Sơ đồ hạch toán vốn bằng tiền và đầu tư Ngắn hạn

Sơ đồ hạch toán vốn bằng tiền và đầu t- ngắn hạn Sơ đồ số 1: Hạch toán tiền mặt Sơ đồ số 2: Hạch toán tiền gửi ngân hàng Sơ đồ số 3: Hạch toán tiền đang chuyển Sơ đồ số 4: Hạch toán đầu t- chứng khoán ngắn hạn Sơ đồ số 5: Hạch toán đầu t- ngắn hạn khác

pdf92 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 4124 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sơ đồ hạch toán vốn bằng tiền và đầu tư Ngắn hạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, 342 BĐSĐT hình thành do XDCB bàn giao TK 241 Chuyển số hao mòn lũy kế TK 2147 Bất động sản đầu t• thuê tài chính TK 2141, 2143 TK 156 (1567) Chuyển hàng hóa bất động sản thành bất động sản đầu t• TK 111, 112 TK 632 Chênh lệch giữa nguyên giá BĐSĐT với số đã khấu hao TK 2141, 2143 TK 632 Bán bất động sản đầu t• TK 2147 Số đã hao mòn TK 156 (1567) Khi chuyển bất động sản đầu t• thành hàng hóa TK 211, 213 Chuyển bất động sản đầu t• thành TSCĐ Thuế GTGT (nếu có) TK 635 Phân bổ lại Đồng thời ghi: Số tiền trả thêm Đồng thời ghi: TK 2147 Kết chuyển số hao mòn lũy kế TK 2141, 2143 Đồng thời ghi: TK 2147 Chuyển số hao mòn lũy kế (6) Tài sản thuê tài chính thỏa mãn tiêu chuẩn bất động sản đầu t• Sơ đồ số 47: Hạch toán bất động sản đầu t• TK 331 Trả lại bất động sản đầu t• TK 632 TK 217 (8)a Mua lại bất động sản đầu t• TK 211, 213 TK 111, 112, 331 (1) Mua bất động sản đầu t• trả tiền ngay (2) Mua BĐSĐT theo hình thức trả chậm TK 133 TK 242 TK 211, 213 (3) XDCB hoàn thành bàn giao chuyển tài sản đầu t• thành BĐSĐT (4)a Chuyển BĐS chủ sở hữu thành bất động sản đầu t• TK 241 (5) Chuyển từ hàng tồn kho thành BĐSĐT TK 111, 112 315, 342 TK 156 TK 2147 TK 111, 112 Số tiền đã chi thêm TK 156 Chuyển BĐSĐT thành hàng hóa TK 2147 Số đã hao mòn Số đã hao mòn (9)a Chuyển BĐSĐT thành BĐS chủ sở hữu TK 2141, 2143 Đồng thời ghi: TK 2147 (8)b (9)b Kết chuyển số hao mòn lũy kế Kết chuyển số hao mòn lũy kế (4)b Sơ đồ số 48: Hạch toán đầu t• vào công ty con a/ Kế toán mua cổ phiếu, góp hàng bằng tiền hoặc mua khoản đầu t• tại công ty con Tk 111, 112, 341... Tk 221 Số tiền thực tế đầu t• vào công ty con (do công ty mẹ mua cổ phiếu, góp vốn đầu t• bằng tiền theo cam kết, hoặc mua khoản đầu t• vào công ty con) Chi phí mua (chí phí thông tin, môi giới, giao dịch.. phát sinh khi thực hiện đầu t• vào công ty con) b/ Kế toán cổ tức, lợi nhuận đ•ợc chia từ công ty con Tk 111, 112 Tk 515 Khi nhận đ•ợc thông báo về cổ tức, lợi nhuận đ•ợc chia từ công ty con Tk 135 Tk 221 Thu tiền ngay Lợi nhuận đ•ợc chia để lại tăng vốn đầu t• vào công ty con c/ Kế toán thu hồi, thanh lý, nh•ợng bán các khoản vốn đầu t• vào công ty con Tk 111, 112, 131 Tk 221 Khi thu hồi, thanh lý nh•ợng bán các khoản vốn đầu t• vào công ty con phát sinh lỗ Tk 635 Tk 515 Lỗ Khi thu hồi, thanh lý nh•ợng bán các khoản vốn đầu t• vào công ty con phát sinh lãi Sơ đồ số 49: Hạch toán góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát (bằng TSCĐ) TK 211 TK 222 TK 214 Tr•ờng hợp đánh giá lại nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ TK 811 Tr•ờng hợp đánh giá lại lớn hơn giá trị còn lại của TSCĐ TK 214 TK 711 Chênh lệch t•ơng ứng với lợi ích của các bên trong LD TK 3387 Chênh lệch t•ơng ứng với lợi ích của mình trong LD TK 711 Định kỳ phân bổ . Sơ đồ số 50: Hạch toán khoản đầu t• vào công ty liên kết (ph•ơng pháp giá gốc) TK 111, 112 TK 223 TK 128, 228 Khi đầu t• vào công ty liên kết d•ới hình thức mua cổ phiếu hoặc góp vốn bằng tiền TK 515 TK 111, 112 131, 152, 156 TK 128, 228 Khi nhận đ•ợc thông báo về cổ tức, lợi nhuận đ•ợc chia TK 811 Số chênh lệch giữa đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ TK 214 Hao mòn lũy kế TSCĐ Khi đầu t• vào công ty liên kết d•ới hình thức mua cổ phiếu hoặc góp vốn bằng tiền Khi nhà đầu t• bán một phần vốn đầu t• và không còn ảnh h•ởng đáng kể Khi đầu t• thêm vốn để trở thành nhà đầu t• có ảnh h•ởng đáng kể TK 635 Nếu bị lỗ Khi đầu t• vào công ty liên kết d•ới hình thức chuyển nợ thành vốn cổ phần TK 515 Nếu có lãi TK 138 TK 111, 112 Khi nhận tiền Nếu nhận bằng cổ phiếu TK 152, 153 156, 211.... Đầu t• vào công ty liên kết bằng vật t•, hàng hóa, TSCĐ TK 711 Số chênh lệch giữa đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ Khi thanh lý, nhận lại vốn đầu t•, nh•ợng bán khoản đầu t• vào công ty liên kết Nếu lãi TK 635 Nếu lỗ TK 111, 112 TK 133 Chi phí thanh lý khoản đầu t• TK 221 Góp thêm vốn Khi đầu t• góp thêm vốn để trở thành có quyền kiểm soát Sơ đồ số 51: Hạch toán đầu t• dài hạn khác Bán cổ phiếu, hoặc thanh lý phần vốn góp đầu t• dài hạn khác TK 228 TK 111, 112 Mua trái phiếu nhận lãi định kỳ Đầu t• cổ phiếu hoặc giá vốn đầu t• để nắm giữ nhỏ hơn 20% quyền biểu quyết TK 515 TK 3387 Lãi (chênh lệch giá bán lớn hơn giá vốn) Cho vay dài hạn lấy lãi TK 221, 222, 223 Khi bán một phần khoản đầu t• dẫn đến không còn quyền kiểm soát hoặc không còn quyền đồng kiểm soát hoặc ảnh h•ởng đáng kể TK 152, 153 156, 211, 213 Góp vốn bằng vật t•, hàng hóa, TSCĐ vào doanh nghiệp khác và chỉ nắm giữ 20% quyền biểu quyết Cổ tức, lợi nhuận đ•ợc chia bổ sung vốn đầu t• Thu hồi gốc trái phiéu hoặc vốn cho vay TK 222 Số lãi nhận tr•ớc Khi nhà đầu t• góp thêm vốn và trở thành công ty mẹ hoặc có ảnh h•ởng đáng kể TK 111, 112 Mua trái phiếu nhận lãi tr•ớc TK 515 Định kỳ tính và kết chuyển lãi của kỳ kế toán TK 515 Giá trị hao mòn Chênh lệch giữa đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ TK 711 Chênh lệch giữa đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ TK 811 TK 515 Lỗ (chênh lệch giá bán nhỏ hơn giá vốn) TK 111, 112 Góp thêm vốn vào LD và trở thành bên góp vốn đồng kiểm soát trong cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát TK 221, 223 TK 111, 112 Góp thêm vốn đầu t• Góp thêm vốn bằng tiền Sơ đồ số 52: Hạch toán xây dựng cơ bản dở dang TK 331 (1) Nhận khối l•ợng xây lắp, thiết bị... hoàn thành do bên nhận thầu bàn giao TK 241 TK 152, 138 (6) Các khoản thu hồi ghi giảm chi phí đầu t• XDCB TK 1332 Thuế GTGT (nếu có) TK 152, 