Tạo dựng giá trị, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng

Ngày nay, hầu hết các công ty đều phải đương đầu với sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường. Như đã đề cập trong trong chuyên đề trước, các công ty có thể vượt trội hơn đối thủ cạnh tranh nếu họ chuyển từ triết lý sản phẩm và triết lý bán hàng sang triết lý marketing. Trong chương này, chúng ta sẽ xem xét một cách chi tiết và cụ thể làm thế nào để các công ty có thể chiếm đươc̣ cảm tình của khách hàng và thỏa mãn họ tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh. Và câu trả lời là: họ phải tìm hiểu nhu cầu và thỏa mãn nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất. Chỉ những công ty xem khách hàng là trung tâm chứ không phải là sản phẩm thì mới có được khách hàng. Và họ sẽ xây dựng các chính sách Marketing một cách hoàn hảo, không chỉ là các chính sách về sản phẩm. Có rất nhiều công ty cho rằng công việc của bộ phận marketing hay bộ phận bán hàng chủ yếu là tìm kiếm khách hàng. Nếu họ làm việc đó không tốt thì công ty sẽ kết luận rằng những người của bộ phận marketing làm việc không hiệu quả. Nhưng thật ra, công việc của những người làm marketing không chỉ là thu hút và duy trì khách hàng. Một đơn vị marketing tốt nhất trên thế giới không thể bán những sản phẩm chất lượng kém và thất bại trong việc thỏa mãn nhu cầu của một ai đó. Một bộ phận marketing chỉ có thể tỏ ra hiệu quả trong một công ty mà toàn bộ phòng, ban và nhân viên được thiết kế và thực thi một hệ thống cung cấp giá trị tốt hơn cho khách hàng. Chẳng hạn như McDonald's. Mỗi ngày, trung bình có khoảng 38 triệu người ghé vào 23.500 cửa hàng của McDonald's trên 109 quốc gia trên thế giới. Người ta không tụ tập đến một đại lý duy nhất bán McDonald đơn giản chỉ vì họ thích ăn hamburgers. Một số nhà hàng chế biến hamburgers có thể cung cấp sản phẩm với mùi vị hấp dẫn hơn. Nhưng vì người ta thích tụ tập lại với nhau chứ không đơn giản chỉ là ăn hamburgers. Trên toàn thế giới, hệ thống này vận hành với một tiêu chuẩn cao mà McDonald gọi là QSCV - nó bao gồm: chất lượng (quality), dịch vụ (service), vệ sinh (cleanliness), và giá trị (value). Và McDonald thành công bởi vì nó tương tác hiệu quả với các nhà cung cấp, các cơ sở nhượng quyền kinh doanh, nhân viên, và các bộ phận khác nhằm mang đến những giá trị cao cho khách hàng.1 Chuyên đề này đề câp̣ đêń triết lý tập trung vào khách hàng và thực hành marketing giá trị của các công ty.2

pdf23 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2139 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tạo dựng giá trị, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ ộ ậ ế ộ ậ Hi u qu kinh doanh cao làm các công ty gia tăng s chú tr ng vào nhu c u qu n tr cácệ ả ự ọ ầ ả ị ti n trình kinh doanh c t lõi nh phát tri n s n ph m m i, thu hút và gi khách hàng và đáp ngế ố ư ể ả ẩ ớ ữ ứ t i u các đ n hàng. Các công ty đang n l c đ tái c u trúc t ch c và thành l p các nhóm đaố ư ơ ỗ ự ể ấ ổ ứ ậ ch c năng ch u trách nhi m cho m i quy trình.ứ ị ệ ỗ 8 Nh ng công ty thành đ t là nh ng công ty đ tữ ạ ữ ạ đ c các kh năng tuy t h o trong vi c qu n tr các quy trình kinh doanh c t lõi qua các nhómượ ả ệ ả ệ ả ị ố xuyên ch c năng. McKinsey đã đ a ra k t lu n v v n đ này t nh ng nghiên c u c a mình:ứ ư ế ậ ề ấ ề ừ ữ ứ ủ Các công ty thành đ t nh n m nh m t s k t h p các k năng khác bi t m t cách đáng kạ ấ ạ ộ ự ế ợ ỹ ệ ộ ể so v i các công ty ít thành công h n. H đánh giá cao các k năng xuyên ch c năng, trong khiớ ơ ọ ỹ ứ nh ng công ty khác l i chú tr ng các đi m m nh t ng ch c năng.ữ ạ ọ ể ạ ở ừ ứ 9 AT&T, Polaroid và Motorola là m t s đi n hình các công ty nh n th c rõ vi c s p x pộ ố ể ậ ứ ệ ắ ế nhân viên c a mình vào các nhóm xuyên ch c năng. Và các nhóm xuyên ch c năng cũng ngàyủ ứ ứ càng tr nên ph bi n trong các c quan công quy n và các t ch c phi l i nhu n.ở ổ ế ơ ề ổ ứ ợ ậ 3. Ngu n l cồ ự Đ th c hi n các quy trình ho t đ ng c a mình, các công ty c n có nh ng ngu n l c nhể ự ệ ạ ộ ủ ầ ữ ồ ự ư nhân l c, thi t b , v t t , thông tin, năng l ng ... Các ngu n l c này có th s h u, thuê ho cự ế ị ậ ư ượ ồ ự ể ở ữ ặ cho thuê. Tr c đây, các công ty s h u và ki m soát h u h t các ngu n l c đ a vào kinh doanh.ướ ở ữ ể ầ ế ồ ự ư Ngày nay m i s đã thay đ i. Các công ty có th tìm ki m các ngu n l c mà h không ki m soátọ ự ổ ể ế ồ ự ọ ể t bên ngoài công ty. Nhi u công ty đã quy t đ nh s d ng các ngu n l c bên ngoài (các ngu nừ ề ế ị ử ụ ồ ự ồ l c ít thi t y u) n u chúng đ m b o ch t l ng cao h n và chi phí th p h n. Th ng thì nh ngự ế ế ế ả ả ấ ượ ơ ấ ơ ườ ữ ngu n l c bên ngoài này là các d ch v d n d p, chăm sóc các bãi c … G n đây, Kodak đãồ ự ị ụ ọ ẹ ỏ ầ chuy n giao b ph n x lý d li u c a mình sang IBM. Đây là môt ví d khác v thành côngể ộ ậ ử ữ ệ ủ ̣ ụ ề vi c s d ng ngu n l c bên ngoài:ệ ử ụ ồ ự Đi u c t y u ti p theo c a công ty là s h u và nuôi d ng nh ng ngu n l c và năng l cề ố ế ế ủ ở ữ ưỡ ữ ồ ự ự c t lõi trong kinh doanh. Nike là 1 ví d , h không s n xu t giày vì vi c này các nhà s n xu t c aố ụ ọ ả ấ ệ ả ấ ủ châu Á làm t t h n. Nike t p trung vào vi c thi t k và ki m soát h th ng bán hàng, và đó chínhố ơ ậ ệ ế ế ể ệ ố là 2 năng l c c t lõi c a Nike. Nh v y năng l c c t lõi có 3 đ c đi m: (1) Là ngu n t o nên l iự ố ủ ư ậ ự ố ặ ể ồ ạ ợ th c nh tranh và đóng góp đáng k t o ra l i ích nh n th c đ c c a khách hàng. (2) Có khế ạ ể ạ ợ ậ ứ ượ ủ ả 8 See Jon R. Katzenbachand Douglas K. Smith, The Wisdom of Teams: Creating the High-Performance Organization (Boston: Harvard Business School Press, 1993), and Michael Hammer and James Champy, Reengineering the Corporation (New York: Harper Business, 1993). 9 T. Michael Nevens, Gregory L. Summe, and Bro Uttal," Commercializing Technology: What the Best Companies Do " Harvard Business Review, May- June 1990, p. 162. 10 năng ti m tàng trong vi c ng d ng vào các th tr ng r ng l n đa d ng và (3) Các đ i th c nhề ệ ứ ụ ị ườ ộ ớ ạ ố ủ ạ tranh khó b t ch c.ắ ướ 10 L i th c nh tranh cũng hình thành t nh ng công ty t o ra đ c các kh năng khác bi t.ợ ế ạ ừ ữ ạ ượ ả ệ Trong khi năng l c c t lõi th ng ám ch các lĩnh v c k thu t đ c bi t và các chuyên gia s nự ố ườ ỉ ự ỹ ậ ặ ệ ả xu t, thì các kh năng th ng s d ng đ mô t s v t tr i trong ti n trình kinh doanh r ngấ ả ườ ử ụ ể ả ự ượ ộ ế ộ h n. Ch ng h n, Wal-Mark có kh năng đ c bi t trong vi c cung c p s n ph m d a trên cácơ ẳ ạ ả ặ ệ ệ ấ ả ẩ ự năng l c lõi t ng quát, bao g m vi c thi t k h th ng thông tin và qu n tr h u c n. Giáo sự ổ ồ ệ ế ế ệ ố ả ị ậ ầ ư George Day đã nh n ra r ng các t ch c đ nh h ng theo th tr ng có đ c s v t tr i trong 3ậ ằ ổ ứ ị ướ ị ườ ượ ự ượ ộ kh năng đ c bi t: nh y bén v i th tr ng, liên k t v i khách hàng, và m i quan h ch t chả ặ ệ ạ ớ ị ườ ế ớ ố ệ ặ ẽ trong các kênh phân ph i.