Tài liệu về chuyên ngành du lịch

TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH Posted on 16/07/2010 by tailieudulich [COLOR=#]1 Votes[/COLOR] (Tourism Management) Tài liệu tra cứu (Reference Books) STT TÊN TÀI LIỆU DOWLOAD 1 Bách khoa thư Hà Nội. Tập 15, Du lịch / Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Năng An, Đinh Gia Khánh – Hà Nội : Nxb. Từ điển bách khoa, 2000Tóm tắt: Giới thiệu những tri thức về thiên nhiên, xã hội và con người Hà Nội trên các lĩnh vực địa lý, lịch sử, chính trị, kinh tế, khoa học, giáo dục, văn học nghệ thuật đã được hình thành và phát triển từ xưa tới nay. Bách khoa thư HN cũng nêu được những bài học kinh nghiệm lịch sử, những thành tựu về mọi mặt, giới thiệu truyền thống văn hoá của Hà Nội, những nét đặc trưng tại thủ đô ngàn năm văn hiến của Việt Nam.Từ khoá: 1. Hà Nội. 2. Từ điển bách khoa. 3. Du lịch 2 Cẩm nang hướng dẫn du lịch. T.1 / Nguyễn Bích San – Hà Nội : Văn hoá Thông tin, 2000Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn bởi những tác giả làm lâu năm trong ngành du lịch, những người trực tiếp làm hướng dẫn trong và ngoài nước. Đối với sinh viên đang học khoa xã hội học, du lịch và ngôn ngữ tại các trường đại học thì đây là cuốn tài liệu bổ ích, giúp các bạn nâng cao kiến thức. Cuốn sách gồm 2 phần: phần 1 giới thiệu về Việt Nam như là địa lý, phong tục tập quán, chính trị, bản sắc văn hoá, Phần 2 Giới thiệu các di tích lịch sử thắng cảnh của các tỉnh, thành phố trong cả nước.Từ khoá:1. Việt Nam. 2. Cẩm nang du lịch. 3. Du lịch. 3 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch / Đinh Trung Kiên. – Lần thứ 3. – Hà Nội : Nxb. Đại học Quốc gia, 2001Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn như một giáo trình giúp sinh viên nắm vững được các khái niệm cơ bản về du lịch, những phẩm chất và năng lực cần thiết của người hướng dẫn viên du lịch cũng như các phương pháp tổ chức, hướng dẫn và kỹ năng xử lý các tình huống cụ thể trong hoạt động hướng dẫn du lịch.Từ khoá:1. Nghiệp vụ du lịch. 2. Du lịch. 3. Hướng dẫn du lịch 4 Sổ tay địa danh Việt Nam / Đinh Xuân Vịnh. – Tái bản có chỉnh lý, bổ sung. – Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2002.Tóm tắt: Được biên soạn dựa trên 1 phần công trình “Việt nam trong lòng thế giới” của nhà nghiên cứu Định Xuân Vịnh nhằm cung cấp cho độc giả một danh sách địa danh lịch sủ, văn hoá, địa lý tại Việt nam.Từ khoá: 1. Địa danh. 2. Địa lý. 3. Việt Nam. 4. Địa danh Việt Nam. 5 Sổ tay du lịch tài nguyên và phát triển du lịch: Văn hoá du lịch. Tập 3. / Phạm Côn Sơn. – Hà Nội : Thanh Niên, 2003Từ khoá: 1. Việt Nam. 2. Du lịch. 3. Văn hoá du lịch. 4. Sổ tay du lịch 6 Từ điển Hà Nội địa danh/ Bùi Thiết. – Hà Nội: Văn hoá – Thông tin, 1993Tóm tắt: Cuốn sách là một tập hợp gồm trên 3400 mục từ về địa danh tự nhiên, địa danh hành chính, địa danh văn hoá, địa danh lịch sử, địa danh kinh tế thương mại của Hà Nội giúp bạn đọc tìm hiểu toàn bộ quá trình phát triển của Thăng Long – Hà Nội.Từ khoá:1. Từ điển. 2. Hà Nội. 3.Địa danh Hà Nội. Từ điển địa danh Hà nội. 7 Từ điển lễ tân, du hành và du lịch: Anh – Việt đối chiếu và giải thích. – Hà nội: TP.Hồ Chí Minh, 1994Tóm tắt:Cuốn từ điển được biên soạn từ một công trình khoa học của giáo sư, tiễn sỹ Charles J. Metelka ở Đại học Wisconsin – Stout, là một công trình quý hiếm trong kho thư tịch về lĩnh vực nghiên cứu du lịch hiện nay. Cuốn từ điển đã được Việt hoá với những mục từ và khái niệm khá mới sẽ giúp ích cho những học viên thuộc ngành du lịch một công cụ hữu ích, ngoài ra còn cần thiết để tham khảo đối với các nhà nghiên cứu, kinh doanh du lịch, cũng như tất cả các ngành nghề có óc cầu tiến khi muốn nắm vững thêm về nghiệp vụ và sinh ngữ cần thiết. Từ khoá:1. Tourist trade — Marketing. 2. Từ điển. 3. Từ điển du lịch. 4. Du lịch. 5. Lễ tân. 8 Việt Nam bản đồ du lịch = Vietnam travel atlas / Vũ Thế Bình. – Xuất bản lần 2. – Hà Nội : Văn hoá thông tin, 2001Tóm tắt: Atlas du lịch Việt Nam cung cấp những địa chỉ, những thông tin về địa lý, lịch sử, văn hoá và du lịch; giúp bạn đọc hiểu hơn về đất nước Việt nam.Từ khoá:1. Vietnam — Road maps. 2. Vietnam — Guidebooks. 