MỤC LỤC
4.1 Thẩm định sản phẩm và thị trường.
4.2 Thẩm định máy móc - thiết bị và công nghệ.
4.3 Thẩm định môi trường.
4.4 Thẩm định các giải pháp kiến trúc và thi công.
4.5 Thẩm định tổ chức nhân sự và tiền lương.
4.6 Thẩm định các yếu tố đầu vào và giá thành, giá bán sản phẩm.
4.7 Thẩm định hiệu quả tài chính.
4.8 Thẩm định hiệu quả kinh tế (tự học)
4.9 Thẩm định hiệu quả xã hội (tự học)
NỘI DUNG
4.1 Thẩm định sản phẩm và thị trường
a/ Đối với sản phẩm xuất khẩu:
- Các quy q y định về xuất khẩu và ủy thác xuất khẩu.
- Các quy định về gia công, chế biến hàng xuất khẩu, xuất khẩu tại chỗ, xuất vào KCX, DNCX,
b/ Đối với sản phẩm tiêu thụ trong nước:
- Thẩm định sản lượng tiêu thụ trong quá khứ, dự báo tương lai.
- Kiểm tra việc dự báo s.lượng tiêu thụ trong tương lai có bị tác động bởi các yếu tố vĩ mô hay không: ảnh
hưởng của giá cả, tốc độ tăng trưởng kinh tế, thu nhập bình quân đầu người, sản phẩm thay thế, bổ sung; các chính sách kinh tế như thuế, tỷ giá ; thay đổi về chính trị - xã hội.
- Áp dụng phân tích kỹ thuật PEST để đánh giá các tác động đến sản lượng tiêu thụ được dự báo trong tương lai: P(Polotical); E(Economic); S(Socal); T(Technological)
33 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2027 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thẩm định chi tiết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4. Thẩm định chi tiết
4.1 Thẩm định sản phẩm và thị trường.
4.2 Thẩm định máy móc - thiết bị và công nghệ.
4.3 Thẩm định môi trường.
4.4 Thẩm định các giải pháp kiến trúc và thi công.
4.5 Thẩm định tổ chức nhân sự và tiền lương.
4.6 Thẩm định các yếu tố đầu vào và giá thành, giá bán
sản phẩm.
4.7 Thẩm định hiệu quả tài chính.
4.8 Thẩm định hiệu quả kinh tế (tự học)
4.9 Thẩm định hiệu quả xã hội (tự học)
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 1
4.1 Thẩm định sản phẩm và thị trường
a/ Đối với sản phẩm xuất khẩu:
- Các quy định về xuất khẩu và ủy thác xuất
khẩu.
- Các quy định về gia công chế biến hàng xuất,
khẩu, xuất khẩu tại chỗ, xuất vào KCX, DNCX,
…
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 2
4.1 Thẩm định sản phẩm và thị trường
ố ẩb/ Đ i với sản ph m tiêu thụ trong nước:
- Thẩm định sản lượng tiêu thụ trong quá khứ, dự báo
tương lai.
- Kiểm tra việc dự báo s.lượng tiêu thụ trong tương lai
có bị tác động bởi các yếu tố vĩ mô hay không: ảnh
h ở ủ iá ả ố độ ă ở ki h ế h hậư ng c a g c , t c t ng trư ng n t , t u n p
bình quân đầu người, sản phẩm thay thế, bổ sung; các
chính sách kinh tế như thuế, tỷ giá…; thay đổi về chính
trị - xã hội.
- Áp dụng phân tích kỹ thuật PEST để đánh giá các tác
động đến sản lượng tiêu thụ được dự báo trong tương
lai: P(Polotical); E(Economic); S(Socal);
T(Technological)
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 3
4.1 Thẩm định sản phẩm và thị trường
c/ Thẩm định khả năng cạnh tranh:
- Chất lượng sản phẩm của dự án đầu tư.
- Giá cả sản phẩm.
Mẫ ã b bì ủ ả hẩ- u m , ao c a s n p m.
- Chính sách bán hàng (quảng cáo, tiếp thị,
ếkhuy n mãi, hậu mãi,…).
