Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế để kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng phát hành số 681, sửa đổi năm 2007 ICC, tuân thủ UCP600 2007 ICC (ISBP 681 2007 ICC)

TẬP QUÁN NGÂN HÀNG TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ ĐỂ KIỂM TRA CHỨNG TỪ THEO THƯ TÍN DỤNG PHÁT HÀNH SỐ 681, SỬA ĐỔI NĂM 2007 ICC, TUÂN THỦ UCP600 2007 ICC (ISBP 681 2007 ICC) GIỚI THIỆU VỀ ISBP Tiêu chuẩn quốc tế về thực hành ngân hàng trong kiểm tra chứng từ theo phương thức tín dụng chứng từ Tại cuộc họp vào tháng 5/2000, Ủy ban kỹ thuật và thực hành ngân hàng của phòng thương mại quốc tế (ủy ban ngân hàng của ICC) đã thành lập nhóm công tác để soạn thảo văn bản Tiêu chuẩn quốc tế về thực hành ngân hàng trong kiểm ra chứng từ xuất trình theo phương pháp tín dụng chứng từ dược ban hành kèm theo tập quán và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ do phòng thương mại quốc tế xuất bản số 600(UCP) Tiêu chuẩn quốc tế về thực hành ngân hàng thể hiện trong văn bản này là sự nhất quán với UCP cũng như các quan điểm và các quyết định của ủy ban ngân hàng của ucp .Văn bản này không sửa đổi UCP , mà chỉ giải thích rõ ràng cách thực hiện UCP đối với những người làm thực tế liên quan đến tín dụng chứng từ .Tuy nhiên phải thừa nhận là luật lệ cũa một số nước có thể bắt buột áp dụng các tập quán khác với quy định trong văn bản này . Không một văn bản nào có thể lường trước hết được tất cả các điều khoản hay chứng từ được sử

pdf30 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế để kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng phát hành số 681, sửa đổi năm 2007 ICC, tuân thủ UCP600 2007 ICC (ISBP 681 2007 ICC), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T P QUÁN NGÂN HÀNG TIÊU CHU N QU C TẬ Ẩ Ố Ế Đ KI M TRA CH NG T THEO TH TÍN D NGỂ Ể Ứ Ừ Ư Ụ PHÁT HÀNH S 681, S A Đ I NĂM 2007 ICC,Ố Ử Ổ TUÂN TH UCP600 2007 ICC (ISBP 681 2007 ICC)Ủ GI I THI U V ISBPỚ Ệ Ề Tiêu chu n qu c t v th c hành ngân hàng trong ki m tra ch ng t theoẩ ố ế ề ự ể ứ ừ ph ng th c tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ T i cu c h p vào tháng 5/2000, y ban k thu t và th c hành ngân hàngạ ộ ọ Ủ ỹ ậ ự c a phòng th ng m i qu c t ( y ban ngân hàng c a ICC) đã thành l p nhómủ ươ ạ ố ế ủ ủ ậ công tác đ so n th o văn b n Tiêu chu n qu c t v th c hành ngân hàng trongể ạ ả ả ẩ ố ế ề ự ki m ra ch ng t xu t trình theo ph ng pháp tín d ng ch ng t d c ban hànhể ứ ừ ấ ươ ụ ứ ừ ượ kèm theo t p quán và th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t do phòngậ ự ố ấ ề ụ ứ ừ th ng m i qu c t xu t b n s 600(UCP)ươ ạ ố ế ấ ả ố Tiêu chu n qu c t v th c hành ngân hàng th hi n trong văn b n này làẩ ố ế ề ự ể ệ ả s nh t quán v i UCP cũng nh các quan đi m và các quy t đ nh c a y banự ấ ớ ư ể ế ị ủ ủ ngân hàng c a ucp .Văn b n này không s a đ i UCP , mà ch gi i thích rõ ràngủ ả ử ổ ỉ ả cách th c hi n UCP đ i v i nh ng ng i làm th c t liên quan đ n tín d ngự ệ ố ớ ữ ườ ự ế ế ụ ch ng t .Tuy nhiên ph i th a nh n là lu t l cũa m t s n c có th b t bu tứ ừ ả ừ ậ ậ ệ ộ ố ướ ể ắ ộ áp d ng các t p quán khác v i quy đ nh trong văn b n này .ụ ậ ớ ị ả Không m t văn b n nào có th l ng tr c h t đ c t t c các đi uộ ả ể ườ ướ ế ượ ấ ả ề kho n hay ch ng t đ c s d ng liên quan đ n tín d ng c ng t ho c vi cả ứ ừ ượ ử ụ ế ụ ứ ừ ặ ệ gi i thích các ch ng t theo UCP và theo tiêu chu n th c hành mà nó ph n ánhả ứ ừ ẩ ự ả .Tuy nhiên , khi so n th o văn b n này , nhóm so n th o văn b n đã c g ng đạ ả ả ạ ả ả ố ắ ề c p đ n t t c các đi u kho n th ng hay g p hàng ngày và nh ng ch ng tậ ế ấ ả ề ả ườ ặ ữ ứ ừ th ng đ c xu t trình nhi u nh t trong tín d ng ch ng t ườ ượ ấ ề ấ ụ ứ ừ C n l u ý r ng , b t c đi u kho n nào trong tín d ng ch ng t mà có thầ ư ằ ấ ứ ề ả ụ ứ ừ ể thay đ i hay nh h ng đ n vi c áp d ng m t đi u kho n c a UCP cũng có thổ ả ưở ế ệ ụ ộ ề ả ủ ể 1 1 nh h ng đ n tiêu chu n qu c t v th c hành ngân hàng.Do đó , khi xem xétả ưở ế ẩ ố ế ề ự các t p quán th c hành đ c quy đ nh trong văn b n này , các bên ph i th t cânậ ự ượ ị ả ả ậ nh c đ n b t kỳ đi u kho n trong tín d ng ch ng t mà nó lo i tr hay thay đ iắ ế ấ ề ả ụ ứ ừ ạ ừ ổ n i dung đ c quy đ nh trong m t đi u kho n c a c a UCP .Nguyên t c này làộ ượ ị ộ ề ả ủ ủ ắ xuyên su t trong toàn b văn b n này , cho dù đ c nói ra hay không , nh ng đôiố ộ ả ượ ư khi nó cũng nh c l i nh m m c đích nh n m nh hay minh ch ng .ắ ạ ằ ụ ấ ạ ứ Văn b n này ph n ánh tiêu chu n qu c t v th c hành tín d ng ch ng tả ả ẩ ố ế ề ự ụ ứ ừ cho t t c các bên liên quan đ n tín d ng ch ng t .Khi mà quy n l i , nghĩa vấ ả ế ụ ứ ừ ề ợ ụ và bi n pháp h n ch t n th t đ i v i ng i m tín d ng ph thu c vào cam k tệ ạ ế ổ ấ ố ớ ườ ở ụ ụ ộ ế c a h v i ngân hàng phát hành , vào vi c th c hi n giao d ch c s và vào b tủ ọ ớ ệ ự ệ ị ơ ở ấ kỳ s t ch i đúng h n nào theo lu t l và t p quán áp d ng , cho nên ng iự ừ ố ạ ậ ệ ậ ụ ườ ng i m tín d ng không đ c cho r ng h có th d a vào các đi u kho n nàyườ ở ụ ượ ằ ọ ể ự ề ả đ thoái thác nghĩa v hoàn tr cho ngân hàng phát hành .Vi c g n k t các vănể ụ ả ệ ắ ế b n này vào các đi u kho n c a tín d ng ch ng t là không nên , vì trong UCPả ề ả ủ ụ ứ ừ vi c tuân th các t p quán đã th a thu n là m t yêu c u tuy t đ i .ệ ủ ấ ỏ ậ ộ ầ ệ ố  N I DUNG ISBP 681Ộ I. NH NG NGUYÊN TĂC CHUNGỮ ́ 1. Cac ch viêt tăt:́ ữ ́ ́ “LtD” – “Limited” “ Int L” – “ International” “ Co.” – “ Company” “ kgs” – “ Kilos” “Ind” – “ Industry” “ mfr” – “ manufacturer” “mt” – “ metric tons” 2. Nh ng ch ng nhân va l i khai:ữ ứ ̣ ̀ ờ Môt s ch ng nhân va l i khai hoăc cac t t ng t co thê la:̣ ự ứ ̣ ̀ ờ ̣ ́ ừ ươ ự ́ ̉ ̀ 1 1 + Môt ch ng t riêng biêṭ ứ ừ ̣ + Môt s ch ng nhân hoăc l i khai trong ch ng t khac do th tin yêu câu.̣ ự ứ ̣ ̣ ờ ứ ừ ́ ư ́ ̀ 3. Nh ng s a ch a va thay đôi:ữ ử ữ ̀ ̉ a. Nh ng s a ch a va thay đôi hoăc sô liêu trong ch ng t ma không phai doữ ử ữ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ứ ừ ̀ ̉ ng i thu h ng tao lâp thi phai co xac nhân cua ng i phat hanh ch ng tườ ̣ ưở ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ườ ́ ̀ ứ ừ hoăc ng i đ c phat hanh uy quyên th c hiên. Đông th i viêc xac nhân,̣ ườ ượ ́ ̀ ̉ ̀ ự ̣ ̀ ờ ̣ ́ ̣ ch ng th c đo phai thê hiên ro ch ky, tên cua ng i tiên hanh ch ng th c;ứ ự ́ ̉ ̉ ̣ ̃ ữ ́ ̉ ườ ́ ̀ ứ ự nêu không phai chi ro t cach cua ng i ch ng th c đo. ́ ̉ ̉ ̃ ư ́ ̉ ườ ứ ự ́ b. Nêu nh ng s a ch a va thay đôi trong cac ch ng t do ban thân ng i thú ữ ử ữ ̀ ̉ ́ ứ ừ ̉ ườ ̣ h ng phat hanh thi không phai ch ng th c, xac nhân( tr hôi phiêu).ưở ́ ̀ ̀ ̉ ứ ự ́ ̣ ừ ́ ́ c. Nêu môt ch ng t co nhiêu s a ch a va thay đôi thi co thê xac nhân môt́ ̣ ứ ừ ́ ̀ ử ữ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ cach riêng le hoăc la xac nhân chung găn liên v i cac s a ch a t ng ng.́ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ớ ́ ử ữ ươ ứ 4. Ngay thang:̀ ́ a. Cac hôi phiêu, ch ng t vân tai, cac ch ng t bao hiêm đêu phai ghi ro ngaý ́ ́ ứ ừ ̣ ̉ ́ ứ ừ ̉ ̉ ̀ ̉ ̃ ̀ thang. Ngoai ra cac ch ng t khac co yêu câu ghi ngay thang hay không sé ̀ ́ ứ ừ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ phu thuôc vao tinh chât va nôi dung chung t đo.̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ừ ́ b. Tuy thuôc vao Th tin dung yêu câu môt ch ng t xac minh viêc giam đinh̀ ̣ ̀ ư ́ ̣ ̀ ̣ ứ ừ ́ ̣ ́ ̣ tr c khi giao hang hay sau khi giao hang ma cac ch ng t bao gôm: giâyướ ̀ ̀ ̀ ́ ứ ừ ̀ ́ ch ng nhân phân tich, giây ch ng nhân giam đinh phai chi ro ra công viêcứ ̣ ́ ́ ứ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̃ ̣ giam đinh đ c th c hiên tr c, trong hay sau ngay giao hang.́ ̣ ượ ự ̣ ướ ̀ ̀ c. Nêu ngay tao lâp s m h n ngay ky thi ngay ky đ c coi la ngay xac nhâń ̀ ̣ ̣ ớ ơ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̀ ̀ ́ ̣ ch ng t .ứ ừ d. T “ within” khi dung liên quan đên môt ngay không bao gôm ngay đo trongừ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ thanh toan ky han.́ ̀ ̣ 1 1 e. Cac ngay thang co thê diên giai theo cac hinh th c khac nhau.Vi du: te 12́ ̀ ́ ́ ̉ ̃ ̉ ́ ̀ ứ ́ ́ ̣ th of November 2007, 12 Nov 2007,… 5. Cac ch ng t ma cac điêu kiên vê vân tai trong UCP 600 không điêú ứ ừ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ chinh̉ : a. Môt sô ch ng t co liên quan đên vân tai hang hoa nh : Lêng giao hang,̣ ́ ứ ừ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ư ̣ ̀ biên lai nhân ang cua ng i giao nhân,… nh ng không phai la ch ng t đệ ̀ ̉ ườ ̣ ư ̉ ̀ ứ ừ ̀ câp trong cac điêu t 19 đên 25 cua UCP 600 thi se đ c kiêm tra theo cacḥ ́ ̀ ừ ́ ̉ ̀ ̃ ượ ̉ ́ th c chung nh cac ch ng t khac ma UCP 600 không co điêu chinh.ứ ư ́ ứ ừ ́ ̀ ́ ̀ ̉ b. Cac ban sao cac ch ng t vân tai không đ c coi nh ch ng t vân tai th ć ̉ ́ ứ ừ ̣ ̉ ượ ư ứ ừ ̣ ̉ ự s trong cac Điêu 19 – 25 va 14(c) cua UCP 600.Nêu nh Th tin dung châpự ́ ̀ ̀ ̉ ́ ư ư ́ ̣ ́ nhân cac ban sao thi Th tin dung đo phai quy đinh chi tiêt ro rang.̣ ́ ̉ ̀ ư ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̀ 6. Cac thuât ng không đ c đinh nghia trong UCP 600:́ ̣ ữ ượ ̣ ̃ Theo tâp quan ngân hang tiêu chuân quôc tê:̣ ́ ̀ ̉ ́ ́ a. “ Ch ng t g i hang” la tât ca cac ch ng t do Th tin dung yêu câu( trứ ừ ử ̀ ̀ ́ ̉ ́ ứ ừ ư ́ ̣ ̀ ừ Hôi phiêu).́ ́ b. “ Cac ch ng t đên châm co thê châp nhân” la ch ng t xuât trinh sau 21́ ứ ừ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ứ ừ ́ ̀ ngay d ng lich kê t ngay giao hang nh ng phai xuât trinh không muôǹ ươ ̣ ̉ ừ ̀ ̀ ư ̉ ́ ̀ ̣ h n ngay hêt han xuât trinh quy đinh trong Th in dung.ơ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ư ́ ̣ c. “ Ch ng t bên th ba co thê châp nhân” la tât ca cac ch ng t kê ca hoaứ ừ ứ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ứ ừ ̉ ̉ ́ đ n, tr hôi phiêu co thê ky phat b i môt bên ma bên đo không phai ng iơ ừ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ở ̣ ̀ ́ ̉ ườ thu h ng. Nêu y đinh cua ngân hang phat hanh la cho phep ch ng t vâṇ ưở ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ứ ừ ̣ tai co thê thê hiên ng i g i hang ma không phai la ng i thu h ng thỉ ́ ̉ ̉ ̣ ườ ử ̀ ̀ ̉ ̀ ườ ̣ ưở ̀ điêu khoan nay không cân thiêt b i vi Điêu khoan 14(k) UCP 600 đa chò ̉ ̀ ̀ ́ ở ̀ ̀ ̉ ̃ phep.́ 1 1 d. “ N c xuât khâu” la n c ma tai đo ng i thu h ng c tru hoăc la n cướ ́ ̉ ̀ ướ ̀ ̣ ́ ườ ̣ ưở ư ́ ̣ ̀ ướ xuât x cua hang hoa, hoăc la n c ma ng i chuyên ch nhân hang hoăć ứ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ướ ̀ ườ ở ̣ ̀ ̣ la n c ma tai đo hang đ c g i đi.̀ ướ ̀ ̣ ́ ̀ ượ ử 7. Ng i phat hanh ch ng t :ườ ́ ̀ ứ ừ Tuy theo yêu câu cua Th tin dung răng co hay không: môt ch ng t la phaì ̀ ̉ ư ́ ̣ ̀ ́ ̣ ứ ừ ̀ ̉ do môt tô ch c hay môt ca nhân đich danh phat hanh. Nêu co thi no đ c thê hiêṇ ̉ ứ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̣ băng cach: s dung tiêu đê trên ch ng t , hay ch ng t phai thê hiên la đa đ c̀ ́ ử ̣ ̀ ứ ừ ứ ừ ̉ ̉ ̣ ̀ ̃ ượ lâp hoăc ky b i hoăc thay măt tô ch c hoăc ca nhân đich danh đo.̣ ̣ ́ ở ̣ ̣ ̉ ứ ̣ ́ ́ ́ 8. Ngôn ng :ữ Cac ch ng t do ng i thu h ng phat hanh phai băng ngôn ng cua Th́ ứ ừ ườ ̣ ưở ́ ̀ ̉ ̀ ữ ̉ ư tin dung.Nêu Th tin dung quy đinh co thê châp nhân hai hay nhiêu ngôn ng thí ̣ ́ ư ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ữ ̀ ngân hang chi đinh khi thông bao Th tin dung co thê han chê sô l ng ngôn ng̀ ̉ ̣ ́ ư ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ượ ữ co thê châp nhân nh la môt điêu kiên cam kêt trong Th tin dung hoăc xac nhân.́ ̉ ́ ̣ ư ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ư ́ ̣ ̣ ́ ̣ 9. Tinh toan:́ ́ Cac ngân hang chi co nghia vu kiêm tra tông gia tri so v i Th tin dung vá ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ớ ư ́ ̣ ̀ ch ng t khac.ứ ừ ́ 10. Lôi chinh ta hoăc đanh may:̃ ́ ̉ ̣ ́ ́ Nêu lôi chinh ta hoăc đanh may không lam anh h ng đên nghia cua t hoăć ̃ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ưở ́ ̃ ̉ ừ ̣ cua câu thi co thê châp nhân đ c. Vi du : “ mashine” thay vi “ machine”, “foutain̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ượ ́ ̣ ̀ pen” thay vi “ fountain pen”… Nh ng “ model 123” thay vi “ model 321” thi không̀ ư ̀ ̀ đ c.ượ 11. Cac ch ng t nhiêu trang va kem theo hoăc cac phu luc:́ ứ ừ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ a. Tr khi Th tin dung quy đinh hoăc môt ch ng t quy đinh khac,cac trangừ ư ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ứ ừ ̣ ́ ́ đ c găn kêt t nhiên v i nhau, đanh sô liên tiêp nhau hoăc phai co chi dânượ ́ ́ ự ớ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̃ tham khao bên trong. Nêu ch ng t co nhiêu trang, thi no phai co kha năng̉ ́ ứ ừ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉ xac nhân cac trang đo la bô phân cua cung môt ch ng t .́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ứ ừ 1 1 b. Nêu Th tin dung hoăc ban thân ch ng t không quy đinh n i phai ky hoăć ư ́ ̣ ̣ ̉ ứ ừ ̣ ơ ̉ ́ ̣ ky hâu trên ch ng t gôm nhiêu trang thi thông th ng ch ky phai trêń ̣ ứ ừ ̀ ̀ ̀ ườ ữ ́ ̉ ở trang đâu hoăc trang cuôi cua ch ng t .̀ ̣ ́ ̉ ứ ừ 12. Ban gôc va ban sao:̉ ́ ̀ ̉ a. Cac ch ng t đ c phat hanh h n môt ban gôc trên bê măt co thê ghi chu: “́ ứ ừ ượ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ Ban gôc đâu tiên”, “ Hai ban gôc nh nhau”, “ Ban gôc th nhât”, …̉ ́ ̀ ̉ ́ ư ̉ ́ ứ ́ b. Sô l ng ban gôc xuât trinh it nhât phai băng sô l ng ma Th tin dung yêú ượ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ́ ượ ̀ ư ́ ̣ câu, hoăc nêu ch ng t t chi ro phat hanh bao nhiêu ban gôc thi sô l ng̀ ̣ ́ ứ ừ ự ̉ ̃ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ượ phai băng sô l ng đa ghi trên ch ng t .