ố 11 4. T ch c và văn hoá t ch cổ ứ ổ ứ T ch c c a công ty bao g m: các c c u, các chính sách và văn hoá công ty. Trong khi cổ ứ ủ ồ ơ ấ ơ c u và chính sách có th b thay đ i, thì văn hoá công ty l i có tính b n v ng h n trong môiấ ể ị ổ ạ ề ữ ơ tr ng thay đ i nhanh chóng. Thay đ i văn hóa th ng đ c coi là thi t y u đ th c thi chi nườ ổ ổ ườ ượ ế ế ể ự ế l c m i m t cách thành công.ượ ớ ộ Văn hoá công ty là gì? Nhi u nhà kinh doanh b áp l c l n trong vi c mô t khái ni m nàyế ị ự ớ ệ ả ệ và đã có m t vài đ nh nghĩa nh "chia s kinh nghi m, ni m tin, các chu n m c đ t o nên đ cộ ị ư ẻ ệ ề ẩ ự ể ạ ặ đi m riêng cho m t công ty". Đi u đ u tiên mà m i ng i b tác đ ng khi đi vào công ty là vănể ộ ề ầ ọ ườ ị ộ hoá công ty, là cách mà m i ng i th hi n, h giao ti p v i ng i khác nh th nào và cách họ ườ ể ệ ọ ế ớ ườ ư ế ọ ti p đón khách hàng.ế Đôi khi văn hóa công ty phát tri n m t cách h u c và đ c chuy n d ch tr c ti p t thóiể ộ ữ ơ ượ ể ị ự ế ừ quen và cá tính c a ng i lãnh đ o cao nh t đ n các nhân viên trong công ty. Ví d v tr ngủ ườ ạ ấ ế ụ ề ườ h p hãng máy tính kh ng l Microsoft đã tr thành m t doanh nghi p giàu có. Khi đ t m c doanhợ ổ ồ ở ộ ệ ạ ứ s là là 14 t $, thì Bill Gates, ng i thành l p Microsoft đã không b qua vi c duy trì văn hoáố ỉ ườ ậ ỏ ệ c nh tranh. Th c t thì h u h t m i ng i đ u c m th y r ng văn hoá c nh tranh là bí quy t l nạ ự ế ầ ế ọ ườ ề ả ấ ằ ạ ế ớ nh t d n đ n thành công c a Microsoft.ấ ẫ ế ủ 12 Đi u gì s x y ra khi các công ty kinh doanh phát tri n và c n t o m t c u trúc ch t ch ?ề ẽ ả ể ầ ạ ộ ấ ặ ẽ Đi u gì s x y ra khi các công ty có s va ch m văn hoá khi h tham gia vào m t liên doanh vàề ẽ ả ự ạ ọ ộ sát nh p? Đây là tình hu ng x y ra đ i v i Daimler c a Đ c khi sát nh p v i Chrysler cua Myậ ố ả ố ớ ủ ứ ậ ớ ̉ ̃ vào năm 1998. Đ ti p t c t n t i và tránh kh i s phá s n, Chrysler đã tr thành m t công tyể ế ụ ồ ạ ỏ ự ả ở ộ linh ho t và g n nh Detroit. Ng c l i, Daimler l i có văn hóa n ng tính quan liêu và ch mạ ọ ẹ ở ượ ạ ạ ặ ậ ch p. Và l ch s c a công ty đã ch rõ, s va ch m văn hoá s là th thách l n nh t cho Daimlerạ ị ử ủ ỉ ự ạ ẽ ử ớ ấ Chysler khi sát nh p. Trong m t nghiên c u đ c ti n hành b i Coopers và Lybrand vào nămậ ộ ứ ượ ế ở 1992 100 công ty đ tìm hi u v nh ng tr c tr c và th t b i trong vi c sát nh p, 855 qu n trở ể ể ề ữ ụ ặ ấ ạ ệ ậ ả ị viên đ c h i đã cho r ng v n đ chính y u trong sát nh p là nh ng khác bi t v phong cách vàượ ỏ ằ ấ ề ế ậ ữ ệ ề th c hành qu n tr . ự ả ị Các nhà nghiên c u t i Stanford đã xác đ nh trong 18 ngành công nghi p m i ngành có 2ứ ạ ị ệ ỗ công ty, m t đ c g i là "công ty nhìn xa trông r ng" và m t đ c g i là "công ty so sánh". Côngộ ượ ọ ộ ộ ượ ọ ty nhìn xa trông r ng đ c nhìn nh n nh nhà lãnh đ o trong ngành và nh n đ c nhi u s khâmộ ượ ậ ư ạ ậ ượ ề ự 10 C. K. Prahalad and Gary Hamel,"The Core Competence of the Corporation," Harvard Business Review, May-June 1990, pp. 79-91. 11 George S. Day, " The Capabilities of Market-Driven Organization, " Journal of Marketing, October 1994, p. 38. 12 " Business: Microsft's Contradiction," The Economist,January 31, 1998, pp. 65-67; Andrew J. Glass, " Microsoft Pushes Forward, Playing to Win the Market," Atlanta Constitution, June 24, 1998, p. D12. 11 ph c, h đ t ra các m c tiêu đ y tham v ng, h truy n đ t đ n nhân viên c a mình và h ngụ ọ ặ ụ ầ ọ ọ ề ạ ế ủ ướ đ n các m c đích cao h n ngoài vi c ki m ti n. H cũng làm t t h n các "công ty so sánh" v l iế ụ ơ ệ ế ề ọ ố ơ ề ợ nhu n. Các công ty nhìn xa trông r ng bao g m: General Electric, Hewlett-Packard và Boeing,ậ ộ ồ t ng ng là các công ty so sánh nh : Westinghouse, Texas Instructments và McDonnel Douglas.ươ ứ ư Các nhà nghiên c u cũng đã tìm ra 3 s t ng đ ng gi a 18 nhà lãnh đ o th tr ng. Đ uứ ự ươ ồ ữ ạ ị ườ ầ tiên, là các công ty nhìn xa trông r ng bi t thi t l p các giá tr khác bi t đ t đó không đi tr chộ ế ế ậ ị ệ ể ừ ệ h ng. IBM đã thi t l p các nguyên t c rõ ràng trong quá trình phát tri n c a mình là tôn tr ng cáướ ế ậ ắ ể ủ ọ nhân, s hài lòng c a khách hàng, c i thi n ch t l ng không ng ng.ự ủ ả ệ ấ ượ ừ 13 Ho t đ ng c a Johnson &ạ ộ ủ Johnson cũng tuân theo các nguyên t c: th nh t là trách nhi m công ty v i khách hàng, th hai làắ ứ ấ ệ ớ ứ nhân viên, th ba là công đ ng và th t là các c đông. S t ng đ ng th hai là các công ty bi tứ ̣ ồ ứ ư ổ ự ươ ồ ứ ế nhìn xa trông r ng đã th hi n m c đích c a m t cách rõ ràng, ch ng h n nh Xerox mu n c iộ ể ệ ụ ủ ộ ẳ ạ ư ố ả thi n "năng su t c a nhân viên". Theo Collins và Porras, m c đích c t lõi c a công ty không nênệ ấ ủ ụ ố ủ b l n l n v i m c tiêu và chi n l c kinh doanh, và đ c bi t là không nên mô t đ n gi n làị ẫ ộ ớ ụ ế ượ ặ ệ ả ơ ả dong s n ph m c a m t công ty. ̀ ả ẩ ủ ộ S t ng đ ng th ba là các công ty nhìn xa trông r ng đ u phác th o t m nhìn vê t ngự ươ ồ ứ ộ ề ả ầ ̀ ươ lai m t cách rõ ràng và luôn n l c đ th c thi nó. IBM bây gi là m t công ty lãnh đ o v "hộ ỗ ự ể ự ờ ộ ạ ề ệ th ng trung tâm" ch không đ n gi n là nhà lãnh đ o trong ngành s n xu t máy tính.ố ứ ơ ả ạ ả ấ Các công ty thành công cũng c n ti p nh n quan đi m m i v chi n l c. Tr c đâyầ ế ậ ể ớ ề ế ượ ướ ng i ta cho r ng qu n tr viên c p cao và có thâm niên nghĩ ra chi n l c và tri n khai xu ngườ ằ ả ị ấ ế ượ ể ố các b ph n và thành viên trong t ch c. Gary Hamel đ a ra quan đi m ng c l i và cho r ng,ộ ậ ổ ứ ư ể ượ ạ ằ các ý t ng sáng t o xu t hi n m i n i trong công ty.ưở ạ ấ ệ ọ ơ 14 Qu n tr c p cao nên nh n ra và khích lả ị ấ ậ ệ các ý t ng t ba nhóm mà th ng tr c đây h ít đ c chú ý trong xây d ng chi n l c: cácưở ừ ườ ướ ọ ượ ự ế ượ nhân viên tr tri n v ng, các nhân viên ho t đ ng xa tr s công ty và nhân viên m i trongẻ ể ọ ạ ộ ở ụ ở ớ ngành. M i nhóm đ u có kh năng t o nên và thúc đ y nh ng ý t ng m i.ỗ ề ả ạ ẩ ữ ưở ớ Chi n l c ph i đ c chu n b môt cách chi ti t đ nh n rõ và ch n l a gi a các quanế ượ ả ượ ẩ ị ̣ ế ể ậ ọ ự ữ đi m khác nhau trong t ng lai c a công ty. T p đoàn Royal Dutch/ Shell là công ty đi tiên phongể ươ ủ ậ trong phân tích vi n c nh. Phân tích vi n c nh bao g m vi c trình bày các đ nh h ng mà công tyễ ả ễ ả ồ ệ ị ướ có kh năng phát tri n trong t ng lai d a trên các gi đ nh khác nhau v các l c l ng nhả ể ươ ự ả ị ề ự ượ ả h ng trên th tr ng và bao g m c nh ng tác nhân không ch c ch n khác. ưở ị ườ ồ ả ữ ắ ắ Các công ty thành đ t cũng thi t l p h th ng phân ph i giá tr và s th a mãn cho kháchạ ế ậ ệ ố ố ị ự ỏ hàng. III. PHÂN PH I GIÁ TR VÀ S TH A MÃN CHO KHÁCH HÀNGỐ Ị Ự Ỏ Chúng ta đã bi t t m quan tr ng c a giá tr và s th a mãn c a khách hàng, v y cácế ầ ọ ủ ị ự ỏ ủ ậ công ty t o ra và phân ph i chúng đ n khách hàng nh th nào? Đ tr l i câu h i này, chúng taạ ố ế ư ế ể ả ờ ỏ c n th o lu n quan đi m v chu i giá tr và các h th ng phân ph i giá tr .