Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Phân tích tài chính doanh nghiệp
Báocáo kết quả sản xuất kinh doanh (income
statement)
- Báocáokếtquảsảnxuấtkinhdoanhlà báocáotài
chính phảnánh kếtquảhoạtđộngsản xuất kinh
doanhcủadoanhnghiệp
- Báocáosản xuấtkinhdoanhđượclập đểtập hợp
doanhthu, chiphí,xácđịnhkếtquảkinhdoanhđạt
đượctrongkỳ
54 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2768 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Phân tích tài chính doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 2
I.MỤC TIÊU PHÂN TÍCH TCDN
1. Khái niệm phân tích tài chính
- PTTC là việc sử dụng các khái niệm, công cụ,
phương pháp để xử lý các số liệu kế toán và các
thông tin quản lý khác nhằm đánh giá tình hình tài
chính, tiềm lực của doanh nghiệp cũng như mức độ
rủi ro, hiệu quả hoạt động SXKD của doanh nghiệp
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 3
I.MỤC TIÊU PHÂN TÍCH TCDN
2. Mục tiêu
- PTTC đối với nhà quản trị doanh nghiệp
- PTTC đối với nhà đầu tư
- PTTC đối với người cho vay
- PTTC đối với nhà cung cấp
- PTTC đối với khách hàng
- PTTC đối với cơ quan quản lý: thuế, kiểm toán ...
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 4
II. THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG PTTC
1. Thông tin kế toán
(1) Bảng cân đối kế toán (balance sheet)
- Bảng cân đối kế toán: là Báo cáo tài chính mô tả
tình trạng tài chính của một doanh nghiệp tại một
thời điểm nhất định
- Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
- Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn
- Tổng nguồn vốn = Tổng nợ + Vốn chủ SH
- Ví dụ: Bảng CĐKT của Công ty CP sữa Vinamilk
năm 2007 (đơn vị tính: triệu đồng)
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 5
TÀI SẢN 31/12/2007 NGUỒN VỐN 31/12/2007
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 3.191.888 A. NỢ PHẢI TRẢ 1.045.107
1. Tiền và các khoản tương
đương tiền
113.527 1.Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn
hạn khác
905.234
9.963
617.302
5.708
35.228
52
131.473
105.508
2. Các khoản đầu tư ngắn hạn 654.485
3.Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác
689.339
511.772
79.804
98.514
4. Hàng tồn kho 1.659.390
5.Tài sản ngắn hạn khác 75.147 2. Nợ dài hạn 139.873
A. TÀI SẢN DÀI HẠN 2.169.156 B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 4.315.937
1. Các khoản phải thu dài hạn 1.Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dưvốn cổ phần
Quỹ đầu tưphát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4.224.315
1.752.757
1.064.948
744.540
136.313
525.757
2. Tài sản cố định
-Nguyên giá
-Khấu hao
1.518.899
2.468.462
(949.563)
3.Các khoản đầu tưdài hạn 445.554
4.Tài sản dài hạn khác 203.941 2. Nguồn kinh phí và quỹ khác 91.622
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 5.361.044 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5.361.044
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 6
Ví dụ: Lập bảng CĐKT của DN với những số liệu sau
1. Tiền: 100 triệu
2. Nguyên giá TSCĐ: 500 triệu
3. Khấu hao lũy kế: 100 triệu
4. Phải trả người bán ngắn hạn: 300 triệu
5. Phải thu khách hàng ngắn hạn: 200 triệu
6. Khách hàng ứng trước: 50 triệu
7. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn: 500 triệu
8. Trái phiếu phát hành: 400 triệu
9. Trả trước cho khách hàng: 200 triệu
10. Giá trị hàng tồn kho: 100 triệu
11. Vay dài hạn ngân hàng: 200 triệu
12. Vốn chủ SH = ?
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 7
II. THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG PTTC
(2) Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh (income
statement)
- Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh là báo cáo tài
chính phản ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
- Báo cáo sản xuất kinh doanh được lập để tập hợp
doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh đạt
được trong kỳ
- Ví dụ: Báo cáo sản xuất kinh doanh
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 8
CHỈ TIÊU Số tiền
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Revenue) 6.675.031
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (26.838)
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 6.648.193
4. Giá vốn hàng bán (Cost of good sold) (4.835.772)
5. Lãi gộp (Gross margin) 1.812.421
8. Chi phí hoạt động (Khấu hao, quản lý, bán hàng) 1.178.997
10 Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT) 633.424
11. Thu nhập từ hoạt động khác 352.495
14. Thu nhập trước thuế (EBT) 985.919
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp 276.057
17. Thu nhập sau thuế (EAT) 709.862
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 9
CHÚ Ý
• Giảm trừ doanh thu
- Hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán
- Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT
phải nộp theo phương pháp trực tiếp
- Chiết khấu thương mại
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 10
CHÚ Ý
• Giá vốn của hàng bán
-*Giá vốn của hàng hóa, thành phẩm đã bán =SL*giá xuất
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 11
CHÚ Ý
• Thu từ hoạt động khác
- Lãi do bán, thanh lý tài sản, lãi vay, lãi góp vốn …
- Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế
- Thu tiền bải hiểm được bồi thường
- Thu tiền được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào
chi phí kỳ trước
- Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập
- Các khoản thu nhập khác ...
