Tài chính tiền tệ - Chương 7: Cho vay ngắn hạn của ngân hàng thương mại
Thu nợ gốc và lãi
– Theo dõi và thông báo nợ đến hạn
– Đánh giá, phân loại nợ (18/2007/QĐ-NHNN ngày
25/4/2007)
Cậ hậthồ ơ ả lý thô ti tí d –Cậpnhậthồsơquảnlý thôngtintíndụng
• Xử lý những phát sinh
- Thu nợ tr-ớc hạn
-Cơcấulạinợ
- Chuyển nợ quá hạn
28 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1809 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính tiền tệ - Chương 7: Cho vay ngắn hạn của ngân hàng thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/30/2012
1
Các loại cho vay
Cho vay
kinh doanh
Cho vay
CV ứng vốn
CV trên tμi sản
Cho vay
tiêu dùng
ngắn hạn
Chiết khấu
Giấy tờCG
Bao
thanh toán
Phân chia theo bảo đảm tiền vay
Nội dung chính
1. Cho vay kinh doanh
1.1. Cho vay ứng vốn
1.2. Chiết khấu giấy tờ có giá
1.3. Bao thanh toán
2. Cho vay tiêu dùng
1/30/2012
2
1.1. Cho vay ứng vốn
Hồ sơ TD Thẩm định Phê duyệt
Ký HĐ
Chuẩn bị ký HĐ
Ký HĐ
Kiểm
tra
Thu
nợ
Thanh
lý HĐ
Giải
ngân
Thực hiện HĐ
Hồ sơ
tín dụng
Hồ sơ
pháp lý
(Phụ lục 1A)
Hồ sơ
khoản vay
(Phụ lục 1B)
Hồ sơ
đảm bảo tiền vay
(Phụ lục 1C)
Chứng minh năng
lực pháp luật dân
sự, năng lực hành
vi dân sự của
khách hàng
Phản ánh ph−ơng án
vay vốn, tình hình
kinh doanh và khả
năng tài chính của
khách hàng
Chứng minh khả
năng thực hiện
các biện pháp
đảm bảo tiền vay
của khách hàng
Thẩm định tín dụng
Điều tra, thu thập và
tổng hợp thông tin
Chấm điểm, xếp hạng
Xác định ph−ơng thức
và nhu cầu cho vay
Thẩm định
các điều
kiện vay vốn
khách hàng
Lập tờ trình
thẩm định
1/30/2012
3
thu thập vμ tổng hợp Thông Tin
• Thông tin về khách hμng vay vốn:
? Ban lãnh đạo của khách hàng: năng lực, trình độ,
kinh nghiệm…
? Tình hình tài sản, kỹ thuật, công nghệ: Trình độ
ấ ửcông nghệ, ch t l−ợng, thời gian s dụng…
? Tình hình hoạt động, tài chính (Phụ lục 2A):
? Tài sản bảo đảm (Phụ lục 2B)
• Thông tin về ph−ơng án sản xuất kinh doanh (Phụ lục 2C)
• Thông tin về cơ chế, chính sách của ngμnh, Nhμ n−ớc liên
quan đến dự án, ph−ơng án
thu thập vμ tổng hợp T.Tin
Khác Phỏng vấn
Hồ sơ của
khách hàng
Các ph−ơng
tiện thông tin
Cơ quan
quản lý NN,
quản lý DN Bạn hàng,
đối tác của KH
Trung tâm
CIC
Điều tra
thực tế
Thông tin
Nội dung
thẩm định
Thẩm định
ph−ơng án SXKD
(Phụ lục 2I)
Thẩm định
khách hμng
Thẩm định
đảm bảo
tiền vay
Tính cách và
khả năng quản lý
(Phụ lục 2D)
Tình hình
hoạt động
(Phụ lục 2E,2G)
Tình hình
tài chính
(Phụ lục 2H)
Quan hệ
với các TCTD
1/30/2012
4
Tính cách vμ khả năng quản lý
Yêu cầu: CBTD phải biết các chính xác các thông tin về
khách hàng:
? Doanh nghiệp nào?: tên, địa chỉ, ngành nghề kinh
doanh chủ yếu, quy mô, cơ cấu và mô hình tổ chức hoạt
động số l−ợng cơ cấu và trình độ tay nghề của đội ngũ, ,
lao động và cán bộ quản lý
? Ai là chủ doanh nghiệp: trình độ chuyên môn, phẩm
chất đạo đức, uy tín đối với nhân viên và các bạn hàng,
kinh nghiệm, năng lực tổ chức quản lý điều hành và sự
nhạy cảm trong sản xuất kinh doanh.