ầ ả ậ ể ề ỗ ị ệ ố ố ị 1. Chu i giá trỗ ị Michael Porter, giao s Tr ng kinh doanh Harvard đ a ra khái ni m v chu i giá tr nh́ ư ườ ư ệ ề ỗ ị ư môt công c đ xác đ nh cách th c t o ra giá tr nhi u h n cho khách hàng.̣ ụ ể ị ứ ạ ị ề ơ 15 M i môt công ty làỗ ̣ 13 F. G. Rodgers and Robert L. Shook, The IBM Way: Insights into the World's Most Successful Marketing Organization (New York: Harper & Row, 1986). 14 Gary Hamel, " Strategy as Revolution," Harvard Business Review, July-August 1996, pp. 69-82. 15 Michael E. Porter, Competitive Advantage: Creating and Sustaining Superior Performance (New York: Free press, 1985). 12 t p h p các ho t đ ng đ c th c hi n bao g m thi t k , ch t o, bán, phân ph i và c đ ng s nậ ợ ạ ộ ượ ự ệ ồ ế ế ế ạ ố ổ ộ ả ph m. Chu i giá tr xác đ nh rõ 9 ho t đ ng liên quan mang tính chi n l c đ t o ra giá tr vàẩ ỗ ị ị ạ ộ ế ượ ể ạ ị chi phí trong ho t đ ng kinh doanh c th . 9 ho t đ ng t o ra giá tr này g m 5 ho t đ ng chínhạ ộ ụ ể ạ ộ ạ ị ồ ạ ộ y u và 4 ho t đ ng h tr .ế ạ ộ ỗ ợ Các ho t đ ng ch y u trình bày m t chu i các ho t đ ng t vi c đ a nguyên li u, v tạ ộ ủ ế ộ ỗ ạ ộ ừ ệ ư ệ ậ t vào kinh doanh (inbound logistics - h u c n bên trong), bi n đ i chúng thành s n ph m cu iư ậ ầ ế ổ ả ẩ ố cùng (operations - quá trình ho t đ ng), v n chuy n s n ph m cu i cùng (outbound logistics -ạ ộ ậ ể ả ẩ ố h u c n bên ngoài), ho t đ ng marketing và các d ch v h tr . Các ho t đ ng h tr g m cungậ ầ ạ ộ ị ụ ỗ ợ ạ ộ ỗ ợ ồ ng, phát tri n ky thu t, qu n tr ngu n nhân l c, và c s h t ng c a công ty đ c th c hi nứ ể ̃ ậ ả ị ồ ự ơ ở ạ ầ ủ ượ ự ệ trong các b ph n chuyên môn hóa. Tuy v y, các ho t đ ng này cũng đ c th c hi n b i các bộ ậ ậ ạ ộ ượ ự ệ ở ộ ph n khác, ch ng h n nh các b ph n khác ph i th c hi n vi c cung ng và thuê nhân công.ậ ẳ ạ ư ộ ậ ả ự ệ ệ ứ Y u t h t ng c a công ty bao g m các chi phí qu n lý chung, ho ch đ nh, tài chính, k toán,ế ố ạ ầ ủ ồ ả ạ ị ế lu t pháp … phát sinh t các ho t đ ng ch y u và các ho t đ ng h tr trong chu i giá tr .ậ ừ ạ ộ ủ ế ạ ộ ỗ ợ ỗ ị Hình 2.3 Chu i giá tr ỗ ị 16 Nhi m v c a công ty là xem xét chi phí và k t qu trong m i ho t đ ng t o ra giá tr vàệ ụ ủ ế ả ỗ ạ ộ ạ ị tìm cách đ c i thi n chúng. Các công ty cũng nên c tính chi phí và k t qu c a các đ i thể ả ệ ướ ế ả ủ ố ủ c nh tranh và so sánh v i công ty. Đ n m c đ nào đó vi c đánh giá này giúp công ty th c hi nạ ớ ế ứ ộ ệ ự ệ các ho t đ ng t t h n các đ i th và nh th có th giành đ c l i th c nh tranh.ạ ộ ố ơ ố ủ ờ ế ể ượ ợ ế ạ S thành công c a công ty không ch ph thu c vào ho t đ ng c a t ng b ph n mà cònự ủ ỉ ụ ộ ạ ộ ủ ừ ộ ậ tùy thu c vào s ph i h p ho t đ ng c a các b ph n khác. Th ng thì m i m t b ph n trongộ ự ố ợ ạ ộ ủ ộ ậ ườ ỗ ộ ộ ậ t ch c có khuynh h ng chú tr ng t i đa hoá l i ích c a h h n là l i ích c a công ty và kháchổ ứ ướ ọ ố ợ ủ ọ ơ ợ ủ hàng. B ph n tín d ng dành nhi u th i gian dài đ ki m tra tín d ng c a khách hàng t ng laiộ ậ ụ ề ờ ể ể ụ ủ ươ đ không gánh các kho n n x u. Trong lúc đó, khách hàng thì ch đ i và ng i bán hàng thì th tể ả ợ ấ ờ ợ ườ ấ v ng. B ph n phân ph i thì ch n ph ng ti n v n chuy n xe l a đ đ ti t ki m ti n và kháchọ ộ ậ ố ọ ươ ệ ậ ể ử ể ể ế ệ ề hàng thì l i m t th i gian ch đ i. M i b ph n t d ng lên nh ng b c t ng đã làm ch m vi cạ ấ ờ ờ ợ ỗ ộ ậ ự ự ữ ứ ườ ậ ệ phân ph i dich v ch t l ng cho khách hàng.ố ̣ ụ ấ ượ 16 Competitive Advantage. Creating and Sustaining Superior Performance, Michael E.Porter,1985. C s h t ng công tyơ ở ạ ầ Qu n tr ngu n nhân l cả ị ồ ự Phát tri n công nghể ệ Cung ng (Procurement)ứ Đi u hànhề H u c n ậ ầ bên ngoài Marketing & bán hàng D ch vị ụ H u c n ậ ầ bên trong Các ho t đ ng chính ạ ộ y uế 13 Các ho tạ đ ng hộ ỗ trợ Giá tr tăngị thêm Gi i pháp c a v n đ này là chú tr ng vi c qu n tr theo các ti n trình kinh doanh c tả ủ ấ ề ọ ệ ả ị ế ố lõi.17 Nhi u công ty tái c u trúc ho t đ ng kinh doanh c a h , t ch c các nhóm làm vi c đa ch cề ấ ạ ộ ủ ọ ổ ứ ệ ứ năng đ th c thi các quá trình c t lõi. Các quá trình côt lõi bao g m:ể ự ố ́ ồ - Phát tri n s n ph m m i: T t c ho t đ ng g m: nghiên c u, phát tri n, và tung raể ả ẩ ớ ấ ả ạ ộ ồ ứ ể nh ng s n ph m có ch t l ng cao m t cách nhanh nh t trong gi i h n v ngân sách.ữ ả ẩ ấ ượ ộ ấ ớ ạ ề - Qu n tr t n kho: G m t t c các ho t đ ng phát tri n và qu n tr t n kho nguyên li uả ị ồ ồ ấ ả ạ ộ ể ả ị ồ ệ thô, bán thành ph m, và s n ph m đ m b o cung ng cho ho t đ ng s n xu t và bán hàng v iẩ ả ẩ ả ả ứ ạ ộ ả ấ ớ phí t n t n kho th p.ổ ồ ấ - Thu hút và duy trì khách hàng: T t c ho t đ ng tìm ki m và duy trì khách hàng và nấ ả ạ ộ ế ỗ l c tăng vi c mua s m c a h .ự ệ ắ ủ ọ - X lý đ n hàng: T t c nh ng ho t đ ng g m ti p nh n và x lý đ n đ t hàng, v nử ơ ấ ả ữ ạ ộ ồ ế ậ ử ơ ặ ậ chuy n hàng hoá đúng th i h n, và thu ti n bán hàng.ể ờ ạ ề - D ch v khách hàng: T t c ho t đ ng g m t o đi u ki n thu n l i cho khách hàngị ụ ấ ả ạ ộ ồ ạ ề ệ ậ ợ đ ti p c n đúng b ph n c n giao d ch, và ti p nh n nhanh và đáp ng các yêu c u c a kháchể ế ậ ộ ậ ầ ị ế ậ ứ ầ ủ hàng v d ch v , t v n hay các gi i pháp đ gi i quy t các v n đ .ề ị ụ ư ấ ả ể ả ế ấ ề Các công ty m nh th ng phát tri n kh năng v t tr i trong qu n tr các quy trình c tạ ườ ể ả ượ ộ ả ị ố y u này. Ví d , m t trong nh ng đi m m nh c a Wal-Mart là tính hi u qu trong vi c đ a hàngế ụ ộ ữ ể ạ ủ ệ ả ệ ư hoá t nhà cung c p đ n các c a hàng. Khi các c a hàng Wal-Mart bán hàng hoá, thì các thông tinừ ấ ế ử ử bán hàng qua máy tính không ch đ n tr s c a Wal-Mart mà còn đ n các nhà cung c p.ỉ ế ụ ở ủ ế ấ 18 2. M ng l i phân ph i giá tr ạ ướ ố ị Đ thành công, các công ty c n ph i phát hi n l i th c nh tranh bên ngoài các ho tể ầ ả ệ ợ ế ạ ạ đ ng tác nghi p c a mình, hình thành nên chu i cung ng giá tr gôm nhà cung ng, nhà phânộ ệ ủ ỗ ứ ị ̀ ứ ph i, và khách hàng. Ngày nay, nhi u công ty cũng đã phát tri n đ i tác c a mình là các nhà cungố ề ể ố ủ c p và phân ph i đ hình thành nên m ng l i phân ph i giá tr (còn g i là chu i cung ng giá trấ ố ể ạ ướ ố ị ọ ỗ ứ ị ). 