Tài chính tiền tệ - Tài chính doanh nghiệp
Câu hỏi thứ nhất liên quan đến việc chi tiêu
tiền
Câu hỏi thứ hai liên quan đến việc tìm cách
gia tăng tiền hay làm gia tăng giá trị doanh
nghiệp
Câu hỏi thứ 3 liên quan đến sự quyết định 1
và 2
47 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2101 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính tiền tệ - Tài chính doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
Tài chính Tiền tệ
Chapter 6
Bộ môn Tiền Tệ Ngân Hàng, Khoa Tài chính Ngân hàng
3- 2
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
NỘI DUNG
Tổng quan về Tài chính doanh
nghiệp
Quản lý Tài sản, Nguồn vốn
Quản lý Chi phí, Thu nhập, Lợi
nhuận
Phân tích tài chính doanh nghiệp
3- 3
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH
Doanh nghiệp là gì?
Tài chính doanh nghiệp là gì?
Vai trò của tài chính doanh nghiệp
Nguyên tắc quản lý tài chính doanh nghiệp
3- 4
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Doanh nghiệp là gì?
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng,
có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được
thành lập hoặc đăng ký kinh doanh theo quy
định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện
các hoạt động kinh doanh.
3- 5
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Các hình thức tổ chức doanh nghiệp
Công ty tư nhân (Sole
Proprietorships)
Công ty cổ phần
(Corporations)
Công ty Hợp danh
(Partnerships)
Limited Liability
Corporate tax on profits +
Personal tax on dividends
Unlimited Liability
Personal tax on profits
Công ty TNHH
(Limited Co)
3- 6
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Tài chính doanh nghiệp là gì?
1 2 3
Chief Financial Officer
@ Đầu tư
vào đâu và
như thế nào?
=> Dự toán
vốn (Capital
Budgeting)
Huy động
vốn từ đâu?
=> Quyết
định về cấu
trúc vốn
(capital
structure)
Đảm bảo thu
– chi hàng
ngày
=> Quản trị
vốn lưu động
3- 7
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Tài chính doanh nghiệp là gì?
Câu hỏi thứ nhất liên quan đến việc chi tiêu
tiền
Câu hỏi thứ hai liên quan đến việc tìm cách
gia tăng tiền hay làm gia tăng giá trị doanh
nghiệp
Câu hỏi thứ 3 liên quan đến sự quyết định 1
và 2
3- 8
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Vai trò của tài chính doanh nghiệp
Quản trị
tài chính
doanh nghiệp
Hoạt động
của công ty
Thị trường
tài chính
(1) Cash raised from investors
(1)
(2) Cash invested in firm
(2)
(3) Cash generated by operations
(3)
(4a) Cash reinvested
(4a)
(4b) Cash returned to investors
(4b)
3- 9
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Giám đốc
tài chính
(CFO)
Treasurer
Phụ trách vốn
Controller
Kế toán
trưởng
Quản trị
tín dụng
Quản trị
tiền mặt
Quản lý
thuế
Kế toán
chi phí
Chi tiêu
ngân quỹ
Lập kế hoạch
tài chính
Kế toán
tài chính
Quản lý
dữ liệu
3- 10
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Vai trò của tài chính doanh nghiệp
Đảm bảo nhu cầu vốn cho doanh nghiệp
Góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh
3- 11
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Các nguyên tắc hoạt động
tài chính doanh nghiệp
Nguyên tắc hạch toán kinh doanh
Nguyên tắc bảo toàn vốn kinh doanh
Nguyên tắc giữ chữ tín trong kinh doanh
3- 12
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Quản lý tài sản, nguồn vốn
Bảng cân đối kế toán (Bảng tổng kết tài sản)
Quản lý tài sản
Quản lý nguồn vốn
3- 13
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính ở một
thời điểm nhất định. Nó là một bảng tóm tắt ngắn
gọn về những gì mà doanh nghiệp có/sở hữu (tài
sản) và những gì mà doanh nghiệp nợ (các khoản
nợ) ở một thời điểm nhất định.
Bảng cân đối kế toán phải được lập theo mẫu do Bộ
Tài chính quy định.
Một bảng cân đối kế toán phải chỉ rõ tài sản cố định
của doanh nghiệp (doanh nghiệp có cái gì), tài sản
ngắn hạn (doanh nghiệp cho nợ những khoản nào),
nợ ngắn hạn (những khoản doanh nghiệp nợ và phải
trả trong thời gian ngắn), nợ dài hạn và vốn chủ sở
hữu.