̉ ̀ ́ ượ ̃ ứ ừ c. Nêu Th tin dung không yêu câu ro rang ban gôc hay ban sao thi co thê hiêú ư ́ ̣ ̀ ̃ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ nh môt sô tr ng h p sau:ư ̣ ́ ườ ợ + “Hoa đ n”, “ Môt hoa đ n” hoăc “ Hoa đ n môt ban” thi phai hiêu la yêú ơ ̣ ́ ơ ̣ ́ ơ ̣ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ câu môt ban gôc hoa đ n.̀ ̣ ̉ ́ ́ ơ + “ Hoa đ n 4 ban” thi phai hiêu it nhât 1 ban gôc hoa đ n va sô con lai lá ơ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ơ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ban sao.̉ + “ Môt ban hoa đ n” thi phai hiêu hoăc la môt ban sai, hoăc la môt ban gôc̣ ̉ ́ ơ ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ hoa đ n.́ ơ d. Trong tr ng h p ban gôc không đ c châp nhân đê thay cho môt ban sao,ườ ợ ̉ ́ ượ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ thi Th tin dung phai câm dung ban gôc.̀ ư ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ́ e. Cac ban sao cua ch ng t không cân thiêt phai ky.́ ̉ ̉ ứ ừ ̀ ́ ̉ ́ 13.Ky ma hiêu:́ ̃ ̣ a. Nêu Th tin dung quy đinh chi tiêt vê ky ma hiêu thi cac ch ng t đê câp đế ư ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ứ ừ ̀ ̣ ̉ ky ma hiêu phai ghi nh ng chi tiêt đo, nh ng thông tin bô sung co thê châṕ ̃ ̣ ̉ ữ ́ ́ ư ̉ ́ ̉ ́ nhân, miên la no khôngma6u thuân v i cac điêu khoan cua Th tin dung.̣ ̃ ̀ ́ ̃ ớ ́ ̀ ̉ ̉ ư ́ ̣ 1 1 b. Nêu ch ng t vân tai s dung trong vân chuyên hang hoa băng container đôí ứ ừ ̣ ̉ ử ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ khi chi ghi sô container d i đâu đê “ ky ma hiêu”. Cac ch ng t khac laỉ ́ ướ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ́ ứ ừ ́ ̣ ghi ma hiêu chi tiêt thi điêu nay cung không coi la co s mâu thuân, co thễ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ự ̃ ́ ̉ châp nhân đ c.́ ̣ ượ 14.Cac ch ky:́ ữ ́ a. Cac hôi phiêu, cac giây ch ng nhân, cac t khai, cac ch ng t vân tai vá ́ ́ ́ ́ ứ ̣ ́ ờ ́ ứ ừ ̣ ̉ ̀ ch ng t bao hiêm đêu phai đ c ky phu h p v i quy đinh cua UCP 600.ứ ừ ̉ ̉ ̀ ̉ ượ ́ ̀ ợ ớ ̣ ̉ b. Nêu nôi dung cua môt ch ng t chi ra răng phai ky thi m i co gia tri thí ̣ ̉ ̣ ứ ừ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ớ ́ ́ ̣ ̀ ch ng t phai đ c ky.ứ ừ ̉ ượ ́ c. Ch ky co thê băng tay, băng Fax, băng đuc lô, băng đong dâu, băng ky hiêuữ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ hoăc băng bât ky ph ng tiên điên t hay c khi chân th c nao đêu co giạ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ử ơ ́ ự ̀ ̀ ́ ́ tri.̣ d. Ch ky trên t giây co tiêu đê cua công ty se đ c coi la ch ky cua chinhữ ́ ờ ́ ́ ̀ ̉ ̃ ượ ̀ ữ ́ ̉ ́ công ty đo, tr khi co quyêt đinh khac. Tên công ty không cân thiêt phaí ừ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ nhăc lai bên canh ch ky.́ ̣ ̣ ữ ́ 15.Tên cua cac ch ng t va ch ng t kêt h p:̉ ́ ứ ừ ̀ ứ ừ ́ ợ a. Cac ch ng t co thê đ c đăt tên theo yêu câu cua Th tin dung, mang 1́ ứ ừ ́ ̉ ượ ̣ ̀ ̉ ư ́ ̣ tên t ng t hoăc không co tên va nôi dung cua no phai thê hiên đ c ch cươ ự ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ượ ứ năng cua ch ng t .̉ ứ ừ b. Cac ch ng t đ c liêt kê trong Th tin dung phai đ c xuât trinh nh cać ứ ừ ượ ̣ ư ́ ̣ ̉ ượ ́ ̀ ư ́ ch ng t riêng biêt.ứ ừ ̣ 1 1 II. H I PHI U VÀ CÁCH TÍNH NGÀY ĐÁO H NỐ Ế Ạ . 1. Th i h n:ờ ạ  Th i h n: Ph i phù h p v i các đi u ki n trong L/C.ờ ạ ả ợ ớ ề ệ a) N u m t h i phi u đ c ký phát có th i h n ,thì ngày đáo h n c a nóế ộ ố ế ượ ờ ạ ạ ủ ph i đ c xác đ nh t b n than h i phi u đó.ả ượ ị ừ ả ố ế b) N u L/C quy đ nh h i phi u có th i h n 60ngày k t ngày v n t i đ nế ị ố ế ờ ạ ể ừ ậ ả ơ .n u ngày v n t i đ n là 7/7/2007,thì th i h n :ế ậ ả ơ ờ ạ + 60 ngày sau ngày v n t i đ n 7/7/2007ậ ả ơ + 60 ngày sau ngày 7/7/2007 +5/9/2007 +… c) N u Th i h n là xxx ngày sau ngày v n t i đ n thì ngày hang b c lên tàuế ờ ạ ậ ả ơ ố đ c coi là ngày v n t i đ n ,ngay c khi ngày b c hang lên tàu là tr c ho cượ ậ ả ơ ả ố ướ ặ sau ngày v n t i đ n.ạ ả ơ d) Cách tính ngày đáo h n là ngày ti p theo,ví d 10 ngày sau ho c twd ngàyạ ế ụ ặ 1/3laf ngày 11/3. e) N u m t v n t i đ n th hi n nhi u ghi chú b c hang lên tàu xu t trìnhế ộ ậ ả ơ ể ệ ề ố ấ theo m t L/C yêu c u h i phi u ký phát, ví d 60 ngày sau ngày v n t i đ n,thìộ ầ ố ế ụ ậ ả ơ ngày s m nh t đ c dung đ tính ngày đáo h n.Vd:L/C yêu c u giao hàng ớ ấ ượ ể ạ ầ ở c ng Vi t Nam,và v n t i đ n ghi chú hang đã b c lên tàu A t c ng Nh nả ở ệ ậ ả ơ ố ừ ả ơ Tr ch(Đ ng Nai) ngày 1/5 và lên tàu B c ng H i Phòng ngày 15/5 ,thì h iạ ồ ở ả ả ố phi u s đ c tính là 60 ngày sau ngày 1/5.ế ẽ ượ 1 1 f) N u L/C yêu c u h i phi u ký phát ,và nhi u b v n đ n đ c xu t trìnhế ầ ố ế ề ộ ậ ơ ượ ấ theo m t h i phi u ,thì ngày v n t i đ n cu i cùng đ c dung đ tính ngày đáoộ ố ế ậ ả ơ ố ượ ể h n.ạ  Các ch ng t v n t i khác cũng áp d ng nguyên t c nh v y.ứ ừ ậ ả ụ ắ ư ậ 2. Ngày đáo h n:ạ  N u m t h i phi u quy đ nh ngày đáo h n là m t ngày c th thì nó ph iế ộ ố ế ị ạ ộ ụ ể ả phù h p trong L/C.ợ  N u m t h i phi u đ c ký phát xxx ngày sau ngày xu t trình:ế ộ ố ế ượ ấ a) Ch ng t phù h p hay không phù h p nh ng ngân hàng tr ti n không thongừ ừ ợ ợ ư ả ề báo t ch i ,thì Ngày đáo h n là xxx ngày t ngày ngân hàng này nh n đ cừ ố ạ ừ ậ ượ ch ng t .ứ ừ b) N u ngân hàng tr ti n t ch i và sau đó ch p nh n thì Ngày đáo h n là xxxế ả ề ừ ố ấ ậ ạ ngày là mu n nh t sau ngày ngân hàng này ch p nh n h i phi u.ộ ấ ấ ậ ố ế  Ngân hàng tr ti n ph i thông báo ngày đáo h n cho ng i xu t trình ,vi cả ề ả ạ ườ ấ ệ tính Ngày đáo h n cũng s áp d ng v i L/C thanh toán v sau.ạ ẽ ụ ớ ề 3. Ngày ngân hàng, ngày gia h n, chuy n ti n ch m.ạ ể ề ậ  Vi c thanh toán ph i đ c th c hi n ngay vào ngày đ n h n t i n i màệ ả ượ ự ệ ế ạ ạ ơ h i phi u ho c các ch ng t đòi ti n,mi n là trong ngày làm viêc c a ngânố ế ặ ứ ừ ề ễ ủ hàng,n u ngoài thì s là ngày làm vi c đ u tiên sau ngày đ n h n.ế ẽ ệ ầ ế ạ 4. Ký h u ậ 1 1  H i phi u ph i đ c ký h u n u c n thi t.ố ế ả ượ ậ ế ầ ế 5. S ti nố ề  Tên b ng ch và s ph i b ng nhau,ghi b ng đ n v ti n t trong L/C.ằ ữ ố ả ằ ằ ơ ị ề ệ  Phù h p v i hóa đ n,(n u l n h n thì ph i có s đ ng ý lien quan gi aợ ớ ơ ế ớ ơ ả ự ồ ữ các bên 6. H i phi u đ c ký phát nh th nào:ố ế ượ ư ế  H i phi u ph i đ c ký phát đòi ti n bên đã đ c quy đ nh trong L/Cố ế ả ượ ề ượ ị  Ng i th h ng ký phát.ườ ụ ưở 7. H i phi u đòi ti n ng i yêu c u:ố ế ề ườ ầ 8. Các s ch a và thay đ i:ữ ữ ổ  S a ch a và thay đ i n u có thì ph i đ c ng i ký phát ký xác nh nữ ữ ổ ế ả ượ ườ ậ  N u ngân hàng ghi chú trong L/C v vi c không cho phép s a ch a trongế ề ệ ữ ữ L/C thì vi c s a ch a và thay đ i không đ c ch p nh n ngay c khiệ ữ ữ ổ ượ ấ ậ ả đ c ng i ký phát xác nh n.