Slide Nghiệp vụ huy động vốn

 Thanh toán – chi trả cho giấy tờ có giá: Trả lãi trước: Toàn bộ tiền lãi được thanh toán một lần vào thời điểm phát hành bằng cách khấu trừ vào giá mua. Tiền lãi = Mệnh giá * Thời hạn * LS phát hành

ppt42 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 4036 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Slide Nghiệp vụ huy động vốn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRệễỉNG ẹAẽI HOẽC KINH TEÁ TP.HCM KHOA NGAÂN HAỉNG CHƯƠNG 2    Tổng quan về nghiệp vụ huy động vốn I Cỏc hỡnh thức huy động vốn tại NHTM II Cỏc giải phỏp gia tăng nguồn vốn huy động III NỘI DUNG CHƯƠNG 2 1. Khỏi niệm: Huy động vốn là nghiệp vụ tiếp nhận nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi từ cỏc tổ chức và cỏ nhõn bằng nhiều hỡnh thức khỏc nhau để hỡnh thành nờn nguồn vốn hoạt động của ngõn hàng. I. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2. Vai trũ của hoạt động huy động vốn: Đối với nền kinh tế: Kờnh chu chuyển nguồn vốn. Gúp phần kiểm soỏt lạm phỏt. Cung cấp hàng húa cho thị trường tài chớnh. Đối với NHTM: Tạo nguồn vốn chủ lực cho hoạt động kinh doanh. Thu hỳt khỏch hàng, nõng cao uy tớn, thương hiệu. I. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2. Vai trũ của hoạt động huy động vốn: Đối với khỏch hàng: Kờnh đầu tư vốn an toàn. Tớch lũy nguồn tiền nhàn rỗi. Tiếp cận được cỏc dịch vụ tiện ớch của ngõn hàng. I. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 3. Trỏch nhiệm của NHTM đối với hoạt động huy động vốn: Tham gia Tổ chức Bảo hiểm tiền gửi. Tạo thuận lợi cho khỏch hàng gửi và rỳt tiền theo yờu cầu; bảo đảm trả đầy đủ, đỳng hạn gốc và lói của mọi khoản tiền gửi. Bảo đảm bớ mật số dư tiền gửi của khỏch hàng; từ chối việc điều tra, phong tỏa, cầm giữ, trớch chuyển tiền gửi mà khụng cú sự đồng ý của khỏch hàng, trừ trường hợp phỏp luật cú quy định khỏc. Thụng bỏo cụng khai mức lói suất tiền gửi. I. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 4. Cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến hoạt động huy động vốn của NHTM: Nhõn tố bờn ngoài: Cỏc nhõn tố bờn trong: I. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN Huy động vốn Phỏt hành giấy tờ cú giỏ Vay từ cỏc TCTD và NHNN Nhận tiền gửi II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn (tiền gửi thanh toỏn):  Khỏi niệm: là loại tiền gửi mà người gửi tiền được sử dụng khoản tiền gửi đú vào bất cứ thời điểm nào để phục vụ cho nhu cầu thanh toỏn.  Đối tượng: doanh nghiệp, tổ chức và cỏ nhõn. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: Hồ sơ mở tài khoản: Giấy đề nghị mở tài khoản. Chứng từ phỏp lý:  Khỏch hàng cỏ nhõn: CMND, hộ chiếu II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: Hồ sơ mở tài khoản:  Khỏch hàng doanh nghiệp: - Quyết định/giấy phộp thành lập doanh nghiệp Giấy đăng ký kinh doanh Quyết định bổ nhiệm của Chủ tài khoản Quyết định bổ nhiệm Kế toỏn trưởng Cỏc giấy tờ khỏc theo yờu cầu của ngõn hàng II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Chứng từ phỏp lý Mở tài khoản