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 12
CHÚ Ý
• Chi từ hoạt động khác
- Chi phí thanh lý, nhượng bán, thanh lý và giá trị còn lại
của TSCĐ thanh lý nhượng bán
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại TSCĐ, vật tư, hàng hóa đi
góp vốn liên doanh, đầu tư vào Công ty liên kết, đầu tư
dài hạn khác ...
- Các chi phí khác, trả lãi vay …
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 13
Ví dụ: Lập báo cáo KQSXKD
• Bán 100 sản phẩm với giá $1000/SP trong đó có 10
SP bị trả lại do không đạt tiêu chuẩn và 20 sản phẩm
bị giảm giá xuống còn $800/sản phẩm. Giá xuất kho
$500/sản phẩm.
• Chi phí quản lý và bán hàng bằng 20% lãi gộp (lợi
nhuận gộp). Chi phí khấu hao 10% trên nguyên giá
TSCĐ $5000.
• Thanh toán cho ngân hàng $2000, trong đó $1500 là
trả gốc vay, còn lại là chi phí lãi vay
• Trả $1000 cho khách hàng và được hưởng 2% chiết
khấu thanh toán
• Thuế thu nhập doanh nghiệp 25%
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 14
THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG PTTC
(3) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash – flow statement)
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính cung
cấp những thông tin về những luồng tiền vào và ra
trong doanh nghiệp, tình hình tài trợ, đầu tư bằng
tiền của doanh nghiệp trong từng thời kỳ.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập để tập hợp thu
chi bằng tiền và xác định kết quả bằng tiền đạt được.
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 15
BÁO CÁO LCTT
(theo pp trực tiếp)
Chỉ tiêu Số tiền
I. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
....................................
II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
..............................................
III. Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính
........................................................
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 16
CHÚ Ý
• Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác
- Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
- Tiền chi trả cho người lao động
- Tiền chi trả lãi vay
- Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 17
CHÚ Ý
• Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
- Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
- Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
- Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
- Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
- Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
- Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
- Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 18
CHÚ Ý
• Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu
- Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
- Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
- Tiền chi trả nợ gốc vay
- Tiền chi trả nợ thuê tài chính
- Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 19
BẢNG CÂN ĐỐI NGÂN QUỸ
STT Diễn Giải Số tiên
I
1
2
II
1
2
III
1
2
3
Thu bằng tiền trong kỳ
.......................................
.......................................
Chi bằng tiền trong kỳ
........................................
..........................................
Cân đối
Số dư đầu kỳ
Chênh lệch thu chi
Số dư cuối kỳ
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 20
Ví dụ lập bảng cân đối ngân quỹ của DN
• Số dư tiền mặt đầu kỳ: 200 triệu
• Thu từ khách hàng: 800 triệu trong đó 600 triệu là
thanh toán nợ, còn lại là khách hàng ứng trước
• Doanh thu đạt được là 800 triệu, cho khách hàng trả
chậm 50%, số còn lại đã thu được tiền
• Thanh toán 1000 triệu cho người bán, trong đó 800
triệu là thanh toán nợ, còn lại là ứng trước cho người
bán
• Trả lương cho cán bộ công nhân viên: 100 triệu
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 21
II. THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG PTTC
2. Thông tin bên ngoài
- Trạng thái nền kinh tế
- Chính sách thuế
- Chính sách lãi suất
- Ngành nghề kinh doanh
- Thông tin về pháp lý
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 22
III. Phương pháp phân tích TCDN
1. Phương pháp tỷ số
- Là một phương pháp quan trọng, nó cho phép có
thể xác định rõ cơ sở, những mối quan hệ kết cấu và
xu thế quan trọng về tình hình tài chính một doanh
nghiệp
- Các tỷ số tài chính được phân chia ra làm 4 loại chủ