Tính cách vμ khả năng quản lý
• Tính cách
?Trách nhiệm, tính trung thực, mục đích vay vốn nghiêm
túc, kế hoạch trả nợ rõ rμng lμ những tiêu chuẩn tạo
dựng lên tính cách vμ uy tín của khách hμng trong cách
ủnhìn nhận c a cán bộ tín dụng
• Khả năng quản lý
? Cán bộ tín dụng phải chắc chắn rằng khách hμng có đủ
năng lực vay vốn vμ có đủ t− cách pháp lý trong việc ký
kết hợp đồng vay vốn
Tình hình hoạt động sxdk
Không có NH nμo lại đ−a ra bất cứ quyết định nμo nếu ch−a
hiểu rõ công việc kinh doanh của khách hμng
? Cán bộ tín dụng phải nhận biết đ−ợc:
? Các sản phẩm chủ yếu thị tr−ờng KH truyền thống, , ,
kim nghạch và giá trị XNK trong thời gian gần đây
? Tình hình hiện tại cũng nh− những xu h−ớng tiến triển
gần đây trong hoạt động kinh doanh của KH, thấy
đ−ợc mức độ tác động của những thay đổi trong nền
kinh tế đối với khoản cho vay
1/30/2012
5
Tình hình tμi chính
Căn cứ phân tích: Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả KD
Công cụ phân tích: Các chỉ tiêu tài chính
Thông tin tμi chính: Khả năng thanh toán; Khả năng trả nợ; Kết
quả hoạt động; Khả năng sinh lời
Kết luận: Tình hình tài chính tốt hay xấu
Quyết định: Cho vay hay không cho vay
bảng cân đối kế toán
Tài sản 270 Nguồn vốn 440
A. Tài sản ngắn hạn
1.Tiền và t−ơng đ−ơng tiền
2.Đầu t− tài chính ngắn hạn
3.Phải thu ngắn hạn
4.Hàng tồn kho
100
110
120
130
140
A. Nợ phải trả
1. Nợ ngắn hạn
2. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn chủ sở hữu
300
310
330
400
410
5.Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
1.Phải thu dài hạn
2.Tài sản cố định
3.Bất động sản đầu t−
4.Đầu t− tài chính dài hạn
5.Tài sản dài hạn khác
150
200
210
220
240
250
260
2. Nguồn kinh phí
và quỹ khác
430
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1. Doanh thu bán hμng vμ cung cấp dịch vụ
-) Các khoản giảm trừ doanh thu
2. Doanh thu thuần về bán hμng vμ cung cấp dịch vụ
-) Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp về bán hμng vμ cung cấp dịch vụ
+) Doanh thu hoạt động tài chính
) Chi phí tài chính CP bán hàng CP quản lý DN
01
02
10
11
20
21
22 24 25- , ,
4. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
+) Thu nhập khác
-) Chi phí khác
5. Tổng lợi nhuận kế toán tr−ớc thuế
-) Thuế TNDN hiện hành và hoãn lại
6. Lợi nhuận sau thuế (Lợi nhuận ròng)
7. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
, ,
30
31
32
50
51,52
60
70
1/30/2012
6
Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán
ngắn hạn (%) =
Tμi sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán nhanh
(%) =
Tμi sản có tính lỏng cao
Nợ ngắn hạn
Khả năng trả nợ
Khả năng trang trải lãi
vay (lần) =
Lợi nhuận từ kinh doanh
Chi phí lãi vay
Khả năng hoμn trả nợ vay
(năm) =
Nợ có tính lãi
Dòng tiền
Khả năng tự tμi trợ
Hệ số nợ (%) =
Tμi sản nợ
Vốn chủ sở hữu
Hệ số vốn chủ sở hữu (%) =
Vốn chủ sở hữu
Tổng tμi sản có
1/30/2012
7
Kết quả hoạt động
Doanh thu từ tổng
tμi sản =
Doanh thu
Tổng tμi sản SD bình quân
Thời gian dự trữ
hμng tồn kho (ngμy) =
Hμng tồn kho bình quân x 360 ngμy
Giá vốn hμng bán
Kết quả hoạt động
Thời gian thu hồi
công nợ (ngμy) =
Giá trị các khoản phải thu x 360 ngμy
Doanh thu
Thời gian thanh
toán công nợ (ngμy) =
Giá trị các khoản phải trả x 360 ngμy
Giá vốn hμng bán
Khả năng sinh lời
ROA (%) =
Lợi nhuận/Lỗ hoạt động
Tổng tμi sản bình quân
ROE (%) =
Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu bình quân
1/30/2012
8
Khả năng sinh lời
Mức sinh lời trên
tμi sản tμi chính =
Thu nhập từ các khoản lãi, cổ tức
Bình quân tμi sản tμi chính
Tỷ suất lợi nhuận
gộp (%) =
Lợi nhuận gộp từ bán hμng
Doanh thu
Quan hệ với các TCTD
Quan hệ tín dụng:
– Doanh số cho vay, thu nợ, d− nợ: số tiền, thời hạn
– Số d− bảo lãnh/th− tín dụng
– Mục đích vay vốn, Tài sản bảo đảm, Mức độ tín nhiệm
Quan hệ tiền gửi:
– Số d− bình quân
– Doanh số tiền gửi, tỷ trọng/doanh thu
? Khách hμng phải thoả mãn yêu cầu cụ thể của NHCV
Thẩm định ph−ơng án SXKD
Mục đích:
? Đ−a ra kết luận về tính khả thi, hiệu quả về mặt tài chính của
ph−ơng án SXKD, khả năng trả nợ và những rủi ro có thể xảy ra
để phục vụ cho việc ra quyết định cho vay hoặc từ chối
? Làm cơ sở tham gia góp ý, t− vấn cho khách hàng vay, tạo tiền
đề để đảm bảo hiệu quả cho vay, thu đ−ợc nợ gốc đúng hạn, hạn
chế, phòng ngừa rủi ro
? Làm cơ sở để xác định số tiền cho vay, thời hạn cho vay, dự kiến
tiến độ giải ngân, mức thu nợ, các điều kiện cho vay, tạo tiền đề
cho khách hàng hoạt động có hiệu quả và đảm bảo mục tiêu đầu
t− của NH
? Đánh giá khả năng −ớc định của khách hàng vay vốn
1/30/2012
9
Thẩm định ph−ơng án SXKD
Cơ sở pháp lý của ph−ơng án hoặc kế hoạch SXKD:
? Đối t−ợng vay, ph−ơng án SXKD hợp lệ, hợp pháp phù
hợp quy định.