3. Bản đồ . 4. Bản đồ du lịch. 5. Việt Nam. 9 Vietnam: A coastal journey / Elka Ray. – Hà Nội: Thanh Niên, 2001 Từ khoá: 1. Vietnam — Guidebooks. 2. Hướng dẫn du lịch. 3. Du lịch Việt Nam. 4. Du lịch. Tài liệu chuyên ngành (Special Books) 1 Cẩm nang du lịch Vịnh Hạ Long / Phạm Hoàng Hải. – Hà Nội : Nxb.Thế giới, 2000.Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn nhằm giúp bạn đọc, những du khách đến với Hạ Long trong một chuyến du lịch ngắn ngày có thể hiểu nhiều hơn, chính xác hơn và đầy đủ hơn về 1 cánh rừng bao la của núi đảo mọc trên biển mênh mông. Bạn có thể tìm thấy ở đây các chỉ dẫn về đường xá, phương tiện đi lại, cách lựa chọn tốt nhất về lưu trú ăn ở, thông tin về một chuyến du ngoạn trên biển và tất cả các dịch vụ có sẵn phục vụ cho chuyến đi của mình. Ngoài ra cuốn sách cũng tóm lược cô đọng về lịch sử hàng trăm triệu năm của các biến cố địa chất ở Hạ Long, dấu tích trên hang động về các nền văn hoá cổ đại, các bài thơ của vua chúa, doanh nhân đã khắc lên ca ngợi cảnh đẹp của Hạ Long .Từ khoá: 1. Vịnh Hạ long. 2. Du lịch. 3. Du lịch vịnh hạ long. 2 Du lịch ba miền. T1 / Đất phương Nam / Bửu Ngôn. – Tái bản có bổ sung. – TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001Tóm tắt: Cuốn sách nằm trong bộ 3 tập “Du lịch 3 miền” cung cấp các thông tin về các điểm thăm quan, cảnh vật, đặc sản tại phương Nam với các vùng từ mũi Cà Mau đến T.p Hồ Chí Minh.Từ khoá:1. Du lịch. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Văn hoá du lịch. 4. Du lịch Việt Nam. 3 Du lịch bền vững / Nguyễn Đình Hoè, Vũ Văn Hiếu. – Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2001Tóm tắt: Giáo trình được biên soạn nhằm 3 mục tiêu khoa học sau:- Tương quan tác động nhiều mặt của hoạt động du lịch đối với môi trường (tự nhiên, xã hôi nhân văn và kinh tế). với sự tập trung chú ý phân tích sâu hơn các tác động xấu do du lịch gây ra; Giới thiệu về du lịch bền vững, là loại hình du lịch đảm bảo sự hài hoà về lợi ích kinh tế của phát triển du lịch với việc bảo vệ tính đa dạng của tự nhiên, bản sắc văn hoá của cộng đồng bản địa nơi tiến hành du lịch; Đề xuất định hướng xây dựng các chính sách phát triển du lịch, các biện pháp kiểm soát tác động của môi trường nhằm đạt được du lịch bền vững, phương pháp đánh giá tính bền vững của một lãnh thổ du lịch hay một dự án du lịch bền vững.Từ khoá: 1. Du lịch. 4 Du lịch với dân tộc thiểu số ở Sa Pa = Tourism among ethnic minority in Sapa / Phạm Thị Mộng Hoa, Lâm Thị Mai Lan. – Hà Nội: Văn hoá dân tộc, 2000Tóm tắt: Đây là một nghiên cứu nằm trong dự án du lịch bền vững của hiệp hội bảo tồn thiên nhiên quốc tế tại Việt nam là nghiên cứu sâu tại Sa Pa – Lào Cai về mức độ tham gia, ảnh hưởng và thái độ đối với du lịch của các cộng đồng dân tộc thiểu số và những người kinh doanh du lịch ở thị trấn Sa pa; thái độ của khách du lịch đối với dân tộc thiểu số và nhận thức của họ về tác động của du lịch đối với cộng đồng các dân tộc thiểu số tại Sa pa.Từ khoá:1. Du lịch. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Du lịch Việt Nam. 5 Ha long bay travel survival kit/ Phạm Hoàng Hải. – Hà Nội: Nxb.Thế Giới, 2000Tóm tắt: Cuốn sách là một cẩm nang du lịch vịnh Hạ Long trong đó nêu rõ những điều cần biết khi du lịch vịnh Hạ Long, về đường phố, giao thông, khách sạn, dịch vụ cũng như những truyền thuyết, di tích lịch sử văn hoá của Hạ Long.Từ khoá:1. Halong Bay (Vietnam) — Guidebooks. 2. Du Lịch. 3. Vịnh Hạ long. 4. Du lịch Việt Nam. 6 Hà Nội xưa và nay / Giang Quân, Nguyễn Đăng Hàm, Nguyễn Kim Cuông, – Hà Nội : Sở Văn hoá – Thông tin Hà Nội, 1994Tóm tắt: Từ năm 257 TCN, An Dương Vương đã xây thành đóng đô ở Cổ Loa mà nay dấu tích hình hài được bảo tồn cùng với truyền thuyết Mỵ Châu-Trọng Thuỷ còn làm khắc khoải trái tim bao người. Trải qua những bước thăng trầm của lịch sử, Hà nội vẫn vững vàng “Hà nội vùng đứng lên” để tên gọi linh thiêng Thăng Long – Đông Đô – Hà nội trường tồn trong những trang sử oai hùng của dân tộc. Cuốn sách này giúp những người làm thông tin tuyên truyền, du lịch có kiến thức về những nét