- Phân tích SWOT để đối phó với sản phẩm
cạnh tranh: S (Strenght), W (Weakness), O
(Opportunity), T (Threat)
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 4
4.1 Thẩm định sản phẩm và thị trường
d/ Các thẩm định khác:
Thẩ đị h tí h h lý ủ thị hầ- m n n ợp c a p n.
- Thẩm định giá bán và giá thành sản phẩm.
- Thẩm định kế hoạch sản xuất, tiêu thụ và
doanh thu hàng năm.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 5
4.2 Thẩm định máy móc - thiết bị và công nghệ.
Thẩ đị h t ì h ô hệ- m n quy r n c ng ng .
- Thẩm định các cơ sở, căn cứ lựa chọn công nghệ.
- Công nghệ hiện đại so với trình độ của khu vực
hoặc thế giới hay không? Xuất xứ công nghệ.
- Thẩm định công suất máy móc: công suất thiết kế,
ô ấ h ế à ô ấ ử dc ng su t t ực t v c ng su t s ụng.
- Thẩm định các thiết bị trong dây chuyền công nghệ:
đánh giá sự phù hợp của thiết bị chất lượng thiết bị, ,
thiết bị đã qua sử dụng chưa, phương thức cung cấp
thiết bị
Thẩ đị h ê hiê liệ độ l li h kiệ- m n nguy n n n u, ng ực; n n,
phụ tùng cho sản xuất có phù hợp với máy móc –
thiết bị công nghệ không.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 6
4.2 Thẩm định máy móc - thiết bị và công nghệ.
- Thẩm định về tổ chức, quản lý sản xuất: tính hợp
lý về tổ chức và sử dụng lao động.
ẩ ề- Th m định v vệ sinh, an toàn lao động; phòng
chống cháy nổ: Các trang thiết bị, dụng cụ; môi
trường và điều kiện làm việc.
- Thẩm định tính hiệu quả của công nghệ: sự phù
hợp của công nghệ với mục tiêu của dự án và yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội; các lợi ích kinh tế
xã hội do công nghệ mang lại.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 7
4.2 Thẩm định máy móc - thiết bị và công nghệ.
hẩ đị h iệ h ể i ô hệ h ể i- T m n v c c uy n g ao c ng ng : c uy n g ao
các đối tượng sở hữu công nghệ; chuyển giao bí
quyết, kỹ thuật công nghệ; chuyển giao giải pháp hợp
lý hóa sản xuất, cải tiến, đổi mới công nghệ.
-Thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ.
ấ ế ế- Cung c p các dụng cụ, thi t bị, phụ tùng thay th .
- Thẩm định máy móc - thiết bị, công nghệ theo
ngành: sản xuất và lắp ráp điện tử; sản xuất và lắp ráp
ô tô, xe máy; xây dựng căn hộ, văn phòng cho thuê;
khách sạn;…
- Thẩm định tổng giá trị máy móc - thiết bị, công
nghệ.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 8
4.3 Thẩm định môi trường.
/ hẩ đị h á ế ố â ô hiễ ôi ờa T m n c c y u t g y n m m trư ng:
- Các chất thải gây ô nhiễm môi trường trong quá trình sản
xuất: Chất thải lỏng, chất thải rắn, rác thải.
- Các yếu tố gây ô nhiễm môi trường: tiếng ồn, ánh sáng,
mồi hôi, độ rung, …
ố d h đ d hể- Các sự c o oạt ộng của ự án gây ra: có t xảy ra
cháy, nổ, rò rỉ hóa chất độc hại, …
b/ Thẩm định mức độ tác động đến môi trường:
- Mức độ ảnh hưởng đến môi trường vật lý như khí quyển,
sinh quyển, thủy quyển.
ế- Mức độ ảnh hưởng đ n tài nguyên sinh vật.
