Tài chính ngân hàng - Chương II: Tổng quan về hệ thống tài chính
Tài sản cố định
• Tài sản cố định vô hình:
– Chi phí thành lập, chi phí khảo sát thiết kế
– Uy tín và lợi thế th-ơng mại
– Quyền sở hữu công nghiệp và sở hữu trí tuệ
– Đặc quyền khai thác, kinh doanh
• Đặc điểm của tài sản vô hình
– Khó đánh giá chính xác giá trị
– Đòi hỏi quá trình hình thành lâu dài và phải có biện
19 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1905 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài chính ngân hàng - Chương II: Tổng quan về hệ thống tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Ch−ơng II: Tổng quan
về hệ thống tài chính
• Nội dung chính:
– Vai trò của hệ thống tài chính
– Cấu trúc của hệ thống tài chính, quan hệ của
từng bộ phận trong hệ thống tài chính
– Chính sách điều hành của chính phủ đối với hệ
thống tài chính quốc gia.
22.1 Vai trò của hệ thống tài chính
• Hệ thống tài chính là tổng thể các bộ phận khác nhau trong một cơ cấu
tài chính, mà ở đó các quan hệ tài chính hoạt động trên các lĩnh vực
khác nhau nh−ng có mối liên hệ tác động lẫn nhau theo những quy luật
nhất định.
• Các bộ phận cấu thành hệ thống tài chính hoạt động trên các lĩnh vực:
– Tạo nguồn lực tài chính
– Thu hút nguồn lực tài chính
– Chu chuyển các nguồn tài chính
đáp ứng nhu cầu về vốn của nền kinh tế phát triển kinh tế
Vấn đề: Mối liên hệ giữa phát triển hệ thống tài chính và phát triển
kinh tế?
32.2 Cấu trúc của hệ thống tài chính
Tài chính
công
Tài chính
doanh nghiệp
Tài chính dân
c−, tổ chức XH
Tài chính đối
ngoại
Thị tr−ờng tài chính
và tổ chức trung gian
tài chính
42.2 Cấu trúc của hệ thống tài chính
• Mỗi khâu tài chính phải thoả mn các điều kiện
sau:
– Gắn liền với sự vận động của các luồng tiền tệ
để hình thành các tụ điểm tài chính
– Thể hiện tính đồng nhất về hình thức các quan
hệ tài chính và mục đích của quỹ tiền tệ trong
những lĩnh vực hoạt động
– Gắn với sự hoạt động của các chủ thể phân phối,
điều hành tổ chức quản lý nhất định
52.2.1 Tài chính công
• Đặc điểm:
– Là loại hình tài chính thuộc sở hữu nhà n−ớc
– Quyền quyết định thu chi tài chính công do nhà n−ớc
quyết định
– Phục vụ cho những hoạt động không vì lợi nhuận chú
trọng đến lợi ích cộng đồng, lợi ích kinh tế x hội
– Tài chính công tạo ra hàng hoá công, mọi ng−ời dân có
nhu cầu có thể tiếp cận
– Quản lý tài chính công phải tôn trọng nguyên tắc công
khai, minh bạch và có sự tham gia của công chúng
62.2.1 Tài chính công
• Vai trò:
– Kích thích sự tăng tr−ởng (vai trò điều tiết trong lĩnh
vực kinh tế)
– Giải quyết các vấn đề x hội (vai trò điều tiết trong
lĩnh vực x hội)
– Góp phần ổn định thị tr−ờng giá cả, chống lạm phát
(điều chỉnh trong lĩnh vực thị tr−ờng)
72.2.1 Tài chính công
• Nguồn thu ngân sách
– Thu thuế
– Thu từ các hoạt động kinh tế của nhà n−ớc
– Thu từ lệ phí và phí
– Thu khác
• Chi ngân sách
– Chi đầu t− phát triển
– Chi th−ờng xuyên
82.2.2 Tài chính doanh nghiệp
• Vai trò:
– Tổ chức huy động và phân phối sử dụng các nguồn
lực tài chính có hiệu quả
– Tạo lập các đòn bẩy tài chính để kích thích, điều
tiết các hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp
– Kiểm tra, đánh giá hiệu qủa các hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp
92.2.2 Tài chính doanh nghiệp
• Các ph−ơng thức tạo vốn của doanh nghiệp:
– Nguồn vốn tự có của doanh nghiệp
– Vốn tín dụng ngân hàng và tín dụng th−ơng mại
– Nguồn vốn phát hành cổ phiếu
– Phát hành trái phiếu công ty
– Nguồn vốn nội bộ: lợi nhuận để lại
10
Cổ phiếu:
– Cổ phiếu th−ờng:
• Mệnh giá
• Thị giá
• Quyền hạn của cổ đông
• Hai ph−ơng pháp bỏ phiếu
– Bỏ phiếu theo đa số
– Bỏ phiếu gộp
– Cổ phiếu −u đi
11
Trái phiếu:
– Trái phiếu chính phủ, trái phiếu đô thị và trái phiếu
công ty
– Thời hạn phổ biến: 1, 3, 5 và 10 năm
– Trái phiếu công ty: bao gồm các loại sau
• Trái phiếu có li suất cố định: trái phiếu coupon
• Trái phiếu có li suất thay đổi
• Trái phiếu có thể thu hồi
– Tính hấp dẫn của trái phiếu phụ thuộc
• Li suất trái phiếu
• Kỳ hạn
• Uy tín tài chính của công ty và mức độ rủi ro
12
13
14
2.2.2 Tài chính doanh nghiệp
• Tài sản của doanh nghiệp
– Tài sản cố định
• Tài sản cố định hữu hình: 4 nhóm
Nhóm 1: nhà cửa, vật kiến trúc (nhà
x−ởng, kho bi, văn phòng…)
Nhóm 2: máy móc, thiết bị công nghệ
Nhóm 3: các loại ph−ơng tiện vận tải
Nhóm 4: thiết bị, dụng cụ quản lý,
thiết bị đo l−ờng và kiểm định
15
2.2.2 Tài chính doanh nghiệp
• Tài sản của doanh nghiệp
– Tài sản cố định
• Tài sản cố định vô hình:
– Chi phí thành lập, chi phí khảo sát thiết kế
– Uy tín và lợi thế th−ơng mại
– Quyền sở hữu công nghiệp và sở hữu trí tuệ
– Đặc quyền khai thác, kinh doanh
• Đặc điểm của tài sản vô hình
– Khó đánh giá chính xác giá trị
– Đòi hỏi quá trình hình thành lâu dài và phải có biện
pháp bảo vệ, duy trì.
16
2.2.2 Tài chính doanh nghiệp
• Tài sản của doanh nghiệp
– Tài sản l−u động
• Tiền mặt
• Vàng, bạc, kim loại quý
• Các tài sản t−ơng đ−ơng tiền: chứng khoán
• Các khoản phải thu
• Hàng tồn kho
• Phân biệt khái niệm tài sản cố định và vốn cố định
17
2.2.3 Tài chính dân c− (tài chính hộ gia đình) và
các tổ chức x! hội
• Là tụ điểm vốn quan trong trong hệ thống tài chính
• Đặc điểm: tính chất phân tán và đa dạng
• Chính sách huy động vốn nhàn rỗi trong dân c− để
phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế
18
2.2.4 Tài chính đối ngoại
• Những kênh vận động của tài chính đối ngoại:
• Quan hệ nhận viện trợ hoặc vay vốn n−ớc ngoài cho ngân
sách Nhà n−ớc hoặc cho các doanh nghiệp và dân c−
• Quan hệ tiếp nhận vốn đầu t− n−ớc ngoài
• Quá trình thanh toán xuất nhập khẩu
• Thực hiện các hợp đồng tái bảo hiểm, chuyển phí bảo hiểm
và thanh toán bảo hiểm hoặc nhận phí bảo hiểm và nhận bồi
th−ờng đối với các đối t−ợng n−ớc ngoài
• Quá trình chuyển tiền và tài sản giữa các cá nhân n−ớc
ngoài cho thân nhân trong n−ớc và ng−ợc lại
19
2.2.5 Thị tr−ờng tài chính và các tổ chức tài chính
trung gian
• Là bộ phận dẫn vốn thực hiện chức năng truyền
dẫn vốn giữa các tụ điểm vốn
• Hoạt động tài chính trực tiếp
• Hoạt động tài chính gián tiếp
• Các trung gian tài chính:
– Các ngân hàng th−ơng mại
– Các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng: công ty
bảo hiểm, quỹ trợ cấp, công ty tài chính, quỹ đầu t−
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_ii_3254.pdf