cơ bản nhất, khái quát nhất về Hà nội xưa và nay.Từ khoá: 1. Hà Nội. 2. Địa lý. 3. Lịch sử. 4. Du lịch Việt Nam. 7 Hanoi past and present= Hà Nội xưa và nay/ Edited by Mạnh Thường, Hữu Nên. – Hà Nội: Culture – Information publishing house, 1997Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về sự phát triển của Hà nội từ xưa tới nay. Từ khoá: 1. Hà Nội. 2. Địa lý. 3. Lịch sử. 4. Du lịch Việt Nam. 8 Historical & Cultural Sites around Hà Nội/ Nguyễn Vinh Phúc. – Hà Nội: Nxb.Thế Giới, 2000Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, văn hoá, phong tục tập quán của các vùng lân cận quanh Hà nội. Từ khoá: 1. Historic sites — Vietnam. 2. Historic sites — Hanoi. 3. Hanoi (Vietnam) — Antiquites. 4. Hanoi (Vietnam) — Guidebooks. 5. Du lich. 6. Danh thắng. 7. Hà nội cổ. 8. Du lịch Việt Nam. 9 Huế: Monuments of an ancient capital / Mai Ứng, Đào Hùng. – Hà Nội: Nxb.Thế Giới, 2000Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về lăng mộ tại Huế, một thủ đô cổ kính, những khung cảnh từ Hoàng cung cho tới các miếu, đền thờ, bảo tàng và lăng mộ Hoàng gia ở Huế.Từ khoá:1. Hue (Vietnam) — Guidebooks. 2. Huế. 3. Du lịch. 4. Việt Nam. 5. Du lịch Việt Nam. 10 Kinh tế du lịch và du lịch học / Đổng Ngọc Minh,Vương Lôi Đình. – Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2001Tóm tắt: Cuốn sách là giáo trình cơ sở cho chuyên ngành du lịch, tài liệu nhập môn của ngành du lịch Trung Quốc. Đây là một tư liệu tham khảo cho ngành du lịch Việt Nam, cung cấp những bài học kinh nghiệm từ Trung Quốc giúp phát triển du lịch Việt Nam theo đúng định hướng xã hội chủ nghĩa.Từ khoá:1. Kinh tế du lịch. 2. Du lịch. 3. Du lịch học 11 Marketing du lịch / Trần Ngọc Nam, Trần Huy Khang. – TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 2001Tóm tắt: Sản phẩm du lịch là một tổng thể bao gồm những vật hữu hình và vô hình. Hầu hết sản phẩm du lịch là những dịch vụ, kinh nghiệm. Đặc tính này đòi hỏi người kinh doanh du lịch phải có nghiệp vụ chuyên môn, có kiến thức tổng quát và marketing du lịch là một điều rất quan trọng đối với ngành du lịch.Từ khoá: 1. Marketing. 2. Du lịch. 3. Kinh tế du lịch. 4. Tiếp thị du lịch 12 Marketing for hospitality and tourism: instructor’s manual with case guide test item file, and transparency masters / Philip Kotler, John Bowen, James Makens. – Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall, c1999Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những bài hội thoại, những ví dụ về marketing, lòng hiếu khách trong hoạt động du lịch, cách trả lời điện thoại, giữ khách hàng, giải quyết những vấn đề khác nhau trong việc làm hài lòng quý khách.Từ khoá: 1. Hospitality industry — Marketing. 2. Tourism — Marketing. 3. Du lịch. 4. Tiếp thị. 5. Khách sạn. 6. Tiếp thị du lịch. 7. Du lịch. 13 Marketing in travel and tourism / Victor T.C. Middleton with Jackie Clarke. – 3rd ed. – Oxford ; Boston : Butterworth-Heinemann, 2001.Tóm tắt:Cuốn sách gồm 6 phần trình bày các khía cạnh về tiếp thị trong du lịch, giúp bạn đọc hiểu về tiếp thị và đưa ra những quyết định đúng đắn trong tiếp thị du lịch.Từ khoá: 1. Hospitality industry — Marketing. 2. Tourism — Marketing. 3. Du lịch. 4. Tiếp thị. 5. Khách sạn. 6. Tiếp thị du lịch. 7. Du lịch. 14 Non nước Việt Nam : Sách hướng dẫn du lịch. – In lần thứ 5. – Hà Nội : Nxb. Tổng cục du lịch, 2003Tóm tắt: Việt nam là một nước có tiềm năng du lịch, do đó cần đẩy mạnh công tác thông tin và xúc tiến du lịch. Cuốn sách cung cấp những thông tin về Việt nam: điều kiện tự nhiên, địa lý, lịch sử, văn hoá, truyền thống và tiềm năng du lịch. Từ khoá: 1. Du lịch Việt Nam. 2. Đất nước Việt Nam. 3. Địa danh. 4. Danh lam thắng cảnh 15 Origines : The streets of Vietnam : A historical companion / J.Wills Burke. – Hà Nội : Nxb.Thế Giới, 2001Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, xuất xứ tên phố, tên đường của Việt Nam.Từ khoá: 1. Vietnam — History. 2. Vietnam — Geography. 