153 (2) Xuất thiết bị không cần lắp, công cụ, dụng cụ để sử dụng TK 152 (3) Khi thiết bị cần lắp đã lắp đặt xong đ•ợc chấp nhận thanh toán TK 1332 Thuế GTGT (nếu có) TK 111, 112 331, 341.... (4) Chi đầu t•, xây dựng bằng tiền mặt, TGNH, tiền vay TK 111, 112 (5) Chi phí XDCB bằng ngoại tệ trong giai đoạn tr•ớc hoạt động (Tỷ giá ghi sổ) (Tỷ giá ngày giao dịch) TK 413 Lỗ tỷ giá Lãi tỷ giá TK 331 Chi phí XDCB bằng ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái ngày giao dịch TK 211, 213 (7) Công trình XDCB hoàn thành, bàn giao đ•a vào sử dụng và quyết toán đ•ợc phê duyệt TK 138 (8) Khi quyết toán đ•ợc duyệt nếu giá trị tài sản đ•ợc duyệt lớn hơn giá trị tài sản đã tạm tính, ghi tăng giá trị TSCĐ TK 211, 213 (9) Khi quyết toán đ•ợc duyệt nếu giá trị tài sản đ•ợc duyệt nhỏ hơn giá trị tài sản đã tạm tính, ghi giảm giá trị TSCĐ Đồng thời ghi: TK 441 TK 411 (7)b (8)b Ghi giảm nguồn vốn đầu t• XDCB, ghi tăng nguồn vốn kinh doanh (10) Các khoản đ•ợc duyệt bỏ (nếu có) Sơ đồ số 53: Hạch toán xây dựng cơ bản, bất động sản đầu t• TK 111, 112, 331... TK 241 TK 156 (1) Khi mua bất động sản về phải tiếp tục đầu t• thêm TK 1332 Thuế GTGT (nếu có) TK 111, 112 152, 153, 142 (2) Khi phát sinh chi phí đầu t• bất động sản (5) Chi phí nâng cấp, cải tạo BĐSĐT phát sinh TK 1332 Thuế GTGT (nếu có) (3) Bất động sản nắm giữ để bán TK 217 (4) Khi XDCB hoàn thành bàn giao ghi tăng nguyên giá (nếu đủ điều kiệnlà bất động sản) (6) Kết thúc giai đoạn nâng cấp, cải tạo ghi tăng nguyên giá BĐSĐT (nếu điều kiện là bất động sản đàu t•) Sơ đồ số 54: Hạch toán chi phí sửa chữa lớn TSCĐ TK 111, 112, 152, 153, 334, 214, 338 TK 2143 TK 623, 627 641, 642 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ theo ph•ơng pháp tự làm TK 1332 Thuế GTGT (nếu có) TK 331 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành theo ph•ơng pháp giao thầu, thuê làm Kết chuyển chi phí sửa chữa lớn vào chi phí SXKD TK 211 Kết chuyển chi phí SCL có giá trị lớn phải phân bổ cho nhiều kỳ, hoặc đơn vị trích tr•ớc cho phí SCL Tr•ờng hợp chi phí sửa chữa lớn đủ điều kiện ghi tăng nguyên giá TSCĐ TK 142, 242, 335 Sơ đồ số 55: Hạch toán chi phí trả tr•ớc dài hạn Định kỳ tính số lãi trả chậm, trả góp của việc mua TSCĐ, BĐSĐT vào chi phí Định kỳ phân bổ lãi trái phiếu trả tr•ớc Định kỳ phân bổ chi phí trả tr•ớc dài hạn vào chi phí SXKD TK 242 TK 111, 112, 152 331, 334, 338 Khi phát sinh các khoản chi phí trả tr•ớc dài hạn Xuất công cụ, dụng cụ có giá trị lớn, sử dụng nhiều năm TK 635 TK 623, 627 635, 641, 642 TK 153 Lãi tiền vay trả tr•ớc TK 111, 112 TK 635 Chi phí phát hành trái phiếu TK 133 Thuế GTGT (nếu có) TK 241 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phải phân bổ nhiều năm TK 331 Lãi trả chậm khi mua TSCĐ, BĐSĐT theo ph•ơng thức trả chậm, trả góp TK 341, 311 Vay tiền TK 3431 Lãi trái phiếu trả tr•ớc Mệnh giá TK 111, 112 152, 153, 334... Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu của BĐSĐT có giá trị lớn và không đủ điều kiện vốn hóa TK 413 Kết chuyển lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh và do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động đầu t• XDCB (giai đoạn tr•ớc hoạt động) để phân bố không quá 5 năm TK 623, 627 641, 642 Phân bổ chi phí sửa chữa lớn TSCĐ vào chi phí SXKD Định kỳ phân bổ chi phí sửa chữa lớn TSCĐ vào chi phí SXKD Định kỳ phân bổ chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh và đánh giá các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động đầu t• XDCB (giai đoạn tr•ớc hoạt động) vào chi phí tài chính TK 635, 241, 627 Định kỳ phân bổ lãi tiền vay phải trả từng kỳ cào chi phí tài chính hoặc vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang Nếu lãi trái phiếu ghi vào chi phí SXKD TK 241, 627 Nếu lãi trái phiếu đ•ợc vốn hóa TK 632 Định kỳ phân bổ chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu của BĐSĐT vào chi phí kinh doanh trong kỳ V. Sơ đồ hạch toán các khoản nợ phải trả Sơ đồ số 56: Hạch toán vay ngắn hạn Cuối năm đánh giá lại số d• ngoại tệ (lỗ tỷ giá) Vay bằng ngoại tệ mua NVL, hàng hóa theo tỷ giá thực tế giao dịch hoặc liên ngân hàng TK 311 TK 111, 112 Trả nợ vay ngắn hạn bằng ngoại tệ giai đoạn SXKD TK 144 TK 152, 153, 156 TK 111, 112 TK 413 Cuối năm đánh giá lại số d• ngoại tệ (lãi tỷ giá) Vay tiền để mua vật t•, hàng hóa (dùng vào SXKD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT theo PP trực tiếp Trả nợ vay ngắn hạn TK 635 Lỗ Trả nợ vay ngắn hạn bằng ngoại tệ giai đoạn SXKD TK 515 Lãi Trả nợ vay ngắn hạn bằng ngoại tệ giai đoạn tr•ớc hoạt động TK 413 TK 413 Lãi Trả nợ vay ngắn hạn bằng ngoại tệ giai đoạn tr•ớc hoạt động Trả nợ vay ngắn hạn bằng ngoại tệ (dùng cho SXKD hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ) TK 413 TK 152, 153, 156 TK 331, 315 341, 342 Lãi TK 515 Vay ngoại tệ trả nợ ng•ời bán, khách hàng dài hạn Vay ngoại tệ trả nợ ng•ời bán, khách hàng dài hạn TK 635 Lỗ Vay tiền nhập quỹ hoặc chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng TK 152, 156 627, 641 Cuối năm đánh giá lại số d• ngoại tệ (lỗ tỷ giá) TK 413 Sơ đồ số 57: Hạch toán nợ dài hạn đến hạn trả TK 315 TK 111, 112 Trả nợ bằng ngoại tệ TK 342 TK 413 Lãi do đánh giá lại ngoại tệ cuối năm Nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán doanh nghiệp (1) Trả nợ bằng tiền mặt, TGNH TK 635 Lỗ TK 515 Lãi TK 131, 138, 311 TK 1112, 1122 Trả nợ bằng ngoại tệ Thu hồi công nợ hoặc vay tiền trả nợ Nợ dài hạn bằng ngoại tệ đến hạn trả Lỗ do đánh giá lại số d• ngoại tệ cuối năm TK 413 Sơ đồ số 58: Hạch toán phải trả cho ng•ời bán Mua vật t•, hàng hóa (ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) TK 331 TK 111, 112 TK 611, 133 TK 152, 153 156, 157 TK 214 TK 413 Cuối năm đánh giá lại nợ bằng ngoại tệ (lãi tỷ giá) Mua vật t•, hàng hóa cho SXKD hàng hóa dịch vụ không chịu thuế GTGT Trả nợ cho ng•ời bán, ng•ời nhận thầu Mua vật t•, hàng hóa cho SXKD hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ TK 133 TK 156, 241 142, 242 Chi phí phải trả ng•ời nhận thầu XDCB TK 623, 