Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Hoạch định ngân sách vốn đầu tư
Chính sách kinh tế của Nhà nước
Thị trường và sự cạnh tranh
Chính sách huy động vốn
Độ vững chắc, tin cậy của đầu tư
Sự tiến bộ của khoa học công nghệ
Khả năng tài chính của DN
Tính cách người chủ đầu tư
29 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Hoạch định ngân sách vốn đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 10Hoạch định ngân sách vốn đầu tư30/04/20201Nội dung chính1Các loại dự án đầu tư2Đánh giá dự án3Các tiêu chuẩn lựa chọn dự án4Ra quyết định30/04/20202Đầu tư thất bạiĐầu tư thành côngGiá trị công ty30/04/202031. 1. Thế nào là đầu tư?Đầu tư là việc bỏ vốn ra dùng vào việc gì đó nhằm mục đích sinh lợi.Trong hoạt động đầu tư, luôn diễn ra hai giai đoạn cơ bản:Giai đoạn bỏ vốn ra đầu tưGiai đoạn thu hồi vốn và có lãiNguồn vốn sử dụng trong dự án đầu tư:Nguồn vốn chủ sở hữuNguồn vốn vay30/04/202041.2. Phân loại đầu tưTheo thời hạn: ngắn hạn và dài hạnTheo mục tiêu: bên ngoài DN và bên trong DN (chiều sâu, mở rộng mới, thay thế)Theo chủ thể: trực tiếp và gián tiếp30/04/202051.3. Dự án đầu tưNhiều loại dự án:Các dự án độc lậpDự án lệ thuộc vào dự án khácCác dự án loại trừ:Xây dựng mới cầu Bắc Cần Thơ hoặc cải tạo cầu Bắc Cần Thơ30/04/202061.4. Các yếu tố quyết định đầu tưChính sách kinh tế của Nhà nướcThị trường và sự cạnh tranhChính sách huy động vốnĐộ vững chắc, tin cậy của đầu tưSự tiến bộ của khoa học công nghệKhả năng tài chính của DNTính cách người chủ đầu tư30/04/20207Quy trình tổng quátXác định dự ánĐánh giá dự ánChọn tiêu chuẩn quyết địnhRa quyết định30/04/202082.1. Dòng tiền dự ánDòng tiền thể hiện sự vận động (thu vào, chi ra) của tiền tệ trong một dự án đầu tư và cuối cùng là phần chênh lệch giữa lượng tiền nhận được và lượng tiền đã chi ra của một dự án.Lưu ý: Đánh giá dự án phải dựa trên dòng tiền thực.30/04/202092.1. Nguyên tắc xác định dòng tiềnĐánh giá dự án phải dựa vào dòng tiền thực sau thuếPhải dựa vào dòng tiền tăng thêmKhông tính chi phí chìm vào dòng tiền tăng thêmTính chi phí cơ hội vào dòng tiền tăng thêmTách quyết định đầu tư ra khỏi quyết định tài trợTài sản cố địnhChi phí mua sắm và lắp đặt được tính vào giá muaKhấu hao không tính vào dòng tiền Thanh lý ở năm cuối, chịu thuế TNDNĐầu tư mới vốn lưu động ròng năm 0, năm cuối thu hồi.30/04/2020101. Dòng tiền thuần hoạt động2. Dòng tiền thu nhập năm cuối3. Dòng tiền thuần đầu tư2.1. Các loại dòng tiền của dự ánDòng tiền thu nhập hoạt động-Dòng tiền chi phí hoạt độngDòng tiền thu nhập đầu tư-Dòng tiền chi phí đầu tưThu hồi vốn lưu động ròng, thanh lý tài sản cố định30/04/2020112.2. Trình tự xây dựng các dòng tiền Giai đoạn bỏ vốn ra đầu tư:Chi phí mua sắm + lắp đặt, vận chuyển TSCĐChi phí đầu tư vốn lưu độngChi phí cơ hội của tài sản đang cóLoại trừ những khoản thu được do bán TSCĐ (nếu có)Cộng hoặc trừ thuế TNDN