Trải qua hơn 20 năm đổi mới, nền kinh tế nước ta đã có nhiều khởi sắc. Kinh tế phát triển nhanh và Việt Nam ngày càng hội nhập sâu hơn với thế giới. Trong những năm vừa qua, Việt Nam đã có những bước tiến vượt bậc về sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Từ tình trạng nghèo nàn, lạc hậu, đến nay nước ta đã trở thành một trong những quốc gia có tốc độ tăng trưởng vào loại nhanh nhất trong khu vực và trên thế giới, được đánh giá cao về thành tích xoá đói giảm nghèo và phát triển con người, sắp bước sang ngưỡng của nước có thu nhập trung bình.
85 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2003 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tác động của đầu tư đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế., để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
20,2% v v n đăng ký. Lĩnh v c̣ ế ề ố ự ề ố ự
kinh doanh b t đ ng s n đ ng đ ng đâu vê vôn đăng ky v i 791,6 triêu USD. Ti pấ ộ ả ứ ứ ̀ ̀ ́ ́ ớ ̣ ế
đ n là lĩnh v c vân tai kho bai v i 4 d an đat 451,4 triêu USD.ế ự ̣ ̉ ̃ ớ ự ́ ̣ ̣
61
3. Đánh giá
3.1.K t qu :ế ả
Đ u t đã có tác d ng trong vi c gi i quy t nh ng m t cân đ i v phát tri nầ ư ụ ệ ả ế ữ ấ ố ề ể
gi a các vùng lãnh th , đ a nh ng vùng kém phát tri n thoát kh i tình tr ng đóiữ ổ ư ữ ể ỏ ạ
nghèo, phát huy t i đa nh ng l i th so sánh c a nh ng vùng có kh năng phát tri nố ữ ợ ế ủ ữ ả ể
nhanh h n.ơ
Ngu n v n đ u t th ng đ c t p trung t i nh ng vùng kinh t tr ng đi mồ ố ầ ư ườ ượ ậ ạ ữ ế ọ ể
c a đ t n c. Các vùng kinh t tr ng đi m đ c đ u t nên có th phát huy thủ ấ ướ ế ọ ể ượ ầ ư ể ế
m nh c a mình, góp ph n l n vào s phát tri n chung c a c n c, làm đ u tàu kéoạ ủ ầ ớ ự ể ủ ả ướ ầ
kinh t chung c a đ t n c đi lên, khi đó nh ng vùng kinh t khác m i có đi u ki nế ủ ấ ướ ữ ế ớ ề ệ
đ phát tri n, làm bàn đ p thúc đ y cho các vùng khác phát tri n.ể ể ạ ẩ ể
Ngu n v n đ u t cũng thúc đ y các vùng kinh t khó khăn có kh năng phátồ ố ầ ư ẩ ế ả
tri n, giúp h có đ đi u ki n đ khai thác, phát huy ti m năng c a h , gi i quy tể ọ ủ ề ệ ể ề ủ ọ ả ế
nh ng v ng m c tài chính, c s h t ng cũng nh ph ng h ng phát tri n, t oữ ướ ắ ơ ở ạ ầ ư ươ ướ ể ạ
đà cho n n kinh t vùng, gi m b t s chênh l ch kinh t v i các vùng khác.ề ế ả ớ ự ệ ế ớ
N u ế xét c c u lãnh th theo góc đ thành th và nông thôn thì đ u t là y uơ ấ ổ ộ ị ầ ư ế
t b o đ m cho ch t l ng c a đô th hoá. Vi c m r ng các khu đô th d a trênố ả ả ấ ượ ủ ị ệ ở ộ ị ự
các quy t đ nh c a chính ph s ch là hình th c n u không đi kèm v i các kho nế ị ủ ủ ẽ ỉ ứ ế ớ ả
đ u t h p lý. Đô th hoá không th g i là thành công th m chí còn c n tr s phátầ ư ợ ị ể ọ ậ ả ở ự
tri n n u c s h t ng không đáp ng đ c các nhu c u c a ng i dân.ể ế ơ ớ ạ ầ ứ ượ ầ ủ ườ
3.2. H n ch và nguyên nhân:ạ ế
3.2.1. H n ch :ạ ế
T c đ chuy n d ch c c u còn ch m và ch t l ng ch a cao. Trong nh ngố ộ ể ị ơ ấ ậ ấ ượ ư ữ
năm qua cho th y trong khuôn kh s tăng tr ng, phát tri n kinh t chung c a cấ ổ ự ưở ể ế ủ ả
đ t n c là khá cao thì t c đ gi a các đ a ph ng (ấ ướ ố ộ ữ ị ươ vùng, t nh) ỉ là khá chênh l ch.ệ
T c đ tăng tr ng cao nh t đ t đ c nh ng t nh, nh ng vùng có các l i th vàố ộ ưở ấ ạ ượ ở ữ ỉ ữ ợ ế
62
đi u ki n phát tri n s b (cề ệ ể ơ ộ s h t ng, ngu n nhân l c, v n, th tr ng và tàiơ ở ạ ầ ồ ự ố ị ườ
nguyên thiên nhiên), phù h p h n v i nh ng đòi h i c a c ch th tr ng. Đó làợ ơ ớ ữ ỏ ủ ơ ế ị ườ
các thành ph l n nh Thành ph H Chí Minh, Hà N i, H i Phòng, Đà N ng, Bàố ớ ư ố ồ ộ ả ẵ
R a - Vũng Tàu, Qu ng Ninh – là nh ng đ a ph ng có c s h t ng t ng đ i t tị ả ữ ị ươ ơ ở ạ ầ ươ ố ố
h n, trình đ lao đ ng và năng l c công nghi p cao h n, có l i th kh năng t oơ ộ ộ ự ệ ơ ợ ế ả ạ
v n, v ti m năng t nhiên h n xét trên quan đi m th tr ng. V i nh ng u thố ề ề ự ơ ể ị ườ ớ ữ ư ế
th c t có th khai thác và s d ng ngay và có hi u qu h n nh v y, dòng v nự ế ể ử ụ ệ ả ơ ư ậ ố
đ u t , c trong n c l n ngoài n c cũng t p trung m nh h n vào nh ng đ aầ ư ả ướ ẫ ướ ậ ạ ơ ữ ị
ph ng này. Trong khi đó, các đ a ph ng – nông thôn hay đ a ph ng – mi nươ ở ị ươ ị ươ ề
núi, ngo i tr s gia tăng nào đó nông thôn thì t c đ tăng tr ng chung th p xaạ ừ ự ở ố ộ ưở ấ
h n các đô th đáng k . Xét theo vùng l n, có tình tr ng là vùng nào không có nh ngơ ị ể ớ ạ ữ
đ u tàu công nghi p - đô th th c s m nh ho c t ng đ i thi u h n ccác đi u ki nầ ệ ị ự ự ạ ặ ươ ố ế ơ ề ệ
phát tri n s b k trên nói chung đ t m t t c đ phát tri n ch b ng 1/2 đ n 2/3ể ơ ộ ể ạ ộ ố ộ ể ỉ ằ ế
t c đ c a các vùng khác. S phát tri n không cân x ng này làm gia tăng thêmố ộ ủ ự ể ứ
kho ng cách gi a các vùng.ả ữ
các đ a ph ng, quy ho ch vùng kinh t còn r p khuôn, mang n ng tínhỞ ị ươ ạ ế ậ ặ
phong trào. Có th l y ví d v đi u này qua vi c xây d ng tràn lan nhà máy đ ng,ể ấ ụ ề ề ệ ự ườ
nhà máy xi măng lò đ ng, c ng bi n, khu công nghi p các t nh, d n đ n hi u quứ ả ể ệ ở ỉ ẫ ế ệ ả
đ u t r t th p. Nhi u vùng s n xu t hình thành m t cách t phát, ho c quy ho chầ ư ấ ấ ề ả ấ ộ ự ặ ạ
phát tri n thi u khoa h c, nh phát tri n tràn lan cây cà phê Tây Nguyên, xây d ngể ế ọ ư ể ở ự
nhi u nhà máy đ ng các đ a ph ng khác trong cề ườ ở ị ươ ả n c...ướ
2.3.2. Nguyên nhân:
Nh ng h n ch trên là do tác đ ng c a nhi u nguyên nhân ch quan cũng nh kháchữ ạ ế ộ ủ ề ủ ư
quan:
Nguyên nhân đ u tiên là m i liên h gi a các đ a ph ng,vùng còn ch a cao,ầ ố ệ ữ ị ươ ư
m i đ a ph ng đ u có chính sách riêng nh ng nhìn t ng th thì l i mâu thu n,c nhỗ ị ươ ề ư ổ ể ạ ẫ ạ
tranh nhau.
