Các yêu cầu:
– Hoàn thành tất cả các hàm của class Matrix
– Bổ sung toán tử gán, và cộng ma trận
– Xây dựng class Graphic mô tả đồ thị có hướng không trọng số kế
thừa từ Matrix và có thể sử dụng trong đoạn biểu thức
137 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu môn ngôn ngữ lập trình C/C++, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
C/C++
Vũ Song Tùng
1
NỘI DUNG
Đặc điểm của C/C++
Các thành phần cơ bản
Biểu thức và toán tử
Hàm, mảng và con trỏ
Kiểu dữ liệu trừu tượng
Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
2
3
5
22
45
77
123
I. Đặc điểm của C/C++
3
• Ngôn ngữ lập trình hàm
• Linh hoạt trong việc sử dụng các kiểu biến
• Truy cập trực tiếp bộ nhớ thông qua các con
trỏ
• Định nghĩa các kiểu biến mới bằng các
struct
• Có thể chia nhỏ chương trình thành nhiều
mô-đun
I. Đặc điểm của C/C++
4
• Kế thừa các đặc điểm của C
• Đa hình bằng kỹ thuật xếp chồng (overload)
• Hướng đối tượng bằng các lớp (class)
• Sử dụng lại các mã bằng kỹ thuật kế thừa
(inheritance)
II. Các thành phần cơ bản
Bộ ký tự
Chú thích
Định danh
Hằng
Biến
Vào/ra
5
II. Các thành phần cơ bản
6
• Chữ cái thường : a – z
• Chữ cái hoa : A – Z
• Chữ số : 0 – 9
• Phần lớn các dấu (trừ @ và $)
Ví dụ
#include
void main()
{
int Arr[] = { 1, 2, 3, 4 };
for (int i = 0; i < 4; i++)
std::cout << Arr[i] << '\t';
}
II. Các thành phần cơ bản
7
• Dùng để mô tả một hàm hay một đoạn
chương trình
// Hàm tính x^n
// x - số thực, n - số nguyên dương
double power(double x, int n)
{
/*
double g = 1;
for (int i = 0; i < n; i++)
g *= x;
return g;
*/
if (n == 0)
return 1; // x^0 = 1
return x * power(x, n - 1);
}
Mô tả hàm
Có thể dùng để bỏ tạm thời một
đoạn chương trình
Làm rõ nghĩa
II. Các thành phần cơ bản
8
• Tên được đặt cho các hàm, các biến, các kiểu dữ liệu
v.v
• Các quy tắc định danh
– Chỉ được dùng các chữ cái, chữ số hoặc dấu gạch nối
– Ký tự đầu tiên không là chữ số
– Không được phép trùng từ khóa
Chú ý. Ngôn ngữ C/C++ phân biệt chữ cái hoa và chữ cái
thường
Ví dụ
void _foo() // đúng quy cách
{
int so nguyen; // sai vì có chứa dấu cách
int soNguyen; // đúng quy cách
}
II. Các thành phần cơ bản
9
• Các giá trị cụ thể trong chương trình
• Có thể là số nguyên, số thực, ký tự hoặc xâu ký
tự
Ví dụ
5 // số nguyên kiểu int
05 // số nguyên biểu diễn trong hệ 8
0x5 // số nguyên biểu diễn trong hệ 16
5u // U hoặc u – số nguyên kiểu unsigned
5l // L hoặc l – số nguyên kiểu long
5.0 // số nguyên kiểu double
'5' // ký tự có giá trị số (mã ASCII) bằng 53
'A' // ký tự có giá trị số (mã ASCII) bằng 65
"5" // xâu ký tự gồm ký tự '5' và ký tự NULL
II. Các thành phần cơ bản
10
Bảng 2.1. Các ký tự đặc biệt
Ký tự Mô tả
\t TAB
\n ENTER
\’ Nháy đơn
\” Nháy kép
\\ \
\0 Ký tự NULL (giá trị bằng 0)
II. Các thành phần cơ bản
11
• Là một vùng trong bộ nhớ RAM dùng để lưu
trữ tạm thời các giá trị được xác định bằng
một tên biến
• Phân loại
• Biến đơn
• Biến mảng
• Biến con trỏ
II. Các thành phần cơ bản
12
• Cần khai báo biến trước khi sử dụng
Ví dụ
int a, b = 1; // Khai báo biến đơn
double A[10]; // Khai báo biến mảng
int *pa = &a; // Khai báo biến con trỏ
Cú pháp
kiểu tên_biến;
kiểu tên_biến = biểu_thức_khởi_tạo;
II. Các thành phần cơ bản
13
Bảng 2.2. Các kiểu biến
Kiểu
Kích thước
(byte)
Vùng giá trị
Số
n
gu
yê
n
char 1 -128 127
short 2 –32,768 32,767
int 4 –2,147,483,648 2,147,483,647
unsigned 4 0 4,294,967,295
long 4 –2,147,483,648 2,147,483,647
long long 8 –9,223,372,036,854,775,808
9,223,372,036,854,775,807
Số
t
h
ự
c float 4 ±3.4E±38
double 8 ±1.7E±308
long double 8 ±1.7E±308
II. Các thành phần cơ bản
14
• Một vài chú ý
Ví dụ
void main()
{
int x = 10, y;
// Các biểu thức
for (int i = 0; i < 4; i++)
{
int x = 5;
// Các biểu thức
}
int y;
}
error C2086: 'int y' : redefinition
Trong một khối ,-, các tên biến phải khác nhau
Cùng một tên biến có thể khai báo trong các khối ,-
khác nhau
II. Các thành phần cơ bản
15
• Một vài chú ý
• Kích thước của các kiểu phụ thuộc vào hệ thống mà
chương trình được biên dịch
• Dùng toán tử sizeof(...) để lấy kích thước của
một kiểu, một hằng hay một biến
// Chương trình Win32 Console Application
int sz;
sz = sizeof(sz); // sz = 4
sz = sizeof(long long); // sz = 8
sz = sizeof("12345"); // sz = 6
II. Các thành phần cơ bản
16
• Kiểu liệt kê
• Dùng để định danh cho các giá trị kiểu int
enum tên_kiểu { danh sách tên };
Ví dụ
enum Boolean { False, True };
// False = 0, True = 1
enum Keys { Enter = 13, Escape = 27, A = 65, B, C };
// B = 66, C = 67
II. Các thành phần cơ bản
17
Dùng các chuẩn vào/ra trong thư viện iostream để
làm việc với màn hình và bàn phím
– Chuẩn vào (cin) sử dụng toán tử luồng vào (>>)
– Các chuẩn ra (cout, cerr) sử dụng toán tử luồng ra (<<)
Ví dụ
double a, b, c;
cout << "Nhap a, b, c: ";
cin >> a >> b >> c; // Dùng dấu cách, TAB hoặc ENTER để phân biệt các luồng
if (a != 0)
{
cout << "delta = " << b*b - 4*a*c << '\n';
// Các biểu thức
}
else
cerr << "a phai khac 0.\n";
II. Các thành phần cơ bản
18
Yêu cầu bài toán
• Nhập các hệ số a, b, c từ bàn phím
• Nếu a ≠ 0 thì
– Tính
– In kết quả ra màn hình với các trường hợp
• > 0 X1 = , X2 =
• = 0 X1 = X2 =
• < 0 Vo nghiem.