ượ ườ ậ III. HOA Đ Ń Ơ A. Đinh nghia:̣ ̃ Môt Th tin dung yêu câu 1 “hoa đ n” ma không giai thich thêm thi bât c̣ ư ́ ̣ ̀ ́ ơ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ứ cac loai hoa đ n nao xuât trinh đêu co thê đap ng yêu câu. Vi du : hoa đ n th nǵ ̣ ́ ơ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ứ ̀ ́ ̣ ́ ơ ươ mai, hoa đ n hai quan, … Tuy nhiên hoa đ n “tam th i”, “chiêu lê” hoăc t ng ṭ ́ ơ ̉ ́ ơ ̣ ờ ́ ̣ ̣ ươ ự la không đ c châp nhân.̀ ượ ́ ̣ 1 1 B. Mô ta hang hoa, dich vu hoăc cac th c hiên va nh ng yêu câu chung co liên̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ư ̣ ̀ ư ̀ ́ quan đên hoa đ n.̀ ́ ơ  Mô ta hang hoa dich vu va cac th c hiên trong hoa đ n phai phu h p̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ự ̣ ́ ơ ̉ ̀ ợ v i mô ta trong Th tin dung.ớ ̉ ư ́ ̣  Mô ta hang hoa dich vu va cac th c hiên trong hoa đ n phai phan anh̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ự ̣ ́ ơ ̉ ̉ ́ hang hoa nao th c s đa đ c giao hoăc đa đ c cung ng. 1 hoa đ n mô tà ́ ̀ ự ự ̃ ượ ̣ ̃ ượ ứ ́ ơ ̉ toan bô hang hoa nh qui đinh trong Th tin dung sau đo ghi ro la nh ng hang̀ ̣ ̀ ́ ư ̣ ư ́ ̣ ́ ̃ ̀ ư ̀ nao đa đ c giao, cung co thê châp nhân đ c.̀ ̃ ượ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ượ  Môt hoa đ n phai kê khai gia tri hang hoa đa giao hoăc dich vu hoăc̣ ́ ơ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ cac th c hiên đa đ c cung ng. Đ n gia, nêu co, va đông tiên ghi trong hoá ự ̣ ̃ ượ ứ ơ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ đ n phai phu h p v i đông tiên trong Th tin dung. Hoa đ n phai thê hiên moiơ ̉ ̀ ợ ớ ̀ ̀ ư ́ ̣ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ chiêt khâu va giam gia đa đ c yêu câu trong th tin dung.́ ́ ̀ ̉ ́ ̃ ượ ̀ ư ́ ̣  Nêu điêu kiên th ng mai la 1 bô phân cua mô ta hang hoa trong Th́ ̀ ̣ ươ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ư tin dung hoăc đ c ghi găn liên v i sô tiên, thi hoa đ n phai ghi ro điêu kiêń ̣ ̣ ượ ̀ ̀ ớ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̃ ̀ ̣ th ng mai đo va nêu mô ta hang hoa chi ra nguôn cua cac điêu kiên th ngươ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ươ mai, thi no phai chi ro nguôn cua cac th ng mai đo.̣ ̀ ́ ̃ ̃ ̃ ̀ ̉ ́ ươ ̣ ́  Tr khi Th tin dung yêu câu, hoa đ n không cân thiêt phai ky va ghiừ ư ́ ̣ ̀ ́ ơ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ngay.̀  Sô l ng, trong l ng va thê tich hang hoa kê khai trong hoa đ n kó ượ ̣ ượ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ơ mâu thuân v i kê khai trong ch ng t khac.̃ ớ ứ ừ ́  Hóa đ n không đ c th c hi n:ơ ượ ự ệ  Nêu giao hang hoa v t qua hoăc không đ c yêu câu tronǵ ̀ ́ ượ ́ ̣ ượ ̀ Th tin dung. Vi du: hang mâu, vât phâm quang cao thi hoa đ n khôngư ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̃ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ơ đ c thê hiên điêu đo, ngay ca khi noi ro la miên phi.ượ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̃ ̀ ̃ ́ 1 1  Sô l ng hang hoa yêu câu trong th tin dung co thê thay đôi trong 1́ ượ ̀ ́ ̀ ư ́ ̣ ́ ̉ ̉ dung sai +/- 5% ( ngoai tr nh ng Th tin dung qui đinh sô l ng không̣ ừ ữ ư ́ ̣ ̣ ́ ượ đ c tăng hoăc giam; hoăc đ n vi tinh la bao, goi …).Môt s thay đôi tăngượ ̣ ̉ ̣ ơ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ự ̉ lên +5% vê sô l ng hang hoa không cho phep sô tiên thanh toan v t quà ́ ượ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ́ sô tiên cua Th tin d ng.́ ̀ ̉ ư ́ ụ  Ngay ca khi câm giao hang t ng phân, thi dung sai kem 5% trên sổ ́ ̀ ừ ̀ ̀ ́ ́ tiên cua hoa đ n la đ c châp nhân. Nêu Th tin dung không qui đinh sồ ̉ ́ ơ ̀ ượ ́ ̣ ́ ư ́ ̣ ̣ ́ l ng thi hoa đ n coi nh thanh toan cho toan bô sô l ng.ượ ̀ ́ ơ ư ́ ̀ ̣ ́ ượ  Nêu Th tin dung yêu câu giao hang nhiêu lân thi môi lân giao hanǵ ư ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ phai phu h p v i lich trinh giao hang.̉ ̀ ợ ớ ̣ ̀ ̀ IV. CH NG T V N T I DÙNG CHO ÍT NH T HAIỨ Ừ Ậ Ả Ấ PH NG TH C V N T I KHÁC NHAUƯƠ Ứ Ậ Ả Áp d ng đi u 19 UCP 600ụ ề Ph n này cho bi t:ầ ế  Ch ng t v n t i dùng cho ít nh t hai ph ng th c v n t i khác nhau g iứ ừ ậ ả ấ ươ ứ ậ ả ọ là Chúng T V n T i Liên H p ho c Đa Ph ng Th cừ ậ ả ợ ặ ươ ứ ; ch rõ r ng nóỉ ằ dùng đ chuyên ch hàng t n i nh n hàng đ ch ho c t c ng bi n, sânể ở ừ ơ ậ ể ở ặ ừ ả ể bay ho c t n i x p hàng t i n i đ n cu i cùng quy đ nh trong Th tínặ ừ ơ ế ớ ơ ế ố ị ư d ng. N u m t Th tín d ng yêu c u xu t trình chúng t này thì s ápụ ế ộ ư ụ ầ ấ ừ ẽ d ng Đi u 19 UCP 600. Khi đó, trong ch ng t không c n ph i đ c pụ ề ứ ừ ầ ả ề ậ 1 1 đ n ph ng ti n v n t i ch nh ng c m không đ c ghi là vi c giaoế ươ ệ ậ ả ở ư ấ ượ ệ hàng ch do m t ph ng th c v n t i th c hi n.ỉ ộ ươ ứ ậ ả ự ệ  Thu t ng “ch ng t v n t i đa ph ng th c” và thu t ng ”chúng t v nậ ữ ứ ừ ậ ả ươ ứ ậ ữ ừ ậ t i liên h p” là nh nhau.ả ợ ư M t ch ng t không c n ph i có ti u đ “ch ng t v n t i đa ph ngộ ứ ừ ầ ả ế ề ứ ừ ậ ả ươ th c” ho c “ch ng t v n t i liên h p”theo Đi u 19 UCP 600 .ứ ặ ứ ừ ậ ả ợ ề B đ y đ các b n g cộ ầ ủ ả ố  Đi u 19 UCP 600 có quy đ nh s l ng các b n g c phát hành:ề ị ố ượ ả ố Các ch ng t v n t i có ghi chú “ B n g c th nh t”, “B n g c th hai”, “b nứ ừ ậ ả ả ố ứ ấ ả ố ứ ả g c th ba”, “ B n g c đ u tiên”, “Hai b n g c nh nhau”, “Ba b n g c nhố ứ ả ố ầ ả ố ư ả ố ư nhau” v.v… ho c các ghi chú t ng t đ u là các b n g c.ặ ươ ự ề ả ố Ch ng t v n t i đa ph ng th c không c n thi t ph i có ch “ Original” m iứ ừ ậ ả ươ ứ ầ ế ả ữ ớ đ c ch p nh n theo Th tín d ng.ượ ấ ậ ư ụ Ký ch ng t v n t i đa ph ng th cứ ừ ậ ả ươ ứ  M c 19(a)(i) UCP 600 quy đ nh các b n g c c a ch ng t v n t i đaụ ị ả ố ủ ứ ừ ậ ả ph ng th c ph i đ c ký b i ng i chuyên ch đã đ c nh n bi t.ươ ứ ả ượ ở ườ ở ượ ậ ế Ng i chuyên ch có th là:ườ ở ể • Đ i lý thay m t cho ng i chuyên chạ ặ ườ ở ký ch ng t v n t i đa ph ngứ ừ ậ ả ươ th c: ph i đ c nh n bi t là ng i đ i lý và ph i nói rõ là ký thay m t ai, n uứ ả ượ ậ ế ườ ạ ả ặ ế ng i chuyên ch đã đ c nh n bi t n i nào khác trên ch ng t thì không c nườ ở ượ ậ ế ở ơ ứ ừ ầ ghi. • Thuy n tr ng kýề ưở ch ng t v n t i đa ph ng th c : ch ký ph i đ cứ ừ ậ ả ươ ứ ữ ả ượ nh n bi t là c a thuy n tr ng và không c n ph i ghi tên c a thuy n tr ng.ậ ế ủ ề ưở ầ ả ủ ề ưở 1 1 • Đ i lý thay m t thuy n tr ng kýạ ặ ề ưở ch ng t v n t i đa ph ng th c : đ iứ ừ ậ ả ươ ứ ạ lý ph i đ c nh n bi t là đ i lý và không c n ph i ghi tên c a thuy n tr ng.ả ượ ậ ế ạ ầ ả ủ ề ưở  N u m t Th tín d ng quy đ nh “ Ch ng t v n t i đa ph ng th cế ộ ư ụ ị ứ ừ ậ ả ươ ứ c a ng i giao nh n là có th ch p nh n” thì ch ng t này có th doủ ườ ậ ể ấ ậ ứ ừ ể ng i giao nh n ký v i t cách c a ng i giao nh n mà không c nườ ậ ớ ư ủ ườ ậ ầ thi t ph i ghi là đ i lý cho ng i chuyên ch đích danh và không c nế ả ạ ườ ở ầ thi t ph i ghi tên c a ng i chuyên ch .