63
Nguyên nhân th hai là do đ nh h ng chuy n d ch c c u kinh t thi u đ ngứ ị ướ ể ị ơ ấ ế ế ồ
b và h th ng; m t s c ch , chính sách khuy n khích phát tri n ch a sát v iộ ệ ố ộ ố ơ ế ế ể ư ớ
th c t , ch a tính h t ti m năng và l i th c a t ng vùng mi n và đ a ph ng.ự ế ư ế ề ợ ế ủ ừ ề ị ươ
Cu i cùng là do h ng đ u t còn dàn tr i nên kém hi u qu ; c s h t ngố ướ ầ ư ả ệ ả ơ ở ạ ầ
thi u đ ng b , h th ng giao thông xu ng c p nghiêm tr ng do thi u ngu n kinhế ồ ộ ệ ố ố ấ ọ ế ồ
phí cho vi c duy tu, b o d ng đ nh kỳ; l c l ng lao đ ng có trình đ k thu t caoệ ả ưỡ ị ự ượ ộ ộ ỹ ậ
còn thi u... ế
CH NG III:ƯƠ
M T S GI I PHÁP Đ U T GÓP PH N CHUY N D CH CỘ Ố Ả Ầ Ư Ầ Ể Ị Ơ
C U KINH T THEO H NG H P LÍẤ Ế ƯỚ Ợ
Qua nh ngữ phân tích, đánh giá ở trên chúng ta nh nậ th yấ rằng ho tạ đ nộ g đ uầ tư
trong vi cệ chuy nể dịch c ơ c u ấ ở Vi tệ Nam đã và đang có những thành t uự đáng k ,ể
góp ph nầ không nhỏ vào vi cệ thúc đ yẩ n nề kinh tế phát tri nể và th cự hi nệ các
mục tiêu đã đề ra. Tuy nhiên cũng ph iả th ngẳ th n tắ h aừ nh nậ rằng đ uầ tư không
ph iả lúc nào cũng đem l iạ hi uệ qu . Th c tr ng chuy n d ch c c u kinh t cònả ự ạ ể ị ơ ấ ế
ch m và nhi u b t c p, s ậ ề ấ ậ ự đ uầ t dànư tr i,ả manh mún, không đúng n i,ơ đúng chỗ
sẽ kéo theo sự phát tri n ể chậm chạp, dậm chân t iạ chỗ của các ngành, vùng,
thành ph nầ kinh tế hay thậm chí còn gây ra sự ph nả tác dụng. Đi uề này sẽ làm tổn
h iạ đ nế n nề kinh t ,ế gây th tấ thoát vốn đ uầ tư và làm giảm lòng tin của nhân dân
vào các chính sách của Đ ng.ả
Từ th cự trạng đó đòi hỏi ph i có nh ng b c đi m i, sáng t o, nh m t o ra nh ngả ữ ướ ớ ạ ằ ạ ữ
b c đ t phá đ đáp ng t t h n nh ng đòi h i c a quá trình h i nh p. Tìm gi iướ ộ ể ứ ố ơ ữ ỏ ủ ộ ậ ả
64
pháp đ đ y nhanh quá trình chuy n d ch c c u kinh t đ t n c là v n đ mà r tể ẩ ể ị ơ ấ ế ấ ướ ấ ề ấ
nhi u đ tài đã đ a ra. B i v y trong ph m vi đ tài này chúng tôi s ch đ a raề ề ư ở ậ ạ ề ẽ ỉ ư
nh ng gi i pháp cho chuy n d ch c c u kinh t nhìn nh n theo giác đ c a đ u t .ữ ả ể ị ơ ấ ế ậ ộ ủ ầ ư
Nhìn chung, đ chuy n d ch c c u nhanh ph i đ u t h p lý. Nh ng đ đ u tể ể ị ơ ấ ả ầ ư ợ ư ể ầ ư
h p lý tr c h t ph i xác đ nh đ c s đ u t vào đâu. Đây l i là khâu y u c aợ ướ ế ả ị ượ ẽ ầ ư ạ ế ủ
n n kinh t Vi t Nam hi n nay. B i v y nh ng gi i pháp mà đ tài đ a ra s t pề ế ệ ệ ở ậ ữ ả ề ư ẽ ậ
trung gi i quy t v n đ này. Trong đó, có th có nh ng v n đ không hoàn toànả ế ấ ề ể ữ ấ ề
m i nh ng đ t o nên m t b c tranh t ng th nh ng nhi m v c n làm chúng v nớ ư ể ạ ộ ứ ổ ể ữ ệ ụ ầ ẫ
đ c đ a vào.ượ ư
1. Xây d ng đ c c c u kinh t h p lý ự ượ ơ ấ ế ợ
C c u đ u t h p lý là c c u có kh năng t o ra s n xu t m r ng đáp ng cácơ ấ ầ ư ợ ơ ấ ả ạ ả ấ ở ộ ứ
yêu c u sau : ầ
- Phù h p v i các quy lu t khách quan ợ ớ ậ
- Ph n ánh kh năng khai thác và s d ng ngu n l c trong n c h p lý và đáp ngả ả ử ụ ồ ự ướ ợ ứ
các yêu c u h i nh p qu c t và khu v c, nh m t o ra s cân đ i, phát tri n b nầ ộ ậ ố ế ự ằ ạ ự ố ể ề
v ng.ữ
- Phù h p v i xu th kinh t chính tr c a khu v c và th gi iợ ớ ế ế ị ủ ự ế ớ
Chuy n d ch c c u kinh t (CCKT) theo h ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá làể ị ơ ấ ế ướ ệ ệ ạ
con đ ng đã đ c Đ ng và Nhà n c ta xác đ nh là h ng đi t t y u đ phát tri nườ ượ ả ướ ị ướ ấ ế ể ể
kinh t , đ a đ t n c thoát kh i tình tr ng l c h u, ch m phát tri n tr thành m tế ư ấ ướ ỏ ạ ạ ậ ậ ể ở ộ
qu c gia văn minh, hi n đ i. Chính sách chuy n d ch CCKT theo h ng CNH, HĐHố ệ ạ ể ị ướ
n c ta đ c xây d ng trên nh ng căn c khoa h c sau đây:ở ướ ượ ự ữ ứ ọ
Th nh t, căn c xu th phát tri n kinh t qu c t . Trong nh ng năm t i, kinh tứ ấ ứ ế ể ế ố ế ữ ớ ế
qu c t ti p t c chuy n m nh sang các ngành kinh t tri th c, công ngh cao. Xuố ế ế ụ ể ạ ế ứ ệ
h ng toàn c u hoá phát tri n nhanh chóng c theo chi u r ng và chi u sâu, t o cướ ầ ể ả ề ộ ề ạ ơ
65
h i cho vi c thu hút v n đ u t n c ngoài, nh n chuy n giao công ngh , ti p thuộ ệ ố ầ ư ướ ậ ể ệ ế
k năng t ch c s n xu t kinh doanh, k năng qu n lý tiên ti n, m r ng th tr ng,ỹ ổ ứ ả ấ ỹ ả ế ở ộ ị ườ
phát tri n s n xu t, thúc đ y tăng tr ng kinh t . ể ả ấ ẩ ưở ế
Th hai, căn c th c tr ng chuy n d ch CCKT n c ta. Trong nh ng năm qua, n nứ ứ ự ạ ể ị ướ ữ ề
kinh t n c ta có nh ng b c phát tri n m nh m , kinh t tăng tr ng liên t c v iế ướ ữ ướ ể ạ ẽ ế ưở ụ ớ
t c đ khá cao, kim ng ch xu t kh u tăng v i t c đ nhanh h n t c đ tăng tr ngố ộ ạ ấ ẩ ớ ố ộ ơ ố ộ ưở
kinh t ế (2001: 15,03 t USD; 2002: 16,06 t USD; 2003: 19,9 t USD; năm 2004:ỷ ỷ ỷ
26,003 t ; năm 2005: 32,447; năm 2006: 39,826; năm 2007: 48,561; năm 2008:ỷ
62,685 USD). Tăng tr ng kinh t cùng v i nh ng thành công c a chính sách dân sưở ế ớ ữ ủ ố
làm cho thu nh p bình quân đ u ng i tăng liên t c. Kh năng tích lu c a dân cậ ầ ườ ụ ả ỹ ủ ư
tăng lên.
Tuy nhiên, ti m l c kinh t c a n n kinh t n c ta ch a đ m nh,. Tăng tr ngề ự ế ủ ề ế ướ ư ủ ạ ưở
kinh t v n ch y u là phát tri n theo b r ng, ch m chuy n bi n v m t ch tế ẫ ủ ế ể ề ộ ậ ể ế ề ặ ấ
l ng và phát tri n theo chi u sâu. Tăng tr ng kinh t hi n nay do y u t v n đ uượ ể ề ưở ế ệ ế ố ố ầ
t đóng góp chi m 57,5%, do y u t lao đ ng đóng góp chi m 20%, do y u t năngư ế ế ố ộ ế ế ố
su t và các nhân t t ng h p chi m 22,5 %; hi u qu đ u t th p so v i nh ng nămấ ố ổ ợ ế ệ ả ầ ư ấ ớ ữ
đ u th p k 90 th k tr c (h s ICOR năm 1993 là 3,3; hi n nay x p x b ng 5);ầ ậ ỷ ế ỷ ướ ệ ố ệ ấ ỉ ằ
s c c nh tranh c a n n kinh t th p, xét trên c 3 giác đ : t ng th n n kinh t ,ứ ạ ủ ề ế ấ ả ộ ổ ể ề ế
s c c nh tranh c a doanh nghi p, s c c nh tranh c a hàng hoá. ứ ạ ủ ệ ứ ạ ủ
N c ta v n là n c nghèo. Thu nh p bình quân đ u ng i tính b ng USD theo tướ ẫ ướ ậ ầ ườ ằ ỉ
giá s c mua t ng đ ng c a Vi t Nam năm 2003 theo s li u c a Ngân hàng thứ ươ ươ ủ ệ ố ệ ủ ế
gi i là 2.490 USD/năm (b ng 10% c a Singapore, 28% c a Malaysia, 33% c a Tháiớ ằ ủ ủ ủ
Lan, 54% c a Philippines, 77% c a Indonesia, 50% c a Trung Qu c) ủ ủ ủ ố
V c c u ngành kinh t : Trong t ng kim ng ch xu t kh u, t tr ng c a hàng xu tề ơ ấ ế ổ ạ ấ ẩ ỷ ọ ủ ấ
kh u thô, ch a qua ch bi n l n, t tr ng hàng gia công cao, nh ng ngành hàng cóẩ ư ế ế ớ ỷ ọ ữ
trình đ công ngh cao, hàm l ng ch t xám l n chi m t tr ng th p. ộ ệ ượ ấ ớ ế ỷ ọ ấ
66
CCKT có nh ng chuy n bi n tích c c, đúng h ng nh ng ch a m nh. Ngành Côngữ ể ế ự ướ ư ư ạ
nghi p có t c đ tăng tr ng cao, gi t tr ng l n trong n n kinh t . C c u côngệ ố ộ ưở ữ ỉ ọ ớ ề ế ơ ấ
nghi p có s chuy n d ch đáng k . Tuy nhiên, y u t hi n đ i hoá ch a đ c quanệ ự ể ị ể ế ố ệ ạ ư ượ
tâm đúng m c. Công nghi p ch bi n, đ c bi t là nh ng ngành công ngh cao ch aứ ệ ế ế ặ ệ ữ ệ ư
phát tri n. T tr ng ngành d ch v trong GDP gi m liên t c trong nh ng năm g nể ỉ ọ ị ụ ả ụ ữ ầ
đây. Nh ng ngành d ch v có hàm l ng ch t xám và giá tr gia tăng cao nh d chữ ị ụ ượ ấ ị ư ị
v tài chính – tín d ng, d ch v t v n ch m phát tri n. Tình tr ng đ c quy n, d nụ ụ ị ụ ư ấ ậ ể ạ ộ ề ẫ
t i giá c d ch v cao, ch t l ng d ch v th p còn t n t i nhi u ngành d ch vớ ả ị ụ ấ ượ ị ụ ấ ồ ạ ở ề ị ụ
nh vi n thông, đ ng s t. M t s ngành có tính ch t đ ng l c nh giáo d c - đàoư ễ ườ ắ ộ ố ấ ộ ự ư ụ
t o, khoa h c – công ngh , tính ch t xã h i hoá còn th p, ch y u d a vào ngu nạ ọ ệ ấ ộ ấ ủ ế ự ồ
v n c a Nhà n c. C c u đào t o ch a h p lý, v n di n ra tình tr ng “th a th yố ủ ướ ơ ấ ạ ư ợ ẫ ễ ạ ừ ầ
thi u th ”; ch t l ng giáo d c đào t o ch a đáp ng v i yêu c u c a quá trìnhế ợ ấ ượ ụ ạ ư ứ ớ ầ ủ
chuy n d ch CCKT theo h ng CNH, HĐH. Trong nhóm ngành nông, lâm, ngể ị ướ ư
nghi p xu h ng tích c c là t tr ng hàng hoá trong t ng s n ph m tăng lên, c c uệ ướ ự ỉ ọ ổ ả ẩ ơ ấ
