Tầm quan trọng của nước

Nước là một chất hóa học với công thức hóa học H 2 O . Its molecule contains one oxygen and two hydrogen atoms connected by covalent bonds. phân tử của nó có chứa một lượng oxy và hai hydro nguyên tử kết nối bởi cộng hóa trị trái phiếu.

pdf37 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tầm quan trọng của nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố ớ ướ ừ ngành công nghi pệ , đô th hóaị và cây tr ng nhiên li u sinh h c. In future, even more water will be needed to produce foodồ ệ ọ because the Earth's population is forecast to rise to 9 billion by 2050 [ 35 ] . Trong t ng lai, nhi uươ ề n c th m chí s là c n thi t đ s n xu t th c ph m vì dân c a Trái đ t đ c d báo sướ ậ ẽ ầ ế ể ả ấ ự ẩ ủ ấ ượ ự ẽ tăng lên đ n 9 t vào năm 2050 ế ỷ [35] . An additional 2.5 or 3 billion people, choosing to eat fewer cereals and more meat and vegetables could add an additional five million kilometres to the virtual canal mentioned above. An 2,5 ho c 3000000000 thêm ng i, ch n cách ăn ngũ c c ítặ ườ ọ ố h n và nhi u th t và rau qu có th thêm m t năm tri u km b sung cho các kênh o đ c đơ ề ị ả ể ộ ệ ổ ả ượ ề c p trên.ậ ở An assessment of water management in agriculture was conducted in 2007 by the International Water Management Institute in Sri Lanka to see if the world had sufficient water to provide food for its growing population [ 36 ] . Đánh giá v qu n lý n c trong nông nghi p đ c th c hi nề ả ướ ệ ượ ự ệ trong năm 2007 do Vi n Qu n lý n c qu c tệ ả ướ ố ế t i ạ Sri Lanka đ xem th gi i đã có đ n cể ế ớ ủ ướ đ cung c p l ng th c cho dân s ngày càng tăng c a nó ể ấ ươ ự ố ủ [36] . It assessed the current availability of water for agriculture on a global scale and mapped out locations suffering from water scarcity. Nó đánh giá s s n có hi n hành c a n c cho nông nghi p trên quy mô toànự ẵ ệ ủ ướ ệ c u và v ch ra các đ a đi m b khan hi m n c.ầ ạ ị ể ị ế ướ It found that a fifth of the world's people, more than 1.2 billion, live in areas of physical water scarcity , where there is not enough water to meet all demands. Nó th y r ng m t ph n năm c a th gi i c a ng i dân, h n 1,2 t USD, s ngấ ằ ộ ầ ủ ế ớ ủ ườ ơ ỷ ố trong các khu v c ự khan hi m n c v th ch tế ướ ề ể ấ , mà không có đ n c đ đáp ng m i nhuủ ướ ể ứ ọ c u. A further 1.6 billion people live in areas experiencing ầ economic water scarcity , where the lack of investment in water or insufficient human capacity make it impossible for authorities to satisfy the demand for water. M t ng i n a 1600000000 s ng khu v c g p ộ ườ ữ ố ở ự ặ s khan hi mự ế n c v kinh tướ ề ế , n i mà s thi u đ u t trong n c ho c không đ năng l c con ng i làmơ ự ế ầ ư ướ ặ ủ ự ườ cho nó không th cho các c quan đ đáp ng các nhu c u v n c.ể ơ ể ứ ầ ề ướ The report found that it would be possible to produce the food required in future, but that continuation of today's food production and environmental trends would lead to crises in many parts of the world. Báo cáo cho th y r ng nó s có th đ s n xu t th c ph m c n thi t trong t ng lai, nh ng đi u đóấ ằ ẽ ể ể ả ấ ự ẩ ầ ế ươ ư ề ti p t c s n xu t l ng th c ngày nay và xu h ng môi tr ng s d n đ n cu c kh ngế ụ ả ấ ươ ự ướ ườ ẽ ẫ ế ộ ủ ho ng nhi u n i trên th gi i.ả ở ề ơ ế ớ To avoid a global water crisis, farmers will have to strive to increase productivity to meet growing demands for food, while industry and cities find ways to use water more efficiently. [ 37 ] Đ tránh m t cu c kh ng ho ng n c toàn c u, nông dân sể ộ ộ ủ ả ướ ầ ẽ ph i c g ng đ tăng năng su t đ đáp ng nhu c u ngày càng tăng v l ng th c, trong khiả ố ắ ể ấ ể ứ ầ ề ươ ự ngành công nghi p và các thành ph tìm cách đ s d ng n c hi u qu h n. ệ ố ể ử ụ ướ ệ ả ơ [37] As a scientific standard Nh m t tiêu chu n khoa h c ư ộ ẩ ọ On 7 April 1795, the gram was defined in France to be equal to "the absolute weight of a volume of pure water equal to a cube of one hundredth of a meter, and to the temperature of the melting ice." [ 38 ] For practical purposes though, a metallic reference standard was required, one thousand times more massive, the kilogram . Ngày 7 tháng 4 năm 1795, các gam đã đ c quy đ nh t iượ ị ạ Pháp đ c b ng "tr ng l ng tuy t đ i c a m t kh i l ng n c tinh khi t t ng đ ngượ ằ ọ ượ ệ ố ủ ộ ố ượ ướ ế ươ ươ v i m t hình kh i c a 100 mét, và nhi t đ c a băng tan." ớ ộ ố ủ ệ ộ ủ [38] Đ i v i m c dù m c đích th cố ớ ặ ụ ự t , m t tiêu chu n tham kh o kim lo i đã đ c yêu c u, m t ngàn l n l n, các ế ộ ẩ ả ạ ượ ầ ộ ầ ớ kg . Work was therefore commissioned to determine precisely the mass of one liter of water. Công vi c do đóệ đ a đ n quy t đ nh chính xác kh i l ng c a m t ư ế ế ị ố ượ ủ ộ lít n c. In spite of the fact that the decreedướ definition of the gram specified water at 0 °C—a highly reproducible temperature —the scientists chose to redefine the standard and to perform their measurements at the temperature of highest water density , which was measured at the time as 4 °C (39 °F). [ 39 ] M c dù th c t làặ ự ế đ nh nghĩa l nh c a gam n c quy đ nh t i 0 ° C-m t cao ị ệ ủ ướ ị ạ ộ nhi t đệ ộ tái s n xu t các nhà khoaả ấ h c đã ch n đ xác đ nh l i các tiêu chu n và th c hi n các phép đo c a h nhi t đ ọ ọ ể ị ạ ẩ ự ệ ủ ọ ở ệ ộ m tậ độ n c cao nh t, đ c đo th i gian là 4 ° C (39 ° F). ướ ấ ượ ở ờ [39] The Kelvin temperature scale of the SI system is based on the triple point of water, defined as exactly 273.16 K or 0.01 °C. Các nhi t đ Kelvin quy môệ ộ c a h th ng SI là d a trên các ủ ệ ố ự đi mể ba c a n c, đ c xác đ nh là chính xác 273,16 K hay 0,01 ° C. The scale is an ủ ướ ượ ị absolute temperature scale with the same increment as the Celsius temperature scale, which was originally defined according the boiling point (set to 100 °C) and melting point (set to 0 °C) of water. quy mô là m t ộ nhi t đ tuy t đ iệ ộ ệ ố quy mô v i s tăng t ng t nh các thang nhi t đ Celsius, banớ ự ươ ự ư ệ ộ đ u đ c xác đ nh theo các ầ ượ ị đi m sôiể (thi t l p đ n 100 ° C) và ế ậ ế đi m nóng ch yể ả (thi t l p là 0ế ậ ° C) c a n c. ủ ướ Natural water consists mainly of the isotopes hydrogen-1 and oxygen-16, but there is also small quantity of heavier isotopes such as hydrogen-2 ( deuterium ). N c thiên nhiên ch y u g mướ ủ ế ồ các đ ng v hydro-1 và oxy-16, nh ng cũng có s l ng nh các ch t đ ng v n ng h n nh -2ồ ị ư ố ượ ỏ ấ ồ ị ặ ơ ư (hydrogen đ teriơ ). The amount of deuterium oxides or heavy water is very small, but it still affects the properties of water. S l ng các oxit deuterium ho c ố ượ ặ n c n ngướ ặ là r t nh , nh ngấ ỏ ư nó v n nh h ng đ n các tính ch t c a n c. Water from rivers and lakes tends to containẫ ả ưở ế ấ ủ ướ less deuterium than seawater. N c t sông và h ch a đ teri có xu h ng ít h n n c bi n.