Quản trị rủi ro tài chính

ĐỀ TÀI : Quản trị rủi ro tài chính Nội dung kinh tế, cơ chế thực hiện giao dịch về công cụ tài chính phái sinh nói chung khá phức tạp. Công cụ tài chính phái sinh được mua , bán, giao dịch trên thị trường tài chính, bao gồm cả thị trường chính thức và thị trường phi chính thức. Tại thị trường chính thức, nơi thị trường được tổ chức và quản lý một cách có hệ thống

pdf33 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1971 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản trị rủi ro tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M C L CỤ Ụ A. GI I THI U CHUNG V CÁC CÔNG C TÀI CHÍNH PHÁI SINHỚ Ệ Ề Ụ .......................2 I. Khái ni mệ .....................................................................................................................2 II. Các lo i công c tài chính phái sinh:ạ ụ .........................................................................3 1.H p đ ng kỳ h nợ ồ ạ .....................................................................................................3 2. H p đ ng giao sauợ ồ ...................................................................................................4 3. H p đ ng quy n ch n (Option)ợ ồ ề ọ .............................................................................7 4.Giao d ch hoán đ i (Swap)ị ổ .......................................................................................9 B. TH C TR NG ÁP D NG CÔNG C TÀI CHÍNH PHÁI SINH TAI VI T NAMỰ Ạ Ụ Ụ Ệ ............................................................................................................................................12 I.T ng quan v th c tr ng th tr ng công c tài chính phái sinh t i Vi t Namổ ề ự ạ ị ườ ụ ạ ệ ......12 II Nguyên nhân h n ch m c đ phát tri n th tr ng công c tài chính phái sinhạ ế ứ ộ ể ị ườ ụ hi n nayệ .........................................................................................................................13 III.Th c tr ng áp d ng các công c tài chính phái sinh t i Vi t Namự ạ ụ ụ ạ ệ ........................15 a. H p đ ng kỳ h nợ ồ ạ ..................................................................................................15 b. H p đ ng giao sauợ ồ .................................................................................................16 c. H p đ ng quy n ch n( options)ợ ồ ề ọ ...........................................................................19 d. H p đ ng hoán đ i( Swap)ợ ồ ổ ...................................................................................19 C.K T LU N CHUNGẾ Ậ .....................................................................................................20 QU N TR R I RO TÀI CHÍNHẢ Ị Ủ NHÓM: 1 A. GI I THI U CHUNG V CÁC CÔNG C TÀI CHÍNHỚ Ệ Ề Ụ PHÁI SINH I. Khái ni mệ - Công c tài chính phái sinh là b ph n c a các công c tài chính v i b nụ ộ ậ ủ ụ ớ ả ch t c a nó là m t công c tài chính ho c m t h p đ ng v i đ y đ 3ấ ủ ộ ụ ặ ộ ợ ồ ớ ầ ủ đ c đi m sau:ặ ể (a) Giá tr c a nó s thay đ i ph n ánh s thay đ i c a bi n c sị ủ ẽ ổ ả ự ổ ủ ế ơ ở nh lãi su t, giá c a công c tài chính, giá hàng hóa, t giá h i đoái, ch sư ấ ủ ụ ỷ ố ỉ ố giá ho c lãi su t, ch s tín d ng ho c x p h ng tín d ng ho c các ch sặ ấ ỉ ố ụ ặ ế ạ ụ ặ ỉ ố khác v i đi u ki n trong tr ng h p các ch s khác này là bi n s phi tàiớ ề ệ ườ ợ ỉ ố ế ố chính thì bi n s đó không liên quan đ n m t bên nào c a h p đ ng;ế ố ế ộ ủ ợ ồ (b) Không yêu c u b t c m t kho n đ u t thu n ban đ u nàoầ ấ ứ ộ ả ầ ư ầ ầ ho c ch yêu c u m t kho n đ u t thu n ban đ u nh h n so v i cácặ ỉ ầ ộ ả ầ ư ầ ầ ỏ ơ ớ lo i h p đ ng khác có các ph n ng t ng t tr c s bi n đ i c a cácạ ợ ồ ả ứ ươ ự ướ ự ế ổ ủ y u t th tr ng; ế ố ị ườ (c) Đ c th c hi n vào m t ngày trong t ng lai.