627 641, 642 Chi phí hoạt động tài chính, chí phí khác phải trả TK 635, 811 TK 311, 341 Vay thanh toán nợ cho ng•ời bán TK 1112, 1122 Trả nợ cho ng•ời bán bằng ngoại tệ TK 515 Chiết khấu thanh toán trừ vào nợ phải trả TK 152, 153 156, 611 Trả lại hàng cho ng•ời bán Giảm giá vật t•, hàng hóa TK 152, 153 156, 133 TK 711 Khoản nợ không tìm đ•ợc chủ nợ TK 515, 3331 Hoa hồng đại lý TK 152, 153 156, 157 Cuối năm đánh giá lại số d• ngoại tệ (lỗ tỷ giá) Mua lại tài sản cố định TK 211, 213 Chi phí phải trả về cung cấp dịch vụ Chi phí SXKD phải trả ng•ời cung cấp Sơ đồ số 59: Hạch toán thuế và các khoản phải nộp NSNN TK 111, 112, 131 TK 333 TK 511, 512 TK 133 Thuế GTGT đầu vào đ•ợc khấu trừ Thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán hoặc chiết khấu th•ơng mại TK 711 TK 111, 112 TK 111, 112, 131 Các khoản thuế đ•ợc NSNN hoàn lại ghi tăng thu nhập khác Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng NK phải nộp NSNN TK 133 Khi phát sinh doanh thu và thu nhập khác TK 642 TK 627 Thuế tài nguyên, thuế sử dụng đất nông nghiệp phải nộp NSNN Thuế môn bài, thuế nhà đất, tiền thuê đất phải nộp NSNN TK 8211 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành TK 334, 627 641, 642... Thuế thu nhập cá nhân phải nộp TK 531, 531, 521 Khi nộp thuế và các khoản khác vào ngân sách nhà n•ớc Thuế GTGT đầu ra Tổng giá thanh toán TK 511, 512 515, 711 TK 152, 153 156, 211.. Thuế GTGT của hàng NK phải nộp NSNN Nếu không đ•ợc khấu trừ Nếu đ•ợc khấu trừ Sơ đồ số 60: Hạch toán phải trả ng•ời lao động Tiền BHXH (ốm đau, tai nạn..) phải trả công nhân viên TK 334 TK 111, 112 TK 338 TK 241, 622, 623 627, 641, 642 TK 622 TK 3331 Tiền th•ởng phải trả công nhân viên Trả l•ơng công nhân viên Tiền l•ơng phải trả công nhân viên Tiền ăn ca của công nhân TK 141 Tạm trừ vào l•ơng TK 338 BHXH, BHYT trừ vào l•ơng TK 138 Các khoản phải thu khác trừ vào l•ơng TK 333 Thuế thu nhập trừ vào l•ơng CNV ứng tr•ớc tiền công, tiền l•ơng CNV TK 111, 112 TK 512 Trả l•ơng cho CNV bằng sản phẩm TK 111, 112 Trả tiền ăn ca cho CNV TK 431 Trích tr•ớc tiền l•ơng nghỉ phép CNSX TK 335 TK 623 Tiền ăn ca của công nhân sử dụng máy thi công TK 627 Tiền ăn ca của nhân viên phân x•ởng TK 641, 642 Tiền ăn ca của nhân viên bán hàng và QLDN Sơ đồ số 61: Hạch toán Chi phí phải trả TK 335 TK 622 TK 622 TK 3432 Số phải trả về tiền l•ơng nghỉ phép nhỏ hơn số trích tr•ớc TK 334 TK 241 TK 623, 627 641, 642 TK 111, 112 TK 623, 627 641, 642 Tiền l•ơng nghỉ phép phải trả công nhân sản xuất Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh Số đã chi về sửa chữa lớn TSCĐ nhỏ hơn số trích tr•ớc TK 111, 112 152, 331, 334 Chi phí trong thời gian ngừng việc Thanh toán gốc và lãi trái phiếu TK 3431 Lãi Trích tr•ớc tiền l•ơng nghỉ phép của công nhân sản xuất Trích tr•ớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ Trích tr•ớc chi phí phải trả trong thời gian ngừng việc theo thời vụ, kế hoạch TK 623, 627 Trích lãi vay phải trả trong kỳ TK 635, 627, 241 Trích lãi vay phải trả về phát hành trái phiếu có mệnh giá Tính lãi trái phiếu có chiết khấu Tính lãi trái phiếu có phụ trội Sơ đồ số 62: Hạch toán Trích tr•ớc tiền l•ơng nghỉ phép, ngừng sản xuất TK 335 TK 334 TK 622, 627, 641 642, 623, 241 (2) Tiền l•ơng nghỉ phép thực tế phải trả CNSX TK 111, 112, 152 153, 334, 331... TK 623, 627 (4) Chi phí thực tế phát sinh trong thời gian ngừng sản xuất (5a) Chi phí thực tế nhỏ hơn số đã trích tr•ớc (1) Trích tr•ớc vào chi phí về tiền l•ơng nghỉ phép của CNSX (3) Chi phí dự tính phải chi trong thời gian ngừng sản xuất (5b) Chi phí thực tế lớn hơn số đã trích tr•ớc TK 623, 627 TK 111, 112 Chuyển tiền nộp các khoản phải trả cấp trên đơn vị nội bộ khác TK 155, 156, 133 TK 336 TK 642 TK 414, 415, 431 Chuyển trả tiền cấp trên, đơn vị nội bộ khác về các khoản chi hộ, trả hộ Chi phí QLDN phải nộp cấp trên TK 136 TK 111, 112 Bù trừ các khoản phải thu với các khoản phải trả nội bộ cho cùng một đối t•ợng TK 155 TK 152, 153, 156, 641 TK 156 TK 111, 112 TK 421 Các quỹ phải nộp cấp trên Lợi nhuận phải nộp cấp trên Số phải trả cấp trên, đơn vị nội bộ về các khoản đã đ•ợc chi hộ trả hộ Thu tiền hộ cấp trên, đơn vị nội bộ Nhận mua hàng nội bộ (Phiếu XK kiêm vận chuyển nội bộ) Nhận hoá đơn GTGT về mua hàng của cấp trên Nhận thành phẩm của cấp trên Vay tiền cấp trên, đơn vị nội bộ TK 111, 112 Sơ đồ số 63: Hạch toán phải trả nội bộ (ở đơn vị trực thuộc phụ thuộc ) TK 338 TK 211 TK 214 TK 111, 112 TK 111, 152 153, 155, 156 Xử lý tài sản phát hiện thừa khi kiểm kê TK 338, 431, 642 411, 441, 711 TK 334 Phát hiên thừa TSCĐ khi kiểm kê Phát hiện thừa tiền, vật t•, hàng hoá khi kiểm kê Trích BHYT, BHXH, KPCĐ TK 622, 623 627, 641 TK 334 Trừ vào l•ơng BHXH, BHYT TK 111, 112 Chi tiêu KPCĐ tại đơn vị Chi tiền trả tiền nhận ký quỹ ký c•ợc ngán hạn Lợi nhuận cổ tức phải trả TK 421 Doanh thu nhận tr•ớc TK 111, 112 TK 3331 Thuế GTGT Doanh thu nhận tr•ớc ở đơn vị tính thuế GTGT phải nộp theo ph•ơng án trực tiếp Tiền phạt đ•ợc khấu trừ vào tiền nhận ký quỹ, ký c•ợc TK 711 TK 511, 515, 711 Định kỳ ghi nhận doanh thu của kỳ kế toán Các khoản phải trả không ai đòi Nhận ký quỹ, ký c•ợc ngắn hạn bằng tiền Số KPCĐ chi v•ợt đ•ợc cấp bù Chi tiền nộp BHXH KPCĐ mua BHYT BHXH phải trả cho công nhân viên TK 111, 112 TK 111, 112 Sơ đồ số 64: Hạch toán các khoản phải trả, phải nộp khác TK 341 TK 111, 112 TK 331 TK 111, 112 TK 771 TK 111, 112, 131 TK 211, 221, 223 TK 413 TK413 TK 1112, 1122 TK111.2,1122 TK 221, 222 223, 228 TK 111, 112 TK 152, 153 211, 213, 217 Trả nợ vay bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Vay mua nguyên vật liệu, thiết bị, TSCĐ Vay để thanh toán về đầu t• XDCB TK214 TK 133 TK 635 TK 515 Trả nợ vay bằng ngoại tệ (giai đoạn SXKD) Lãi Lỗ Vay bằng tiền mặt tiền gửi ngân hàng Trừ khoản phải thu vào nợ vay ngân hàng Vay thanh toán cho ng•ời bán, ng•ời nhận thầu Vay bằng ngoại tệ theo tỷ giá thực tế giao dịch hoặc bình quân liên ngân hàng Nợ vay đ•ợc xoá khi cổ phần hoá Trả nợ vay bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng hoặc tiền thu nợ của khách hàng Cuối liên độ đánh giá lãi tỷ giá TK 131 Trả nợ vay bằng ngoại tệ (giai đoạn tr•ớc hoạt động) Lỗ TK 413 Lãi Vay đầu t• vào công ty con, công ty liên kết góp vốn liên doanh, dầu t• trái phiếu vổ phiếu dài hạn TK133 TK331 Vay bằng đầu t• ngoại tệ mua TSCĐ để đầu t• dài hạn theo tỷ giáthực tế giao dịch hay bình quân liên ngan hàng TK331 Vay thanh toán cho ng•ời bán bằng ngoại tệ TK635 TK515 Lãi Lỗ Cuối liên độ đánh giá lỗ tỷ giá Sơ đồ số 65: Hạch toán Vay dài hạn Kết chuyển nợ dài hạn đến hạn trả Nhận TSCĐ thuê tài chính (giá mua ch•a có thuế GTGT) Ttả nợ bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Phát sinh nợ dài hạn dùng vào đầu t• XDCB Cuối liên độ đánh giá tỷ giá giảm phát sinh lỗ tỷ giá Trừ nợ phải thu vốn dài hạn Các khoản nợ không xác định đ•ợc chủ nợ hoặc không phải trả khi cổ phần hoá DNNN Cuối niên độ đánh giá tỷ giá tăng phát sinh lãi tỷ giá TK 315 TK 212 TK 111, 112 TK 212 TK 315 TK 1112, 1122 TK 214 TK 342 TK 413 Tk 131 TK 711 TK 413 Nợ gốc kỳ này Nhận TSCĐ thuê tài chính (giá mua có thuế GTGT) TK 133 TK 315 Nợ gốc kỳ này Thuế GTGT Trả nợ bằng ngoại tệ (giai đoạn SXKD) Lãi Lỗ TK 515 TK 635 Trả nợ bằng ngoại tệ TK 413 Lãi Lỗ Sơ đồ số 66: Hạch toán nợ dài hạn Sơ đồ số 67: Hạch toán phát hành trái phiếu theo mệnh giá Cuối thời hạn trái phiếu, thanh toán gốc, lãi trái phiếu Thu tiền về phát hành trái phiếu Thanh toán trái phiếu đáo hạn theo mệnh giá (phát hành trái phiếu theo mệnh giá) Phát hành trái phiếu có phụ trội Thanh toán trái phiếu đáo hạn theo mệnh giá (phát hành trái phiếu có phụ trội) TK 111, 112 TK 242 TK 3432 TK 342 Phát hành trái phiếu với lãi trái phiếu trả tr•ớc (trái phiếu theo mệnh giá) TK 133 TK 315 Nợ gốc kỳ này Thuế GTGT Thanh toán trái phiếu đáo hạn theo mệnh giá (phát hành trái phiếu có triết khấu) TK 335 TK 111, 112 TK 3433 TK 111, 112 Số tiền thực thu Mệnh giá Mệnh giá Phát hành trái phiếu với lãi trái phiếu trả tr•ớc (trái phiếu có chiết khấu) Số tiền thực thu Mệnh giá TK 111, 112 TK 242 Lãi trái phiếu trả tr•ớc Chênh lệch Trả tr•ớc lãi trái phiếu khi phát hành Mệnh giá Sơ đồ số 68: Hạch toán trái phiếu có chiết khấu (1) Phát hành trái phiếu có chiết khấu Thu tiền về phát hành trái phiếu (4)a Trả tr•ớc lãi trái phiếu khi phát hành TK 3431 TK 241, 627 TK 3432 TK 111, 112 TK 635 (3) Trả lãi sau (khi đáo hạn) Đ•ợc vốn hóa Tính vào chi phí TK 242 Lãi trái phiếu trả tr•ớc TK 111, 112 TK 241, 627 TK 635 TK 241, 627 TK 635 Đ•ợc vốn hóa TK 111, 112 (4) Định kỳ tính chi phí lãi vay Đ•ợc vốn hóa TK 111, 112 TK 335 Mệnh giá trái phiếu (2)b Đồng thời phân bổ dần phụ trội để giảm chi phí (trả lãi sau) Sơ đồ số 69: Hạch toán phát hành trái phiếu có phụ trội (1) Phát hành trái phiếu có phụ trội TK 3432 TK 242 (4) Khi phát hành trái phiếu có phụ trội (trả tr•ớc lãi trái phiếu khi phát hành) Tiền thực thu TK 111, 112 TK 635, 241, 627 (2)a Trả lãi định kỳ (2)b Đồng thời phân bổ dần phụ trội để giảm chi phí (trả lãi định kỳ) Trả lãi và gốc (3)a Lãi trả sau TK 242 (5)a Định kỳ phân bổ lãi vay (5)b Đồng thời phân bổ dần phụ trội để giảm chi phí (trả tr•ớc lãi trái phiếu) TK 111, 112 TK 3431 TK 111, 112 TK 3431 Mệnh giá trái phiếu Sơ đồ số 71: Hạch toán nhận ký quỹ, ký c•ợc dài hạn Khi hoàn trả tiền ký quỹ, ký c•ợc cho khách hàng sau khi bù trừ tiền phạt (nếu có) TK 711 TK 111, 112 TK 344 TK 344 Nhận ký quỹ, ký c•ợc dài hạn Đơn vị ký quỹ, ký c•ợc, vi phạm HĐ bị phạt tiền, khấu trừ vào tiền ký quỹ, ký c•ợc Sơ đồ số 72: Hạch toán thuế thu nhập hoãn lại phải trả TK 347 TK 821 (8212) TK 347 Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh lớn hơn số đ•ợc hoàn nhập trong năm Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh nhỏ hơn số đ•ợc hoàn nhập trong năm Sơ đồ số 73: Hạch toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm TK 111, 112 TK 351 TK 642 Chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc làm cho ng•ời lao động Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Chi trả trợ cấp cho ng•ời lao động thôi việc, mất việc làm trong tr•ờng hợp quỹ dự phòng không đủ để chi Sơ đồ số 74: Hạch toán dự phòng phải trả TK 111, 112, 113 TK 642 TK 352 TK 352 Các khoản chi phí phát sinh liên quan đến các khoản dự phòng phải trả đã lập Số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ tr•ớc ch•a sử dụng hết Số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ tr•ớc ch•a sử dụng hết TK 154 TK 641 Chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa TK 641 Số dự phòng phải trả (về chi phí sửa chữa bảo hành hàng hóa, sản phẩm) phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ tr•ớc ch•a sử dụng hết TK 627 Số dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp cần lập cho từng công trình TK 711 Số chênh lệch giữa số dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp lớn hơn chi phí thực tế bảo hành phát sinh Sơ đồ số 75: Hạch toán vốn đầu t• của chủ sở hữu TK 111, 112 TK 4111 Trả lại vốn đầu t• cho chủ sở hữu Nhận góp vốn bằng tiền VI. Sơ đồ hạch toán nguồn vốn chủ sở hữu TK 111, 112 TK 212, 213 TK 214 Số đã khấu hao Trả lại vốn bằng TSCĐ Vốn phải trả TK 419 TK 4112 Hủy cổ phiếu quỹ Mệnh giá Giá mua lại TK 131, 138 Xử lý nợ phải thu khó đòi tr•ớc khi xác định giá trị DNNN chuyển thành công ty cổ phần TK 152, 153 Hàng tồn kho điều chuyển cho DN khác TK 111, 112, 152, 156 Trả lại vốn bằng tiền, vật t•, hàng hóa Huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu Mệnh giá cổ phiếu TK 4112 Phần giá phát hành lớn hơn mệnh giá cổ phiếu TK 421 Huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu (tr•ờng hợp giá phát hành bằng mệnh giá) Vốn tăng do trích từ lợi nhuận sau thuế TNDN Tăng vốn do trả cổ tức bằng cổ phiếu Mệnh giá cổ phiếu TK 4112 Chênh lệch giá phát hành lớn hơn mệnh giá TK 152, 153, 211, 213... Nhận vốn góp bằng tài sản TK 3388 Nhận bàn giao phần vốn góp cổ phần của NN và các cổ đông TK 414, 441 Bổ sung nguồn vốn KD từ quỹ đầu t• phát triển, nguồn vốn dầu t• XDCB Sơ đồ số 76: Hạch toán thặng d• vốn cổ phần TK 419 TK 4112 TK 111, 112 