ướ ừ ồ ứ ơ ướ ơ ướ ể Therefore, standard water is defined in the Vienna Standard Mean Ocean Water specification. Do đó, n c tiêu chu n đ c xác đ nh trong ướ ẩ ượ ị tiêu chu n trung bình Vienna n c đ i d ngẩ ướ ạ ươ đ cặ đi m k thu t. ể ỹ ậ For drinking Đ i v i u ng ố ớ ố Main article: Drinking water Bài chi ti t: ế U ng n cố ướ A young girl drinking bottled water M t cô gái tr u ng ộ ẻ ố n c đóng chaiướ Water quality: fraction of population using improved water sources by country Ch t l ngấ ượ n c: ph n nh c a dân s s d ng ngu n n c đ c c i thi n theo qu c gia ướ ầ ỏ ủ ố ử ụ ồ ướ ượ ả ệ ố The human body contains anywhere from 55% to 78% water depending on body size. [ 40 ] To function properly, the body requires between one and seven liters of water per day to avoid dehydration ; the precise amount depends on the level of activity, temperature, humidity, and other factors. Nh ng con ng i ữ ườ c thơ ể ch a b t c n i nào t 55% đ n 78% n c tùy thu cứ ấ ứ ơ ừ ế ướ ộ vào kích th c c th . ướ ơ ể [40] Đ ho t đ ng t t, c th đòi h i t m t đ n b y lít n c m i ể ạ ộ ố ơ ể ỏ ừ ộ ế ả ướ ỗ ngày đ tránh ể m t n cấ ướ , s ti n chính xác ph thu c vào m c đ ho t đ ng, nhi t đ , đ m, vàố ề ụ ộ ứ ộ ạ ộ ệ ộ ộ ẩ các y u t khác. Most of this is ingested through foods or beverages other than drinking straightế ố water. H u h t nh ng đi u này là ăn ph i thông qua các lo i th c ph m hay đ u ng khácầ ế ữ ề ả ạ ự ẩ ồ ố h n là u ng n c tr c ti p. It is not clear how much water intake is needed by healthy people,ơ ố ướ ự ế though most advocates agree that 6–7 glasses of water (approximately 2 liters) daily is the minimum to maintain proper hydration. [ 41 ] Medical literature favors a lower consumption, typically 1 liter of water for an average male, excluding extra requirements due to fluid loss from exercise or warm weather. [ 42 ] For those who have healthy kidneys, it is rather difficult to drink too much water, but (especially in warm humid weather and while exercising) it is dangerous to drink too little. Không rõ là bao nhiêu l ng n c là c n thi t c a nh ng ng i kh e m nh,ượ ướ ầ ế ủ ữ ườ ỏ ạ m c dù h u h t nh ng ng i ng h đ ng ý r ng 6-7 c c n c (kho ng 2 lít) hàng ngày làặ ầ ế ữ ườ ủ ộ ồ ằ ố ướ ả t i thi u đ duy trì s hydrat hóa thích h p. ố ể ể ự ợ [41] thiên văn h c y t m c tiêu th th p h n,ọ ế ứ ụ ấ ơ thông th ng 1 lít n c cho m t nam trung bình, không bao g m các yêu c u thêm do m tườ ướ ộ ồ ầ ấ ch t d ch t t p th d c hay th i ti t m áp. ấ ị ừ ậ ể ụ ờ ế ấ [42] Đ i v i nh ng ng i có th n kh e m nh, nóố ớ ữ ườ ậ ỏ ạ là khá khó u ng quá nhi u n c, nh ng (đ c bi t là trong th i ti t m áp và m t trong khiố ề ướ ư ặ ệ ờ ế ấ ẩ ướ t p th d c) nó là nguy hi m cho u ng quá ít. People can drink far more water than necessaryậ ể ụ ể ố while exercising, however, putting them at risk of water intoxication (hyperhydration), which can be fatal. M i ng i có th u ng nhi u n c xa h n m c c n thi t trong khi t p th d c, tuyọ ườ ể ố ề ướ ơ ứ ầ ế ậ ể ụ nhiên, đ t h vào nguy c ặ ọ ơ nhi m đ c n cễ ộ ướ (hydrat hoá quá cao), có th gây t vong. Theể ử popular claim that "a person should consume eight glasses of water per day" seems to have no real basis in science. [ 43 ] Similar misconceptions concerning the effect of water on weight loss and constipation have also been dispelled. [ 44 ] Các yêu c u ph bi n cho r ng, "m t ng i nênầ ổ ế ằ ộ ườ tiêu th tám ly n c m i ngày" d ng nh đã không có c s th c trong khoa h c. ụ ướ ỗ ườ ư ơ ở ự ọ [43] quan ni m sai l m t ng t liên quan đ n tác d ng c a n c v gi m cân và táo bón cũng đã đ cệ ầ ươ ự ế ụ ủ ướ ề ả ượ xua tan. [44] Hazard symbol for Not drinking water Hazard bi u t ngể ượ cho Không u ng n cố ướ An original recommendation for water intake in 1945 by the Food and Nutrition Board of the National Research Council read: "An ordinary standard for diverse persons is 1 milliliter for each calorie of food. Most of this quantity is contained in prepared foods." [ 45 ] The latest dietary reference intake report by the United States National Research Council in general recommended (including food sources): 2.7 liters of water total for women and 3.7 liters for men. [ 46 ] Specifically, pregnant and breastfeeding women need additional fluids to stay hydrated. M t độ ề ngh ban đ u cho l ng n c vào năm 1945 do ị ầ ượ ướ Ban Th c ph m và Dinh d ngự ẩ ưỡ c a ủ H i đ ngộ ồ Nghiên c uứ vi t: "bình th ng cho các tiêu chu n khác nhau là ng i 1 ml cho m i calorie c aế ườ ẩ ườ ỗ ủ th c ph m. An H u h t s l ng này đ c ch a trong th c ăn ch bi n." ự ẩ ầ ế ố ượ ượ ứ ứ ế ế [45 ] Các báo cáo m i nh t tham kh o ch đ ăn u ng c a ớ ấ ả ế ộ ố ủ Hoa Kỳ H i đ ng nghiên c u qu c giaộ ồ ứ ố nói chung đ c đ ngh (bao g m c ngu n th c ph m): 2,7 lít t ng l ng n c cho ph n và 3,7 lítượ ề ị ồ ả ồ ự ẩ ổ ượ ướ ụ ữ cho nam gi i. ớ [46] C th , ụ ể mang thai và cho con bú ph n c n b sung ch t l ng đ ng mụ ữ ầ ổ ấ ỏ ể ở ậ n c. According to the ướ Institute of Medicine —who recommend that, on average, women consume 2.2 liters and men 3.0 liters—this is recommended to be 2.4 liters (10 cups) for pregnant women and 3 liters (12 cups) for breastfeeding women since an especially large amount of fluid is lost during nursing. [ 47 ] Also noted is that normally, about 20% of water intake comes from food, while the rest comes from drinking water and beverages ( caffeinated included). Theo Vi n Y h cệ ọ -ng i khuyên r ng, trung bình, ph n tiêu th 2,2 lít và 3,0 lít, ng i đàn ôngườ ằ ụ ữ ụ ườ này đ c khuy n cáo là 2.4 lít (10 ly) cho ph n mang thai và 3 lít (12 ly) cho con bú s a mượ ế ụ ữ ữ ẹ t m t đ c bi t là ph n l n l ng n c b m t trong quá trình đi u d ng. ừ ộ ặ ệ ụ ữ ớ ượ ướ ị ấ ề ưỡ [47] Cũng l u ýư là bình th ng, kho ng 