- Mức độ tác động đến nguồn cung cấp nước, giao thông
vận tải
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 9
, …
4.3 Thẩm định môi trường.
b/ hẩ đị h ứ độ á độ đế ôi ờT m n m c t c ng n m trư ng:
-Mức độ tác động đến chất lượng cuộc sống: điều kiện
kinh tế văn hóa mỹ thuật, , ,…
c/ Thẩm định các giải pháp xử lý các yếu tố gây ô
nhiễm môi trường:
- Hệ thống thu gom và xử lý nước thải, khí thải, chất
rắn.
Ph á hò hố à ứ ứ ố- ương n p ng c ng v ng c u sự c .
- Phương án trồng cây xây, thảm cỏ.
Phươ á bả hiể ôi t ườ- ng n mua o m m r ng.
d/ Thẩm định dự toán tổng chi phí bảo vệ môi trường.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 10
4.4 Thẩm định giải pháp kiến trúc và thi công:
/ hẩ đị h i i h kiếa T m n các g ả p áp n trúc:
- Tổng mặt bằng xây dựng.
iệ bố í á ô ì h â d- V c tr c c c ng tr n x y ựng.
- Bảng cân bằng đất đai.
Bả ẽ- n v .
b/ Thẩm định các giải pháp thi công xây dựng, lắp
đặt.
-Thẩm định kỹ thuật thi công xây dựng.
Thẩm định tiến độ thi công xây dựng- .
c/ Thẩm định tổng dự toán thiết kế thi công xây
dựng
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 11
.
4.5 Thẩm định tổ chức nhân sự, tiền lương.
/ hẩ đị h ổ h h ầ ha T m n t c ức n ân sự: yêu c u gọn n ẹ,
đúng người đúng việc. Sơ đồ tổ chức.
b/ Thẩm định lao động: Quản lý kỹ thuật chuyên,
môn, công nhân có tay nghề, lao động giản đơn.
c/ Thẩm định tiền lương:
- Tiền lương theo thời gian.
- Tiền lương theo sản phẩm.
- Tiền lương khoán.
- Tiền lương tối thiểu.
- Hệ số thang bậc lương.
- Điều kiện tăng lương nâng bậc lương
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 12
, .
4.6 Thẩm định các yếu tố đầu vào, giá
thà h iá bán , g n
a/ Thẩm định các yếu tố đầu vào:
- Nguyên liệu chính.
- Nguyên liệu phụ.
- Bao bì đóng gói.
- Động lực: điện, nước, nhiên liệu.
- Công cụ, dụng cụ.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 13
4.6 Thẩm định các yếu tố đầu vào, giá
thà h iá bán , g n
b/ Thẩm định các loại chi phí:
- Phương pháp khấu hao tài sản cố định.
- Kế hoạch sữa chữa lớn, sữa chữa thường xuyên.
- Chi phí bán hàng và quản lý.
- Chi phí bằng tiền khác.
c/ Thẩm định giá thành sản phẩm: giá thành sản
phẩm, giá thành toàn bộ.
ẩ ổ ầ ằd/ Th m định t ng chi phí đ u vào h ng năm.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 14
4.7 Thẩm định hiệu quả tài chính
ẩ ồ ố ề4.7.1 Th m định ngu n v n, dòng ti n ròng:
4.7.2 Thẩm định hiệu quả tài chính theo các
phương pháp không có chiêt khấu dòng tiền:
4.7.3 Thẩm định tỷ suất chiết khấu
4.7.4 Thẩm định hiệu quả tài chính theo các
phương pháp có chiết khấu dòng tiền:
4.7.5 Các quan điểm tài chính về dòng ngân lưu:
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 15
4.7.1 Thẩm định nguồn vốn, dòng tiền ròng
ồ ố- Tính hợp lý của ngu n v n.
- Tính hợp lý của việc sử dụng vốn.
- Tính cân đối giữa tổng vốn đầu tư và nguồn vốn.
- Tính hợp lý của dòng tiền ròng: nếu xác định
dòng tiền sai nguyên tắc hoặc sai dòng tiền sẽ ảnh
hưởng đến việc thẩm định các chỉ tiêu tài chính .