3- 14
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN 2007 2006
Tài sản ngắn hạn 50.190 47.026
Tiền và tương đương tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
2.540
1.800
18320
27.530
2.081
1.625
16850
26.470
Tài sản dài hạn 31.700 30.000
Tài sản cố định
Đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản khác
28.000
3.700
29.000
1.000
TỔNG TÀI SẢN 81.890 77.026
NGUỒN VỐN
Nợ phải trả 47.523 44.875
Nợ ngắn hạn 25.523 20.875
Các khoản phải trả 9.721 8.340
Vay ngắn hạn ngân hàng 8.500 5.635
Nợ dài hạn đến hạn trả 2000 2.000
Nợ ngắn hạn khác 5.302 4.900
Nợ dài hạn 22.000 24.000
Nguồn vốn chủ sở hữu 34.367 32.151
TỔNG NGUỒN VỐN 81.890 77.026
3- 15
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Tài sản ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn là những tài sản chỉ tham gia vào
1 chu kì kinh doanh.
Giá trị của chúng có thể dao động từ ngày này qua
ngày khác và chuyển toàn bộ giá trị vào giá trị sản
phẩm
Nguyên vật liệu
Khoản phải thu
Tiền
Bán thành phẩm
Thành phẩm
3- 16
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
3- 17
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Nội dung quản lý TC đối với TSNH
Xác định số vốn lưu động cần thiết
Đảm bảo khả năng thanh toán của doanh
nghiệp
Tìm nguồn tài trợ TSNH với chi phí thấp, hợp
lý
Bảo toàn và phát triển vốn
3- 18
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
3- 19
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Tài sản cố định (Fixed assets)
Tài sản cố định Là những tài sản tham gia vào nhiều chu kì
kinh doanh của doanh nghiệp, giá trị của tài sản được luân
chuyển dần vào giá trị sản phẩm.
Điều kiện (thời gian, giá trị)
Tại bảng cân đối kế toán (Nguyên giá, Giá trị hao mòn lũy
kế)
Tài sản hữu hình – nhà xưởng, đất đai, máy móc, máy tính,
các tài sản vật chất khác
Tài sản vô hình – uy tín, quyền sở hữu trí tuệ, phát minh
sáng chế, thương hiệu, tên miền website, các khoản đầu tư
dài hạn
Lưu ý: Tài sản thuê tài chính
3- 20
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Khấu hao tài sản cố định
(Depreciation)
Khấu hao là hình thức doanh nghiệp thực hiện
tính đúng, đủ giá trị hao mòn tài sản cố định
để đưa vào giá trị sản phẩm, dịch vụ sản xuất
ra thông qua hình thức hạch toán chi phí khấu
hao nhằm thực hiện bảo toàn vốn.
Khấu hao theo đường thẳng (Straight line
depreciation)
Khấu hao nhanh (Accelarated depreciation)
3- 21
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Nội dung quản lý tài sản dài hạn
Thường xuyên đánh giá và đánh giá lại tài sản
cố định
Lựa chọn phương pháp khấu hao hợp lý
Bảo toàn và phát triển vốn dài hạn
3- 22
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Nguồn vốn
Nợ phải trả
Nguồn vốn chủ sở hữu
3- 23
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Nợ phải trả (liabilities)
Nợ phải trả phản ánh toàn bộ vốn kinh doanh
của doanh nghiệp được hình thành do doanh
nghiệp chiếm dụng hoặc đi vay từ các cá
nhân, đơn vị khác hiện có tại thời điểm báo
cáo.
Nợ ngắn hạn (current liabilities)
Nợ dài hạn (long term debt)
3- 24
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Nợ ngắn hạn (current liabilities)
Nợ ngắn hạn phản ánh tổng hợp các khoản
tiền mà doanh nghiệp còn chiếm dụng hay đi
vay chưa trả cho các cá nhân, đơn vị khác có
thời hạn trả trong vòng một năm.