20% l ng n c đ n t th c ph m, trong khi ph n còn l i đ n tườ ả ượ ướ ế ừ ự ẩ ầ ạ ế ừ n c u ng và đ u ng ( ướ ố ồ ố caffein bao g m). Water is excreted from the body in multiple forms;ồ through urine and faeces , through sweating , and by exhalation of water vapor in the breath. N c đ c bài ti t ra t c th trong nhi u hình th c; thông qua ướ ượ ế ừ ơ ể ề ứ n c ti uướ ể và phân , thông qua m hôiồ , và th ra c a h i n c trong h i th . With physical exertion and heat exposure,ở ủ ơ ướ ơ ở water loss will increase and daily fluid needs may increase as well. V i n l c th ch t và ti pớ ỗ ự ể ấ ế xúc v i nhi t, m t n c s gia tăng và nhu c u sinh ho t d ch có th tăng n a. ớ ệ ấ ướ ẽ ầ ạ ị ể ữ Humans require water that does not contain too many impurities. Con ng i c n n c khôngườ ầ ướ ch a t p ch t quá nhi u. Common impurities include metal salts and oxides (including copper,ứ ạ ấ ề iron, calcium and lead) [ 48 ] and/or harmful bacteria , such as Vibrio . các t p ch t th ng g pạ ấ ườ ặ bao g m mu i kim lo i và oxit (bao g m c đ ng, canxi, s t, chì) ồ ố ạ ồ ả ồ ắ [48] và / ho c gây h i ặ ạ vi khu nẩ , ch ng h n nh ẳ ạ ư vi khu n Vibrioẩ . Some solutes are acceptable and even desirable for taste enhancement and to provide needed electrolytes . [ 49 ] M t s ộ ố ch t tanấ đ c ch p nh n vàượ ấ ậ th m chí mong mu n đ nâng cao h ng v và c n thi t đ cung c p ậ ố ể ươ ị ầ ế ể ấ đi nệ . [49] The single largest (by volume) freshwater resource suitable for drinking is Lake Baikal in Siberia. [ 50 ] Các đ n l l n nh t (theo kh i l ng) n c ng t ngu n tài nguyên thích h p đơ ẻ ớ ấ ố ượ ướ ọ ồ ợ ể u ng là ố h Baikalồ Siberia. ở [50] Washing Gi t ặ The propensity of water to form solutions and emulsions is useful in various washing processes. Các xu h ng c a các n c đ hình thành ướ ủ ướ ể các gi i phápả và nhũ t ngươ r t h u ích trong nhi uấ ữ ề r aử quá trình. Many industrial processes rely on reactions using chemicals dissolved in water, suspension of solids in water slurries or using water to dissolve and extract substances. Nhi uề quá trình công nghi p d a vào ph n ng b ng cách s d ng các hóa ch t hòa tan trong n c,ệ ự ả ứ ằ ử ụ ấ ướ đình ch các ch t r n trong n c ỉ ấ ắ ướ slurries ho c s d ng n c đ hòa tan và các ch t chi tặ ử ụ ướ ể ấ ế xu t. Washing is also an important component of several aspects of personal ấ body hygiene . R aử cũng là m t thành ph n quan tr ng c a m t s khía c nh c a cá nhân ộ ầ ọ ủ ộ ố ạ ủ v sinh c thệ ơ ể . Chemical uses Hóa ch t s d ng ấ ử ụ Water is widely used in chemical reactions as a solvent or reactant and less commonly as a solute or catalyst. N c đ c s d ng r ng rãi trong các ph n ng hóa h c nh m t dung môi ho cướ ượ ử ụ ộ ả ứ ọ ư ộ ặ ch t ph n ng và ít ph bi n nh là m t ch t tan ho c các ch t xúc tác. In inorganic reactions,ấ ả ứ ổ ế ư ộ ấ ặ ấ water is a common solvent, dissolving many ionic compounds. Trong ph n ng vô c , n c làả ứ ơ ướ m t dung môi ph bi n, gi i th nhi u h p ch t ion. In organic reactions, it is not usually usedộ ổ ế ả ể ề ợ ấ as a reaction solvent, because it does not dissolve the reactants well and is amphoteric (acidic and basic) and nucleophilic . Trong các ph n ng h u c , nó không ph i là th ng đ c sả ứ ữ ơ ả ườ ượ ử d ng nh là m t ph n ng dung môi, b i vì nó không gi i th ch t ph n ng t t và là ụ ư ộ ả ứ ở ả ể ấ ả ứ ố l ngưỡ tính (có tính axit và c b n) và ơ ả ái l c h t nhânự ạ . Nevertheless, these properties are sometimes desirable. Tuy nhiên, các đ c tính này đôi khi mong mu n. Also, acceleration of ặ ố Diels-Alder reactions by water has been observed. Supercritical water has recently been a topic of research. Ngoài ra, kh năng tăng t c c a ả ố ủ ph n ng Diels-Alderả ứ b i n c đã đ c quan sát.ở ướ ượ Supercritical n cướ g n đây đã đ c m t ch đ nghiên c u. Oxygen-saturated supercriticalầ ượ ộ ủ ề ứ water combusts organic pollutants efficiently. Oxy bão hòa n c siêu t i h n đ t cháy các ch tướ ớ ạ ố ấ ô nhi m h u c m t cách hi u qu . ễ ữ ơ ộ ệ ả Heat exchange Trao đ i nhi t ổ ệ Ice used for cooling. Ice đ c s d ng đ làm mát. ượ ử ụ ể Water and steam are used as heat transfer fluids in diverse heat exchange systems, due to its availability and high heat capacity, both as a coolant and for heating. N c và h i n c đ cướ ơ ướ ượ s d ng nh là ch t l ng truy n nhi t trong các h th ng trao đ i nhi t khác nhau, do s n cóử ụ ư ấ ỏ ề ệ ệ ố ổ ệ ẵ c a nó và công su t nhi t cao, c hai nh là ch t làm mát và s i m. Cool water may even beủ ấ ệ ả ư ấ ưở ấ naturally available from a lake or the sea. Cool n c, ngay c có th đ c t nhiên có s n tướ ả ể ượ ự ẵ ừ m t cái h ho c bi n. Condensing ộ ồ ặ ể steam is a particularly efficient heating fluid because of the large heat of vaporization. Ng ng t ư ụ h i n cơ ướ là m t ch t l ng nóng hi u qu đ c bi t vìộ ấ ỏ ệ ả ặ ệ nhi t l n c a xông h i. A disadvantage is that water and steam are somewhat corrosive. M tệ ớ ủ ơ ộ nh c đi m là n c và h i n c là h i ăn mòn. In almost all electric ượ ể ướ ơ ướ ơ power stations , water is the coolant, which vaporizes and drives steam turbines to drive generators. Trong h u h t cácầ ế đi n ệ nhà máy đi nệ , n c là ch t làm mát, trong đó h i n c b c h i và đĩa ướ ấ ơ ướ ố ơ ổ tua bin vào ổ đĩa máy phát đi n. In the US, cooling power plants is the largest use of water. ệ [ 34 ] T i M , làmạ ỹ mát nhà máy đi n là vi c s d ng l n nh t n c. ệ ệ ử ụ ớ ấ ướ [34] In the nuclear power industry, water can also be used as a neutron moderator . Trong đi n h tệ ạ nhân công nghi p, n c cũng có th đ c s d ng nh m t ệ ướ ể ượ ử ụ ư ộ neutron bài . In most nuclear reactors , water is both a coolant and a moderator. Trong h u h t các ầ ế lò ph n ng h t nhânả ứ ạ , n c v a là ch t làm mát và m t ng i đi u ti t. This provides something of a passive safetyướ ừ ấ ộ ườ ề ế measure, as removing the water from the reactor also slows the nuclear reaction down – however other methods are favored for stopping a reaction and it is preferred to keep the nuclear core covered with water so as to ensure adequate cooling. Đi u này cung c p m t cái gì đó c a m tề ấ ộ ủ ộ bi n pháp an toàn th đ ng, nh vi c tháo n c t lò ph n ng cũng ệ ụ ộ ư ệ ướ ừ ả ứ làm ch m ph n ng h tậ ả ứ ạ nhân xu ngố - tuy nhiên các