s n xu t đã b c đ u h ng v xu t kh u.ả ấ ướ ầ ướ ề ấ ẩ
V c c u thành ph n kinh tề ơ ấ ầ ế: Chính sách phát tri n n n kinh t nhi u thànhể ề ế ề
ph n c a Đ ng và Nhà n c ta đã góp ph n gi i phóng s c s n xu t xã h i, thu hútầ ủ ả ướ ầ ả ứ ả ấ ộ
v n đ u t trong và ngoài n c, b c đ u hình thành nên m t n n kinh t nhi uố ầ ư ướ ướ ầ ộ ề ế ề
thành ph n sôi đ ng, gi i quy t vi c làm, nâng cao đ i s ng c a nhân dân, tăngầ ộ ả ế ệ ờ ố ủ
ngu n thu cho ngân sách nhà n c. Tuy nhiên, c c u thành ph n kinh t còn b c lồ ướ ơ ấ ầ ế ộ ộ
nh ng m t h n ch sau: ữ ặ ạ ế
- T tr ng c a thành ph n kinh t nhà n c còn cao, đi u này là m t nguyên nhânỉ ọ ủ ầ ế ướ ề ộ
c a tình tr ng hi u qu th p, s c c nh tranh y u c a n n kinh t . ủ ạ ệ ả ấ ứ ạ ế ủ ề ế
- T tr ng c a khu v c kinh t cá th cao ph n ánh ph ng th c kinh doanh nh l ,ỉ ọ ủ ự ế ể ả ươ ứ ỏ ẻ
phân tán còn khá ph bi n trong n n kinh t . ổ ế ề ế
67
- Khu v c kinh t t nhân còn quá nh bé, ch a t ng x ng v i ti m năng, m c dùự ế ư ỏ ư ươ ứ ớ ề ặ
đây là thành ph n kinh t h t s c quan tr ng đ thu hút các ngu n l c trong dân c ,ầ ế ế ứ ọ ể ồ ự ư
đ phát tri n các doanh nghi p v a và nh , gi i quy t vi c làm, nâng cao hi u qu ,ể ể ệ ừ ỏ ả ế ệ ệ ả
s c c nh tranh c a n n kinh t . ứ ạ ủ ề ế
- T tr ng kinh t có v n đ u t n c ngoài còn th p và tăng không đáng k trongỉ ọ ế ố ầ ư ướ ấ ể
nh ng năm v a qua, ch ng t s c h p d n c a môi tr ng đ u t c a n c taữ ừ ứ ỏ ứ ấ ẫ ủ ườ ầ ư ủ ướ
ch a đ c c i thi n t ng x ng v i mong mu n c a các nhà đ u t n c ngoài. ư ượ ả ệ ươ ứ ớ ố ủ ầ ư ướ
V c c u vùng kinh t ,ề ơ ấ ế trong nh ng năm v a qua cũng đ t đ c nhi u thành t uữ ừ ạ ượ ề ự
quan tr ng, đóng góp vào quá trình phát tri n kinh t . Trên bình di n qu c gia, đãọ ể ế ệ ố
hình thành 6 vùng kinh t : Vùng Trung du mi n núi phía B c, vùng Đ ng b ng sôngế ề ắ ồ ằ
H ng, Vùng B c Trung B và Duyên h i Mi n Trung, Vùng Tây Nguyên, Vùngồ ắ ộ ả ề
Đông Nam B và Vùng Đ ng b ng sông C u Long. Trong đó có 3 vùng kinh tộ ồ ằ ử ế
tr ng đi m, là vùng đ ng l c cho tăng tr ng kinh t c n c. ọ ể ộ ự ưở ế ả ướ
Các đ a ph ng cũng đ y m nh vi c phát tri n s n xu t trên c s xây d ng cácị ươ ẩ ạ ệ ể ả ấ ơ ở ự
khu công nghi p t p trung, hình thành các vùng chuyên canh cho s n xu t nôngệ ậ ả ấ
nghi p, lâm nghi p, ch bi n, nuôi tr ng thu s n, hình thành các vùng s n xu tệ ệ ế ế ồ ỷ ả ả ấ
hàng hoá trên c s đi u ki n t nhiên, kinh t – xã h i c a t ng vùng. Đi u nàyơ ở ề ệ ự ế ộ ủ ừ ề
t o thu n l i cho phát tri n công nghi p ch bi n, góp ph n t o nên xu h ngạ ậ ợ ể ệ ế ế ầ ạ ướ
chuy n d ch CCKT theo h ng tăng t tr ng s n xu t hàng hoá, h ng v xu tể ị ướ ỷ ọ ả ấ ướ ề ấ
kh u.ẩ
Tuy nhiên, các đ a ph ng, quy ho ch vùng kinh t còn r p khuôn, mang n ngở ị ươ ạ ế ậ ặ
tính phong trào. Có th l y ví d v đi u này qua vi c xây d ng tràn lan nhà máyể ấ ụ ề ề ệ ự
đ ng, nhà máy xi măng lò đ ng, c ng bi n, khu công nghi p các t nh, d n đ nườ ứ ả ể ệ ở ỉ ẫ ế
hi u qu đ u t r t th p. Nhi u vùng s n xu t hình thành m t cách t phát, ho cệ ả ầ ư ấ ấ ề ả ấ ộ ự ặ
quy ho ch phát tri n thi u khoa h c, nh phát tri n tràn lan cây cà phê Tâyạ ể ế ọ ư ể ở
Nguyên, xây d ng nhi u nhà máy đ ng các đ a ph ng khác trong c n c...ự ề ườ ở ị ươ ả ướ
68
Trên c s phân tích th c tr ng chuy n d ch CCKT n c ta trong nh ng năm v aơ ở ự ạ ể ị ướ ữ ừ
qua cùng xu th phát tri n t t y u c a kinh t th gi i, h th ng m c tiêu chuy nế ể ấ ế ủ ế ế ớ ệ ố ụ ể
d ch CCKT theo h ng CNH, HĐH n c ta có nh ng n i dung c th sau:ị ướ ở ướ ữ ộ ụ ể
- Tăng t tr ng c a công nghi p, d ch v trong t ng s n ph m qu c n i. Chuy nỉ ọ ủ ệ ị ụ ổ ả ẩ ố ộ ể
d ch CCKT theo h ng CNH, HĐH n c ta tr c h t chính là quá trình phát tri nị ướ ở ướ ướ ế ể
m nh các ngành ngh phi nông nghi p, thông qua đó gi m b t lao đ ng trong lĩnhạ ề ệ ả ớ ộ
v c nông nghi p, tăng kh năng tích lu cho dân c . Đây l i chính là đi u ki n đự ệ ả ỹ ư ạ ề ệ ể
tái đ u t , áp d ng các ph ng pháp s n xu t, công ngh tiên ti n hi n đ i vào s nầ ư ụ ươ ả ấ ệ ế ệ ạ ả
xu t, trong đó có c s n xu t nông nghi p. K t qu là, t t c các ngành kinh t đ uấ ả ả ấ ệ ế ả ấ ả ế ề
phát tri n, nh ng ngành công nghi p và d ch v phát tri n nhanh h n, bi u hi n làể ư ệ ị ụ ể ơ ể ệ
tăng t tr ng c a s n ph m công nghi p và d ch v trong GDP.ỷ ọ ủ ả ẩ ệ ị ụ
- Hình thành các vùng kinh t d a trên ti m năng, l i th c a vùng, g n v i nhu c uế ự ề ợ ế ủ ắ ớ ầ
c a th tr ng. Chuy n d ch CCKT theo h ng CNH, HĐH là quá trình chuy n bi nủ ị ườ ể ị ướ ể ế
căn b n v phân công lao đ ng xã h i theo lãnh th . Xoá b tình tr ng chia c t vả ề ộ ộ ổ ỏ ạ ắ ề
th tr ng gi a các vùng; xoá b tình tr ng t cung t c p, đ c bi t là t cung, tị ườ ữ ỏ ạ ự ự ấ ặ ệ ự ự
c p v l ng th c c a t ng vùng, t ng đ a ph ng. M i đ a ph ng ph i đ t mìnhấ ề ươ ự ủ ừ ừ ị ươ ỗ ị ươ ả ặ
trong m t th tr ng th ng nh t, không ch là th tr ng c n c mà còn là thộ ị ườ ố ấ ỉ ị ườ ả ướ ị
tr ng qu c t , trên c s đó xác đ nh nh ng kh năng, th m nh c a mình đ t pườ ố ế ơ ở ị ữ ả ế ạ ủ ể ậ
trung phát tri n, tham gia vào quá trình phân công và h p tác lao đ ng có hi u qu . ể ợ ộ ệ ả
- Chuy n d ch CCKT theo h ng CNH, HĐH g n v i quá trình hình thành các trungể ị ướ ắ ớ
tâm kinh t th ng m i, g n li n v i quá trình đô th hoá. M t khác, vi c quyế ươ ạ ắ ề ớ ị ặ ệ
ho ch xây d ng các khu đô th , trung tâm kinh t , th ng m i có nh h ng tr cạ ự ị ế ươ ạ ả ưở ự
ti p tr l i t i quá trình chuy n d ch CCKT. ế ở ạ ớ ể ị
- Gi i quy t vi c làm, gi m t l lao đ ng nông nghi p trong t ng s lao đ ng xãả ế ệ ả ỉ ệ ộ ệ ổ ố ộ
h i. Chuy n d ch CCKT theo h ng CNH, HĐH là quá trình phân công lao đ ng xãộ ể ị ướ ộ
h i, là quá trình chuy n d ch lao đ ng t ngành nông nghi p sang các ngành côngộ ể ị ộ ừ ệ
nghi p và d ch v . Đây là gi i pháp v a c p bách, v a tri t đ đ gi i quy t tìnhệ ị ụ ả ừ ấ ừ ệ ể ể ả ế
69
tr ng thi u vi c làm nông thôn hi n nay, đ ng th i là h qu t t y u c a quáạ ế ệ ở ệ ồ ờ ệ ả ấ ế ủ
trình chuy n d ch CCKT theo h ng CNH, HĐH. ể ị ướ
Đ đ t đ c h th ng m c tiêu trên, ph ng th c tác đ ng c a các chính sách kinhể ạ ượ ệ ố ụ ươ ứ ộ ủ
t c n phù h p v i các quy lu t kinh t th tr ng, đ m b o tính linh ho t m mế ầ ợ ớ ậ ế ị ườ ả ả ạ ề
d o. C n k t h p gi a ph ng th c tác đ ng tr c ti p v i ph ng th c tác đ ngẻ ầ ế ợ ữ ươ ứ ộ ự ế ớ ươ ứ ộ
gián ti p đ tác đ ng t i quá trình chuy n d ch CCKT, nh m đ t đ c hi u quế ể ộ ớ ể ị ằ ạ ượ ệ ả
mong mu n.ố
2. K t h p t i u c c u ngành v i c c u vùng và c c u thành ph n kinh tế ợ ố ư ơ ấ ớ ơ ấ ơ ấ ầ ế
C c u kinh t là t ng th các b ph n h p thành, cùng v i v trí, t tr ng và quanơ ấ ế ổ ể ộ ậ ợ ớ ị ỷ ọ
h t ng tác phù h p gi a các b ph n trong h th ng kinh t qu c dân. C c uệ ươ ợ ữ ộ ậ ệ ố ế ố ơ ấ
kinh t đ c xem xét d i góc đ : c c u ngành (nh công nghi p, nông nghi p,ế ượ ướ ộ ơ ấ ư ệ ệ
d ch v …); c c u vùng (các vùng kinh t theo lãnh th ) và c c u thành ph n kinhị ụ ơ ấ ế ổ ơ ấ ầ
t . Xây d ng m t c c u t i u c n đáp ng các yêu c u sau:ế ự ộ ơ ấ ố ư ầ ứ ầ
Ph n ánh đ c và đúng các quy lu t khách quan, nh t là các quy lu t kinh t và xuả ượ ậ ấ ậ ế
h ng v n đ ng phát tri n c a kinh t - xã h i c a đ t n c.ướ ậ ộ ể ủ ế ộ ủ ấ ướ
Nông nghi p ph i gi m d n v t tr ng, công nghi p và d ch v ph i tăng d n vệ ả ả ầ ề ỷ ọ ệ ị ụ ả ầ ề
t tr ngỷ ọ
Phù h p v i xu h ng ti n b c a khoa h c và công ngh đã và đang di n ra nhợ ớ ướ ế ộ ủ ọ ệ ễ ư
vũ bão trên th gi iế ớ
Cho phép khai thác t i đa m i ti m năng c a đ t n c, c a các ngành, các đ aố ọ ề ủ ấ ươ ủ ị
ph ng, các thành ph n kinh tươ ầ ế
Th c hi n t t s phân công và h p tác qu c t theo xu h ng toàn c u hóa kinh t ,ự ệ ố ự ợ ố ế ướ ầ ế