ẩ? Ph−ơng án vay đã đ−ợc ng−ời có th m quyền của đơn
vị phê duyệt,
? Sự đầy đủ và hợp lệ của các hợp đồng và văn bản khác
có liên quan
Thẩm định ph−ơng án SXKD
Xem xét tổng thể ph−ơng án SXKD:
? Đánh giá tổng quan về nhu cầu sản phẩm của ph−ơng án
? Đánh giá về cung sản phẩm
? Thị tr−ờng mục tiêu và khả năng cạnh tranh của sản phẩm
? Ph−ơng thức tiêu thụ và mạng l−ới phân phối
? Đánh giá, dự kiến khả năng tiêu thụ sản phẩm của
ph−ơng án
? Đánh giá khả năng cung cấp NVL và các yếu tố đầu vào
của ph−ơng án
Thẩm định ph−ơng án SXKD
Dự tính hiệu quả tμi chính vμ khả năng trả nợ của
ph−ơng án
? −ớc tính các chỉ tiêu quan trọng nhất của ph−ơng án SXKD:
Tổng doanh thu, Doanh thu thuần, Giá vốn hàng bán, Lợi
nhuận gộp, lợi nhuận thuần từ HĐKD, lợi nhuận sau thuế…
? −ớc l−ợng tính khả thi của các báo cáo tài chính dự tính cho
3 năm sắp tới của khách hàng
? Thiết lập báo cáo kết quả kinh doanh dự tính để xem xét lợi
nhuận dự tính và tính ra đ−ợc khả năng trả nợ món vay
1/30/2012
10
Thẩm định bảo đảm tiền vay
• Điều kiện của tài sản bảo đảm, ng−ời bảo lãnh
• Xác định giá của tài sản bảo đảm
• Khả năng thu hồi nợ vay trong tr−ờng hợp xử lý TSBĐ
• Đề xuất các biện pháp quản lý TSBĐ an toàn và hiệu quả
c. Chấm điểm vμ xếp hạng khách hμng
• Mục đích:
- Hỗ trợ cho việc ra quyết định cấp tín dụng
- Cho phép NH l−ờng tr−ớc đ−ợc những dấu hiệu xấu về chất l−ợng
khoản vay và có biện pháp đối phó kịp thời
• Công cụ:
- Bảng tiêu chuẩn đánh giá các tiêu chí để chấm điểm tín dụng
- Bảng các chỉ số tài chính chuẩn
• Nguyên tắc
- Đối với mỗi tiêu chí trên bảng tiêu chuẩn, chỉ số thực tế gần với trị
số nào thì áp dụng cho loại xếp hạng đó, nếu nằm giữ 2 trị số thì
−u tiên nghiêng về phía loại tốt nhất
Ph−ơng pháp 6C
Tính cách
(Character)
Trách nhiệm, tính trung thực, mục đích vay vốn
nghiêm túc, kế hoạch trả nợ rõ ràng của KH?
Năng lực
(Capacity)
Khách hàng có đủ năng lực vay vốn và có đủ t−
cách pháp lý trong việc ký hợp đồng vay vốn?
Dòng tiền mặt
(Cash flow)
KH có khả năng tạo ra 1 dòng tiền mặt đủ lớn để
đáp ứng yêu cầu hoàn trả cho món vay của NH?
Tài sản thế chấp
(Collateral)
Khách hàng có sở hữu tài sản có giá trị ròng t−ơng
xứng với khoản vay?
Điều kiện môi
tr−ờng
(Conditions)
Triển vọng và xu h−ớng phát triển của ng−ời vay
trong t−ơng lai?