ế ả ủ ườ ở Nh ng ghi chú đã b c hàng :ữ ố Ph n này quy đ nh ngày giao hàng và các ghi chú trên ch ng tầ ị ứ ừ  Thông th ng ngày phát hành ch ng t v n t i đa ph ng th c s đ cườ ứ ừ ậ ả ươ ứ ẽ ượ coi là ngày g i hàng , ngày nh n hàng đ ch ho c ngày b c hàng lên tàuử ậ ể ở ặ ố tr khi có ghi chú riêng bi t v ngày g i hàng, nh n hàng đ ch ho c b cừ ệ ề ử ậ ể ở ặ ố hàng lên tàu t m t đ a đi m quy đ nh trong Th tín d ng và trong tr ngừ ộ ị ể ị ư ụ ườ h p này ngày b c hàng lên tàu s đ c coi là ngày giao hàng dù ngày nàyợ ố ẽ ượ có th x y ra hay không x y ra tr c ho c sau ngày phát hành ch ng t .ể ả ả ướ ặ ứ ừ  Trên ch ng t , n u có ghi là: “ Hàng đã b c lên tàu nhìn b ngoài trongứ ừ ế ố ề ở đi u ki n t t”, “Đã b c hàng lên tàu”, “Hàng đã b c hoàn h o” ho c cácề ệ ố ố ố ả ặ c m t nào có t “đã b c”, “trên tàu” thì đ u có nghĩa là “đã b c hàng lênụ ừ ừ ố ề ố tàu” N i nh n hàng đ ch , g i hàng, b c hàng lên tàu và n i đ nơ ậ ể ở ử ố ơ ế 1 1  Khi Th tín d ng quy đ nh r ng : n i nh n hàng đ ch , g i hàng, b cư ụ ị ằ ơ ậ ể ở ử ố hàng lên tàu và n i đ n là m t khu v c đ a lý ví d nh b t kì c ng Châuơ ế ộ ự ị ụ ư ấ ả Âu nào thì ch ng t v n t i đa ph ng th c ph i ghi rõ đ a đi m c thứ ừ ậ ả ươ ứ ả ị ể ụ ể mà đ a đi m đó ph i n m trong khu v c đ a lý ho c trong lo t các c ng đãị ể ả ằ ự ị ặ ạ ả đ c quy đ nh trong Thượ ị ư Ng i nh n hàng, bên ra l nh, ng i g i hàng và ký h u, bên thôngườ ậ ệ ườ ử ậ báo  N u Th tín d ng yêu c u:ế ư ụ ầ • Hàng hóa ph i đ c giao cho m t ng i đ c ch đ nh hay còn g i là giaoả ượ ộ ườ ượ ỉ ị ọ hàng đích danh ví d “giao cho Ngân hàng X” thì chúng t v n t i đa ph ngụ ừ ậ ả ươ th c không c n có ch : “theo l nh”ho c “theo l nh c a” đ ng tr c tên c aứ ầ ữ ệ ặ ệ ủ ứ ướ ủ ng i đ c ch đ nh ví d “giao theo l nh c a Ngân hàng X”ườ ượ ỉ ị ụ ệ ủ • Hàng hóa đ c giao “theo l nh”ho c “theo l nh c a” m t ng i đ c chượ ệ ặ ệ ủ ộ ườ ượ ỉ đ nh ví d “ theo l nh c a Ngân hàng X” thì chúng t v n t i đa ph ng th cị ụ ệ ủ ừ ậ ả ươ ứ không đ c ghi là giao hàng hóa cho ng i đ c ch đ nh ví d “giao cho Ngânượ ườ ượ ỉ ị ụ hàng X”  Ng i g i hàng ho c m t ng i nhân danh ng i g i hàng ph i kýườ ừ ặ ộ ườ ườ ử ả h u chúng t v n t i đa ph ng th c n u nó đ c phát hành theo l nhậ ừ ậ ả ươ ứ ế ượ ệ c a ng i g i hàng.ủ ườ ử  N u Th tín d ng không quy đ nh v vi c thông báo cho ai thì ô thôngế ư ụ ị ế ệ báo trên ch ng t v n t i đa ph ng th c có th đ tr ng ho c tìmứ ừ ậ ả ươ ứ ể ể ố ặ m i cách đ đi n vàoọ ể ề Chuy n t i và giao hàng t ng ph nể ả ừ ầ 1 1  Trong v n t i đa ph ng th c chuy n t i s x y ra vì ph i d hàngậ ả ươ ứ ể ả ẽ ả ả ở xu ng r i l i ph i b c lên t ph ng ti n v n t i này sang ph ng ti nố ồ ạ ả ố ừ ươ ệ ậ ả ươ ệ khác trong su t hành trình v n chuy n.ố ậ ể  N u trong L/C c m giao hàng t ng ph n có nhi u b ch ng t v n t i đaế ấ ừ ầ ề ộ ứ ừ ậ ả ph ng th c th c hi n vi c b c hàng,g i hàng và nh n hàng đ ch tươ ứ ự ệ ệ ố ử ậ ể ở ừ m t nhi u n i xu t phát đ c xu t trình( do có s cho phép hay L/C quyộ ề ơ ấ ượ ấ ự đ nh thì các ch ng t đó s đ c ch p nh n, mi n là nó ch ng minhị ứ ừ ẽ ượ ấ ậ ễ ứ đ c là hàng hóa trên cùng m t ph ng ti n v n chuy n ,cùng m t hànhượ ộ ươ ệ ậ ể ộ trình chuyên ch và cùng n i đ n. N u chúng có ngày giao hàng ,g iở ơ ế ế ử hàng,nh n hàng đ ch khác nhau thì th i h n xu t trình ch ng t là ngàyậ ể ở ờ ạ ấ ứ ừ mu n nh t trong các ngày đó.ộ ấ  Khi giao hàng trên nhi u ph ng ti n v n t i thì đó là giao hàng t ngề ươ ệ ậ ả ừ ph n, cho dù chúng xu t phát cùng ngày và ch đ n cùng m t n iầ ấ ở ế ộ ơ Ch ng t v n t i đa ph ng th c hoàn h oứ ừ ậ ả ươ ứ ả  N u ghi chú v tình tr ng khuy t t t c a hàng hóa,bao bì trên các chúng tế ề ạ ế ậ ủ ừ v n t i đa ph ng th c là đi u không th ch p nh n,ví d nh bao bìậ ả ươ ứ ề ể ấ ậ ụ ư không phù h p cho hành trình là không đ c. Nh ng khi b n ghi là bao bìợ ượ ư ạ có th không phù h p cho v n chuy n thì có th ch p nh n.ể ơ ậ ể ể ấ ậ  N u t “hoàn h o” trên ch ng t b xóa đi,thì đi u đó không nghĩa là đó làế ừ ả ư ừ ị ề ghi chú hay không hoàn h o, tr khi nó có đi u kho n hay ghi chú nói rõ làả ừ ề ả hàng hóa hay bao bì có khuy t t tế ậ Mô t hàng hóaả  Mô t hàng hóa trên ch ng t v n t i đa ph ng th c có th chung chung,ả ứ ừ ậ ả ươ ứ ể mi n là không mâu thu n v i L/Cễ ẩ ớ 1 1 Nh ng s a ch a và thay đ iữ ử ữ ổ  Nh ng s a ch a hay thay đ i trên ch ng t ph i có xác nh n và ph i doữ ử ữ ổ ư ừ ả ậ ả ng i chuyên ch ho c b t c m t đ i lí nào đó c a h th c hi n ( ng iườ ở ặ ấ ứ ộ ạ ủ ọ ự ệ ườ này có th khác v i ng i đ i lí đã phát hành hay kí ch ng t v n t i đaể ớ ườ ạ ứ ừ ậ ả ph ng th c) ,mi n là h ph i th hi n rõ h là ng i đ i lí c a thuy nươ ứ ễ ọ ả ể ệ ọ ườ ạ ủ ề tr ng hay c a ng i chuyên ch .ưở ủ ườ ở  Các b n sao mà có s s a đ i thì không c n xác nh n khi đã th c hi n trênả ự ử ổ ầ ậ ự ệ b n g cả ố C c phí và ph phíướ ụ  Khi L/C yêu c u ch ng t v n t i đa ph ng th c ghi rõ c c phí đã trầ ứ ừ ậ ả ươ ứ ướ ả hay s tr t i c ng đ n thì ch ng t ph i th c hi n .ẽ ả ạ ả ế ứ ừ ả ự ệ  Nh ng ng i yêu c u hay các ngân hàng phát hành ph i yêu c u rõ ch ngữ ườ ầ ả ầ ứ t ph i th hi n c c phí ph i tr tr c hay s thu sauừ ả ể ệ ướ ả ả ướ ẽ  Khi L/C không ch p nh n các ph phí thì ch ng t không đ c ghi là phấ ậ ụ ứ ừ ượ ụ phí đã hay s thanh toán, ngay c vi c dùng các thu t ng giao hàng mà nóẽ ả ệ ậ ữ liên quan t i các chi phí x p d hàng hóa : mi n x p( FI) , mi n x p d vàớ ế ở ễ ế ễ ế ở s p x p( FIOS) .Còn khi đ c p các chi phí do d hàng ch m hay phát sinhắ ế ề ậ ở ậ sau khi hàng hóa đã đ c d xu ng nh chi phí do tr container ch m thìượ ở ố ư ả ậ không đ c xem là ph phíượ ụ Hàng hóa đ c c p nhi u ch ng t v n t i đaượ ấ ề ứ ừ ậ ả ph ng th cươ ứ 1 1  N u m t ch ng t có ghi là hàng đóng trong container ngoài ch ng t nàyế ộ ứ ừ ứ ừ thì còn nhi u ch ng t khác và ph i đ c giao (ho c các t t ng t ) thìề ứ ừ ả ượ ặ ừ ươ ự ph i xu t trình cùng lúc theo cùng m t L/C đ gi i t a container.N uả ấ ộ ể ả ỏ ế không thì s không đ c ch p nh n.ẽ ượ ấ ậ V. V N T I Đ N THEO H P Đ NG THUÊ TÀUẬ Ả Ơ Ợ Ồ 1/Áp d ng đi u 22 UCP:ụ ề Áp d ng đi u 22 UCP 600 trong tr ng h p:ụ ề ườ ợ Khi h p đ ng v n t i yêu c u xu t trình v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàuợ ồ ậ ả ầ ấ ậ ả ơ ợ ồ Khi L/C cho phép xu t trình v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu và v n t i d nấ ậ ả ơ ợ ồ ậ ả ơ theo h p đ ng thuê tàu đ c xu t trình.ợ ồ ượ ấ M t ch ng t v n t i ch ra là nó ph thu c vào h p đ ng thuê tàu thì nòộ ứ ừ ậ ả ỉ ụ ộ ợ ồ là v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu tuân theo đi u 22-UCP 600ậ ả ơ ợ ồ ề . 2/ /Đi u kho n :v n t i theo h p đ ng thuê tàu ph i g m m t bề ả ậ ả ợ ồ ả ồ ộ ộ đ y đ các b n g c :ầ ủ ả ố Các b n g c có th đ c ghi chú là “b n g c th nh t”, ”b n g c thả ố ể ượ ả ố ứ ấ ả ố ứ 2”,”hai b n g c nh nhau”,”ba b n g c nh nhau”…ho c các ghi chú t ng t .