do v y, c c u kinh t đ c t o d ng ph i là “ c c u m ”ậ ơ ấ ế ượ ạ ự ả ơ ấ ở
3. C i thi n môi tr ng đ u tả ệ ườ ầ ư.
70
Đây là 1 đi u ki n r t quan tr ng nh m thúc đ y các cá nhân, doanh nghi pề ệ ấ ọ ằ ẩ ệ
tham gia vào ho t đ ng đ u t . Trong tình hình đi u ki n ngân sách nhà n c eoạ ộ ầ ư ề ệ ướ
h p, không th đ trang tr i cho m i lĩnh v c đ u t thì ngu n v n ngoài ngân sáchẹ ể ủ ả ọ ự ầ ư ồ ố
đóng m t vai trò h t s c quan tr ng trong n n kinh t . Chính vì v y vi c làm thộ ế ứ ọ ề ế ậ ệ ế
nào đ thu hút đ c nhi u v n đ u t không th không c n đ n s h tr c a nhàể ượ ề ố ầ ư ể ầ ế ự ỗ ợ ủ
n c v các m t sau:ướ ề ặ
- Hoàn thi n môi tr ng pháp lý.ệ ườ
+ C n nghiên c u xây d ng văn b n pháp quy có tính pháp lý cao h n các văn b nầ ứ ự ả ơ ả
pháp lý hi n hành (lu t hay pháp l nh v qu n lý vay n và vi n tr n c ngoài),ệ ậ ệ ề ả ợ ệ ợ ướ
đ ng th i s m s a đ i các quy ch , quy đ nh c a chính ph liên quan đ n vi c th cồ ờ ớ ử ổ ế ị ủ ủ ế ệ ự
hi n các ch ng trình, d án đ u t ( các ngh đ nh v qu n lý đ u t và xây d ngệ ươ ự ầ ư ị ị ề ả ầ ư ự
quy ch đ u th u, đ n bù, gi iế ấ ầ ề ả
phóng m t b ng …) đ làm gi m b t b t c p nh m đ y nhanh ti n đ tri n khaiặ ằ ể ả ớ ấ ậ ằ ẩ ế ộ ể
th c hi n và hi u qu s d ng v n c a các ch ng trình, các d án đ u t . Bênự ệ ệ ả ử ụ ố ủ ươ ự ầ ư
c nh đó các c quan th c thi pháp lu t c n ph i th c thi m t cách nghiêm ch nh cácạ ơ ự ậ ầ ả ự ộ ỉ
lu t l v doanh nghi p đàu t theo đúng ngh đ nh, thông t , h ng d n đ tránhậ ệ ề ệ ư ị ị ư ướ ẫ ể
tình tr ng lu t l b bóp méo không th hi n đ c đúng m c tiêu đ ra ban đ u c aạ ậ ệ ị ể ệ ượ ụ ề ầ ủ
Nhà n cướ
+ Xây d ng c ch t o ngu n v n d phòng cho ngân sách nhà n c dành riêng choự ơ ế ạ ồ ố ự ướ
d án đ u t nh m đáp ng k p th i ngu n v n cho chu n b d án, gi m b t tínhự ầ ư ằ ứ ị ờ ồ ố ẩ ị ự ả ớ
b đ ng trong đi u hành v n.ị ộ ề ố
+ Ban hành b sung m t s văn b n qu n lý v c ch th m đ nh giá, đ nh m c chiổ ộ ố ả ả ề ơ ế ẩ ị ị ứ
tiêu, phí t v n đ i v i c quan t v n trong và ngoài n c, quy ch ki m tra, ki mư ấ ố ớ ơ ư ấ ướ ế ể ể
toán đ i v i các d án đ u t .ố ớ ự ầ ư
+ Có c ch th c thi đ tăng c ng qu n lý các công trình, d án s d ng v n vayơ ế ự ể ườ ả ự ử ụ ố
n c ngoài, quy đ nh b t bu c vi c đánh giá công trình d án đ u t hi u qu mangướ ị ắ ộ ệ ự ầ ư ệ ả
l i sau khi đã hoàn thành.ạ
71
- Nâng cao ch t l ng quy ho ch và s d ng đ ng v n đ t o môi tr ng n đ nhấ ượ ạ ử ụ ồ ố ể ạ ườ ổ ị
cho đ u t .ầ ư
+ Quy ho ch c n h ng vi c huy đ ng v n theo t ng nhà tài tr trên c s d báoạ ầ ướ ệ ộ ố ừ ợ ơ ở ự
h n m c, c c u, đi u ki n c a m i nhà tài tr . Bên c nh đó cũng ph i cân đ i v iạ ứ ơ ấ ề ệ ủ ỗ ợ ạ ả ố ớ
các ngu n l c khác và kh năng h p th c a n n kinh t .ồ ự ả ấ ụ ủ ề ế
+ Quy ho ch s d ng đ ng v n theo đ nh h ng thúc đ y tăng tr ng kinh t , xoáạ ử ụ ồ ố ị ướ ẩ ưở ế
đói gi m nghèo và đ t đ c các ch tiêu xã h i khác, vi c xây d ng quy ho ch và sả ạ ượ ỉ ộ ệ ự ạ ử
d ng đ ng v n còn ph i d a trên c s xác đ nh phát tri n ngành, vùng, lãnh th vàụ ồ ố ả ự ơ ở ị ể ổ
thành ph n kinh t trong t ng giai đo n. T ch c th c hi n và theo dõi quy ho chầ ế ừ ạ ổ ứ ự ệ ạ
m t cách có hi u q a, l a ch n các ch ng trình, d án đ u t s d ng đ ng v nộ ệ ủ ự ọ ươ ự ầ ư ử ụ ồ ố
không ch có hi u qu v m t tài chính, mà còn ph i xét t i tác đ ng đ i v i nghĩaỉ ệ ả ề ặ ả ớ ộ ố ớ
v n ph i tr trong t ng lai và ngân sách, danh m c tr n c a nhà n c.ụ ợ ả ả ươ ụ ả ợ ủ ướ
- Tăng c ng hi u l c trong t ch c qu n lý và đi u hành. T ch c qu n lý và đi uườ ệ ự ổ ứ ả ề ổ ứ ả ề
hành trong đ u t r t quan tr ng, n u đ cho đ u t t mà không qu n lý thì sầ ư ấ ọ ế ể ầ ư ồ ạ ả ẽ
d n đ n vi c n trong n c và n c ngoài ngày càng cao và đ u t không đúngẫ ế ệ ợ ướ ướ ầ ư
h ng vào các lĩnh v c, ngành, thành ph n kinh t làm cho vi c chuy n d ch c c uướ ự ầ ế ệ ể ị ơ ấ
kinh t s ch m ho c là có xu h ng gi m xu ng. Vì v y ph i có các t ch c qu nế ẽ ậ ặ ướ ả ố ậ ả ổ ứ ả
lý và đi u hành trong các d án đ u t .ề ự ầ ư
+ Công tác qu n lý n n c ngoài nói chung và qu n lý d án đ u t nói riêng c nả ợ ướ ả ự ầ ư ầ
đ c đ t d i s ch đ o tr c ti p c a B chính tr , Ban Bí th và Th t ng chínhượ ặ ướ ự ỉ ạ ự ế ủ ộ ị ư ủ ướ
ph . Đ ng th i c n th ng nh t trong công tác qu n lý tài chính, ngu n v n c aủ ồ ờ ầ ố ấ ả ồ ố ủ
chính ph vào m t đ u m i nh m theo dõi qu n lý, t ng h p tình hình và hi u quủ ộ ầ ố ằ ả ổ ợ ệ ả
s d ng đ ng v n theo đúng quy đ nh c a lu t ngân sách nhà n c. Nhà n c cóử ụ ồ ố ị ủ ậ ướ ướ
th giám sát và qu n lý trênể ả
ph ng di n vĩ mô các ho t đ ng c a ch đ u t .ươ ệ ạ ộ ủ ủ ầ ư
72
+ Nâng cao tính t ch và vai trò trách nhi m c a ch đ u t . Ch đ u t có quy nự ủ ệ ủ ủ ầ ư ủ ầ ư ề
quy t đ nh lĩnh v c đ u t phù h p v i quy ho ch phát tri n c a ngành hay c a đ aế ị ự ầ ư ợ ớ ạ ể ủ ủ ị
ph ng, đ ng th i ch đ u t ph i ch u trách nhi m v hi u qu c a d án.ươ ồ ờ ủ ầ ư ả ị ệ ề ệ ả ủ ự
+ Báo cáo nghiên c u kh thi d án đ u t là căn c đ đàm phán, ký k t h p đ ngứ ả ự ầ ư ứ ể ế ợ ồ
d án đ u t . Do v y ch ký k t h p đ ng d án đ u t sau khi báo cáo nghiên c uự ầ ư ậ ỉ ế ợ ồ ự ầ ư ứ
kh thi d án đ c duy t, v a đ m b o vi c tri n khai d án. Tuân th quy t đ nhả ự ượ ệ ừ ả ả ệ ể ự ủ ế ị
đ u t , v a tránh đ c d án ph i tr phí cam k t kh ng.ầ ư ừ ượ ự ả ả ế ố
+ Thành l p các công ty t v n c p qu c gia v đánh giá các ch ng trình, d án vàậ ư ấ ấ ố ề ươ ự
mua s m qu c t nh m tăng c ng hi u qu qu n lý c a nhà n c v đ u t , ti pắ ố ế ằ ườ ệ ả ả ủ ướ ề ầ ư ế
t c đ n gi n hoá th t c hành chính. C n rà soát và lo i b các th t c r m rà vàụ ơ ả ủ ụ ầ ạ ỏ ủ ụ ườ
t n phí th i gian trong các khâu phê duy t d án ký k t h p đ ng theo h ng đ nổ ờ ệ ự ế ợ ồ ướ ơ
gi n hoá các gi y t và c p trung gian x lý. Ban hành quy ch theo dõi, ki m tra vàả ấ ờ ấ ử ế ể
đánh giá d án ( tr c, trong và sau khi k t thúc d án đ u t ).ự ướ ế ự ầ ư
- Nâng cao nh n th c và m r ng quan h đ i tác tài trậ ứ ở ộ ệ ố ợ
+ Vi t Nam c n kh ng đ nh và th hi n s quan tâm đ i m i và c i cách đ tranhệ ầ ẳ ị ể ệ ự ổ ớ ả ể
th s đ ng tình c a các t ch c tài chính Qu c t và Chính ph b n. Tăng c ngủ ự ồ ủ ổ ứ ố ế ủ ạ ườ
