a) Kế toán tăng tài sản cố định:
Tài sản cố định của xã tăng lên do hoàn thành việc mua sắm, xây dựng
cơ bản hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng hoặc do nhận tài sản cố định của
cấp trên cấp, được biếu tặng, tài trợ, viện trợ hoặc nhận bàn giao của các hợp tác xã.
(1) Mua tài sản cố định bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản:
(1.1) Mua TSCĐ bằng tiền mặt do rút tạm ứng tiền thuộc quỹ ngân
sách từ Kho bạc, căn cứ vào phiếu chi tiền, kế toán ghi chi ngân sách xã chưa qua Kho bạc:
Nợ TK 819 - Chi ngân sách xã chưa qua Kho bạc (8192 - Thuộc năm nay)
Có TK 111 - Tiền mặt (nếu mua tài sản bằng tiền mặt),
468 trang |
Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 2245 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Đào tạo, bồi dưỡng công chức tài chính – kế toán xã vùng đồng bằng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
331- CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
112 819
Chuyển tiền NS từ Kho bạc trả Mua dịch vụ mua ngoài phải trả cho
cho người bán, người cung cấp người bán
dịch vụ
Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán
412
PHỤ LỤC 7. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN CHI HỘ
336- Các khoản thu hộ, chi hộ
1
11,
112
111, 112
Nộp tiền và hiện vật Khi thu hộ tiền, hiện vật
cho cơ quan nhờ thu hộ
Chi hộ cho cơ quan nhờ chi hộ Nhận được tiền nhờ chi hộ
Chuyển trả tiền thừa
cho cơ quan nhờ chi hộ
413
PHỤ LỤC 8. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
211- TSCĐ
466 214
Nguyên giá TSCĐ tăng do: Nguyên giá TSCĐ giảm do:
Mua ngoài Thanh lý
XDCB hoàn thành Chuyển giao 466
Tặng biếu đánh giá lại
Phản ánh số hao mòn
trong quá trình sử dụng
vào cuối mỗi năm
Tăng giá trị TSCĐ do đánh giá lại
214
414
PHỤ LỤC 9. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP (DÙNG CHO CÁC XÃ
CÓ HẠCH TOÁN RIÊNG HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP)
811 - CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP 711 - THU HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
111, 112
111, 112
Chi cho hoạt động sự nghiệp
Kết chuyển chênh lệch Thu hoạt động sự nghiệp
331
819
Phải trả cho người cung cấp
hàng hoá, dịch vụ
Chi > thu
311
719
Thanh toán các khoản tạm ứng
tính vào chi hoạt động SN
Thu > chi
415
PHỤ LỤC 10. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB
241- XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG 441- NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XDCB
112
819
Thanh toán khi hạng mục công
trình hoàn thành Quyết toán khi công trình hoàn thành bàn giao Nguồn vốn từ ngân sách
111
Chi phí giám sát, ban quản lý
112
331
Nguồn vốn từ cấp trên cấp không
Các khoản phải trả cho nhà thầu ghi thu ngân sách xã
719 152
111
Thu bằng hiện Xuất hiện vật ra
vật sử dụng Nguồn vốn do dân đóng góp
(nếu không đưa vào thu NS)
Hiện vật, ngày công dùng
ngay vào công trình
466 211
Ghi tăng TSCĐ
418
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC CHỨNG TỪ, TÀI KHOẢN, SỔ VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH,
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN ÁP DỤNG CHO NGÂN SÁCH VÀ TÀI CHÍNH
XÃ
a) Danh mục chứng từ kế toán
STT TÊN CHỨNG TỪ
SỐ HIỆU
CHỨNG TỪ
1 2 3
A Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ kế toán này.
1 Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại C 01- X
2 Bảng thanh toán tiền lương, phụ cấp C 02 -X
3 Biên lai thu tiền C 27 - X
4 Bảng tổng hợp biên lai thu tiền C 19 - X
5 Hợp đồng giao thầu C 51 - X
6 Hợp đồng giao khoán C 52 - X
7 Biên bản thanh lý hợp đồng C 53 - X
8 Bảng kê ghi thu, ghi chi ngân sách xã C 60 - X
9 Thông báo các khoản thu của xã C 61 - X
10 Giấy báo ngày công lao động đóng góp C 62 - X
11 Bảng kê các khoản đóng góp bằng hiện vật C 63 - X
12 Giấy đề nghị thanh toán C 64 - X
13 Giấy đề nghị KBNN chuyển số kết dư ngân sách xã C 65 - X
14 Phiếu kết chuyển số liệu tài khoản C 66 - X
B Chứng từ kế toán ban hành trong chế độ kế toán hành chính sự
nghiệp.
I Chỉ tiêu lao động - tiền lương
1 Bảng chấm công
2 Bảng chấm công làm thêm giờ
3 Bảng thanh toán tiền thưởng
4 Bảng thanh toán phụ cấp tháng
5 Giấy đi đường
6 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
7 Hợp đồng giao khoán công việc, ản phẩm
8 Giấy thanh toán tiền thuê ngoài
9 Biên bản thanh lý, nghiệm thu hợp đồng
10 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
11 Bảng kê các khoản thanh toán công tác phí
II Chỉ tiêu vật tư
1 Phiếu nhập kho
2 Phiếu xuất kho
3 Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ
4 Biên bản kiểm kê vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
5 Phiếu kê mua hàng
6 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
III Chỉ tiêu tiền tệ
1 Phiếu thu
2 Phiếu chi
419
STT TÊN CHỨNG TỪ
SỐ HIỆU
CHỨNG TỪ
1 2 3
3 Giấy đề nghị tạm ứng
4 Giấy thanh toán tạm ứng
5 Giấy đề nghị thanh toán
6 Biên bản kiểm kê quĩ tiền mặt
7 Bảng kê chi tiền cho những người tham dự hội thảo, tập huấn
IV Chỉ tiêu tài sản cố định
1 Biên bản giao nhận tài sản cố định
2 Biên bản thanh lý tài sản cố định
3 Biên bản đánh giá lại tài sản cố định
4 Biên bản kiểm kê TSCĐ
5 Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
6 Bảng tính hao mòn TSCĐ
C Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác
1
2
Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng tiền mặt
Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng chuyển khoản
3 Bảng kê thu ngân sách xã qua Kho bạc nhà nước
4 Lệnh thu ngân sách nhà nước
5 Lệnh chi tiền ngân sách xã kiêm lĩnh tiền mặt
6 Lệnh chi tiền ngân sách xã kiêm chuyển khoản, tiền thư điện, cấp séc
bảo chi
7 Bảng kê chi ngân sách
8 Bảng kê chứng từ chi
9 Giấy đề nghị kho bạc thanh toán tạm ứng
10 Giấy nộp tiền
11 Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại
12 Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại
13 Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ
14 Đề nghị ghi thu - ghi chi ngân sách tiền, hàng viện trợ
15 Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt
16 Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản, tiền thư điện, cấp séc bảo chi
17 Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư
18 Phiếu giá thanh toán khối lượng XDCB hoàn thành
19 Phiếu kê thanh toán vốn đầu tư XDCB hoàn thành
20 Giấy đề nghị tạm ứng vốn đầu tư
21 Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
22 Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
23 Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản
... ...