được giảm trừ hoặc phải nộp30/04/2020122.2. Trình tự xây dựng các dòng tiền Giai đoạn thu hồi vốn và có lãi:Dự án thay thế:Lợi nhuận: tiết kiệm chi phí Dòng tiền tăng thêm: hiệu số các chi phí khi sử dụng máy cũ và máy mớiKhoản chênh lệch khấu hao cũ và mới30/04/2020132.2. Suất chiết khấu dự ánSuất chiết khấu là chi phí cơ hội của vốn đầu tư, là cái giá công ty phải trả khi đầu tư vào dự án. Đây chính là chi phí sử dụng vốn được xác định trên thị trường vốn và phụ thuộc vào rủi ro dự án.Suất chiết khấu dự án là WACC (ký hiệu K)30/04/2020143. Các tiêu chuẩn lựa chọn dự án4231Chỉ tiêu quan trọng nhất5PPNPVIRRMIRRPI30/04/2020153.1. PP hay Thời gian thu hồi vốnLà độ dài thời gian dự tính cần thiết để các luồng tiền ròng của dự án bù đắp được chi phí.Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu: có tính đến giá trị thời gian của tiền tệ.Thời gian thu hồi vốnNăm ngay trước năm các luồng tiền của dự án đáp ứng được chi phíChi phí chưa được bù đắp đầu nămLuồng tiền thu được trong năm=+30/04/202016A và B là hai dự án có cùng mức độ rủi ro và chi phí đầu tư ban đầu (10 triệu đồng). 173.1. Thời gian thu hồi vốnNăm Dự án ADự án B0-10-10151243334416Dự án A01234-105413KỳDòng tiềnLũy kế-5-1+2PP213=+=2,33 năm ĐVT: triệu đồng30/04/20203.1. Thời gian thu hồi vốn18Năm Dự án ADự án B0-10-10151243334416Dự án B01234-101364KỳDòng tiềnLũy kế-9-6-2PP326=+=3,33 năm+4 ĐVT: triệu đồng30/04/20203.2. Giá trị hiện tại ròng (NPV)Tìm giá trị hiện tại của mỗi luồng tiền (luồng tiền vào và luồng tiền ra). Tính tổng những luồng tiền chiết khấu này. Tổng chiết khấu được gọi là giá trị hiện tại ròng của dự án.19 30/04/20203.3. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRRTỷ suất hoàn vốn nội bộ chính là tỷ lệ lãi suất chiết khấu làm cân bằng giá trị hiện tại của những luồng tiền tương lai và chi phí đầu tư.20Giá trị hiện tại của các luồng tiền vào=Giá trị hiện tại của những chi phí đầu tư30/04/20203.3. NPV và IRRĐối với dự án độc lập, phương pháp tính NPV và IRR cùng đưa đến quyết định chấp thuận hay bác bỏ.Nếu NPV > 0, IRR > WACCNếu NPV 1, thì dự án nào có PI cao hơn, dự án được chọn.Nếu dự án nào có PI 0IRR: chấp nhận nếu IRR > WACC MIRR: chấp nhận nếu MIRR > WACCPI: chấp nhận nếu PI > 130/04/2020274. Lựa chọn dự ánDự án loại trừ:PP: chấp nhận nếu dự án nào có thời gian hoàn vốn ngắn hơn và nhỏ hơn thời gian hoàn vốn yêu cầuNPV: chấp nhận nếu dự án nào NPV lớn hơn và lớn hơn 0IRR: chấp nhận nếu dự án nào IRR lớn hơn và lớn hơn WACC MIRR: chấp nhận nếu dự án nào MIRR lớn hơn và lớn hơn WACCPI: chấp nhận nếu dự án nào PI lớn hơn và lớn hơn > 130/04/202028Dự ánNăm 0Năm 1Năm 2Năm 3A-12.00010.0005.0001.000B-12.0001.294,676.00010.800294. Lựa chọn dự ánVới lãi suất chiết khấu 12%Dự ánIRRNPVPIA22,79%1.626,31,14B17,92%1.626,31,14Lựa chọn A hay B?30/04/2020
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_10_0262.pptx