các hình th c v n đ ng tài tr khác nhau nh : H i ngh nhóm t v n các nhà tài trứ ậ ộ ợ ư ộ ị ư ấ ợ
(H i ngh C.G), h i ngh t v n tài tr ngành, h i ngh đ i tác, u ban liên chínhộ ị ộ ị ư ấ ợ ộ ị ố ỷ
ph .ủ
+ C n ti p t c phát tri n quan h đ i tác gi a các bên và nâng cao quan h này lênầ ế ụ ể ệ ố ữ ệ
m t b c phát tri n m i cao h n, trên c s quan tâm và l i ích chung c a t t cộ ướ ể ớ ơ ơ ở ợ ủ ấ ả
các bên tham gia v i vi c đ cao vai trò làm ch c a bên h ng th .ớ ệ ề ủ ủ ưở ụ
+ Tăng c ng trao đ i thông tin và đ i tho i gi a các nhà tài tr v i c quan Vi tườ ổ ố ạ ữ ợ ớ ơ ệ
Nam đ cùng phân tích đánh giá tình hình phát tri n c a Vi t Nam nói chung cũngể ể ủ ệ
nh trên m t s lĩnh v c c th . Đ ng th i quan tâm đ n công khai hoá và minhư ộ ố ự ụ ể ồ ờ ế
b ch chính sách, ch đ ti n t i hài hoà các th t c, gi m b t các c n tr đ i v iạ ế ộ ế ớ ủ ụ ả ớ ả ở ố ớ
các lu ng v n đ u t n c ngoài.ồ ố ầ ư ướ
73
Tóm l i c n ra s c c i thi n môi tr ng đ u t đ thu hút th ng gi i choạ ầ ứ ả ệ ườ ầ ư ể ươ ớ
nên vi c đ n gi n hoá đúng m c các th t c hành chính ệ ơ ả ứ ủ ụ nh vi c thành l p doanhư ệ ậ
nghi p, c p gi y ch ng nh n kinh doanh, đ u t , các th t c qu n lý đ u t …là vôệ ấ ấ ứ ậ ầ ư ủ ụ ả ầ ư
cùng c n thi t nh ng bên c nh đó cũng ph i đáp ng đ c nhu c u và t o đ cầ ế ư ạ ả ứ ượ ầ ạ ượ
môi tr ng đâu t thu n l i nh t cho các nhà đ u t . Nh ng đi u ki n quy đ nhườ ư ậ ợ ấ ầ ư ữ ề ệ ị
c n thi t trong lĩnh v c đ u t , quy n l i c a nhà đ u t khi tham gia d án …c nầ ế ự ầ ư ề ợ ủ ầ ư ự ầ
đ c các c quan ch c năng ( B k ho ch đ u t , các s k ho ch các đ aượ ơ ứ ộ ế ạ ầ ư ở ế ạ ở ị
ph ng…)công b đúng m c rõ ràng và minh b ch . C n t n d ng và khai thác tri tươ ố ứ ạ ầ ậ ụ ệ
đ đi u ki n tình hình an ninh và chính tr n đ nh c a Vi t nam so v i các n cể ề ệ ị ổ ị ủ ệ ớ ướ
trong khu v c và trên th gi i nh ự ế ớ ư c i thi n các th t c hành chính, làm th nào đả ệ ủ ụ ế ể
nó thu n l i, thông thóang và minh b ch nh t cho các nhà đ u t … t o thu n l i đậ ợ ạ ấ ầ ư ạ ậ ợ ể
thu hút v n đ u t tr c ti p n c ngoài . ố ầ ư ự ế ướ
4. Đ u t thích đáng và có các chính sách u đãi đ i v i các vùng, lĩnh v c,ầ ư ư ố ớ ự
thành ph n kinh t có nhi u khó khănầ ế ề .
Trong đi u ki n hi n t i, khu v c các thành ph l n v n là trung tâm phátề ệ ệ ạ ự ố ớ ẫ
tri n công nghi p. Vùng này dân s ch chi m kho ng 14% nh ng đã thu hút h nể ệ ố ỉ ế ả ư ơ
70% v n đ u t t nhân. Do v y trong th i gian t i vi c huy đ ng v n đ u t c nố ầ ư ư ậ ờ ớ ệ ộ ố ầ ư ầ
th c hi n theo h ng m r ng liên k t v i các t nh lân c n, hình thành các vùngự ệ ướ ở ộ ế ớ ỉ ậ
kinh t tr ng đi m có kh năng phát tri n và có l i th so sánh trên th tr ng qu cế ọ ể ả ể ợ ế ị ườ ố
t .ế
Bên c nh phát tri n các vùng kinh t tr ng đi m đó c n ph i chú tr ng vàạ ể ế ọ ể ầ ả ọ
đ u t đ i v i các vùng, lĩnh v c, thành ph n kinh t có nhi u khó khăn, t o đi uầ ư ố ớ ự ầ ế ề ạ ề
ki n cho các vùng nghèo khó có c h i phát tri n ệ ơ ộ ể
Đ i v i nh ng ngành, lĩnh v c có khó khăn, vùng sâu xa: Nh vùng núi phíaố ớ ữ ự ư
b c, Tây nguyên, mi n Trung đ a phu ng và Nhà n c nên có chính sách u đãi h nắ ề ị ơ ướ ư ơ
c i m h n, ho ch đ nh chính sách kinh t phát tri n c s h t ng c n th n ,ở ở ơ ạ ị ế ể ơ ở ạ ầ ẩ ậ
74
nghiêm túc đ thu hút đ u t c a t nhân vào nh ng vùng đó hi u qu h n… bùể ầ ư ủ ư ữ ệ ả ơ
đ p s thua thi t khi c nh tranh v i các ngành, lĩnh v c, vùng kinh t tr ng đi mắ ự ệ ạ ớ ự ế ọ ể
khác.
Trong khu v c nông nghi p, do đ c thù c a ngành là có nhi u r i ro vì phự ệ ặ ủ ề ủ ụ
thu c vào th i ti t th i gian thu h i v n lâu nên không h p d n đ i v i các nhà đ uộ ờ ế ờ ồ ố ấ ẫ ố ớ ầ
t . Do đó ph i có chính sách u đãi, u tiên cho khu v c này nh gi m thu , h trư ả ư ư ự ư ả ế ỗ ợ
b ng chính sách h tr giá, tăng c ng đ u t các công ngh kĩ thu t nông nghi pằ ỗ ợ ườ ầ ư ệ ậ ệ
tiên ti n trên th gi i b ng ngân sách Nhà n c ế ế ớ ằ ướ
Đ thu hút đ u t , các t nh c n ti p t c ban hành các chính sách v u đãiể ầ ư ỉ ầ ế ụ ề ư
đ u t áp d ng riêng cho đ a ph ng mình, ngoài nh ng u đãi chung c a Nhàầ ư ụ ị ươ ữ ư ủ
n c. Các u đãi th ng liên quan đ n c ch h tr tài chính cho các doanhướ ư ườ ế ơ ế ỗ ợ
nghi p nh h tr ti n thuê đ t, m t ph n ti n thu thu nh p doanh nghi p, h trệ ư ỗ ợ ề ấ ộ ầ ề ế ậ ệ ỗ ợ
kinh phí đ n bù gi i phóng m t b ng, xây d ng h t ng, h tr đào t o nhân l c,ề ả ặ ằ ự ạ ầ ỗ ợ ạ ự
chi phí qu ng cáo ti p th , v n đ ng đ u t , c i cách th t c hành chính…Ngoài ra,ả ế ị ậ ộ ầ ư ả ủ ụ
phát tri n h t ng kĩ thu t và h t ng xã h i ngoài hàng rào các khu công nghi pể ạ ầ ậ ạ ầ ộ ệ
cũng đ c nhi u đ a ph ng áp d ng, góp ph n thúc đ y thành công c a các khuượ ề ị ươ ụ ầ ẩ ủ
công nghi p đ c thành l p. Nhà n c không c m vi c ban hành riêng các nh ngệ ượ ậ ướ ấ ệ ữ
u đãi này, tuy nhiên, chu n m c xem xét tính h p pháp c a các u đãi này là cácư ẩ ự ợ ủ ư
quy đ nh c a Lu t đ u t , Lu t ngân sách, Lu t đ t đai, các Lu t thu và các quyị ủ ậ ầ ư ậ ậ ấ ậ ế
đ nh pháp lu t khác.ị ậ
5. Đ i m i c c u g n v i nâng cao hi u qu s d ng v n.ổ ớ ơ ấ ắ ớ ệ ả ử ụ ố
- Tháo g m i tr ng i v c ch , chính sách đ huy đ ng t i đa m i ngu nỡ ọ ở ạ ề ơ ế ể ộ ố ọ ồ
l c:ự
C n t o ni m tin cho ng i dân yên tâm b v n ra đ u t s n xu t kinhầ ạ ề ườ ỏ ố ầ ư ả ấ
doanh b ng cách nhà n c t o môi tr ng đ u t thu n l i, h tr thu và lãi su tằ ướ ạ ườ ầ ư ậ ợ ỗ ợ ế ấ
tín d ng cho đ u t phát tri n, đ n gi n hóa các th t c.ụ ầ ư ể ơ ả ủ ụ
75
Hi n nay vi c huy đ ng v n c a n c ta r t ph c t p không t o s yên tâmệ ệ ộ ố ủ ướ ấ ứ ạ ạ ự
cho các cá nhân, t ch c. Chính đi u đó đã làm cho vi c thi u v n tr m tr ng c aổ ứ ề ệ ế ố ầ ọ ủ
các doanh nghi p trong n c, có đ n 50% doanh nghi p là thi u v n.ệ ướ ế ệ ế ố
- Đ i m i và nâng cao hi u qu s d ng v n:ổ ớ ệ ả ử ụ ố
C n có các chính sách s d ng v n c a toàn xã h i có hi u qu , nâng cao cầ ử ụ ố ủ ộ ệ ả ơ
s v t ch t và trình đ công ngh nh m th c hi n có k t qu các m c tiêu kinh t -ở ậ ấ ộ ệ ằ ự ệ ế ả ụ ế
xã h i, coi tr ng vi c huy đ ng m i kh năng, ngu n v n đ phát tri n doanhộ ọ ệ ộ ọ ả ồ ố ể ể
nghi p v a và nh . Đ ng th i đ y nhanh vi c tích t và t p trung các ngu n v nệ ừ ỏ ồ ờ ẩ ệ ụ ậ ồ ố