420
b). Danh mục tài khoản kế toán
STT
Số hiệu tài
khoản
Tên tài khoản
Phạm vi áp dụng
Cấp I Cấp II Bắt buộc (*)
Hướng dẫn
(**)
1 2 3 4 5 6
LOẠI 1
TIỀN VÀ VẬT TƯ
1 111 Tiền mặt x
2 112 Tiền gửi Kho bạc x
1121 Tiền ngân sách tại Kho bạc
1128 Tiền gửi khác
3 152 Vật liệu x
LOẠI 2
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
4 211 Tài sản cố định x
5 214 Hao mòn tài sản cố định x
6 241 Xây dựng cơ bản dở dang x
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản dở dang
2413 Sửa chữa lớn tài sản cố định
LOẠI 3
THANH TOÁN
7 311 Các khoản phải thu x
8 331 Các khoản phải trả x
9 336 Các khoản thu hộ, chi hộ x
3361 Các khoản thu hộ
3362 Các khoản chi hộ
LOẠI 4
NGUỒN KINH PHÍ VÀ CÁC
QUỸ CÔNG CHUYÊN DÙNG
10 431 Các quỹ công chuyên dùng của xã x
11 441 Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
4411 Nguồn ngân sách xã
4412 Nguồn tài trợ
4413 Nguồn khác
12 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ x
LOẠI 7
THU NGÂN SÁCH XÃ
13 711 Thu sự nghiệp x
14 714 Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc x
7141 Thuộc năm trước
7142 Thuộc năm nay
421
STT
Số hiệu tài
khoản
Tên tài khoản
Phạm vi áp dụng
Cấp I Cấp II Bắt buộc (*)
Hướng dẫn
(**)
1 2 3 4 5 6
15 719 Thu ngân sách xã chưa qua Kho bạc x
7191 Thuộc năm trước
7192 Thuộc năm nay
LOẠI 8
CHI NGÂN SÁCH XÃ
16 811 Chi sự nghiệp x
17 814 Chi ngân sách xã đã qua Kho bạc x
8141 Thuộc năm trước
8142 Thuộc năm nay
18 819 Chi ngân sách xã chưa qua Kho bạc x
8191 Thuộc năm trước
8192 Thuộc năm nay
LOẠI 9
CHÊNH LỆCH THU, CHI
NGÂN SÁCH XÃ
19 914 Chênh lệch thu, chi ngân sách xã x
c) Danh mục sổ kế toán
STT TÊN SỔ Mẫu sổ
Áp dụng cho
phương pháp
ghi sổ kép
Áp dụng cho
phương pháp
ghi sổ đơn
A Sổ kế toán áp dụng cho tất cả các xã
1 Nhật ký- Sổ Cái S01a- X X
2 Sổ Cái (dùng trong trờng hợp kế toán
trên máy vi tính)
S01b- X X
3 Sổ quĩ tiền mặt S 02a - X X X
4 Sổ nhật ký thu, chi quỹ tiền mặt S 02b - X X X
5 Sổ tiền gửi Kho bạc S 03 - X X X
6 Sổ thu ngân sách xã S04 - X X X
7 Sổ chi ngân sách xã S05 - X X X
8 Sổ tổng hợp thu ngân sách xã S06a -X X X
9 Sổ tổng hợp chi ngân sách xã S06b -X X X
10 Sổ theo dõi các quỹ công chuyên dùng
của xã
S 07 - X X X
11 Sổ phải thu S 08 - X X X
12 Sổ phải trả S 09- X X X
13 Sổ theo dõi các khoản thu hộ, chi hộ S 10 - X X X
14 Sổ tài sản cố định S11- X X X
15 Bảng tính hao mòn TSCĐ S12- X X X
16 Sổ theo dõi các khoản tạm ứng của Kho
bạc
S14- X X X
B Sổ kế toán theo yêu cầu quản lý
422
1 Sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính
khác
S13- X
2 Sổ theo dõi các khoản đóng góp của
dân
S15- X Theo yêu Theo yêu
3 Bảng thanh toán các khoản nợ phải thu
với các hộ
S16- X cầu quản cầu quản
4 Sổ theo dõi lĩnh, thanh toán biên lai và
tiền đã thu
S17- X lý lý
5 Sổ theo dõi đầu t XDCB S18 - X
6 Sổ chi tiết vật liệu S19- X
7 Sổ kho S 20-X
d) Danh mục báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán
S
T
T
Tên biểu Ký hiệu
Thời
gian lập
báo cáo
Nơi nhận báo cáo
Phòng
Tài
chính
HĐND
xã
UBND
xã
1 2 3 4 5 6 7
1 Bảng cân đối tài khoản B01- X Tháng,
Năm
x x
2 Báo cáo tổng hợp thu ngân sách xã
theo nội dung kinh tế
B02a- X Tháng x x
3 Báo cáo tổng hợp chi ngân sách xã
theo nội dung kinh tế
B02b- X Tháng x x
4 Bảng cân đối quyết toán ngân sách
xã
B03- X Năm x x x
5 Báo cáo quyết toán thu ngân sách
xã theo mục lục NSNN
B03a -X Năm x x x
6 Báo cáo quyết toán chi ngân sách
xã theo mục lục NSNN
B03b -X Năm x x x
7 Báo cáo tổng hợp quyết toán thu
ngân sách xã theo nội dung kinh tế
B03c- X Năm x x x
8 Báo cáo tổng hợp quyết toán chi
ngân sách xã theo nội dung kinh tế
B03d- X Năm x x x
9 Thuyết minh báo cáo tài chính B04 - X Năm x x x
10 Báo cáo quyết toán chi đầu tư
XDCB
B05-X Năm x x
11 Báo cáo kết quả hoạt động tài
chính khác của xã
B06 –X Năm x x
423
7.8. CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
7.8.1. Câu hỏi ôn tập
1) Chứng từ kế toán được sao chụp trong những trường hợp nào?
2) Trong trường hợp hệ thống tài khoản do Bộ Tài chính quy định chưa
phản ánh được nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại xã thì xã được phép tự động mở tài
khoản cấp mấy?
3) Có bao nhiêu loại sổ kế toán tại xã?
4) Các thủ tục cần thiết khi mở sổ kế toán?
5) Hãy nêu trình tự sửa chữa sổ kế toán bằng tay và bằng máy khi phát hiện
ra sai sót?
6) Hãy nêu trình tự xử lý 1 khoản tạm ứng cho cán bộ xã đi mua văn phòng
phẩm (Từ khâu tạm ứng đến khâu thanh toán tạm ứng)?
7) Phân biệt trách nhiệm của Chủ tài khoản với trách nhiệm của kế toán
trưởng (phụ trách kế toán) trong việc tổ chức bộ máy kế toán?
8) Các nội dung thu NSX tại xã anh (chị)? Quy trình kế toán các khoản thu
NSX (ghi Sổ kế toán và thủ tục ghi thu qua KBNN)
9) Các nội dung chi NSX tại xã anh (chị)? Quy trình kế toán các khoản chi
NSX (ghi Sổ kế toán và thủ tục ghi thu qua KBNN)
10) Hãy nêu phương pháp tính hao mòn TSCĐ tại xã (Hạch toán kế toán và
phản ánh vào sổ kế toán như thế nào?)
