Tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp

Đối tượng chịu thuế TTĐB là những loại hàng hóa trong quy định của luật thuế TTĐB như: bia, rượu các loại, thuốc lá, ô tô dưới 24 chỗ, xăng, bài lá, vàng mã dịch vụ vũ trường, sòng bạc, kd sổ xố  Đối tượng không chịu thuế TTĐB là những hàng hóa do cơ sở sx, gia công trực tiếp xuất khẩu, hàng hóa nhập khẩu thuộc viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại, quà tặng cho các cơ quan nhà nước, hàng hóa quá cảnh, hàng tạm nhập, tái xuất và tạm xuất khẩu, tái xuất khẩu trong thời hạn chưa phải nộp thuế  Đối tượng nộp thuế TTĐB là những tổ chức, cá nhân có sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB

pdf36 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa: Tài chính – Ngân hàng Giảng viên: Ths. Nguyễn Văn Minh Mobie: 0973 990 362 Email: minhnv@thanhdong.edu.vn HẢI DƯƠNG 2012 CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 1.1. Khái niệm Chi phí kinh doanh là toàn bộ các chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động kinh doanh thường xuyên của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định. Chi phí SXKD Chi phí hoạt động tài chính CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 1.2. Nội dung CP kinh doanh của DN Chi phí cho việc sản xuất ra các sp, hàng hóa, dịch vụ. Chi phí bán hàng Chi phí quảnl ý doanh nghiệp Chi phí SXKD: là biểu hiện bằng tiền của các loại vật tư đã tiêu hao, chi phí hao mòn máy móc, thiết bị, tiền lương và các chi phí khác phát sinh trong quá trình sản xuất, bán hàng của DN. Chi phí SXKD CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 1.2. Nội dung CP kinh doanh của DN Chi phí hoạt động tài chính Là chi phí có liên quan đến hoạt động đầu tư vốn, huy động vốn và hoạt động tài chính khác của DN trong một thời kỳ nhất định Chi phí trả lãi tiền vay vốn trong kỳ Chi phí liên quan đến việc DN cho các tổ chức hay DN khác vay vốn CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 2.1. Phân loại chi phí SXKD Chi phí vật tư Khấu hao TSCĐ Lương và các khoản trích theo lương Dịch vụ mua ngoài CP bằng tiền khác Toàn bộ tiền khấu hao TSCĐ mà DN trích trong kỳ Lương nhân công; BHYT, BHXH, KPCĐ Toàn bộ số tiền mà DN trả cho các dịch vụ đã sử dụng vào hoạt động SXKD: VPP, điện, nước, mua bảo hiểm, sửa chữa, Các khoản thuế phải nộp, đào tạo nhân lực, đổi mới công nghệ, CP quảng cáo Toàn bộ giá trị vật tư DN mua bên ngoài dùng vào hoạt động SXKD: NVL, NL, CP phân bổ CCDC CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 2.1. Phân loại chi phí SXKD Chi phí vật tư trực tiếp • CP NVL, nhiên liệu tiêu dùng trực tiếp để sx sp và dịch vụ Chi phí nhân công trực tiếp • Các khoản mà DN trả cho người lao động trực tiếp: Lương, BHXH, BHYT, phụ cấp Chi phí sản xuất chung • Gồm các khoản chi phí chung phát sinh ở các phân xưởng, các bộ phận KD của DN. Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp Có thể tập hợp chi phí và tính giá thành cho từng loại SP Quản lý được CP tại các địa điểm phát sinh, khai thác được khả năng hạ giá thành SP. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 2.1. Phân loại chi phí SXKD Chi phí cố định Chi phí biến đổi Là chi phí không thay đổi hoặc thay đổi ít theo sản lượng hay quy mô KD của DN. Bao gồm phí thuê tài sản, địa điểm, nhà xưởng, khấu hao TSCĐ, trả lương Là chi phí thay đổi theo sản lượng hay quy mô KD của DN. Bao gồm chi phí vật tư, tiền lương, tiền điện, VPP CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN + Chi phí vật tư + Chi phí tiền lương + Chi phí lương, BHXH, BHYT, KPCĐ + Chi phí khấu hao TSCĐ + Chi phí dịch vụ mua ngoài + Chi phí khác Theo nội