ượ ự ệ ộ ươ N i dung kinh t , c ch th c hi n giao d ch v công c tài chínhộ ế ơ ế ự ệ ị ề ụ phái sinh nói chung khá ph c t p. Công c tài chính phái sinh đ c mua ,ứ ạ ụ ượ bán, giao d ch trên th tr ng tài chính, bao g m c th tr ng chính th cị ị ườ ồ ả ị ườ ứ và th tr ng phi chính th c. T i th tr ng chính th c, n i th tr ngị ườ ứ ạ ị ườ ứ ơ ị ườ đ c t ch c và qu n lý m t cách có h th ng và các h p đ ng giao d chượ ổ ứ ả ộ ệ ố ợ ồ ị đ c tiêu chu n hóa, nh đó th tr ng c a các công c phái sinh có tínhượ ẩ ờ ị ườ ủ ụ thanh kho n cao.ả II. Các lo i công c tài chính phái sinh:ạ ụ 1.H p đ ng kỳ h nợ ồ ạ a. Khái ni mệ - H p d ng kỳ h n là m t tho thu n trong đó m t ng i mua và m tợ ồ ạ ộ ả ậ ộ ườ ộ ng i bán ch p thu n th c hi n m t giao d ch hàng hoá v i kh i l ngườ ấ ậ ự ệ ộ ị ớ ố ượ xác đ nh, t i m t th i đi m xác đ nh trong t ng lai v i m t m c giáị ạ ộ ờ ể ị ươ ớ ộ ứ đ c n đ nh vào ngày hôm nay.ượ ấ ị - Hàng hoá đây có th là b t kỳ th hàng hoá nào, t nông s n, các lo iở ể ấ ứ ừ ả ạ ti n t , cho t i các ch ng khoán.ề ệ ớ ứ - Theo h p đ ng này thì ch có hai bên tham gia vào vi c ký k t, giá c doợ ồ ỉ ệ ế ả hai bên t tho thu n v i nhau, d a theo nh ng c tính mang tính cácự ả ậ ớ ự ữ ướ nhân. b. S ra đ i c a h p đ ng kỳ h nự ờ ủ ợ ồ ạ - Trên th tr ng hi n nay vi c mua bán, cũng nh thanh toán b ng ngo iị ườ ệ ệ ư ằ ạ t gi a các ngân hàng, hay các công ty xu t nh p kh u, các nhà đ u tệ ữ ấ ậ ẩ ầ ư trên th tr ng tài chính qu c t ngày càng phát tri n. H luôn ch u sị ườ ố ế ể ọ ị ự bi n đ ng c a t giá. ế ộ ủ ỷ - Do đó h p đ ng kỳ h n ra đ i đ cung c p ph ng ti n phòng ng a r iợ ồ ạ ờ ể ấ ươ ệ ừ ủ ro h i đoái, t c là r i ro phát sinh do s bi n đ ng b t th ng c a t giá.ố ứ ủ ự ế ộ ấ ườ ủ ỷ V i t cách là công c phòng ng a r i ro, h p đ ng kỳ h n đ c s d ngớ ư ụ ừ ủ ợ ồ ạ ượ ử ụ đ c đ nh kho n thu nh p hay chi tr theo m t t giá c đ nh đã bi tể ố ị ả ậ ả ộ ỷ ố ị ế tr c, b t ch p s bi n đ ng t giá trên th tr ng. ướ ấ ấ ự ế ộ ỷ ị ườ c. ng d ng trong th c tỨ ụ ự ế - H p đ ng kỳ h n đ c ng d ng trên th tr ng mua bán ngo i t gi aợ ồ ạ ượ ứ ụ ị ườ ạ ệ ữ ngân hàng v i khách hàng nh m h n ch r i ro v t giá h i đoáiớ ằ ạ ế ủ ề ỉ ố - Giá hàng hoá đó trên th tr ng giao ngay vào th i đi m giao nh n hàngị ườ ờ ể ậ hoá có th thay đ i, tăng lên ho c gi m xu ng so v i m c giá đã cam k tể ổ ặ ả ố ớ ứ ế trong h p đ ng. Khi đó, m t trong hai bên mua và bán s b thi t h i do đăợ ồ ộ ẽ ị ệ ạ cam k t m t m c giá th p h n (bên bán) ho c cao h n (bên mua) theo giáế ộ ứ ấ ơ ặ ơ th tr ng.ị ườ - Có th nói b ng vi c tham gia vào m t h p đ ng kỳ h n, c hai bên đ uể ằ ệ ộ ợ ồ ạ ả ề gi i h n đ c r i ro ti m năng cũng nh h n ch l i nhu n ti m năngớ ạ ượ ủ ề ư ạ ế ợ ậ ề c a mình. Và ch có hai bên tham gia vào h p đ ng, cho nên m i bên đ uủ ỉ ợ ồ ỗ ề ph thu c duy nh t vào bên kia trong vi c th c hi n h p đ ng. Khi cóụ ộ ấ ệ ự ệ ợ ồ thay đ i giá c trên th tr ng giao ngay, r i ro thanh toán s tăng lên khiổ ả ị ườ ủ ẽ m t trong hai bên không th c hi n h p đ ng. Ngoài ra, v i m c giá đ t raộ ự ệ ợ ồ ớ ứ ặ mang tính cá nhân và ch quan nên r t có th không chính xác.ủ ấ ể 2. H p đ ng giao sauợ ồ a. Khái ni mệ - H p đ ng giao sau là m t th a thu n gi a ng i mua và ng i bán đợ ồ ộ ỏ ậ ữ ườ ườ ể mua ho c bán tài s n vào m t ngày trong t ng lai v i giá đã th a thu nặ ả ộ ươ ớ ỏ ậ vào ngày hôm nay. b. S ra đ i c a HĐ giao sauự ờ ủ - B i m t s h n ch c a h p đ ng kỳ h n mà trên th tr ng đã xu tở ộ ố ạ ế ủ ợ ồ ạ ị ườ ấ hi n thêm m t lo i h p đ ng mà nh nh ng đăc tính linh ho t c a nó, đãệ ộ ạ ợ ồ ờ ữ ạ ủ kh c ph c đ c nh ng nh c đi m c a h p đ ng kỳ h n, và th ngắ ụ ượ ữ ượ ể ủ ợ ồ ạ ườ đ c xem là m t cách th c t t h n đ phòng ng a r i ro trong kinhượ ộ ứ ố ơ ể ừ ủ doanh. *Nh ng đi m khác bi t c a h p đ ng giao sau v i h p đ ng kỳ h nữ ề ệ ủ ợ ồ ớ ợ ồ ạ b.1 HĐ giao sau đ c niêm y t trên s giao d ch.ượ ế ở ị M t giao d ch h p đ ng giao sau đ c giao d ch trên th tr ng có tộ ị ợ ồ ượ ị ị ườ ổ ch c, g i là sàn giao d ch giao sau. Đi m này cho phép giá c đ c hìnhứ ọ ị ể ả ượ thành h p lý h n, do các bên mua bán đ c cung c p thông tin đ y đ vàợ ơ ượ ấ ầ ủ công khai. b.2. Xoá b r i ro tín d ng.