7.8.2. Bài tập tình huống
1) Tình huống thực hành phần kế toán thu ngân sách xã
a) Hạch toán các khoản thu do xã thu và được hưởng 100%
Ngày 15/2/200X xã thu tiền đấu thầu chợ là 5.000.000 đồng.
Căn cứ vào hợp đồng đấu thầu mà đối tượng phải nộp, kế toán lập phiếu
thu và định khoản trên phiếu thu: Nợ TK 111/ Có TK 719 và ghi Nhật ký - Sổ
Cái. (nếu hạch toán đơn thì không phải định khoản kế toán mà trực tiếp ghi vào
các sổ chi tiết tương ứng)
Căn cứ vào chứng từ ghi Sổ quĩ tiền mặt, Nhật ký thu, chi tiền mặt (xem
mẫu và cách ghi sổ quĩ tiền mặt và Nhật ký thu, chi tiền mặt ở phần kế toán vốn
bằng tiền). Ghi sổ chi tiết thu ngân sách C 860, K 345, TM 4949 phần thu ngân
sách xã chưa qua Kho bạc.
b) Hạch toán các khoản xã được hưởng điều tiết
Ngày 22/2/200X, xã nhận được giấy báo Có của Kho bạc về số thuế nhà
đất được điều tiết cho xã là 15.300.000đ
424
Kế toán định khoản trên Bảng kê thu ngân sách xã qua Kho bạc: nợ TK
112/ Có TK 714 và ghi Nhật ký - Sổ Cái
Đồng thời kế toán ghi sổ kế toán chi tiết: Sổ thu ngân sách xã C 657, K
345, TM 1501 phần thu ngân sách xã đã qua Kho bạc.
c) Hạch toán thu ngân sách xã bằng hiện vật, ngày công
Nhân dân đóng góp ngày công để xây dựng đường liên xã, UBND quyết
định đưa vào thu ngân sách xã. Xác định giá trị ngày công đóng góp là 2 000 000
đồng.
Căn cứ vào giấy báo ngày công lao động đóng góp, kế toán định khoản: Nợ
TK 819/Có TK 719 và ghi Nhật ký - Sổ cái. Đồng thời ghi thu ngân sách chưa qua
Kho bạc trên sổ chi tiết thu ngân sách xã C 860, K 345, TM 4501 và ghi chi ngân
sách xã chưa qua Kho bạc trên sổ chi tiết chi ngân sách xã C 805, K 223, TM
9301.
d) Định kỳ kế toán làm thủ tục ghi thu, ghi chi qua Kho bạc giá trị ngày
công lao động.
Kế toán lập Bảng kê ghi thu, ghi chi ngân sách qua Kho bạc, sau khi được
Kho bạc xác nhận, kế toán ở xã chuyển từ thu ngân sách xã chưa qua Kho bạc
sang thu ngân sách xã đã qua Kho bạc trên sổ chi tiết thu ngân sách xã ghi C 860,
K 345, TM 4501 đồng thời chuyển từ chi ngân sách chưa qua Kho bạc sang chi
ngân sách xã đã qua Kho bạc trên sổ chi tiết chi ngân sách xã C 805, K 223, TM
9301.
Phản ánh cụ thể các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên chứng từ, sổ kế toán
như sau:
Đơn vị: ................
Địa chỉ: ..............
PHIẾU THU
Ngày 15 tháng 2 năm 20XX
Họ, tên người nộp tiền: Trần Văn C
Địa chỉ: thôn D xã Y
Lý do nộp: Thu tiền đấu thầu chợ
Số tiền (*): 5.000.000 (Viết bằng chữ): Năm triệu đồng
Kèm theo: 1 Chứng từ gốc
Chủ tài khoản
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ trách kế toán
(Ký, họ tên)
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Quyển số: 01
Số:
......................
Nợ: 111
Có: 719
425
Tôi là:.........................................Thủ quỹ
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) là: Năm triệu đồng
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Ngày 15 tháng 2 năm 20XX
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
426
Huyện: X Mẫu số S04 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THU NGÂN SÁCH XÃ
Năm 200X
Chương 860 Ngành Kinh tê: 345 NDKT: 4949
Ngày
tháng
ghi
sổ
Diễn giải
(Diễn giải tên mục
thu hoặc nội dung
thu)
Thu NSX chưa qua KB Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc
Chứng từ
Số
tiền
Ghi
giảm
thu
Chứng từ
Số thu
NSNN
Sổ thu xã,
phường hưởng
Ghi giảm
thu
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tháng 2 năm 20XX
Thu đấu thầu chợ 35 15/2 5000000
- Cộng PS tháng
- Luỹ kế từ đầu năm
.........., ngày...... tháng...... năm 20XX
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
427
Kho bạc nhà nước... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------
BẢNG KÊ THU NGÂN SÁCH XÃ QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Của xã, phường, thị trấn: Y
Số 12
Ngày ... tháng... năm 20XX
(Dùng cho Kho bạc Nhà nước lập để gửi Ban Tài chính xã
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Tên
đơn
vị
nộp
tiền
Địa chỉ Chương
Mã
ngành
kinh
tế
Thu NSNN Thu NS xã
Số Ngày
A B C D 1 3 8 9
07 20/2 Xã Y Xã Y huyện X
857
345 21 857 000 15 300 000
x x Cộng 15.300.000
Tổng số tiền (bằng chữ):.......
Mười năm triệu ba trăm ngàn đồng
Tổng số tiền (bằng số):
15.300.000
Ngày ...... tháng ....... năm 20XX
Kế toán Kho bạc Nhà nước Giám đốc Kho bạc Nhà nước
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
428
Huyện: X Mẫu số S04 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THU NGÂN SÁCH XÃ
Năm 20XX
Chương: 857 ; Mã ngành kinh tế: 345
Ngày
tháng
ghi
sổ
Diễn giải
(Diễn giải tên mục thu
hoặc nội dung thu)
Thu NSX chưa qua KB Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc
Chứng từ
Số
tiền
Ghi
giảm
thu
Chứng từ
Số thu
NSNN
Sổ thu xã,
phường hưởng
Ghi giảm thu Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tháng 2 năm 20XX
Thuế nhà đất 12 22/3 21.857.000 15300000
- Cộng PS tháng
- Luỹ kế từ đầu năm
.........., ngày...... tháng...... năm 20XX
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
429
Huyện: X Mẫu số: C62- X
UBND xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
Mã ĐVcó QH với NS:................ ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY BÁO NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG ĐÓNG GÓP
Số:...............
Kính gửi: UBND xã Y
Tên tôi là: Trần Văn T Chức vụ: Cán bộ xã Y
Địa chỉ : Thôn A, xã Y, huyện X.