3. Du lịch. 4. Địa lý. 5. Lịch sử. 6. Lịch sử Việt Nam. 16 Quy hoạch du lịch / G.Cazes, R.Lanquar, Y.Raynouard. – Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2000Tóm tắt: Cuốn sách giúp độc giả nắm được các kiểu loại du lịch khác nhau ở 3 môi trường tự nhiên, đặc thù là các dải ven biển – nơi hoạt động du lịch tắm biển diễn ra hết sức nhộn nhịp, du lịch miền núi và một loại hình du lịch trong môi trường nông thôn và ven đô; các phương pháp quy hoạch du lịch được sử dụng trên thế giới.Từ khoá:1. Du lịch. 2. Quy hoạch du lịch. 17 Sa Pa/ Edited by Leigh Stubblefield. – Third revised edition. – Hà Nội: NxbThế Giới, 2000Tóm tắt: Thị trấn Sa pa của tỉnh Lào Cai trước đây là thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn nằm ở phía Đông Nam Việt nam. Sa pa có nghĩa là thị trấn của cát được toạ lạc trên độ cao 1650m so với mực nước biển. Cuốn sách giới thiệu về Sa pa: Chỗ ăn ở khi đi du lịch, Các dân tộc thiểu sổ ở Việt nam và sự phân bổ ở Sa pa, Các hoạt động du lịch ở Sa pa, Các loài chim ở Sa pa, Các ngôn ngữ dân tộc ở Sa pa.Từ điển:1.Sapa (Vietnam) — Description and travel. 2.Du lịch. 3.Du lịch Việt Nam 18 Special English for tourism / Vivien Worsdall. – New York : Collier Macmillan International, 1974Tóm tắt: Cuốn sách nhằm xây dựng và giúp đỡ sinh viên trong việc tạo cho mình một vốn tiếng Anh hoàn chỉnh, trôi chảy với cách nhấn giọng trong thành ngữ Anh Mỹ, các nghĩa bóng trong ngôn từ ngành công nghiệp du lịch.Từ khoá:1. English language — Textbooks for foreign speakers. 2. Tourism — Language. 3. Tiếng Anh. 4. Tiếng Anh cho người nước ngoài. 5. Tiếng Anh du lịch. 6. Du lịch. I. Nhan đề 19 Thị trường du lịch / Nguyễn Văn Lưu. – Hà Nội : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998Tóm tắt: Cuốn sách do PTS Nguyến Văn Lưu biên soạn nhằm cung cấp cho chúng ta những kiến thức cơ bản, cốt lõi về bản chất, đặc điểm, chức năng và các loại thị trường du lịch. Đặc biệt là mối quan hệ cung cầu và các mối quan hệ thông tin kinh tế, kỹ thuật gắn với quan hệ cung cầu trên thị trường du lịch (thế giới, khu vực, trong nước).Từ khoá:1. Kinh tế du lịch. 2. Du lịch. 3. Thị trường du lịch. 20 Tiếng Anh du lịch = English for travel / John Eastwood. – Hà Nội : Nxb Ngoại văn, 1990Tóm tắt: Cuốn sách kể về một chuyến đi kinh doanh qua các nước nói tiếng Anh, qua đó cung cấp cho các nhà kinh doanh và khách du lịch kiến thức tiếng Anh du lịch ở sân bay, hàng quán, cửa hiệu Từ khoá: 1. English language — Tourism. 2. English language — Textbook for foreign speakers. 3. Tiếng Anh du lịch. 4. Du lịch 21 Understanding tourism /S.Medlik.-Oxford: Butterworth-Heinemann,1997Tóm tắt: Cuốn sách mang tính nghiên cứu tổng thể về lịch sử phát triển du lịch, địa lý và quy mô du lịch, về tầm quan trọng của du lịch, ngành công nghiệp du lịch và vấn đề tổ chức và quản lý du lịch trong giai đoạn hiện nay.Từ khoá:1. Tourism — Miscellanea. 2. Hospitality industry — Miscellanea 3. Du lịch. 4. Công nghiệp du lịch 22 Việt Nam danh lam cổ tự = Vietnam’s famous ancient pagodas = Les célèbres anciennes pagodes au Vietnam / Võ Văn Tường. – Hà Nội : Social Sciences Publishing House, 1996Tóm tắt: Cuốn sách như là tư liệu bằng hình ảnh về các ngôi chùa Việt nam trên khắp 3 miền. Chùa vừa là nơi hành lễ, vừa là chốn thăm quan vãng cảnh của khách thập phương.Từ khoá: 1. Temples, Buddhist — Vietnam. 2. Pagodas — Vietnam. 3. Việt Nam. 4. Chùa. 5. Đền thờ. 6. Du lịch. 7. Du lịch Việt Nam 23 Việt Nam hình ảnh và ấn tượng : Vietnam – Sights and sounds / Trần Anh Thơ. – Hà Nội : Nxb.Giáo Dục , 2003Tóm tắt: Cuốn sách là một ghi nhận về một Việt nam đổi mới, cung cấp cho bạn đọc những thông tin cập nhật về đổi mới ở Việt Nam trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hoá, xã hội.Từ khoá: 1. Vietnam — Description and travel. 2. Vietnam — Guidebooks. 3. Du lịch. 4. Du lịch Việt Nam 24 Vietnam: the country and its geographical regions / Lê Bá Thảo. – Hà Nội: Nxb.Thế Giới, 1997Tóm tắt: Cuốn sách là một bức tranh toàn cảnh về lãnh thổ Việt Nam, về đất nước và con người Việt Nam trên khắp mọi miền tổ quốc.Từ khoá: 1. Vietnam — Geography. 2. Du lịch. 3. Địa lý Việt Nam. 4. Địa lý.

