Tài chính doanh nghiệp - Chương 04: Phân tích tài chính doanh nghiệp

Bán 100 sản phẩm với giá $1000/SP trong đó có 10 SP bị trả lại do không đạt tiêu chuẩn và 20 sản phẩm bị giảm giá xuống còn $800/sản phẩm. Giá xuất kho $500/sản phẩm. Chi phí quản lý và bán hàng bằng 20% lãi gộp (lợi nhuận gộp). Chi phí khấu hao 10% trên nguyên giá TSCĐ $5000. Thanh toán cho ngân hàng $2000, trong đó $1500 là trả gốc vay, còn lại là chi phí lãi vay Trả $1000 cho khách hàng và được hưởng 2% chiết khấu thanh toán Thuế thu nhập doanh nghiệp 25%

ppt54 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chương 04: Phân tích tài chính doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP1I.MỤC TIÊU PHÂN TÍCH TCDNKhái niệm phân tích tài chínhPTTC là việc sử dụng các khái niệm, công cụ, phương pháp để xử lý các số liệu kế toán và các thông tin quản lý khác nhằm đánh giá tình hình tài chính, tiềm lực của doanh nghiệp cũng như mức độ rủi ro, hiệu quả hoạt động SXKD của doanh nghiệp BỘ MÔN KINH TẾ2TH.S CHU THỊ THU THỦYI.MỤC TIÊU PHÂN TÍCH TCDN2. Mục tiêuPTTC đối với nhà quản trị doanh nghiệpPTTC đối với nhà đầu tưPTTC đối với người cho vayPTTC đối với nhà cung cấpPTTC đối với khách hàngPTTC đối với cơ quan quản lý: thuế, kiểm toán ...BỘ MÔN KINH TẾ3TH.S CHU THỊ THU THỦYII. THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG PTTCThông tin kế toánBảng cân đối kế toán (balance sheet)Bảng cân đối kế toán: là Báo cáo tài chính mô tả tình trạng tài chính của một doanh nghiệp tại một thời điểm nhất địnhTổng tài sản = Tổng nguồn vốnTổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạnTổng nguồn vốn = Tổng nợ + Vốn chủ SHVí dụ: Bảng CĐKT của Công ty CP sữa Vinamilk năm 2007 (đơn vị tính: triệu đồng)BỘ MÔN KINH TẾ4TH.S CHU THỊ THU THỦYTÀI SẢN31/12/2007NGUỒN VỐN31/12/2007A. TÀI SẢN NGẮN HẠN3.191.888A. NỢ PHẢI TRẢ1.045.1071. Tiền và các khoản tương đương tiền113.5271.Nợ ngắn hạnNợ dài hạn đến hạn trảPhải trả người bánNgười mua trả tiền trướcThuế và các khoản phải nộp Nhà nướcPhải trả người lao độngChi phí phải trảCác khoản phải trả, phải nộp ngắnhạn khác905.2349.963617.3025.70835.22852131.473105.5082. Các khoản đầu tư ngắn hạn654.4853.Các khoản phải thu ngắn hạnPhải thu khách hàngTrả trước cho người bánCác khoản phải thu khác689.339511.77279.80498.5144. Hàng tồn kho1.659.3905.Tài sản ngắn hạn khác75.1472. Nợ dài hạn139.873A. TÀI SẢN DÀI HẠN2.169.156B.VỐN CHỦ SỞ HỮU4.315.9371. Các khoản phải thu dài hạn1.Vốn chủ sở hữuVốn đầu tư của chủ sở hữuThặng dưvốn cổ phầnQuỹ đầu tưphát triểnQuỹ dự phòng tài chínhLợi nhuận sau thuế chưa phân phối4.224.3151.752.7571.064.948744.540136.313525.7572. Tài sản cố địnhNguyên giáKhấu hao1.518.8992.468.462(949.563)3.Các khoản đầu tưdài hạn445.5544.Tài sản dài hạn khác203.9412. Nguồn kinh phí và quỹ khác91.622TỔNG CỘNG TÀI SẢN5.361.044TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN5.361.044BỘ MÔN KINH TẾ5TH.S CHU THỊ THU THỦYVí dụ: Lập bảng CĐKT của DN với những số liệu sauTiền: 100 triệuNguyên giá TSCĐ: 500 triệuKhấu hao lũy kế: 100 triệuPhải trả người bán ngắn hạn: 300 triệuPhải thu khách hàng ngắn hạn: 200 triệuKhách hàng ứng trước: 50 triệuĐầu tư chứng khoán ngắn hạn: 500 triệuTrái phiếu phát hành: 400 triệuTrả trước cho khách hàng: 200 triệuGiá trị hàng tồn kho: 100 triệuVay dài hạn ngân hàng: 200 triệuVốn chủ SH = ?BỘ MÔN KINH TẾ6TH.S CHU THỊ THU THỦYII. THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG PTTC(2) Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh (income statement)Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệpBáo cáo sản xuất kinh doanh được lập để tập hợp doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh đạt được trong kỳVí dụ: Báo cáo sản xuất kinh doanhBỘ MÔN KINH TẾ7TH.S CHU THỊ THU THỦYCHỈ TIÊUSố tiền1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Revenue)6.675.0312. Các khoản giảm trừ doanh thu (26.838)3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ6.648.1934. Giá vốn hàng bán (Cost of good sold)(4.835.772)5. Lãi gộp (Gross margin)1.812.4218. Chi phí hoạt động (Khấu hao, quản lý, bán hàng)1.178.99710 Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT)633.42411. Thu nhập từ hoạt động khác 352.49514. Thu nhập trước thuế (EBT)985.91915. Thuế thu nhập doanh nghiệp276.05717. Thu nhập sau thuế (EAT)709.862BỘ MÔN KINH TẾ8TH.S CHU THỊ THU THỦYCHÚ ÝGiảm trừ doanh thuHàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bánThuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếpChiết khấu thương mạiBỘ MÔN KINH TẾ9TH.S CHU THỊ THU THỦYCHÚ ÝGiá vốn của hàng bán-*Giá vốn của hàng hóa, thành phẩm đã bán =SL*giá xuấtBỘ MÔN KINH TẾ10TH.S CHU THỊ THU THỦYCHÚ ÝThu từ hoạt động khácLãi do bán, thanh lý tài sản, lãi vay, lãi góp vốn Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tếThu tiền bải hiểm được bồi thườngThu tiền được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trướcKhoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhậpCác khoản thu nhập khác ...BỘ MÔN KINH TẾ11TH.S CHU THỊ THU THỦYCHÚ ÝChi từ hoạt động khácChi phí thanh lý, nhượng bán, thanh lý và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý nhượng bánTiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tếChênh lệch lỗ do đánh giá lại TSCĐ, vật tư, hàng hóa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào Công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác ...Các chi phí khác, trả lãi vay BỘ MÔN KINH TẾ12TH.S CHU THỊ THU THỦYVí dụ: Lập báo cáo KQSXKDBán 100 sản phẩm với giá $1000/SP trong đó có 10 SP bị trả lại do không đạt tiêu chuẩn và 20 sản phẩm bị giảm giá xuống còn $800/sản phẩm. Giá xuất kho $500/sản phẩm.Chi phí quản lý và bán hàng bằng 20% lãi gộp (lợi nhuận gộp). Chi phí khấu hao 10% trên nguyên giá TSCĐ $5000.Thanh toán cho ngân hàng $2000, trong đó $1500 là trả gốc vay, còn lại là chi phí lãi vayTrả $1000 cho khách hàng và được hưởng 2% chiết khấu thanh toánThuế thu nhập doanh nghiệp 25%BỘ MÔN KINH TẾ13TH.S CHU THỊ THU THỦYTHU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG PTTC(3) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash – flow statement)Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính cung cấp những thông tin về những luồng tiền vào và ra trong doanh nghiệp, tình hình tài trợ, đầu tư bằng tiền của doanh nghiệp trong từng thời kỳ.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập để tập hợp thu chi bằng tiền và xác định kết quả bằng tiền đạt được.BỘ MÔN KINH TẾ14TH.S CHU THỊ THU THỦYBÁO CÁO LCTT (theo pp trực tiếp)Chỉ tiêuSố tiềnI. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh....................................II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư..............................................III. Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính........................................................Lưu chuyển tiền thuần trong kỳTiền và tương đương tiền đầu kỳTiền và tương đương tiền cuối kỳBỘ MÔN KINH TẾ15TH.S CHU THỊ THU THỦYCHÚ Ý Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanhTiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khácTiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụTiền chi trả cho người lao động Tiền chi trả lãi vayTiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanhTiền chi khác cho hoạt động kinh doanhBỘ MÔN KINH TẾ16TH.S CHU THỊ THU THỦYCHÚ Ý Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tưTiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khácTiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khácTiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khácTiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khácTiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khácTiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khácTiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chiaBỘ MÔN KINH TẾ17TH.S CHU THỊ THU THỦYCHÚ ÝLưu chuyển tiền từ hoạt động tài chínhTiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữuTiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hànhTiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đượcTiền chi trả nợ gốc vayTiền chi trả nợ thuê tài chính Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữuBỘ MÔN KINH TẾ18TH.S CHU THỊ THU THỦYBẢNG CÂN ĐỐI NGÂN QUỸSTTDiễn GiảiSố tiênI12II12III123Thu bằng tiền trong kỳ..............................................................................Chi bằng tiền trong kỳ..................................................................................Cân đốiSố dư đầu kỳChênh lệch thu chiSố dư cuối kỳBỘ MÔN KINH TẾ19TH.S CHU THỊ THU THỦYVí dụ lập bảng cân đối ngân quỹ của DN Số dư tiền mặt đầu kỳ: 200 triệuThu từ khách hàng: 800 triệu trong đó 600 triệu là thanh toán nợ, còn lại là khách hàng ứng trướcDoanh thu đạt được là 800 triệu, cho khách hàng trả chậm 50%, số còn lại đã thu được tiềnThanh toán 1000 triệu cho người bán, trong đó 800 triệu là thanh toán nợ, còn lại là ứng trước cho người bánTrả lương cho cán bộ công nhân viên: 100 triệuBỘ MÔN KINH TẾ20TH.S CHU THỊ THU THỦYII. THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG PTTC2. Thông tin bên ngoàiTrạng thái nền kinh tếChính sách thuếChính sách lãi suấtNgành nghề kinh doanhThông tin về pháp lýBỘ MÔN KINH TẾ21TH.S CHU THỊ THU THỦYIII. Phương pháp phân tích TCDNPhương pháp tỷ sốLà một phương pháp quan trọng, nó cho phép có thể xác định rõ cơ sở, những mối quan hệ kết cấu và xu thế quan trọng về tình hình tài chính một doanh nghiệpCác tỷ số tài chính được phân chia ra làm 4 loại chủ yếu:+ Tỷ số khả năng thanh toán+ Tỷ số về khả năng quản lý tài sản+ Tỷ số về khả năng quản lý nợ+ Tỷ số khả năng sinh lờiBỘ MÔN KINH TẾ22TH.S CHU THỊ THU THỦYIII. Phương pháp phân tích TCDN2. Phương pháp so sánhSo sánh các tỷ số tài chính của doanh nghiệp với các tỷ số tham chiếuLựa chọn tỷ số tham chiếu: Số liệu các kỳ trước, mục tiêu đã dự kiến, các tỷ số trung bình của ngànhĐiều kiện so sánh:+ Các tỷ số phải thống nhất về nội dung và phương pháp tinh+ Các tỷ số phải cùng đơn vị đo lườngBỘ MÔN KINH TẾ23TH.S CHU THỊ THU THỦYIII. Phương pháp phân tích TCDN2. Phương pháp so sánhKỹ thuật so sánh:+ So sánh bằng số tuyệt đối: Phản ánh tổng hợp số liệu, quy mô các chỉ tiêu kinh tếY = Y1-Y0+ So sánh bằng số tương đối: Nói lên mối quan hệ tốc độ phát triểnY =((Y1-Y0)/Y0)*100%BỘ MÔN KINH TẾ24TH.S CHU THỊ THU THỦYIII. Phương pháp phân tích TCDN2. Phương pháp so sánhNội dung so sánh:+ So sánh kỳ này với kỳ trước để thấy xu thế thay đổi về tình hình tài chính doanh nghiệp+ So sánh giữa số liệu thực và số liệu kế hoạch để đánh giá mức độ hoàn thành của doanh nghiệp+ So sánh số liệu giữa DN với doanh nghiệp cùng ngành hoặc trung bình của ngànhBỘ MÔN KINH TẾ25TH.S CHU THỊ THU THỦYIV. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TCDNPhân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốnXem xét sự thay đổi của các nguồn vốn và cách thức sử dụng vốn của doanh nghiệp trong một thời kỳ theo số liệu giữa 2 bảng cân đối kế toán. Lập bảng kê phân tích nguồn vốn.Ví dụ bảng kê phân tích nguồn vốnBỘ MÔN KINH TẾ26TH.S CHU THỊ THU THỦYTÀI SẢN X1 X0NGUỒN VỐN X1X0Tài sản ngắn hạnTiềnĐầu tư tài chính NH Các khoản phải thuHàng tồn khoTS ngắn hạn khácB. Tài sản dài hạnTài sản cố định+ TSCĐ hữu hình+ TSCĐ thuê tài chính+ TSCĐ vô hìnhĐầu tư tài chính dài hạn+ Đầu tư chứng khoán dài hạn+ Góp vốn liên doanh+ Đầu tư dài hạn khác- Chi phí XDCB dở dang4.200320601.5062.1861285.2803.6002.9204002801.0801267502046005.0004427301.4082.2781423.4362.0961.55045096940150600190400Nợ phải trả-Nợ ngắn hạnVay ngắn hạnNợ dài hạn đến hạn trảPhải trả người bán NHNgười mua trả tiền trướcThuế và các khoản phải nộp NNPhải trả CNVChi phí phải trả-Khoản phải trả, phải nộp NH khác -Nợ dài hạn- Vay dài hạnNợ dài hạnB. Vốn chủ SH-Vón chủ SHVốn chủ SHQuỹ đầu tư phát triểnLợi nhuận chưa phân phốiNguồn vốn & kinh phí khác3.6262.10351640800114106201004071.5231.3002235.8545.8545.10145529802.6712.3465602490018611029604803222101125.7655.7655.0065502090Tổng cộng tài sản9.480 8.436 Tổng cộng nguồn vốn9.480 8.436 BỘ MÔN KINH TẾ27TH.S CHU THỊ THU THỦYNăm X1Năm X0Chênh lệch giá trịChênh lệch cơ cấuGiá trịTỷ trọng (%)Giá trịTỷ trọng (%)Giá trịTỷ lệ tăng (%)A. Nợ phải trả3.62638,252.67131,6695535,756,59Nợ ngắn hạnVay ngắn hạnNợ dài hạn đến hạn trảPhải trả người bán NHNgười mua trả tiền trướcThuế và các khoản phải nộp NNPhải trả CNVChi phí phải trảKhoản phải trả, phải nộp NH khác2.103516408001141062010040722,185,440,428,441,201,120,211,054,292.34656024900186110296048027,816,640,2810,672,201,300,340,715,69-243-44+16-100-72-4-9+40-73-10,35-7,86+66,67-11,11-38,71-3,64-31,03+66,67-15,21-5,63-1,20+0,14-2,23-1,00-0,18-0,13+0,34-1,40Nợ dài hạnVay dài hạnNợ dài hạn1.5231.30022316,0713,712,353222101123,822,491,331.2011.090111372,98519,0499,11+57,69+11,22+1,02B. Vốn chủ SH5.85461,755.76568,34891,54-6,59Vón chủ SHVốn chủ SHQuỹ đầu tư phát triểnLợi nhuận chưa phân phối5.8545.10145529861,7553,814,803,145.7655.00655020968,3459,346,522,4889+95-95+891,54+1,90+17,27+42,58-6,59-5,53-1,72+0,66Nguồn vốn & kinh phí khác-------BỘ MÔN KINH TẾ28TH.S CHU THỊ THU THỦYPhân tích bảng kê phân tích nguồn vốnPhân tích theo chiều ngangNợ phải trả ngắn hạn năm X1 so với năm X0Nợ dài hạn của Công ty năm X1 so với năm X0Sự thay đổi thể hiện điều gì?Giá trị vốn chủ SHPhân tích theo chiều dọcTỷ trọng nợ phải trả/tổng nguồn vốn, tỷ trọng nợ phải trả NH/tổng nguồn vốn, nợ phải trả DH/nguồn vốn=> ý nghĩaTỷ trọng vốn chủ SH/tổng nguồn vốn => ý nghĩa?BỘ MÔN KINH TẾ29TH.S CHU THỊ THU THỦYIV. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TCDNPhân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốnLập bảng tài trợ: Báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền (Sources & uses)+ Doanh nghiệp tạo nguồn tiền bằng cách giảm TS hoặc tăng nguồn vốn+ DN sử dụng tiền theo 2 cách: Tăng TS hoặc giảm nguồn vốnBỘ MÔN KINH TẾ30TH.S CHU THỊ THU THỦYBẢNG TÀI TRỢDiễn giải31/1/2/N31/12/N+1Tạo vốnSử dụng vốnA. TÀI SẢNTSLĐ1. Tiền2..II. TSCĐ1. Nguyên giá TSCĐB. NGUỒN VỐNI. Nợ ngắn hạnII. Nợ dài hạnIII. Vốn chủ SHTổngBỘ MÔN KINH TẾ31TH.S CHU THỊ THU THỦYBảng tài trợ (ĐVT: triệu đồng)Diễn giải31/12/N31/12/N+1Tạo vốnSD vốn1. Tiền500500002. Chứng khoán ngắn hạn3005002003. Phải thu khách hàng1.2002.0008004.Hàng tồn Kho3.0003.8008005. Tài sản cố định1.0003.2002.2006. Nợ CBCNV2004002007. Thuế phải nộp NSNN1002001008. Phải trả người bán2.0003.0001.0009. Vay ngắn hạn NH1.0003.0002.000010. Vốn kinh doanh2.0002.0000011. Lợi nhuận để lại7001.400700Tổng TS = NV6.00010.0004.0004.000BỘ MÔN KINH TẾ32TH.S CHU THỊ THU THỦYCHỈ TIÊUSố tiền1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Revenue)6.675.0312. Các khoản giảm trừ doanh thu (26.838)3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ6.648.1934. Giá vốn hàng bán (Cost of good sold)(4.835.772)5. Lãi gộp (Gross margin)1.812.4218. Chi phí hoạt động (Khấu hao, quản lý, bán hàng)1.178.99710 Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT)633.42411. Thu nhập từ hoạt động khác 352.49514. Thu nhập trước thuế (EBT)985.91915. Thuế thu nhập doanh nghiệp276.05717. Thu nhập sau thuế (EAT)709.862BỘ MÔN KINH TẾ33TH.S CHU THỊ THU THỦYTÀI SẢN31/12/2007NGUỒN VỐN31/12/2007A. TÀI SẢN NGẮN HẠN3.191.888A. NỢ PHẢI TRẢ1.045.1071. Tiền và các khoản tương đương tiền113.5271.Nợ ngắn hạnNợ dài hạn đến hạn trảPhải trả người bánNgười mua trả tiền trướcThuế và các khoản phải nộp Nhà nướcPhải trả người lao độngChi phí phải trảCác khoản phải trả, phải nộp ngắnhạn khác905.2349.963617.3025.70835.22852131.473105.5082. Các khoản đầu tư ngắn hạn654.4853.Các khoản phải thu ngắn hạnPhải thu khách hàngTrả trước cho người bánCác khoản phải thu khác689.339511.77279.80498.5144. Hàng tồn kho1.659.3905.Tài sản ngắn hạn khác75.1472. Nợ dài hạn139.873A. TÀI SẢN DÀI HẠN2.169.156B.VỐN CHỦ SỞ HỮU4.315.9371. Các khoản phải thu dài hạn1.Vốn chủ sở hữuVốn đầu tư của chủ sở hữuThặng dưvốn cổ phầnQuỹ đầu tưphát triểnQuỹ dự phòng tài chínhLợi nhuận sau thuế chưa phân phối4.224.3151.752.7571.064.948744.540136.313525.7572. Tài sản cố địnhNguyên giáKhấu hao1.518.8992.468.462(949.563)3.Các khoản đầu tưdài hạn445.5544.Tài sản dài hạn khác203.9412. Nguồn kinh phí và quỹ khác91.622TỔNG CỘNG TÀI SẢN5.361.044TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN5.361.044BỘ MÔN KINH TẾ34TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích tỷ số tài chínhNhóm chỉ số khả năng thanh toánKhả năng thanh toán ngắn hạn=Tổng TS ngắn hạnTổng nợ ngắn hạnCurrent ratio=T. Current assetsT. Current liabilitiesBỘ MÔN KINH TẾ35TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích tỷ số tài chínhNhóm chỉ số khả năng thanh toánKhả năng thanh toán nhanh=Tổng TSNH - KhoTổng nợ ngắn hạnQuick ratio=T. Current assets - InventoryT. Current liabilitiesBỘ MÔN KINH TẾ36TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sảnReceivable turnover=Net salesAccount receivablePh¶i thu kh¸ch hµngHÖ sè thu nî=Doanh thu thuÇn3BỘ MÔN KINH TẾ37TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sảnAverage collection period=365Receivable turnoverThời gian thu nợ trung bình=365HÖ sè thu nî4BỘ MÔN KINH TẾ38TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sảnInventory turnover=Cost of good soldInventoryGiá vốn hàng bánHệ số lưu kho=Hàng tồn kho6BỘ MÔN KINH TẾ39TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sảnInventory conversion period=365Inventory turnoverT/g luân chuyển hàng tồn kho trung bình=365Hệ số lưu kho7BỘ MÔN KINH TẾ40TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sảnPayable turnover=Cost of good soldA.payable + Salaries, benefits & taxes payable+General, selling & administrative expensesHÖ sè tr¶ nî=Gi¸ vèn hµng b¸nPh¶i tr¶ n/b + L­¬ng, th­ëng, thuÕ ph¶i tr¶+Chi phÝ chung, b¸n hµng, qu¶n lý8BỘ MÔN KINH TẾ41TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sảnAverage payable period=365Payable turnoverThêi gian tr¶ nî TB=365HÖ sè tr¶ nî9BỘ MÔN KINH TẾ42TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sảnAverage cash conversion cycle=Averagecollection periodInventory conversion period+Average payable period-T/g lu©n chuyÓn vèn b»ng tiÒn TB=T/g thu nợ TB +T/g luân chuyển kho TB – T/g trả nợ TB10BỘ MÔN KINH TẾ43TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sảnLong – term asset turnover=Net salesT. Long - term assetsHiệu suất sử dụng TSCĐ=Doanh thu thuầnTổng TSCĐ11BỘ MÔN KINH TẾ44TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sảnHiệu suất sử dụng TSLĐ=Doanh thu thuầnTổng TSLĐ12Short – term asset turnover=Net salesT.Short – term assetsBỘ MÔN KINH TẾ45TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(2) Chỉ tiêu về khả năng quản lý tài sảnHiệu suất sử dụng tổng TS=Doanh thu thuầnTổng TS13Total assets turnover=Net salesTotal assetsBỘ MÔN KINH TẾ46TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(3) Chỉ tiêu về khả năng quản lý nợDebt ratio=Total liabilitiesTotal assetsTổng nợTỷ số nợ=Tổng tài sản14BỘ MÔN KINH TẾ47TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(3) Chỉ tiêu về khả năng quản lý nợTimes interest earned=EBITInterestSố lần thu nhập đạt được trên lãi vay=EBITLãi vay15BỘ MÔN KINH TẾ48TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(4) Chỉ tiêu về khả năng sinh lờiTỷ suất sinh lời trên doanh thu=Lợi nhuận ròngDoanh thu thuần16Return on sales (ROS)=EATNet salesBỘ MÔN KINH TẾ49TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(4) Chỉ tiêu về khả năng sinh lờiLợi nhuận ròngTỷ suất sinh lời trên tổng TS=Tổng tài sản17Return on total assets (ROA)=EATTotal assetsBỘ MÔN KINH TẾ50TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích chỉ số tài chính(4) Chỉ tiêu về khả năng sinh lờiTỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần=Lợi nhuận ròngVốn cổ phần18Return on equity (ROE)=EATEquityBỘ MÔN KINH TẾ51TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích tài chính(5) Một số công thức khácEPS=EAT – Cash dividends on PSNumber of common stock19Dividend per share (DPS)=EPS * PCS20BỘ MÔN KINH TẾ52TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích tài chính(5) Một số công thức khácBook value per share=Common stock + RENumber of common stockMarket price per share = EPS * P/EBỘ MÔN KINH TẾ53TH.S CHU THỊ THU THỦYNội dung phân tích TCDN2. Phân tích tài chính(5) Một số công thức khácDividend yield = DPSMarket price per shareRE = EPS * (1 – PCS) * NBỘ MÔN KINH TẾ54TH.S CHU THỊ THU THỦY

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptchu_thi_thu_thuychuong_4_phan_tich_tc_3583.ppt
Tài liệu liên quan