dung kinh tế + Chi phí NVL trực tiếp + Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí sản xuất chung + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý DN Theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh - Chi phí cố định - Chi phí biến đổi Theo mqh giữa chi phí và quy mô Phân loại CPSXKD CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 2.2. Giá thành sản phẩm của DN Giá thành SP là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ chi phí mà DN đã bỏ ra để hoàn thành SX và tiêu thụ 1 đơn vị sản phẩm - Chi phí vật tư trực tiếp - Chi phí nhân công trực tiếp - Chi phí sản xuất chung Giá thành toàn bộ của SP, HH, DV Giá thành sản xuất của SP, HH, DV Chi phí bán hàng Chi phí quản lý Doanh nghiệp + + = Giá thành sản xuất + Là thước đo mức hao phí sản xuất và tiêu thụ SP, là căn cứ để XĐ hiệu quả SXKD + Là công cụ để kiểm tra, giám sát chi phí hoạt động sxkd, xem xét hiệu quả của tổ chức, kỹ thuật + Là căn cứ để xây dựng giá cả. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN Ý nghĩa Làm tăng lợi nhuận doanh nghiệp Tạo điều kiện cho doanh nghiệp thực hiện tốt tiêu thụ SP. Là nhân tố giúp DN mở rộng sản xuất Mức hạ giá thành sản phẩm Tỷ lệ hạ giá thành SP M: Mức hạ giá thành SP so với kỳ trước. Qi1: Số lượng SP i năm nay (kỳ này) Zi1: Giá thành đvsp i năm nay Zi0: Giá thành đvsp i năm báo cáo(kỳ gốc) i: loại sp được so sánh (i=1,n) CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN Đầu tư đổi mới kỹ thuật, cải tạo dây chuyền công nghệ, ứng dụng tiến bộ KHKT vào SX. Nâng cao trình độ tổ chức sản xuất và lao động, nâng cao năng lực quản lý. Định kỳ phân tích chi phí sx, giá thành sp nhằm phát hiện và khắc phục yếu kém, hạn chế những yếu tố làm tăng chi phí. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 3.1. Doanh thu của Doanh nghiệp 3.1.1. Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp Doanh thu là biểu hiện của tổng giá trị các loại sản phẩm hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp đã bán ra trong một kỳ nhất định. Khối lượng sản phẩm sản xuất ra trong kỳ Chất lượng sản phẩm, dịch vụ sau bán hàng. Giá cả SP hàng hóa, dịch vụ bán ra. Thị trường, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng. Uy tín doanh nghiệp và thương hiệu sản phẩm CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 3.2. Thu nhập khác Xác định doanh thu bán hàng S: Doanh thu Qti: Số lượng SP bán ra thứ i trong kỳ Pi: Giá SP thứ I i: Loại SP bán ra trong kỳ 3.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu được trong kỳ do hoạt động tài chính mang lại: thu lãi từ tiền gửi, lãi cho vay vốn, chênh lệch tỷ giá Nhượng bán, thanh lý TSCĐ Thu tiền từ bảo hiểm Khoản thu về tiền phạt Lµ những kho¶n thu ®ưîc trong kú do c¸c ho¹t ®éng kh«ng thưêng xuyªn ngoµi c¸c ho¹t ®éng t¹o ra Doanh thu CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 4.1.Điểm hòa vốn Khái niệm điểm hòa vốn Là điểm tại đó doanh thu bán hàng bằng với chi phí đã bỏ ra. Tại điểm hòa vốn, DN không có lãi cũng không bị lỗ. • Doanh thu = Chi phí SXKD (V+F) • Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) = 0 Điểm hòa vốn kinh tế • Doanh thu = tổng chi phi SXKD + Lãi vay kinh doanh phải trả. • Lợi nhuận trước thuế = 0 Điểm hòa vốn tài chính CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 4.1.Điểm hòa vốn Xác định điểm hòa vốn SL bán ra TC; S 0 V M F S TC Sh lãi Lỗ Qh I Hòa vốn OV: Chi phí biến đổi MF: Chi phí cố định MTC: Tổng chi phí 0S: Doanh thu Doanh thu = Chi phí (cố định + biến đổi) Qh x P = F + Qh x V CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 4.1.Điểm hòa vốn Xác định điểm hòa vốn CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 4.1.