ả ố ư ả ố ư ặ ươ ự Không nh t thi t trên v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu ph i có chấ ế ậ ả ơ ợ ồ ả ữ “original” m i đ c ch p nh n theo L/C.ớ ượ ấ ậ 3//Đi u kho n v ký v n đ n theo h p đ ng thuê tàu:ề ả ề ậ ơ ợ ồ B n g c c a m t v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu ph i có ch kýả ố ủ ộ ậ ả ơ ợ ồ ả ữ theo hình th c quy đ nh t i đi u 22-UCP 600.ứ ị ạ ề 1 1  N u v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu đ c ký b i thuy nế ậ ả ơ ợ ồ ượ ở ề tr ng,ng i thuê tàu ho c ch tàu thì ch ký ph i đ c xác nh n là c aưở ườ ặ ủ ữ ả ượ ậ ủ nh ng ng i này.ữ ườ  N u v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu đ c ký b i m t đ i lý thay m tế ậ ả ơ ợ ồ ượ ở ộ ạ ặ thuy n tr ng,ng i thuê tàu,ch tàu thì đ i lý đó ph i đ c nh nề ưở ườ ủ ạ ả ượ ậ bi t:không c n ghi tên c a thuy n tr ng nh ng tên ng i thuê tàu ho cế ầ ủ ề ưở ư ườ ặ ch tàu thì ph i đ c ghi ra.ủ ả ượ 4//Đi u kho n v ghi chú đã b c hàng lên tàu:ề ả ề ố N u trên v n t i đ n theo h p đ ng thê tàu ghi “đã b c hàng”thì ngày phátế ậ ả ơ ợ ồ ố hành v n đ n đ c coi là ngày giao hàng,tr khi trên v n đ n đã có ghi chú vậ ơ ượ ừ ậ ơ ề hàng đã b c thì ngày trong ghi chú v hàng đã b c đó đ c coi là ngày giao hàng.ố ề ố ượ Có nhi u cách di n t “đã b c hàng lên tàu”,nh ” hàng đã b c lên tàu nhìnế ễ ả ố ư ố b ngoài trong đi u ki n t t”,hay” hàng đã b c lên tàu”,”đã b c”… và các cáchề ề ệ ố ố ố di n đ t t ng t .ễ ạ ươ ự 5//Đi u kho n v c ng b c và c ng d :ề ả ề ả ố ả ỡ N u L/C quy đ nh v m t khu v c đ a lý,m t c ng b c ho c m t c ng d c thế ị ề ộ ự ị ộ ả ố ặ ộ ả ỡ ụ ế thì v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu ph i ghi c ng b c hàng th c t mà ph iậ ả ơ ợ ồ ả ả ố ự ế ả n m trong khu v c đ a lý ho c trong trong dãy các c ng đã đ c nêu,nh ng cóằ ự ị ặ ả ượ ư th nêu các c ng là c ng d hàng ho c có th ghi theo khu v c đ a lý.ể ả ả ỡ ặ ể ự ị 1 1 6/Đi u kho n v ng i nh n hàng ,bên ra l nh,ng i g i hàng và kýề ả ề ườ ậ ệ ườ ử h u,bên thông báo:ậ  N u L/ C yêu c u m t v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu ghi hàng hóaế ầ ộ ậ ả ơ ợ ồ đ c giao cho m t bên đích danh thì v n đ n theo h p đ ng thuê tàuượ ộ ậ ơ ợ ồ không đ c ghi t “theo l nh”,ho c “theo l n c a” tr c tên bên đíchượ ừ ệ ặ ệ ủ ướ danh đó.T ng t ,n u L/C quy đ nh hàng hòa đ c giao “theo l nh”,”theoươ ự ế ị ượ ệ l nh c a” thì không đ c ghi hàng hóa giao tr c ti p cho bên đích danhệ ủ ượ ự ế trên v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu.ậ ả ơ ợ ồ  V n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu ph i đ c g i hàng ký h u n u nóậ ả ơ ợ ồ ả ượ ử ậ ế đ c phát hành theo l nh,ho c theo l nh c a ng i g i hàng.(vi c ký h uượ ệ ặ ệ ủ ườ ử ệ ậ cho th y có th cho phép thay m t ng i g i hàng.ấ ể ặ ườ ử  N u L/c không ghi rõ tên ng i thông báo thì ô bên Thông báo trên v n t iế ườ ậ ả đ n theo h p đ ng thuê tàu có th đ tr ng ho c đi n vào tùy ý cách.ơ ợ ồ ể ể ố ặ ề 7/Đi u kho n v v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu hoàn h o:ề ả ề ậ ả ơ ợ ồ ả Các đi u kho n ho c ghi chú trên v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu:ề ả ặ ậ ả ơ ợ ồ Tuyên b m t cách rõ ràng v tình tr ng khuy t t t c a hàng hóa ho c bao bì làố ộ ề ạ ế ậ ủ ặ không th ch p nh n.ể ấ ậ Không tuyên b rõ ràng v tình tr ng khuy t t t cùa bao bì thì không coi là có saiố ề ạ ế ậ bi t.ệ Tuyên b r ng:” bao bì không thích h p chov n chuy n đ ng bi n “ thìố ằ ợ ậ ể ườ ể không th ch p nh n.ể ấ ậ V n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu s không đ c coi là hoàn h o n u tậ ả ơ ợ ồ ẽ ượ ả ế ừ “hoàn h o” ghi trên v n t i đ n theo h p đ ng thuê tàu và b xóa đi,tr khi cóả ậ ả ơ ợ ồ ị ừ m t đi u kho n ho c ghi chú nói rõ r ng hàng hóa ho c bao bì có khuy t t t.ộ ề ả ặ ằ ặ ế ậ 1 1 8/Đi u kho n v giao hàng t ng ph n:ề ả ề ừ ầ Giao hàng trên nhi u con tàu g i là giao hàng t ng ph n,ngay c khi cácề ọ ừ ầ ả tàu này kh i hành cùng m t ngày đ đ n cùng m t c ng đ n.ở ộ ể ế ộ ả ế N u L/C c m giao hàng t ng ph n và có nhi u v n t i đ n g c đ c xu tế ấ ừ ầ ề ậ ả ơ ố ượ ấ trình cho lô hàng t m t hay nhi u c ng b c hàng (cho phép đ c bi t trong khuừ ộ ề ả ố ặ ệ v c đ a lý ho c các lo t c ng quy đ nh trong L/C (v i đi u ki n là chúng dùngự ị ặ ạ ả ị ớ ề ệ cho vi c giao hàng trên m t con tàu ,cùng m t hành trình,cùng m t c ng dệ ộ ộ ộ ả ỡ hàng,lo t càng d hàng ho c khu v c đ a lý. ạ ỡ ặ ự ị N u có nhi u ngày giao hàng khác nhau c a nhi u b v n t i đ n theoế ề ủ ề ộ ậ ả ơ h p đ ng thuê tàu đ c xu t trình thì ngày giao hàng muôn nh t trong các ngàyợ ồ ượ ấ ấ đó s d c dùng đ tính b t c th i h n xu t trình nào (ngày đó ph i x y raẽ ượ ể ấ ứ ờ ạ ấ ả ả ho c tr c ngày giao hàng mu n nh t quy đ nh trong L/C).ặ ướ ộ ấ ị 9/Đi u kho n v mô t hàng hóa:ề ả ề ả Nh ng mô t hàng hóa trên v n đ n theo h p đ ng thuê tàu ph i đ c miêu tữ ả ậ ơ ợ ồ ả ượ ả không miêu t v i nh ng mâu thu n trong L/C.ả ớ ữ ẫ 10/Đi u kho n v s a ch a và thay đ i:ề ả ề ử ữ ổ Nh ng s a ch a và thay đ i trên v n đ n theo h p đ ng thuê tàu ph iữ ữ ữ ổ ậ ơ ợ ồ ả đ c xác nh n ,do ng i ch tàu,ng i thuê tàu,thuy n tr ng ho c b t c đ iượ ậ ườ ủ ườ ề ưở ặ ấ ứ ạ lý nào c a h .ủ ọ Không c n ph i xác nh n nh ng thay đ i ho c s a ch a có th đã đ cầ ả ậ ữ ổ ặ ử ữ ể ượ th hi n trên b n g c lên các b n sao v n đ n.ể ệ ả ố ả ậ ơ 11/Đi u kho n v c c phí và ph phí:ề ả ề ướ ụ 1 1 N u L/c quy đ nh v n đ n theo h p đ ng thuê tàu ph i ghi c c phí đã trế ị ậ ơ ợ ồ ả ướ ả ho c s tr t i c ng đ n thì trên v n đ n đó phài ghi cho phù h pặ ẽ ả ạ ả ế ậ ơ ợ Đ i v i các ch ng t tr tr c ho c s thu sau ph i có quy đ nh rõ ràngố ớ ứ ừ ả ướ ặ ẽ ả ị c a ng i yêu c u và các ngân hàng phát hành.ủ ườ ầ Không đ c ghi các ph phí lên v n đ n theo h p đ ng thuê tàu n n L/Cượ ụ ậ ơ ợ ồ ế quy đ nh không ch p nh n các ph phí,các ph phí này đ c p đ n chi phí g nị ấ ậ ụ ụ ề ậ ế ắ li n v i vi c x p d hàng hóa nh mi n x p,mi n d ,mi n x p d ,mi n x pề ớ ệ ế ỡ ư ễ ế ễ ỡ ễ ế ỡ ễ ế d và s p x p.(các chi phí đ c đ c p trên ch ng t v n t i do d hàng ch mỡ ắ ế ượ ề ậ ứ ừ ậ ả ỡ ậ ho c chi phí sau khi d hàng không đ c coi là ph phí theo nghĩa này.ặ ỡ ượ ụ VI. CH NG T V N T I HÀNG KHÔNGỨ Ừ Ậ Ả Ch ng t v n t i hàng không là ch ng t đ c dùng đ chuyên ch t sânứ ừ ậ ả ứ ừ ượ ể ở ừ bay đ n sân bay và đ c quy đ nh đi u 23 UCP600.ế ượ ị ở ề N i dung c a ch ng t v n t i hàng không:ộ ủ ứ ừ ậ ả 1. Tiêu đ : “v n t i đ n hàng không” ho c “ gi y g i hàng hàngề ậ ả ơ ặ ấ ử không” ho c t ng t . Có th không c n ghi tiêu đ .ặ ươ ự ể ầ ề Ch ng t v n t i hàng không không ph i là gi y ch ng nh n quy n sứ ừ ậ ả ả ấ ứ ậ ề ở h u vì th không nên phát hành “theo l nh” ho c “theo l nh c a” bên đích danh,ữ ế ệ ặ ệ ủ khi xu t trình ch ng t ghi là đ c giao cho bên đó v n đ c ch p nh n.