Các khoản phải trả
Vay ngắn hạn ngân hàng
Nợ dài hạn đến hạn trả
Nợ ngắn hạn khác
3- 25
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Nguồn vốn chủ sở hữu
Phản ánh toàn bộ nguồn vốn thuộc sở hữu của
chủ doanh nghiệp sử dụng để sản xuất kinh
doanh lâu dài
Sự đóng góp của các chủ sở hữu
Lợi nhuận để lại trong quá trình sản xuất kinh
doanh
Được tài trợ, cho biếu …(nếu có)
3- 26
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu (vốn cổ phần)
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản, tỷ giá
Lợi nhuận chưa phân phối (retained earnings)
Các quỹ
3- 27
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
Tài sản tăng (giảm) – Nguồn vốn tăng (giảm)
Tài sản giảm, tài sản tăng – Nguồn vốn không đổi
Tài sản không đổi – Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
3- 28
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Quản lý chi phí, doanh thu, lợi
nhuận
Chi phí (expenses)
Thu nhập (revenue, turnover)
Lợi nhuận (income, profit, earnings)
Báo cáo thu nhập (income statement)
3- 29
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Chi phí (Expenses)
Chi phí là biểu hiển bằng tiền toàn bộ hao phí về
vật chất và lao động mà doanh nghiệp đã bỏ ra
để có được thu nhập trong một thời kỳ nhất định.
Chi phí sản xuất
Chi phí đầu tư tài chính
Chi phí bất thường
3- 30
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Chi phí sản xuất
Căn cứ vào cơ cấu tổ chức phát sinh chi phí
Căn cứ vào mối quan hệ giữa tổng chi phí với
mức sản lượng
Căn cứ vào nguồn gốc phát sinh chi phí
3- 31
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Căn cứ vào cơ cấu tổ chức phát sinh chi phí
Chi phí sản xuất (Operating costs/expenses)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (administrative
expenses)
Chi phí bán hàng (selling expenses)
3- 32
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Căn cứ vào mối quan hệ giữa tổng chi phí với
mức sản lượng
Chi phí biến đổi (Variable cost)
Chi phí cố định (Fixed costs)
Doanh
thu,
Chi
phí
Sản lượngQ1
Điểm
hòa
vốn
TC
TR
LỖ
Lãi
3- 33
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Căn cứ vào mối quan hệ giữa tổng chi phí với
mức sản lượng
Xác định sản lượng hòa
vốn
Trong đó:
Q: Sản lượng hòa vốn
F: Chi phí cố định
P: Giá bán một sản phẩm
V: Chi phí biến đổi tính
trên một sản phẩm
This image cannot currently be displayed.
VP
F
Q
3- 34
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Căn cứ vào nguồn gốc phát sinh chi phí
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí tiền lương
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
3- 35
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Giá thành sản phẩm
Giá thành sản phẩm là chi phí sản xuất thực tế cho
mỗi đơn vị sản phẩm
Giá thành sản phẩm không bao gồm chi phí quản lý
doanh nghiệp và chi phí bán hàng
Là cơ sở để xác định giá vốn hàng bán (cost of good
sold)
Cách xác định giá thành sản phẩm:
Gọi Zsx : giá thành sản xuất.
Z sx = chi phí sản xuất trong kì + chênh lệch giá
trị sản phẩm dở dang trong kì
Giá thành sản phẩm được xác định là
Zsp = Zsx/ số lượng sản phẩm quy đổi
3- 36
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Giá vốn hàng bán (cost of good sold)
Phản ánh tổng số chi phí sản xuất thực tế phát
sinh cho số lượng sản phẩm được tiêu thụ
trong kì kinh doanh.
Giá vốn hàng bán = giá thành sản phẩm x số
sản phẩm được bán ra trong kì.
3- 37
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Doanh thu (revenue)
Doanh thu phản ánh số tiền doanh nghiệp thu
được từ hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu
tư tài chính và hoạt động khác trong kì kinh
doanh
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh (sale
revenue)
Thu nhập từ hoạt động đầu tư tài chính
(investment revenue)
Thu nhập từ hoạt động bất thường (other
revenue)
3- 38
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Lợi nhuận (Profit, income, earnings)
Lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa doanh thu
và chi phí trong một thời kì nhất định.
Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư tài chính
Lợi nhuận bất thường
3- 39
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Phân phối lợi nhuận
Lợi nhuận của doanh nghiệp thu được trình tự
xử lý như sau:
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Chia cổ tức
Phần còn lại được gọi là lợi nhuận để lại
3- 40
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Phân phối lợi nhuận để lại
Quỹ dự trữ tài chính: 5% lợi nhuận của doanh
nghiệp cho đến khi quỹ này = 10% vốn điều
lệ của doanh nghiệp
Quỹ phát triển kinh doanh: nhằm mở rộng
quy mô sản xuất kinh doanh.