ph ng pháp khác đ c a thích đã d ng l i m t ph n ng và nóươ ượ ư ừ ạ ộ ả ứ đ c a thích đ gi cho các chính ph n c h t nhân đ b o đ m đ làm mát . ượ ư ể ữ ủ ướ ạ ể ả ả ủ Fire extinction Fire tuy t ch ng ệ ủ Water is used for fighting wildfires . N c đ c s d ng đ ướ ượ ử ụ ể ch a cháyữ cháy r ngừ . Water has a high heat of vaporization and is relatively inert, which makes it a good fire extinguishing fluid. Ngu n n c có nhi t đ cao c a xông h i và là t ng đ i tr , mà làm choồ ướ ệ ộ ủ ơ ươ ố ơ nó m t t t ộ ố ch a cháyữ ch t l ng. The evaporation of water carries heat away from the fire. Sấ ỏ ự bay h i c a n c mang nhi t ra kh i đám cháy. However, only ơ ủ ướ ệ ỏ distilled water can be used to fight fires of electric equipment, because impure water is electrically conductive. Tuy nhiên, chỉ có n c c tướ ấ có th đ c s d ng đ ch ng cháy các thi t b đi n, vì n c không tinh khi tể ượ ử ụ ể ố ế ị ệ ướ ế d n đi n. Water is not suitable for use on fires of oils and organic solvents, because they float onẫ ệ water and the explosive boiling of water tends to spread the burning liquid. N c là không thíchướ h p đ s d ng trên các lo i d u l a và các dung môi h u c , b i vì h n i trên m t n c vàợ ể ử ụ ạ ầ ử ữ ơ ở ọ ổ ặ ướ các ch t n sôi c a n c có xu h ng lây lan các ch t l ng cháy. ấ ổ ủ ướ ướ ấ ỏ Use of water in fire fighting should also take into account the hazards of a steam explosion , which may occur when water is used on very hot fires in confined spaces, and of a hydrogen explosion, when substances which react with water, such as certain metals or hot graphite, decompose the water, producing hydrogen gas . S d ng n c trong ch a cháy cũng ph i tínhử ụ ướ ữ ả đ n các m i nguy hi m c a m t ế ố ể ủ ộ v n h i n cụ ổ ơ ướ , có th x y ra khi n c đ c s d ng trênể ả ướ ượ ử ụ r t nóng cháy trong không gian h n ch , và c a m t v n hydro, khi các ch t có ph n ngấ ạ ế ủ ộ ụ ổ ấ ả ứ v i n c, ch ng h n nh m t s kim lo i nóng ho c than chì, b phân h y trong n c, s nớ ướ ẳ ạ ư ộ ố ạ ặ ị ủ ướ ả xu t ấ khí hydro . The power of such explosions was seen in the Chernobyl disaster , although the water involved did not come from fire-fighting at that time but the reactor's own water cooling system. S cứ m nh c a v n đó đã đ c th y trong các ạ ủ ụ ổ ượ ấ th m h a Chernobylả ọ , m c dù các n c tham giaặ ướ đã không đ n t phòng cháy ch a cháy t i th i đi m đó nh ng n c c a lò ph n ng c a cácế ừ ữ ạ ờ ể ư ướ ủ ả ứ ủ h th ng làm mát. A steam explosion occurred when the extreme over-heating of the core causedệ ố water to flash into steam. M t v n h i n c x y ra khi trên cùng c c, nhi t c a lõi gây raộ ụ ổ ơ ướ ả ự ệ ủ n c đ flash thành h i. A hydrogen explosion may have occurred as a result of reactionướ ể ơ between steam and hot zirconium . M t v n hydro có th đã x y ra nh là k t qu c a ph nộ ụ ổ ể ả ư ế ả ủ ả ng gi a h i n c và nóng ứ ữ ơ ướ zirconi . Recreation Gi i Trí ả Grand Anse Beach, St. George's, Grenada , West Indies , often reported as one of the top 10 beaches in the world. Grand Anse Beach, St George's, Grenada , West Indies , th ng đ c báoườ ượ cáo là m t trong nh ng bãi bi n top 10 trên th gi i. ộ ữ ể ế ớ Main article: Water sport (recreation) Bài chi ti t: ế N c th thao (gi i trí)ướ ể ả Humans use water for many recreational purposes, as well as for exercising and for sports. Con ng i s d ng n c cho nhi u m c đích gi i trí, cũng nh cho các t p th d c và th thao.ườ ử ụ ướ ề ụ ả ư ậ ể ụ ể Some of these include swimming , waterskiing , boating , surfing and diving . M t s trongộ ố nh ng bao g m ữ ồ b i l iơ ộ , waterskiing , chèo thuy nề , l t vánướ và l nặ . In addition, some sports, like ice hockey and ice skating , are played on ice. Ngoài ra, m t s môn th thao nh ộ ố ể ư khúc côn c u trên băngầ và tr t băngượ , đ c ch i trên băng. Lakesides, beaches and ượ ơ waterparks are popular places for people to go to relax and enjoy recreation. Lakesides, bãi bi n và ể waterparks là n i ph bi n cho ng i dân đ đi đ n th giãn và t n h ng gi i trí. Many find the soundơ ổ ế ườ ể ế ư ậ ưở ả and appearance of flowing water to be calming, and fountains and other water features are popular decorations. Nhi u ng i tìm th y nh ng âm thanh và s xu t hi n c a n c ch yề ườ ấ ữ ự ấ ệ ủ ướ ả đ c làm d u đi, và đài phun n c và các tính năng khác đ c trang trí ph bi n. Some keepượ ị ướ ượ ổ ế fish and other life in aquariums or ponds for show, fun, and companionship. M t s gi cá vàộ ố ữ đ i s ng khác trong ờ ố h cá c nhồ ả ho c ặ ao cho th y, vui v , và đ ng hành. Humans also useấ ẻ ồ water for snow sports ie skiing , sledding , snowmobiling or snowboarding , which requires the water to be frozen. Con ng i cũng s d ng n c cho các môn th thao tuy t nghĩa là ườ ử ụ ướ ể ế tr tượ tuy tế , công viêc̣ , tr t tuy tượ ế hay tr t tuy tượ ế , trong đó yêu c u n c đ c đông l nh. Peopleầ ướ ượ ạ may also use water for play fighting such as with snowballs , water guns or water balloons . M iọ ng i cũng có th s d ng n c cho ườ ể ử ụ ướ ch a cháy ch iữ ơ ch ng h n nh v i ẳ ạ ư ớ ch iổ , súng n cướ hay bóng n cướ . Water industry N c công nghi p ướ ệ A water-carrier in India , 1882. M t n c v n chuy n trong ộ ướ ậ ể n ĐẤ ộ , năm 1882. In many places where running water was not available, water had to be transported by people. Trong nhi u n iề ơ n c máy không có, n c ph i đ c v n chuy n b ng nhân dân. ướ ướ ả ượ ậ ể ằ A manual water pump in China M t n c d n s d ng ộ ướ ẫ ử ụ máy b mơ t i ạ Trung Qu cố Water purification facility L c n cọ ướ s ở The water industry provides drinking water and wastewater services (including sewage treatment ) to households and industry . Water supply facilities include water wells cisterns for rainwater harvesting , water supply network , water purification facilities, water tanks , water towers , water pipes including old aqueducts . Atmospheric water generators are in development. Các ngành công nghi p n cệ ướ cung c p n c u ng và ấ ướ ố n c th iướ ả , d ch v (bao g m c ị ụ ồ ả x lý n cử ướ th iả ) đ n ế các h gia đìnhộ và công nghi pệ . n c cung c pướ ấ thi t b bao g m ế ị ồ n c gi ngướ ế bể cho n c m a thu ho chướ ư ạ , m ng l i c p n cạ ướ ấ ướ , l c n cọ ướ c s , ơ ở b ch a n cể ứ ướ , tháp