II. Các thành phần cơ bản
19
PhuongTrinhBac2.cpp
#include // thư viện vào/ra
using namespace std; // nơi khai báo các thành phần chuẩn
void main()
{
double a, b, c;
cout > a >> b >> c;
if (a != 0) {
// Đoạn biểu thức giải và biện luận phương trình //
}
else
cerr << "He so a phai khac 0.";
cout << endl; // in ký tự xuống dòng
system("pause"); // tạm dừng màn hình
}
II. Các thành phần cơ bản
20
PhuongTrinhBac2.cpp
// Giải và biện luận phương trình
double d = b*b - 4*a*c;
if (d >= 0)
{
if (d > 0)
{
cout << "X1 = " << (-b - sqrt(d)) / (2 * a) << ", X2 = "
<< (b - sqrt(d))/(2 * a);
}
else
cout << "X1 = X2 = " << -b / (2 * a);
} // if (d >= 0)
else
cout << "Vo nghiem.";
II. Các thành phần cơ bản
21
• Tạo project PhuongTrinhBac2 trên Visual
Studio .NET và kiểm tra với các hệ số:
– a = 1, b = 2, c = 1
– a = 1, b = 2, c = 3
– a = 1, b = 3, c = 2
• Tối ưu đoạn mã giải phương trình bậc 2
Gợi ý. Giảm số lượng các biểu thức 2 * a và sqrt(d)
III. Biểu thức và toán tử
Biểu thức
Các toán tử đơn
Các toán tử có cấu trúc
22
Ví dụ
III. Biểu thức và toán tử
23
• Tập hợp của các toán hạng và toán tử
• Kết thúc bằng dấu chấm phảy
• Có thể rỗng
(-b – sqrt(d)) / (2 * a)
Các toán tử: () - / *
Các toán hạng:
Biến: a, b, d
Hằng: 2
Hàm: sqrt
III. Biểu thức và toán tử
24
Bảng 3.1. Phân loại các toán tử đơn
Nhóm Các toán tử Ghi chú
Gán =
Số học + - * / % Có thể kết hợp với =
Tăng/Giảm ++ --
So sánh == != > = <= Cho giá trị 0 hoặc 1
Kiểm tra ?:
Logic && || ! Cho giá trị 0 hoặc 1
Xử lý bit & | ~ ^ > Có thể kết hợp với =
Con trỏ & * new delete
Truy cập thành viên :: . ->
Các loại khác {} () [] ,
Thứ tự ưu tiên các toán tử tham khảo tại
III. Biểu thức và toán tử
25
• Toán tử gán:
a = 5; // gán 5 vào a
a = b = c = 5; // tương đương: c = 5; b = c; a = b;
a = b + (c = 5); // tương đương: c = 5; a = b + c;
Cú pháp lvalue = rvalue
lvalue – tên_biến, rvalue – một biểu thức
Ví dụ
Ví dụ
III. Biểu thức và toán tử
26
• Các toán tử số học
a = 1 / 5; // a = 0
a = 1.0 / 5; // a = 0.2
a = (double)1 / 5; // a = 0.2
a = 11 % 3; // a = 2
// Kết hợp với toán tử gán
a += b; // tương đương: a = a + b;
a *= b + 1; // tương đương: a = a * (b + 1);
+ Cộng / Chia
- Trừ hoặc đổi dấu % Chia dư
* Nhân
Ví dụ
III. Biểu thức và toán tử
27
• Các toán tử tăng/giảm
++a; // tương đương: a = a + 1;
a++; // tương đương: a = a + 1;
a = b++; // tương đương: a = b; b = b + 1;
a = ++b; // tương đương: b = b + 1; a = b;
++ Tăng 1
-- Giảm 1
III. Biểu thức và toán tử
28
• Các toán tử so sánh
5 == 3 // cho giá trị 0
5 != 3 // cho giá trị 1
5 > 3 // cho giá trị 1
5 < 3 // cho giá trị 0
5 >= 3 // cho giá trị 1
5 <= 3 // cho giá trị 0
!= Khác == Bằng
> Lớn hơn >= Lớn hơn hoặc bằng
< Nhỏ hơn <= Nhỏ hơn hoặc bằng
III. Biểu thức và toán tử
29
• Toán tử kiểm tra:
Biểu thức logic? Biểu thức 1: Biểu thức 2
Ví dụ
5 == 3? 5: 3 // cho giá trị 3
5 != 3? 5: 3 // cho giá trị 5
a > b? a: b // cho giá trị lớn nhất của a và b
a < 0? –a: a // cho giá trị tuyệt đối của a
III. Biểu thức và toán tử
30
• Các toán tử logic
Ví dụ
!(a == b) // tương đương: a != b
x >= a && x <= b // kiểm tra x trong khoảng [a, b]
x b // kiểm tra x ngoài khoảng [a, b]
&& Và
|| Hoặc
! Phủ định
III. Biểu thức và toán tử
31
• Các toán tử logic
– Các giá trị khác 0 được coi là 1
– Trong biểu thức A && B, nếu A = 0 thì không cần xác định B
– Trong biểu thức A || B, nếu A = 1 thì không cần xác định B
!!5 // cho giá trị 1
x >= a && x <= b // kiểm tra x trong khoảng [a, b]
x b // kiểm tra x ngoài khoảng [a, b]
Ví dụ
III. Biểu thức và toán tử
32
• Các toán tử xử lý bit
Ví dụ
5 & 0xFE // cho giá trị 4
5 | 2 // cho giá trị 7
5 ^ 4 // cho giá trị 1
~5 // cho giá trị 0xFFFFFFFA
5 << 1 // cho giá trị 10
5 >> 1 // cho giá trị 2
& AND ~ NOT
| OR << SHL (dịch trái)
^ XOR >> SHR (dịch phải)
III. Biểu thức và toán tử
33
Bảng 3.2. Một vài phương án sử dụng
• Các toán tử xử lý bit
Biểu thức Mô tả
a &= 0xFE Xóa bit a0 (a thuộc kiểu 1 byte)
(a & (1 << n)) Kiểm tra bit an
(a & 1) == 0 Kiểm tra tính chia hết cho 2 của a
a |= 1 Lập bit a0
a |= (1 << n) Đặt bit an = 1
a ^= 1 Đảo bit a0
a <<= n Nhân a với 2n
a >>= 2 Chia a cho 2n
III. Biểu thức và toán tử
34
• Toán tử dấu phảy:
Dùng để phân biệt hai hay nhiều biểu thức
void _foo(int x, int y) // các tham số của hàm
{
int A[] = { 1, 2, 3, 4 };// các biểu thức khởi tạo mảng
int a, b; // các biểu thức khai báo biến
a = (b = 3, b + 2); // tương đương: b = 3; a = b+2;
_foo(a, b); // các biểu thức truyền cho hàm
}
III. Biểu thức và toán tử
35
• Toán tử điều kiện: if
if (biểu thức logic)
khối biểu thức
// tìm trị tuyệt đối của x
a = x;
if (a < 0)
a = -x;
Ví dụ
III. Biểu thức và toán tử
36
• Toán tử điều kiện: if else
if (biểu thức logic)
khối biểu thức 1
else
khối biểu thức 2
// tìm giá trị nhỏ nhất của a và b
if (a < b)
min = a;
else
min = b;
Ví dụ
III. Biểu thức và toán tử
37
• Toán tử lặp: while
while (biểu thức logic)
khối biểu thức
// tìm ước số chung lớn nhất của a và b
while (b != 0)
{
int r = a % b;
a = b;
b = r;
}
uscln = a;
Ví dụ
III. Biểu thức và toán tử
38
• Toán tử lặp: do while
do
khối biểu thức
while (biểu thức logic);
//
Ví dụ
III. Biểu thức và toán tử
39
• Toán tử lặp: for
for (bt khởi tạo; bt logic; bt biến đổi)
khối biểu thức
// tìm N!