Sự kiểm soát
(Control)
KH có bị ảnh h−ởng bất lợi bởi những thay đổi của
quy định và có đáp ứng đ−ợc tiêu chuẩn của NH?
1/30/2012
11
d. Xác định ph−ơng thức vμ nhu cầu cho vay
• Ph−ơng thức cho vay: lựa chọn phù hợp với đặc điểm sản xuất
kinh doanh và luân chuyển vốn của khách hàng
• Nhu cầu cho vay (Căn cứ xác định):
? Nhu cầu vay của khách hàng: theo nhu cầu VLĐ
? Giá trị tài sản đảm bảo: Mức CV tối đa
? Tỷ lệ vốn chủ sở hữu tối thiểu tham gia pasxkd
? Khả năng trả nợ của khách hàng: căn cứ nguồn thu bán hàng và
các nguồn thu khác (nếu có)
? Khả năng nguồn vốn của ngân hàng
? Các giới hạn cho vay theo quy định
? Các quy định riêng của ngân hàng cho vay
Ph−ơng pháp xác định nhu cầu vay VLđ
• Ph−ơng pháp 1: Căn cứ báo cáo tài chính dự
toán cho kỳ kế hoạch
• Ph−ơng pháp 2: Căn cứ tổng chi phí ngắn hạn
cho một chu kỳ kinh doanh (ph−ơng án kinh
doanh độc lập)
(1) Căn cứ báo cáo tμi chính dự toán
Tài sản ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
CK phải trả
VLĐ ròng (TX) Nợ dài hạn
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Nhu cầu
vay VLĐ
Nhu cầu
VLĐ
VLĐ ròng
(th−ờng xuyên)
Các khoản
chiếm dụng
= - -
VLĐ thuần
1/30/2012
12
Xác định nhu cầu VLđ thuần
Nhu cầu
VLĐ
Doanh thu thuần năm KH
Vq VLĐ năm kế hoạch
=
Các khoản phải trả
ế
=
Giá vốn hàng bán
• Vq VLĐ, Vq CK phải trả: căn cứ số liệu lịch sử, điều chỉnh
theo các dự tính hợp lý
• Doanh thu thuần, giá vốn hàng bán: theo số liệu kế hoạch
(kế hoạch bán hàng, quản lý chi phí)
(chi m dụng) Vq CK phải trả
Xác định VLđ ròng
VLĐ ròng Thay đổi VCSH Thay đổi Thay đổi
VLĐ ròng = Nguồn vốn th−ờng xuyên – Tμi sản dμi hạn
tăng thêm
năm KH
(Vốn góp,
LN để lại)
nợ
dμi hạn
tμi sản
dμi hạn
= + -
(2) Căn cứ tổng chi phí ngắn hạn cho một
chu kỳ kinh doanh
N/cầu vay VLĐ Nhu cầu VLĐ Vốn CSH Vốn khác= - -
• Nhu cầu VLĐ
∑Chi phí sxkd ngắn hạn năm KH
V VLĐ KH
=
q năm
• Vốn CSH hoặc VLĐ ròng
• Vốn khác: chiếm dụng hợp pháp hoặc đ−ợc ứng tr−ớc
Nhu cầu
VLĐ
∑Chi phí sxkd ngắn hạn
cho một chu kỳ kinh doanh
=Hoặc
1/30/2012
13
e. Lập tờ trình thẩm định
• Căn cứ: Kết quả thẩm định các điều kiện vay
vốn
• Nội dung theo mẫu: Tờ trình thẩm định khách
hμng
(3) Phê duyệt khoản vay
TPTD
Tờ trình
Trình
phê duyệt GĐ
(HĐTD)Thông báo
Phòng tín dụng
HSTD
Tái
thẩm định
Ra
quyết định
phê duyệt
KH
CBTD
(4) Ký hợp đồng tín dụng
• Soạn thảo hợp đồng
• Ký hợp đồng
• Làm thủ tục giao nhận giấy tờ và TSBĐ
• Kiểm tra giấy tờ sau khi ký HĐ Phụ lục 4A
• Công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm
1/30/2012
14
(5) Giải ngân
• Hoàn tất chứng từ giải ngân
• Kiểm tra điều kiện và nội dung giải ngân
• Trình duyệt giải ngân (nh− phê duyệt cho vay)
• Luân chuyển chứng từ
Quy trình giải ngân: Phụ lục 5A
GiảI ngân
Bằng tiền mặt Bằng chuyển khoản
Bằng ghi có TK trung gian Bằng chuyển tiền đi NH khác
(6) Kiểm tra giám sát khoản vay
• Nội dung kiểm tra: định kỳ hay đột xuất:
• Tình hình sử dụng vốn vay
• Tình hình sản xuất, kinh doanh
• Phân tích tình hình tài chính
• Tình trạng bảo đảm tiền vay
• Nguồn thu và khả năng trả nợ
Phụ lục 6A
1/30/2012
15
(6) Kiểm tra, giám sát khoản vay