n cướ , ng n cố ướ bao g m c cũ ồ ả c ng d n n cố ẫ ướ . máy phát đi n n c trong khí quy nệ ướ ể đang đ cượ phát tri n. ể Drinking water is often collected at springs , extracted from artificial borings (wells) in the ground, or pumped from lakes and rivers. U ng n c th ng đ c thu th p ố ướ ườ ượ ậ ở lò xo , chi tế xu t t nhân t o ấ ừ ạ borings (gi ng) trong đ t, ho c b m t h và sông. Building more wells inế ấ ặ ơ ừ ồ adequate places is thus a possible way to produce more water, assuming the aquifers can supply an adequate flow. Xây d ng thêm các gi ng nh ng n i thích h p là nh v y, m t cách cóự ế ở ữ ơ ợ ư ậ ộ th đ s n xu t nhi u n c h n, gi đ nh các t ng ch a n c có th cung c p m t dòngể ể ả ấ ề ướ ơ ả ị ầ ứ ướ ể ấ ộ ch y đ y đ . Other water sources include rainwater collection. ngu n n c khác bao g m bả ầ ủ ồ ướ ồ ộ s u t p n c m a. Water may require purification for human consumption. N c có th yêuư ậ ướ ư ướ ể c u làm s ch cho con ng i. This may involve removal of undissolved substances, dissolvedầ ạ ườ substances and harmful microbes . Đi u này có th bao g m vi c lo i b các ch t không tan,ề ể ồ ệ ạ ỏ ấ các ch t hòa tan và gây h i ấ ạ vi khu nẩ . Popular methods are filtering with sand which only removes undissolved material, while chlorination and boiling kill harmful microbes. Distillation does all three functions. Ph bi n các ph ng pháp đ c ổ ế ươ ượ l cọ b ng cát mà ch lo i b v t ch tằ ỉ ạ ỏ ậ ấ không tan, trong khi clo hóa và sôi gi t ch t các vi khu n có h i. ế ế ẩ ạ ch ng c tư ấ có t t c ba ch cấ ả ứ năng. More advanced techniques exist, such as reverse osmosis . Desalination of abundant seawater is a more expensive solution used in coastal arid climates . các k thu t tiên ti n khácỹ ậ ế t n t i, ch ng h n nh ồ ạ ẳ ạ ư th m th u ng cẩ ấ ượ . Kh mu iử ố c a nhi u ủ ề n c bi nướ ể là m t gi i phápộ ả đ t ti n h n đ c s d ng trong ven bi n ắ ề ơ ượ ử ụ ể khô c nằ khí h uậ . The distribution of drinking water is done through municipal water systems , tanker delivery or as bottled water . Vi c phân ph i n c u ng đ c th c hi n thông qua ệ ố ướ ố ượ ự ệ h th ng n c thànhệ ố ướ phố , giao tàu ch d u ho c ở ầ ặ n c đóng chaiướ . Governments in many countries have programs to distribute water to the needy at no charge. Chính ph nhi u n c có các ch ng trình đủ ở ề ướ ươ ể phân ph i n c đ nh ng ng i nghèo mi n phí. Others ố ướ ể ữ ườ ễ [ who? ] argue that the market mechanism and free enterprise are best to manage this rare resource and to finance the boring of wells or the construction of dams and reservoirs . Nh ng ng i khác ữ ườ [ ai? ] l p lu n r ng các ậ ậ ằ thị tr ngườ c ch và ơ ế doanh nghi p t doệ ự là t t nh t đ qu n lý ngu n tài nguyên quý hi m nàyố ấ ể ả ồ ế và đ tài tr cho khoan gi ng ho c xây d ng các đ p và ể ợ ế ặ ự ậ h ch aồ ứ . Reducing usage by using drinking (potable) water only for human consumption is another option. Gi m s d ng b ng cách s d ng n c u ng (u ng) n c ch cho con ng i là m tả ử ụ ằ ử ụ ướ ố ố ướ ỉ ườ ộ tùy ch n. In some cities such as ọ Hong Kong , sea water is extensively used for flushing toilets citywide in order to conserve fresh water resources . Trong m t s thành ph nh ộ ố ố ư H ng Kôngồ , n c bi n s d ng r ng rãi đ x i nhà v sinh toàn thành ph đ ướ ể ử ụ ộ ể ố ệ ố ể b o t n ngu n tài nguyênả ồ ồ n c ng tướ ọ . Polluting water may be the biggest single misuse of water; to the extent that a pollutant limits other uses of the water, it becomes a waste of the resource, regardless of benefits to the polluter. Gây ô nhi m n c có th là l n nh t s d ng sai c a n c t i m c mà m t gi i h n s d ngễ ướ ể ớ ấ ử ụ ủ ướ ớ ứ ộ ớ ạ ử ụ ch t gây ô nhi m khác trong n c, nó s tr thành m t s lãng phí tài nguyên, b t k l i íchấ ễ ướ ẽ ở ộ ự ấ ể ợ đ gây ô nhi m này. Like other types of pollution, this does not enter standard accounting ofể ễ market costs, being conceived as externalities for which the market cannot account. Gi ng nhố ư các lo i ô nhi m khác, đi u này không nh p vào tiêu chu n k toán chi phí th tr ng, đ cạ ễ ề ậ ẩ ế ị ườ ượ hình thành nh là ư ngo iạ v mà th tr ng không th tài kho n. Thus other people pay the priceụ ị ườ ể ả of water pollution, while the private firms' profits are not redistributed to the local population victim of this pollution. Pharmaceuticals consumed by humans often end up in the waterways and can have detrimental effects on aquatic life if they bioaccumulate and if they are not biodegradable . Vì v y nh ng ng i khác ph i tr giá v ô nhi m n c, trong khi các công tyậ ữ ườ ả ả ề ễ ướ t nhân không đ c phân ph i l i l i nhu n cho các n n nhân dân đ a ph ng ô nhi m này.ư ượ ố ạ ợ ậ ạ ị ươ ễ D c ph mượ ẩ tiêu th c a con ng i th ng k t thúc trong các tuy n đ ng th y và có th cóụ ủ ườ ườ ế ế ườ ủ ể tác đ ng có h i v ộ ạ ề thu s nỷ ả sinh n u h ế ọ tích lũy và n u h không ế ọ phân h y sinh h củ ọ . Wastewater facilities are storm sewers and wastewater treatment plants . X lý n c th i các cử ướ ả ơ s đ c ở ượ c ng bãoố và nhà máy x lý n c th iử ướ ả . Another way to remove pollution from surface runoff water is bioswale . M t cách khác đ lo i b ô nhi m t các ộ ể ạ ỏ ễ ừ dòng ch y b m tả ề ặ n c làướ bioswale . Industrial applications ng d ng công nghi p Ứ ụ ệ Water is used in power generation . Hydroelectricity is electricity obtained from hydropower . N c đ c s d ng trong ướ ượ ử ụ s n xu t đi nả ấ ệ . Thu đi nỷ ệ là đi n đ c l y t ệ ượ ấ ừ th y đi nủ ệ . Hydroelectric power comes from water driving a water turbine connected to a generator. Thuỷ đi n đ n t n c lái xe m t tua-bin n c đ c k t n i v i máy phát đi n. Hydroelectricity isệ ế ừ ướ ộ ướ ượ ế ố ớ ệ a low-cost, non-polluting, renewable energy source. Th y đi n là m t chi phí th p, không gây ôủ ệ ộ ấ nhi m, ngu n năng l ng tái t o. The energy is supplied by the sun. Năng l ng này đ cễ ồ ượ ạ ượ ượ cung c p b i ánh n ng m t tr i. Heat from the sun evaporates water, which condenses as rain inấ ở ắ ặ ờ higher altitudes, from where it flows down. Nhi t t m t tr i bay h i n c, ng ng t thànhệ ừ ặ ờ ơ ướ ư ụ m a đ cao h n, t đó nó ch y xu ng. ư ở ộ ơ ừ ả ố Three Gorges Dam is the largest hydro-electric power station . Đ p Tam Hi pậ ệ là tr m th y đi nạ ủ ệ l n nh t đi nớ ấ ệ . Pressurized water is used in water blasting and water jet cutters . n c đi u áp đ c s d ngướ ề ượ ử ụ trong phun n cướ và máy c t tia n cắ ướ . Also, very high pressure water guns are used for precise cutting. Ngoài ra, áp l c r t cao súng n c đ c s d ng đ c t chính xác. It works very well,ự ấ ướ ượ ử ụ ể ắ is relatively safe, and is not harmful to the environment. Nó ho t đ ng r t t t, là t ng đ i anạ ộ ấ ố ươ ố toàn, và không gây h i cho môi tr ng. It is also used in the cooling of machinery to preventạ ườ over-heating, or prevent saw blades from over-heating. Nó cũng đ c s d ng trong làm mátượ ử ụ máy móc đ ngăn ng a quá nóng, ho c ngăn ch n l i c a t nóng quá m c. ể ừ ặ ặ ưỡ ư ừ ứ Water is also used in many industrial processes and machines, such as the steam turbine and heat exchanger , in addition to its use as a chemical solvent . N c cũng đ c dùng trong côngướ ượ nghi p nhi u quá trình và máy móc, ch ng h n nh các ệ ề ẳ ạ ư tua-bin h i n cơ ướ và trao đ i nhi tổ ệ , ngoài vi c s d ng nó nh là m t hóa ch t ệ ử ụ ư ộ ấ dung môi . Discharge of untreated water from industrial uses is pollution . X n c không qua x lý t s d ng công nghi p ả ướ ử ừ ử ụ ệ ô nhi mễ . Pollution includes discharged solutes ( chemical pollution ) and discharged coolant water (thermal pollution). Ô nhi m th i bao g m ch t tan ( ễ ả ồ ấ hóa ch t ô nhi mấ ễ ) và th i n c làm mátả ướ (nhi t ô nhi m). Industry requires pure water for many applications and utilizes a variety ofệ ễ purification techniques both in water supply and discharge. Ngành công nghi p đòi h i ph i cóệ ỏ ả n c tinh khi t cho nhi u ng d ng và s d ng nhi u k thu t tinh ch c v cung c p n cướ ế ề ứ ụ ử ụ ề ỹ ậ ế ả ề ấ ướ và x . ả Food processing Ch bi n th c ph m ế ế ự ẩ Water can be used to cook foods such as noodles . N c có th đ c s d ng đ n u th c ănướ ể ượ ử ụ ể ấ ứ nh ư mì . Water plays many critical roles within the field of food science . N c đóng vai trò quan tr ngướ ọ nhi u trong lĩnh v c ề ự khoa h c th c ph mọ ự ẩ . It is important for a food scientist to understand the roles that water plays within food processing to ensure the success of their products. Đi u quanề tr ng là m t nhà khoa h c th c ph m đ hi u đ c vai trò là n c đóng trong ch bi n th cọ ộ ọ ự ẩ ể ể ượ ướ ế ế ự ph m đ đ m b o s thành công c a s n ph m. ẩ ể ả ả ự ủ ả ẩ Solutes such as salts and sugars found in water affect the physical properties of water. Ch t tanấ nh mu i và đ ng hàng trong n c nh h ng đ n tính ch t v t lý c a n c. The boilingư ố ườ ướ ả ưở ế ấ ậ ủ ướ and freezing points of water are affected by solutes, as well as air pressure , which is in turn affected by altitude . Và đóng băng đi m sôi c a n c b nh h ng b i các ch t tan, cũngể ủ ướ ị ả ưở ở ấ nh ư áp su t không khíấ , đó là l n l t b nh h ng b i ầ ượ ị ả ưở ở đ caoộ . Water boils at lower temperatures with the lower air pressure which occurs at higher elevations. N c sôi nhi t đướ ở ệ ộ th p h n v i áp su t không khí th p, x y ra đ cao cao h n. One ấ ơ ớ ấ ấ ả ở ộ ơ mole of sucrose (sugar) per kilogram of water raises the boiling point of water by 0.51 °C, and one mole of salt per kg raises the boiling point by 1.02 °C; similarly, increasing the number of dissolved particles lowers water's freezing point. [ 51 ] Solutes in water also affect water activity which affects many chemical reactions and the growth of microbes in food. [ 52 ] Water activity can be described as a ratio of the vapor pressure of water in a solution to the vapor pressure of pure water. [ 51 ] Solutes in water lower water activity. M t ộ n t ru iố ồ c a sucrose (đ ng) / kg c a n c làm tăng đi mủ ườ ủ ướ ể sôi c a n c b ng 0,51 ° C, và m t n t ru i c a mu i / kg tăng đi m sôi b ng 1,02 ° C,ủ ướ ằ ộ ố ồ ủ ố ể ằ t ng t nh v y, tăng s l ng các h t hòa tan gi m đóng băng đi m c a n c . ươ ự ư ậ ố ượ ạ ả ể ủ ướ [51] ch t tanấ trong n c cũng nh h ng đ n ho t đ ng c a n c có nh h ng đ n nhi u ph n ng hóaướ ả ưở ế ạ ộ ủ ướ ả ưở ế ề ả ứ h c và s phát tri n c a vi khu n trong th c ph m. ọ ự ể ủ ẩ ự ẩ [52] ho t đ ng n c có th đ c mô tạ ộ ướ ể ượ ả nh là m t t l áp su t h i c a n c trong m t gi i pháp áp l c h i n c tinh khi t n c.ư ộ ỷ ệ ấ ơ ủ ướ ộ ả ự ơ ướ ế ướ [51] ch t tan trong n c ho t đ ng th p h n n c. This is important to know because mostấ ướ ạ ộ ấ ơ ướ bacterial growth ceases at low levels of water activity. [ 52 ] Not only does microbial growth affect the safety of food but also the preservation and shelf life of food. Đi u này quan tr ng đ bi tề ọ ể ế vì h u h t các vi khu n không còn tăng tr ng m c đ th p c a ho t đ ng n c. ầ ế ẩ ưở ở ứ ộ ấ ủ ạ ộ ướ [52] Không ch nh ỉ ả h ng đ n các vi sinh v t tăng tr ng an toàn th c ph m mà còn b o qu n và h n sưở ế ậ ưở ự ẩ ả ả ạ ử d ng c a th c ph m. ụ ủ ự ẩ Water hardness is also a critical factor in food processing. N c c ng cũng là m t y u t quanướ ứ ộ ế ố tr ng trong ch bi n th c ph m. It can dramatically affect the quality of a product as well asọ ế ế ự ẩ playing a role in sanitation. Nó đ t ng t có th nh h ng đ n ch t l ng c a s n ph m cũngộ ộ ể ả ưở ế ấ ượ ủ ả ẩ nh ch i m t vai trò trong vi c v sinh. Water hardness is classified based on the amounts ofư ơ ộ ệ ệ removable calcium carbonate salt it contains per gallon. đ c ng c a n c đ c phân lo i d aộ ứ ủ ướ ượ ạ ự trên s ti n c a mu i có th tháo r i nó có ch a cacbonat canxi m i gallon. Water hardness isố ề ủ ố ể ờ ứ ỗ measured in grains; 0.064 g calcium carbonate is equivalent to one grain of hardness. [ 51 ] Water is classified as soft if it contains 1 to 4 grains, medium if it contains 5 to 10 grains and hard if it contains 11 to 20 grains. [ vague ] [ 51 ] The hardness of water may be altered or treated by using a chemical ion exchange system. đ c ng c a n c đ c đo b ng các lo i ngũ c c; 0,064 gộ ứ ủ ướ ượ ằ ạ ố canxi cacbonat t ng đ ng v i m t h t c ng. ươ ươ ớ ộ ạ ứ [51] N c đ c phân lo i nh m m m i n uướ ượ ạ ư ề ạ ế nó có ch a 1-4 h t, trung bình n u nó ch a 5-10 h t và c ng n u nó có ch a t 11 đ n 20 h t.