yếu:
+ Tỷ số khả năng thanh toán
+ Tỷ số về khả năng quản lý tài sản
+ Tỷ số về khả năng quản lý nợ
+ Tỷ số khả năng sinh lời
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 23
III. Phương pháp phân tích TCDN
2. Phương pháp so sánh
- So sánh các tỷ số tài chính của doanh nghiệp với các
tỷ số tham chiếu
- Lựa chọn tỷ số tham chiếu: Số liệu các kỳ trước, mục
tiêu đã dự kiến, các tỷ số trung bình của ngành
- Điều kiện so sánh:
+ Các tỷ số phải thống nhất về nội dung và phương
pháp tinh
+ Các tỷ số phải cùng đơn vị đo lường
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 24
III. Phương pháp phân tích TCDN
2. Phương pháp so sánh
- Kỹ thuật so sánh:
+ So sánh bằng số tuyệt đối: Phản ánh tổng hợp số liệu,
quy mô các chỉ tiêu kinh tế
Y = Y1-Y0
+ So sánh bằng số tương đối: Nói lên mối quan hệ tốc
độ phát triển
Y =((Y1-Y0)/Y0)*100%
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 25
III. Phương pháp phân tích TCDN
2. Phương pháp so sánh
- Nội dung so sánh:
+ So sánh kỳ này với kỳ trước để thấy xu thế thay đổi về
tình hình tài chính doanh nghiệp
+ So sánh giữa số liệu thực và số liệu kế hoạch để đánh giá
mức độ hoàn thành của doanh nghiệp
+ So sánh số liệu giữa DN với doanh nghiệp cùng ngành
hoặc trung bình của ngành
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 26
IV. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TCDN
1. Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn
- Xem xét sự thay đổi của các nguồn vốn và cách thức
sử dụng vốn của doanh nghiệp trong một thời kỳ
theo số liệu giữa 2 bảng cân đối kế toán. Lập bảng
kê phân tích nguồn vốn.
- Ví dụ bảng kê phân tích nguồn vốn
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 27
TÀI SẢN X1 X0 NGUỒN VỐN X1 X0
A. Tài sản ngắn hạn
Tiền
Đầu tư tài chính NH
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
TS ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
+ TSCĐ hữu hình
+ TSCĐ thuê tài chính
+ TSCĐ vô hình
Đầu tư tài chính dài hạn
+ Đầu tư chứng khoán dài
hạn
+ Góp vốn liên doanh
+ Đầu tư dài hạn khác
- Chi phí XDCB dở dang
4.200
320
60
1.506
2.186
128
5.280
3.600
2.920
400
280
1.080
126
750
204
600
5.000
442
730
1.408
2.278
142
3.436
2.096
1.550
450
969
40
150
600
190
400
A. Nợ phải trả
-Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Phải trả người bán NH
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp NN
Phải trả CNV
Chi phí phải trả-
Khoản phải trả, phải nộp NH khác
-Nợ dài hạn-
Vay dài hạn
Nợ dài hạn
B. Vốn chủ SH
-Vón chủ SH
Vốn chủ SH
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận chưa phân phối
Nguồn vốn & kinh phí khác
3.626
2.103
516
40
800
114
106
20
100
407
1.523
1.300
223
5.854
5.854
5.101
455
298
0
2.671
2.346
560
24
900
186
110
29
60
480
322
210
112
5.765
5.765
5.006
550
209
0
Tổng cộng tài sản 9.480 8.436 Tổng cộng nguồn vốn 9.480 8.436
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 28
Năm X1 Năm X0 Chênh lệch giá trị Chênh
lệch cơ
cấu
Giá trị Tỷ
trọng
(%)
Giá trị Tỷ
trọng
(%)
Giá trị Tỷ lệ
tăng (%)
A. Nợ phải trả 3.626 38,25 2.671 31,66 955 35,75 6,59
Nợ ngắn hạn
-Vay ngắn hạn
-Nợ dài hạn đến hạn trả
-Phải trả người bán NH
-Người mua trả tiền trước
-Thuế và các khoản phải nộp NN
-Phải trả CNV
-Chi phí phải trả
-Khoản phải trả, phải nộp NH khác
2.103
516
40
800
114
106
20
100
407
22,18
5,44
0,42
8,44
1,20
1,12
0,21
1,05
4,29
2.346
560
24
900
186
110
29
60
480
27,81
6,64
0,28
10,67
2,20
1,30
0,34
0,71
5,69
-243
-44
+16
-100
-72
-4
-9
+40
-73
-10,35
-7,86
+66,67
-11,11
-38,71
-3,64
-31,03
+66,67
-15,21
-5,63
-1,20
+0,14
-2,23
-1,00
-0,18
-0,13
+0,34
-1,40
Nợ dài hạn
-Vay dài hạn
-Nợ dài hạn
1.523
1.300
223
16,07
13,71
2,35
322
210
112
3,82
2,49
1,33
1.201
1.090
111
372,98
519,04
99,11
+57,69
+11,22
+1,02
B. Vốn chủ SH 5.854 61,75 5.765 68,34 89 1,54 -6,59
Vón chủ SH
-Vốn chủ SH
-Quỹ đầu tư phát triển
-Lợi nhuận chưa phân phối
5.854
5.101
455
298
61,75
53,81
4,80
3,14
5.765
5.006
550
209
68,34
59,34
6,52
2,48
89
+95
-95
+89
1,54
+1,90
+17,27
+42,58
-6,59
-5,53
-1,72
+0,66
Nguồn vốn & kinh phí khác - - - - - - -
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 29
Phân tích bảng kê phân tích nguồn vốn
• Phân tích theo chiều ngang
- Nợ phải trả ngắn hạn năm X1 so với năm X0
- Nợ dài hạn của Công ty năm X1 so với năm X0
- Sự thay đổi thể hiện điều gì?