Thực hiện quyết định 156 QĐ/UB của UBND xã Y về việc huy động nhân
dân trong xã đóng góp ngày công lao động để làm đường liên xã. Tôi xin báo số ngày
công lao động đã huy động sử dụng cho việc làm đường liên xã, như sau:
ST
T
Họ và tên Địa chỉ Số công đã làm Ghi chú
A B C 1 2
1
2
Nguyễn Văn A
Nguyễn Văn B
Thôn A
Thôn B
4
3
Cộng 100
Ngày 15 tháng 3 năm 20XX
Người kiểm tra Người báo
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Tổng cộng số công đã huy động qui ra tiền để làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân
sách là: 100 công
Số tiền viết bằng chữ : Hai triệu đồng chẵn
Ngày 16 tháng 2 năm 20XX
Chủ tịch UBND xã Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
430
Huyện: X Mẫu số: C60- X
UBND xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
Mã ĐVcó QH với NS:................ ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG KÊ GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH XÃ
A. Phần ghi thu
Chương
Mã
ngành
KT
Chứng từ
Nội dung thu Số tiền Số Ngày
1 2 4 5 6 7
860 345 12 16/2/0X Ghi thu ngày
công lao động
làm đường
liên xã
2000000
x x x x Cộng
B- Phần ghi chi
Chương Ngành
KT
NDKT Chứng từ Nội dung thu Số tiền
Số Ngày
1 2 3 4 5 6 7
805 223 9301 12 16/2/0X Ghi chi ngày
công lao động để
làm đường liên xã
2000000
x x x x x Cộng
(Kèm theo 01 chứng từ gốc)
Số tiền đề nghị ghi thu ngân sách là : 2 000 000 đồng
(Viết bằng chữ hai triệu đồng chẵn)
Số tiền đề nghị ghi chi ngân sách là : 2 000 000 đồng
(Viết bằng chữ hai triệu đồng chẵn)
Ngân sách xã Kho bạc nhà nước
Ngày 20 tháng 2 năm 20XX. Ngày 20 tháng 2 năm 20XX
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã Kế toán Kiểm soát Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên,
đóng dấu)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên,
đóng dấu)
431
Huyện: X Mẫu số S04 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THU NGÂN SÁCH XÃ
Năm 20XX
Chương 860 Ngành KT: 345 NDKT: 4501
Ngày
tháng
ghi
sổ
Diễn giải
(Diễn giải tên mục thu hoặc
nội dung thu)
Thu NSX chưa qua KB Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc
Chứng từ
Số
tiền
Ghi
giảm
thu
Chứng từ
Số
thu
NSNN
Sổ thu xã,
phường hưởng
Ghi
giảm
thu
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tháng 2 năm 20XX
Nhân dân đóng góp XD
đường liên xã
12 16/2 2000000 10 20/2 2000000
- Cộng PS tháng
- Luỹ kế từ đầu năm
.........., ngày...... tháng...... năm 20XX
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
432
Huyện: X Mẫu số S05 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI NGÂN SÁCH XÃ
Năm: 20XX
Chương 805 Ngành KT: 223 NDKT: 9301
Ngày
tháng
ghi
sổ
Diễn giải
(Diễn giải
nội dung chi hoặc
tên mục chi)
Chi ngân sách xã chưa qua KB Chi Ngân sách xã đã qua Kho bạc
Chứng từ
Số tiền
Ghi
giảm
chi
Chứng từ
Số tiền
Tiểu mục Ghi giảm
chi
ngân
sách
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
....... ...... ...... 13
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15
Tháng 2 năm 20XX
Ghi chi ngày công lao
động làm đường liên xã
12 16/2 2000000 10 20/2 200000
0
2000000
- Cộng phát sinh tháng
- Luỹ kế từ đầu năm
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ : .........................................
Ngày tháng năm 20XX
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
433
2) Tình huống thực hành phần kế toán chi ngân sách
- Ngày 5/3/20XX chi trả lương cho cán bộ công chức xã theo phiếu
chi số 25 số tiền là 25 000 000 đồng.
Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương, phụ cấp đã được duyệt, kế
toán lập phiếu chi và định khoản Nợ TK 814/Có TK 111
Kế toán ghi Nhật ký - Sổ cái, Sổ nhật ký thu chi quĩ tiền mặt và Sổ
chi ngân sách xã theo Chương 805/ ngành KT: 459/ NDKT: 6351
- Ngày 11/3/20XX xuất quĩ tiền mặt chi nghiệp vụ công tác uỷ ban
theo phiếu chi số 32 số tiền là 16 747 000 đồng.
Căn cứ vào phiếu chi kế toán định khoản Nợ TK 819/Có TK 111
Kế toán ghi Nhật ký - Sổ cái, Sổ nhật ký thu chi quĩ tiền mặt và Sổ
chi ngân sách xã theo C 805/ ngành KT: 459/ NDKT: 6699
- Ngày 22/3/20XX viết lệnh chi trả tiền điện thoại của UBND xã số
tiền 350.000 đồng.
Căn cứ vào báo Nợ của KB kế toán định khoản Nợ TK 8142/ Có
TK 112
Kế toán ghi Nhật ký- Sổ cái, Sổ tiền gửi và Sổ chi ngân sách xã
theo C 805/ ngành KT: 459/ NDKT: 6601. Hạch toán vào sổ Nhật ký - Sổ
Cái và Sổ chi ngân sách xã.
434
Đơn vị: ................
Địa chỉ: ..............
Telefax:................
PHIẾU CHI
Ngày .......tháng .......năm ........
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Văn B
Địa chỉ: UBND xã Y
Lý do chi: Chi cho công tác nghiệp vụ của UB
Số tiền: 16 747 000 (Viết bằng chữ): Mười sáu triệu bảy trăm bốn
bảy nghìn đồng
Kèm theo 10 chứng từ gốc:
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ trách kế toán
(Ký, họ tên)
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Tôi là: Nguyễn Văn B
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) là: Mười sáu triệu bảy trăm bốn
bảy nghìn đồng
Ngày 11 tháng 3 năm 20XX
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Quyển số: 1
Số: 17
Nợ: 819
Có: 111
435
Huyện: X
UBND xã: Y
Mã ĐV có QH với NS:
Mẫu số: C 02-X
(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG, PHỤ CẤP
Tháng.. 3 năm 20XX
Số: 3
Nợ: 814
Có: 111
S
TT
Họ và tên
Mã số
ngạch
lương
Hệ số
lương
Hệ
số
phụ
cấp
Cộng
hệ số
Mức lương
Các
khoản
phụ cấp
khác
Tổng lương
được hưởng
BHXH
trả thay
lương
Các khoản phải khấu
trừ Số còn
được lĩnh
Ký
nhận
tiền
Hệ
số
Số
tiền
BHXH ... Cộng
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 Nguyễn văn A 001 3,0 3,0 1 050 000 1 050 000 63 000 987 000
... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ...
Cộng 25 000 000
Ngày 15 tháng 3 năm 20XX
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên, đóng dấu)
436
Huyện: X Mẫu số S01 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Năm: 20XX
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ Diễn giải
Số
phát
sinh
Số hiệu TK
đối ứng
Số
thứ
tự
Tài khoản
111
Tài khoản
814
Tài khoản
819 Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Tháng 3 năm 200X x
Số dư đầu tháng
5/3 7 5/3/200X Chi trả lương cho
công chức
25 000 000 8142 111 25 000 000 25 000 000
14/3 17 11/3/200X Chi nhiệm vụ công
tác UB
16 747 000 819 111 16 747 000 16 747 000
22/3 19 22/3/200X Trả tiền điện thoại 350 000 8142 112 350 000 350 000
- Cộng phát sinh
tháng
- Luỹ kế từ đầu năm
- Số dư cuối tháng x
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ : .........................................