ỏ ủ ụ - Trong các giao d ch h p đ ng giao sau đ c niêm y t trên s giao d ch,ị ợ ồ ượ ế ở ị c hai bên bán và mua đ u không bao gi bi t v đ i tác giao d ch c aả ề ờ ế ề ố ị ủ mình. Công ty thanh toán bù tr s ph c v nh m t trung gian trong t từ ẽ ụ ụ ư ộ ấ c các giao d ch. Ng i bán bán cho công ty thanh toán bù tr , và ng iả ị ườ ừ ườ mua cũng mua qua công ty thanh toán bù tr . N u m t trong hai bên khôngừ ế ộ th c hi n đ c h p đ ng thì v n không nh h ng đ n bên kia.ự ệ ượ ợ ồ ẫ ả ưở ế b.3.Tiêu chu n hoá. ẩ Các h p đ ng kỳ h n có th đ c th o ra v i m t hàng hoá b t kỳ, kh iợ ồ ạ ể ượ ả ớ ộ ấ ố l ng, ch t l ng, th i gian giao hàng b t kỳ, theo tho thu n chung gi aượ ấ ượ ờ ấ ả ậ ữ hai bên bán, mua. Tuy nhiên, các h p đ ng t ng lai niêm y t trên s giaoợ ồ ươ ế ở d ch đòi h i vi c giao nh n m t kh i l ng c th c a m t hàng hoá cị ỏ ệ ậ ộ ố ượ ụ ể ủ ộ ụ th đáp ng các tiêu chu n ch t l ng t i thi u, theo m t th i h n đ cể ứ ẩ ấ ượ ố ể ộ ờ ạ ượ n đ nh tr c.ấ ị ướ b.4. Đi u ch nh vi c đánh giá theo m c giá th tr ng (Marking toề ỉ ệ ứ ị ườ market) - Trong các h p đ ng kỳ h n, các kho n l , lãi ch đ c tr khi h p đ ngợ ồ ạ ả ỗ ỉ ượ ả ợ ồ đ n h n. V i m t h p đ ng t ng lai, b t kỳ món l i nào cũng đ c giaoế ạ ớ ộ ợ ồ ươ ấ ợ ượ nh n hàng ngày. C th là n u giá c a hàng hoá c s bi n đ ng khác v iậ ụ ể ế ủ ơ ở ế ộ ớ giá đã tho thu n (giá th c hi n h p đ ng) thì bên b thi t h i do s thayả ậ ự ệ ợ ồ ị ệ ạ ự đ i giá này ph i tr ti n cho bên đ c l i t s thay đ i giá đó. Trên th cổ ả ả ề ượ ợ ừ ự ổ ự t , và không bên nào bi t v đ i tác c a mình trong giao d ch, nên nh ngế ế ề ố ủ ị ữ ng i thua đ u tr ti n cho công ty thanh toán bù tr , và công ty này sườ ề ả ề ừ ẽ tr ti n cho nh ng ng i th ng.ả ề ữ ườ ắ * u nh c đi m c a h p đ ng giao sauƯ ượ ể ủ ợ ồ Nói chung, h p đ ng giao sau có c u l n nh c đi m khi sợ ồ ả ư ẫ ượ ể ử d ng. u đi m c a nó tr c tiên là s n sàng cung c p nh ng h p đ ng cóụ Ư ể ủ ướ ẵ ấ ữ ợ ồ tr giá nh . K đ n, nó cho phép các bên tham gia có th sang nh ng l iị ỏ ế ế ể ượ ạ h p đ ng b t kỳ th i đi m nào tr c khi h p đ ng h t h n. V i hai uợ ồ ở ấ ờ ể ướ ợ ồ ế ạ ớ ư đi m này h p đ ng giao sau d dàng thu hút nhi u ng i tham gia. ể ợ ồ ễ ề ườ Ng c l i, h p đ ng giao sau có nh c đi m, tr c h t là ch cungượ ạ ợ ồ ượ ể ướ ế ỉ c p gi i h n cho m t vài ngo i t m nh và m t vài ngày chuy n giaoấ ớ ạ ộ ạ ệ ạ ộ ể ngo i t trong năm mà thôi. ạ ệ K đ n, h p đ ng giao sau là h p đ ng b t bu c ph i th c hi nế ế ợ ồ ợ ồ ắ ộ ả ự ệ khi đ n h n ch không cho ng i ta quy n đ c ch n nh trong h pế ạ ứ ườ ề ượ ọ ư ợ đ ng quy n ch n. Nói chung giao d ch giao sau có th b sung cho giaoồ ề ọ ị ể ổ d ch kỳ h n và hoán đ i tính ch t th c hi n thanh toán hàng ngày (markị ạ ổ ở ấ ự ệ to market) nh m đ m b o cho nhà đ u c có th t n d ng c h i n u thằ ả ả ầ ơ ể ậ ụ ơ ộ ế ị tr ng bi n đ ng có l i cho h . Tuy nhiên, n u th tr ng bi n đ ng b tườ ế ộ ợ ọ ế ị ườ ế ộ ấ l i nhà đ u c không có quy n t ý rút kh i th tr ng. Tính ch t “cóợ ầ ơ ề ự ỏ ị ườ ấ quy n” này ch có th có đ c trong giao d ch quy n ch n. Ch ng ti pề ỉ ể ượ ị ề ọ ươ ế theo chúng ta s xem xét chi ti t v lo i giao d ch hi n đ i này.ẽ ế ề ạ ị ệ ạ 3. H p đ ng quy n ch n (Option)ợ ồ ề ọ a. Khái ni mệ - Quy n ch n (options) là m t công c tài chính mà cho phép ng i muaề ọ ộ ụ ườ nó có quy n, nh ng không b t bu c, đ c mua (call) hay bán (put) m tề ư ắ ộ ượ ộ công c tài chính khác m t m c giá và th i h n đ c xác đ nh tr c.ụ ở ộ ứ ờ ạ ượ ị ướ Ng i bán h p đ ng quy n ch n ph i th c hi n nghĩa v h p đ ng n uườ ợ ồ ề ọ ả ự ệ ụ ợ ồ ế ng i mua yêu c u. B i vì quy n ch n là m t tài s n tài chính nên nó cóườ ầ ở ề ọ ộ ả giá tr và ng i mua ph i tr m t kho n chi phí nh t đ nh (premium cost)ị ườ ả ả ộ ả ấ ị khi mua nó. - Các hàng hoá c s này có th là c phi u, ch s c phi u, trái phi u,ơ ở ể ổ ế ỉ ố ổ ế ế ch s trái phi u, th ng ph m, đ ng ti n hay h p đ ng t ng lai.