Điểm hòa vốn Xác định công suất hòa vốn Công suất hòa vốn là sử dụng bao nhiêu % công suất máy móc thiết bị vào sản xuất SP để đạt được sự hòa vốn. Qh*P = F + Qh*V  F = Qh* (P - V) Xác định thời gian đạt được điểm hòa vốn T: Thời gian đạt điểm hòa vốn Qh: Sản lượng hòa vốn Q: sản lượng sản xuất trong năm CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 4.1.Điểm hòa vốn Ý nghĩa phân tích điểm hòa vốn Xem xét mqh chi phí, doanh thu, lợi nhuận để lựa chọn phương án SX hiệu quả nhất. Cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để không bị lỗ. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 4.2. Rủi ro kinh doanh và đòn bẩy kinh doanh Rủi ro kinh doanh Lµ sù kh«ng ch¾c ch¾n ë thêi ®iÓm hiÖn t¹i vÒ møc lîi nhuËn trưíc l·i vay vµ thuÕ trong tư¬ng lai. Các rủi ro trong kinh doanh của DN Rủi ro phi hệ thống Thị hiếu của khách hàng về SP thay đổi Biến động bất ngờ về giá đầu vào, đầu ra Rủi ro từ các công ty tài trợ vốn Rủi ro hệ thống Rủi ro thị trường Rủi ro lãi suất Rủi ro sức mua đồng tiền CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN Rủi ro có hệ thống (hay còn gọi là rủi ro thị trường) là loại rủi ro tác động đến toàn bộ hoặc hầu hết các tài sản trong danh mục đầu tư. Lãi suất tăng Nhà đầu tư thấy gửi tiền NH có lợi hơn đầu tư chứng khoán Nhà đầu tư bán chứng khoán để rút tiền về gửi NH Giá chứng khoán giảm đi do bị bán ra nhiều Rủi ro không có hệ thống là loại rủi ro chỉ tác động một tài sản hoặc một nhóm nhỏ các tài sản (chỉ liên quan tới từng doanh nghiệp cụ thể nào đó). Bãi công của công nhân cty A Chỉ a/h đến sxkd cty A, các cty liên quan tới cty A Nhà đầu tư giảm kỳ vọng lợi nhuận do cty A đem lại Giá cổ phiếu của cty A giảm CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 4.2. Rủi ro kinh doanh và đòn bẩy kinh doanh Đòn bẩy kinh doanh Đòn bẩy kinh doanh là sử dụng chi phí cố định của doanh nghiệp trong hoạt động SXKD nhằm hy vọng gia tăng lợi nhuận trước lãi vay và thuế. DN có tỷ trọng chi phí cố định ở mức cao thể hiện đòn bẩy kinh doanh lớn và ngược lại. Sử dụng đòn bẩy kinh doanh có thể làm cho DN lãi lớn hoặc lỗ lớn. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 4.2. Rủi ro kinh doanh và đòn bẩy kinh doanh Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh (DOL) = Ví dụ: Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A, giá bán đơn vị sản phẩm là 200.000đ. Chi phí cố định kinh doanh là 600 triệu đồng, chi phí biến đổi là 160.000đ/sp. Xác định sản lượng hòa vốn và mức độ đòn bẩy kinh doanh ở mức sản lượng 25000 sản phẩm A. Nếu tăng 1% sản lượng sẽ làm tăng lợi nhuận trước thuế và lãi vay lên bằng DOL CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 5.1. Thuế giá trị gia tăng  Thuế GTGT là thuế tính trên khoản giá trị gia tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.  Đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) là hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài)  Người nộp thuế GTGT là tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT ở Việt Nam, không phân biệt ngành nghề, hình thức, tổ chức kinh doanh (sau đây gọi là cơ sở kinh doanh) và tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hoá, mua dịch vụ từ nước ngoài chịu thuế GTGT. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 5.1. Thuế giá trị gia tăng Căn cứ tính thuế Mức thuế suất Giá tinh thuế Thuế suất Thuế GTGT = Giá tính thuế x thuế suất Giá tính thuế được quy định cụ thể cho từng loại hàng hóa, dịch vụ, hàng nhập khẩuXem thông tư 06/2012/TT-BTC 0% đối với hàng hóa dịch vụ XK. 5% đối với hàng hóa dịch vụ thiết yếu, y tế, giáo dục 10% đối với các hoạt động khai thác, hóa chất, mỹ phẩm, du lịch CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 5.1. Thuế giá trị gia tăng Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ thuế Thuế GTGT phải nộp Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ = - Thuế GTGT đầu ra Giá tính thuế của hh, dv bán ra Thuế suất thuế GTGT= x Ví dụ: Tháng 1/2012, DN A bán được 200 tấn xi măng, đơn giá 800.000đ/tấn (giá chưa VAT, thuế suất vat =10%). Chi phí để sản xuất ra số xi măng trên như sau: Hàng hóa mua trong tháng ĐVT Số lượng Đơn giá Clanke tấn 100 0,5tr/tấn Điện kw 5000 700đ/kw Xăng, dầu tấn 10 4tr/tấn Tính thuế GTGT phải nộp. Trường hợp hh, dv mua vào đã có VAT, DN phải căn cứ vào giá có thuế và thuế suất để xác định giá không thuế và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 5.1. Thuế giá trị gia tăng Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng Thuế GTGT phải nộp GTGT của hh, dv chịu thuế Thuế suất thuế GTGT của hh, dịch vụ = x GTGT của hh, dịch vụ Giá thanh toán của hh, dv bán ra Giá thanh toán của hh, dịch vụ mua vào tương ứng= - CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 5.2. Thuế tiêu thu đặc biệt Áp dụng và cách tính Thuế TTĐB phải nộp Số lượng hàng hóa tiêu thụ Giá tính thuế đơn vị hàng hóa = x x Thuế suất thuế TTĐB  Đối tượng chịu thuế TTĐB là những loại hàng hóa trong quy định của luật thuế TTĐB như: bia, rượu các loại, thuốc lá, ô tô dưới 24 chỗ, xăng, bài lá, vàng mãdịch vụ vũ trường, sòng bạc, kd sổ xố  Đối tượng không chịu thuế TTĐB là những hàng hóa do cơ sở sx, gia công trực tiếp xuất khẩu, hàng hóa nhập khẩu thuộc viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại, quà tặng cho các cơ quan nhà nước, hàng hóa quá cảnh, hàng tạm nhập, tái xuất và tạm xuất khẩu, tái xuất khẩu trong thời hạn chưa phải nộp thuế  Đối tượng nộp thuế TTĐB là những tổ chức, cá nhân có sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 5.3. Thuế tài nguyên Áp dụng và cách tính Thuế Tài nguyên phải nộp Số lượng tài nguyên khai thác Giá tính thuế đơn vị tài nguyên = x x Thuế suất thuế tài nguyên  Đối tượng chịu thuế là tài nguyên bao gồm khoáng sản kim loại và phi kim loại, rừng tự nhiên, các nguôn lợi thủy sản.  Đối tượng không chịu thuế TTĐB là những trường hợp khai thác sản phẩm của rừng tự nhiên đã nộp tiền nuôi rừng theo quy định của chính phủ, khi thác nguồn nước tự nhiên cho sx thủy điện; Việt nam tham gia liên doanh với nước ngoài, vốn góp pháp định là tài nguyên thì DN liên doanh không phải đóng thuế.  Giá tính thuế tài nguyên là giá bán thực tế bình quân tài nguyên khai thác của người khai thác TN ở thời điểm tính thuế.  Trường hợp tài nguyên khai thác xác định được sản lượng ở khâu khai thác, nhưng phải qua giai đoạn tuyển chọn mới bán ra được, thì: Giá tính thuế = Giá bán sản phẩm nguyên chất – chi phí tuyển chọn – chi phí vận chuyển tiêu thụ CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 5.4. Thuế xuất, nhập khẩu Áp dụng và cách tính  Đối tượng chịu thuế là hàng hóa XK, NK qua các cửa khẩu, biên giới Việt Nam; hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước.  Đối tượng không chịu thuế bao gồm: hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường cửa khẩu, biên giới Việt Nam, hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của CP; viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; hàng hóa từ khu phi thuế quan ra nước ngoài, hàng hóa từ nước ngoài vào khu phi thuế quan, chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan, hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác; dầu khi thuộc tài nguyên của nhà nước khi xuất khẩu.  