19 M t thí d v thành công trong m ng l i phân ph i giá tr là h th ng Levi Strauss &ộ ụ ề ạ ướ ố ị ệ ố Company, m t tên tu i v s n xu t đ jeans, k t h p v i nhà cung ng và phân ph i. M t trongộ ổ ề ả ấ ồ ế ợ ớ ứ ố ộ nh ng nhà bán l c a Levi's là Sear. Hàng đêm, nh h th ng trao đ i thông tin đi n toán, Levi’sữ ẻ ủ ờ ệ ố ổ ệ bi t đ c ki u cách và quy mô các lo i qu n jean đ c bán qua các c a hàng c a Sear và m ngế ượ ể ạ ầ ượ ử ủ ạ l i bán l ch y u khác. Levi’s g i đ n hàng yêu c u v v i đ n Milliken &Company là nhàướ ẻ ủ ế ử ơ ầ ề ả ế cung c p v i. Đ n l t mình, đ n đ t hàng v s i s đ c chuy n đ n cho DuPont là nhà cungấ ả ế ượ ơ ặ ề ợ ẽ ượ ể ế c p s i. Theo cách này, các đ i tác trong chu i cung c p s d ng thông tin bán hàng hi n t i đấ ợ ố ỗ ấ ử ụ ệ ạ ể s n xu t nh ng gì c n bán h n là d a vào các d báo có th có s sai l ch so v i nhu c u.ả ấ ữ ầ ơ ự ự ể ự ệ ớ ầ IV. THU HÚT KHÁCH HÀNH M I VÀ DUY TRÌ KHÁCH HÀNG CŨỚ Cùng v i vi c c i thi n các m i quan h v i các đ i tác trong chu i cung c p, nhi u côngớ ệ ả ệ ố ệ ớ ố ỗ ấ ề 17 Hammer and Champy, Reengineering the Corporetion. 18 George Stalk, "Competing on Capability: The New Rules of Corporate Strtegy", Harvard Business Review, March- April 1992, pp.57-69; Benson P. Shapiro, V. Kasturi Rangan, and John J. Sviokla, "Staple Yourself to an Order", Hammer and Champy, Reengineering the Corporetion, Harvard Business Review, July-August 1992, pp.113-22 19 Myron Magnet, " The New Golden Rule of Business," Fortune, November 28, 1994, pp. 60-64. 14 ty đã chú ý đ n vi c phát tri n nh ng s liên k t ch t ch và lòng trung thành đ i v i ng i tiêuế ệ ể ữ ự ế ặ ẽ ố ớ ườ dùng cu i cùng. Tr c đây thì đi u này không đ c đ t ra. Khách hàng có th không có nhi uố ướ ề ượ ặ ể ề nhà cung c p đ l a ch n, ho c là các nhà cung c p không đ kh năng trong vi c cung c p d chấ ể ự ọ ặ ấ ủ ả ệ ấ ị v , ho c có th do th tr ng phát tri n quá nhanh đ n n i các công ty không lo l ng v vi cụ ặ ể ị ườ ể ế ỗ ắ ề ệ khách hàng c a h có th a mãn không. Gi thì rõ ràng m i th đã thay đ i.ủ ọ ỏ ờ ọ ứ ổ So v i tr c đây, các công ty r t khó đ làm hài lòng khach hang. H thông minh h n, bi tớ ướ ấ ể ́ ̀ ọ ơ ế rõ giá c h n, nhi u đòi h i kh c khe h n, ít tha th và đ c nhi u đ i th c nh tranh ti p c nả ơ ề ỏ ắ ơ ứ ượ ề ố ủ ạ ế ậ v i s n ph m và d ch v t ng đ ng ho c t t h n. Theo Jeffrey Gitomer, thách th c bây gi iớ ả ẩ ị ụ ươ ươ ặ ố ơ ứ ờ đ i v i các công ty không ph i là th a mãn khách hàng vì các đ i th c nh tranh cũng làm đ cố ớ ả ỏ ố ủ ạ ượ đi u đó. Thách th c bây gi chính là t o ra các khách hàng trung thành.ề ứ ờ ạ 20 1. Thu hút khách hàng Đ tăng l i nhu n và doanh thu, các công ty đã giành r t nhi u th i gian và ngu n l c để ợ ậ ấ ề ờ ồ ự ể nghiên c u và tìm ki m khách hàng m i. Đ thu hút khách hàng, các công ty c n ph i có khứ ế ớ ể ầ ả ả năng thu hut và h p d n khách hàng. Mu n v y, ph i phát tri n nh ng ho t đ ng qu ng cáo trêń ấ ẫ ố ậ ả ể ữ ạ ộ ả các ph ng ti n truy n thông đ i chúng đ ti p c n đ n các khách hàng ti m năng; g i th đi nươ ệ ề ạ ể ế ậ ế ề ử ư ệ t (e-mail) và g i đi n tho i đ n nh ng khách hàng ti m năng m i; nhân viên bán hàng c a côngử ọ ệ ạ ế ữ ề ớ ủ ty tham gia vào nh ng cu c tri n lãm th ng m i đ tìm ki m khách hàng … T t c cac ho tữ ộ ế ươ ạ ể ế ấ ả ́ ạ đ ng này s giúp công ty li t kê đ c nh ng đ i t ng có th tr thành khách hàng. Nhi m vộ ẽ ệ ượ ữ ố ượ ể ở ệ ụ ti p theo là đánh giá đ xác đ nh nh ng khách hàng ti m năng th c s , và công ty có th làm đi uế ể ị ữ ề ự ự ể ề này b ng cách ph ng và ki m tra tình tr ng tài chính c a ho. Nh ng khách hàng ti m năng có thằ ỏ ể ạ ủ ̣ ữ ề ể đ c x p h ng theo cách nào đó. Nh ng ng i bán hàng tr c h t ph i li n h v i nh ng kháchượ ế ạ ữ ườ ướ ế ả ệ ệ ớ ữ hàng ti m năng đ c x p h ng cao đ trình bày, th ng l ng và th o thu n các đi u ki n muaề ượ ế ạ ể ươ ượ ả ậ ề ệ và bán hàng. 2. Duy trì và gi khách hàngữ 2.1 Chi phí c a vi c m t khách hàngủ ệ ấ Khi không có đ nh ng k năng đ thu hút khách hàng m i, các công ty ph i c g ng giủ ữ ỹ ể ớ ả ố ắ ữ khách hàng hi n t i. Có quá nhi u công ty đã “n m mùi đau kh ” do h ch lo tranh giành kháchệ ạ ề ế ổ ọ ỉ hàng m i mà đ m t r t nhi u khách hàng hi n t i. Đi u này cũng gi ng nh vi c đ thêm n cớ ể ấ ấ ề ệ ạ ề ố ư ệ ổ ướ vào m t cái m b th ng. Ngày nay, các công ty c n ph i dành nhi u s chú ý h n đ i v i t lộ ấ ị ủ ầ ả ề ự ơ ố ớ ỷ ệ khách hàng b đi (t l m t khách hàng). Hãng v n chuy n Cellular là m t ví d , h đã m t 25%ỏ ỷ ệ ấ ậ ể ộ ụ ọ ấ khách hàng m i năm, t ng ng v i t 2 t đ n 4 t đôla doanh thu. ỗ ươ ứ ớ ừ ỷ ế ỷ Các công ty có th n l c đ làm gi m t l khách hàng b đi theo 4 b c sau:ể ỗ ự ể ả ỷ ệ ỏ ướ Th nh tứ ấ , công ty ph i xác đ nh và đo l ng đ c t l khách hàng đ c duy trì. Đ i v iả ị ườ ượ ỷ ệ ượ ố ớ m t t p chí, t l đ c gi khôi ph c l i là s đo h p lý c a vi c duy trì khách hàng, đ i v iộ ạ ỷ ệ ộ ả ụ ạ ố ợ ủ ệ ố ớ tr ng h c, nó có th là t l duy trì t năm h c th nh t đ n năm th hai …ườ ọ ể ỷ ệ ừ ọ ứ ấ ế ứ Th haiứ , công ty ph i nh n ra đ c đâu là nguyên nhân làm suy gi m lòng tin kháchả ậ ượ ả ở hàng đ có th qu n tr t t h n. Công ty Forum đã phân tích s m t khách 14 công ty l n đ cóể ể ả ị ố ơ ự ấ ở ớ ể đ c k t qu : 15% chuy n đ i vì h đã tìm th y m t s n ph m t t h n; 15% khác tìm th y m tượ ế ả ể ổ ọ ấ ộ ả ẩ ố ơ ấ ộ s n ph m r h n; 70% b đi b i vì ít ho c không đ c ng i bán quan tâm. Có th khó tác đ ngả ẩ ẻ ơ ỏ ở ặ ượ ườ ể ộ đ thay đ i các khách hàng chuy n đ i khu v c sinh s ng, nh ng công ty có th tác đ ng đ n cácể ổ ể ổ ự ố ư ể ộ ế khách hàng b đi vì d ch v quá nghèo nàn, s n ph m kém ch t l ng, ho c là giá cao. Công tyỏ ị ụ ả ẩ ấ ượ ặ 20 Jeffreygitomer, Customer Satisfaction Is Worthless: Customer Loyalty Is Priceless: How to Make Customer Love You, Keep Them Coming Back and Tell Everyone They Know (Autin,TX: Bard Press, 1998). 15 c n ph i ki m tra t l khách hàng h b đi vì nh ng lý do này ho c các lý do khác nhau.ầ ả ể ỷ ệ ọ ỏ ữ ặ 21 Th baứ , công ty c n ph i c l ng l i nhu n b m t khi m t khách hàng. V ph ngầ ả ướ ượ ợ ậ ị ấ ấ ề ươ di n t ng cá nhân khách hàng, l i nhu n b m t đi b ng giá tr c a m i khách hàng, t c là giá trệ ừ ợ ậ ị ấ ằ ị ủ ỗ ứ ị hi n t i v l i nhu n mà công ty có th nh n đ c n u khách hàng không b đi. Đ i v i m tệ ạ ề ợ ậ ể ậ ượ ế ỏ ố ớ ộ nhóm khách hàng b m t, m i hãng tàu v n chuy n l n đánh giá l i nhu n b m t c a nó nh sau:ị ấ ỗ ậ ể ớ ợ ậ ị ấ ủ ư Công ty có 64.000 khách hàng Công ty m t 5% s khách hàng c a nó trong năm này b i vì d ch v kém: t c là m t 3,200 kháchấ ố ủ ở ị ụ ứ ấ hàng (0,05 x 64.000) M i khách hàng b m t có doanh s trung bình là 40.000$, nh v y, công ty b m t 128.000.000$ỗ ị ấ ố ư ậ ị ấ doanh s (3.200 x 40.000$)ố T l l i nhu n trên doanh thu c a công ty là 10%. Và nh v y, công ty đã m t 12.800.000$ (0,10ỷ ệ ợ ậ ủ ư ậ ấ x 128.000.000$) l i nhu n trong năm. ợ ậ Vì khách hàng b đi quá s m nên thi t h i th c t đ i v i công ty là l n h n nhi u.