ỉ ố ế ươ ẩ ồ ề ợ ồ ươ b. S ra đ iự ờ - M c dù h p đ ng có kỳ h n và h p đ ng giao sau có th s d ng đặ ợ ồ ạ ợ ồ ể ử ụ ể phòng ng a r i ro h i đoái, nh ng vì là nh ng h p đ ng b t bu c th cừ ủ ố ư ữ ợ ồ ắ ộ ự hi n khi đ n h n nên nó cũng đánh m t đi c h i kinh doanh, n u nh tệ ế ạ ấ ơ ộ ế ư ỷ giá bi n đ ng thu n l i. Đây là nh c đi m l n nh t c a h p đ ng có kỳế ộ ậ ợ ượ ể ớ ấ ủ ợ ồ h n và h p đ ng giao sau. Đ kh c ph c nh c đi m này, m t s ngânạ ợ ồ ể ắ ụ ượ ể ộ ố hàng th ng m i đã nghiên c u đ a ra m t d ng h p đ ng m i, h pươ ạ ứ ư ộ ạ ợ ồ ớ ợ đ ng quy n ch n ti n t .ồ ề ọ ề ệ - V i đăc đi m cho phép ng i mua nó có quy n, nh ng không b t bu c,ớ ể ườ ề ư ắ ộ đ c mua (call) hay bán (put) m t công c tài chính khác m t m c giáượ ộ ụ ở ộ ứ và th i h n đ c xác đ nh tr c. ờ ạ ượ ị ướ - Ví d nh nhà đ u t có m t kho n s thu đ c trong 3 tháng t i là 10ụ ư ầ ư ộ ả ẽ ượ ớ tri u USD. H lo s đ n lúc h nh n ti n t giá s gi m xu ng làm choệ ọ ợ ế ọ ậ ề ỷ ẽ ả ố h s m t đi m t kho n mà đáng l ra h s có đ c. do dó đ khôngọ ẽ ấ ộ ả ẽ ọ ẽ ượ ể g p ph i tr ng h p nh v y h s mua m t quy n ch n bán v i m tặ ả ườ ợ ư ậ ọ ẽ ộ ề ọ ớ ộ m c giá đã xác đ nh. Cho dù đên th i đi m đó t giá có gi m xu ng thì hứ ị ờ ể ỷ ả ố ọ v n đ c bán v i giá mà h mua quy n. Ng c l i n u giá cao h n giáẫ ượ ớ ọ ề ượ ạ ế ơ mà h ký k t trong h p đ ng thì h đ c quy n không th c hi n quy nọ ế ợ ồ ọ ượ ề ự ệ ề ch n đó nh ng s m t đi m t kho n phí mua quy n. Đây cũng là u đi mọ ư ẽ ấ ộ ả ề ư ể c a quy n ch n mà theo đó các nhà đ u t s không b t bu c ph i th củ ề ọ ầ ư ẽ ắ ộ ả ự hi n trong tr ng h p t giá tăng gi m nh th nào.ệ ườ ợ ỷ ả ư ế c. ng d ng trong th c tỨ ụ ự ế - Quy n ch n có th áp d ng cho nhi u lo i th tr ng v i nhi u lo iề ọ ể ụ ề ạ ị ườ ớ ề ạ hàng hóa khác nhau. Do v y có nhi u lo i quy n ch n khác nhau theoậ ề ạ ề ọ nh ng lo i th tr ng khác nhau, ch ng h n quy n ch n trên th tr ngữ ạ ị ườ ẳ ạ ề ọ ị ườ hàng hoá, quy n ch n trên th tr ng ch ng khoán và quy n ch n trên thề ọ ị ườ ứ ề ọ ị tr ng ngo i h i. đây ch đ c p đ n quy n ch n trên th tr ng ngo iườ ạ ố Ở ỉ ề ậ ế ề ọ ị ườ ạ h i v i hai hình th c khác nhau: quy n ch n mua (call option) và quy nố ớ ứ ề ọ ề ch n bán (put option).ọ - Quy n ch n mua là ki u h p đ ng quy n ch n cho phép ng i mua nóề ọ ể ợ ồ ề ọ ườ có quy n, nh ng không b t bu c, đ c mua m t s l ng ngo i t m tề ư ắ ộ ượ ộ ố ượ ạ ệ ở ộ m c giá và trong th i h n đ c xác đ nh tr c. ứ ờ ạ ượ ị ướ - Quy n ch n bán là ki u h p đ ng quy n ch n cho phép ng i mua nóề ọ ể ợ ồ ề ọ ườ có quy n, nh ng không b t bu c, đ c bán m t s l ng ngo i t m tề ư ắ ộ ượ ộ ố ượ ạ ệ ở ộ m c giá và trong th i h n đ c xác đ nh tr c. N u t giá bi n đ ngứ ờ ạ ượ ị ướ ế ỷ ế ộ thu n l i ng i mua s th c hi n h p đ ng (exercise the contract), ng cậ ợ ườ ẽ ự ệ ợ ồ ượ l i ng i mua s không th c hi n cho đ n khi h p đ ng h t h n.ạ ườ ẽ ự ệ ế ợ ồ ế ạ - đây cũng c n thi t phân bi t hai ki u h p đ ng quy n ch n: H pỞ ầ ế ệ ể ợ ồ ề ọ ợ đ ng quy n ch n theo ki u M và h p đ ng quy n ch n theo ki u châuồ ề ọ ể ỹ ợ ồ ề ọ ể Âu. H p đ ng quy n ch n theo ki u M (American Options) cho phépợ ồ ề ọ ể ỹ ng i mua nó có quy n th c hi n h p đ ng b t kỳ th i đi m nào tr cườ ề ự ệ ợ ồ ở ấ ờ ể ướ khi h p đ ng h t h n. Trong khi quy n ch n theo ki u châu Âu (Europeanợ ồ ế ạ ề ọ ể Options) ch cho phép ng i mua th c hi n h p đ ng khi h p đ ng đ nỉ ườ ự ệ ợ ồ ợ ồ ế h n (at maturity).ạ - Giao d ch quy n ch n v a trình bày trên đây có th s d ng cho c haiị ề ọ ừ ể ử ụ ả m c tiêu : đ u c và phòng ng a r i ro t giá.