• Lập biên bản kiểm tra:
– Nội dung kiểm tra
– Kiến nghị, đề xuất ý kiến xử lý trình cấp trên
• Xử lý nợ có vấn đề: Phụ lục 7A
(7) Thu nợ vμ xử lý những phát sinh
• Thu nợ gốc và lãi
– Theo dõi và thông báo nợ đến hạn
– Đánh giá, phân loại nợ (18/2007/QĐ-NHNN ngày
25/4/2007)
Cậ hật hồ ơ ả lý thô ti tí d– p n s qu n ng n n ụng
• Xử lý những phát sinh
- Thu nợ tr−ớc hạn
- Cơ cấu lại nợ
- Chuyển nợ quá hạn
- Xử lý tài sản để thu nợ
Phân loại nợ
Nhóm 1:
Nợ đủ tiêu chuẩn
- Nợ trong hạn
- NQH < 10 ngày
Đ−ợc đánh giá là có khả năng thu
hồi đầy đủ và đúng hạn
Nhóm 2:
Nợ cần chú ý
- Nợ quá hạn từ 10 - 90 ngày
- Nợ đ−ợc điều chỉnh kỳ hạn nợ lần 1 (*)
Nhóm 3:
Nợ d−ới tiêu
ẩ
- Nợ quá hạn từ 91 - 180 ngày
- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần 1 (trừ *)
chu n - Nợ đ−ợc miễn giảm lãi
Nhóm 4:
Nợ nghi ngờ
- Nợ quá hạn từ 181 - 360 ngày
- Nợ cơ cấu lại thời hạn lần 1 quá hạn < 90 ngày
- Nợ đ−ợc cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần 2
Nhóm 5:
Nợ có khả năng
mất
- Nợ quá hạn >360 ngày
- Nợ cơ cấu lại thời hạn lần 1 quá hạn > 90 ngày
- Nợ cơ cấu lại thời hạn lần 2 quá hạn
- Nợ cơ cấu lại thời hạn lần 3 , nợ khoanh, nợ chờ xử lý
1/30/2012
16
Nợ cơ cấu lại thời hạn
Cơ cấu lại thời hạn trả nợ là việc TCTD điều chỉnh kỳ hạn
trả nợ, gia hạn nợ vay đối với các khoản nợ vay của KH:
• Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc TCTD chấp thuận thay
đổi kỳ hạn trả nợ gốc hoặc lãi vốn vay trong phạm vi
ả ồthời hạn cho vay đã tho thuận tr−ớc đó trong hợp đ ng
tín dụng mà kỳ hạn trả nợ cuối cùng không thay đổi.
• Gia hạn nợ vay là việc TCTD chấp thuận kéo dài thêm
một khoảng thời gian trả nợ gốc và lãi vốn vay v−ợt quá
thời hạn cho vay đã thoả thuận tr−ớc đó trong hợp đồng
tín dụng
(8) Thanh lý hợp đồng
• Tất toán khoản vay: CBTD, CBKT
• Giải chấp tài sản bảo đảm
• Thanh lý hợp đồng tín dụng
• Tổng kết và l−u trữ hồ sơ tín dụng
1.2.1. Chiết khấu giấy tờ có giá.
QĐ 1325/2004/QĐ-NHNN ngμy 15/10/2004 “Quy chế
chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá của tổ
chức tín dụng đối với khách hμng”
a) Định nghĩa
b) Đối t−ợng chiết khấu
c) Điều kiện của các GTCG đ−ợc nhận chiết khấu
d) Ph−ơng thức chiết khấu
e) Quy trình nghiệp vụ chiết khấu
1/30/2012
17
a. Định nghĩa
• Chiết khấu là việc tổ chức tín dụng mua giấy tờ có
giá ch−a đến hạn thanh toán của khách hàng.
• Tái chiết khấu là việc tổ chức tín dụng mua lại giấy
tờ có giá ch−a đến hạn thanh toán và đã đ−ợc chiết
khấu theo ph−ơng thức mua hẳn.
Chiết khấu giấy tờ có giá
Chiết khấu
1/11/N
Thanh toán: 100 tr
1/3/N+1
Phát hành
1/3/N
TPKB
TPKB
KH
NH
NH
Tiền
96 tr
KBNN
TPKB
T. toán
100 tr
Thời gian chiết khấu: 4 tháng
b. Đối t−ợng chiết khấu
• Khách hàng chiết khấu giấy tờ có giá tại tổ chức tín
dụng là chủ sở hữu giấy tờ có giá, bao gồm: Tổ
chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân n−ớc
ngoài đang sinh sống, hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam; tổ chức tín dụng.
• Khách hàng tái chiết khấu giấy tờ có giá tại các tổ
chức tín dụng là tổ chức tín dụng sở hữu giấy tờ có
giá đó.