ỏ ớ ệ ạ ự ế ố ớ ớ ơ ề Th tứ ư, công ty c n ph i tính toán chi phí b ra đ làm gi m t l khách hàng b đi. N uầ ả ỏ ể ả ỷ ệ ỏ ế chi phí này ít h n l i nhu n b m t đi do m t khách, công ty nên n l c đ gi m thi u t lơ ợ ậ ị ấ ấ ỗ ự ể ả ể ỷ ệ khách hàng r i b công ty.ờ ỏ Cu i cùng, công ty ph i luôn luôn l ng nghe khách hàng. ố ả ắ 2.2 S c n thi t c a vi c gi khách hàngự ầ ế ủ ệ ữ Đáng ti c là h u h t lý thuy t và th c hành marketing đ u đ t tr ng tâm vào vi c thu hútế ầ ế ế ự ề ặ ọ ệ khách hàng m i h n là c g ng l u gi khách hàng hi n t i. V i đ c đi m đó, các công tyớ ơ ố ắ ư ữ ệ ạ ớ ặ ể th ng nh n m nh vi c bán hàng h n là trong n l c xây d ng các m i quan h , c g ng bán vàườ ấ ạ ệ ơ ỗ ự ự ố ệ ố ắ bán l i h n là t p trung chăm sóc khách hàng sau khi bán. Đi u này c n ph i đ c thay đ i nhạ ơ ậ ề ầ ả ượ ổ ư đã trình bày vì vi c gi đ c khách hàng và tăng s th a mãn c a h s giúp công ty phát tri nệ ữ ượ ự ỏ ủ ọ ẽ ể b n v ng h n.ề ữ ơ Chìa khóa c a vi c gi l i khách hàng là s th a mãn c a khách hàng. M t khách hàngủ ệ ữ ạ ự ỏ ủ ộ th a mãn cao có nghĩa là:ỏ  Gi lòng trung thành lâu h n.ữ ơ Mua nhi u h n khi công ty gi i thi u s n ph m m i và c i ti n ch t l ng s n ph mề ơ ớ ệ ả ẩ ớ ả ế ấ ượ ả ẩ hi n t i.ệ ạ  Nói t t v công ty và s n ph m c a công ty.ố ề ả ẩ ủ Chú ý ít h n đ n nhãn hi u và qu ng cáo c a nh ng ng i c nh tranh và ít nh y c m h nơ ế ệ ả ủ ữ ườ ạ ạ ả ơ v giá.ề Đ xu t các ý t ng v s n ph m và d ch v cho công ty.ề ấ ưở ề ả ẩ ị ụ Chi phí ph c v th p h n so v i khách hàng m i vì các giao d ch đã đ c th c thi theo lụ ụ ấ ơ ớ ớ ị ượ ự ộ trình quen thu c.ộ Vì v y, m t công ty c n khôn khéo đo l ng s th a mãn c a khách hàng m t cáchậ ộ ầ ườ ự ỏ ủ ộ th ng xuyên. Công ty có th g i đi n đ n nh ng khách hàng mua hi n t i và đi u tra xem baoườ ể ọ ệ ế ữ ệ ạ ề 21 FrederickF. Reichheld, "Learning from Customer Defections", Harvrd Business Review, March-April 1996, pp.56-69. 16 nhiêu trong s h là r t hài lòng, hài lòng, bình th ng, không hài lòng, r t không hài lòng. L u ý:ố ọ ấ ườ ấ ư ph i c g ng v t quá s kỳ v ng c a khách hàng ch không ph i đ n thu n là làm hài lòng h .ả ố ắ ượ ự ọ ủ ứ ả ơ ầ ọ M t vài công ty nghĩ r ng h có th đánh giá s hài lòng c a khách hàng qua vi c ki mộ ằ ọ ể ự ủ ệ ể tra nh ng phàn nàn hay góp ý c a h . Nh ng th c t là 95% khách hàng không hài lòng thì l iữ ủ ọ ư ự ế ạ không th hi n ra b ng nh ng phàn nàn, đ n gi n là h d ng vi c mua.ể ệ ằ ữ ơ ả ọ ừ ệ 22 T t nh t trong tr ngố ấ ườ h p này là công ty nên t o đi u ki n thu n l i đ khách hàng có th phàn nàn. Th góp ý, sợ ạ ề ệ ậ ợ ể ể ư ố đi n tho i mi n phí và đ a ch e-mail đ c các công ty s d ng nh m ph c v m c đích này.ệ ạ ễ ị ỉ ượ ử ụ ằ ụ ụ ụ Công ty 3M luôn mong khách hàng đ a ra nh ng góp ý, đ ngh hay phàn nàn v s n ph m c aư ữ ề ị ề ả ẩ ủ mình. 3M cho r ng 2/3 ý t ng c i ti n s n ph m c a h là đ n t nh ng phàn nàn c a kháchằ ưở ả ế ả ẩ ủ ọ ế ừ ữ ủ hàng. Tuy nhiên ch vi c l ng nghe thôi là ch a đ . Công ty c n ph i tr l i nh ng l i phàn nànỉ ệ ắ ư ủ ầ ả ả ờ ữ ờ m t cách nhanh chóng và có tính cách xây d ng.ộ ự T 54 và 70% khách hàng phàn nàn s ti p t c mua l i n u s phàn nàn c a h đ cừ ẽ ế ụ ạ ế ự ủ ọ ượ gi i quy t. Con s này s tăng lên đ n 95% n u khách hàng c m nh n r ng s phàn nàn c a hả ế ố ẽ ế ế ả ậ ằ ự ủ ọ đ c gi i quy t m t cách nhanh chóng. Nh ng khách hàng đã phàn nàn v i công ty và th a mãnượ ả ế ộ ữ ớ ỏ v i cách gi i quy t c a công ty s nói l i cho bình quân 5 ng i v cách c x t t c a công tyớ ả ế ủ ẽ ạ ườ ề ư ử ố ủ mà h đã nh n đ c.ọ ậ ượ 23 B i vì lòng trung thành c a khách hàng đ c coi la co đóng góp ph n l n vào l i nhu nở ủ ượ ̀ ́ ầ ớ ợ ậ công ty, nên công ty không nên m o hi m đánh m t khách hàng ch vì không đ ý đ n l i phànạ ể ấ ỉ ể ế ờ nàn ho c gây h n v i m t s khách hàng nh . IBM đòi h i m i ng i bán hàng ph i vi t ra m tặ ấ ớ ộ ố ỏ ỏ ỗ ườ ả ế ộ báo cáo đ y đ v m i khách hàng b m t và trình bày các b c th c hi n đ khôi ph c l i sầ ủ ề ỗ ị ấ ướ ự ệ ể ụ ạ ự hài lòng c a khách hàng. Giành l i nh ng khách hàng b m t là ho t đ ng marketing vô cùng quanủ ạ ữ ị ấ ạ ộ tr ng và th ng là chi phí th p h n so v i vi c thu hút khách hàng l n đ u tiên giao d ch v iọ ườ ấ ơ ớ ệ ầ ầ ị ớ công ty. Ngày nay, r t nhi u công ty đã nh n ra t m quan tr ng c a vi c th a mãn khách hàng vàấ ề ậ ầ ọ ủ ệ ỏ duy trì h . Và sau đây là nh ng đi u thú v v v n đ duy trì khách hàng:ọ ữ ề ị ề ấ ề 24 Chi phí đ thu hút khách hàng m i g p 5 l n so v i vi c th a mãn và duy trì khách hàngể ớ ấ ầ ớ ệ ỏ cũ.  M i công ty trung bình m t 10% khách hàng m i năm. ỗ ấ ỗ C 5% khách hàng b đi s d n đ n s gi m sút l i nhu n t 25% đ n 85% tùy thu cứ ỏ ẽ ẫ ế ự ả ợ ậ ừ ế ộ vào t ng ngành. ừ T l l i nhu n trên khách hàng có khuynh h ng gia tăng theo m c đ trung thành c aỷ ệ ợ ậ ướ ứ ộ ủ khách hàng. Có hai ph ng pháp đ gia tăng s trung thành c a khách hàng. Th nh t, t o ra m t ràoươ ể ự ủ ứ ấ ạ ộ c n v ng ch c đ i v i s chuy n đ i. Khách hàng s ít có c h i đ chuy n đ i nhà cung c p,ả ữ ắ ố ớ ự ể ổ ẽ ơ ộ ể ể ổ ấ b i đi u có th h ph i tiêu t n nhi u chi phí h n nh chi phí tìm ki m, hay là m t h n chi tở ề ể ọ ả ố ề ơ ư ế ấ ẳ ế kh u dành cho khách hàng trung thành. M t cách u vi t h n là mang đ n cho khách hàng sấ ộ ư ệ ơ ế ự th a mãn cao h n mong đ i. Đi u này s gây khó khăn cho các đ i th c nh tranh khi mu n pháỏ ơ ợ ề ẽ ố ủ ạ ố 22 See Technical Assistance Research Programs (TARP), U.S. Office of Consumer affairs Study on Complaint Handling in America, 1986. 23 Karl albrecht and Ron Zemke, Service America! (Homewood IL: Dow Jones-Irwin, 1985), pp. 6-7. 24 See Frederick F. Reichheld, The Loyalty Effect (Boston: Harvard Business School Press, 1996). 