Tái phát hành cổ phiếu quỹ TK 111, 112 Chênh lệch giá phát hành lớn hơn giá mua Giá ghi sổ TK 111, 112 Giá phát hành Mua cổ phiếu đã phát hành để hủy bỏ TK 4111 Mệnh giá Chênh lệch giá phát hành lớn hơn mệnh giá Giá phát hành TK 4111 Mệnh giá Tái phát hành cổ phiếu quỹ Giá ghi sổ Chênh lệch giá phát hành lớn hơn giá mua Giá phát hành TK 419 TK 111, 112 Trả cổ tức bằng cổ phiếu Mệnh giá Chênh lệch giá phát hành lớn hơn mệnh giá Giá phát hành TK 419 TK 152, 153, 155, 156... TK 211, 213, 217 Sơ đồ số 77: Hạch toán chênh lệch đánh giá lại tài sản TK 152, 153, 155, 156... TK 412 Chênh lệch giảm do đánh giá lại vật t•, hàng hóa khi có quyết định của CQNN có thẩm quyền Chênh lệch giảm do đánh giá lại TSCĐ, bất động sản TK 214 Giá trị đã hao mòn TK 214 TK 411 Ghi tăng vốn theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền Chênh lệch tăng do đánh giá lại vật t•, hàng hóa khi có quyết định của CQNN có thẩm quyền Chênh lệch tăng do đánh giá lại TSCĐ, bất động sản Giá trị đã hao mòn Ghi giảm vốn theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền TK 411 TK 211, 213, 217 TK 311, 331, 315, 341, 342.... Sơ đồ số 79: Hạch toán chênh lệch tỷ giá hối đoái TK 1112, 1122, 113, 131... TK 413 (4131, 4132) Chênh lệch tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ kế toán TK 515 Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái TK 635 TK 1112, 1122, 113, 131... Chênh lệch tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng lớn hơn tỷ giá ghi sổ kế toán TK 311, 331, 315, 341, 342.... Chênh lệch tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng lớn hơn tỷ giá ghi sổ kế toán Chênh lệch tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ kế toán TK 413 Kết chuyển lỗ tỷ giá hối đoái Sơ đồ số 80: Hạch toán chênh lệch tỷ giá hối đoái (Mua bán ngoại tệ trong SXKD) TK 1112, 1122 Bán ngoại tệ TK 515 Lỗ tỷ giá Mua ngoại tệ theo tỷ giá thực tế mua TK 1111, 1121 TK 1112, 1122 Lãi tỷ giá TK 635 TK 331 Mua ngoại tệ theo tỷ giá giao dịch Sơ đồ số 81: Mua vật t•, hàng hóa, TSCĐ bằng ngoại tệ (Để sản xuất kinh doanh) TK 111, 112 Mua vật t•, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ bằng ngoại tệ TK 515 Lãi tỷ giá TK 152, 153, 211, 621... Tỷ giá ghi sổ TK 635 TK 331 Tỷ giá thực tế lúc phát sinh Tỷ giá liên ngân hàng Lỗ tỷ giá TK 635 Trả tiền cho ng•ời bán Lãi Lỗ Sơ đồ số 83: Hạch toán Quỹ đầu t• phát triển TK 411 Dùng quỹ đầu t• phát triển để mua TSCĐ, XDCB đã hoàn thành bàn giao đ•a vào SXKD ghi tăng nguồn vốn KD, giảm quỹ đầu t• phát triển TK 111, 112 Khi tạm trích lập quỹ đầu t• phát triển từ lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp Cuối năm xác định số quỹ đ•ợc trích thêm Nhận quỹ đầu t• phát triển do cấp trên chuyển đến TK 414 TK 421 TK 111, 112 Quỹ đầu t• phát triển nộp cấp trên hoặc điều chuyển đi đơn vị khác Sơ đồ số 84: Hạch toán Quỹ dự phòng tài chính (2) Nộp quỹ dự phòng tài chính lên cấp trên (1) Trích lập quỹ dự phòng tài chính từ lợ nhuận sau thuế TNDN (3) Quỹ dự phòng tài chính tăng do cấp d•ới nộp lên TK 415 TK 421 TK 111, 112 TK 111, 112 Sơ đồ số 85: Hạch toán cổ phiếu quỹ Giá mua lại của cổ phiếu quỹ Hủy bỏ cổ phiếu quỹ (Mệnh giá) TK 4119 TK 4111 TK 111, 112 TK 111, 112 Chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua cổ phiếu quỹ TK 4112 Chênh lệch giá mua lớn hơn giá bán Tái phát hành cổ phiếu quỹ TK 414 Chênh lệch lớn hơn Chênh lệch nhỏ hơn TK 421 Trả cổ tức bằng cổ phiếu quỹ TK 414 Chênh lệch lớn hơn Chênh lệch nhỏ hơn Sơ đồ số 86: Hạch toán Lợi nhuận ch•a phân phối TK 111, 112, 338 Chia lãi cho các bên tham gia liên doanh, cho các cổ đông, nhà đầu t• TK 411, 414, 415, 418, 431 Kết chuyển số thực lãi TK 421 TK 911 TK 111, 112 Trích lập các quỹ, bổ sung vốn kinh doanh TK 336 Dùng lãi để cấp bù lỗ cho cấp d•ới, hoặc phải nộp cho cấp trên dùng TK 136 Lãi phải thu ở đơn vị cấp d•ới TK 911 Kết chuyển lỗ Lỗ đ•ợc cấp trên bù Nhận đ•ợc tiền về lãi đơn vị cấp d•ới, hoặc lỗ cấp trên bù trừ Sơ đồ số 87: Hạch toán Quỹ khen th•ởng phúc lợi Chi quỹ khen th•ởng, phúc lợi hoặc trích quỹ nộp cấp trên Trích lập quỹ khen th•ởng phúc lợi Xử lý chi v•ợt quá quỹ khen th•ởng, phúc lợi (khi cổ phần hóa) TK 431 TK 421 TK 111, 112, 334, 139, 642, 411 TK 111, 112 TK 414, 441 Dùng quỹ phúc lợi bổ sung quỹ đầu t• phát triển và nguồn vốn đầu t• TK 411 TSCĐ xây dựng, mua sắm bằng quỹ khen th•ởng, phúc lợi sử dụng cho hoạt động SXKD TK 334 Tiền th•ởng cho ng•ời lao động TK 512 Biếu tặng sản phẩm, hàng hóa trang trải bằng quỹ khen th•ởng phúc lợi TK 3331 Thuế GTGT TK 214 Giá trị hao mòn TSCĐ phúc lợi TK 111, 112, 136 Khi đ•ợc cấp trên cấp hoặc cấp d•ới nộp lên Sơ đồ số 88: Hạch toán nguồn vốn xây dựng cơ bản Hoàn trả vốn đầu t• XDCB cho Nhà n•ớc, cho cấp trên Nhận vốn đầu t• bằng tiền mặt, TGNH để thanh toán cho ng•ời bán, ng•ời nhận thầu TK 441 TK 111, 112, 131 TK 111, 112 TK 241 Các khoản chi phí đầu t• đ•ợc duyệt bỏ (nếu có) TK 411 Quyết toán vốn đầu t• XDCB đ•ợc phê duyệt ghi tăng nguồn vốn kinh doanh TK 311, 336, 338 Nhận vốn đầu t• để trả các khoản vay ngắn hạn, vay nội bộ, vay các đối t•ợng khác TK 414 Bổ sung vốn đầu t• XDCB từ quỹ đầu t• phát triển TK 414 Nhận vốn đầu t• để mua vật liệu, dụng cụ, thiết bị TK 1332 Thuế GTGT (nếu có) Sơ đồ số 89: Hạch toán nguồn kinh phí sự nghiệp (5) Nộp trả số kinh phí sử dụng không hết cho ngân sách, cho cấp trên (1) Nhận kinh phí sự nghiệp bằng TM, TGNH, vật t• TK 441 TK 111, 112, 152 TK 111, 112 TK 161 TK 161(1)_ (8) Khi báo cáo quyết toán năm tr•ớc đ•ợc phê duyệt TK 211 Đồng thời với (6a), ghi: (6b) Tăng chi phí sự nghiệp (7) Khi quyết toán chi sự nghiệp, dự án đ•ợc duyệt ngay trong năm TK 008 Dự toán chi sự nghiệp, dự án đ•ợc giao Rút dự toán chi sự nghiệp, dự án ra sử dụng TK 338 Quyết toán tạm ứng với nguồn kinh phí (2) Nhận tạm ứng kinh phí sự nghiệp ở kho bạc TK 111, 331, 161 (4) Rút dự toán kinh phí sự nghiệp về nhập quỹ, trả ng•ời bán, chi trực tiếp (3) Các khoản thu sự nghiệp bổ sung vào nguồn kinh phí sự nghiệp (6a) Nhận kinh phí sự nghiệp, dự án bằng TSCĐ do