Sinh học - Đột biến gen
•PP đề kháng •PP làm giàu chậm •PP làm giàu hạn chế •PP làm giàu nhờ penicillin •PP lọc •PP in
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sinh học - Đột biến gen, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỘT BIẾN GEN
GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến
Trang web slide bài giảng bộ môn Vi – ký sinh:
https://sites.google.com/site/bomonvikysinh/
Mục tiêu
Đột biến là gì?
Phân loại đột biến
Nguyên nhân và hậu quả
Các yếu tố gây đột biến
Bệnh do đột biến ở người
Phương pháp chọn lọc đột biến
Khái niệm
Biến đổi di truyền (thay đổi trình tự nucleotid/ gen) xảy
ra đột ngột tạo ra protein đột biến ảnh hưởng sự
tổng hợp sản phẩm gen
o Đột biến sinh dưỡng: không di truyền, có thể gây ung
thư, lão hóa
o Đột biến dòng mầm (xảy ra trong giao tử): có tính di
truyền, là gen lặn, cần 2 bản allen để biểu hiện
Tần số đột biến
Tần số đột biến được đánh giá căn cứ trên 1 lần sao
chép, 1 lần phân bào, 1 giao tử, 1 tế bào
Mỗi gen có tần suất ổn định, sự khác nhau về tỉ lệ đột
biến là do:
o Kích thước gen: lớn dễ đột biến
o Điểm nóng: gen nằm trên vùng NST nhạy cảm
Tần số đb từng gen thấp nhưng tổng đb ở người là con
số lớn, ý nghĩa trong tiến hóa:
o Gen: 10-6/gen/thế hệ
o Giao tử: 10-6.5.104 gen = 1/20
o Hợp tử: 1/20.2 = 1/10
Đột biến: lợi và hại
Vùng mã hóa: thay đổi đặc tính protein
Vùng không mã hóa: thay đổi trình tự nu không gây
khác biệt tính trạng đb tích tụ trong gen
Kỹ thuật cảm ứng đột biến
Đột biến điểm định hướng
Phân loại
Đột biến
ĐB điểm
ĐB đa điểm
ĐB lệch khung
Mất 1 cặp nu
Thay thế cặp nu
Thêm 1 cặp nu
Đảo chuyển
Chuyển vị
Đột biến điểm
ĐB thay thế cặp nucleotid
Đb lùi (hồi biến)
Chuyển vị
PurinPurin
Pyrimidinpyrimidin
Đảo chuyển
Purinpyrimidin
Pyrimidinpurin
Nguyên nhân Hậu quả
Trong vùng mã hóa
o Đb lặn (cùng nghĩa): mã
hóa cùng aa không
ảnh hưởng
o Đb lệch nghĩa: mã hóa
aa khác ảnh hưởng ít/
nhiều
o Đb vô nghĩa: mã hóa
codon kết thúc dừng
sớm/ cụt
Trong vùng không mã hóa:
ảnh hưởng phiên mã,
dịch mã, mức xoắn bện
của ADN
ĐB thay thế cặp nucleotid
ĐB lặn ĐB vô nghĩa ĐB lệch nghĩa
Đột biến
lệch nghĩa
ĐB lệch khung
Chèn 1 nu
Nguyên nhân Hậu quả
Mất 1 nu
Xảy ra/ vùng mã hóa
Thay đổi khung đọc từ vị trí đb về sau
Chứa stop codon ngừng sớm
Thêm, bớt đồng thời sửa khung
đọc giữa 2 điểm đb
Chèn + mất/ ADN
Mất nu
Bình thường
Thêm nu
Thay thế nu
ĐB đa điểm
Tác động đến hơn 1 base gây xóa/ chèn
Không hồi biến (ổn định)
Nguyên nhân Hậu quả
Xảy ra/ vùng mã hóa
Lệch khungthay đổi pro
Ngưng phiên mã, dịch mãGen nhảy
Transposon
Retrotransposon
ADNARNADN
Sao chép các yếu tố lặp lại
Nguyên nhân đột biến
- ĐB tự nhiên
- ĐB cảm ứng (nhân tạo)
Đb tự nhiên
Nguyên nhân ĐB tự nhiên
Xảy ra ngẫu nhiên với tần số nhất định 10-10, không
xác định nguồn gốc, tỉ lệ đb thấp
Nguyên nhân: gắn sai base/sao chép đb điểm