17 v rào c n c a công ty b ng nh ng cách th c thông th ng nh bán v i giá th p h n hay n l cỡ ả ủ ằ ữ ứ ườ ư ớ ấ ơ ỗ ự lôi kéo khách hàng c a công ty. Vi c t o d ng lòng trung thành cho khách hàng m nh m h nủ ệ ạ ự ạ ẽ ơ đ c g i là Marketing quan h . Marketing quan h g m nh ng công vi c mà công ty ph i th cượ ọ ệ ệ ồ ữ ệ ả ự hi n đ hi u rõ và cung c p giá tr khách hàng t t h n. ệ ể ể ấ ị ố ơ 3. Marketing quan h : m t gi i pháp t i uệ ộ ả ố ư S chú tr ng các m i quan h dài h n v i khách hàng đã phát sinh t s phát tri n m nhự ọ ố ệ ạ ớ ừ ự ể ạ m c a marketing d ch v và marketing k ngh , các khách hàng có xu h ng cá bi t hóa chẽ ủ ị ụ ỹ ệ ướ ệ ứ không ph i mang tính đ i trà nh tr c. Khi đó ả ạ ư ướ vi c xây d ng và qu n tr m i quan hệ ự ả ị ố ệ đ c xemượ là n n t ng c a s t n t i và phát tri n c a t ch c. Grönroosề ả ủ ự ồ ạ ể ủ ổ ứ 25 đã đ nh nghĩa ị marketing quan hệ nh sau: “Marketing là thi t l p, duy trì và gia tăng các m i quan h v i khách hàng và nh ng đ iư ế ậ ố ệ ớ ữ ố tác khác đ thu l i do v y m i bên đ u đ t đ c m c tiêu c a mình. Đi u đó đ t đ c khi có sể ợ ậ ỗ ề ạ ượ ụ ủ ề ạ ượ ự trao đ i qua l i và đáp ng đ y đ các cam k t”. Nh ng m i quan h nh v y là th ng xuyênổ ạ ứ ầ ủ ế ữ ố ệ ư ậ ườ nh ng không nh t thi t ph i lâu dài. Vi c thi t l p quan h v i khách hàng có th chia làm 2ư ấ ế ả ệ ế ậ ệ ớ ể ph n: thu hút khách hàng và xây d ng m i quan h v i khách hàng đó đ đ t đ c các m c tiêuầ ự ố ệ ớ ể ạ ượ ụ kinh t t m i quan h đó.ế ừ ố ệ Thành ph n có tính xuyên su t c a cách ti p c n marketing quan h đó là ầ ố ủ ế ậ ệ khái ni m camệ k t ế đ c Henrik Caloniusượ 26 nh n m nh. Theo ông, trách nhi m v marketing c a công ty khôngấ ạ ệ ề ủ ch là đ a ra các cam k t mà đi u chính y u là thuy t ph c khách hàng r ng công ty có th th cỉ ư ế ề ế ế ụ ằ ể ự hi n đúng các cam k t đó. Công ty th c thi t t các cam k t có th thu hút đ c khách hàng m iệ ế ự ố ế ể ượ ớ và xây d ng các m i quan h . Tuy nhiên n u các cam k t không đ c gi thì các m i quan h cóự ố ệ ế ế ượ ữ ố ệ th không đ c c ng c , duy trì và phát tri n. Vi c th c hi n các cam k t đ c coi là có ý nghĩaể ượ ủ ố ể ệ ự ệ ế ượ quan tr ng trong vi c đ t đ c s tho mãn c a khách hàng, duy trì khách hàng và l i nhu n lâuọ ệ ạ ượ ự ả ủ ợ ậ dài. So v i marketing giao d ch (nh n m nh đ n vi c s d ng các công c marketing - mix đớ ị ấ ạ ế ệ ử ụ ụ ể đ t đ c các trao đ i có l i), marketing quan h có nh ng đ c tr ng khác bi t mà các công tyạ ượ ổ ợ ệ ữ ặ ư ệ c n l u tâm khi tri n khai áp d ng.ầ ư ể ụ B ng 2.2 S khác nhau gi a marketing giao d ch và marketing quan hả ự ữ ị ệ27 Các đ c đi mặ ể Marketing giao d chị Marketing quan hệ Th i h nờ ạ T p trung vào ậ ng n h nắ ạ H ng đ nướ ế dài h nạ Nh n m nh v ch c năngấ ạ ề ứ marketing Marketing mix Marketing t ng tácươ Đ nh y c m v gộ ạ ả ề iá Khách hàng có khuynh h ngướ nh y c m v i giá h nạ ả ớ ơ Khách hàng có khuynh h ng ướ ít nh y c m v i giáạ ả ớ Quan đi m cể h t l ngấ ượ Nh n m nh cấ ạ h t l ng đ u raấ ượ ầ (khía c nh công ngh )ạ ệ Ch t l ng các ho t đ ng t ngấ ượ ạ ộ ươ tác (m i quan h )ố ệ Đo l ng s tho mãn kháchườ ự ả hàng Ki m soát th ph n (ti p c nể ị ầ ế ậ gián ti p)ế Qu n lý quan h khách hàngả ệ (ti p c n tr c ti p)ế ậ ự ế H th ng thông tin khách hàngệ ố Thông tin t các cu c đi u traừ ộ ề H th ng thông tin và ph n h iệ ố ả ồ t c th iứ ờ 25 Grönroos C., Service Management and Marketing. Managing the Moment of Truth in Service Competition, Free Press/ Lexington Books, Lexington, MA 1990. 26 Calonius, H., “A Buying Process Model”, in Blois, K., and Parkinson, S.(Ed), Innovation Marketing – A European Perspective, proceedings from the XVII th Annual Conference of the European Marketing Academy, University of Bradfort, 1988, pp. 86-103 27 Grönroos C., “The Marketing Strategy Continuum: A Marketing Concept for 1990s”, Management Decision, Vol.29 No.1, 1991. 18 S ph thu c l n nhau gi aự ụ ộ ẫ ữ marketing, các ho t đ ng vàạ ộ nhân sự S t ng tác không gi vai tròự ươ ữ quan tr ng trong chi n l cọ ế ượ S t ng tác gi vai trò quanự ươ ữ tr ng trong chi n l cọ ế ượ Vai trò c a marketing n i bủ ộ ộ Không chú tr ng marketing n iọ ộ bộ Chú tr ng marketing n i bọ ộ ộ Đ hi u thêm v Marketing quan h , chúng ta ph i xem xét quy trình thu hút và gi chânể ể ề ệ ả ữ khách hàng. Hình 2.4 ch ra nh ng b c chính trong ti n tình phát tri n khách hàng. Đ u tiên, tỉ ữ ướ ế ể ầ ừ nh ng ữ ng i hoài nghiườ , nh ng ng i có ý đ nh mua s n ph m. Công ty ph i cân nh c xem ai sữ ườ ị ả ẩ ả ắ ẽ là khách hàng trong t ng laiươ - là nh ng ng i th t s quan tâm đ n s n ph m hay d ch v c aữ ườ ậ ự ế ả ẩ ị ụ ủ công ty và có đ kh năng chi tr . Nh ng ủ ả ả ữ ng i không có tri n v ngườ ể ọ là nh ng khách hàng khôngữ có kh năng chi tr ho c không mang l i l i nhu n cho công ty. Công ty luôn hy v ng làm choả ả ặ ạ ợ ậ ọ nh ng ữ khách hàng tri n v ngể ọ thành nh ng ữ khách hàng mua l n đ uầ ầ , và sau đó c g ng đố ắ ể chuy n nh ng khách hàng mua l n đ u thành ể ữ ầ ầ khách hàng mua l p l iặ ạ . C khách hàng mua l nả ầ đ u và khách hàng mua l p l i cũng s có th mua s n ph m t đ i th c nh tranh. Sau đó, côngầ ặ ạ ẽ ể ả ẩ ừ ố ủ ạ ty s n l c làm cho nh ng khách hàng mua l p l i tr thành ẽ ỗ ự ữ ặ ạ ở khách hàng c a công tyủ - là nh ngữ ng i mà công ty đ i x r t đ c bi t và chu đáo. B c ti p theo, khó khăn h n là bi n nh ngườ ố ử ấ ặ ệ ướ ế ơ ế ữ khách hàng c a công ty thành nh ng ủ ữ thành viên, b ng cách b t đ u t ch ng trình câu l c b cóằ ắ ầ ừ ươ ạ ộ th mang l i cho h nhi u ích l i h n t vi c tham gia. Sau đó, các thành viên s chuy n thànhể ạ ọ ề ợ ơ ừ ệ ẽ ể nh ng ữ ng h viênủ ộ , là nh ng ng i s nhi t tình gi i thi u s n ph m hay d ch v c a công tyữ ườ ẽ ệ ớ ệ ả ẩ ị ụ ủ đ n nh ng ng i khác. B c cu i cùng là n l c chuy n nh ng ng h viên này thành nh ngế ữ ườ ướ ố ỗ ự ể ữ ủ ộ ữ đ i tácố c a công ty, là nh ng ng i làm vi c v i công ty m t cách tích c c. ủ ữ ườ ệ ớ ộ ự Tuy nhiên, s có m t vài khách hàng s không mua hàng n a ho c bi n m t vì nh ng lýẽ ộ ẽ ữ ặ ế ấ ữ do nh phá s n, chuy n đ n n i khác, vì th t v ng ... Thách th c c a công ty là ph i liên l c l iư ả ể ế ơ ấ ọ ứ ủ ả ạ ạ v i nh ng ng i này thông qua ớ ữ ườ chi n d ch kêu g i khách hàng tr l iế ị ọ ở ạ . Và vi c tái thu hút kháchệ hàng đã b đi thì d dàng h n nhi u so v i vi c tìm ki m khách hàng m i vì công ty đã bi t tênỏ ễ ơ ề ớ ệ ế ớ ế tu i và lai l ch c a h . ổ ị ủ ọ Hình 2.4 Ti n trình phát tri n khách hàngế ể 28 28 Jill Griffin, Customer Loyalty: How to Earn It, How to Keep It, New York: Lexington Books, 1995 19 Ng i ườ hoài nghi Ng i ườ mua t ng laiươ Ng i ườ mua l n ầ đ uầ Ng i ườ mua l p ặ l iạ Khách hàng Thành viên ng h Ủ ộ viên Đ i tácốKhách hàng cũ Không có tri n ể v ngọ Khách hàng càng trung thành thì công ty càng thu đ c nhi u l i nhu n. Tuy nhiên, tr cượ ề ợ ậ ướ tiên, công ty ph i chi tiêu khá nhi u đ t o d ng lòng trung thành cho khách hàng. Và v n đ làả ề ể ạ ự ấ ề công ty ph i tiêu t n bao nhiêu cho vi c xây d ng m i quan h này đ chi phí không đ c tr iả ố ệ ự ố ệ ể ượ ộ h n l i ích công ty nh n đ c. Chúng ta c n phân bi t năm c p đ đ u t vào vi c xây d ngơ ợ ậ ượ ầ ệ ấ ộ ầ ư ệ ự m i quan h v i khách hàng:ố ệ ớ 1. Marketing c b nơ ả : ch đ n gi n bán s n ph m. ỉ ơ ả ả ẩ 2. Marketing ph n ng