ứ ạ ế ứ ạ ứ ế ứ ừ ế ạ [ m hơ ồ ] [51] Đ c ng c a n c có th thay đ i ho c đi u tr b ng cách s d ng m t h th ngộ ứ ủ ướ ể ổ ặ ề ị ằ ử ụ ộ ệ ố trao đ i ion hóa h c. The hardness of water also affects its pH balance which plays a critical roleổ ọ in food processing. Đ c ng c a n c cũng nh h ng đ n s cân b ng pH c a nó mà đóngộ ứ ủ ướ ả ưở ế ự ằ ủ m t vai trò quan tr ng trong ch bi n th c ph m. For example, hard water prevents successfulộ ọ ế ế ự ẩ production of clear beverages. Ví d , n c c ng ngăn c n s n xu t thành công c a đ u ng rõụ ướ ứ ả ả ấ ủ ồ ố ràng. Water hardness also affects sanitation; with increasing hardness, there is a loss of effectiveness for its use as a sanitizer. [ 51 ] N c c ng cũng nh h ng đ n v sinh môi tr ng;ướ ứ ả ưở ế ệ ườ ngày càng tăng, đ c ng có m t s m t mát hi u qu cho nó nh là s d ng m t. Kh trùngộ ứ ộ ự ấ ệ ả ư ử ụ ộ ử v i ớ [51] Boiling , steaming , and simmering are popular cooking methods that often require immersing food in water or its gaseous state, steam. Đun sôi , xông h iơ , và sôi n iổ đ c ph bi n ượ ổ ế n u ănấ ph ng pháp th ng đòi h i th c ph m ngâm trong n c ho c nhà n c khí c a nó, h iươ ườ ỏ ự ẩ ướ ặ ướ ủ ơ n c. Water is also used for ướ dishwashing . N c cũng đ c dùng đ ướ ượ ể r a chénử . Water law, water politics and water crisis N c pháp lu t,ướ ậ chính tr n c và cu c kh ng ho ng n c ị ướ ộ ủ ả ướ An estimate of the share of people in developing countries with access to potable water 1970– 2000 M t c tính c a chia s c a ng i dân trong n c đang phát tri n ti p c n v i ộ ướ ủ ẻ ủ ườ ướ ể ế ậ ớ n cướ s chạ 1970-2000 Main articles: Water law , Water right , and Water crisis Bài chi ti t: ế n c pháp lu tướ ậ , ph i n cả ướ , và cu c kh ng ho ng n cộ ủ ả ướ Water politics is politics affected by water and water resources . N c chính trướ ị là chính trị bị nh h ng b i n c và ả ưở ở ướ tài nguyên n cướ . For this reason, water is a strategic resource in the globe and an important element in many political conflicts. Vì lý do này, n c là ngu n tàiướ ồ nguyên chi n l c toàn c u và m t y u t quan tr ng trong nhi u cu c xung đ t chính tr . Itế ượ ầ ộ ế ố ọ ề ộ ộ ị causes health impacts and damage to biodiversity. Nó gây ra nh ng tác đ ng y t và thi t h iữ ộ ế ệ ạ cho đa d ng sinh h c. ạ ọ 1.6 billion people have gained access to a safe water source since 1990. [ 53 ] The proportion of people in developing countries with access to safe water is calculated to have improved from 30% in 1970 [ 6 ] to 71% in 1990, 79% in 2000 and 84% in 2004. 1,6 t ng i có quy n truy c pỷ ườ ề ậ vào m t ngu n n c an toàn t năm 1990. ộ ồ ướ ừ [53] T l c a ng i dân trong n c đang phát tri nỷ ệ ủ ườ ướ ể có s d ng n c an toàn đ c tính toán đ có đ c c i thi n t 30% vào năm 1970 ử ụ ướ ượ ể ượ ả ệ ừ [6] đ nế 71% vào năm 1990, 79% trong năm 2000 và 84% vào năm 2004. This trend is projected to continue. [ 7 ] To halve, by 2015, the proportion of people without sustainable access to safe drinking water is one of the Millennium Development Goals . Xu h ng này đ c d báo ti pướ ượ ự ế t c. ụ [7] Đ gi m m t n a, b i năm 2015, t l ng i dân không đ c ti p c n v i n c u ngể ả ộ ử ở ỷ ệ ườ ượ ế ậ ớ ướ ố an toàn là m t trong nh ng ộ ữ M c tiêu Phát tri n Thiên niên kụ ể ỷ . This goal is projected to be reached. M c tiêu này đ c d báo là đ t. ụ ượ ự ạ A 2006 United Nations report stated that "there is enough water for everyone", but that access to it is hampered by mismanagement and corruption. [ 54 ] In addition, global initiatives to improve the efficiency of aid delivery, such as the Paris Declaration on Aid Effectiveness , have not been taken up by water sector donors as effectively as they have in education and health, potentially leaving multiple donors working on overlapping projects and recipient governments without empowerment to act. [ 55 ] M t 2006 ộ c a Liên H p Qu củ ợ ố báo cáo nói r ng "có đ n c cho t tằ ủ ướ ấ c m i ng i", nh ng đó truy c p vào nó là c n tr b i s qu n lý kém và tham nhũng. ả ọ ườ ư ậ ả ở ở ự ả [54] Ngoài ra, các sáng ki n toàn c u nh m nâng cao hi u qu giao hàng vi n tr , nh ế ầ ằ ệ ả ệ ợ ư Tuyên bố Paris v Hi u qu vi n trề ệ ả ệ ợ , đã không đ c đ a lên b i các nhà tài tr ngành n c m t cáchượ ư ở ợ ướ ộ hi u qu nh trong giáo d c và y t , có kh năng đ l i nhi u nhà tài tr làm vi c trên các dệ ả ư ụ ế ả ể ạ ề ợ ệ ự án ch ng chéo và các chính ph nh n mà không trao quy n đ hành đ ng. ồ ủ ậ ề ể ộ [55] The UN World Water Development Report (WWDR, 2003) from the World Water Assessment Program indicates that, in the next 20 years, the quantity of water available to everyone is predicted to decrease by 30%. Các Liên H p Qu c Báo cáo phát tri n n c th gi iợ ố ể ướ ế ớ (WWDR, 2003) t ừ Ch ng trình đánh giá N c Th gi iươ ướ ế ớ ch ra r ng, trong nh ng năm ti p theo 20,ỉ ằ ữ ế l ng n c s n có cho t t c m i ng i đ c d đoán s gi m 30%. 40% of the world'sượ ướ ẵ ấ ả ọ ườ ượ ự ẽ ả inhabitants currently have insufficient fresh water for minimal hygiene . 40% c dân c a thư ủ ế gi i hi n nay có đ n c s ch cho t i thi u ớ ệ ủ ướ ạ ố ể v sinhệ . More than 2.2 million people died in 2000 from waterborne diseases (related to the consumption of contaminated water) or drought . H n 2,2 tri u ng i ch t trong năm 2000 t ơ ệ ườ ế ừ các b nh qua đ ng n cệ ườ ướ (liên quan đ n vi cế ệ tiêu th n c b ô nhi m) ho c ụ ướ ị ễ ặ h n hánạ . In 2004, the UK charity WaterAid reported that a child dies every 15 seconds from easily preventable water-related diseases; often this means lack of sewage disposal; see toilet . Trong năm 2004, các t ch c t thi n Anh ổ ứ ừ ệ WaterAid báo r ngằ m t tr em ch t m i 15 giây t m t cách d dàng ngăn ng a đ c các b nh liên quan đ nộ ẻ ế ỗ ừ ộ ễ ừ ượ ệ ế n c, th ng đi u này có nghĩa là thi u ướ ườ ề ế n c th iướ ả x lý, xem ử nhà v sinhệ . Organizations concerned with water protection include International Water Association (IWA), WaterAid , Water 1st , American Water Resources Association . Các t ch c có liên quan v iổ ứ ớ b o v n c bao g m ả ệ ướ ồ Hi p h i N c Qu c tệ ộ ướ ố ế (IWA), WaterAid , n c 1ướ , M Hi p h i Tàiỹ ệ ộ nguyên n cướ . The International Water Management Institute undertakes projects with the aim of using effective water management to reduce poverty. Các Vi n Qu n lý n c qu c tệ ả ướ ố ế cam k tế d án v i m c tiêu qu n lý s d ng n c hi u qu đ gi m đói nghèo. Water relatedự ớ ụ ả ử ụ ướ ệ ả ể ả conventions are United