ụ ầ ơ ừ ủ ỷ 4.Giao d ch hoán đ i (Swap)ị ổ a.Khái ni mệ - Giao d ch Swap bao g m hai bên giao d ch th c hi n m t chu i các thanhị ồ ị ự ệ ộ ỗ toán cho bên còn l i vào nh ng ngày c th , giúp b o hi m r i ro bi nạ ữ ụ ể ả ể ủ ế đ ng t giá và đ m b o thanh kho n ngu n v n kinh doanh c a doanhộ ỷ ả ả ả ồ ố ủ nghi p thông qua vi c mua giao ngay ngo i t này đ ng th i bán kỳ h nệ ệ ạ ệ ồ ờ ạ ngo i t này cho ngân hàng vào ngày hi u l c thanh toán kỳ h n và ng cạ ệ ệ ự ạ ượ l i.ạ b. S ra đ iự ờ - Trong nh ng năm cu i th p niên 80 đ u th p niên 90 do k t qu c aữ ố ậ ầ ậ ế ả ủ vi c n i l ng và hòa nh p c a th tr ng v n các n c cùng v i s bi nệ ớ ỏ ậ ủ ị ườ ố ướ ớ ự ế đ ng m nh c a lãi su t và t giá trên th tr ng khi n cho th tr ng hoánộ ạ ủ ấ ỷ ị ườ ế ị ườ đ i (swaps market), bao g m hoán đ i lãi su t và hoán đ i ngo i t , tr iổ ồ ổ ấ ổ ạ ệ ả qua th i kỳ phát tri n m nh m v i t ng doanh s giao d ch vào đ u nămờ ể ạ ẽ ớ ổ ố ị ầ 1991 lên đ n 2 t USD . ế ỷ - Hoán đ i (swaps) có nh h ng l n đ n ho t đ ng tài tr và phòng ng aổ ả ưở ớ ế ạ ộ ợ ừ r i ro, nó cho phép công ty đ t phá vào lo i th tr ng v n m i và t nủ ộ ạ ị ườ ố ớ ậ d ng nh ng u th c a nó đ gia tăng v n mà không ph i gia tăng r i roụ ữ ư ế ủ ể ố ả ủ kèm theo. Thông qua hoán đ i ng i ta có th chuy n d ch r i ro m tổ ườ ể ể ị ủ ở ộ th tr ng hay m t lo i ti n t nào đó sang th tr ng hay lo i ti n tị ườ ở ộ ạ ề ệ ị ườ ạ ề ệ khác. Hoán đ i còn mang l i k thu t qu n lý r i ro cho các công ty đaổ ạ ỹ ậ ả ủ qu c gia mà ho t đ ng c a chúng có liên quan đ n th tr ng v n qu cố ạ ộ ủ ế ị ườ ố ố t ..ế - Cũng nh h p đ ng có kỳ h n và h p đ ng giao sau, h p đ ng hoán đ iư ợ ồ ạ ợ ồ ợ ồ ổ ti n t đ c s d ng đ phòng ng a r i ro h i đoái. Thông qua h p đ ngề ệ ượ ử ụ ể ừ ủ ố ợ ồ hoán đ i các bên tham gia có đ c ngo i t mình mong mu n cùng tổ ượ ạ ệ ố ở ỷ giá mà không ph i mua bán thông qua ngân hàng nên tránh đ c r i ro doả ượ ủ bi n đ ng t giá và chênh l ch gi a giá mua và giá bán. Có đi m khác bi tế ộ ỷ ệ ữ ể ệ là các h p đ ng có kỳ h n và h p đ ng giao sau th ng s d ng đ phòngợ ồ ạ ợ ồ ườ ử ụ ể ng a r i ro h i đoái trong ng n h n trong khi h p đ ng hoán đ i ti n từ ủ ố ắ ạ ợ ồ ổ ề ệ s d ng đ phòng ng a r i ro h i đoái trong dài h n, th ng trên 2 năm.ử ụ ể ừ ủ ố ạ ườ Tuy v y, h p đ ng hoán đ i ti n t cũng có th đ c, và ngày càng giaậ ợ ồ ổ ề ệ ể ượ tăng, s d ng cho m c đích phòng ng a r i ro h i đoái trong ng n h n.ử ụ ụ ừ ủ ố ắ ạ Do đó, h p đ ng hoán đ i th ng c nh tranh v i h p đ ng có kỳ h n vàợ ồ ổ ườ ạ ớ ợ ồ ạ h p đ ng giao sau h n là b sung cho các h p đ ng này.ợ ồ ơ ổ ợ ồ c. ng d ng trong th c tỨ ụ ự ế - H p đ ng hoán đ i s đ c th c hi n gi a các bên tham gia có đ cợ ồ ổ ẽ ượ ự ệ ữ ượ ngo i t mình mong mu n cùng t giá mà không ph i mua bán thôngạ ệ ố ở ỷ ả qua ngân hàng nên tránh đ c r i ro do bi n đ ng t giá và chênh l chượ ủ ế ộ ỷ ệ gi a giá mua và giá bán.ữ *Ví d minh h aụ ọ Vào ngày 27/12/2007 Công ty X đang có 100.000 EUR trong tài kho n màả không dùng t i, công ty này l i đang c n ti n đ ng đ thanh toán cho m tớ ạ ầ ề ồ ể ộ s lô hàng trong n c, nh ng công ty X l i có m t kho n thanh toán t iố ướ ư ạ ộ ả ớ h n b ng đ ng EUR vào ngày 10/01/2007. Công ty X s t i ACB đ kýạ ằ ồ ẽ ớ ể m t h p đ ng hoán đ i, v i chi ti t nh sau:ộ ợ ồ ổ ớ ế ư • Tr ng h p 1:ườ ợ Vào ngày 27/12/2007, Công ty X bán giao ngay 100.000 EUR cho ACB v i t giá 23.236 đ có ti n đ ng thanh toánớ ỷ ể ề ồ • Tr ng h p 2ườ ợ : Vào ngày 27/12/2007, Công ty X mua kỳ h n 100.000ạ EUR c a ACB v i giá 23290, hi u l c c a giao d ch này là ngàyủ ớ ệ ự ủ ị 10/01/2008. B ng vi c tham gia vào h p đ ng hoán đ i này, công ty Xằ ệ ợ ồ ổ v a có ti n đ ng đ dùng ngay đ ng th i không ph i lo l ng thanh kho nừ ề ồ ể ồ ờ ả ắ ả cho 2 tu n sau.