l iả ứ ạ : ngoài bán s n ph m, ng i bán còn khuy n khích kháchả ẩ ườ ế hàng g i l i n u có câu h i, yêu c u ho c phàn nàn. ọ ạ ế ỏ ầ ặ 3. Marketing t ng tácươ : sau khi bán, ng i bán ph i g i đi n cho khách hàng đườ ả ọ ệ ể ch c r ng khách hàng đ c th a mãn. Ng i bán hàng ph i h i thăm v nh ng s nắ ằ ượ ỏ ườ ả ỏ ề ữ ả ph m v d ch v đ c cung c p cũng nh mu n bi t xem li u khách hàng có th tẩ ề ị ụ ượ ấ ư ố ế ệ ấ v ng v đi u gì đó v s n ph m không. Đi u này s giúp cho công ty ti p t c c iọ ề ề ề ả ẩ ề ẽ ế ụ ả thi n hình nh c a mình. ệ ả ủ 4. Marketing ph n ng tr cả ứ ướ : ng i bán ph i liên l c th ng xuyên v i kháchườ ả ạ ườ ớ hàng đ đ c p đ n nh ng s n ph m m i c i ti n ho c giúp đ khách hàng cách sể ề ậ ế ữ ả ẩ ớ ả ế ặ ỡ ử d ng s n ph m. ụ ả ẩ 5. Marketing c ng tácộ : công ty ph i làm vi c v i khách hàng th ng xuyên đ tìmả ệ ớ ườ ể ra đ c cách ph c v h t t nh t. ượ ụ ụ ọ ố ấ Nh ng công ty s d ng c p đ marketing c b n khi khách hàng c a h có l i nhu nữ ử ụ ấ ộ ơ ả ủ ọ ợ ậ ròng biên nh . Các c p đ còn l i khi các công ty có ít khách hàng và l i nhu n ròng biên cao,ỏ ấ ộ ạ ợ ậ h u h t đ u có xu h ng s d ng c p đ Marketing c ng tác. Ch ng h n nh hãng Boeing, hầ ế ề ướ ử ụ ấ ộ ộ ẳ ạ ư ọ làm vi c th ng xuyên v i American Airlines đ thi t k máy bay Boeing nh m th a mãn yêuệ ườ ớ ể ế ế ằ ỏ c u c a ng i s d ng M . Nh hình 2.5 đã ch rõ, marketing quan h ph thu c vào s l ngầ ủ ườ ử ụ ỹ ư ỉ ệ ụ ộ ố ượ khách hàng và l i nhu n ròng biên c a công ty. ợ ậ ủ Hình 2.5 Các c p đ marketing quan hấ ộ ệ29 Ngày nay, marketing quan h đ c th c hi n b ng nhi u k thu t. GE Plastic s khôngệ ượ ự ệ ằ ề ỹ ậ ẽ th g i th tín đ n cho khách hàng n u không s d ng ph n m m c s d li u. Cũng nh Dellể ử ư ế ế ử ụ ầ ề ơ ở ữ ệ ư không th ph c v khách hàng trên toàn c u m t cách t t nh t n u không có nh ng ti n b c aể ụ ụ ầ ộ ố ấ ế ữ ế ộ ủ k thu t Wed. Công ty s d ng e-mail, Websites, trung tâm gi i đáp th c m c khách hàng, c sỹ ậ ử ụ ả ắ ắ ơ ở d li u và ph n m m đ duy trì quan h gi a công ty và khách hàng. ữ ệ ầ ề ể ệ ữ 29 Philip Kotler, Marketing Management – The Millennium Edition, Prentice Hall, Inc., 2000. 20 Cao Th pấTrung bình(L i nhu n biên)ợ ậ S khach hàng ố ́ và nhà phân ph i ítố S khach hàng và ố ́ nhà phân ph i ố nhi uề S khach hàng và ố ́ nhà phân ph i ố trung bình Marketing t ng tácươ Marketing ph n ng l iả ứ ạ Marketing căn b n ho c ph n ả ặ ả ng l iứ ạ Marketing t ng tácươ Marketing ph n ng ả ứ tr cướ Marketing t ng tácươ Marketing ph n ng l iả ứ ạ Marketing ph n ng ả ứ tr cướ Marketing c ng tácộ Công c Marketing nào đ c s d ng đ s tăng thêm s cam k t và s th a mãn c aụ ựơ ử ụ ể ự ự ế ự ỏ ủ khách hàng? Berry và Parasuraman đã phân bi t 3 giá tr ràng b ôc khách hàng, đó là ệ ị ụ 30: tăng thêm ích l i v tài chính, tăng thêm ích l i v xã h i, và tăng thêm tính ch t ch v c u trúc. ợ ề ợ ề ộ ặ ẽ ề ấ S tăng thêm ích l i tài chính ự ợ Hai ích l i v tài chính mà công ty có th cung c p cho khách hàng là ợ ề ể ấ ch ng trìnhươ marketing th ng xuyên ườ và ch ng trình câu l c b thành viênươ ạ ộ . Ch ng trình marketing th ngươ ườ xuyên (Frequency Marketing programs - FMPs) đ c thi t k đ đem l i nh ng u đãi cho kháchượ ế ế ể ạ ữ ư hàng mua th ng xuyên ho c mua v i s l ng l n. Ch ng trình Marketing th ng xuyên choườ ặ ớ ố ượ ớ ươ ườ th y r ng c 20% khách hàng trung thành s mang l i 80% l i nhu n cho công ty. ấ ằ ứ ẽ ạ ợ ậ American Airlines là m t trong nh ng công ty tiên phong th c hi n ch ng trìnhộ ữ ự ệ ươ marketing th ng xuyên khi h đ ngh c ng d n con s chi tiêu c a khách hàng trong đ u nh ngườ ọ ề ị ộ ồ ố ủ ầ ữ năm 1980. Ti p theo là khách s n Marriott cũng th c hi n FMPs v i ch ng trình Khách hàngế ạ ự ệ ớ ươ danh d . Nh ng khách hàng th ng xuyên nh n đ c nh ng phòng t t h n hay phòng mi n phí.ự ữ ườ ậ ượ ữ ố ơ ễ M t th i gian ng n sau đó, nhi u hãng cho thuê xe cũng b t đ u s d ng FMPs. Và sau đó, lo iộ ờ ắ ề ắ ầ ử ụ ạ hình th tín d ng cũng s d ng FMPs. Sears cũng s d ng ch ng trình th thành viên Discover.ẻ ụ ử ụ ử ụ ươ ẻ Ngày nay, h u h t các siêu th cũng th c hi n ch ng ch ng trình "th khách hàng", gi m giáầ ế ị ự ệ ươ ươ ẻ ả cho khách hàng thành viên v i m t s m t hàng nh t đ nh. ớ ộ ố ặ ấ ị Nhi u công ty xây d ng ch ng trình câu l c b thành viên nh là m t l i cam k t gi aề ự ươ ạ ộ ư ộ ờ ế ữ khách hàng v i công ty. Câu l c b thành viên dành cho nh ng khách hàng mua s n ph m hayớ ạ ộ ữ ả ẩ d ch v c a công ty, ch ng h n nh câu l c b nh ng ng i thích bay, câu l c b h i ti c, hayị ụ ủ ẳ ạ ư ạ ộ ữ ườ ạ ộ ộ ệ ch là m t nhóm t t p l i và s n sàng tr m t kho n phí nh . Vi c t ch c câu l c b mang l iỉ ộ ụ ậ ạ ẵ ả ộ ả ỏ ệ ổ ứ ạ ộ ạ nhi u l i ích cho vi c xây d ng m t c s d li u ho c thu hút khách hàng c a đ i th c nhề ợ ệ ự ộ ơ ở ữ ệ ặ ủ ố ủ ạ tranh. Câu l c b khách hàng h u h n s thu hút và gi chân đ c khách hàng, nh ng ng i sạ ộ ữ ạ ẽ ữ ượ ữ ườ ẽ ch u trách nhi m chính đ i v i vi c kinh doanh. ị ệ ố ớ ệ S tăng thêm các l i ích xã h iự ợ ộ Các nhân viên trong công ty làm vi c đ tăng thêm m i quan h xã h i v i khách hàngệ ể ố ệ ộ ớ b ng cách cá nhân hoá m i quan h v i h . B ng 2.2 th hi n s t ng ph n gi a vi c ti p c nằ ố ệ ớ ọ ả ể ệ ự ươ ả ữ ệ ế ậ khách hàng nh y c m và khách hàng ít nh y c m. V c b n, các công ty s n l c đ chuy nạ ả ạ ả ề ơ ả ẽ ỗ ự ể ể ng i mua thành khách hàng c a công ty. Donnelly, Bery và Thompson đã ch ra s khác bi t:ườ ủ ỉ ự ệ Ng i muaườ có th là vô danh đ i v i công ty, nh ng khách hàng c a công ty có th làể ố ớ ư ủ ể không vô danh... Ng i mua đ c ph c v nh là m t ph n c a công chúng đ i chúng hay m tườ ượ ụ ụ ư ộ ầ ủ ạ ộ ph n c a m t phân khúc th tr ng, còn khách hàng c a công ty đ c ph c v m t cách cáầ ủ ộ ị ườ ủ ượ ụ ụ ộ nhân... Ng i mua đ c ph c v b i b t kỳ nhân nhân viên nào, trong khi khách hàng c a côngườ ượ ụ ụ ở ấ ủ ty đ c ph c v b i nh ng chuyên gia đ c ch đ nh cho h .ựơ ụ ụ ở ữ ượ ỉ ị ọ 31 B ng 2.2 Các ho t đ ng xã h i nh h ng đ n m i quan h gi a ng i mua và ng iả ạ ộ ộ ả ưở ế ố ệ ữ ườ ườ bán: 30 Leonard L. Berry and A. Parasuraman, Marketing Services: Competing Through quality (New York: Free Press, 1991), pp. 136- 42. See also Richard Cross and Janet Smith, Customer Bonding: Pathways to Lasting Customer Loyalty (Lincolnwood, IL: NTC Business Books, 1995). 31 James H. Donnelly Jr., Leonard L.Berry, and Thomas W.Thompson, Marketing Financial Services-A Strategic Vision (Homewood, IL : Dow Jones-Irin, 1985), p.113. 