Ngày....tháng....năm 20XX
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
437
Huyện: X Mẫu số S05 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI NGÂN SÁCH XÃ
Năm: 20XX
Chương 805 ngành KT: 459 NDKT: 6351
Ngày
tháng
ghi
sổ
Diễn giải
(Diễn giải nội dung
chi hoặc tên mục
chi)
Chi ngân sách xã chưa qua KB Chi Ngân sách xã đã qua Kho bạc
Chứng từ
Số tiền
Ghi
giảm
chi
Chứng từ
Số tiền
Tiểu mục Ghi giảm
chi
ngân sách
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
....... ...... ...... 13
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15
Tháng 3 năm
20XX
5/3 Chi lương T3 cho
cán bộ xã
7 5/3 25000000
- Cộng phát sinh
tháng
- Luỹ kế từ đầu
năm
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ : .........................................
Ngày tháng năm 200X
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
438
Huyện: X Mẫu số S05 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI NGÂN SÁCH XÃ
Năm: 20XX
Chương 805 ngành KT: 459 NDKT: 6699
Ngày
tháng
ghi
sổ
Diễn giải
(Diễn giải nội dung
chi hoặc tên mục
chi)
Chi ngân sách xã chưa qua KB Chi ngân sách xã đã qua Kho bạc
Chứng từ
Số tiền
Ghi
giảm
chi
Chứng từ
Số tiền
Tiểu mục Ghi giảm
chi
ngân sách
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
....... ...... ...... 13
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15
Tháng 3 năm
20XX
14/3 Chi cho công tác
nghiệp vụ UB
17 11/3 16747000
- Cộng phát sinh
tháng
- Luỹ kế từ đầu
năm
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ : .........................................
Ngày tháng năm 20XX
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
439
Huyện: X Mẫu số S05 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI NGÂN SÁCH XÃ
Năm: 20XX
Chương 805 ngành KT: 459 NDKT: 6601
Ngày
tháng
ghi
sổ
Diễn giải
(Diễn giải nội
dung
chi hoặc tên mục
chi)
Chi ngân sách xã chưa qua KB Chi Ngân sách xã đã qua Kho bạc
Chứng từ
Số tiền
Ghi
giảm
chi
Chứng từ
Số tiền
Tiểu mục
Ghi giảm
chi
ngân sách
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
....... ...... ...... 13
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15
Tháng 3 năm
200X
22/3 Chi trả tiền điện
thoại của UBND
19 22/3 350000
- Cộng phát sinh
tháng
- Luỹ kế từ đầu
năm
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ : .........................................
Ngày tháng năm 200X
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
440
3) Tình huống thực hành kế toán vốn bằng tiền
- Ngày 5/4/200X xã thu khoán thầu của hộ A khi sử dụng quĩ đất
công ích số tiền 5 000 000 đồng.
Khi hộ A nộp tiền, kế toán viết phiếu thu, hạch toán Nợ TK 111/
Có TK719. Kế toán ghi Nhật ký - Sổ cái, Sổ nhật ký thu chi quỹ tiền mặt,
đồng thời ghi sổ chi tiết thu ngân sách xã C 860, K 011, TM 3901 trên
phần thu chưa qua Kho bạc.
- Ngày 12/4/200X xã nhận được Bảng kê các khoản thu NSX qua
kho bạc có số tiền thuế xã được hưởng: Thuế nhà đất 1 400 000đ, thuế
môn bài 1500 000đ. (của các hộ khai thác cát đá sỏi)
Căn cứ vào bảng kê kế toán định khoản Nợ TK 112/ Có TK 714
Kế toán ghi vào Nhật ký - Sổ cái, Sổ tiền gửi Kho bạc và Sổ thu
ngân sách xã phần thu ngân sách đã qua Kho bạc:
C 657, K 345, TM 1501: 1 400 000 đồng
C 657, K 046, TM 1849: 1 500 000 đồng.
Đơn vị: ................
Địa chỉ: ..............
Telefax:................
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 4 năm 20XX
Họ, tên người nộp tiền: Trần Văn C
Địa chỉ: thôn D xã Y
Lý do nộp: nộp tiền sử dụng quỹ đất công ích
Số tiền (*): 5.000.000 (Viết bằng chữ): Năm triệu đồng
Kèm theo: 7 Chứng từ gốc:
Quyển số: 01
Số: ......................
Nợ: 111
Có: 719
441
Chủ tài khoản
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ trách kế toán
(Ký, họ tên)
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Tôi là:.........................................Thủ quỹ
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) là: Năm triệu đồng
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Ngày 05 tháng 4 năm 20XX
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
442
Huyện: X Mẫu số S04 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THU NGÂN SÁCH XÃ
Năm 20XX
Chương 860 mã ngành KT: 011 NDKT: 3901
Ngày
tháng
ghi
sổ
Diễn giải
(Diễn giải tên mục
thu hoặc nội dung
thu)
Thu NSX chưa qua KB Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc
Chứng từ
Số
tiền
Ghi
giảm
thu
Chứng từ
Số thu
NSNN
Sổ thu xã,
phường hưởng
Ghi giảm
thu
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tháng 4 năm 200X
Thu khoán thầu
quỹ đất công ích
32 5/4/0X 5.000.000
- Cộng PS tháng
- Luỹ kế từ đầu
năm
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ: .........................................
.........., ngày...... tháng...... năm 20XX
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
443
Huyện: X
UBND xã: Y
Mẫu số S02b - X
(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ THU, CHI QUỸ TIỀN MẶT
(Sổ dùng cho kế toán)
Năm: 20XX
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tổng số Chi tiết từng quỹ
Ngày
tháng
Số phiếu
Thu Chi Tồn
Tiền ngân sách .
Thu Chi Thu Chi Tồn Thu Chi Tồn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Tháng 4 năm 20XX x
Số dư đầu tháng
5/4 5/4/0X 32 Thu khoán thầu đất công ích 5.000.000 5.000.000
Cộng phát sinh tháng
Luỹ kế từ đầu năm
Số dư cuối tháng x
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ:........................................................................
Ngày ...... tháng ...... năm 20XX
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên, đóng dấu)
444
Kho bạc nhà nước:........... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG KÊ THU NGÂN SÁCH XÃ QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Của xã, phường, thị trấn Y
Số 9 Ngày 12 tháng 4 năm 20XX
(Dùng cho Kho bạc Nhà nước lập để gửi Ban tài chính xã)
Đơn vị: đồng
Chứng từ Tên
đơn
vị
nộp
tiền
Điạ chỉ Chương
Mã ngành
KT
Thu NSNN
Thu NS
xã Số Ngày
A B C D 1 3 4 5
23 5/4 Hộ A Xã Y 657 345 1.400.000 1.400.000
27 7/4 Hộ B Xã Y 657 046 1.500.000 1.500.000
Tổng số tiền (bằng chữ)
Hai triệu chín trăm ngàn
đồng
Tổng số tiền (bằng số):
2.900.000
Ngày ..... tháng ..... năm 20XX
Kế toán Kho bạc Nhà
nước
(Ký, họ tên)
Giám đốc Kho bạc Nhà nước
(Ký, họ tên, đóng dấu)
445
Huyện: X Mẫu số: S01a - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Năm: 20XX
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
phát
sinh
Số hiệu TK
đối ứng
Số
thứ
tự
Tài khoản
111
Tài khoản
112
Tài khoản
814 Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Tháng... năm 200X x
Số dư đầu tháng
5/4 8 5/4 Thu tiền SD đất công ích 5.000.000 111 719 5.000.000
12/4 9 12/4 Thuế nhà đất và thuế
môn bài
2.900.000 112 814 2.900.000 2.900.000
- Cộng phát sinh tháng
- Luỹ kế từ đầu năm
- Số dư cuối tháng x
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ: ........................................................................