ấ ứ ừ ượ ẫ ượ ấ ậ Ch ng t v n t i hàng không ph i là b n g c dành cho ng i g i hàng,ứ ừ ậ ả ả ả ố ườ ử cho dù th tín d ng có quy đ nh m t b đ y đ b n g c.ư ụ ị ộ ộ ầ ủ ả ố Các b n sao không c n thi t có b t c ch kí nào c a ng i chuyên chả ầ ế ấ ứ ữ ủ ườ ở ho c đ i lí ho c b t c xác nh n nh ng thay đ i ho c s a ch a nào đã đ cặ ạ ặ ấ ứ ậ ữ ổ ặ ữ ữ ượ th c hi n trên b n g c ch ng t v n t i hàng không.ự ệ ả ố ứ ừ ậ ả 1 1 2. Ch ng t v n t i hàng không ch rõ tên c a ng i chuyên ch vàứ ừ ậ ả ỉ ủ ườ ở đ c ki b i: Ng i chuyên ch ho c đ i lí đích danh cho ho c thay m t ng iượ ở ườ ở ặ ạ ặ ặ ườ chuyên ch .ở Tr ng h p th tín d ng tuyên b “ch p nh n v n t i đ n hàng khôngườ ợ ư ụ ố ấ ậ ậ ả ơ gom hàng” ho c ch p nh n v n t i đ n hàng không c a ng i giao nh n”, ho cặ ấ ậ ậ ả ơ ủ ườ ậ ặ t ng t thì ch ng t v n t i hàng không có th đ c kí b i ng i giao nh nươ ự ứ ừ ậ ả ể ượ ở ườ ậ v i t cach ng i giao nh n, không c n nêu là ng i chuyên ch ho c đ i lí đíchớ ư ườ ậ ầ ườ ở ặ ạ danh cho ng i chuyên ch . Trong tr ng h p này cũng không c n thi t ghi tênườ ở ườ ợ ầ ế ng i chuyên ch .ườ ở 3. Ch ng t v n t i hàng không ph i ghi rõ hàng hóa đ c nh n đứ ừ ậ ả ả ượ ậ ể chuyên ch .ở 4. Ch ng t v n t i hàng không ph i ghi rõ ngày phát hành. N uứ ừ ậ ả ả ế ch ng t v n t i hàng không không có ghi chú c th v ngày giao hàng th c tứ ừ ậ ả ụ ể ề ự ế thì ngày phát hành s đ c tính là ngày giao hàng.ẽ ượ 5. Ghi rõ tên sân bay kh i hành và sân bay đ n nh quy đ nh c a thở ế ư ị ủ ư tín d ng.ụ Có th xác đ nh cá sân bay b ng cách s d ng các ký hi u vi t t t c aể ị ằ ử ụ ệ ế ắ ủ Liên hi p v n t i hàng không qu c t IATA.ệ ậ ả ố ế 6. Mô t hnagf hóa trong ch ng t v n t i hàng không có th mô tả ứ ừ ậ ả ể ả m t cách chung chung không mâu thu n nh ng mô t đó trong th ín d ng.ộ ẫ ữ ả ư ụ 7. n u không có d hàng xu ng và l i b c hàng lên gi a hai sân bayế ỡ ố ạ ố ữ trong m t hành trình chuyên ch t sân bay kh i hành đ n sân bay đén quy đ nhộ ở ừ ở ế ị rong th tín d ng thì không đ c xem là chuy n t i.ư ụ ượ ể ả 8. Giao hàng trên nhi u máy bay b t k có kh i hành cùng ngày đ nề ấ ể ở ế cùng m t sân bay đ n là giao hàng t ng ph n.ộ ế ừ ầ 9. Trong tr ng h p có nhi u ch ng t v n t i hàng không đ c xu tườ ợ ề ứ ừ ậ ả ượ ấ trình có ngày giao hàng khác nhau thì ngày giao hàng mu n nh t trong các ngàyộ ấ này s đ c dùng đ tính toán th i h n xu t trình và ngày đó ph i x y ra vàoẽ ượ ể ờ ạ ấ ả ả tr c ngày giao hàng châm nh t đ c quy đ nh rtong th tín d ng.ướ ấ ượ ị ư ụ 1 1 10. C c phí vân t i đ c th hi n trên ch ng t v n t i hàng khôngướ ả ượ ể ệ ứ ừ ậ ả phù h p v i th tín d ng vào ô riêng biêt in s n “c c phí đã tr ” ho c “c cợ ớ ư ụ ẵ ướ ả ặ ướ phí s thu sau” ho c m t thu t ng hay m t ch d n t ng t .ẽ ặ ộ ậ ữ ộ ỉ ẫ ươ ự Ph phí không bao g m các chi phí do d hàng ch m ho c phát sinh sauụ ồ ỡ ậ ặ khi hàng hóa đã đ c d xu ng. Ch ng t v n t i hàng không đ c th hi n làượ ỡ ố ứ ừ ậ ả ượ ể ệ ph phí s có n u m t th tín d ng quy đ nh là không th ch p nh n ph phí.ụ ẽ ế ộ ư ụ ị ể ấ ậ ụ VII. CÁC CH NG T V N T I Đ NG B , Đ NG S T VÀỨ Ừ Ậ Ả ƯỜ Ộ ƯỜ Ắ Đ NG SÔNGƯỜ Áp d ng đi u 24 UCP 600.ụ ề 1/ B n g c và b n th hai c a ch ng t v n t iả ố ả ứ ủ ứ ừ ậ ả - Th tín d ng yêu c u ch ng t v n t i đ ng s t ho c đ ng sông thìư ụ ầ ứ ừ ậ ả ườ ắ ặ ườ ch ng t xu t trình đó đ c xem nh m t b n g c (dù nó có ghi là b n g c hayứ ừ ấ ượ ư ộ ả ố ả ố không). - Ch ng t v n t i đ ng b ph i ch ra r ng nó là b n g c dành choứ ừ ậ ả ườ ộ ả ỉ ằ ả ố ng i g i,ng i giao hàng ho c không có ghi chú là ch ng t g i cho ai.ườ ử ườ ặ ứ ừ ử - 2/ Ng i chuyên ch ,vi c ký các ch ng t đ ng b ,đ ngườ ở ệ ứ ừ ườ ộ ườ s t,đ ng sông:ắ ườ Ng i chuyên ch bao g m : ườ ở ồ + Ng i chuyên ch phát hànhườ ở + Ng i chuyên ch k ti pườ ở ế ế + Ng i chuyên ch th c tườ ở ự ế +Ng i chuyên ch h p đ ngườ ở ợ ồ 1 1 N u ng i chuyên ch hay đ i lý thay m t ng i chuyên ch đã ký ch ng tế ườ ở ạ ặ ườ ở ứ ừ v n t i thì “ng i chuyên ch ” không c n thi t ph i th hi n bên ch ký n uậ ả ườ ở ầ ế ả ể ệ ở ữ ế có th xác minh cách khác đ c ng i chuyên ch .ể ượ ườ ở Vi c đóng d u,ký,ghi chú ti p nh n trên ch ng t v n t i ph i ch ng minh đệ ấ ế ậ ứ ừ ậ ả ả ứ ượ là do ng i chuyên ch đích th c ho c m t đ i lý đích danh ho t đ ng và kýườ ở ự ặ ộ ạ ạ ộ nhân danh ng i chuyên ch .( Ph i ch ra đ c năng l c c a ng i chuyên ch ).ườ ở ả ỉ ượ ự ủ ườ ở 3/Các v n đ khácấ ề - Các ch ng t không ph i là ch ng t v quy n s h u thì không nên phát hànhứ ừ ả ứ ừ ề ề ở ữ “theo l nh” ho c “theo l nh c a” m t bên đích danh.Các ch ng t đó có th ghiệ ặ ệ ủ ộ ứ ừ ể hàng hóa giao th ng cho bên kia.ẳ - Giao hàng t ng ph n là hình th c giao hàng trên nhi u ph ng ti n chuyên chừ ầ ứ ề ươ ệ ở (nhi u ô tô, nhi u tàu h a, nhi u tàu sông…) ngay c khi các ph ng ti n nàyề ề ỏ ề ả ươ ệ kh i hành cùng m t ngày và đ n cùng m t đ a đi m giao hàng.ở ộ ế ộ ị ệ - Hàng hóa có th đ c mô t m t cách chung chung, không mâu thu n v i quyể ượ ả ộ ẩ ớ đ nh mô t hàng hóa trong th tín d ng.ị ả ư ụ - Các s a ch a và thay đ i trên ch ng t v n t i ph i đ c xác nh n b i ng iử ữ ổ ứ ừ ậ ả ả ươ ậ ở ườ chuyên ch ho c b t c đ i lý đích danh nào c a h . Đ i lý này không ph i làở ặ ấ ứ ạ ủ ọ ạ ả ng i phát hành ho c ký ch ng t đó.ườ ặ ứ ừ - Các b n sao không nh t thi t ph i có s xác nh n v vi c s a ch a đã đ cả ấ ế ả ự ậ ề ệ ử ữ ượ thay đ i trên b n g c.ổ ả ố - Ch ng t ph i đ c ghi chú cho phù h p n u th tín d ng yêu c u ph i ghiứ ừ ả ượ ợ ế ư ụ ầ ả c c phí đã tr ho c có th đ c tr t i n i đ n.ướ ả ặ ể ượ ả ạ ơ ế - C n ph i quy đ nh c th các yêu c u đ i v i các ch ng t ghi c c phí ph iầ ả ị ụ ể ầ ố ớ ứ ừ ướ ả đ c tr tr c ho c s thu sau.ượ ả ướ ặ ẽ 1 1 VIII. TÌM HI U V CH NG T B O HI M :Ể Ề Ứ Ừ Ả Ể 1. Khái ni m b o hi m và ch ng t b o hi m:ệ ả ể ứ ừ ả ể 1.1 B o hi m:ả ể B o hi m là m t ch đ cam k t b i th ng v m t kinh t trong đó ng iả ể ộ ế ộ ế ồ ườ ề ặ ế ườ đ c b o hi m (insured) có trách nhi m ph i đóng m t kho ng ti n g i là phíượ ả ể ệ ả ộ ả ề ọ b o hi m (insurance premium) cho đ i t ng đ c b o hi m (subject_matterả ể ố ượ ượ ả ể insured) theo các đi u ki n b o hi m (insurance conditions) đã đ c quy đ nh.ề ệ ả ể ượ ị Ng c l i ng i b o hi m (insurer) có trách nhi m b i th ng nh ng t n th tượ ạ ườ ả ể ệ ồ ườ ữ ổ ấ c a đ i t ng b o hi m cho các r i ro đã b o hi m gây nên.ủ ố ượ ả ể ủ ả ể 1.2 Ch ng t b o hi m:ứ ừ ả ể Nh ng ch ng t dùng đ xác nh n đã kí k t m t h p đ ng b o hi m và các đi uữ ứ ừ ể ậ ế ộ ợ ồ ả ể ề kho n c a h p đ ng đó, xác nh n vi c tr phí b o hi m, th a nh n h p đ ngả ủ ợ ồ ậ ệ ả ả ể ừ ậ ợ ồ b o hi m trên có hi u l c và là ch ng t c n thi t khi u n i hãng b o hi m đả ể ệ ự ứ ừ ầ ế ế ạ ả ể ể nh n ti n b i th ng b o hi m thì đ c g i là ch ng t b o hi m.