trong và ngoài n c vào các ngành mũi nh n và các khu v c tr ng đi m, t o s c b tướ ọ ự ọ ể ạ ứ ậ
nhanh cho toàn b n n kinh t . Dành đ u t thích đáng cho xây d ng k t c u hộ ề ế ầ ư ự ế ấ ạ
t ng đ khôi ph c tình tr ng thi u th n và l c h u v c s h t ng. Tăng nhanhầ ể ụ ạ ế ố ạ ậ ề ơ ở ạ ầ
v n đ u t cho đ i m i c c u kinh t nông nghi p và nông thôn, m r ng đ u tố ầ ư ổ ớ ơ ấ ế ệ ở ộ ầ ư
đ i m i công ngh đ thu h p d n s chênh l ch so v i trung tâm kinh t l n vàổ ớ ệ ể ẹ ầ ự ệ ớ ế ớ
gi a các t nh. so v i trung tâm kinh t l n và gi a các t nh.ữ ỉ ớ ế ớ ữ ỉ
6. Nâng cao ch t l ng công tác quy ho ch và d báo:ấ ượ ạ ự
Các c quan qu n lý ph i làm t t ch c năng qu n lý c a mình. Bi t d báoơ ả ả ố ứ ả ủ ế ự
các kh năng có th x y ra trong t ng lai, các thông tin ph i luôn đ c c p nh tả ể ả ươ ả ượ ậ ậ
đ có th ngăn ng a ho c gi m thi u nh ng h u qu x u đ i v i n n kinh t . Dể ể ừ ặ ả ể ữ ậ ả ấ ố ớ ề ế ự
báo đ nh m gi m d n s can thi p tr c ti p vào các ho t đ ng kinh t vi mô. Để ằ ả ầ ự ệ ự ế ạ ộ ế ể
th c hi n t t công tác quy ho ch c n:ự ệ ố ạ ầ
- .Nâng cao ch t l ng c a các đ n v tham m u làm công tác quy ho ch dấ ượ ủ ơ ị ư ạ ự
báo:
Ch t l ng c a công tác quy ho ch ph thu c nhi u vào ph m ch t, năngấ ượ ủ ạ ụ ộ ề ẩ ấ
l c, đ ng c và m c đích c a nh ng ng i làm công tác quy ho ch. Trong quá trìnhự ộ ơ ụ ủ ữ ườ ạ
này, vai trò c a c quan tham m u, giúp vi c cho c quan có th m quy n phê duy t,ủ ơ ư ệ ơ ẩ ề ệ
quy t đ nh quy ho ch là h t s c quan tr ng. C quan tham m u ph i có đ năng l cế ị ạ ế ứ ọ ơ ư ả ủ ự
và đi u ki n c n thi t đ theo dõi quá trình công tác c a đ i t ng d ngu n, t ngề ệ ầ ế ể ủ ố ượ ự ồ ổ
76
h p k t qu , nh n xét, đánh giá v m i nhân s đ cung c p đ y đ cho ch th cóợ ế ả ậ ề ỗ ự ể ấ ầ ủ ủ ể
th m quy n quy t đ nh quy ho ch.ẩ ề ế ị ạ
- M r ng đ i t ng tham d quy ho ch d báo và phát hi n ngu n t xaở ộ ố ượ ự ạ ự ệ ồ ừ
Công tác quy ho ch c n d báo, d trù xây d ng đ i ngũ cán b liên t c theoạ ầ ự ự ự ộ ộ ụ
nhi u l p k ti p nhau, t xa đ n g n, bao g m ngu n đ ng nhi m, ngu n kề ớ ế ế ừ ế ầ ồ ồ ươ ệ ồ ế
c n và ngu n d b . Chúng ta c n m nh d n phát huy ph ng châm “đ ng” vàậ ồ ự ị ầ ạ ạ ươ ộ
“m ” trong quy ho ch, ch ng cách làm khép kín, c c b trong m i đ n v , tăngở ạ ố ụ ộ ỗ ơ ị
c ng gi i thi u, ti n c nh ng cán b ngoài t ch c, đ n v . Đ ng th i, c nườ ớ ệ ế ử ữ ộ ổ ứ ơ ị ồ ờ ầ
ch ng thái đ ban n, bè cánh trong quá trình gi i thi u và quy t đ nh quy ho ch.ố ộ ơ ớ ệ ế ị ạ
- Tăng c ng tính công khai, minh b ch c a công tác quy ho ch d báo, đ mườ ạ ủ ạ ự ả
b o nguyên t c c nh tranh công b ng trong th c hi n qui trình quy ho ch-bả ắ ạ ằ ự ệ ạ ổ
nhi m:ệ
Hi n nay, chúng ta c n kh c ph c m t quan đi m khá ph bi n là coi côngệ ầ ắ ụ ộ ể ổ ế
tác cán b là “công tác bí m t”, ch đ c bàn và quy t đ nh trong ph m vi h p. Sộ ậ ỉ ượ ế ị ạ ẹ ự
thi u dân ch trong công tác cán b có th n ch a nh ng nguy c tiêu c c trongế ủ ộ ể ẩ ứ ữ ơ ự
công tác xây d ng quy ho ch. Ngoài ra, n u coi quy ho ch là m t ph ng th c c nhự ạ ế ạ ộ ươ ứ ạ
tranh, là m t ‘sân ch i” thu hút, khuy n khích ng i có tài, có tâm thì c n ph i xâyộ ơ ế ườ ầ ả
d ng m t lu t ch i th c s công b ng, có văn hoá và c n ph i có nh ng v tr ng tàiự ộ ậ ơ ự ự ằ ầ ả ữ ị ọ
công tâm, không thiên v tham gia t ch c, đánh giá, t o ra m t môi tr ng c nhị ổ ứ ạ ộ ườ ạ
tranh lành m nh,ạ khuy n khích cho “sân ch i” này.ế ơ
N m v ng đ c đi m c a quá trình chuy n d ch c c u kinh t đ quy hoach choắ ữ ặ ể ủ ể ị ơ ấ ế ể
h p lý th hi n :ợ ể ệ ở
- Chuy n t c ch k ho ch hóa t p trung sang c ch th tr ngể ừ ơ ế ế ạ ậ ơ ế ị ườ
- Chuy n t n n kinh t nông nghi p sang n n kinh t công nghi p, th c hi n ti nể ừ ề ế ệ ề ế ệ ự ệ ế
trình công nghi p hóa, m c tiêu năm 2020 c b n tr thành m t n c có n n côngệ ụ ơ ả ở ộ ướ ề
nghi p tiên ti n.ệ ế
77
- Chuy n t n n kinh t m c đ th p, l c h u, t ng b c xây d ng n n kinh tể ừ ề ế ở ứ ộ ấ ạ ậ ừ ướ ự ề ế
tri th c, ch đ ng h i nh p kinh t qu c t . Trong đi u ki n c a chúng ta hi n nayứ ủ ộ ộ ậ ế ố ế ề ệ ủ ệ
ph i th c hi n đ ng th i c ba quá trình này.ả ự ệ ồ ờ ả
Chuy n d ch c c u kinh t h p lý tr c h t ph i xây d ng trên c s l i thể ị ơ ấ ế ợ ướ ế ả ự ơ ở ợ ế
so sánh c a đ t n c, c a đ a ph ng và ph i g n v i quy ho ch vùng, lãnh th ,ủ ấ ướ ủ ị ươ ả ắ ớ ạ ổ
các thành ph n kinh t đ c bi t là quy ho ch phát tri n kinh t xã h i th ng nh tầ ế ặ ệ ạ ể ế ộ ố ấ
gi a các khu v c và các ngành trên đ a bàn, ph i tính đ n yêu c u h i nh p kinh tữ ự ị ả ế ầ ộ ậ ế
khu v c và th gi i.ự ế ớ
Trong dài h n nên xây d ng nh ng công trình quy ho ch, đ u t có quy môạ ự ữ ạ ầ ư
l n, t p trung vào nh ng ngành, nh ng vùng, nh ng khu v c có tác đ ng m nh mớ ậ ữ ữ ữ ự ộ ạ ẽ
đ n tăng tr ng, chuy n d ch c c u kinh t , hi n đ i hóa s n xu t và t o công ănế ưở ể ị ơ ấ ế ệ ạ ả ấ ạ
vi c làm.ệ
7. K t h p hài hòa v n đ u t trong n c và n c ngoàiế ợ ố ầ ư ướ ướ :
Phân lo i đ u t theo ngu n v n theo ph m vi qu c gia, ho t đ ng đ u tạ ầ ư ồ ố ạ ố ạ ộ ầ ư
đ c chia thành: đ u t b ng ngu n v n trong n c và đ u t b ng ngu n v nượ ầ ư ằ ồ ố ướ ầ ư ằ ồ ố
n c ngoài. Cách phân lo i này có tác d ng ch ra vai trò t ng ngu n v n trong quáướ ạ ụ ỉ ừ ồ ố
trình phát tri n kinh t xã h i đ t n c, trong đó v n trong n c là quy t đ nh, v nể ế ộ ấ ướ ố ướ ế ị ố
n c ngoài là quan tr ng. K t h p h p lý hai ngu n v n này có ý nghĩa quan tr ngướ ọ ế ợ ợ ồ ố ọ
t i s phát tri n c a đ t n c. ớ ự ể ủ ấ ướ T l v n FDI thuỷ ệ ố hút vào lĩnh v c s n xu t v tự ả ấ ậ
ch t, k t c u h t ng kinh t tăng t 62% năm 95 lên 85% năm 2000. V n đ u tấ ế ấ ạ ầ ế ừ ố ầ ư
t bên ngoài có v trí r t quan tr ng nh t là khi ngu n tích lu trong n c còn th p.ừ ị ấ ọ ấ ồ ỹ ướ ấ
Thu hút đ u t t bên ngoài không ch đ t o v n mà còn là c h i đ đ i m i côngầ ư ừ ỉ ể ạ ố ơ ộ ể ổ ớ
ngh , đào t o cán b k thu t, lao đ ng, qu n lý hi n đ i và m r ng th tr ng. Vìệ ạ ộ ỹ ậ ộ ả ệ ạ ở ộ ị ườ
v y c n ph i có các chính sách u đãi đ tăng s c h p d n đ i v i các nhà đ u tậ ầ ả ư ể ứ ấ ẫ ố ớ ầ ư
n c ngoài. M t s gi i pháp nh m tăng c ng v n đ u t n c ngoài là:ướ ộ ố ả ằ ườ ố ầ ư ướ
78