Ngày .....tháng ....năm 20XX
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
446
Huyện: ............ Mẫu số: S04 - X
UBND Xã: ....... (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THU NGÂN SÁCH XÃ
Năm 20XX
Chương: 657; Mã ngành KT: 345
Ngà
y
thán
g
ghi
sổ
Diễn giải
(Diễn giải tên
mục thu hoặc
nội dung thu)
Thu NSX chưa qua KB Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc
Chứng từ
Số
tiền
Ghi
giảm
thu
Chứng từ
Số
thu
NSNN
Sổ thu xã,
phường hưởng
Ghi
giảm
thu
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
15
Tháng 4 năm 20XX
12/4 Thuế nhà đất 9 12/4 2.000.000 1.400.000
- Cộng PS tháng
- Luỹ kế từ đầu năm
- Sổ này có .....trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: ..............................................................
.........., ngày...... tháng...... năm 20XX
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
447
Huyện: ............ Mẫu số: S04 - X
UBND Xã: ....... (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THU NGÂN SÁCH XÃ
Năm 20XX
Chương 657 Mã ngành KT: 046
Ngày
tháng
ghi
sổ
Diễn giải
(Diễn giải tên
mục thu hoặc
nội dung thu)
Thu NSX chưa qua KB Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc
Chứng từ
Số
tiền
Ghi
giảm
thu
Chứng từ
Số thu
NSNN
Sổ thu xã,
phường hưởng
Ghi
giảm
thu
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tháng 4 năm 20XX
12/4 Thuế môn bài của
hộ khai thác cát sỏi
9 12/4 2.000.000 1.400.000
- Cộng PS tháng
- Luỹ kế từ đầu năm
- Sổ này có .....trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: ................................................................
.........., ngày...... tháng...... năm 20XX
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
448
Huyện: ...............
UBND xã: ..........
Mẫu số: S03 - X
(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
SỔ TIỀN GỬI KHO BẠC
Loại tiền gửi: Tiền ngân sách
Số hiệu tài khoản tiền gửi: xxxxx
Năm: 20XX
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày
tháng
Gửi vào
Rút
ra
Còn lại
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng....... năm 20.....
- Số dư đầu tháng xxx
12/4 9 12/4 Thuế nhà đất và thuế môn bài 2.900.000
- Cộng phát sinh tháng
- Lũy kế từ đầu năm
- Số dư cuối tháng
- Sổ này có .....trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: ...............................................................
Ngày .....tháng ....năm 20XX
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên, đóng dấu)
449
4) Tình huống thực hành kế toán quỹ công chuyên dùng
- Thôn A nộp tiền làm đường liên thôn số tiền 15 000 000đồng
Căn cứ biên lai thu tiền và Bảng tổng hợp biên lai thu tiền kế toán
viết phiếu thu nhập quĩ tiền mặt số tiền 15 000 000 đồng.
Kế toán ghi sổ Nhật ký - Sổ Cái, sổ nhật ký thu, chi quĩ tiền mặt, sổ
theo dõi các quĩ công chuyên dùng.
450
Huyện: X Mẫu số S07 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THEO DÕI CÁC QUỸ CÔNG CHUYÊN DÙNG CỦA XÃ
Năm: 20XX
Tên quỹ: Quỹ làm đường liên thôn
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tổng
Số thu
Số chi đã sử dụng
Số còn
lại
Số
hiệu
Ngày
tháng
Tổng
số chi
Chi tiết các khoản đã sử dụng
... ... ... ...
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
7/9
21
7/9
Số dư đầu tháng
Thôn A nộp tiền làm
đường
Cộng phát sinh
tháng
Luỹ kế từ đầu năm
Số dư cuối tháng
15.000.000
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ : .........................................
Ngày... tháng... năm 20XX
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
451
5) Tình huống thực hành kế toán các khoản phải thu
- Ngày 21/5/200X Bà Lợi viết giấy tạm ứng tiền để chi hoạt động
phong trào (1/6), số tiền 3 000 000 đồng.
Căn cứ vào giấy tạm ứng đã được chủ tài khoản duyệt, kế toán lập
phiếu chi và định khoản: Nợ TK 311/Có TK 111
Căn cứ vào phiếu chi và giấy đề nghị tạm ứng, kế toán ghi Nhật ký
- Sổ cái, nhật ký thu - chi quĩ tiền mặt và sổ phải thu.
- Ngày 10/6/200X Bà Lợi viết giấy đề nghị thanh toán tiền tạm ứng
chi tiết 1/6 cho thiếu nhi số tiền 2 850 000 đ (trước đây đã tạm ứng 3 000
000đ)
Căn cứ vào giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, kế toán kiểm tra
chứng từ và định khoản: Nợ TK 819/Có TK 311
Đồng thời kế toán lập phiếu thu để thu hồi số còn thừa và định
khoản: Nợ TK 111/ Có TK 311
Kế toán ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, đồng thời ghi: Sổ chi ngân sách,
Sổ phải thu, nhật ký thu – chi quỹ tiền mặt.
452
Đơn vị: UBND xã X
Địa chỉ: .............
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 21 tháng 5 năm 20XX
Số: 23
Kính gửi: Chủ tịch UBND xã X
Tên tôi là: Nguyễn Thị Lợi
Địa chỉ: Cán bộ xã
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: 3.000.000 đ (Viết bằng chữ): Ba triệu đồng
Lý do tạm ứng: chi hoạt động ngày 1/6 của xã
Thời hạn thanh toán: tháng 6/20XX
Chủ tài khoản
Duyệt chi: Đồng ý cho bà
Nguyễn Thị Lợi tạm ứng số tiền
là: 3.000.000 đ (Viết bằng chữ):
Ba triệu đồng
Thời hạn thanh toán: tháng
6/20XX
(Ký, họ tên)
Kế toán
trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách
bộ phận
(Ký, họ tên)
Người đề nghị
tạm ứng
(Ký, họ tên)
453
Đơn vị: ................
Địa chỉ: .............
GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG
Ngày 22 tháng 6 năm 20XX
- Họ tên người thanh toán: Lê Thị Lợi
- Địa chỉ: Cán bộ UBND xã Y
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải Số tiền Ghi chú
A 1
I. Số tiền tạm ứng 3.000.000
1. Số tạm ứng các đợt trước chưa chi hết
2. Số tiền kỳ này:
- Phiếu chi số .............ngày .........
- Phiếu chi số .............ngày .........
-
II. Số tiền đã chi:
1. Chứng từ số 04 ngày 01/6/20XX 2.850.000
2.
3.
4.