- Giá trị vốn chủ SH
• Phân tích theo chiều dọc
- Tỷ trọng nợ phải trả/tổng nguồn vốn, tỷ trọng nợ phải trả
NH/tổng nguồn vốn, nợ phải trả DH/nguồn vốn=> ý
nghĩa
- Tỷ trọng vốn chủ SH/tổng nguồn vốn => ý nghĩa?
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 30
IV. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TCDN
1. Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn
- Lập bảng tài trợ: Báo cáo nguồn tiền và sử dụng
tiền (Sources & uses)
+ Doanh nghiệp tạo nguồn tiền bằng cách giảm TS hoặc
tăng nguồn vốn
+ DN sử dụng tiền theo 2 cách: Tăng TS hoặc giảm
nguồn vốn
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 31
BẢNG TÀI TRỢ
Diễn giải 31/1/2/N 31/12/N+1 Tạo vốn Sử dụng
vốn
A. TÀI SẢN
I. TSLĐ
1. Tiền
2…..
II. TSCĐ
1. Nguyên giá TSCĐ
B. NGUỒN VỐN
I. Nợ ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
III. Vốn chủ SH
Tổng
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 32
Bảng tài trợ (ĐVT: triệu đồng)
Diễn giải 31/12/N 31/12/N+1 Tạo vốn SD vốn
1. Tiền 500 500 0 0
2. Chứng khoán ngắn hạn 300 500 200
3. Phải thu khách hàng 1.200 2.000 800
4.Hàng tồn Kho 3.000 3.800 800
5. Tài sản cố định 1.000 3.200 2.200
6. Nợ CBCNV 200 400 200
7. Thuế phải nộp NSNN 100 200 100
8. Phải trả người bán 2.000 3.000 1.000
9. Vay ngắn hạn NH 1.000 3.000 2.000 0
10. Vốn kinh doanh 2.000 2.000 0 0
11. Lợi nhuận để lại 700 1.400 700
Tổng TS = NV 6.000 10.000 4.000 4.000
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 33
CHỈ TIÊU Số tiền
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Revenue) 6.675.031
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (26.838)
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 6.648.193
4. Giá vốn hàng bán (Cost of good sold) (4.835.772)
5. Lãi gộp (Gross margin) 1.812.421
8. Chi phí hoạt động (Khấu hao, quản lý, bán hàng) 1.178.997
10 Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT) 633.424
11. Thu nhập từ hoạt động khác 352.495
14. Thu nhập trước thuế (EBT) 985.919
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp 276.057
17. Thu nhập sau thuế (EAT) 709.862
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 34
TÀI SẢN 31/12/2007 NGUỒN VỐN 31/12/2007
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 3.191.888 A. NỢ PHẢI TRẢ 1.045.107
1. Tiền và các khoản tương
đương tiền
113.527 1.Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn
hạn khác
905.234
9.963
617.302
5.708
35.228
52
131.473
105.508
2. Các khoản đầu tư ngắn hạn 654.485
3.Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác
689.339
511.772
79.804
98.514
4. Hàng tồn kho 1.659.390
5.Tài sản ngắn hạn khác 75.147 2. Nợ dài hạn 139.873
A. TÀI SẢN DÀI HẠN 2.169.156 B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 4.315.937
1. Các khoản phải thu dài hạn 1.Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dưvốn cổ phần
Quỹ đầu tưphát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4.224.315
1.752.757
1.064.948
744.540
136.313
525.757
2. Tài sản cố định
-Nguyên giá
-Khấu hao
1.518.899
2.468.462
(949.563)
3.Các khoản đầu tưdài hạn 445.554
4.Tài sản dài hạn khác 203.941 2. Nguồn kinh phí và quỹ khác 91.622
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 5.361.044 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5.361.044
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 35
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích tỷ số tài chính
(1) Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán
ngắn hạn
=
Tổng TS ngắn hạn
Tổng nợ ngắn hạn
Current ratio =
T. Current assets
T. Current liabilities
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 36
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích tỷ số tài chính
(1) Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
Khả năng thanh
toán nhanh =
Tổng TSNH - Kho
Tổng nợ ngắn hạn
Quick ratio =
T. Current assets - Inventory
T. Current liabilities
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 37
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản
Receivable turnover =
Net sales
Account receivable
Phải thu khách hàng
Hệ số thu nợ =
Doanh thu thuần
3
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 38
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản
Average collection
period
=
365
Receivable
turnover
Thời gian thu nợ
trung bình
=
365
Hệ số thu nợ
4
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 39
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản
Inventory
turnover
=
Cost of good sold
Inventory
Giá vốn hàng bán
Hệ số lưu kho =
Hàng tồn kho
6
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 40
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản
Inventory
conversion period
=
365
Inventory turnover
T/g luân chuyển
hàng tồn kho
trung bình
=
365
Hệ số lưu kho
7
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 41
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản
Payable turnover =
Cost of good
sold
A.payable + Salaries, benefits & taxes
payable
+
General, selling &
administrative
expenses
Hệ số trả nợ =
Giá vốn hàng
bán
Phải trả n/b + Lương, thưởng, thuế phải trả
+
Chi phí chung,
bán hàng, quản
lý
8
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 42
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản
Average payable
period
=
365
Payable turnover
Thời gian trả nợ
TB
=
365
Hệ số trả nợ
9
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 43
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản
Average cash
conversion
cycle
=
Average
collection
period
Inventory
conversion
period
+
Average
payable
period
-
T/g luân
chuyển vốn
bằng tiền
TB
= T/g thu nợ TB +T/g luân chuyển kho TB – T/g trả nợ TB10
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 44
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản
Long – term asset
turnover
=
Net sales
T. Long - term assets
Hiệu suất sử dụng
TSCĐ =
Doanh thu thuần
Tổng TSCĐ
11
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 45
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản
Hiệu suất sử dụng
TSLĐ =
Doanh thu thuần
Tổng TSLĐ
12
Short – term asset
turnover =
Net sales
T.Short – term assets
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 46
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sản
Hiệu suất sử dụng
tổng TS =
Doanh thu thuần
Tổng TS
13
Total assets
turnover
=
Net sales
Total assets
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 47
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(3) Chỉ tiêu về khả năng quản lý nợ
Debt ratio =
Total liabilities
Total assets
Tổng nợ
Tỷ số nợ =
Tổng tài sản
14
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 48
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(3) Chỉ tiêu về khả năng quản lý nợ
Times interest
earned
=
EBIT
Interest
Số lần thu nhập đạt
được trên lãi vay =
EBIT
Lãi vay
15
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 49
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(4) Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
Tỷ suất sinh lời
trên doanh thu
=
Lợi nhuận ròng
Doanh thu thuần
16
Return on sales
(ROS) =
EAT
Net sales
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 50
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(4) Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
Lợi nhuận ròng
Tỷ suất sinh lời
trên tổng TS =
Tổng tài sản
17
Return on total
assets (ROA)
=
EAT
Total assets
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 51
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích chỉ số tài chính
(4) Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
Tỷ suất sinh lời
trên vốn cổ phần =
Lợi nhuận ròng
Vốn cổ phần
18
Return on equity
(ROE) =
EAT
Equity
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 52
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích tài chính
(5) Một số công thức khác
EPS =
EAT – Cash dividends on PS
Number of common stock
19
Dividend per
share (DPS)
= EPS * PCS20
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 53
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích tài chính
(5) Một số công thức khác
Book value
per share =
Common stock + RE
Number of common stock
Market price per share = EPS * P/E
BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 54
Nội dung phân tích TCDN
2. Phân tích tài chính
(5) Một số công thức khác
Dividend yield =
DPS
Market price per share
RE = EPS * (1 – PCS) * N
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_4_phan_tich_tc_5267.pdf