1/30/2012
18
b. Đối t−ợng chiết khấu
Các loại giấy tờ có giá đ−ợc TCTD lựa chọn CK, tái CK bao gồm:
• Các giấy tờ có giá của TCTD phát hành theo quy định của Luật Các
TCTD và h−ớng dẫn của NHNN Việt Nam.
• Tín phiếu NHNN phát hành theo quy định của NHNN Việt Nam.
• Các loại trái phiếu đ−ợc phát hành theo quy định của Chính phủ và
h−ớng dẫn của Bộ Tài chính, bao gồm: Tín phiếu kho bạc; Trái phiếu
kho bạc; Trái phiếu công trình trung −ơng; Trái phiếu đầu t−; Trái
phiếu ngoại tệ; Công trái xây dựng Tổ quốc; Trái phiếu đ−ợc Chính
phủ bảo lãnh; Trái phiếu Chính quyền địa ph−ơng.
• Các tín phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu do tổ chức khác phát hành và đ−ợc
chiết khấu, tái chiết khấu theo quy định của pháp luật.
c. Điều kiện của giấy tờ có giá
• Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của khách hàng;
• Ch−a đến hạn thanh toán;
Đ hé i dị h ( bá tặ h h ể• −ợc p p g ao c mua, n, ng c o, c uy n
đổi, chuyển nh−ợng, cầm cố, bảo lãnh và các
giao dịch hợp pháp khác);
• Đ−ợc thanh toán theo quy định của tổ chức phát
hành.
d. Ph−ơng thức chiết khấu
• Chiết khấu toàn bộ thời hạn còn lại của GTCG:
– NH mua hẳn giấy tờ có giá.
– KH chuyển giao ngay quyền sở hữu GTCG đó cho NH
– Khi GTCG đó đến hạn thanh toán, NH xuất trình giấy tờ có giá để
thanh toán với tổ chức phát hành.
• Chiết khấu có thời hạn:
– NH mua GTCG theo thời hạn và giá CK
– Đồng thời kèm theo cam kết của KH về việc mua lại GTCG vào
ngày đến hạn CK.
– Hết thời hạn CK mà KH không thực hiện việc mua lại GTCG, thì
NH là chủ sở hữu hợp pháp và đ−ợc h−ởng toàn bộ quyền lợi phát
sinh từ GTCG đó
1/30/2012
19
Chiết khấu có thời hạn
Chiết khấu
1/11/N
Thanh toán
1/3/N+1
Phát hành
1/3/N
TPKB
KH mua lại
1/2/N+1
KH NH
KHTiền
96 tr
NH
T. tiền
99 tr
TPKB
Thời gian chiết khấu của NH: 3 tháng
Quy trình nghiệp vụ chiết khấu
NHKH
2. Thẩm định
1. Hồ sơ CK
3. Giao nhận
Ng−ời PH
( ời ký4a Gửi GTCG
Tiền, GTCG
4b. Mua lại
ng−
nhận nợ)
.
thanh toán
Xác định số tiền thanh toán
Số tiền thanh toán = Giá trị hiện tại – Phí chiết khấu
Trong đó:
Giá trị đáo hạn
Phí chiết khấu: theo quy định cụ thể
Giá trị đáo hạn: Giá trị đến hạn thanh toán
Giá trị hiện tại
của GTCG
=
Thời hạn còn lại
của GTCG
Lãi suất
CK
+ x1
1/30/2012
20
a. Định nghĩa
b Loại hình bao thanh toán
1.2.2. Bao thanh toán
QĐ1096/2004/QĐ-NHNN ngμy 6/9/04 “Quy chế hoạt động
bao thanh toán của các TCTD”
.
c. Ph−ơng thức bao thanh toán
d. Quy trình
e. Các khoản phải thu không đ−ợc bao thanh
toán
a. Định nghĩa
Bao thanh toán là một hình thức cấp tín dụng của
TCTD cho bên bán hàng thông qua việc mua
lại các khoản phải thu phát sinh từ việc mua
bán hàng hoá đã đ−ợc bên bán hàng và bên
mua hàng thoả thuận trong hợp đồng mua bán
hàng.
Bao thanh toán
Bên bán hμng Bên mua hμng
Bán chịu: 3 tháng
Giá trả chậm: 100 tr
Chứng từ
Trả tiếp
10 tr NH bao thanh toán
80 tr 1
Chứng từ 100 tr2
- Trừ cp: 10 tr
- ứng tr−ớc: 80 tr
3
1/30/2012
21
b. Loại hình bao thanh toán
Tổ chức bao thanh toán đ−ợc thực hiện bao thanh toán
trong n−ớc và xuất nhập khẩu:
• Bao thanh toán có quyền truy đòi
• Bao thanh toán không có quyền truy đòi
Vẫn đ−ợc truy đòi trong tr−ờng hợp:
?Do lỗi của bên bán
?Hoặc một lý do khác không liên quan đến khả
năng thanh toán của bên mua
c. Ph−ơng thức bao thanh toán
• Bao thanh toán từng lần
• Bao thanh toán theo hạn mức
• Đồng bao thanh toán
d. Quy trình bao thanh toán
1. Đề nghị bao thanh toán
3 Thoả thuận HĐ
2. Thẩm định
4. Thông báo HĐ
7. Tiền ứng tr−ớc
6. HĐ mua bán,
chứng từ
.