doc10 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3519 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu về chuyên ngành du lịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH Posted on 16/07/2010 by tailieudulich 1 Votes (Tourism Management) Tài liệu tra cứu (Reference Books) STT TÊN TÀI LIỆU DOWLOAD 1 Bách khoa thư Hà Nội. Tập 15, Du lịch / Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Năng An, Đinh Gia Khánh… – Hà Nội : Nxb. Từ điển bách khoa, 2000 Tóm tắt: Giới thiệu những tri thức về thiên nhiên, xã hội và con người Hà Nội trên các lĩnh vực địa lý, lịch sử, chính trị, kinh tế, khoa học, giáo dục, văn học nghệ thuật… đã được hình thành và phát triển từ xưa tới nay. Bách khoa thư HN cũng nêu được những bài học kinh nghiệm lịch sử, những thành tựu về mọi mặt, giới thiệu truyền thống văn hoá của Hà Nội, những nét đặc trưng tại thủ đô ngàn năm văn hiến của Việt Nam. Từ khoá: 1. Hà Nội. 2. Từ điển bách khoa. 3. Du lịch 2 Cẩm nang hướng dẫn du lịch. T.1 / Nguyễn Bích San… – Hà Nội : Văn hoá Thông tin, 2000 Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn bởi những tác giả làm lâu năm trong ngành du lịch, những người trực tiếp làm hướng dẫn trong và ngoài nước. Đối với sinh viên đang học khoa xã hội học, du lịch và ngôn ngữ tại các trường đại học thì đây là cuốn tài liệu bổ ích, giúp các bạn nâng cao kiến thức. Cuốn sách gồm 2 phần: phần 1 giới thiệu về Việt Nam như là địa lý, phong tục tập quán, chính trị, bản sắc văn hoá,… Phần 2 Giới thiệu các di tích lịch sử thắng cảnh của các tỉnh, thành phố trong cả nước.Từ khoá:1. Việt Nam. 2. Cẩm nang du lịch. 3. Du lịch. 3 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch / Đinh Trung Kiên. – Lần thứ 3. – Hà Nội : Nxb. Đại học Quốc gia, 2001Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn như một giáo trình giúp sinh viên nắm vững được các khái niệm cơ bản về du lịch, những phẩm chất và năng lực cần thiết của người hướng dẫn viên du lịch cũng như các phương pháp tổ chức, hướng dẫn và kỹ năng xử lý các tình huống cụ thể trong hoạt động hướng dẫn du lịch. Từ khoá:1. Nghiệp vụ du lịch. 2. Du lịch. 3. Hướng dẫn du lịch 4 Sổ tay địa danh Việt Nam / Đinh Xuân Vịnh. – Tái bản có chỉnh lý, bổ sung. – Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2002.Tóm tắt: Được biên soạn dựa trên 1 phần công trình “Việt nam trong lòng thế giới” của nhà nghiên cứu Định Xuân Vịnh nhằm cung cấp cho độc giả một danh sách địa danh lịch sủ, văn hoá, địa lý… tại Việt nam. Từ khoá: 1. Địa danh. 2. Địa lý. 3. Việt Nam. 4. Địa danh Việt Nam. 5 Sổ tay du lịch tài nguyên và phát triển du lịch: Văn hoá du lịch. Tập 3. / Phạm Côn Sơn. – Hà Nội : Thanh Niên, 2003 Từ khoá: 1. Việt Nam. 2. Du lịch. 3. Văn hoá du lịch. 4. Sổ tay du lịch 6 Từ điển Hà Nội địa danh/ Bùi Thiết. – Hà Nội: Văn hoá – Thông tin, 1993Tóm tắt: Cuốn sách là một tập hợp gồm trên 3400 mục từ về địa danh tự nhiên, địa danh hành chính, địa danh văn hoá, địa danh lịch sử, địa danh kinh tế thương mại… của Hà Nội giúp bạn đọc tìm hiểu toàn bộ quá trình phát triển của Thăng Long – Hà Nội. Từ khoá:1. Từ điển. 2. Hà Nội. 3.Địa danh Hà Nội. Từ điển địa danh Hà nội. 7 Từ điển lễ tân, du hành và du lịch: Anh – Việt đối chiếu và giải thích. – Hà nội: TP.Hồ Chí Minh, 1994 Tóm tắt: Cuốn từ điển được biên soạn từ một công trình khoa học của giáo sư, tiễn sỹ Charles J. Metelka ở Đại học Wisconsin – Stout, là một công trình quý hiếm trong kho thư tịch về lĩnh vực nghiên cứu du lịch hiện nay. Cuốn từ điển đã được Việt hoá với những mục từ và khái niệm khá mới sẽ giúp ích cho những học viên thuộc ngành du lịch một công cụ hữu ích, ngoài ra còn cần thiết để tham khảo đối với các nhà nghiên cứu, kinh doanh du lịch, cũng như tất cả các ngành nghề có óc cầu tiến khi muốn nắm vững thêm về nghiệp vụ và sinh ngữ cần thiết. Từ khoá:1. Tourist trade — Marketing. 2. Từ điển. 3. Từ điển du lịch. 4. Du lịch. 5. Lễ tân. 8 Việt Nam bản đồ du lịch = Vietnam travel atlas / Vũ Thế Bình. – Xuất bản lần 2. – Hà Nội : Văn hoá thông tin, 2001Tóm tắt: Atlas du lịch Việt Nam cung cấp những địa chỉ, những thông tin về địa lý, lịch sử, văn hoá và du lịch; giúp bạn đọc hiểu hơn về đất nước Việt nam. Từ khoá:1. Vietnam — Road maps. 2. Vietnam — Guidebooks. 3. Bản đồ . 4. Bản đồ du lịch. 5. Việt Nam. 9 Vietnam: A coastal journey / Elka Ray. – Hà Nội: Thanh Niên, 2001 Từ khoá: 1. Vietnam — Guidebooks. 2. Hướng dẫn du lịch. 3. Du lịch Việt Nam. 4. Du lịch. Tài liệu chuyên ngành (Special Books)  1 Cẩm nang du lịch Vịnh Hạ Long / Phạm Hoàng Hải. – Hà Nội : Nxb.Thế giới, 2000.Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn nhằm giúp bạn đọc, những du khách đến với Hạ Long trong một chuyến du lịch ngắn ngày có thể hiểu nhiều hơn, chính xác hơn và đầy đủ hơn về 1 cánh rừng bao la của núi đảo mọc trên biển mênh mông. Bạn có thể tìm thấy ở đây các chỉ dẫn về đường xá, phương tiện đi lại, cách lựa chọn tốt nhất về lưu trú ăn ở, thông tin về một chuyến du ngoạn trên biển và tất cả các dịch vụ có sẵn phục vụ cho chuyến đi của mình. Ngoài ra cuốn sách cũng tóm lược cô đọng về lịch sử hàng trăm triệu năm của các biến cố địa chất ở Hạ Long, dấu tích trên hang động về các nền văn hoá cổ đại, các bài thơ của vua chúa, doanh nhân đã khắc lên ca ngợi cảnh đẹp của Hạ Long….Từ khoá: 1. Vịnh Hạ long. 2. Du lịch. 3. Du lịch vịnh hạ long. 2 Du lịch ba miền. T1 / Đất phương Nam / Bửu Ngôn. – Tái bản có bổ sung. – TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001Tóm tắt: Cuốn sách nằm trong bộ 3 tập “Du lịch 3 miền” cung cấp các thông tin về các điểm thăm quan, cảnh vật, đặc sản tại phương Nam với các vùng từ mũi Cà Mau đến T.p Hồ Chí Minh. Từ khoá:1. Du lịch. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Văn hoá du lịch. 4. Du lịch Việt Nam. 3 Du lịch bền vững / Nguyễn Đình Hoè, Vũ Văn Hiếu. – Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2001Tóm tắt: Giáo trình được biên soạn nhằm 3 mục tiêu khoa học sau:- Tương quan tác động nhiều mặt của hoạt động du lịch đối với môi trường (tự nhiên, xã hôi nhân văn và kinh tế). với sự tập trung chú ý phân tích sâu hơn các tác động xấu do du lịch gây ra; Giới thiệu về du lịch bền vững, là loại hình du lịch đảm bảo sự hài hoà về lợi ích kinh tế của phát triển du lịch với việc bảo vệ tính đa dạng của tự nhiên, bản sắc văn hoá của cộng đồng bản địa nơi tiến hành du lịch; Đề xuất định hướng xây dựng các chính sách phát triển du lịch, các biện pháp kiểm soát tác động của môi trường nhằm đạt được du lịch bền vững, phương pháp đánh giá tính bền vững của một lãnh thổ du lịch hay một dự án du lịch bền vững. Từ khoá: 1. Du lịch. 4 Du lịch với dân tộc thiểu số ở Sa Pa = Tourism among ethnic minority in Sapa / Phạm Thị Mộng Hoa, Lâm Thị Mai Lan. – Hà Nội: Văn hoá dân tộc, 2000Tóm tắt: Đây là một nghiên cứu nằm trong dự án du lịch bền vững của hiệp hội bảo tồn thiên nhiên quốc tế tại Việt nam là nghiên cứu sâu tại Sa Pa – Lào Cai về mức độ tham gia, ảnh hưởng và thái độ đối với du lịch của các cộng đồng dân tộc thiểu số và những người kinh doanh du lịch ở thị trấn Sa pa; thái độ của khách du lịch đối với dân tộc thiểu số và nhận thức của họ về tác động của du lịch đối với cộng đồng các dân tộc thiểu số tại Sa pa. Từ khoá:1. Du lịch. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Du lịch Việt Nam. 5 Ha long bay travel survival kit/ Phạm Hoàng Hải. – Hà Nội: Nxb.Thế Giới, 2000Tóm tắt: Cuốn sách là một cẩm nang du lịch vịnh Hạ Long trong đó nêu rõ những điều cần biết khi du lịch vịnh Hạ Long, về đường phố, giao thông, khách sạn, dịch vụ cũng như những truyền thuyết, di tích lịch sử văn hoá của Hạ Long. Từ khoá:1. Halong Bay (Vietnam) — Guidebooks. 2. Du Lịch. 3. Vịnh Hạ long. 4. Du lịch Việt Nam. 6 Hà Nội xưa và nay / Giang Quân, Nguyễn Đăng Hàm, Nguyễn Kim Cuông,….. – Hà Nội : Sở Văn hoá – Thông tin Hà Nội, 1994Tóm tắt: Từ năm 257 TCN, An Dương Vương đã xây thành đóng đô ở Cổ Loa mà nay dấu tích hình hài được bảo tồn cùng với truyền thuyết Mỵ Châu-Trọng Thuỷ còn làm khắc khoải trái tim bao người. Trải qua những bước thăng trầm của lịch sử, Hà nội vẫn vững vàng “Hà nội vùng đứng lên” để tên gọi linh thiêng Thăng Long – Đông Đô – Hà nội trường tồn trong những trang sử oai hùng của dân tộc. Cuốn sách này giúp những người làm thông tin tuyên truyền, du lịch có kiến thức về những nét