int gt = 1;
for (int i = 2; i <= N; i++)
gt *= i;
Ví dụ
III. Biểu thức và toán tử
40
• Toán tử lựa chọn: switch
switch (biểu thức)
{
case giá_trị_1: các biểu thức #1
break;
...
case giá_trị_n: các biểu thức #n
break;
default: các biểu thức #khác
}
#k – khi (biểu thức) có giá trị = giá_trị_k
#khác – khi giá trị của (biểu thức) khác các giá trị đã liệt kê
III. Biểu thức và toán tử
41
• Toán tử lựa chọn: switch
// tìm số ngày của tháng month trong năm year
switch (month)
{
case 2:
days = (year % 4) == 0? 29: 28;
break;
case 4: case 6:
case 9: case 11:
days = 30;
break;
default:
days = 31;
}
III. Biểu thức và toán tử
42
• Toán tử điều khiển: break và continue
• break – đưa con trỏ chương trình ra khỏi các vòng lặp và khối
switch
• continue – đưa con trỏ chương trình về đầu các vòng lặp
// tìm tổng các giá trị chẵn và lẻ
// của các số nguyên dương nhập vào từ bàn phím
int odd = 0, even = 0, input;
while (1) { // vòng lặp vô cùng
cin >> input;
if (input < 0) continue;
if (input == 0) break;
if (input & 1)
even += input;
else
odd += input;
}
Ví dụ
III. Biểu thức và toán tử
43
• Viết chương trình in ra màn hình các giá trị từ 1 đến k dưới dạng ma
trận mxn với k = mxn, m và n được khởi tạo trong hàm main().
• Viết chương trình xác định dạng tam giác được cho bởi 3 cạnh a, b, c là
các số thực. Yêu cầu:
– Nhập 3 cạnh của tam giác
– In ra màn hình kiểu của tam giác:
• Tam giac thuong
• Tam giac vuong
• Tam giac can
• Tam giac vuong can
• Tam giac deu
– Chương trình chỉ kết thúc khi a, b, c không tạo thành tam giác
III. Biểu thức và toán tử
44
• Viết chương trình in ra màn lịch của năm nay theo mẫu của năm 2000:
Thang 1
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
1
2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30 31
Thang 2
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26
27 28 29 30
IV. Hàm, mảng và con trỏ
Mảng
Con trỏ và tham chiếu
Hàm
45
IV. Hàm, mảng và con trỏ
46
• Khai báo biến mảng
kiểu tên_biến[kích thước];
// kích thước phải là hằng số nguyên
kiểu tên_biến[kích thước] = { danh sách biểu thức };
// số biểu thức trong danh sách biểu thức phải nhỏ
// hơn hoặc bằng kích thước
kiểu tên_biến[] = { danh sách biểu thức };
// kích thước của mảng bằng số biểu thức trong
// danh sách biểu thức
IV. Hàm, mảng và con trỏ
47
• Khai báo biến mảng
Ví dụ
int A[2];
short B[] = { 10, 256, 1024 };
char S[100] = { 'A', 'B', 'C', 0 };
A
A[0]
A[1]
0x0A
0x00
0x00
0x01
0x00
0x04
B
B[0]
B[2]
B[1]
0x41
0x42
0x43
0x00
S[0]
S[99]
S
–
S[3]
IV. Hàm, mảng và con trỏ
48
• Xâu ký tự (string)
• Mảng các ký tự, kết thúc bằng ký tự NULL
• Biến xâu ký tự được khai báo bằng một mảng kiểu char
(biểu thức khởi tạo có thể là một hằng xâu ký tự)
Ví dụ
// nhập và kiểm tra mật khẩu
char pwd[] = "12345678";
char s[100];
cout << "Nhap mat khau: "; cin.getline(s, 100);
for (int i = 0; s[i] != 0 || pwd[i] != 0; i++)
{
if (s[i] != pwd[i])
// khối biểu thức xử lý sai mật khẩu
}
IV. Hàm, mảng và con trỏ
49
• Thiết kế và cài đặt chương trình thực hiện các thao tác sau:
– Khai báo một mảng chứa 1000 số nguyên
– Đặt giá trị ngẫu nhiên từ 1 .. 1000 cho các phần tử của mảng (dùng hàm
rand())
– Đếm số lượng số chẵn, số lẻ và số chia hết cho 8 của mảng
• Viết chương trình thực hiện các thao tác sau:
– Nhập giá trị cho xâu ký tự s (chứa được nhiều nhất 49 ký tự khác NULL)
– In s ra màn hình với các chữ cái thường (VD. s = “123ABC” 123abc)
– Đổi s thành số nguyên và gán cho biến a (VD. s = “123abc” a = 123)
IV. Hàm, mảng và con trỏ
50
• Các khái niệm
• Con trỏ là một biến đặc biệt, dùng để chứa địa chỉ
của một biến khác
• Tham chiếu là một biến đại diện cho duy nhất một
biến nào đó
Kiểu con trỏ kiểu *
Truy cập nội dung con trỏ *tên_biến_con_trỏ
Lấy địa chỉ &tên_biến
Kiểu tham chiếu kiểu &
Bảng 4.1. Các toán tử của con trỏ và tham chiếu
IV. Hàm, mảng và con trỏ
51
• Các khái niệm
Ví dụ
int a; // giả sử a nằm ở địa chỉ 0x000000A0
int b; // giả sử b nằm ở địa chỉ 0x000000B0
int *p = &a; // p trỏ vào a -> p = 0x000000A0
int &r = a; // r là tham chiếu của a
r = 10; // -> a = 10
b = *p; // p đang trỏ vào a -> b = 10
p = &b; // p trỏ vào b -> p = 0x000000B0
*p = 5; // -> b = 5
IV. Hàm, mảng và con trỏ
52
• Con trỏ và mảng
• Có thể coi biến mảng như một con trỏ trỏ vào phần
tử đầu tiên của mảng
• Nếu A là một biến mảng thì (A + i) chính là địa
chỉ của A[i]
Ví dụ
double A[10], *p = A;
// 3 đoạn mã tương đương
for (int i = 0; i < 10; i++) *(A + i) = 0; // A[i] = 0;
for (int i = 0; i < 10; i++) *(p + i) = 0;
for (int i = 0; i < 10; i++, p++) *p = 0;
IV. Hàm, mảng và con trỏ
53
• Cấp phát bộ nhớ động
• Cấp bộ nhớ cho một biến theo nhu cầu cụ thể của
chương trình
• Biến được cấp bộ nhớ phải là con trỏ
• Sử dụng toán tử new
• Giải phóng bộ nhớ bằng toán tử delete
new kiểu
new kiểu[kích_thước]
delete tên_biến;
delete []tên_biến;
IV. Hàm, mảng và con trỏ
54
• Cấp phát bộ nhớ động
Ví dụ
int *p;
p = new int; // cấp vùng nhớ 4 byte cho p
// . . .
