Turban, David King, Jae K. Lee and Dennis Viehland, “Electronic Commerce: A Managerial Perspective”, Publisher: Prentice Hall, 2006; Copyright@B môn QTTN TMĐTộ43 Presenter: Title: E-commerce Faculty, VUC Copyright@B môn QTTN TMĐTộ44

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_6_6828.pdf