Dòng
tiề
Lợi
h ậ
Khấu hao
à hâ bổn
ròng
= n u n
ròng
+ v p n
dài hạn
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 16
4.7.2a Nguyên tắc thẩm định:
(1) Các chỉ số ROA, ROI, ROE > tỷ lệ lạm phát và
lãi vay dài hạn của ngân hàng thương mại.
- Các chỉ số trên càng cao càng tốt.
Ư ố- u tiên cho các dự án có các chỉ s này cao
nhất.
(2) PP < Thời i h t độ ủ dự á g an oạ ng c a n.
- Càng ngắn càng ít rủi ro.
Ư tiê h á dự á ó PP ắ hất- u n c o c c n c ng n n .
(3) EPS càng cao càng tốt.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 17
4.7.3 Thẩm định tỷ suất chiết khấu:
a/ Cơ sở xác định tỷ suất chiết khấu:
- Lãi suất cho vay trung và dài hạn.
- Tỷ lệ rủi ro khi đầu tư .
- Tỷ lệ lạm phát dự đoán.
b/ Xác định tỷ suất chiết khấu:
- Theo WACC.
Chi phí cơ hội tỷ suất sinh lời mong muốn- , .
- Theo lãi suất vay trung dài hạn:
Sử d ó hiề h há á đị h ẽ ó ụng c n u p ương p p x c n s c sự
sai lệch, nên chọn tỷ lệ nào?
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 18
4.7.4 Thẩm định dòng tiền có chiết khấu:
Chỉ tiêu Nguyên tắc lựa chọn
DPP
NPV
IRR
MIRR
PI
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 19
4.7.5 Các quan điểm tài chính về dòng ngân lưu:
a/ Quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu (All – Equity
point of view – AEPV): xem xét dự án không được tài trợ
bằng nợ thì có hiệu quả hay không.
Th ế TNDN khô ó lá hắ h ế ừ lãi ê ấu ng c c n t u t vay n n su t
chiết khấu có lá chắn thuế. Thuế TNDN =EBIT*t
Ngân lưu gồm 2 hoạt động: SX kinh doanh và đầu tư.
b/ Quan điểm tổng đầu tư (Total investment point ò
view – TIP): bảng ngân lưu xem xét dự án trong trường
hợp có tài trợ. Ngân lưu tương tự như ngân lưu theo quan
điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu nhưng
h ế ( )*T u TNDN = EBIT – I t
Suất chiết khấu theo quan điểm này không có chắn
thuế
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 20
.
4.7.5 Các quan điểm thẩm định:
c/ Quan điểm chủ đầu tư (Equity owner point
of view – EPV): so với quan điểm tổng đầu tư,
quan điểm chủ đầu tư có thêm ngân lưu tài trợ của
dự án (ngân lưu vay nợ và trả nợ, lãi vay)
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 21
4.7.6 Lạm phát và sự tác động của lạm phát
a/ Lạm phát:
- Lạm phát?
Phâ biệ khá h iữ l há à hỉ ố- n t sự c n au g a ạm p t v c s
giá tiêu dùng (PCI).
ể ểĐ dễ hình dung, ta có th coi mức giá cả
như phép đo kích thước của một quả cầu, còn lạm
phát sẽ là độ tăng kích thước của nó.
- Chỉ số lạm phát tương đối: tỷ lệ giữa chỉ số lạm
phát trong nước so với tỷ lệ lạm phát nước ngoài.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 22
4.7.6 Lạm phát và sự tác động của lạm phát
b/ Phân tích tác động của lạm phát:
Phương pháp: Tiến hành điều chỉnh các khoảng
phải thu và chi theo tỷ lệ lạm phát nhằm phản ánh đúng
các khoảng thu và chi.
Công thức: frfrfrrlf ++=−++= 1)1)(1(
rlf : tỷ suất chiết khấu có tính đến yếu tố lạm phát.
r : tỷ suất chiết khấu chưa có yếu tố lạm phát.
f : tỷ lệ lạm phát.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 23
4.7.7 Phân tích rủi ro của dự án:
a/ Tại sao phải phân tích rủi ro:
- Lợi ích và chi phí các dự án trải dài theo thời gian hoạt
động của dự án và nó phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố bên
ài D đó iệ d đ á dò iề khó á h khỏingo . o , v c ự o n ng t n tr n
những sai sót và những thay đổi không mong muốn có thể
xảy ra.