delete p;
p = new int[10]; // cấp vùng nhớ 40 byte cho p
// . . .
delete []p;
p = new int[5]; // cấp vùng nhớ 20 byte cho p
// . . .
delete []p;
IV. Hàm, mảng và con trỏ
55
• Thiết kế và cài đặt chương trình thực hiện các thao tác sau:
– Khai báo một mảng chứa n số nguyên với n được nhập từ bàn phím
– Đặt giá trị ngẫu nhiên từ 1 .. 1000 cho các phần tử của mảng (dùng hàm
rand())
– Đếm số lượng số chẵn, số lẻ và số chia hết cho 8 của mảng
• Debug đoạn biểu thức sau:
char s[100] = "1234567890"; short *p = (short *)s;
*(p += 2) = 0x41; cout << s;
• Viết chương trình thực hiện các thao tác sau:
– Nhập giá trị cho xâu ký tự s (chứa được nhiều nhất 49 ký tự khác NULL)
– In s ra màn hình với các chữ cái thường (VD. s = “123ABC” 123abc)
– Đổi s thành số nguyên và gán cho biến s (VD. s = “123abc” a = 123)
Yêu cầu: Duyệt các ký tự của s bằng con trỏ
IV. Hàm, mảng và con trỏ
56
• Cấu trúc của hàm
kiểu tên_hàm(danh sách tham số)
{
các biểu thức
}
Vi dụ
int factorial(int n) { ... }
double power(double x, int n) { ... }
void main() { ... }
IV. Hàm, mảng và con trỏ
57
• prototype của hàm
kiểu tên_hàm(danh sách kiểu);
Vi dụ
int factorial(int );
double power(double, int );
IV. Hàm, mảng và con trỏ
58
Bảng 4.2. Quy tắc tham số
Tham số Khai báo
Tham trị kiểu tên
Mảng kiểu tên*+
Con trỏ kiểu * tên
Tham chiếu kiểu & tên
Chú ý:
• Dùng tham số con trỏ thay cho mảng trong prototype của hàm
• VD. int sum(int *, int);
• Có thể dùng từ khóa const để cấm thay đổi giá trị các tham số trong hàm
• VD. int max(const int, const int);
IV. Hàm, mảng và con trỏ
59
• Tham số mặc định
• Được đặt sẵn giá trị
• Khai báo ở cuối danh sách tham số
• Chỉ cần truyền đối số khi giá trị của đối số khác giá trị
mặc định
Ví dụ
double power(double x, int N = 2) {
...
}
a = power(3); // N = 2
a = power(3, 4); // N = 4
IV. Hàm, mảng và con trỏ
60
• Toán tử return
return;
// thoát khỏi hàm
// dùng cho các hàm kiểu void
Vi dụ
void main()
{
// các biểu thức
if (a == 0)
return;
// các biểu thức
}
IV. Hàm, mảng và con trỏ
61
• Toán tử return
return (biểu thức);
// thoát khỏi hàm
// dùng cho các hàm khác kiểu void
// trả về cho hàm giá trị của biểu thức
Vi dụ
// hàm tính giá trị lớn nhất của a và b
int max(int a, int b)
{
if (a > b) //
return a; // return (a > b? a: b);
return b; //
}
IV. Hàm, mảng và con trỏ
62
• Gọi hàm
tên_hàm(danh sách đối số)
// tên_hàm phải được khai báo trước khi gọi
// danh sách đối số phải phù hợp với danh sách tham số
// về số lượng và kiểu
Vi dụ
void main()
{
int f = Factorial(5);
double p = power(2.5, 3);
}
IV. Hàm, mảng và con trỏ
63
Bảng 4.2. Quy tắc truyền đối số
Đối số / Tham số Tham trị Mảng Con trỏ
Tham
chiếu
Hằng giá trị - - -
Biến đơn tên - &tên tên
Tham chiếu tên - &tên tên
Con trỏ *tên tên tên *tên
Mảng - tên tên -
IV. Hàm, mảng và con trỏ
64
• Quy tắc truyền đối số
// hàm tính tổng N phần tử của mảng A
int sum(int A[], int N)
{
int s = 0;
for (int i = 0; i < N; i++)
s += A[i];
return s;
}
void main()
{
int arr[] = { 1, 2, 3, 4 };
int s = sum(arr, 4);
}
IV. Hàm, mảng và con trỏ
65
• Quy tắc truyền đối số
void change1(int a) { a++; }
void change2(int *p) { (*p)++; }
void change3(int &r) { r++; }
void change4(const int &r) { r++; } // báo lỗi
void main()
{
int x = 10;
change1(x); // x không thay đổi
change2(&x); // x = 11
change3(x); // x = 12
}
IV. Hàm, mảng và con trỏ
66
• Các mô hình định nghĩa hàm
// 1.cpp
void foo(int a)
{
// không thể gọi goo
}
void goo(int a, int b)
{
// có thể gọi foo
}
// 2.cpp
// prototype của foo và goo
extern void foo(int);
extern void goo(int, int);
// 1.cpp
// prototype của foo và goo
extern void foo(int);
extern void goo(int, int);
IV. Hàm, mảng và con trỏ
67
• Các mô hình định nghĩa hàm
// 1.cpp
// prototype của foo và goo
void foo(int);
void goo(int, int);
void foo(int a)
{
// có thể gọi goo
}
void goo(int a, int b)
{
// có thể gọi foo
}
// 2.cpp
// prototype của foo và goo
extern void foo(int);
extern void goo(int, int);
// 3.cpp
// prototype của foo và goo
extern void foo(int);
extern void goo(int, int);
IV. Hàm, mảng và con trỏ
68
• Các mô hình định nghĩa hàm
// 1.cpp
#include "1.h"
void foo(int a)
{
// có thể gọi goo
}
void goo(int a, int b)
{
// có thể gọi foo
}
#include "1.h"
// có thể gọi tất cả
// các hàm khai báo
// trong 1.h
// 1.h
#pragma once
void foo(int);
void goo(int, int);
IV. Hàm, mảng và con trỏ
69
• Hàm inline
• Chương trình dịch thay các biểu thức của hàm inline
vào biểu thức gọi hàm
• Không nên chứa các vòng lặp
Ví dụ
inline double modul(double a, double b)
{
return sqrt(a * a + b * b);
}
void main()
{
cout << modul(3, 4); // cout << sqrt(3* 3 + 4 * 4)
}
IV. Hàm, mảng và con trỏ
70
• Con trỏ hàm