ầ B. TH C TR NG ÁP D NG CÔNG C TÀI CHÍNH PHÁIỰ Ạ Ụ Ụ SINH TAI VI T NAMỆ I.T ng quan v th c tr ng th tr ng công c tài chính pháiổ ề ự ạ ị ườ ụ sinh t i Vi t Namạ ệ Trong ti n trình h i nh p kinh t Qu c t , H th ng tài chính Vi tế ộ ậ ế ố ế ệ ố ệ Nam đã có nh ng b c phát tri n r t quan tr ng theo h ng h i nh p v iữ ướ ể ấ ọ ướ ộ ậ ớ thông l và chu n m c qu c t đ c ch p nh n chung. Đây là đ nhệ ẩ ự ố ế ượ ấ ậ ị h ng phát tri n đúng đ n đ H th ng tài chính Vi t Nam phát tri n nướ ể ắ ể ệ ố ệ ể ổ đ nh, b n v ng, t o đi u ki n c n cho phát tri n kinh t n c ta. Tuyị ề ữ ạ ề ệ ầ ể ế ướ nhiên, đ n th i đi m hi n t i (11/2007), công c tài chính phái sinh và thế ờ ể ệ ạ ụ ị tr ng công c tài chính phái sinh v n ch a phát tri n; vi c mua/ bán côngườ ụ ẫ ư ể ệ c tài chính phái sinh đ c r t ít doanh nghi p ho c t ch c tài chính th cụ ượ ấ ệ ặ ổ ứ ự hi n trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a mình, đ ng th i th tr ngệ ạ ộ ủ ồ ờ ị ườ chính th c ch a đ c thi t l p, th tr ng phi chính th c nh l và ho tứ ư ượ ế ậ ị ườ ứ ỏ ẻ ạ đ ng không th ng xuyên. ộ ườ Lo i công c tài chính phái sinh đ c ph bi n nhi u nh t Vi tạ ụ ượ ổ ế ề ấ ở ệ Nam hi n nay là công c tài chính phái sinh ti n t . Ngoài ra, m t s ítệ ụ ề ệ ộ ố ngân hàng th ng m i Vi t Nam đang đ c Ngân hàngNhà n c (NHNN)ươ ạ ệ ượ ướ cho phép th c hi n thí đi m mua/ bán m t s lo i công c tài chính pháiự ệ ể ộ ố ạ ụ sinh khác nh công c tài chính phái sinh v tín d ng, hoán đ i lãi su t,ư ụ ề ụ ổ ấ quy n ch n v vàng, kỳ h n v hàng hóa. ề ọ ề ạ ề II Nguyên nhân h n ch m c đ phát tri n th tr ng công cạ ế ứ ộ ể ị ườ ụ tài chính phái sinh hi n nayệ Nh ng nguyên nhân chính đã và đang h n ch vi c s d ng côngữ ạ ế ệ ử ụ c tài chính phái sinh trong ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p,ụ ạ ộ ủ ệ h n ch m c đ phát tri n th tr ng công c tài chính phái sinh Vi tạ ế ứ ộ ể ị ườ ụ ở ệ Nam là: Th nh tứ ấ , m c đ tham gia th tr ng v n c a các doanh nghi pứ ộ ị ườ ố ủ ệ ch a l n, các nhà qu n tr doanh nghi p ch a có nhu c u và cũng ch a cóư ớ ả ị ệ ư ầ ư hi u bi t nhi u v b n ch t c a các lo i công c tài chính phái sinh.ể ế ề ề ả ấ ủ ạ ụ Th haiứ , các t ch c tài chính, đ c bi t là các ngân hàng th ngổ ứ ặ ệ ươ m i do ngu n nhân l c h n ch , h th ng thông tin qu n lý ch a phátạ ồ ự ạ ế ệ ố ả ư tri n; đ i tác mua, bán công c tài chính phái sinh v i các NHTM là cácể ố ụ ớ doanh nghi p l i h n ch . Do đó, các t ch c tài chính cũng ch a có nhuệ ạ ạ ế ổ ứ ư c u, ch a ch đ ng phát tri n và cung ng các s n ph m, d ch v vầ ư ủ ộ ể ứ ả ẩ ị ụ ề công c tài chính phái sinh.ụ Th ba,ứ do các khuôn kh pháp lý nh các lu t l , các chính sáchổ ư ậ ệ qu n lý nhà n c còn thi u, c ch nghi p v ch a có. Đ c bi t, hả ướ ế ơ ế ệ ụ ư ặ ệ ệ th ng Chu n m c k toán Vi t Nam còn ch a có các chu n m c t ngố ẩ ự ế ệ ư ẩ ự ươ đ ng v i các Chu n m c k toán Qu c t v công c tài chính, đ c bi tồ ớ ẩ ự ế ố ế ề ụ ặ ệ trong đó là các Chu n m c IAS 39 "Các công c tàichính: Ghi nh n và xácẩ ự ụ ậ đ nh giá tr "; IAS 32 "Công c tài chính:Thuy t minh và trình bày thôngị ị ụ ế tin"; IFRS7 "Các công c tài chính: công b ". ụ ố Vi c thi u v ng các tiêu chu n k toán ch t l ng cao đ ghiệ ế ắ ẩ ế ấ ượ ể nh n, đánh giá giá tr công c tài chính nói chung và công c tài chính pháiậ ị ụ ụ sinh nói riêng s nh h ng nghiêm tr ng đ n vi c xác đ nh k t qu tàiẽ ả ưở ọ ế ệ ị ế ả chính, đ n qu n tr r i ro tài chính c a doanh nghi p. Đ ng th i c quanế ả ị ủ ủ ệ ồ ờ ơ giám sát tài chính- ngân hàng- ch ng khoán cũng không th có đ c thôngứ ể ượ tin đ y đ , trung th c đ giám sát th tr ng chung, giám sát an toàn ho tầ ủ ự ể ị ườ ạ đ ng c a t ng t ch c tài chính.ộ ủ ừ ổ ứ Hi n t i, c quan qu n lý nhà n cVi t Nam cũng m i c p gi yệ ạ ơ ả ướ ệ ớ ấ ấ phép h n ch cho m t s TCTD, m t s doanh nghi p đ c mua/ bán đ iạ ế ộ ố ộ ố ệ ượ ố v i m t s công c tài chính phái sinh mà thôi. Theo quan đi m c a tácớ ộ ố ụ ể ủ gi , s qu n lý ch t ch này trong giai đo n v a qua là c n thi t đ b nả ự ả ặ ẽ ạ ừ ầ ế ể ả thân doanh nghi p và c quan giám sát ki m soát đ c r i ro.