Th nh t, nh t quán quan đi m phát tri n d a c ngu n l c bên trong và bênứ ấ ấ ể ể ự ả ồ ự
ngoài:
Kiên đ nh duy trì theo đu i c i cách m c a, gi v ng nguyên t c s d ngị ổ ả ở ử ữ ữ ắ ử ụ
v n đ u t m t cách ch đ ng, h p lý và hi u qu . Cam k t chính tr g n nh đóngố ầ ư ộ ủ ộ ợ ệ ả ế ị ầ ư
vai trò quy t đ nh cho s phát tri n c a n n kinh t nói chung và khu v c đ u tế ị ự ể ủ ề ế ự ầ ư
n c ngoài nói riêng. Trong lĩnh v c đ u t tr c ti p n c ngoài và các lĩnh v cướ ự ầ ư ự ế ướ ự
khác, là chúng ta c n th ng nh t nh n th c khu v c có v n đ u t n c ngoài làầ ố ấ ậ ứ ự ố ầ ư ướ
m t ngu n l c kinh t quan tr ng, là khu v c năng đ ng và đi đ u v k thu t,ộ ồ ự ế ọ ự ộ ầ ề ỹ ậ
công ngh , k thu t qu n lý.ệ ỹ ậ ả
M i ho t đ ng kinh t dù do các ngu n l c bên trong (t Nhà n c và nhân dân)ọ ạ ộ ế ồ ự ừ ướ
hay bên ngoài (t đ u t n c ngoài) ho t đ ng theo đúng pháp lu t đ u đ c coiừ ầ ư ướ ạ ộ ậ ề ượ
là nh ng b ph n c u thành quan tr ng c a n n kinh t đ nh h ng xã h i chữ ộ ậ ấ ọ ủ ề ế ị ướ ộ ủ
nghĩa. T t c các thành ph n đ u ph i đ c coi tr ng, đ i x nh nhau. Và đ thúcấ ả ầ ề ả ượ ọ ố ử ư ể
đ y phát tri n khu v c kinh t năng đ ng này, chúng ta c n nh ng chính sách nh tẩ ể ự ế ộ ầ ữ ấ
quán và bình đ ng trong đ i x v i các doanh nghi p đ u t n c ngoài. T ngẳ ố ử ớ ệ ầ ư ướ ừ
b c xoá m t s u đãi không c n thi t dành cho nhà đ u t trong n c so v i nhàướ ộ ố ư ầ ế ầ ư ướ ớ
đ u t n c ngoài đ h ng đ n s bình đ ng trong môi tr ng đ u t gi a cácầ ư ướ ể ướ ế ự ẳ ườ ầ ư ữ
nhà đ u t .ầ ư
Th hai, xoá b d n nh ng h n ch th v ti p c n th tr ng đ i v i nhàứ ỏ ầ ữ ạ ế ị ề ế ậ ị ườ ố ớ
đ u t n c ngoài. Ti n t i xây d ng quy n t do kinh doanh c a nhà đ u t n cầ ư ướ ế ớ ự ề ự ủ ầ ư ướ
ngoài theo h ng cho phép các nhà đ u t n c ngoài vào t t c các lĩnh v c màướ ầ ư ướ ấ ả ự
pháp lu t kh ng c m.ậ ụ ấ
Th ba, th c hi n các chính sách và bi n pháp hi u qu trong thu hút đ u tứ ự ệ ệ ệ ả ầ ư
n c ngoài. K t h p chính sách u đãi v thu và c i cách th t c hành chính đướ ế ợ ư ề ế ả ủ ụ ể
thu hút đ u t n c ngoài. Ti n t i thu hút ngu n đ u t n c ngoài qua l i th vầ ư ướ ế ớ ồ ầ ư ướ ợ ế ề
nhân l c, h t ng, công ngh , chi phí giao d ch. Th c hi n các chính sách u đãiự ạ ầ ệ ị ự ệ ư
đ u t n c ngoài các vùng có đi u ki n khó khăn.ầ ư ướ ở ề ệ
79
M c tiêu phát tri n giai đo n t i Vi t Nam ph i s n sàng b c vào n n kinhụ ể ạ ớ ệ ả ẵ ướ ề
t toàn c u v i t th ch đ ng, gi v ng n đ nh và b o v ch quy n đ c l p.ế ầ ớ ư ế ủ ộ ữ ữ ổ ị ả ệ ủ ề ộ ậ
Vì v y, ngoài chính sách thu hút v n đ u t c a n c ngoài tho đáng thì c n t pậ ố ầ ư ủ ướ ả ầ ậ
trung vào khai thác ngu n n i l c. D ki n trong 5 năm t 2001 – 2005, ngu n v nồ ộ ự ự ế ừ ồ ố
trong n c s chi m kho ng t 60 – 70% t ng v n đ u t toàn xã h i. V n đ u tướ ẽ ế ả ừ ổ ố ầ ư ộ ồ ầ ư
n c ngoài s ch chi m t 30 – 40%. V i quan đi m nh v y, đ u t trong giaiướ ẽ ỉ ế ừ ớ ể ư ậ ầ ư
đo n t i s có đi m t a v ng vàng đ khai thác t i đa m i ngu n l c, h p th cóạ ớ ẽ ể ự ữ ể ố ọ ồ ự ấ ụ
hi u qu ngu n ngo i l c và t o s k t dính gi a tăng tr ng kinh t v i côngệ ả ồ ạ ự ạ ự ế ữ ưở ế ớ
b ng xã h i.ằ ộ
8. Đ m b o s phát tri n h p lý gi a các vùng, có m i liên k t gi a các vùngả ả ự ể ợ ữ ố ế ữ .
Gi aữ các vùng, khi xây d ng,ự chuy nể dịch kinh tế ph iả đ mả b oả sự chuy nể
dịch gi aữ chúng có sự đ nồ g bộ, cân đối và phát huy đ cượ l iợ thế so sánh của t ngừ
vùng, t oạ đi uề ki nệ cho các vùng nghèo khó có cơ hội phát tri n.ể
Gi aữ các vùng v aừ liên k t,ế thúc đ yẩ hỗ trợ nhau cùng phát tri n.ể Thực hi nệ tốt
chính sách dân số phát tri n,ể gi iả quy tế vi cệ làm cho ng iườ lao đ nộ g là bi n phápệ
quan trọng để nâng khả năng tích luỹ nh mằ phát triển kinh t .ế
Tr c h t, c n có m t c ch qu n lý chung cho các đ a ph ng trong vùng.ướ ế ầ ộ ơ ế ả ị ươ
Gi a các t nh, thành ph ph i có s trao đ i nh m gi i quy t v n đ này. Đ c bi t,ữ ỉ ố ả ự ổ ằ ả ế ấ ề ặ ệ
v v n đ thu hút đ u t và c c u kinh t , ph i có m t m i liên k t t o ra nh ngề ấ ề ầ ư ơ ấ ế ả ộ ố ế ạ ữ
chính sách chung. Nh th m i có s ph i h p nh p nhàng và nhà đ u t đ u t m iư ế ớ ự ố ợ ị ầ ư ầ ư ớ
nhìn th y đó c h i đ u t công khai, bình đ ng. Trong s liên k t đó các đ aấ ở ơ ộ ầ ư ẳ ự ế ị
ph ng v n hoàn toàn phát huy l i th riêng c a mình mà không h n ch s phátươ ẫ ợ ế ủ ạ ế ự
tri n c a đ a ph ng khác. Mu n v y, c n quan ni m chính xác v n đ c nh tranhể ủ ị ươ ố ậ ầ ệ ấ ề ạ
thu hút đ u t . C nh tranh là nh m tăng kh năng thu hút đ u t c a m i t nhầ ư ạ ằ ả ầ ư ủ ỗ ỉ
nh ng c nh tranh ph i d a trên đ nh h ng phát tri n c a c vùng. B i v y, xâyư ạ ả ự ị ướ ể ủ ả ở ậ
80
d ng ch tr ng v thu hút đ u t , các t nh không nên ch d a vào đi u ki n c aự ủ ươ ề ầ ư ỉ ỉ ự ề ệ ủ
đ a ph ng mình mà còn ph i xem xét m i t ng quan v i các t nh khác.ị ươ ả ố ươ ớ ỉ
V phía nhà n c, m i b nên c m t chuyên viên l p thành t ng nhóm k tề ướ ỗ ộ ử ộ ậ ừ ế
h p v i các đ a ph ng v i nhi m v c th nghiên c u phát tri n vùng. T đó,ợ ớ ị ươ ớ ệ ụ ụ ể ứ ể ừ
đ a ra nh ng t v n cho vi c quy ho ch phát tri n cho t ng t nh. Các t nh có thư ữ ư ấ ệ ạ ể ừ ỉ ỉ ể
d a vào đó đ xác đ nh các ngành chính cũng nh mũi nh n thu hút đ u t .ự ể ị ư ọ ầ ư
Ngoài ra, trên ph m vi c n c cũng c n có s liên k t ch t ch gi a các vùngạ ả ướ ầ ự ế ặ ẽ ữ
tr ng đi m. Vùng kinh t tr ng đi m phía B c và phía Nam có đi u ki n phát tri nọ ể ế ọ ể ắ ề ệ ể
h n c n giúp đ vùng tr ng đi m mi n Trung. Vùng tr ng đi m mi n Trung, doơ ầ ỡ ọ ể ề ọ ể ề
đ c đi m v v trí đ a lý, c n đ m nhi m t t vai trò đ u m i giao th ng gi a haiặ ể ề ị ị ầ ả ệ ố ầ ố ươ ữ
vùng còn l i và d a vào đó đ phát tri n.ạ ự ể ể
Gi a các vùng, khi xây d ng, chuy n d ch kinh t ph i đ m b o s chuy nữ ự ể ị ế ả ả ả ự ể
d ch gi a chúng có s đ ng b , cân đ i và phát huy đ c l i th so sánh c a t ngị ữ ự ồ ộ ố ượ ợ ế ủ ừ
vùng, t o đi u ki n cho các vùng nghèo khó có c h i phát tri n. Tuy nhiên, đ t oạ ề ệ ơ ộ ể ể ạ
th và l c trong phát tri n, c n xây d ng m t s vùng kinh t tr ng đi m (khôngế ự ể ầ ự ộ ố ế ọ ể
nên dàn tr i làm phân tán ngu n l c). Gi a các vùng v a liên k t, thúc đ y h trả ồ ự ữ ừ ế ẩ ỗ ợ
nhau cùng phát tri n. Th c hi n t t chính sách dân s phát tri n, gi iể ự ệ ố ố ể ả