Ví dụ
int foo(int n) {
if (n < 2) return 1;
return n * foo(n – 1);
}
int goo(int a) { return a * a; }
int get(int x, int (*f)(int)) { return f(x); }
void main()
{
cout << get(5, &foo) << ' ' << get(4, &goo);
}
IV. Hàm, mảng và con trỏ
71
• Hàm trả về tham chiếu
Ví dụ
int & max(int &a, int &b) {
return (a > b? a: b);
}
void main()
{
int x = 5, y = 10;
cout << max(x, y);
max(x, y) = 7;
cout << x << ' ' << y;
}
IV. Hàm, mảng và con trỏ
72
• Các hàm xếp chồng (overload)
• Các hàm cùng tên
• Phân biệt bằng kiểu hoặc danh sách tham số
double power(double x) {
return x * x;
}
double power(double x, int N) {
if (N == 0) return 1;
if (N < 0) return 1/power(x, -N);
return x * power(x, N – 1);
}
double power(double x, double y) {
return exp(y * log(x));
}
Ví dụ
IV. Hàm, mảng và con trỏ
73
• Các hàm xếp chồng (overload)
• Chương trình dịch sẽ tự gọi hàm phù hợp dựa vào
các đối số truyền cho hàm
double a;
a = power(2); // gọi hàm: double power(double)
a = power(2, 3); // gọi hàm: double power(double, int)
a = power(2, 3.0); // gọi hàm: double power(double, double)
IV. Hàm, mảng và con trỏ
74
• Hàm mẫu
• Dùng để sinh ra các hàm có cấu trúc giống nhau, chỉ
phân biệt về kiểu của các tham số
Ví dụ
template
_T abs(_T x)
{
return (x < 0? –x: x);
}
void main()
{
cout << abs(-1) // hàm sinh: int abs(int x) {...}
<< abs(2.0); // hàm sinh: double abs(double x) {...}
}
IV. Hàm, mảng và con trỏ
75
• Cài đặt hàm giải phương trình bậc 2 sau:
𝐟𝐮𝐧𝐜𝐭𝐢𝐨𝐧 FindRoot 𝑎, 𝑏, 𝑐 ∶ ℝ; 𝐯𝐚𝐫 𝑥1, 𝑥2 ∶ ℝ ∶ ℕ
𝑑 ≔ 𝑏2 − 4𝑎𝑐
𝐢𝐟 𝑑 < 0 𝐭𝐡𝐞𝐧 𝐫𝐞𝐭𝐮𝐫𝐧 0
𝐢𝐟 𝑑 = 0 𝐭𝐡𝐞𝐧 𝑥1 ≔ 𝑥2 ≔ −
𝑏
2𝑎
; 𝐫𝐞𝐭𝐮𝐫𝐧 1
𝑥1 ≔ (−𝑏 − √𝑑)/2𝑎; 𝑥2 ≔ (−𝑏 + √𝑑)/2𝑎
𝐫𝐞𝐭𝐮𝐫𝐧 2
• Thiết kế và cài đặt hàm trả về xâu ký tự theo chuẩn họ tên từ xâu đầu
vào.
v u H A I m i n h \0
V u H a i M i n h \0
IV. Hàm, mảng và con trỏ
76
• Cài đặt hàm sau:
𝐟𝐮𝐧𝐜𝐭𝐢𝐨𝐧 IsSorted 𝑎 ∶ 𝐀𝐫𝐫𝐚𝐲 1. . 𝑛 𝐨𝐟 ℕ; 𝑡 ∶ *0, 1+ ∶ 0, 1
𝐟𝐨𝐫 𝑖 ≔ 1 𝐭𝐨 𝑛 − 1 𝐝𝐨
𝐢𝐟 𝑡 = 1 ∧ 𝑎 𝑖 > 𝑎 𝑖 + 1 𝐭𝐡𝐞𝐧 𝐫𝐞𝐭𝐮𝐫𝐧 0
𝐢𝐟 𝑡 = 0 ∧ 𝑎 𝑖 < 𝑎 𝑖 + 1 𝐭𝐡𝐞𝐧 𝐫𝐞𝐭𝐮𝐫𝐧 0
𝐫𝐞𝐭𝐮𝐫𝐧 1
• Cài đặt các hàm sắp xếp và tìm kiếm
• Viết chương trình so sánh các thuật toán sắp xếp với các mảng 100,
1000, 10000 và 100000 phần tử
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
Các khái niệm
Xây dựng ADT
Các toán tử
Kế thừa
77
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
78
• Kiểu dữ liệu trừu tượng (ADT) – kiểu được
định nghĩa để mô tả cho một sự vật
Các tính chất
• Đóng gói – các biến và các hàm được khai báo trong
một khối, cho phép che dấu các thành viên
• Kế thừa – ADT (dẫn xuất) được xây dựng trên nền
một ADT khác (cơ sở), có thể sử dụng lại các thành
phần của ADT cơ sở
• Đối tượng – một biến thuộc một ADT
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
79
• Ví dụ:
• Một hình chữ nhật (Rectangle) được xác định bởi:
– tọa độ góc trên bên trái: x1, y1
– tọa độ góc dưới bên phải: x2, y2
– tính diện tích: Area = (y2 – y1) * (x2 – x1)
• Một hình ô van (Elipse) nội tiếp trong hình chữ nhật:
– tính diện tích: Area = Rectagle::Area * / 4
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
80
• Ví dụ (struct):
struct Rectangle
{
double x1, y1;
double x2, y2;
double Area() { return (y2 - y1) * (x2 - x1); }
};
struct Elipse : public Rectangle
{
double Area()
{
return Rectangle::Area() * 3.14 / 4;
}
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
81
• Ví dụ (class):
class Rectangle
{
public:
double x1, y1;
double x2, y2;
double Area() { return (y2 - y1) * (x2 - x1); }
};
class Elipse : public Rectangle
{
public:
double Area()
{
return s = Rectangle::Area() * 3.14 / 4;
}
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
82
• Ví dụ (các đối tượng):
void main()
{
Rectangle r = { 1, 1, 6, 3 };
Elipse e;
e.x1 = 12; e.y1 = 2;
e.x2 = 17; e.y2 = 7;
cout << r.Area() << ' ' << e.Area();
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
83
• Các vùng truy cập
protected public private
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
84
• Cấu trúc của ADT
class tên_ADT
{
private|protected|public:
// các biến thành viên (các thuộc tính)
private|protected|public:
// các hàm tạo
public:
// hàm hủy
private|protected|public:
// các hàm thành viên khác (các phương thức)
public:
// các toán tử thành viên
// các hàm và các toán tử friend
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
85
• Cấu trúc của ADT
• Các hàm đơn giản (không chứa các vòng lặp hoặc rất
ngắn) có thể định nghĩa inline
class tên_ADT
{
kiểu tên_hàm(danh sách tham số)
{
// các biểu thức
}
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
86
• Cấu trúc của ADT
• Các hàm phức tạp nên định nghĩa ngoài khối khai
báo ADT
class tên_ADT
{
kiểu tên_hàm(danh sách tham số);
};
kiểu tên_ADT::tên_hàm(danh sách tham số)
{