ngân sách cấp, cấp trên cấp hoặc nhận viện trợ không hoàn lại TK 466 TK 161 Sơ đồ số 90: Hạch toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (1a) Khi mua TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án hoặc đ•ợc cấp kinh phí bằng TSCĐ, hoặc đ•ợc viện trợ không hoàn lại bằng TSCĐ (1b) (2b) Đồng thời ghi tăng chi phí sự nghiệp TK 211 TK 161 TK 111, 112 331, 461... TK 421 (2a) Khi công trình xây dựng cơ bản hoàn thành TK 466 TK 211, 213 Ghi giảm TSCĐ khi thanh lý, nh•ợng bán, điều chuyển Nguyên giá Giá trị còn lại TK 214 Giá trị hao mòn VII. Sơ đồ hạch toán doanh thu và thu nhập khác Sơ đồ số 91: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ (Thuế GTGT ph•ơng pháp khấu trừ) TK 511 TK 521, 531, 532 TK 112, 131 TK 511 (1) Doanh thu bán hàng Thuế GTGT đầu ra TK 33311 (2) Hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết kháu th•ơng mại Kết chuyển Thuế GTGT TK 33311 Sơ đồ số 92: Hạch toán doanh thu bán hàng, không chịu thuế GTGT TK 511 TK 521, 531, 532 TK 111, 112, 131 TK 511 (1) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (2) Hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết kháu th•ơng mại Kết chuyển Sơ đồ số 93: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ (Thuế GTGT ph•ơng pháp trực tiếp) TK 3331 TK 521, 531, 532 TK 111, 112, 131 TK 511 (4) Thuế GTGT phải nộp (2) Hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết kháu th•ơng mại (3) Kết chuyển TK 511 (1) Doanh thu bán hàng, cung cáp dịch vụ chịu thuế GTGT (tổng giá thanh toán) TK 911 (5) Kết chuyển doanh thu thuần Sơ đồ số 94: Hạch toán doanh thu bán hàng xuất khẩu TK 3333 TK 112, 131 TK 511 TK 531 (3) Thuế xuất khẩu phải nộp (1) Doanh thu bán hàng xuất khẩu TK 911 (2) Hàng bán bị trả lại TK 3333 Thuế xuất khẩu (4) Kết chuyển doanh thu thuần Sơ đồ số 95: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ (Chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) TK 3332 TK 521, 531, 532 TK 112, 131 TK 511 (2) Thuế TTĐB phải nộp (3) Số tiền trả cho ng•ời bán về hàng bán bị trả, bị giảm giá, chiết khấu th•ơng mại (4) Kết chuyển TK 511 (1) Doanh thu bán hàng, cung cáp dịch vụ chịu thuế TTĐB TK 911 (5) Kết chuyển doanh thu thuần TK 3332 Thuế TTĐB của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá Sơ đồ số 96: Hạch toán doanh thu hàng đổi hàng không t•ơng tự (Tr•ờng hợp hàng xuất đổi và hàng nhận đổi về không chịu thuế GTGT) Số tiền chênh lệch trả thêm Giá trị hàng nhận đổi về không chịu thuế GTGT Số tiền chênh lệch đã đ•ợc thanh toán thêm TK 131 TK 152, 156, 211... TK 111, 112 TK 511 Doanh thu hàng xuất đổi không chịu thuế GTGT TK 111, 112 Sơ đồ số 97: Hạch toán doanh thu hàng đổi hàng không t•ơng tự (Ph•ơng pháp khấu trừ) Số tiền chênh lệch trả thêm Giá trị hàng nhận đổi về Số tiền chênh lệch đã đ•ợc thanh toán thêm TK 131 TK 152, 156, 611... TK 111, 112 TK 511 Doanh thu xuất hàng đi trao đổi TK 111, 112 TK 33311 Thuế GTGT hàng xuất trao đổi TK 131 Thuế GTGT hàng nhận đổi về Sơ đồ số 98: Hạch toán bán hàng đại lý (Hàng chịu thuế GTGT) Thuế GTGT Kết chuyển giá vốn của hàng đại lý đã bán đ•ợc Nhận đ•ợc tiền bán hàng đại lý TK 157 TK 632 TK 111, 112 TK 155, 156 Xuất hàng giao cho đơn vị nhận bán hàng đại lý TK 33311 TK 511 Doanh thu bán hàng đại lý TK 641 Phí hoa hồng bán hàng đại lý phải trả TK 133 Thuế GTGT đ•ợc khấu trừ (nếu có) TK 131 Sơ đồ số 99: Hạch toán bán hàng đại lý (Hàng không chịu thuế GTGT) Kết chuyển giá vốn của hàng đại lý đã bán đ•ợc Nhận đ•ợc tiền TK 157 TK 632 TK 111, 112 TK 155, 156 Xuất hàng giao cho đơn vị nhận bán hàng đại lý TK 511 Doanh thu bán hàng đại lý không chịu thuế GTGT TK 641 Phí hoa hồng bán hàng đại lý phải trả TK 131 Sơ đồ số 100: Hạch toán Đơn vị nhận bán hàng đại lý TK 511 Doanh thu hoa hồng bán hàng đại lý TK 331 Tiền bán hàng đại lý phải trả cho chủ hàng TK 331 Trả tiền bán hàng TK 003 (1) Khi nhận hàng đại lý để bán (2) Khi quyết toán hàng đại lý đã bán TK 3331 Thuế GTGT TK 111, 112, 131 Sơ đồ số 101: Hạch toán doanh thu trợ cấp, trợ giá Số tiền Nhà n•ớc trợ cấp, trợ giá cho doanh nghiệp Khi nhận đ•ợc tiền trợ cấp, trợ giá của NSNN TK 5114 TK 3339 TK 111, 112 Sơ đồ số 102: Hạch toán Doanh thu bán hàng nội bộ (Ph•ơng pháp khấu trừ) TK 512 (1) Doanh thu bán hàng nội bộ (2) Hàng bán bị trả lại TK 512 Kết chuyển TK 33311 Thuế GTGT đầu ra TK 531 TK 112, 136 TK 33311 Sơ đồ số 103: Hạch toán Doanh thu bán hàng nội bộ (Ph•ơng pháp trực tiếp) TK 512 Doanh thu bán hàng nội bộ chịu thuế GTGT theo ph•ơng pháp trực tiếp TK 512 Kết chuyển Thuế GTGT phải nộp theo ph•ơng pháp trực tiếp TK 33311 TK 531 TK 112, 136 Doanh thu bán hàng bị trả lại Sơ đồ số 104: Hạch toán xuất kho hàng hóa để biêu tặng (Đ•ợc trang trải bằng Quỹ khen th•ởng, phúc lợi) TK 632 Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa xuất biếu tặng TK 155, 156 TK 431 Doanh thu sản phẩm, hàng hóa xuất biếu, tặng TK 512 TK 33311 Thuế GTGT hàng xuất biếu, tặng Sơ đồ số 105: Hạch toán Doanh thu bán hàng nội bộ (Hàng không chịu thuế GTGT) TK 512 Doanh thu bán hàng nội bộ TK 512 Kết chuyển TK 531 TK 111, 112 Doanh thu bán hàng bị trả lại Sơ đồ số 106: Hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính TK 111, 112 Thu lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay, thu lãi cổ phiếu, trái phiếu TK 512 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính TK 512 Thanh toán CK đến hạn, bán trái phiếu, tín phiếu TK 121, 228 Giá gốc Dùng lãi cổ phiếu, trái phiếu mua bổ sung cổ phiếu trái phiếu TK 221, 222, 223 Cổ tức, lợi nhuận đ•ợc chia bổ sung vốn góp liên doanh, đầu t• vào công ty liên kết, công ty con TK 331 Chiết khấu thanh toán mua hàng đ•ợc h•ởng TK 1111, 1121 TK 1112, 1122 Tỷ giá ghi sổ Bán ngoại tệ Lãi bán ngoại tệ Tỷ giá thực tế TK 128, 228 221, 222, 223 Bán các khoản đầu t• (Giá gốc) Lãi bán các khoản đầu t• TK 1112, 1122 Mua vật t•, hàng hóa, tài sản, dịch vụ bằng ngoại tệ Lãi tỷ giá TK 152, 156 211, 627, 642 TK 3387 Phân bổ dần lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận đ•ợc TK 413 Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số d• ngoại tệ cuối kỳ Sơ đồ số 107: Hạch toán chiết kháu th•ơng mại Khi phát sinh các khoản chiết khấu th•ơng mại cho khách hàng TK 511 TK 3331 Thuế GTGT đầu ra (nếu có) TK 521 TK 111, 112, 131 Kết chuyển chiết khấu th•ơng mại phát sinh trong kỳ Sơ đồ số 108: Hạch toán giảm giá hàng bán (1) Giảm giá hàng bán TK 511, 512 TK 3331 Thuế GTGT của hàng giảm giá (nếu có) TK 532 TK 111, 112, 131 (2) Cuối kỳ, kết chuyển tổng số giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ sang TK doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ hoặc doanh thu bán hàng nội bộ Sơ đồ số 109: Hạch toán hàng bán bị trả lại (3) Thanh toán cho ng•ời mua số tiền của hàng bán bị trả lại TK 511, 512 TK 3331 Thuế GTGT (nếu có) TK 531 TK 111, 112, 131 (2) Kết chuyển hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ TK 154, 155, 156 TK 632 TK 632 (4) Khi nhận lại sản phẩm, hàng hóa (ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) (1) Giá trị thành phẩm, hàng hóa đ•a đi tiêu thụ TK 611, 631 (4) Khi nhận lại sản phẩm, hàng hóa (ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) (2) Giá trị thành phẩm, hàng hóa đ•ợc xác định là tiêu thụ trong kỳ (ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) VIII. Sơ đồ hạch toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh Sơ đồ số 110: Hạch toán tổng hợp Nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ ở đơn vị sản xuất, dịch vụ (Ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) TK 152 Kết chuyển giá trị NVL, CC, DC tồn kho đầu kỳ TK 152, 153 Kết chuyển giá trị NVL, CC, DC tồn kho cuối kỳ TK 111, 112 141, 331 Thuế GTGT (nếu có) TK 611 TK 112, 136 TK 133 Thuế GTGT Mua NVL, CC, DC nhập kho TK 333 Thuế nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt tính vào giá trị NVL nhập khẩu Giảm giá hàng mua, chiết khấu th•ơng mại, trả lại hàng cho ng•ời bán TK 133 TK 111, 112 141, 331 Giá trị NVL, CC, DC tính vào chi phí SXKD Sơ đồ số 111: Hạch toán chi phí Nguyên liệu, vật liệu trực tiếp (Ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) TK 152 Xuất kho NVL dùng cho sản xuất sản phẩm thực hiện dịch vụ TK 154 Cuối kỳ kết chuyển chi phí NVL trực tiếp sang TK 154 để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ TK 111, 112, 331 TK 621 TK 152 TK 133 Thuế GTGT đ•ợc khấu trừ Mua NVL dùng ngay vào sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ Nguyên vật liệu thừa dùng không hết nhập kho TK 632 Phần chi phí NVL trựctiếp v•ợt trên mức bình th•ờng Sơ đồ số 112: Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp TK 334 Xuất kho NVL dùng cho sản xuất sản phẩm thực hiện dịch vụ TK 154 Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp sang TK 154 để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ TK 338 TK 622 TK 631 TK 335 Trích tr•ớc tiền l•ơng nghỉ phép của CNSX Trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho CNSX, thực hiện dịch vụ TK 632 Phần chi phí nhân công trực tiếp v•ợt trên mức bình th•ờng Hoặc Tiền l•ơng nghỉ phép phải trả cho công nhân Sơ đồ số 113: Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công TK 334, 338 Chi phí nhân công của công nhân sử dụng máy TK 154 Cuối kỳ kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công vào giá thành sản phẩm, dịch vụ (phân bổ vào giá thành sản phẩm theo mức công suất bình th•ờng) TK 338 TK 622 TK 133 TK 632 Khoản chi phí sử dụng máy thi công không phân bổ vào giá thành sản xuất, đ•ợc ghi vào giá vốn hàng bán Thuế GTGT đầu vào TK 152, 153, 142, 242 Chi phí vật liệu, dụng cụ TK 111, 112 312, 331... Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 111, 112 Chi phí bằng tiền khác Chi phí khấu hao máy thi công Sơ đồ số 114: Hạch toán chi phí sản xuất chung TK 334, 338 Chi phí nhân viên phân x•ởng TK 154 Cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành sản phẩm, dịch vụ (chi phí sản xuất chung cố định phân bổ vào giá thành sản phẩm theo mức công xuất bình th•ờng TK 111,112 335,142, 242 TK 622 TK 133 TK 632 Khoản chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ vào giá thành sản xuất, đ•ợc ghi nhận vào giá vốn hàng bán Thuế GTGT TK 152, 153, 142, 242 Chi phí vật liệu, dụng cụ SX TK 111, 112 312, 331... Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 111, 112 Chi phí bằng tiền khác Chi phí đi vay phải trả (nếu đ•ợc vốn hóa) TK 214 Chi phí khấu hao TSCĐ TK 154 TK 111, 112 Các khoản thu giảm chi Sơ đồ số 115: Hạch toán giá thành sản xuất (Ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) TK 154 Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ đ•ợc kết chuyển vào giá thành sản xuất TK 154 Kiểm kê, xác định và kết chuyển giá trị SPDD cuối kỳ TK 631 TK 632 Giá thành sản xuất của sản phẩm nhập kho, dịch vụ hoàn thành đem tiêu thụ TK 621 Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp TK 622 Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp TK 111, 112 Kết chuyển chi phí sản xuất chung TK 138 Các khoản bắt bồi th•ờng (nếu có) Sơ đồ số 116: Hạch toán Giá vốn hàng bán (Ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) TK 154, 155 Trị giá vốn của sản phẩm dịch vụ xuất bán TK 911 Kết chuyển giá vốn hàng bán và các chi phí xác định kết quả KD TK 632 TK 2147 TK 159 Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Trích khấu hao bất động sản đầu t• TK 156, 157 Trị giá vốn của hàng xuất bán Bán bất động sản đầu t• TK 138, 152, 153 155, 156.... Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho tính vào giá vốn hàng bán TK 155, 156 TK 627 Chi phí sản xuất chung cố định không đ•ợc phân bổ đ•ợc ghi vào giá vốn hàng bán trong kỳ TK 217 TK 154 Giá thành thực tế của SP chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD Chi phí v•ợt quá mức bình th•ờng của TSCĐ tự chế và chi phi không hợp lý tính vào giá vốn hàng bán Hàng bán bị trả lại nhập kho Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 632 Sơ đồ số 117: Hạch toán Giá vốn hàng bán (Ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) TK 111, 112, 331 Mua hàng hóa TK 911 Kết chuyển giá vốn hàng bán tiêu thụ trong kỳ TK 632 TK 159 Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 156 TK 155, 157 TK 631 Giá thành thực tế thành phẩm nhập kho; dịch vụ hoàn thành của các đơn vị cung cấp dịch vụ Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 632 TK 156 Trị giá vốn hàng hóa xuất bán trong kỳ của các đơn vị th•ơng mại Kết chuyển giá trị hàng hóa tồn kho đầu kỳ Kết chuyển giá trị hàng hóa tồn kho đầu kỳ Kết chuyển thành phẩm, hàng gửi đi bán đầu kỳ TK 155, 157 Kết chuyển thành phẩm, hàng gửi đi bán cuối kỳ Sơ đồ số 118: Hạch toán chi phí tài chính TK 121, 228 221, 222, 223 Tiền thu bán các khoản đầu t• TK 911 Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính TK 635 TK 111, 112, 331 TK 1111, 1112 TK 111, 112 Chiết khấu thanh toán cho ng•ời mua Xử lý lỗ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ và chi phí tài chính TK 129, 229 TK 413 Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu t• ngắn hạn TK 129, 229 Lập dự phòng giảm giá đầu t• ngắn hạn, dài hạn Lỗ về bán các khoản đầu t• Chi phí hoạt động liên doanh liên kết TK 111, 112 335, 242 Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp TK 1111, 1112 Bán ngoại tệ Lỗ bán ngoại tệ TK 111, 112 335, 242 Mua vật t•, hàng hóa, dịch vụ bằng ngoại tệ Lỗ tỷ giá Sơ đồ số 119: Hạch toán chi phí bán hàng TK 214 TK 641 TK 142, 242, 335 TK 512 - Chi phí phân bổ dần - Chi phí trích tr•ớc Chi phí vật liệu, công cụ TK 111, 112 TK 111, 112 152, 153... Các khoản thu giảm chi TK 334, 338 Chi phí tiền l•ơng và các khoản trích trên l•ơng Chi phí khấu hao TSCĐ TK 111, 112 141, 331... Thuế GTGT đầu vào không đ•ợc khấu trừ nếu đ•ợc tính vào chi phí bán hàng Thuế GTGT TK 33311 TK 133 TK 352 Dự phòng phải trả về chi phí bảo hành hàng hóa sản phẩm TK 133 - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí bằng tiền khác Thuế GTGT Thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ sử dụng nội bộ TK 911 Kết chuyển chi phí bán hàng TK 352 Hoàn nhập dự phòng phải trả về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa Sơ đồ số 120: Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp TK 214 TK 642 TK 142, 242, 335 - Chi phí phân bổ dần - Chi phí trích tr•ớc Chi phí vật liệu, công cụ TK 111, 112 TK 111, 112 152, 153... Các khoản thu giảm chi TK 334, 338 Chi phí tiền l•ơng, tiền công, phụ cấp, tiền ăn ca và các khoản trích theo l•ơng Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ chung toàn DN TK 111, 112 141, 331... Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN TK 333 TK 133 TK 352 Dự phòng phải trả về tái cơ cấu DNHĐ có rủi ro lớn, dự phòng phải trả khác TK 133 - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí bằng tiền khác Thuế GTGT TK 911 Kết chuyển chi phí QLDN TK 352 Hoàn nhập dự phòng phải trả về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa Thuế GTGT TK 139 Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng phải thu khó đòi đã trích lập năm tr•ớc ch•a sử dụng hết lớn hơn số phải trích lập năm nay TK 139 Dự phòng phải thu khó đòi TK 351 Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việclàm TK 351 Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việclàm Sơ đồ số 121: Hạch toán thu nhập khác TK 111, 112 Thu phạt khách hàng vi phạm HĐKT, tiền các tổ chức bảo hiểm bồi th•ờng TK 911 Kết chuyển thu nhập khác vào TK 911 TK 711 Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký quỹ, ký c•ợc ngắn hạn, dài hạn TK 338, 344.. TK 152, 156, 211 Nhận tài trợ, biếu tặng vật t•, hàng hóa, TSCĐ TK 111, 112 Thu đ•ợc khoản phải thu khó đòi đã xóa sổ TK 331, 338 TK 3387 TK 352 Tính vào thu nhập khác khoản nợ phải trả không xác định đ•ợc chủ Định kỳ phân bổ doanh thu ch•a đ•ợc thực hiện nếu đ•ợc tính vào thu nhập khác Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo hành xây lắp không sử dụng hoặc chi bảo hành thực tế nhỏ hơn số đã trích tr•ớc TK 111, 112 Các khoản thuế XNK, thuế TTĐB ngân sách nhà n•ớc hoàn lại TK 333 Các khoản thuế trừ vào thu nhập khác Sơ đồ số 122: Hạch toán chi phí khác Các chi phí khác bằng tiền (chi hoạt động thanh lý, nh•ợng bán TSCĐ TK 911 Khi nộp tiền phạt TK 811 TK 111, 112 Kết chuyển chi phí khác để xác định kết quả KD TK 338, 331 Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng TK 211, 213 TK 214 Nguyên giá TSCĐ góp vốn liên doanh, liên kết Giá trị hao mòn TK 222, 223 Giá trị vốn góp liên doanh, liên kết Chênh lệch giữa đánh giá lại nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ Sơ đồ số 123: Hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Số thuế thu nhập hiện hành phải nộp trong kỳ do doanh nghiệp tự xác định Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành TK 333 (3334) TK 911 TK 821 (8211) Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp TK 3334 TK 911 TK 821 (8211) TK 347 Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phát sinh lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả đ•ợc hoàn nhập trong năm TK 243 TK 911 Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phát sinh nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả đ•ợc hoàn nhập trong năm Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn lại đ•ợc hoàn nhập trong năm TK 243 Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại đ•ợc hoàn nhập trong năm TK 243 Kết chuyển chênh lệch số phát sinh Có lớn hơn số phát sinh Nợ TK 82812 Kết chuyển chênh lệch số phát sinh Có nhỏ hơn số phát sinh Nợ TK 82812 Sơ đồ số 124: Hạch toán xác định kết quả kinh doanh Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh thu và thu nhập khác TK 632, 635 641, 642, 811 TK 911 TK 511, 512 515, 711 TK 8211, 8212 Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại TK 421 TK 421 TK 8212 Kết chuyển giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại Kết chuyển lãi sau thuế hoạt động KD trong kỳ Kết chuyển lỗ hoạt động kinh doanh trong kỳ Lãi trả chậm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfSơ đồ hạch toán vốn bằng tiền và đầu t- ngắn hạn.pdf
Tài liệu liên quan