Quỹ phúc lợi, khen thưởng
3- 41
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Báo cáo thu nhập (Income statement)
Chỉ tiêu Cách xác định chỉ tiêu
Doanh thu thuần (Sales revenue) (1)
Giá vốn hàng bán (cost of good sale) (2)
Lãi gộp (Gross margin) (3) = (1) –(2)
Chi phí quản lý (4)
Chi phí bán hàng (5)
Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất, kinh doanh– Operating income (6) = (3) – (5)-(4)
Doanh thu từ hoạt động đầu tư tài chính (7)
Chi phí từ hoạt động đầu tư tài chính (8)
Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư tài chính (9) = (7) – (8)
Doanh thu từ hoạt động bất thường (10)
Chi phí hoạt động bất thường (11)
Lợi nhuận từ hoạt động bất thường (12) = (10) –(11)
Lợi nhuận trước thuế (13) = (6) + (9) + (12)
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Tax) (14)
Lợi nhuận sau thuế (Profit after tax) (15)= (13) –(14)
EPS = (15)/ tổng số cổ phiếu hiện hành (outstanding stocks)
Chia Cổ thức (Dividend)
3- 42
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Phân tích tài chính doanh nghiệp là thông qua
các phương pháp, công cụ và kỹ thuật phân
tích các báo cáo tài chính, giúp người sử dụng
thông tin từ các góc độ khác nhau, vừa đánh
giá toàn diện, tổng hợp khái quát, lại vừa xem
xét một cách chi tiết hoạt động tài chính
doanh nghiệp, để nhận biết, phán đoán, dự
báo và đưa ra quyết định tài chính, quyết định
tài trợ và đầu tư phù hợp
3- 43
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Nội dung phân tích tài chính
Phân tích tỷ số thanh khoản phản ánh khả
năng thanh toán của doanh nghiệp
Phân tích tỷ số hoạt động phản ánh mức độ
hoạt động liên quan đến việc sử dụng tài sản
của doanh nghiệp
Phân tích tỷ số đòn bẩy cho thấy việc sử dụng
nợ ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả hoạt
động của công ty
Phân tích tỷ số sinh lời biểu hiện khả năng tạo
lãi của tài sản và nguồn vốn chủ sở hữu
3- 44
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Các tỷ số thanh khoản (liquidity
ratios -LR)
LR phản ánh khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn
hạn, các khoản phải trả của doanh nghiệp.
Vốn lưu động thường xuyên (Net working capital)
NWC = current assets – current liabilities)
Tỷ số khả năng thanh toán hiện tại
Tỷ số khả năng thanh toán nhanh (quick/acid test
ratio)
Tỷ số khả năng thanh toán bằng tiền mặt
sliabilitiecurrent
assetscurrent
ratioCurrent
_
_
_
blitiescurrentlia
accountsreceivablemarketablecash
ratioquick
_
biliescurrentlia
cash
cashratio
3- 45
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Các tỷ số hiệu suất hoạt động
(efficiency ratios)
Hiệu suất sử dụng tài sản
Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn
Vòng quay hàng tồn kho
Kỳ thu tiền bình quân
assetstotalaverage
sales
ratioturnoverAsset
__
__
assetslongtermaverage
Sales
ratioturnoverassetlongterm
__
___
inventoryAverage
soldgoodofCost
ratioturnoverinventory
_
___
__
This image cannot currently be displayed.
salesdailyAverage
sreceivableAverage
periodcollectionAverage
__
_
__
3- 46
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Các tỷ số về cấu trúc vốn (đòn bẩy
tài chính –Financial leverage)
Tỷ số nợ
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Hệ số nhân vốn chủ sở hữu (EM-Equity Multiplier)
assetsTotal
sliabilitieTotal
ratiodebt
_
_
_
This image cannot currently be displayed.
equitysrshareholde
sliabilitietotal
ratioequitydebt
_'
_
_/
equitysrshareholde
assetsTotal
multiplierEquity
_'
_
_
3- 47
McGraw Hill/Irwin Copyright © 2003 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved
Các tỷ số về tỷ suất lợi nhuận
(Profitability)
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Sales
incomeNet
inmprofitnet
_
arg__
assetstotalAverage
incomeNet
assetsonturn
__
__Re
equitysrshareholde
incomeNet
ROE
_'
_
MturnoverxEinxassetmprofitNetROE
equity
assets
x
assets
Sales
x
Sales
incomeNet
ROE
ROAxEM
equity
assets
x
assets
incomeNet
ROE
_arg__
_
_
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong6_tcdn_7112.pdf