// các biểu thức
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
87
• Hàm tạo và hàm hủy
Hàm tạo (constructor)
• Dùng để thiết lập giá trị cho các biến hoặc cấp phát
bộ nhớ cho các mảng động
• Được gọi trong các biểu thức khai báo đối tượng
hoặc cấp phát bộ nhớ
Hàm hủy (destructor)
• Dùng để giải phóng bộ nhớ đã cấp phát
• Được gọi khi kết thúc khối khai báo đối tượng hoặc
trong biểu thức giải phóng bộ nhớ
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
88
• Hàm tạo và hàm hủy
class tên_ADT
{
public:
tên_ADT(); // hàm tạo mặc định
tên_ADT(danh sách tham số); // hàm tạo thiết lập
tên_ADT(const tên_kiểu &); // hàm tạo copy
~tên_ADT(); // hàm hủy
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
89
• Định nghĩa hàm tạo (inline)
class tên_ADT
{
public:
tên_ADT(danh sách tham số)
: tên_biến(biểu thức)
, ...
{
// các biểu thức
}
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
90
• Ví dụ (class Time)
class Time
{
long ticks;
public:
Time() { ticks = 0; }
Time(long value) : ticks(value) { }
Time(const Time & t) : ticks(t.ticks) { }
~Time() { }
public:
long Seconds() { return ticks / 1000; }
long Minutes() { return Seconds() / 60; }
long Hours() { return Seconds() / 3600; }
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
91
• Ví dụ (class Time)
void main()
{
Time *p;
Time t1; // gọi Time()
Time t2(1000); // gọi Time(long)
Time t3 = t2; // gọi Time(const Time &)
p = new Time(100); // gọi Time(long)
cout << t2.Seconds() << endl;
cout Seconds() << endl;
delete p; // gọi ~Time() của *p
} // gọi ~Time() của t3, t2 và t1
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
92
• Ví dụ (class String)
– Các biến thành viên và các hàm static
class String
{
char *data; // Vùng dữ liệu chứa các ký tự
int len; // Số ký tự
public:
// Lấy độ dài xâu src
static int GetLength(const char * src);
// copy xâu src vào dst
static void Copy(char * dst, const char * src);
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
93
• Ví dụ (class String)
– Các hàm private
private:
// Hàm tạo đối lượng chứa được n ký tự
String(int n) { createData(n); }
// copy xâu src vào data
void copyData(const char * src) { Copy(data, src); }
// Tạo vùng dữ liệu chứa n ký tự
void createData(int n)
{
len = n;
data = new char[n + 1];
data[n] = 0;
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
94
• Ví dụ (class String)
– Các hàm tạo và hàm hủy
public:
String() { createData(0); }
String(const char * src) {
createData(GetLength(src));
copyData(src);
}
String(const String & src) {
createData(src.len);
copyData(src.data);
}
~String() { delete[] data; }
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
95
• Ví dụ (class String)
– Các hàm public
public:
// Lấy số ký tự
int Length() { return len; }
// So sánh với đối tượng src
int Compare(const String & src) const
{
return Compare(src.data);
}
// So sánh với xâu src
int Compare(const char * src) const;
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
96
• Ví dụ (class String)
– Các toán tử
public:
String operator=(const char * src);
String operator=(String & src);
// Các toán tử khác
}; // class String
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
97
• Ví dụ (class String)
– Định nghĩa các hàm
int String::GetLength(const char * src)
{
register int i = 0;
while (src[i]) ++i;
return i;
}
void String::Copy(char *dst, const char * src)
{
for (register int i = 0; src[i]; i++)
dst[i] = src[i];
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
98
• Ví dụ (class String)
– Định nghĩa các hàm
int String::Compare(const char *src) const
{
for (int i = 0; i <= len; i++)
{
if (data[i] != src[i])
return (data[i] > src[i]? 1: -1);
}
return 0;
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
99
• Toán tử gán
{
Time t1, t2;
String s1, s2;
t1 = t2;
s1 = s2;
}
t1.ticks = t2.ticks
s1.len = s2.len
s1.data = s2.data
delete[] s2.data
delete[] s1.data sinh ra lỗi vì s1.data đã bị xóa
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
100
• Toán tử gán
// Bổ sung toán tử gán cho String
String& operator=(const String & right)
{
delete [] data; // xóa vùng dữ liệu cũ
createData(right.len); // tạo vùng dữ liệu mới
copyData(right.data); // copy dữ liệu từ src
return *this; // trả về bản thân đối tượng
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
101
• Các toán tử số học
// Bổ sung toán tử số học cho Time
Time operator+(const Time right)
{
return Time(ticks + right.ticks);
}
// Bổ sung toán tử số học cho String
String operator+(const String & right)
{
String s(len + right.len);
copy(s.data, data);
copy(s.data + len, right.data);
return s;
}
(const Time right)
(const String & right)
Có gì khác nhau ?