ậ ề ồ ườ ả ể ượ ọ ứ ừ ả ể Ch ng t b o hi m bao g m:Đ n b o hi m, gi y ch ng nh n b o hi m, t khaiứ ừ ả ể ồ ơ ả ể ấ ứ ậ ả ể ờ theo h p đ ng b o hi m bao, t t c ph i do m t công ty ho c m t ng i b oợ ồ ả ể ấ ả ả ộ ặ ộ ườ ả hi m c p, n u là đ i lý ho c ng i đ c y quy n c a h kí phát ph i ghi rõể ấ ế ạ ặ ườ ượ ủ ề ủ ọ ả đ i lý ho c ng i đ c y quy n đã kí thay, thay m t công ty ho c ng i b oạ ặ ườ ượ ủ ề ặ ặ ườ ả hi m đã kí.ể N u ch ng t b o hi m đ c phát hành t 2 b n g c tr lên thì ph i xu t trìnhế ứ ừ ả ể ượ ừ ả ố ở ả ấ t t c .ấ ả Phi u b o hi m t m th i s không đ c ch p nh n khi xu t trình và khi cóế ả ể ạ ờ ẽ ượ ấ ậ ấ khi u n i.Ngày phát hành ch ng t b o hi m không mu n h n ngày giao hàng.ế ạ ứ ừ ả ể ộ ơ 1 1 2. N i dung c a đ n b o hi m:ộ ủ ơ ả ể • Các đi u kho n quy đ nh trách nhi m ng i b o hi m và ng i đ c b oề ả ị ệ ườ ả ể ườ ượ ả hi m theo t ng đi u ki n b o hi m (các đi u này th ng đ c in s n).ể ừ ề ệ ả ể ề ườ ượ ẵ • Các đi u kho n riêng bi t c a h p đ ng b o hi m th ng đ c kí k t:ề ả ệ ủ ợ ồ ả ể ườ ượ ế Đ i t ng đ c b o hi m: tên hàng, s l ng, kí mã hi u, ph ng ti nố ượ ượ ả ể ố ượ ệ ươ ệ chuyên ch .ở V giá tr b o hi m: n u không quy đ nh trong tín d ng v m c b o hi mề ị ả ể ế ị ụ ề ứ ả ể thì s ti n b o hi m t i thi u b ng giá tr hàng hóa tính theo CIF ho c CIP c ngố ề ả ể ố ể ằ ị ặ ộ 10% l i d tính.ờ ự N u kinh doanh theo CIP thì m c b i th ng b o hi m là 110%CIPế ứ ồ ườ ả ể N u kinh doanh theo CIF thì m c b i th ng b o hi m là 110%CIFế ứ ồ ườ ả ể Khi tr giá CIP và CIF không xác đ nh đ c thì d a vào s ti n thanh toán ho cị ị ượ ự ố ề ặ t ng giá tr lô hàng, tùy theo s ti n nào l n h n.ổ ị ố ề ớ ơ Đ ng ti n b o hi m ph i th hi n b ng đ ng ti n ghi trên h p đ ngồ ề ả ể ả ể ệ ằ ồ ề ợ ồ ho c L/Cặ  Ph i quy đ nh rõ lo i b o hi m và các đi u ki n b o hi m: AR, WA,ả ị ạ ả ể ề ệ ả ể EPA, SRCC…N u đ n b o hi m yêu c u b o hi m m i r i ro mà có m tế ơ ả ể ầ ả ể ọ ủ ộ ch ng t b o hi m không đ c p đ n hay có ghi chú tiêu đ “m i r iứ ừ ả ể ề ậ ế ề ọ ủ ro”thì vãn đ c xem là ch ng t b o hi m m i r i ro.ượ ứ ừ ả ể ọ ủ  T ng s phí b o hi m ph i tr .ổ ố ả ể ả ả  Đ a đi m hàng hóa b t đ u đ c b o hi m và n i h t trách nhi m b oị ể ắ ầ ượ ả ể ơ ế ệ ả hi m nh quy đ nh trong tín d ng.ể ư ị ụ  Gi y ch ng nh n b o hi m: là ch ng t do công ty b o hi m c p choấ ứ ậ ả ể ứ ừ ả ể ấ ng i đ c b o hi m đ ch p nh n b o hi m cho m t lô hàng nào đó.ườ ượ ả ể ể ấ ậ ả ể ộ Gi y ch ng nh n b o hi m có tác d ng : ấ ứ ậ ả ể ụ  Thay th đ n b o hi m, làm b ng ch ng v m t b o hi m đ c kíế ơ ả ể ằ ứ ề ộ ả ể ượ k t.ế 1 1  B ng ch ng v ph m vi đ c b o hi m c a hàng hóa, là ch ng tằ ứ ề ạ ượ ả ể ủ ứ ừ c n thi t trong h s khi u n i bao g m nh ng đi u g n gi ng nh đ nầ ế ồ ơ ế ạ ồ ữ ề ầ ố ư ơ b o hi m.ả ể IX. GI Y CH NG NH N XU T XẤ Ứ Ậ Ấ Ứ Yêu c u c b nầ ơ ả Yêu c u đ i v i gi y ch ng nh n xu t x s đ c đáp ng khi xu t trìnhầ ố ớ ấ ứ ậ ấ ứ ẽ ươ ứ ấ ch ng t ứ ừ đã ký và ghi ngày tháng xác nh n ngu n g c xu t x c a hàng hóa.ậ ồ ố ấ ứ ủ Nh ng ng i phát hành gi y ch ng nh n xu t xữ ườ ấ ứ ậ ấ ứ Gi y ch ng nh n ph i do ấ ứ ậ ả ng i đ c qui đ nhườ ượ ị trong th tín d ng phátư ụ hành.Tuy nhiên n u th tín d ng yêu c u m t gi y ch ng nh n xu t x doế ư ụ ầ ộ ấ ứ ậ ấ ứ ng i th h ng,ng i xu t kh u ho c nhà s n xuât phát hành thì m t ch ng tườ ụ ưở ườ ấ ẩ ặ ả ộ ứ ừ do phòng th ng m iươ ạ c p có th đ c ch p nh n.N u m t th tín d ng ấ ể ượ ấ ậ ế ộ ư ụ không qui đ nhị ai là ng i phát hành gi y ch ng nh n,thì m t gi y ch ng nh n do ườ ấ ứ ậ ộ ấ ứ ậ b tấ kỳ ng iươ nào phát hành v n có th ch p nh n.ẫ ể ấ ậ Nh ng n i dung yêu c u c a gi y ch ng nh n xu t xữ ộ ầ ủ ấ ứ ậ ấ ứ Gi y ch ng nh n xu t x ph i th hi n là ấ ứ ậ ấ ứ ả ể ệ có liên quan đ n hang hóaế trong hóa đ n.Mô t hàng hóa có th mô t chung chung nh ng ơ ả ể ả ư không mâu thu nẩ v i mô t đ n hàng hóa các ch ng t đ c yêu c u.ớ ả ế ở ứ ừ ượ ầ Thông tin v ng i nh n hàng ph i không mâu thu n v i ch ng t v nề ườ ậ ả ẫ ớ ứ ừ ậ t i.Tuy nhiên,n u th tín d ng yêu c u m t ch ng t v n t i phát hành “theoả ế ư ụ ầ ộ ứ ừ ậ ả l nh” thì gi y ch ng nh n xu t x có th ghi tên g i yêu c u phát hành th tínệ ấ ứ ậ ấ ứ ể ườ ầ ư d ng ho c ng i nào khác đ c ch đ nh đích danh nh ng i nh n hàng.ụ ặ ườ ượ ỉ ị ư ườ ậ 1 1 Gi y ch ng nh n xu t x có th qui đ nh ng i g i hàng,ho c là ng iấ ứ ậ ấ ứ ể ị ườ ử ặ ườ xu t kh u là m t ng i mà không ph i là ng i h ng th c a th tín d ngấ ẩ ộ ườ ả ườ ưở ụ ủ ư ụ ho c ng i g i hàng trong th tín d ng.ặ ườ ử ư ụ M C L CỤ Ụ N i dungộ ....................................................................................................................................... Trang Gi i thi u v ISBPớ ệ ề ....................................................................................................................................... 1 N i dung ISBP 681ộ ....................................................................................................................................... 1 I. Nh ng nguyên t c chungữ ắ ....................................................................................................................................... 2 II. H i phi u và cách tính ngày đáo h nố ế ạ ....................................................................................................................................... 8 III. Hóa đ nơ ....................................................................................................................................... 10 IV. Ch ng t v n t i dùng cho ít nh t 2 ph ng th c v n t i khác nhauứ ừ ậ ả ấ ươ ứ ậ ả ....................................................................................................................................... 12 V. V n t i đ n theo h p đ ng thuê tàuậ ả ơ ợ ồ 1 1 ....................................................................................................................................... 18 VI. Ch ng t v n t i hàng khôngứ ừ ậ ả ....................................................................................................................................... 22 VII. Các ch ng t v n t i đ ng b , đ ng s t và đ ng sôngứ ừ ậ ả ườ ộ ườ ắ ườ ....................................................................................................................................... 24 VIII. Tìm hi u v ch ng t b o hi mể ề ứ ừ ả ể ....................................................................................................................................... 25 IX. Gi y ch ng nh n xu t xấ ứ ậ ấ ứ ....................................................................................................................................... 27 1 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế.pdf
Tài liệu liên quan