Nations Convention to Combat Desertification (UNCCD), International Convention for the Prevention of Pollution from Ships , United Nations Convention on the Law of the Sea and Ramsar Convention . World Day for Water takes place on 22 March and World Ocean Day on 8 June. N c công c liên quan đ n ướ ướ ế Công c ch ng sa m c hoáướ ố ạ (UNCCD), Công c Qu c t v ngăn ng a ô nhi m t tàu bi nướ ố ế ề ừ ễ ừ ể , Công c v Lu t bi nướ ề ậ ể và Công cướ Ramsar . Ngày Th gi i cho n cế ớ ướ di n ra vào ngày 22 tháng Ba và ễ Ngày Đ i d ng Th gi iạ ươ ế ớ ngày 8 tháng Sáu. Water used in the production of a good or service is virtual water . N c s d ng trong s nướ ử ụ ả xu t m t ho c d ch v t t là ấ ộ ặ ị ụ ố o n cả ướ . In culture Trong văn hóa Religion Tôn giáo Main article: Water and religion Bài chi ti t: ế n c và tôn giáoướ Water is considered a purifier in most religions. N c đ c coi là m t b l c trong h u h t cácướ ượ ộ ộ ọ ầ ế tôn giáo. Major faiths that incorporate ritual washing ( ablution ) include Christianity , Islam , Hinduism , Rastafari movement , Shinto , Taoism , Judaism , and Wicca . Chính k t h p nghi lế ợ ễ tôn giáo mà r a ( ử lê r a tôỉ ử ̣ ) bao g m ồ Thiên Chúa giáo , H i giáoồ , n giáoẤ , phong trào Rastafari , Shinto , Đ o giáoạ , Do Thái giáo , và Wicca . Immersion (or aspersion or affusion ) of a person in water is a central sacrament of Christianity (where it is called baptism ); it is also a part of the practice of other religions, including Judaism ( mikvah ) and Sikhism ( Amrit Sanskar ). Immersion (ho c ặ l i noi xâuờ ́ ́ hay s r iự ướ ) c a m t ng i trong n c là m t trungủ ộ ườ ướ ộ tâm bí tích c a Kitô giáo (n i nó đ c g i là ủ ơ ượ ọ r a t iử ộ ); nó cũng là m t ph n c a các th c hànhộ ầ ủ ự c a các tôn giáo khác, bao g m c Do Thái giáo ( ủ ồ ả mikvah ) và đ o Sikhạ ( Amrit Sanskar ). In addition, a ritual bath in pure water is performed for the dead in many religions including Judaism and Islam. Ngoài ra, m t nghi l t m trong n c tinh khi t đ c th c hi n cho ng iộ ễ ắ ướ ế ượ ự ệ ườ ch t trong nhi u tôn giáo bao g m c Do Thái giáo và H i giáo. In Islam, the five daily prayersế ề ồ ả ồ can be done in most cases (see Tayammum ) after completing washing certain parts of the body using clean water ( wudu ). Trong H i giáo, năm l i c u nguy n hàng ngày có th đ c th cồ ờ ầ ệ ể ượ ự hi n trong h u h t tr ng h p (xem ệ ầ ế ườ ợ Tayammum ) sau khi hoàn thành gi t m t s ph n c a cặ ộ ố ầ ủ ơ th b ng cách s d ng n c s ch ( ể ằ ử ụ ướ ạ wudu ). In Shinto, water is used in almost all rituals to cleanse a person or an area (eg, in the ritual of misogi ). Trong Shinto, n c đ c s d ng trongướ ượ ử ụ h u nh t t c các nghi l đ làm s ch m t ng i ho c m t khu v c (ví d , trong các nghi lầ ư ấ ả ễ ể ạ ộ ườ ặ ộ ự ụ ễ c a ủ misogi ). Water is mentioned numerous times in the Bible , for example: "The earth was formed out of water and by water" (NIV). N c đ c đ c p nhi u l n trong ướ ượ ề ậ ề ầ Kinh Thánh , ví d : "Trái đ t đ c hình thành trong n c và n c" (NIV). In the Qur'an it is stated that "Livingụ ấ ượ ướ ướ things are made of water" and it is often used to describe paradise. Trong Kinh Koran có nói r ng "m i th sinh ho t đ u đ c làm b ng n c" và nó th ng đ c s d ng đ mô tằ ọ ứ ạ ề ượ ằ ướ ườ ượ ử ụ ể ả thiên đ ng. ườ Philosophy Tri t h c ế ọ The Ancient Greek philosopher Empedocles held that water is one of the four classical elements along with fire , earth and air , and was regarded as the ylem , or basic substance of the universe. Các tri t h c Hy L p c đ i ế ọ ạ ổ ạ Empedocles cho r ng n c là m t trong b n ằ ướ ộ ố y u t c đi nế ố ổ ể cùng v i ớ l aử đ t, và ấ không khí , và đ c coi là ượ ylem , ho c ch t c b n c a vũ tr . Water wasặ ấ ơ ả ủ ụ considered cold and moist. N c đ c coi là l nh và m t. In the theory of the ướ ượ ạ ẩ ướ four bodily humors , water was associated with phlegm . Trong lý thuy t c a ế ủ b n humors c thố ơ ể , n c đãướ liên k t v i ế ớ đ mờ . The classical element of Water was also one of the five elements in traditional Chinese philosophy , along with earth , fire , wood , and metal . Các y u t c đi n c a cácế ố ổ ể ủ n cướ cũng là m t trong nh ng ộ ữ năm y u tế ố trong truy n th ng ề ố tri t h c Trung Qu cế ọ ố , cùng v iớ trái đ tấ , l aử , gỗ , và kim lo iạ . Water is also taken as a role model in some parts of traditional and popular Asian philosophy. N c cũng là th c hi n nh là m t mô hình vai trò trong m t s b ph n c a tri t h c châu Áướ ự ệ ư ộ ộ ố ộ ậ ủ ế ọ truy n th ng và ph bi n. James Legge's 1891 translation of the Dao De Jing states "Theề ố ổ ế highest excellence is like (that of) water. The excellence of water appears in its benefiting all things, and in its occupying, without striving (to the contrary), the low place which all men dislike. Hence (its way) is near to (that of) the Tao" and "There is nothing in the world more soft and weak than water, and yet for attacking things that are firm and strong there is nothing that can take precedence of it—for there is nothing (so effectual) for which it can be changed." [ 56 ] d ch 1891 James Legge c a c a De Dao bang Jing "The xu t s c cao nh t là nh th (c a)ị ủ ủ ấ ắ ấ ư ế ủ n c. Vi c xu t s c c a n c xu t hi n trong c a nó đ c h ng l i t t c m i th , vàướ ệ ấ ắ ủ ướ ấ ệ ủ ượ ưở ợ ấ ả ọ ứ chi m đóng c a nó, mà không c n ph n đ u (cho trái), n i th p mà t t c m i ng i khôngế ủ ầ ấ ấ ơ ấ ấ ả ọ ườ thích. Do đó (theo cách c a mình) là g n đ n (c a) Đ o "và" Không có gì trên th gi i m mủ ầ ế ủ ạ ế ớ ề m i h n và y u h n so v i n c, nh ng đ t n công nh ng đi u ch c ch n và m nh mạ ơ ế ơ ớ ướ ư ể ấ ữ ề ắ ắ ạ ẽ không có gì có th m t u tiên c a nó, vì không còn gì (đ công hiêu) mà nó có th đ c thayể ấ ư ủ ể ̣ ể ượ đ i ". ổ [56] Literature Văn ch ng ươ Water is used in literature as a symbol of purification. N c đ c s d ng trong văn h c nh làướ ượ ử ụ ọ ư m t bi u t ng c a s thanh l c. Examples include the critical importance of a river in ộ ể ượ ủ ự ọ As I Lay Dying by William Faulkner and the drowning of Ophelia in Hamlet . Ví d nh t m quanụ ư ầ tr ng c a m t con sông ọ ủ ộ ở As I Lay Dying c aủ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTầm quan trọng của nước.pdf
Tài liệu liên quan