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
102
• Các toán tử kết hợp
// Bổ sung toán tử kết hợp cho Time
Time & operator+=(const Time right) {
ticks += right.ticks;
return *this;
}
// Bổ sung toán tử kết hợp cho String
String operator+=(const String & right) {
String s(len + right.len);
copy(s.data, data);
copy(s.data + len, right.data);
len = s.len;
char *p = data; data = s.data; s.data = p;
return *this;
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
103
• Các toán tử so sánh
// Bổ sung toán tử so sánh cho Time
int operator==(const Time right) const
{
return (ticks == right.ticks);
}
// Bổ sung toán tử so sánh cho String
int operator==(const String & right) const
{
return (Compare(right.data) == 0);
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
104
• Toán tử chỉ số
// Bổ sung toán tử chỉ số cho String
char & operator[](int index)
{
return data[index];
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
105
• Toán tử hàm
kiểu operator()(danh sách tham số) { ... }
Ví dụ
Lấy giá trị của hàm theo một tập các đối số
Truy cập phần tử của mảng n chiều
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
106
• Các toán tử tăng/giảm
// Bổ sung toán tử ++ cho Time
// Trường hợp toán tử ở bên phải
Time & operator++() {
ticks++;
return *this;
}
// Trường hợp toán tử ở bên trái
friend Time & operator++(Time & right) {
right.ticks++;
return right;
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
107
• Các toán tử luồng vào/ra
// Bổ sung toán tử luồng ra cho Time
friend ostream & operator<<(ostream & left, Time & right)
{
left << right.Hours() << ':'
<< right.Minutes() % 60 << ':'
<< right.Seconds() % 60 << '.'
<< right.ticks % 1000;
return left;
}
// Bổ sung toán tử luồng ra cho String
friend ostream & operator<<(ostream & left, Time & right)
{
return left << right.data;
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
108
• Các toán tử ép kiểu
// Bổ sung toán tử ép sang kiểu long cho Time
operator long() { return ticks; }
// Bổ sung toán tử ép sang kiểu xâu ký tự cho String
operator char*() { return data; }
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
109
• Xây dựng class PhanSo mô tả kiểu phân số gồm các thành phần sau:
– Hai biến a, b chứa tử số và mẫu số
– Các hàm tạo
– Các toán tử cộng, trừ, nhân, chia và kết hợp
– Toán tử luồng ra
VD. PhanSo a(2, 4); cout << a + 1; 3/2
• Xây dựng class Complex mô tả kiểu số phức gồm các thành phần sau:
– Hai biến r, i chứa phần thực và phần ảo
– Các hàm tạo
– Các toán tử cộng, trừ, nhân, chia và kết hợp
– Toán tử hàm để lấy mô-đun
– Toán tử luồng ra
VD. Complex z(1, 3); cout << z + 1; (2, 3i)
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
110
• Mô hình
class ADT_cơ_sở {
protected|public:
virtual void foo() { ... }
};
class ADT_dẫn_xuất : public|protected|private ADT_cơ_sở {
protected|public:
void foo()
{
// phần mở rộng
ADT_cơ_sở::foo();
// phần mở rộng
}
};
ADT_dẫn_xuất : public ADT_cơ_sở
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
111
• Các vùng truy cập
ADT_cơ_sở
protected public private
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
112
• Ví dụ về sự kế thừa
class B {
protected: int x;
public:
B(int a = 0) : x(a) { }
virtual void Print() { cout << x; }
void Inc() { x++; }
};
class D : public B {
int x;
public:
D(int a, int b) : x(a), B(b) { }
void Print() {
cout << x << ", ";
B::Print();
}
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
113
• Ví dụ về sự kế thừa
void main()
{
B b(5);
D d(1, 2);
d.Inc();
B *p = &b;
p->Print(); // gọi B::Print() -> 5
p = &d;
p->Print(); // gọi D::Print() -> 1, 3
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
114
• Lớp cơ sở trừu tượng
class ADT_cơ_sở {
...
virtual void foo() = 0;
};
class ADT_dẫn_xuất : public|protected|private ADT_cơ_sở {
...
void foo()
{
// ...
}
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
115
• Lớp cơ sở trừu tượng
class Shape
{
String _name;
public:
Shape(const char *name) : _name(name) { }
void Print()
{
cout << _name << ": Area = " << Area() << endl;
}
virtual double Area() = 0;
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
116
• Kế thừa từ lớp cơ sở trừu tượng
class Rectangle : public Shape
{
int _w, _h;
public:
Rectangle(int a, int b)
: Shape("Rectangle"), _w(a), _h(b) { }
double Area() { return _w * _h; }
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
117
• Kế thừa lớp cơ sở trừu tượng
class Triangle : public Shape
{
int _a, _b, _c;
public:
Triangle(int a, int b, int c)
: Shape("Triangle"), _a(a), _b(b), _c(c) { }
double Area()
{
double s = (_a + _b + _c) / 2;
return sqrt(s * (s - _a) * (s - _b) * (s - _c));
}
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
118
• Ví dụ
void main()
{
Shape *s[2];
s[0] = new Rectangle(2, 5);
s[1] = new Triangle(3, 4, 5);
for (int i = 0; i < 2; i++)
{
s[i]->Print();
delete s[i];
}
}
Rectangle: Area = 10
Triangle: Area = 12
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
119
• ADT mẫu
template class Shape
{
_T edge[n]; // các cạnh
public:
_T Bound();
};
template _T Shape::Bound()
{
int c = 0;
for (int i = 0; i < n; i++) c += edge[i];
return c;
}
void main()
{
Shape tamGiac; // tạo ra class Shape có 3 cạnh kiểu int
Shape tuGiac;// tạo ra class Shape có 4 cạnh kiểu double
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
120
• class Matrix mô tả một ma trận được cho dưới đây
template class Matrix {
_T **data;
int rows, cols; // số hàng và số cột
void createData(); // tạo vùng dữ liệu từ rows và cols
void createData(int m, int n); // tạo vùng dữ liệu m hàng, n cột
void deleteData(); // xóa dữ liệu
public:
Matrix() : data(0) { }
Matrix(int m, int n = 0); // tạo ma trận mxn hoặc mxm
Matrix(int m, int n, const _T*); // tạo ma trận mxn kiểu ưu tiên
// hàng từ mảng 1 chiều
Matrix(const Matrix& M);
~Matrix() { deleteData(); }
_T& operator()(int i, int j) { return data[i][j]; }
};
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
121
• Định nghĩa các hàm của Matrix
template void Matrix::createData()
{
data = new _T *[rows];
for (int i = 0; i < rows; i++)
data[i] = new _T[cols];
}
template void Matrix::deleteData()