cơ bản nhất, khái quát nhất về Hà nội xưa và nay. Từ khoá: 1. Hà Nội. 2. Địa lý. 3. Lịch sử. 4. Du lịch Việt Nam. 7 Hanoi past and present= Hà Nội xưa và nay/ Edited by Mạnh Thường, Hữu Nên. – Hà Nội: Culture – Information publishing house, 1997Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về sự phát triển của Hà nội từ xưa tới nay. Từ khoá: 1. Hà Nội. 2. Địa lý. 3. Lịch sử. 4. Du lịch Việt Nam. 8 Historical & Cultural Sites around Hà Nội/ Nguyễn Vinh Phúc. – Hà Nội: Nxb.Thế Giới, 2000Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, văn hoá, phong tục tập quán của các vùng lân cận quanh Hà nội. Từ khoá: 1. Historic sites — Vietnam. 2. Historic sites — Hanoi. 3. Hanoi (Vietnam) — Antiquites. 4. Hanoi (Vietnam) — Guidebooks. 5. Du lich. 6. Danh thắng. 7. Hà nội cổ. 8. Du lịch Việt Nam. 9 Huế: Monuments of an ancient capital / Mai Ứng, Đào Hùng. – Hà Nội: Nxb.Thế Giới, 2000Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về lăng mộ tại Huế, một thủ đô cổ kính, những khung cảnh từ Hoàng cung cho tới các miếu, đền thờ, bảo tàng và lăng mộ Hoàng gia ở Huế.Từ khoá:1. Hue (Vietnam) — Guidebooks. 2. Huế. 3. Du lịch. 4. Việt Nam. 5. Du lịch Việt Nam. 10 Kinh tế du lịch và du lịch học / Đổng Ngọc Minh,Vương Lôi Đình. – Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2001Tóm tắt: Cuốn sách là giáo trình cơ sở cho chuyên ngành du lịch, tài liệu nhập môn của ngành du lịch Trung Quốc. Đây là một tư liệu tham khảo cho ngành du lịch Việt Nam, cung cấp những bài học kinh nghiệm từ Trung Quốc giúp phát triển du lịch Việt Nam theo đúng định hướng xã hội chủ nghĩa. Từ khoá:1. Kinh tế du lịch. 2. Du lịch. 3. Du lịch học 11 Marketing du lịch / Trần Ngọc Nam, Trần Huy Khang. – TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 2001Tóm tắt: Sản phẩm du lịch là một tổng thể bao gồm những vật hữu hình và vô hình. Hầu hết sản phẩm du lịch là những dịch vụ, kinh nghiệm. Đặc tính này đòi hỏi người kinh doanh du lịch phải có nghiệp vụ chuyên môn, có kiến thức tổng quát và marketing du lịch là một điều rất quan trọng đối với ngành du lịch. Từ khoá: 1. Marketing. 2. Du lịch. 3. Kinh tế du lịch. 4. Tiếp thị du lịch 12 Marketing for hospitality and tourism: instructor’s manual with case guide test item file, and transparency masters / Philip Kotler, John Bowen, James Makens. – Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall, c1999Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những bài hội thoại, những ví dụ về marketing, lòng hiếu khách trong hoạt động du lịch, cách trả lời điện thoại, giữ khách hàng, giải quyết những vấn đề khác nhau trong việc làm hài lòng quý khách. Từ khoá: 1. Hospitality industry — Marketing. 2. Tourism — Marketing. 3. Du lịch. 4. Tiếp thị. 5. Khách sạn. 6. Tiếp thị du lịch. 7. Du lịch. 13 Marketing in travel and tourism / Victor T.C. Middleton with Jackie Clarke. – 3rd ed. – Oxford ; Boston : Butterworth-Heinemann, 2001.Tóm tắt: Cuốn sách gồm 6 phần trình bày các khía cạnh về tiếp thị trong du lịch, giúp bạn đọc hiểu về tiếp thị và đưa ra những quyết định đúng đắn trong tiếp thị du lịch. Từ khoá: 1. Hospitality industry — Marketing. 2. Tourism — Marketing. 3. Du lịch. 4. Tiếp thị. 5. Khách sạn. 6. Tiếp thị du lịch. 7. Du lịch. 14 Non nước Việt Nam : Sách hướng dẫn du lịch. – In lần thứ 5. – Hà Nội : Nxb. Tổng cục du lịch, 2003Tóm tắt: Việt nam là một nước có tiềm năng du lịch, do đó cần đẩy mạnh công tác thông tin và xúc tiến du lịch. Cuốn sách cung cấp những thông tin về Việt nam: điều kiện tự nhiên, địa lý, lịch sử, văn hoá, truyền thống và tiềm năng du lịch. Từ khoá: 1. Du lịch Việt Nam. 2. Đất nước Việt Nam. 3. Địa danh. 4. Danh lam thắng cảnh 15 Origines : The streets of Vietnam : A historical companion / J.Wills Burke. – Hà Nội : Nxb.Thế Giới, 2001Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, xuất xứ tên phố, tên đường của Việt Nam. Từ khoá: 1. Vietnam — History. 2. Vietnam — Geography. 