Khắc phục: ADN pol hoạt tính exonuclease 3’5’
Phân loại
o Hỗ biến
o Khử amin
o Đb lệch khung
o Oxy hóa phá hủy do các gốc oxy
ĐB tự nhiên: Hỗ biến
Các base có khả năng hoán chuyển giữa 2 dạng:
o Keto (C=O) enol (C-OH): T bắt cặp G và ngược lại
o Amino (NH2) imino (=NH): C bắt cặp A và ngược lại
chuyển vị G-C A-T
ĐB tự nhiên: Khử amin
Phản ứng thủy phân
o C U: chỉnh lại bằng loại U (vì ADN không có U)
o 5-methylcytosin T: không chỉnh được. C tại các
trình tự CpG dễ bị methyl hóa “điểm nóng” đb
ĐB tự nhiên: Lệch khung
Chèn/ mất trên 1 sợi
Nguyên nhân: lỗi của ADN pol khi sao chép các đoạn
lặp lại của nucleotid. Tính chính xác của pol do hoạt
tính exonuclease 3’5’
ĐB lệch khung: Oxy hóa
Gốc oxy trong tế bào (tia phóng xạ) bắt cặp sai với A,
tạo đảo chuyển G-C A-T
ĐB cảm ứng (nhân tạo)
ĐB cảm ứng
Tác nhân làm tăng tần số đb cao hơn tự nhiên là tác
nhân gây đb: phóng xạ, tia X, tử ngoại
Tác nhân hóa học
Tác nhân bức xạ
ĐB cảm ứng: Tác nhân hóa học
Base đồng đẳng
Tác nhân thay đổi đặc tính bắt cặp:
chất khử amin và alkyl hóa
Tác nhân chèn vào ADN
Tác nhân thay đổi cấu trúc ADN
Base đồng đẳng
Cấu trúc ~ purin/pyrimidin gắn vào ADN gây
chuyển vị hay hỗ biến tự phát
Bromouracil (BU):
o Dạng keto (BU) = T: bắt cặp A
o Dạng enol (BU*) = C: bắt cặp G
Chuyển vị A-T thành G-C và ngược lại
Aminopurin (AP) = A: bắt cặp T chuyển vị A-T
thành G-C
Bromouracil
Keto (BU)=T Enol (BU*)=C
Chuyển vị
A-TG-C
*
*
Aminopurin
Chuyển vị
A-TG-C
Chất khử amin
Tác nhân: acid nitrơ và hydroxylamin
Base ngoại:
Khởi động cơ
chế sửa chữa
Chất khử amin
Metylcytosin ảnh hưởng đến hoạt tính phiên mã, cũng
là “điểm nóng” cho đb xảy ra (CpG site)
Thay đổi cấu trúc, đặc tính bắt cặp
Chất alkyl hóa: methyl/ethyl hóa base, nhất là guanin
hay các nhân pyrimidin dễ bị alkyl hóa
o Nitrosoguanidin (NTG)
o Methyl methan sulfonat (MMS)
o Ethyl methan sulfonat (EMS)
Thay đổi cấu trúc, đặc tính bắt cặp
Gắn (-CH3), (-C2H5) vào guanin = adenin bắt cặp
sai với thymin
Liên kết chéo giữa các mạch của 1 hoặc các ADN làm
mất nucleotid
Thay đổi cấu trúc, đặc tính bắt cặp
Mất purin do guanin bị alkyl hóa tạo lỗ hổng trên ADN,
khi sao chép làm đứt mạch
Tác nhân chèn vào ADN
Gồm: proflavin, cam acridin, ethidium bromide
Phân tử đa vòng phẳng tương tác và chèn vào ADN
Giãn sợi đôi ADN,
ADN polymerase bị
“đánh lừa”, chèn base
vào chỗ trống, làm
lệch khung ADN
Tác nhân thay đổi cấu trúc ADN
Phân tử lớn, gây liên kết chéo trong và giữa các sợi:
N-acetoxy-2-acetylaminoflourene (NAAAF)
Chất hóa học gây đứt sợi ADN: peroxid
Hydrocarbon đa vòng: benzopyren
ĐB cảm ứng: Tác nhân bức xạ
- Không có ngưỡng tác dụng
- Tỉ lệ thuận liều lượng phóng xạ, không phụ
thuộc cường độ và thời gian chiếu xạ
Bức xạ điện từ
Bức xạ ion hóa
Tia UV
Bức xạ Bức xạ ion hóa Tia cực tím – BX không ion hóa
Phân loại Tia X, tia gama, hạt phóng xạ
α, β
UV-C (180-290nm): gây chết