- Các biến số có ảnh hưởng đến các chỉ tiêu đánh giá hiệu
quả của dự án đều có mức độ rủi ro nhất định. Vì vậy,
ầ ếchúng ta c n phải đo lường độ tin cậy của các k t quả
phân tích ngân lưu.
Phân tích rủi ro tài chính có thể giúp nhận dạng những-
khu vực dễ gặp rủi ro để tập trung sự quan tâm quản lý
hoặc cải thiện việc ước lượng chính xác hơn.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 24
4.7.7 Phân tích rủi ro của dự án:
b/ Lợi ích và hạn chế của việc phân tích rủi ro:
¾ Lợi ích:
- Dựa trên phân tích rủi ro chúng ta có thể loại bỏ những ,
dự án có NPV cao nhưng mức rủi ro lớn và ngược lại.
- Giảm mức độ sai lệch khi đánh giá dự án.
- Tiết kiệm chi phí để thu thập thông tin về các dự án và
nâng cao mức độ chính xác của các giá trị dự đoán.
- Có thể nhận dạng và đo lường các rủi ro của dự án
- Cho thấy sự cần thiết của việc quản lý rủi ro.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 25
4.7.7 Phân tích rủi ro của dự án:
b/ Lợi ích và hạn chế của việc phân tích rủi ro:
¾Hạn chế:
- Các biến phụ thuộc trong phân tích rủi ro nếu không
được xác định rõ ràng dễ làm chúng ta kết luận sai lầm.
- Sự phân tích rủi ro dựa trên mô hình toán học với các dữ
kiện giả thiết đặt ra (có thể theo chiều hướng tốt), nếu mô
hình toán đưa ra sai sẽ dẫn đến kết quả phân tích sai.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 26
4.7.7 Phân tích rủi ro của dự án:
c/ Các phương pháp phân tích rủi ro:
c1/ Phân tích độ nhạy (sử dụng table):
-Là việc tính lại các chỉ tiêu đánh giá dự án (ví dụ NPV,
IRR PI ) khi cho các biến số rủi ro của dự án thay đổi, , …
(ví dụ giá bán, công suất, sản lượng,…)
- Biến rủi ro là các biến số khi có sự thay đổi (dù rất nhỏ)
ổ ấsẽ làm cho các chỉ tiêu đánh giá lại đó thay đ i r t lớn (có
thể thay đổi thứ hạng của các dự án khi phân loại theo chỉ
tiêu đó)
=> Phân tích độ nhạy giúp nhà phân tích xác định được
miền hiệu quả của dự án, xác định được mức chi phí và
thu nhập nào khi kết hợp với nhau thì dự án hiệu quả .
Phân tích còn giúp nhà phân tích đưa ra ngưỡng chấp
nhận của dự án.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 27
4.7.7 Phân tích rủi ro của dự án:
c/ Các phương pháp phân tích rủi ro:
c1/ Phân tích độ nhạy:
Ví d 4 1 Cô Đô Á là ô h ê hiế ụ . : ng ty ng c ng ty c uy n t t
kế các phần mền ứng dụng. Nhằm mở rộng thị
ờ à h h ới á ả hẩ ủ ôtrư ng v cạn tran v c c s n p m c a c ng ty
nước ngoài, công ty dự định sắp tới sẽ tung ra thị
ờ 1 ả hẩ ới Để đả bả hà htrư ng s n p m m . m o sự t n
công, công ty dự định sẽ đầu tư 1 thiết bị có giá trị
9 ỷ VND à ô lắ đặ 1 ỷ VND Đời ố ủ t v c ng p t t . s ng c a
thiết bị dự tính là 4 năm và thu hồi khoảng 0,5 tỷ
ối ă 4
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 28
cu n m .