9. Tất toán
Bên
bán
hμng
Bên
mua
hμng
NH
bao
thanh
toán
5. Cam kết
thanh toán
8. Theo dõi
& thu nợ
1/30/2012
22
Hồ sơ BTT
1. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ ti chính của khách hàng.
2. Hồ sơ đăng ký: Giấy đề nghị cấp hạn mức BTT hoặc giấy
đề nghị BTT.
3. Bộ hồ sơ liên quan đến khoản phải thu bao gồm:
H đồ bá h h á– ợp ng mua n ng o
– Hoá đơn bán hàng hng
– Phiếu xuất kho/ biên bản giao nhận hng hoá.
– Thông báo chuyển nhượng khoản phải thu cho NH kèm
theo xác nhận v cam kết thanh toán trực tiếp cho NH từ
các đối tác của khách hàng
Ví dụ
• KH A cung cấp hàng cho tổng công ty điện lực ngày 31/8 với trị giá
hoá đơn 10 tỷ VND ( hoá đơn xuất ngay lúc giao hàng) với điều kiện
thanh toán trả chậm 90 ngày kể từ ngày xuất hoá đơn
• TCT Điện lực trả tr−ớc 2 tỷ VND, 8 tỷ còn lại sẽ trả sau 90 ngày, ngày
đáo hạn khoản phải thu là 30/11
• Ngày 31/8 NH sẽ ứng tr−ớc cho KH khoản tiền là:
85 % x 8 tỷ = 6,8 tỷ VND
• Phí BTT thu ngay khi giải ngân: 0,4 % x 8 tỷ = 32 triệu.
• Lãi BTT (tr−ờng hợp TCT Điện lực thanh toán đúng hạn):
6,8x1%/30 x 90 = 204 triệu
• Phần còn lại ghi có vào tài khoản của khách hàng:
8 tỷ – 6,8 tỷ – 0,204 tỷ= 996 triệu
e. Các khoản phải thu không đ−ợc BTT
• Phát sinh từ HĐ mua bán hàng hoá bị pháp luật cấm
• Phát sinh từ các giao dịch, thoả thuận bất hợp pháp
• Phát sinh từ các GD, thoả thuận đang có tranh chấp
• Phát sinh từ các HĐ bán hàng theo hình thức ký gửi
• Phát sinh từ hợp đồng mua bán hàng có thời hạn thanh toán
còn lại dài hơn 180 ngày
• CK phải thu đã đ−ợc gán nợ hoặc cầm cố, thế chấp
• Các khoản phải thu đã quá hạn theo HĐ mua bán hàng
1/30/2012
23
2. Cho vay tiêu dùng
2.1. Đặc điểm
2.2. Các loại cho vay tiêu dùng
2 3 Quy trình cho vay. .
2.1. Đặc điểm
• Lãi suất th−ờng cao hơn các khoản cho vay kinh
doanh do:
– Chi phí và rủi ro cao
– Ng−ời vay tiêu dùng th−ờng ít nhạy cảm so với lãi
suất
• Cho vay tiêu dùng th−ờng có tài sản đảm bảo.
2.2. Các loại cho vay tiêu dùng
Theo hình thức đảm bảo tiền vay và cách thức cho vay:
– Chiết khấu giấy tờ có giá
– Cho vay cầm đồ
– Cho vay bảo đảm bằng thu nhập
– Cho vay có bảo đảm bằng tài sản hình thành từ
vốn vay
1/30/2012
24
2.3. Quy trình cho vay
(1) H−ớng dẫn và tiếp nhận hồ sơ vay vốn
(2) Thẩm định các điều kiện vay vốn
(3) Phê duyệt và ký hợp đồng
(4) Giải ngân
(5) Kiểm tra giám sát khoản vay
(6) Thu nợ và xử lý tài sản bảo đảm
(7) Kết thúc hợp đồng
(1) H−ớng dẫn vμ tiếp nhận hồ sơ vay vốn
• Nội dung hồ sơ:
• Hồ sơ khách hàng: Sổ hộ khẩu/CMND/hộ chiếu
• Hồ sơ khoản vay
• Hồ sơ bảo đảm tiền vay
• Kiểm tra hồ sơ: tính đầy đủ, xác thực, hợp pháp và
hợp lệ
Hồ sơ khoản vay
+ Giấy đề nghị vay vốn
+ Giấy xác nhận là cán bộ/nhân viên của cơ quan quản lý
lao động
+ Bản sao hợp đồng lao động
+ Giấy tờ chứng minh mục đích, nhu cầu vay: HĐ mua bán,
hồ sơ bản vẽ, thiết kế (xây dựng, sửa nhà)
+ Hồ sơ chứng minh nguồn trả nợ: Xác nhận thu nhập của
cơ quan quản lý, HĐ cho thuê TS kèm giấy chứng nhận
sở hữu TS cho thuê, HĐ làm ngoài giờ...