UV-B (290-320): gây đb chính
UV-A (320): cận UV, ít gây đb
Cơ chế gây
đb
Ion hóa các phân tử trên
đường đi tạo gốc tự do tương
tác với ADN, protein, tế bào
(máu, tủy xương, niêm mạc)
Khả năng xuyên thấu thấp: tác
động lên đơn bào và giao tử
ADN hấp thu cực đại 257nm
bước sóng tăng tần số đb
Tác dụng di
truyền
-Đứt 1 hoặc 2 sợi
-Phá hủy các base
-Liên kết chéo trong ADN
hoặc ADN với protein
-Hỏng bào quan, ngăn phân
chia, làm chết tb
Tạo thymin dimer (UV-B, UV-C)
Ngăn phiên mã, sao chép, đb
NST, gây chết nếu không sửa
chữa
Khắc phục: quang phục hồi
BX ion hóa Tia UV
Cơ chế chống lại đột biến
•Đảo nghịch sai hỏng
•Loại bỏ sai hỏng
•Dung nạp sai hỏng
Đảo nghịch sai hỏng
Enzym phục hồi cấu trúc
bình thường ko gãy khung
Quang phục hồi: photolyase
xúc tác quá trình cắt loại các
pyrimidin dimer. Không có ở
động vật.
Đảo nghịch sai hỏng
Làm mất nhóm alkyl nhờ methyltransferase bằng cách
chuyển gốc methyl từ oxy trên ADN sang cystein trên
enzym. PƯ ko thuận nghịch, enzym mất hoạt tính. Lỗi
gồm O6-methylguanin, O4-methylthymin, O6-
ethylguanin
Nối các chỗ đứt do tia X và peroxid bằng ligase
Loại bỏ sai hỏng
Cắt base (N-glycosylase)
Cắt nucleotid (NER)
Loại bỏ sai hỏng
Sửa chữa lệch đôi:
Xảy ra sau khi sao chép để “đáh vần kiểm tra” cuối
cùng. Protein quét ADN tìm base bắt cặp sai
Tăng độ chính xác lên 100-1000 lần
Dung nạp sai hỏng
Không sửa chữa, sao chép sai hỏng và tiếp tục sống
Sửa chữa bằng tái tổ hợp
Sửa chữa bằng đột biến: “đột biến hoặc là chết”
Sửa chữa bằng
tái tổ hợp: lấp
khuyết sợi con
không dimer, cơ
chế chính xác
Tính trạng và protein đột biến
Bệnh do đột biến
SV đột biến: SV biểu hiện những tính trạng bất thường
di truyền được
Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh (bệnh phân tử): nguồn
gốc từ những sai sót mức độ phân tử: “một gen một
enzym”
Bệnh do đột biến
Thiếu máu hồng cầu hình liềm
Thiếu máu Địa Trung Hải
Thiếu máu hồng cầu hình bia
Bệnh máu không đông
Teo cơ Dunchenne
Không dung nạp lactose
Phenylketon niệu
Porphyria
Đột biến gen và Ung thư
Ung thư
Sự tăng sinh tế bào không kiểm soát
Nguyên nhân
Tăng hoạt
gen kích thích
Bất hoạt
gen kìm hãm
Proto-oncogen
Oncogen
ĐB trội ĐB lặn
Ung thư
Gen ung thư do retrovirus tải nạp được xen vào cạnh
gen tiền ung thư tb chủ
Ung thư
Biến đổi gen tiền ung thư thành ung thư
Đb điểm hoặc mất đoạn
Khuếch đại gen
Chuyển đoạn NST
Đột biến ở gen ức chế khối u
Gen Rb tạo
retinoplasma ức
chế sự phát triển
ung thư mắt
Gen p53 tạo
protein p53 ức
chế nhiều dạng
ung thư
Virus gây UT
bằng cách cô lập
sp các gen này
Hệ thống chọn lọc đột biến
•PP đề kháng
•PP làm giàu chậm
•PP làm giàu hạn chế
•PP làm giàu nhờ penicillin
•PP lọc
•PP in
PP đề kháng
PP làm giàu chậm
PP làm giàu hạn chế
PP làm giàu nhờ penicillin
PP in
HẾT!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 9_dot_bien_gen_836.pdf