3. Du lịch. 4. Địa lý. 5. Lịch sử. 6. Lịch sử Việt Nam. 16 Quy hoạch du lịch / G.Cazes, R.Lanquar, Y.Raynouard. – Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2000Tóm tắt: Cuốn sách giúp độc giả nắm được các kiểu loại du lịch khác nhau ở 3 môi trường tự nhiên, đặc thù là các dải ven biển – nơi hoạt động du lịch tắm biển diễn ra hết sức nhộn nhịp, du lịch miền núi và một loại hình du lịch trong môi trường nông thôn và ven đô; các phương pháp quy hoạch du lịch được sử dụng trên thế giới. Từ khoá:1. Du lịch. 2. Quy hoạch du lịch. 17 Sa Pa/ Edited by Leigh Stubblefield. – Third revised edition. – Hà Nội: NxbThế Giới, 2000Tóm tắt: Thị trấn Sa pa của tỉnh Lào Cai trước đây là thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn nằm ở phía Đông Nam Việt nam. Sa pa có nghĩa là thị trấn của cát được toạ lạc trên độ cao 1650m so với mực nước biển. Cuốn sách giới thiệu về Sa pa: Chỗ ăn ở khi đi du lịch, Các dân tộc thiểu sổ ở Việt nam và sự phân bổ ở Sa pa, Các hoạt động du lịch ở Sa pa, Các loài chim ở Sa pa, Các ngôn ngữ dân tộc ở Sa pa. Từ điển:1.Sapa (Vietnam) — Description and travel. 2.Du lịch. 3.Du lịch Việt Nam 18 Special English for tourism / Vivien Worsdall. – New York : Collier Macmillan International, 1974Tóm tắt: Cuốn sách nhằm xây dựng và giúp đỡ sinh viên trong việc tạo cho mình một vốn tiếng Anh hoàn chỉnh, trôi chảy với cách nhấn giọng trong thành ngữ Anh Mỹ, các nghĩa bóng trong ngôn từ ngành công nghiệp du lịch.Từ khoá:1. English language — Textbooks for foreign speakers. 2. Tourism — Language. 3. Tiếng Anh. 4. Tiếng Anh cho người nước ngoài. 5. Tiếng Anh du lịch. 6. Du lịch. I. Nhan đề 19 Thị trường du lịch / Nguyễn Văn Lưu. – Hà Nội : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998Tóm tắt: Cuốn sách do PTS Nguyến Văn Lưu biên soạn nhằm cung cấp cho chúng ta những kiến thức cơ bản, cốt lõi về bản chất, đặc điểm, chức năng và các loại thị trường du lịch. Đặc biệt là mối quan hệ cung cầu và các mối quan hệ thông tin kinh tế, kỹ thuật gắn với quan hệ cung cầu trên thị trường du lịch (thế giới, khu vực, trong nước). Từ khoá:1. Kinh tế du lịch. 2. Du lịch. 3. Thị trường du lịch. 20 Tiếng Anh du lịch = English for travel / John Eastwood. – Hà Nội : Nxb Ngoại văn, 1990Tóm tắt: Cuốn sách kể về một chuyến đi kinh doanh qua các nước nói tiếng Anh, qua đó cung cấp cho các nhà kinh doanh và khách du lịch kiến thức tiếng Anh du lịch  ở sân bay, hàng quán, cửa hiệu… Từ khoá: 1. English language — Tourism. 2. English language — Textbook for foreign speakers. 3. Tiếng Anh du lịch. 4. Du lịch 21 Understanding tourism /S.Medlik.-Oxford: Butterworth-Heinemann,1997Tóm tắt: Cuốn sách mang tính nghiên cứu tổng thể về lịch sử phát triển du lịch, địa lý và quy mô du lịch, về tầm quan trọng của du lịch, ngành công nghiệp du lịch và vấn đề tổ chức và quản lý du lịch trong giai đoạn hiện nay. Từ khoá:1. Tourism — Miscellanea. 2. Hospitality industry — Miscellanea. . 3. Du lịch. 4. Công nghiệp du lịch 22 Việt Nam danh lam cổ tự = Vietnam’s famous ancient pagodas = Les célèbres anciennes pagodes au Vietnam / Võ Văn Tường. – Hà Nội : Social Sciences Publishing House, 1996Tóm tắt: Cuốn sách như là tư liệu bằng hình ảnh về các ngôi chùa Việt nam trên khắp 3 miền. Chùa vừa là nơi hành lễ, vừa là chốn thăm quan vãng cảnh của khách thập phương. Từ khoá: 1. Temples, Buddhist — Vietnam. 2. Pagodas — Vietnam. 3. Việt Nam. 4. Chùa. 5. Đền thờ. 6. Du lịch. 7. Du lịch Việt Nam 23 Việt Nam hình ảnh và ấn tượng : Vietnam – Sights and sounds / Trần Anh Thơ. – Hà Nội : Nxb.Giáo Dục , 2003Tóm tắt: Cuốn sách là một ghi nhận về một Việt nam đổi mới, cung cấp cho bạn đọc những thông tin cập nhật về đổi mới ở Việt Nam trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hoá, xã hội. Từ khoá: 1. Vietnam — Description and travel. 2. Vietnam — Guidebooks. 3. Du lịch. 4. Du lịch Việt Nam 24 Vietnam: the country and its geographical regions / Lê Bá Thảo. – Hà Nội: Nxb.Thế Giới, 1997Tóm tắt: Cuốn sách là một bức tranh toàn cảnh về lãnh thổ Việt Nam, về đất nước và con người Việt Nam trên khắp mọi miền tổ quốc. Từ khoá: 1. Vietnam — Geography. 2. Du lịch. 3. Địa lý Việt Nam. 4. Địa lý.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTài liệu về chuyên nghanhf du lịch.doc