III. Chênh lệch
1. Số tạm ứng chi không hết ( I – II ) 150.000
2. Chi quá số tạm ứng ( II – I )
Chủ tài khoản
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người thanh toán
(Ký, họ tên)
Duyệt chi: Tổng số tiền được thanh toán tại mục II là: 2.850.000 đ
(Viết bằng chữ): Hai triệu tám trăm năm mươi ngàn đồng
Số:.................
Nợ:................
Có:.................
454
Huyện: X Mẫu số S08 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ PHẢI THU
Năm: 20XX
Loại phải thu: ....................
Tên đối tượng: Bà Nguyễn Thị Lợi
Ngày, tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu Ngày, tháng Phải thu Đã thu Còn phải thu
1 2 3 4 5 6 7 8
Số dư đầu tháng 5 0
21/5 23 21/5/20XX Tạm ứng cho Bà Lợi
chi hoạt động ngày 1/6
3.000.000
10/6 17 10/6/20XX Thanh toán số tạm ứng
cho ngày 1/6
2.850.000
10/6 28 10/6/20XX Thu hồi số dư tạm ứng 150.000
Cộng phát sinh tháng 3.000.000
Luỹ kế từ đầu năm
Số dư cuối tháng 0
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ : .........
Ngày tháng năm 20XX
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
455
6) Tình huống thực hành kế toán các khoản phải trả
- Ngày 15/7/20XX xã nhận được chứng từ đề nghị thanh toán tiền
cước phí bưu điện số tiền 500 000 đồng nhưng xã chưa có tiền mặt trả
ngay.
Kế toán căn cứ vào chứng từ định khoản: Nợ TK 8192/Có TK 331
Đồng thời ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, Sổ chi ngân sách xã, sổ phải trả.
- Ngày 30/7/20XX xã thanh toán tiền cước phí bưu điện, số tiền
500000 đồng.
Căn cứ vào Hoá đơn tiền cước phí bưu điện, kế toán viết Lệnh chi
tiền chuyển khoản trả bưu định và định khoản Nợ TK 331/Có TK 112 và
đồng thời định khoản: Nợ 8142/ Có 8192
Kế toán ghi Nhật ký - Sổ cái, sổ phải trả, sổ tiền gửi KB
456
Huyện: X Mẫu số: S09 - X
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ PHẢI TRẢ
Năm: 20XX
Loại phải trả: .........................
Đối tượng thanh toán: Bưu điện huyện
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu Ngày, tháng Phải trả Đã trả Còn phải trả
1 2 3 4 5 6 7 8
Số dư đầu tháng
26/BD 15/7 Nợ tiền cước phí tháng 7 500.000
30/PC 30/7 Trả tiền cước phí tháng 7 500.000 0
Cộng phát sinh tháng
Luỹ kế từ đầu năm
Số dư cuối tháng
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ : ............
Ngày tháng năm 20XX
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
457
8) Tình huống thực hành kế toán các khoản thu hộ, chi hộ
- Ngày 10/5/20XX Thôn B nộp tiền quĩ phòng chống lụt bão, căn
cứ vào Biên lai thu tiền và Bảng tổng hợp biên lai thu tiền, số tiền là 10
630 000 đồng
Kế toán viết phiếu thu nhập quĩ tiền mặt, căn cứ vào phiếu thu định
khoản: Nợ TK 111/ Có TK 336
Căn cứ vào Phiếu thu, kế toán ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, sổ theo dõi
các khoản thu hộ, chi hộ, sổ nhật ký thu, chi quĩ tiền mặt.
- Ngày 25/5/20XX xã nộp trả huyện số tiền thu hộ của quĩ phòng
chống lụt bão, số tiền 10 630 000 đồng
Kế toán viết phiếu chi xuất quĩ tiền mặt, định khoản Nợ TK 336/
CóTK 111.
Căn cứ vào Phiếu thu, kế toán ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, sổ theo dõi
các khoản thu hộ, chi hộ, sổ nhật ký thu, chi quĩ tiền mặt.
458
UBND tỉnh, thành phố:.........
Sở Tài chính:...........................
Đơn vị thu:...............................
Mã ĐVSDNS:...........................
Mẫu số: C 27-X
(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN LAI THU TIỀN
(Ngoài các khoản thu sử dụng biên lai ngành Thuế)
Ngày 02 tháng 5 năm 20XX
Quyển số: 01
Số: 24
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn B
Địa chỉ: Thôn B
STT Tên khoản thu Số tiền Ghi chú
A B 1 2
1 Quỹ phòng chống bão lụt
20.000
Tổng số tiền thu (viết bằng chữ): Hai mươi nghìn đồng
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người thu
(Ký, họ tên)
459
Huyện: X Mẫu số: C19- X
UBND xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
Mã ĐV có QH với NS: .. ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG TỔNG HỢP BIÊN LAI THU TIỀN
Ngày 10 tháng 5 năm 20XX
Số:.........
Số biên lai
Tên hộ Số tiền
Chia ra nội dung thu
Số
Ngày
tháng
... ... ... ...
A B C 1 2 3 4 5
24/1 2/5/20XX Nguyễn Văn B 20.000
... ... ... ...
Cộng 10.630.000
Tổng số tiền thu (viết bằng chữ): Mười triệu sáu trăm ba mươi nghìn đồng
Người lập
(Ký, họ tên)
460
Huyện: X Mẫu số: S10 - X
UBND xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/ 2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THEO DÕI CÁC KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ
Năm: 20XX
Tên khoản thu hộ: Quỹ phòng chống lụt bão
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi
chú Số
hiệu
Ngày
tháng
Thu
hộ
Đã nộp
cấp trên
1 2 3 4 5 6 7
11/5 71/PT 10/5 Thu tiền quỹ phòng
chống lụt bão
10.630.000
26/5 93/PC 25/5 Nộp cho cơ quan cấp
trên
10.630.000
Tên khoản chi hộ: ............................................
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi
chú Số
hiệu
Ngày
tháng
Nhận
chi hộ
Đã
chi hộ
1 2 3 4 5 6 7
- Sổ này có ...... trang, đánh số từ trang 01 đến trang .....
- Ngày mở sổ:..........
Ngày tháng năm 20XX
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
461
9) Tình huống thực hành kế toán vật tư, tài sản
- Xã mới mua một ti vi màu Sony 29 inh với giá tiền 7 500 000
đồng, thanh toán cho người bán qua chuyển khoản.
Kế toán lập lệnh chi tiền kiêm chuyển khoản gửi KBNN thanh toán
tiền cho người bán. Khi nhận được giấy báo Nợ của KBNN, kế toán định
khoản: Nợ TK 814/ Có TK 112
Sau khi xong thủ tục thanh toán, kế toán lập Biên bản bàn giao
TSCĐ đưa vào sử dụng và định khoản: Nợ TK 211/ Có TK 466
Kế toán ghi vào Nhật ký - Sổ Cái, sổ tiền gửi Kho bạc và sổ tài sản
cố định.
462
Đơn vị: ................
Địa chỉ: ...............
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 07 tháng 10 năm 20XX
Căn cứ quyết định số: 136/UB ngày 02 tháng 10 năm 20XX của ........................