Khỏch hàng cung cấp cho ngõn hàng cỏc chứng từ phỏp lý cú liờn quan. Ngõn hàng tiến hành thủ tục mở tài khoản cho khỏch hàng. Cung cấp cho khỏch hàng số tài khoản Chứng từ phỏp lý Mở tài khoản 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn:  Quy trỡnh mở tài khoản: II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Chứng từ sử dụng trong giao dịch Sộc Giấy nộp tiền mặt Giấy lĩnh tiền mặt Giấy đề nghị chuyển khoản Ủy nhiệm chi II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: Tiện ớch: Gửi và rỳt tiền bất kỳ lỳc nào Thanh toỏn, chuyển khoản Sử dụng thẻ thanh toỏn Sử dụng nghiệp vụ thấu chi Thu nợ và lói vay, ký quỹ, bảo lónh thanh toỏn, xỏc nhận khả năng tài chớnh II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Khi khỏch hàng gửi tiền thỡ ngõn hàng sẽ ghi cú vào tài khoản và bỏo cú cho khỏch hàng. Cỏch sử dụng tài khoản Khi khỏch hàng rỳt tiền thỡ ngõn hàng sẽ ghi nợ vào tài khoản và bỏo nợ cho khỏch hàng. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: Cỏch tớnh và trả lói: - Tiền lói được tớnh và thanh toỏn vào cuối mỗi thỏng hoặc vào ngày 25 hàng thỏng - Ngõn hàng tự động nhập lói vào tài khoản tiền gửi cho khỏch hàng. - Tiền lói được tớnh theo số dư thực tế trờn tài khoản vào thời điểm cuối ngày II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: Cỏch tớnh và trả lói: Cụng thức tớnh lói: Trong đú: Di: Số dư thực tế trờn tài khoản tiền gửi vào thời điểm cuối ngày Ni: Số ngày tớnh lói tương ứng với số dư Di r : Lói suất tiền gửi khụng kỳ hạn (tớnh theo ngày) II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: Vớ dụ: Thụng tin về tài khoản tiền gửi khụng kỳ hạn của một khỏch hàng trong thỏng 10 như sau: - Số dư đầu kỳ: 10.300.000 - Trong thỏng cú cỏc nghiệp vụ phỏt sinh như sau: II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: Yờu cầu: Tớnh lói tiền gửi cho khỏch hàng trong thỏng 10, biết rằng: - Lói suất tiền gửi khụng kỳ hạn là 0,3% /thỏng. - Ngõn hàng tớnh lói vào ngày 25 mỗi thỏng. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 2. Tiền gửi cú kỳ hạn:  Khỏi niệm: là loại tiền gửi mà khỏch hàng chỉ gửi vào ngõn hàng trong một khoảng thời gian xỏc định. - Mỗi lần gửi tiền khỏch hàng phải ký một hợp đồng tiền gửi và thỏa thuận cụ thể thời điểm rỳt tiền. - Khi cú nhu cầu rỳt tiền, khỏch hàng cú thể rỳt một phần hoặc toàn bộ vốn gốc (tựy vào điều kiện thỏa thuận trong hợp đồng tiền gửi cú kỳ hạn). - Tỏi lập kỳ hạn mới tựy thuộc vào thỏa thuận trong hợp đồng. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 2. Tiền gửi cú kỳ hạn:  Hồ sơ – thủ tục mở tài khoản: Hợp đồng tiền gửi cú kỳ hạn Cỏc chứng từ phỏp lý cú liờn quan Cỏc giấy tờ khỏc theo yờu cầu của ngõn hàng II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 2. Tiền gửi cú kỳ hạn:  Tiện ớch: sinh lời, an toàn, cầm cố, chứng minh năng lực tài chớnh  Đối tượng: doanh nghiệp và cỏ nhõn  Cỏch tớnh lói: Lói TGKH = Số dư tiền gửi x thời hạn gửi x lói suất TG cú kỳ hạn II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 3. Tiền gửi tiết kiệm:  Khỏi niệm: là khoản tiền gửi của tầng lớp dõn cư vào tài khoản tiết kiệm tại ngõn hàng, nhằm mục đớch tớch lũy, sinh lời và an toàn tài sản. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM - Căn cứ vào loại tiền: VND, ngoại tệ, vàng Căn cứ vào kỳ hạn: 1 tuần, 3 thỏng, 36 thỏng, … Căn cứ vào phương thức trả lói: đầu kỳ, cuối kỳ, định kỳ - TK khụng kỳ hạn bằng VND - TK khụng kỳ hạn bằng ngoại tệ TK tớch lũy TK dự thưởng TK nhõn văn TK bậc thang … TK khụng kỳ hạn TK cú kỳ hạn Cỏc loại TK khỏc II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM  Cỏc sản phẩm tiết kiệm: Giấy đề nghị Chứng từ phỏp lý Sổ tiết kiệm - KH điền đầy đủ thụng tin vào giấy đề nghị gửi tiền tiết kiệm. - Đăng ký chữ ký mẫu (KH giao dịch lần đầu với NH) KH xuất trỡnh cỏc chứng từ phỏp lý để NH kiểm tra - Khỏch hàng nộp tiền. NH cấp sổ tiết kiệm Bộ phận kế toỏn theo dừi thẻ lưu II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Hồ sơ – quy trỡnh gửi tiết kiệm: Hồ sơ – quy trỡnh gửi tiết kiệm: Lưu ý: TK khụng kỳ hạn: Khỏch hàng cú thể gửi thờm vào tài khoản tiết kiệm nhiều lần. TK cú kỳ hạn: Khỏch hàng khụng được gửi thờm vào tài khoản tiết kiệm khi sổ tiết kiệm đú chưa đến hạn tất toỏn. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Sổ tiết kiệm Chứng từ phỏp lý Thanh toỏn - KH xuất trỡnh sổ tiết kiệm cho NH để yờu cầu rỳt tiền. - Điền đầy đủ thụng tin vào giấy rỳt tiền TK KH xuất trỡnh cỏc chứng từ phỏp lý để NH kiểm tra - NH làm thủ tục tất toỏn sổ tiết kiệm cho KH. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Thủ tục tất toỏn sổ tiết kiệm: Thủ tục tất toỏn sổ tiết kiệm: Lưu ý: TK khụng kỳ hạn: Khụng hạn chế về số lần rỳt tiền, khụng tất toỏn sổ tiết kiệm sau mỗi lần giao dịch. TK cú kỳ hạn: Khi cú nhu cầu rỳt tiền (trước hạn hoặc đỳng hạn), khỏch hàng phải rỳt một lần cho toàn bộ số tiền gửi và tất toỏn sổ tiết kiệm (theo quy định của từng sản phẩm). II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Thanh toỏn, chi trả cho tiền gửi tiết kiệm: TK khụng kỳ hạn: - Vốn gốc: trả theo nhu cầu rỳt tiền từng lần của khỏch hàng. - Tiền lói: trả định kỳ mỗi thỏng theo ngày mở thẻ, NH tự động ghi cú vào tài khoản TK cho KH. Tiền lói được tớnh theo số dư thực tế. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Thanh toỏn, chi trả cho tiền gửi tiết kiệm: TK cú kỳ hạn: - Vốn gốc: trả một lần khi khỏch hàng rỳt tiền. - Tiền lói: Tiền lói được trả đầu kỳ, định kỳ theo thỏng/quý/6 thỏng/năm theo ngày mở thẻ, hoặc trả một lần khi tất toỏn. Cụng thức tớnh lói: Tiền lói = Số tiền gửi * số ngày tớnh lói * LSTK (ngày) II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Cỏc rủi ro đối với tiền gửi tiết kiệm: Mất sổ tiết kiệm: Người gửi tiền phải thụng bỏo ngay cho ngõn hàng. Người gửi tiền cú thể tất toỏn sổ tiết kiệm hoặc đề nghị ngõn hàng cấp lại sổ tiết kiệm mới. Người gửi tiết kiệm chết, mất tớch, mất năng lực hành vi: Ngõn hàng sẽ thanh toỏn vốn gốc và lói của khoản tiền tiết kiệm này cho người thừa kế hợp phỏp. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM  Vớ dụ: Ngày 10/03/2009 khỏch hàng A đến ngõn hàng để gửi tiết kiệm định kỳ 6 thỏng với số tiền gửi là 80 triệu đồng, lói suất 9,45%/năm. Yờu cầu: a. Tớnh số tiền khỏch hàng A nhận được khi đỏo hạn. b. Nếu ngày 15/08/2009 khỏch hàng yờu cầu tất toỏn sổ tiết kiệm trước hạn. Tớnh số tiền mà khỏch hàng này nhận được. Biết lói suất tiền gửi khụng kỳ hạn là 0,35%/thỏng. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM C. Huy động vốn bằng việc phỏt hành giấy tờ cú giỏ:  Khỏi niệm: - Giấy tờ cú giỏ là chứng nhận của NHTM phỏt hành để huy động vốn, trong đú xỏc định nghĩa vụ trả một khoản tiền trong một thời hạn nhất định, điều kiện trả lói và cỏc điều khoản cam kết khỏc giữa NHTM và người mua. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Phõn loại GTCG Thời hạn phỏt hành Khả năng chuyển đổi Cỏch trả lói Loại tiền Giỏ trị bỏn Người sở hữu II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Mệnh giỏ Là số tiền được ghi cả bằng chữ và số trờn GTCG Thể hiện số vốn gốc mà NH huy động của người sở hữu GTCG Thời hạn Là thời gian lưu hành của GTCG, được xỏc định từ ngày phỏt hành đến ngày đỏo hạn của GTCG Lói suất Là lói suất ỏp dụng để tớnh lói cho người thụ hưởng GTCG II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nội dung của giấy tờ cú giỏ: C. Huy động vốn bằng việc phỏt hành giấy tờ cú giỏ:  Thanh toỏn – chi trả cho giấy tờ cú giỏ: Vốn gốc: Thanh toỏn vào thời điểm đỏo hạn Tiền lói: - Trả lói cuối kỳ - Trả lói trước - Trả lói định kỳ II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM C. Huy động vốn bằng việc phỏt hành giấy tờ cú giỏ: Thanh toỏn – chi trả cho giấy tờ cú giỏ: Trả lói cuối kỳ: Toàn bộ tiền lói trong suốt thời gian hiệu lực được thanh toỏn một lần vào thời điểm đỏo hạn. Tiền lói = Mệnh giỏ * Thời hạn * LS phỏt hành II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM C. Huy động vốn bằng việc phỏt hành giấy tờ cú giỏ:  Thanh toỏn – chi trả cho giấy tờ cú giỏ: Trả lói trước: Toàn bộ tiền lói được thanh toỏn một lần vào thời điểm phỏt hành bằng cỏch khấu trừ vào giỏ mua. Tiền lói = Mệnh giỏ * Thời hạn * LS phỏt hành II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM C. Huy động vốn bằng việc phỏt hành giấy tờ cú giỏ:  Thanh toỏn – chi trả cho giấy tờ cú giỏ: Trả lói định kỳ: Tiền lói được thanh toỏn thành nhiều kỳ bằng nhau trong suốt thời gian hiệu lực. Tiền lói = Mệnh giỏ * LS phỏt hành (1 kỳ hạn) II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM  Vớ dụ: Khỏch hàng A sở hữu một kỳ phiếu do ngõn hàng ABC phỏt hành cú nội dung như sau: - Mệnh giỏ : 10.000.000 VND - Thời hạn : 6 thỏng - Lói suất PH : 8,5% / năm, lĩnh lói cuối kỳ - Ngày PH : 10/02/2008 - Ngày ĐH : 10/08/2008 Yờu cầu: Tớnh số tiền khỏch hàng A nhận được khi kỳ phiếu đến hạn thanh toỏn. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM C. Huy động vốn bằng hỡnh thức vay từ cỏc tổ chức tớn dụng khỏc và vay từ NHNN: II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM III. CÁC GIẢI PHÁP GIA TĂNG NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptNghiệp vụ huy động vốn.ppt