ệ ơ ể ượ ủ Th t ,ứ ư chi phí giao d ch có liên quan đ mua/ bán/ giao d ch côngị ể ị c tài chính phái sinh còn cao. Chi phí giao d ch bao g m:ụ ị ồ . Chi phí tìm ki m thông tin;ế . Chi phí th ng l ng v i đ i tác;ươ ượ ớ ố . Chi phí đ đi u ch nh tr ng thái nh m thích nghi v i đi u ki nể ề ỉ ạ ằ ớ ề ệ m i c a th tr ng và tài th ng l ng;ớ ủ ị ườ ươ ượ . Chi phí phát sinh t nh ng y u t b t đ nh và r i ro v thông tin,ừ ữ ế ố ấ ị ủ ề th ch ... (uncertaily cost - chi phí r i ro không d đoán đ c);ể ế ủ ự ượ . Chi phí y quy n tác nghi p;ủ ề ệ . Chi phí th c hi n và giám sátự ệ III.Th c tr ng áp d ng các công c tài chính phái sinh t i Vi tự ạ ụ ụ ạ ệ Nam a. H p đ ng kỳ h nợ ồ ạ - Vi t Nam lo i h p đ ng kỳ h n chính th c ra đ i t khi Ngân hàngỞ ệ ạ ợ ồ ạ ứ ờ ừ Nhà n c ban hành Quy ch ho t đ ng giao d ch h i đoái kèm theo Quy tướ ế ạ ộ ị ố ế đ nh s 17/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10 tháng 01 năm 1998. ị ố - Theo quy ch này giao d ch h i đoái kỳ h n là giao d ch trong đó hai bênế ị ố ạ ị cam k t s mua, bán v i nhau m t s l ng ngo i t theo m t m c giáế ẽ ớ ộ ố ượ ạ ệ ộ ứ xác đ nh và vi c thanh toán s đ c th c hi n trong t ng lai. ị ệ ẽ ượ ự ệ ươ - Quy ch này cũng xác đ nh t giá kỳ h n là t giá giao d ch do ngân hàngế ị ỷ ạ ỷ ị th ng m i, ngân hàng đ u t và phát tri n y t giá ho c do hai bên thamươ ạ ầ ư ể ế ặ gia giao d ch t tính toán và tho thu n v i nhau, nh ng ph i b o đ mị ự ả ậ ớ ư ả ả ả trong biên đ qui đ nh gi i h n t giá kỳ h n hi n hành c a Ngân hàngộ ị ớ ạ ỷ ạ ệ ủ Nhà nu c t i th i đi m ký k t h p đ ng.ớ ạ ờ ể ế ợ ồ H p đ ng kỳ h n m c dù đã đ c chính th c đ a ra th c hi n tợ ồ ạ ặ ượ ứ ư ự ệ ừ năm 1998 nh ng đ n nay nhu c u giao d ch lo i h p đ ng này v n ch aư ế ầ ị ạ ợ ồ ẫ ư nhi u. Lý do m t m t là khách hàng v n ch a am hi u l m v lo i giaoề ộ ặ ẫ ư ể ắ ề ạ d ch này. M t khác, do c ch đi u hành t giá c a Ngân hàng Nhà n cị ặ ơ ế ề ỷ ủ ướ trong su t th i gian qua khá n đ nh theo h ng VND gi m giá t t soố ờ ổ ị ướ ả ừ ừ v i ngo i t đ khuy n khích xu t kh u nh ng v n đ m b o n đ nh đ iớ ạ ệ ể ế ấ ẩ ư ẫ ả ả ổ ị ố v i ho t đ ng nh p kh u.ớ ạ ộ ậ ẩ Chính lý do này khi n các nhà xu t kh u không c m th y lo ng iế ấ ẩ ả ấ ạ ngo i t xu ng giá khi ký k t h p đ ng xu t kh u nên không có nhu c uạ ệ ố ế ợ ồ ấ ẩ ầ bán ngo i t kỳ h n. V phía nhà nh p kh u, tuy ngo i t có lên giá soạ ệ ạ ề ậ ẩ ạ ệ v i VND khi n nhà nh p kh u lo ng i, nh ng s lên giá c a ngo i t v nớ ế ậ ẩ ạ ư ự ủ ạ ệ ẫ đ c Ngân hàng Nhà n c gi m c có th ki m soát đ c nên nhàượ ướ ữ ở ứ ể ể ượ nh p kh u v n ch a th c s c n giao d ch kỳ h n đ phòng ng a r i roậ ẩ ẫ ư ự ự ầ ị ạ ể ừ ủ t giá.ỷ Tuy nhiên, sau khi Vi t Nam gia nh p WTO và d n d n h i nh pệ ậ ầ ầ ộ ậ tài chính v i qu c t thì Ngân hàng Nhà n c s b t d n can thi p vào thớ ố ế ướ ẽ ớ ầ ệ ị tr ng ngo i h i, khi y r i ro t giá đáng lo ng i và nhu c u giao d chườ ạ ố ấ ủ ỷ ạ ầ ị h i đoái kỳ h n s gia tăng. Do v y, các ngân hàng và công ty xu t nh pố ạ ẽ ậ ấ ậ kh u nên làm quen v i lo i giao d ch này càng s m càng t t.ẩ ớ ạ ị ớ ố b. H p đ ng giao sauợ ồ Giao d ch giao sau nh đã trình bày trên đây đ c th c hi n phị ư ượ ự ệ ổ bi n các n c có th tr ng tài chính phát tri n. đó giao d ch giao sauế ở ướ ị ườ ể Ở ị không ch đ c th c hi n trên th tr ng ngo i h i mà còn đ c th cỉ ượ ự ệ ị ườ ạ ố ượ ự hi n trên th tr ng ch ng khoán và th tr ng hàng hoá. Nh v y thệ ị ườ ứ ị ườ ờ ậ ị tr ng có thêm m t lo i công c đ đ u c và phòng ng a r i ro bi nườ ộ ạ ụ ể ầ ơ ừ ủ ế đ ng giá c .ộ ả Vi t Nam hi n t i ch a th c hi n lo i giao d ch này nh ngỞ ệ ệ ạ ư ự ệ ạ ị ư t ng lai li u lo i giao d ch này có kh năng đ c th c hi n hay không?