quy t vi c làm cho ng i lao đ ng là bi n pháp quan tr ng đ nâng kh năng tíchế ệ ườ ộ ệ ọ ể ả
lu nh m phát tri n kinh t .ỹ ằ ể ế
Nh m t o ra đ ng l c thúc đ y s phát tri n chung c a c n c cũng nh t o m iằ ạ ộ ự ẩ ự ể ủ ả ướ ư ạ ố
liên k t và ph i h p trong phát tri n kinh t - xã h i gi a các vùng lãnh th khácế ố ợ ể ế ộ ữ ổ
nhau c a n c ta, các vùng KTTĐ đó s tác đ ng h tr đ n s phát tri n c a cácủ ướ ẽ ộ ỗ ợ ế ự ể ủ
vùng khó khăn, nh t là các vùng sâu, vùng xa, biên gi i, h i đ o, vùng đ ng bào dânấ ớ ả ả ồ
t c thi u s đ c tr giúp nhi u h n v ngu n l c đ phát tri n. N m trong đ nhộ ể ố ượ ợ ề ơ ề ồ ự ể ể ằ ị
h ng quy ho ch chung v s phát tri n các vùng KTTĐ đó, các ti u vùng lãnh thướ ạ ề ự ể ể ổ
thu c m i đ a bàn khác nhau c a 3 mi n B c, Trung, và Nam B t mi n núi phíaộ ọ ị ủ ề ắ ộ ừ ề
b c, đ ng b ng Sông H ng đ n duyên h i mi n Trung, trung du và mi n núi Tâyắ ồ ằ ồ ế ả ề ề
81
Nguyên, cho đ n vùng ĐBSCL nh ng năm qua đ u đã xây d ng và đang tích c cế ữ ề ự ự
tri n khai chi n l c và k ho ch riêng v phát tri n kinh t - xã h i trên t ng đ aể ế ượ ế ạ ề ể ế ộ ừ ị
bàn. Trong đó, n i b t lên th đô Hà N i và TP H Chí Minh trong t ng lai đ nổ ậ ủ ộ ồ ươ ế
năm 2010 s là nh ng đ u tàu, trung tâm l n v kinh t , tài chính, ngân hàng, côngẽ ữ ầ ớ ề ế
nghi p công ngh cao, th ng m i, du l ch, h p tác qu c t …ệ ệ ươ ạ ị ợ ố ế
Trong quá trình hình thành và phát tri n, tuy còn không ít v n đ khó khăn,ể ấ ề
b t c p c n bàn ti p, song rõ ràng là các vùng KTTĐ đang t ng b c kh ng đ nhấ ậ ầ ế ừ ướ ẳ ị
đ c s phát huy l i th , t o nên th m nh c a mình theo c c u kinh t m , g nượ ự ợ ế ạ ế ạ ủ ơ ấ ế ở ắ
v i nhu c u th tr ng trong và ngoài n c, và không ch t o ra đ ng l c thúc đ yớ ầ ị ườ ướ ỉ ạ ộ ự ẩ
s chuy n d ch nhanh c c u n n kinh t qu c dân theo chi u h ng tích c c màự ể ị ơ ấ ề ế ố ề ướ ự
còn góp ph n n đ nh n n kinh t vĩ mô, đ c bi t là h tr và thúc đ y s phát tri nầ ổ ị ề ế ặ ệ ỗ ợ ẩ ự ể
kinh t - xã h i c a các t nh lân c n trong vùng. Chính ph đang ti p t c đ nhế ộ ủ ỉ ậ ủ ế ụ ị
h ng, t o ra nhi u c ch , chính sách phù h p, khuy n khích các ngành, các c p,ướ ạ ề ơ ế ợ ế ấ
các c quan ch c năng liên quan đ ra và th c thi nhi u gi i pháp thúc đ y các vùngơ ứ ề ự ề ả ẩ
KTTĐ phát huy vai trò đ u tàu tăng tr ng nhanh, đ ng th i t o đi u ki n và đ uầ ưở ồ ờ ạ ề ệ ầ
t thích đáng h n cho vùng nhi u khó khăn. Trong đó, đ nh h ng đã thành nguyênư ơ ề ị ướ
t c ch đ o chung c a Chính ph là th ng nh t quy ho ch phát tri n b n v ng trongắ ỉ ạ ủ ủ ố ấ ạ ể ề ữ
c n c, gi a các vùng, t nh, thành ph , t o s liên k t tr c ti p v s n xu t,ả ướ ữ ỉ ố ạ ự ế ự ế ề ả ấ
th ng m i, đ u t , giúp đ k thu t v ngu n nhân l c, nâng cao trình đ dân tríươ ạ ầ ư ỡ ỹ ậ ề ồ ự ộ
và đào t o ngu n nhân l c đáp ng yêu c u phát tri n kinh t - xã h i c a t ngạ ồ ự ứ ầ ể ế ộ ủ ừ
vùng và c n c, g n ch t phát tri n kinh t - xã h i v i b o v , c i thi n môiả ướ ắ ặ ể ế ộ ớ ả ệ ả ệ
tr ng và qu c phòng an ninh trong ti n trình h i nh p, phát tri n ngày càng sâu,ườ ố ế ộ ậ ể
r ng h n vào kinh t khu v c và toàn c u nh Ngh quy t Đ i h i X c a Đ ng đãộ ơ ế ự ầ ư ị ế ạ ộ ủ ả
đ ra.ề
82
K T LU NẾ Ậ
Qua phân tích trên chúng ta đã th y đ c ph n nào nh ng tác đ ng c a đ u tở ấ ượ ầ ữ ộ ủ ầ ư
đ n chuy n d ch c c u kinh t . Tuy nhiên tình tr ng chuy n d ch c c u kinh tế ể ị ơ ấ ế ạ ể ị ơ ấ ế
còn ch m và nhi u b t c p đã kéo dài nhi u năm. Khi chúng ta phân tích, rà soát l iậ ề ấ ậ ề ạ
nh ng nguyên nhân làm kìm hãm t c đ c a s tác đ ng c a đ u t t i chuy n d chữ ố ộ ủ ự ộ ủ ầ ư ớ ể ị
thì m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng đó là tình tr ng ộ ữ ọ ạ đ uầ t dànư tr i,ả manh
mún, không đúng n i,ơ đúng chỗ. Khi gia nh p ậ WTO, chúng ta - m t n c nh béộ ướ ỏ
- đã th c s b c vào sân ch i toàn c u, không riêng gì ngành nào, vùng nào, thànhự ự ướ ơ ầ
ph n kinh t nào, mà toàn n n kinh t nói chung đang đ ng tr c nh ng th i cầ ế ề ế ứ ướ ữ ờ ơ
m i r t quan tr ng, đ t n c có thêm nhi u c h i ti p c n m t cách bình đ ngớ ấ ọ ấ ướ ề ơ ộ ế ậ ộ ẳ
v n đ u t t bên ngoài. Đi u đó r t có ý nghĩa đ i v i n n kinh t n c nhà trongố ầ ư ừ ề ấ ố ớ ề ế ướ
vi c nâng cao s c c nh tranh, s chuy n d ch c c u kinh t và hi u qu s d ngệ ứ ạ ự ể ị ơ ấ ế ệ ả ử ụ
v n đ u t . Tuy nhiên, hi n nay chúng ta còn b c l nhi u y u kém nên s r t khóố ầ ư ệ ộ ộ ề ế ẽ ấ
khăn đ v n ra th tr ng th gi i. Gia nh p WTO, h i nh p sâu h n vào n n kinhể ươ ị ườ ế ớ ậ ộ ậ ơ ề
t th gi i đ cùng h p tác và c nh tranh bình đ ng trên m t th tr ng l n toànế ế ớ ể ợ ạ ẳ ộ ị ườ ớ
c u, chúng ta c n ph i nhanh chóng kh c ph c nh ng h n ch , y u kém, ch đ ngầ ầ ả ắ ụ ữ ạ ế ế ủ ộ
h n trong m i ho t đ ng đ u t nâng cao năng l c c nh tranh nh ng v n c n đ mơ ọ ạ ộ ầ ư ự ạ ư ẫ ầ ả
b o m i liên k t gi a các vùng mi n, thành ph n kinh t .ả ố ế ữ ề ầ ế
83
Ngay t lúc này, các c quan ho ch đ nh chính sách và qu n lý Nhà n c nên quanừ ơ ạ ị ả ướ
tâm nhi u h n đ n vi c tìm ra và th c hi n các bi n pháp h u hi u đ nâng caoề ơ ế ệ ự ệ ệ ữ ệ ể
hi u qu c a đ u t t i s chuy n d ch c c u kinh t . Có nh th , n n kinh tệ ả ủ ầ ư ớ ự ể ị ơ ấ ế ư ế ề ế
m i có th phát tri n nhanh, hi u qu h n và b n v ng h nớ ể ể ệ ả ơ ề ữ ơ .
DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả
1. PGS.TS.Nguy n B ch Nguy t, Giáo trình Kinh t Đ u t , Đ i h c Kinh t qu cễ ạ ệ ế ầ ư ạ ọ ế ố
dân.
2. PGS.TS Tr n Bình Tr ng, Giáo trình L ch s các h c thuy t kinh t , Đ i h cầ ọ ị ử ọ ế ế ạ ọ
Kinh t Qu c dân.ế ố
3. TS. Ph m Ng c Linh và TS. Nguy n Th Kim Dung, Giáo trình Kinh t Phát tri n,ạ ọ ễ ị ế ể
Đ i h c Kinh t Qu c dân.ạ ọ ế ố
4. T p chí Kinh t và Phát tri n, Đ i h c Kinh t Qu c dân.ạ ế ể ạ ọ ế ố
5. Các Website:
• B K ho ch và Đ u t ộ ế ạ ầ ư
• B tài chính ộ http:// www.mof.gov.vn
• Tông c c Th ng kê ụ ố
• Báo Đ u t ầ ư
• Th i báo Kinh t ờ ế
• Bách khoa toàn th m ư ở
• Tr ng ĐH Kinh t Qu c dânườ ế ố
84
• M ng Thông tin Vi t Nam ra th gi i ạ ệ ế ớ
85
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tác động của đầu tư đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.pdf