{
if (data == 0) return;
for (int i = 0; i < rows; i++)
delete []data[i];
delete data;
}
V. Kiểu dữ liệu trừu tượng
122
• Các yêu cầu:
– Hoàn thành tất cả các hàm của class Matrix
– Bổ sung toán tử gán, và cộng ma trận
– Xây dựng class Graphic mô tả đồ thị có hướng không trọng số kế
thừa từ Matrix và có thể sử dụng trong đoạn biểu thức sau:
int M[] = {
0, 1, 1, 0, 1,
1, 0, 1, 0, 0,
1, 0, 0, 1, 1,
0, 0, 1, 0, 1,
0, 1, 0, 1, 0
};
Graphic g(5, M);
g.DFT(2); // in ra màn hình chỉ số các đỉnh
// theo chiều sâu bắt đầu từ đỉnh 2
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
Array, BoundStack và
BoundQueue
LinkedList
Binary Search Tree
123
Link đến file code đầy đủ:
https://docs.google.com/open?id=0B4vBa0QnLWSraGRyVkJKaFUwekE
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
124
template class Array {
protected:
T *data;
int size;
public:
Array();
Array(int length);
Array(const Array& a);
~Array();
public:
void CopyFrom(T *);
int Size();
public:
T& operator[](int index);
Array& operator=(const Array& a);
};
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
125
template class BoundStack : protected Array {
int top;
public:
BoundStack();
BoundStack(int size);
public:
void Push(T value);
T Pop();
T Top();
int IsEmpty();
int IsFull();
int Count();
T operator[](int index);
};
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
126
template class BoundQueue : protected Array {
int front, rear;
int count;
void Inc(int &i);
public:
BoundQueue();
BoundQueue(int size);
public:
void Enqueue(T value);
T Dequeue();
int IsEmpty();
int IsFull();
int Count();
T operator[](int index);
};
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
127
• Ứng dụng stack trong QuickSort
template class Sort {
class Segment {
public:
int Lb, Ub;
Segment() { }
Segment(int l, int r) : Lb(l), Ub(r) { }
void Swap(T &a, T &b) { T t = a; a = b; b = t; }
int DoPart(Array &); // Phân đoạn Array
// Sắp xếp Array trong đoạn [Lb, Ub] bằng InsertSort
void DoSort(Array &);
}; // Segment
public:
static void DoSort(Array &);
};
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
128
• Ứng dụng stack trong QuickSort
template void Sort::DoSort(Array &a)
{
int n0 = 10, len = a.Size();
BoundStack s(len/n0 + 1);
s.Push(Segment(0, len - 1));
while (!s.IsEmpty()) {
Segment b = s.Pop();
if (b.Ub - b.Lb + 1 > n0) {
int j = b.DoPart(a);
if (b.Lb < j - 1) s.Push(Part(b.Lb, j - 1));
if (b.Ub > j + 1) s.Push(Part(j + 1, b.Ub));
} else
b.DoSort(a);
}
}
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
129
• Sử dụng class Sort
#include "stdafx.h"
#include "ds.h"
#include
using namespace std;
int main()
{
int v[] = { 7, 5, 4, 8, 9, 1, 3, 2, 0, 6 };
Array a(10);
a.CopyFrom(v);
Sort::DoSort(a);
for (int i = 0; i < a.Size(); i++) cout << a[i] << ' ';
}
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
130
• class LinkedList
template class LinkedList
{
protected:
// Đoạn định nghĩa các lớp con //
baseList h;
int n;
public:
LinkedList() : n(0) { }
~LinkedList() { h.makeEmpty(); }
int IsEmpty() { return n == 0; }
int Count() { return n; }
_Ti PopBegin();
_Ti PopEnd();
void RemoveAll() { h.makeEmpty(); n = 0; }
void PushBegin(const _Ti& i);
void PushEnd(const _Ti& i)
};
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
131
• Các lớp con
class baseList {
public:
baseList *next, *prev;
baseList() { next = prev = this; }
void insertAfter(const _Ti& info);
void remove();
void makeEmpty();
};
class infoList : public baseList {
public:
_Ti info;
infoList(const _Ti& i) : info(i) { }
};
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
132
• Ứng dụng – đổi cơ số đếm
std::string IntToBin(int x)
{
std::string s;
LinkedList stack;
do {
char c = (char)((x & 1) + 48);
x >>= 1;
stack.PushBegin(c);
} while (x);
while (!stack.IsEmpty())
s += stack.PopBegin();
return s;
}
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
133
• class cơ sở
template class baseBST {
public:
baseBST() { }
virtual baseBST * insert(const _Ti& ) = 0;
virtual baseBST * contents(const _Ti& ) { return 0 ; }
virtual baseBST * remove(const _Ti& ) { return this; }
virtual baseBST * getSuccessor() { return 0; }
virtual void makeEmpty() { }
virtual _Ti * Info() { return 0; }
};
template
int _compare(const _Ti& a, const _Ti& b)
{
return (a b);
}
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
134
• class BST
template
class BST {
// Đoạn định nghĩa các class con //
nullBST nullBST;
baseBST * root;
public:
BST() { root = (baseBST *)&nullBST; }
~BST() { root->makeEmpty(); }
void Insert(const _Ti& info) {
root = root->insert(info);
}
void Delete(const _Ti& i) {
root = root->remove(i);
}
bool Contents(const _Ti& i) {
return root->contents(i);
}
};
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
135
• Định nghĩa các class con
class nullBST : baseBST {
public:
baseBST * insert(const _Ti& i) { return new infoBST(i, this); }
};
class infoBST : baseBST {
_Ti info;
baseBST *left, *right;
public:
infoBST(const _Ti& i, baseBST *nullBST) : info(i) {
left = right = nullBST;
}
void makeEmpty();
baseBST * insert(const _Ti& );
baseBST * contents(const _Ti& );
baseBST * remove(const _Ti& );
baseBST * getSuccessor();
};
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
136
• Ứng dụng – kiểm tra khai báo biến
#include "ds.h"
#include
using namespace std;
class VarDef
{
public:
string name;
int line;
VarDef() { }
VarDef(const char* s, int l) : name(s), line(l) { }
static int compare(const VarDef& a, const VarDef& b)
{
return a.name.compare(b.name);
}
};
VI. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
137
• Ứng dụng – kiểm tra khai báo biến
void main()
{
char vars[][100] =
{ "x", "y", "a", "b", "x", "k", "i", "k", "m", "n" };
BST bst;
BoundQueue e(10);
for (int i = 0; i < 10; i++) {
VarDef v(vars[i], i + 1);
if (!bst.Contents(v)) bst.Insert(v);
else e.Enqueue(v);
}
for (int i = 0; i < e.Count(); i++) {
VarDef v(e[i]);
cout << "redefinition variable " << v.name.data()
<< " in line " << v.line << endl;
}
}
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ngon_ngu_lap_trinh_cc_vu_song_tung_6068.pdf