21 Đi u t tề ố Đi u x uề ấ Ch đ ng đi n tho iủ ộ ệ ạ T gi i thi uự ớ ệ S d ng đi n tho iử ụ ệ ạ Th hi n s đánh giáể ệ ự Nói lên nh ng đòi h iữ ỏ Gi i quy t v n đả ế ấ ề S d ng bi t ng và t c kíử ụ ệ ữ ố Ho ch đ nh cho t ng laiạ ị ươ Ch nh n đi n tho iỉ ậ ệ ạ T ch ng minh là đúng (t bào ch a)ự ứ ự ữ Đi u ch nh ngôn ngề ỉ ữ Quan h th tệ ư ừ Ch đ i nh ng yêu c uờ ợ ữ ầ Ch tr l i cho các v n đỉ ả ờ ấ ề Nói dài lê thê Nói v nh ng đi u t t làm đ c trong quáề ữ ề ố ượ khứ Hay đô l ỉ ỗ Hay xào xáo l i quá khạ ứ Tăng thêm tính ch t ch v c u trúcặ ẽ ề ấ Công ty s cung c p cho khách hàng nh ng thi t b đ c bi t hay máy tính k t n i đ c bi tẽ ấ ữ ế ị ặ ệ ế ố ặ ệ đ giúp khách hàng qu n lý đ n đ t hàng, ti n l ng, t n kho... McKesson là m t ví d đi nể ả ơ ặ ề ươ ồ ộ ụ ể hình, m t đ i lý y d c hàng đ u, đã đ u t hàng tri u đôla vào EDI đ h tr cho các c a hi uộ ạ ượ ầ ầ ư ệ ể ỗ ợ ử ệ thu c đ c l p trong vi c qu n lý hàng t n kho, các đ n đ t hàng. Môt ví d khác là Millikem &ố ộ ậ ệ ả ồ ơ ặ ̣ ụ Company cung c p các ch ng trình ph n m m, nghiên c u Marketing, các khoá hu n luy n vấ ươ ầ ề ứ ấ ệ ề bán hàng, d n d t đ h tr thành các khách hàng trung thành.ẫ ắ ể ọ ở V. TÍNH SINH L I C A KHÁCH HÀNGỢ Ủ M i công ty đ u b t n th t b i m t s khách hàng nào đó. Quy lu t n i ti ng 20-80 nóiọ ề ị ổ ấ ở ộ ố ậ ổ ế r ng 20% khách hàng l n t o ra 80% l i nhu n cho công ty. Sherden đã đ a ra lý thuy t 20-80-ằ ớ ạ ợ ậ ư ế 30, b sung cho lý thuy t c 20% khách hàng l n t o ra 80% l i nhu n cho công ty, n a s đóổ ế ứ ớ ạ ợ ậ ử ố ph i tiêu t n đ ph c v cho 30% khách hàng không sinh l i.ả ố ể ụ ụ ợ 32 Đi u này hàm ý r ng m t công tyề ằ ộ có th c i thi n l i nhu n c a nó b ng cách “sa th i” nh ng khách hàng x u nh t. Tuy nhiên, cóể ả ệ ợ ậ ủ ằ ả ữ ấ ấ hai ph ng án khác: tăng giá hay gi m chi phí d ch v đ i v i nh ng khách hàng ít t o ra l iươ ả ị ụ ố ớ ữ ạ ợ nhu n.ậ H n th , ơ ế ch a h n là nh ng khách hàng l n nh t l i t o ra nhi u l i nhu n nh t choư ẳ ữ ớ ấ ạ ạ ề ợ ậ ấ công ty. Nh ng khách hàng l n nh t đòi h i nh ng d ch v t t và nh n đ c chi t kh u caoữ ớ ấ ỏ ữ ị ụ ố ậ ượ ế ấ nh t.ấ Còn nh ng khách hàng nh nh t l i tr toàn nguyên giá (không chi t kh u) và nh n đ cữ ỏ ấ ạ ả ế ấ ậ ượ nh ng d ch v t i thi u, nh ng chi phí c a vi c giao d ch v i khách hàng nh đã làm gi m khữ ị ụ ố ể ư ủ ệ ị ớ ỏ ả ả năng sinh l i c a h . ợ ủ ọ Nh ng khách hành trung bình nh n đ c d ch v t t, tr g n b ng giáữ ậ ượ ị ụ ố ả ầ ằ (nearly full price) và th ng là có l i nhi u nh t.ườ ợ ề ấ Đi u này giúp lý gi i t i sao nhi u hãng l nề ả ạ ề ớ v n v n th ng ch nh m vào nh ng khách hàng l n nay l i xâm nh p vào th tr ng khách hàngố ẫ ườ ỉ ắ ữ ớ ạ ậ ị ườ trung bình. Ch ng h n nh nh ng hãng v n t i nh n th y r ng h không nên l đi nh ng nhàẳ ạ ư ữ ậ ả ậ ấ ằ ọ ờ ữ xu t nh p kh u nh và trung bình. ấ ậ ẩ ỏ M t công ty không nên theo đu i ho c làm th a mãn ộ ổ ặ ỏ m iọ khách hàng. Ví d n u khách hàng c a Courtyard (chu i khách s n r c a Marriott) b t đ u đòiụ ế ủ ỗ ạ ẻ ủ ắ ầ h i các d ch v nh c a Marriott, Courtyard s nói “không”. Th a mãn nh ng yêu c u này chỏ ị ụ ư ủ ẽ ỏ ữ ầ ỉ làm xáo tr n v th c a h th ng khách s n Marriott và Courtyard. Lanning và Phillips đã nói rõộ ị ế ủ ệ ố ạ v đi m này:ề ể 32 William A.Sherden, Market Ownership: The Art & Science of Becoming #1 ( New York: Amacom,1994), p.77. 22 M t vài t ch c c g ng làm theo m i đi u mà khách hàng mu n... Tuy nhiên, trong khiộ ố ứ ố ắ ọ ề ố khách hàng đôi lúc có đ a ra nh ng yêu c u thích đáng, thì h cũng th ng đ i h i nh ng đi uư ữ ầ ọ ườ ờ ỏ ữ ề không th th c hi n đ c và không đem l i l i nhu n.ể ự ệ ượ ạ ợ ậ 33 Làm sao đ có đ c khách hàng có th t o ra l i nhu n? Chúng ta đ nh nghĩa m t kháchể ượ ể ạ ợ ậ ị ộ hàng có th t o ra l i nhu n nh sau:ể ạ ợ ậ ư M t khách hàng t o ra l i nhu n là m t cá nhân, m t gia đình hay m t công ty s mangộ ạ ợ ậ ộ ộ ộ ẽ l i doanh thu tăng lên v t quá chi phí c a công ty khi công ty thu hút, bán và ph c v khách hàngạ ượ ủ ụ ụ đó. Chú ý r ng đây nh n m nh đ n doanh thu và chi phí, không ph i đ n l i nhu n t quáằ ở ấ ạ ế ả ế ợ ậ ừ trình giao d ch v i khách hàng. ị ớ M i t ch c có th áp d ng m t cách th c đo l ng giá tr t khách hàng khác nhau. M tỗ ổ ứ ể ụ ộ ứ ườ ị ừ ộ s t ch c đo l ng giá tr c a khách hàng trên m i giao d ch, v i h nh ng khách hàng có giá trố ổ ứ ườ ị ủ ỗ ị ớ ọ ữ ị là nh ng khách hàng mà m i l n giao d ch c a h t ch c đ u thu đ c l i nhu n. M t s khácữ ỗ ầ ị ủ ọ ổ ứ ề ượ ợ ậ ộ ố l i đo l ng giá tr khách hàng b ng cách t ng h p các giao d ch c a khách hàng trong m tạ ườ ị ằ ổ ợ ị ủ ộ kho ng th i gian nh t đ nh (t ng quý ho c t ng năm). Tuy nhiên khi đo l ng giá tr khách hàngả ờ ấ ị ừ ặ ừ ườ ị trong m t th i gian ng n, t ch c s không th nh n ra đ c thù c a t ng nhóm khách hàng, cóộ ờ ắ ổ ứ ẽ ể ậ ặ ủ ừ th tr c m t h không đem l i nhi u nh ng v dài h n h là nh ng khách hàng có kh năngể ướ ắ ọ ạ ề ư ề ạ ọ ữ ả sinh l i r t cao. ợ ấ Ngoài ra đ ể đánh giá s g n bó và kh năng sinh l i th t s c a khách hàngự ắ ả ợ ậ ự ủ , t ch c cóổ ứ th s d ng 4 y u t c b n: ể ử ụ ế ố ơ ả - Chi phí thu hút: nh ng kho n chi phí dùng đ thu hút khách hàng, bao g m chi phíữ ả ể ồ marketing nh chi phí qu ng cáo c đ ng và chi phí bán hàng. ư ả ổ ộ - L i nhu n:ợ ậ t ng l i nhu n khách hàng t o ra cho t ch c thông qua vi c mua SP và d chổ ợ ậ ạ ổ ứ ệ ị v . ụ - Chi phí: Nh ng chi phí đ cung c p s n ph m và d ch v cho khách hàng.ữ ể ấ ả ẩ ị ụ - Đ dài c a các m i quan h :ộ ủ ố ệ kho ng th i gian khách hàng g n bó v i t ch c.ả ờ ắ ớ ổ ứ Cu i cùng thì kh năng t o ra giá tr c a công ty càng cao, nó càng ho t đ ng có hi u qu ,ố ả ạ ị ủ ạ ộ ệ ả l i thê c nh tranh càng l n, l i nhu n ki m đ c càng nhi u. Các công ty không ch t o ra giá trợ ́ ạ ớ ợ ậ ế ượ ề ỉ ạ ị cao mà giá tr này ph i cao trong t ng quan v i giá tr c a các đ i th c nh tranh. L i th c nhị ả ươ ớ ị ủ ố ủ ạ ợ ế ạ tranh là kh năng công ty th hi n m t hay nhi u cách mà đ i th c nh tranh không n m b tả ể ệ ộ ề ố ủ ạ ắ ắ đ c. L i th c nh tr nh cũng xem nh là l i th khách hàng. N u khách hàng không quan tâmượ ợ ế ạ ạ ư ợ ế ế đ n l i th c nh tranh c a công ty, thì l i th khách hàng s không còn n a. Các công ty c n nế ợ ế ạ ủ ợ ế ẽ ữ ầ ỗ l c xây d ng các l i th khách hàng có giá tr và b n v ng. Đi u này s cho phép công ty phânự ự ợ ế ị ề ữ ề ẽ ph i giá tr và s th a mãn cao cho khách hàng, nh đó s khách hàng mua l i s cao và k t quố ị ự ỏ ờ ố ạ ẽ ế ả là kh năng sinh l i c a công ty s cao.ả ợ ủ ẽ 33 Michael J.Lanning and Lynn W.Phillips, " Strategy Shifts Up a Gear," Marketing, October 1991, p.9. 23

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTạo dựng giá trị, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng.pdf