4.7.7 Phân tích rủi ro của dự án:
c/ Các phương pháp phân tích rủi ro:
c1/ Phân tích độ nhạy:
Doanh thu dự kiến ở năm 1: 11 tỷ từ năm thứ 2 trở ,
đi tăng 15%. Chi phí biến đổi ước tính 65% doanh
thu. Định phí (không bao gồm KH) 0,8 tỷ VND.
Thuế suất thuế TNDN 25%. Thiết bị khấu hao theo
đường thẳng. Nhu cầu vốn lưu động 1,4 tỷ VND
ố ốbỏ ra cu i năm 0. Chi phí cơ hội v n 10%. Giả sử,
doanh thu và chi phí đều thu vào và chi ra trong
ă (khô ó ô ối ă ) Cô ó ên m ng c c ng nợ cu n m . ng ty c n n
đầu tư thiết bị hay không (theo NPV, IRR)?
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 29
4.7.7 Phân tích rủi ro của dự án:
c/ Các phương pháp phân tích rủi ro:
c2/ Phân tích tình huống (sử dụng Table/senarios)
Phân tích tình huống dựa trên nhận thức cơ bản rằng các
biến số có quan hệ qua lại với nhau. Một biến có thể thay
đổi theo một kiểu nhất định tại cùng một thời điểm.
Thô th ờ hà hâ tí h đ b tì h h ống ư ng, n p n c ưa ra a n u ng:
1/ Tình huống xấu nhất (bi quan)
2/ Tình huống thường xảy ra nhất
3/ Tình huốn tốt nhất (lạc quan)
=> Nhà đầu tư sẵn sàng chấp nhận dự án có NPV>0 ngay
cả trong trường hợp xấu nhất. Và sẵn sàng loại bỏ những
dự án có NPV<0 ngay cả trong tình huống tốt nhất.
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 30
4.7.7 Phân tích rủi ro của dự án:
c2/ Phân tích tình huống:
Ví dụ 4.2 Lấy lại thông tin ví dụ 4.1 và thay đổi doanh thu
như sau:
Tình huống Doanh thu X.suất
TH1 Doanh thu năm 1: 11 tỷ các năm 30% ,
sau giảm 5% qua các năm.
TH2 Doanh thu các năm không đổi và
bằng 11 tỷ
40%
TH3 Doanh thu năm 1: 11 tỷ và tăng
20% qua các năm
30%
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 31
4.7.7 Phân tích rủi ro của dự án:
d/ Phân tích rủi ro trong trường hợp đầu tư vào
nhiều dự án khác nhau:
Giả sử có 2 cổ phiếu A và B có mức sinh lời và rủi ro
khác nhau, vấn đề cần kết hợp đầu tư với tỷ lệ nào sao cho
rủi ro thấp nhất?
Gọi σA là độ lệch chuẩn của cổ phiếu A
Gọi σB là độ lệch chuẩn của cổ phiếu B
Gọi σAB là độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư bằng việc đầu tư vào cổ phiếu A và B
Gọi xA và xB là tỷ lệ đầu tư vào cổ phiếu A và B
Giải quyết: tìm xA và xB sao cho σAB nhỏ nhất
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 32
ABBABABBAAAB rxxxx σσσσσ 222222 ++=
4.7.7 Phân tích rủi ro của dự án:
d/ Phân tích rủi ro trong trường hợp đầu tư vào nhiều dự án
khác nhau:
Ví dụ 4.2 Ông Nam một nhà đầu tư cổ phiếu, sau khi thu thập các
thô ti t ê thị t ờ hứ kh á ô ó bả thô ting n r n rư ng c ng o n ng c ng ng n sau:
Tình hình kinh tế X.suất TSSL CP A TSSL CP B
Khủng hoảng 25% -5% 8%
Bình thường 50% 15% 12%
Tă t ở 25% 18% 20%
Được biết ông Nam là một người không thích mạo hiểm (ghét rủi
ố ề ấ
ng rư ng
ro) và ông hiện đang có s ti n 200.000 USD, bạn hãy tư v n cho
ông Nam nên đầu tư bao nhiêu tiền vào cổ phiếu A và B?
15/12/2010 B01011 - Dự án đầu tư 33
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thẩm định chi tiết.pdf