+ Các giấy tờ khác
1/30/2012
25
Hồ sơ bảo đảm tiền vay
• Bảo đảm bằng tài sản của KH, bên bảo lãnh:
+ Hợp đồng bảo đảm tiền vay
+ Giấy tờ chứng minh quyền SH, quyền sử dụng TS
ế ả ằ ả ủ+ Cam k t b o lãnh b ng tài s n c a bên thứ ba
• Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay:
+ Giấy cam kết thế chấp tài sản (nêu rõ quá trình
hình thành TS, bàn giao giấy tờ )
+ Hợp đồng mua bán tài sản...
(2) Thẩm định các điều kiện vay vốn
- Kiểm tra và xác minh hồ sơ: đảm bảo tính đầy đủ, xác
thực, hợp pháp và hợp lệ
- Thẩm định:
• Khách hàng vay vốn
• Ph−ơng án sử dụng vốn: tính khả thi, thực tế
• Thẩm định bảo đảm tiền vay
- Lập tờ trình thẩm định
Thẩm định khách hμng vay vốn
? T− cách pháp lý
? Khả năng tài chính
? Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng
1/30/2012
26
Khả năng tμi chính
+ Nghề nghiệp: mức độ ổn định của thu nhập
+ Các nguồn thu nhập chủ yếu: mức độ, giấy tờ chứng
minh nguồn thu nhập
+ Sử dụng thu nhập
+ Gia đình của khách hàng
+ Các khoản vay ngân hàng khác
+ Khả năng trả nợ
+ Vốn tham gia vào mua sắm tài sản tiêu dùng
Thẩm định bảo đảm tiền vay
+ Điều kiện của tài sản bảo đảm, ng−ời bảo lãnh
+ Xác định giá của tài sản bảo đảm
+ Khả năng thu hồi nợ vay trong tr−ờng hợp xử lý
TSBĐ
+ Đề xuất các biện pháp quản lý TSBĐ an toàn và hiệu
quả
(3) Phê duyệt vμ ký hợp đồng
• Phê duyệt: theo trình tự ngân hàng quy định
• Ký hợp đồng
• Giao nhận giấy tờ và tài sản bảo đảm tiền vay, nhập
kho giấy tờ, TSBĐ
• Công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm
1/30/2012
27
(4) Giải ngân
• Kiểm tra điều kiện giải ngân, số tiền giải ngân
• Phối hợp với bộ phận liên quan, giải ngân theo quy
định
(5) Kiểm tra giám sát khoản vay
• Kiểm tra mục đích sử dụng vốn, tài sản bảo đảm
• Đôn đốc trả nợ đúng hạn
• Đ−a các biện pháp xử lý thích hợp nếu khách hàng vi
phạm HĐ
(6) Thu nợ vμ xử lý tμi sản bảo đảm
• Thu nợ: theo hợp đồng
• Xử lý tài sản bảo đảm để thu nợ
1/30/2012
28
Xử lý tμi sản bảo đảm để thu nợ
• Tài sản bảo đảm đ−ợc xử lý trong các tr−ờng hợp:
– Ch−a hết thời hạn trong HĐ, nh−ng KH không có khả
năng thanh toán nợ và đề nghị bằng văn bản xử lý TS
để thu nợ.
– Quá hạn trả nợ (kể cả sau khi đ−ợc gia hạn nợ) một thời
gian nhất định theo quy định của NH mà vẫn không trả
đ−ợc nợ.
– Khách hàng bị chết, mất tích mà không có ng−ời thừa kế
(hoặc ng−ời đ−ợc uỷ quyền) tiếp tục thực hiện HĐ theo
quy định của pháp luật.
Xử lý tμi sản bảo đảm để thu nợ
• Tài sản cầm đồ đ−ợc xử lý theo thoả thuận trong hợp đồng
cầm đồ hoặc đ−ợc bán đấu giá công khai.
• Thứ tự chi trả:
– Các chi phí bán tài sản,
– Trả tiền vay theo hợp đồng,
– Trả khách hàng hoặc xử lý theo quy định của pháp luật
nếu không có ng−ời nhận.
• Nếu thiếu, khách hàng phải trả tiếp hoặc ngân hàng khởi
kiện theo quy định của pháp luật.
(7) Kết thúc hợp đồng
• Thanh lý hợp đồng
• Giải chấp tài sản bảo đảm: xuất kho giấy tờ và TSBĐ,
xoá đăng ký giao dịch bảo đảm
• L−u giữ hồ sơ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_3_chuong_7_3346.pdf