UBND xã Y ..........................................về việc bàn giao TSCĐ
Bản giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông (bà) ............ABC............chức vụ ...Cửa hàng trưởng.... Đại diện bên giao
- Ông (bà) ............XVZ............chức vụ ...Chủ tịch xã Y...........Đại diện bên nhận
- Ông (bà) ..............N....................chức vụ ........Kế toán..........Đại diện
Địa điểm giao nhận TSCĐ: Hội trường UBND xã Y
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
Số
TT
Tên, ký hiệu,
qui cách (cấp
hạng TSCĐ)
Số
hiệu
TSCĐ
Nơi
sản
xuất
(XD)
Năm
sản
xuất
Năm
đưa
vào SD
Công
suất
(diện
tích thiết
kế)
Tính nguyên giá tài sản cố định
Giá
mua
(giá thành sản
xuất)
Cước
phí vận
chuyển
Chi
phí
chạy
thử
Nguyên
giá
TSCĐ
Tỷ lệ
hao
mòn
%
Tài liệu
kỹ thuật
kèm
theo
A B C D 1 2 3 4 5 6 7=4+5+6 8 E
1
Ti vi
15/TV VN 20XX 20XX 29 in 7.500.000
Cộng x x x x x x x
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Số thứ tự Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ trách kế toán
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Người giao
(Ký, họ tên)
463
Huyện: ...................... Mẫu số: S11- X
UBND Xã:................... (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Từ năm 2007 đến năm 2011
Loại tài sản cố định : Ti vi
S
T
T
Ghi tăng tài sản cố định Hao mòn tài sản cố định Ghi giảm tài sản cố định
Chứng từ
Tên,
đặc
điểm,
ký
hiệu
TSCĐ
Năm
sản
xuất
Năm
đưa
vào sử
dụng ở
xã
Số
hiệu
TSCĐ
Nguên
giá
Hao mòn
1 năm
Số hao
mòn các
năm
trước
chuyển
sang
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Luỹ kế hao mòn
đến khi chuyển
sổ hoặc ghi
giảm TSCĐ
Chứng từ
Lý do
ghi giảm
tài sản cố
định
Giá
trị còn
lại của
TSCĐ
Số
hiệu
Ngày
tháng Số
hiệu
Ngày
tháng
Tỷ lệ
%
Số
tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
8 3 7/10 Ti vi 200X 200X 15/TV 7.500.000
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ : .........................................
Ngày tháng năm 200X
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
464
10) Tình huống thực hành kế toán đầu tư xây dựng cơ bản
- Ngày 12/4/200X Nhận tiền của Tỉnh trợ cấp để xây dựng trụ sở
của xã không tính vào cân đối ngân sách theo chương trình của tỉnh số tiền
100 000 000 đồng.
Khi nhận được giấy báo Có của Kho bạc về số tiền đã vào tài
khoản của xã tại Kho bạc, kế toán xã hạch toán Nợ TK 112/ Có TK 441
Căn cứ vào chứng từ kế toán ghi Nhật ký - Sổ Cái, Sổ tiền gửi Kho
bạc(tiền gửi khác tại Kho bạc), Sổ theo dõi đầu tư XDCB.
- Ngày 26/7/200X, khi hạng mục công trình hoàn thành kế toán gửi
hồ sơ xây dựng ra Kho bạc để thanh toán cho nhà thầu số tiền 35 000 000
đồng.
Căn cứ vào phiếu giá thanh toán được Kho bạc chấp nhận thanh
toán, kế toán định khoản: Nợ TK241/Có TK 112
Căn cứ vào chứng từ đã được Kho bạc chấp nhận thanh toán kế
toán ghi nhật ký - Sổ Cái, Sổ theo dõi đầu tư XDCB, sổ tiền gửi Kho bạc.
465
Huyện: X Mẫu số S18 - X
UBND xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THEO DÕI ĐẦU TƯ XDCB
Tên công trình: Xây dựng trụ sở xã
- Dự toán được duyệt: ................ A- Nguồn kinh phí
Trong đó: + Xây lắp: .................. Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nguån kinh phÝ
+ Thiết bị:................... Số
hiệu
Ngày tháng Tổng số
Trong đó
+ Chi phí khác:.......... NS cấp Tài trợ ...
1 2 3 4 5 6 7 8
31 12/4/200X Tỉnh hỗ trợ 100.000.000 100.000.000
B- Giá trị thực hiện
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Giá trị công trình thực hiện Giá trị đã thanh toán
Số
hiệu
Ngày
tháng
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Khối lượng Nguồn kinh phí
Xây
lắp
Thiết
bị
Chi
phí
khác
Thuộc năm
nay
Thuộc
năm
trước
Ngân
sách
Tài trợ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
71/PC 26/7/20XX
Chi trả nhà
thầu hạng mục
1 (móng)
35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000
.........., ngày...... tháng...... năm 200X
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
466
11) Tình huống thực hành kế toán hoạt động thu, chi sự nghiệp
- Ngày 15/3/20XX xã chi tiền mặt số tiền 5.000.000 đồng để mua
cá giống thả trong hồ của xã (hoạt động sự nghiệp)
Căn cứ vào hoá đơn mua hàng, kế toán lập phiếu chi và định
khoản: Nợ TK 811/Có TK 111
Căn cứ vào phiếu chi kế toán ghi Nhật ký - Sổ Cái, sổ nhật ký thu -
chi quĩ tiền mặt, sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính khác.
- Ngày 14/6/200X xã thu tiền bán cá số tiền 6.000.000 đồng.
Kế toán lập phiếu thu nhập quỹ tiền mặt và định khoản: Nợ TK
111/Có TK 711
Căn cứ vào phiếu thu kế toán ghi Nhật ký - Sổ Cái, sổ nhật ký thu -
chi quĩ tiền mặt, sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính khác.
467
Huyện:...... Mẫu số S13- X
Xã:.............. (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THEO DÕI THU, CHI HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC
Năm: 20XX
Tên đơn vị, bộ phận:................UBND xã.......
Tên hoạt động tài chính:...........Hồ cá..............
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tổng số
thu
Chi phí phát sinh
Số
hiệu
Ngày
tháng
Tổng
số
Trong đó
... ... ... ...
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
15/3
14/6
59/PC
72/PT
15/3/20XX
14/6/20XX
Số dư đầu tháng
Mua cá giống thả trong hồ
Thu tiền bán cá
6.000.000
5.000.000
Cộng phát sinh tháng
Luỹ kế từ đầu năm
Số dư cuối tháng
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ : .........................................
Ngày tháng năm 20XX
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
468
7.8.3. Tài liệu tham khảo
1. Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
2. Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp
dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước
3. Nghị định số 185/2004/NĐ-CP ngày 4/11/2004 của Chính phủ về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán;
4. Nghị định số 39/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung 1 số điều của Nghị định số 185/2004/NĐ-CP;
5. Quyết định số 67/2004/QĐ-BTC ngày 13/8/2004 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc ban hành “Quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán
tại các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí NSNN”;
6. Thông tư liên tịch số 50/2005/TTLT-BTC-BNV ngày 15/6/2005 của
Bộ tài chính và Bộ Nội vụ về hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ
tục bổ nhiệm, bãi miễn thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ
trách kế toán trong các đơn vị thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước;
7. Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về ban hành Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dongbang_7284.pdf