Đối tượng nộp thuế: là giá bán thực tế bình quân tài nguyên khai thác của người khai thác TN ở thời điểm tính thuế. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 5.4. Thuế xuất, nhập khẩu Phương pháp tính thuế XNK Thuế X,NK phải nộp Số lượng hàng hóa thực tế X,NK Giá tính thuế đơn vị hàng hóa = x x Thuế suất thuế X, NK  Giá tính thuế hàng hóa xuất khẩu là giá bạn tại cửa khẩu theo hợp đồng.  Giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu là giá thực tế phải trả tính đến của khẩu nhập đầu tiên theo hợp đồng. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 5.4. Thuế thu nhập doanh nghiệp Áp dụng và cách tính  Đối tượng nộp thuế TNDN là những tổ chức, cá nhân SXKD hàng hóa, dịch vụ có thu nhập.  Đối tượng không thuộc diện nộp thuế TNDN là các hộ gia đình, cá nhân, hợp tác xã có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản không thuộc diện nộp thuế TNDN, trừ hộ gia đình, cá nhân nông dân sản xuất hàng hóa lớn có thu nhập cao theo quy định của Chính phủ. Thuế TNDN phải nộp Thu nhập chịu thuế Thuế suất thuế TNDN = x CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 5.4. Thuế thu nhập doanh nghiệp Áp dụng và cách tính Thu nhập chịu thuế trong kỳ Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong kỳ Chi phí hợp lý trong kỳ = - Thu nhập chịu thuế khác trong kỳ + Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, cung ứng dịch vụ, các khoản phụ thu mà DN được hưởng. + Khấu hao TSCĐ + Chi phí vật tư, năng lượng tính theo mức tiêu hao hợp lý. + Tiền lương, phụ cấp, không kể tiền lương của chủ DNTN, chủ hộ cá thể kinh doanh + Chi NCKH, CN, y tế, đào tạo lao động Văn bản cần đọc: Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008; Thông tư 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 6.1. Lợi nhuận của DN Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí tạo ra doanh thu Quyết định sự tồn tại và phát triển của DN Là nguồn tài chính quan trọng đảm bảo cho DN tăng trưởng ổn định, vững chắc; là nguồn thu quan trọng của NSNN. Là nguồn lực cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của người lao động Là chỉ tiêu đánh giá chất lượng, hiệu quả SXKD của doanh nghiệp. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 6.1. Lợi nhuận của DN Lợi nhuận hoạt động SXKD Doanh thu thuần về bán hàng Giá thành toàn bộ của sp, dịch vụ bán trong kỳ = - - Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý Lợi nhuận hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính Chi phí hoạt động tài chính = - Thuế gián thu (nếu có)- Lợi nhuận khác Thu nhập khác Chi phí khác = - Thuế gián thu (nếu có)- Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận gộp về bán hàng, dịch vụ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kd = + Lợi nhuận khác+ CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 6.1. Lợi nhuận của DN Các biện pháp cơ bản tăng lợi nhuận DN Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm Tăng doanh thu hoạt động kinh doanh Xây dựng thương hiệu uy tín Đổi mới trang thiết bị, công nghệ hiện đại, hiệu quả CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí kinh doanh 2. CP SXKD, giá thành SP 3. Doanh thu và thu nhập khác 4. Điểm hòa vốn, đòn bẩy kinh doanh 5. Các loại thuế DN 6. Lợi nhuận, phân phối LN 6.2. Phân phối lợi nhuận DN Bù đắp phần bị lỗ năm trước. Trích lập quỹ dự phòng tài chính nhằm bù đắp những thiệt hại xảy ra trong kinh doanh. Dùng 1 phần để tái đầu tư. Nộp thuế TNDN Dùng 1 phần để cải thiện đời sống vật chất, tinh thần người lao động.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_3_doanh_thu_chi_phi_loi_nhuan_cua_doanh_nghiep_5935.pdf