ươ ệ ạ ị ả ượ ự ệ Đi u này còn tùy thu c vào nhi u th nh ng trong đó có ba đi u ki n cề ộ ề ứ ư ề ệ ơ b n đ lo i giao d ch này có th đ c đ a ra th tr ng hay không:ả ể ạ ị ể ượ ư ị ườ Th nh tứ ấ là kh năng nh n th c v lo i giao d ch này. Đ giaoả ậ ứ ề ạ ị ể d ch hay h p đ ng giao sau đ c đ a ra th tr ng đi u ki n tiên quy t làị ợ ồ ượ ư ị ườ ề ệ ế các bên có liên quan ph i nh n th c hay hi u rõ v lo i giao d ch này. Cácả ậ ứ ể ề ạ ị bên liên quan đây bao g m: Nhà ho ch đ nh chính sách, s giao d ch vàở ồ ạ ị ở ị khách hàng. Nhà ho ch đ nh chính sách là nh ng ng i đ i di n qu n lýạ ị ữ ườ ạ ệ ả v m t nhà n c có nh n th c đúng đ n v lo i giao d ch này m i có thề ặ ướ ậ ứ ắ ề ạ ị ớ ể cho phép th c hi n. N u không giao d ch này không th th c hi n vì lý doự ệ ế ị ể ự ệ đ n gi n là Nhà n c “không cho phép”. S giao d ch đóng vai trò làơ ả ướ ở ị ng i t ch c th c hi n và đ m b o công b ng trong giao d ch cũng ph iườ ổ ứ ự ệ ả ả ằ ị ả nh n th c rõ v lo i giao d ch này. N u không s không có ai đ ng ra tậ ứ ề ạ ị ế ẽ ứ ổ ch c và nh th không th có th tr ng cho lo i giao d ch này. Cu i cùngứ ư ế ể ị ườ ạ ị ố khách hàng tham gia giao d ch là thành ph n quan tr ng nh t trên thị ầ ọ ấ ị tr ng có nh n th c rõ đ c lo i giao d ch này m i tích c c tham giaoườ ậ ứ ượ ạ ị ớ ự giao d ch và làm cho th tr ng tr nên sôi đ ng.ị ị ườ ở ộ Th haiứ là m c đ hi u qu c a th tr ng. M c đ hi u qu c aứ ộ ệ ả ủ ị ườ ứ ộ ệ ả ủ th tr ng chính là m c đ ph n ng nhanh nh y c a t giá đ i v i t t cị ườ ứ ộ ả ứ ạ ủ ỷ ố ớ ấ ả thông tin có liên quan. M c đ hi u qu c a th tr ng nh m đ m b o sứ ộ ệ ả ủ ị ườ ằ ả ả ự công b ng trong giao d ch, có nh v y m i thu hút đ c khách hàng thamằ ị ư ậ ớ ượ gia giao d ch. N u th tr ng hi u qu th t giá ph n ánh nhanh v i t tị ế ị ườ ệ ả ỉ ỷ ả ớ ấ c thông tin có liên quan. Dó đó, không ai có th l i d ng u th v thôngả ể ợ ụ ư ế ề tin đ chi n th ng ng i khác. K t qu là m i ng i giao d ch trên thể ế ắ ườ ế ả ọ ườ ị ị tr ng đ u bình đ ng nhau v thông tin và đ m b o đ c s công b nườ ề ẳ ề ả ả ượ ự ằ trong giao d ch.ị Th baứ là c s h t ng ph c v giao d ch. C s h t ng ph c vơ ở ạ ầ ụ ụ ị ơ ở ạ ầ ụ ụ giao d ch bao g m ph n c ng là đi đi m và c s v t ch t ph c v giaoị ồ ầ ứ ạ ể ơ ở ậ ấ ụ ụ d ch và ph n m m là các qui đ nh, th ch giao d ch và h th ng thanhị ầ ề ị ể ế ị ệ ố toán bù tr ph c v giao d ch hàng ngày.ừ ụ ụ ị Trong ba đi u ki n trên đây, đi u ki n th nh t là đi u ki n c n vàề ệ ề ệ ứ ấ ề ệ ầ là đi u ki n tiên quy t. Đi u ki n này có th đ t đ c b ng cách nghiênề ệ ế ề ệ ể ạ ượ ằ c u h c h i kinh nghi m các n c sau đó qu ng bá r ng rãi cho côngứ ọ ỏ ệ ở ướ ả ộ chúng trong n c thông qua h th ng giáo d c, h i th o chuyên đ và cácướ ệ ố ụ ộ ả ề ph ng ti n thông tin đ i chúng. Đi u ki n th hai là đi u ki n đ và làươ ệ ạ ề ệ ứ ề ệ ủ đi u ki n c c kỳ quan tr ng nh m đ m b o s sôi đ ng và thành côngề ệ ự ọ ằ ả ả ự ộ c a th tr ng. Không may là đi u ki n này r t khó đ t đ c vì nó phủ ị ườ ề ệ ấ ạ ượ ụ thu c vào s phát tri n khách quan v quy mô và s hoàn h o c a thộ ự ể ề ự ả ủ ị tr ng. Cu i cùng đi u ki n th ba cũng là đi u ki n đ nh ng ch làườ ố ề ệ ứ ề ệ ủ ư ỉ chuy n nh n u nh hai đi u ki n đ u đã có.ệ ỏ ế ư ề ệ ầ G n đây nhu c u giao d ch h p đ ng giao sau b t đ u xu t hi n ầ ầ ị ợ ồ ắ ầ ấ ệ ở m t s th tr ng và m t s t ch c cũng b t đ u quan tâm đ n vi cộ ố ị ườ ộ ố ổ ứ ắ ầ ế ệ cung c p lo i giao d ch này. Đi n hình g n đây có nhu c u giao d ch h pấ ạ ị ể ầ ầ ị ợ đ ng giao sau trên th tr ng cà phê thông qua trung gian là Techcombank.ồ ị ườ Techcombank đ ng ra làm c u n i cho m t s khách hàng Buôn Mêứ ầ ố ộ ố ở Thu t mua bán cà phê qua sàn giao d ch London (London Internationalộ ị Financial Futures Exchange - LIFFE). Vi c làm này có m t tích c c là giúpệ ặ ự khách hàng có c h i ti p c n v i th tr ng qu c t và bi t cách s d ngơ ộ ế ậ ớ ị ườ ố ế ế ử ụ các công c giao d ch hi n đ i. ụ ị ệ ạ Tuy nhiên, do ch a chu n b và nh n th c đ y đ v công d ng vàư ẩ ị ậ ứ ầ ủ ề ụ tác d ng c a công c hi n đ i này nên v a qua cũng có không ít kháchụ ủ ụ ệ ạ ừ hàng ph i tr giá cho s thi u hi u bi t và thi u kinh nghi m c a mình.ả ả ự ế ể ế ế ệ ủ S ki n buôn cà phê gi y Buôn Mê Thu t ch a k p l n xu ng thì m iự ệ ấ ở ộ ư ị ắ ố ớ đây trên th tr ng l i xu t hi n s ki n “buôn ti n” có th ki m l i đ nị ườ ạ ấ ệ ự ệ ề ể ế ờ ế 5%/tháng c a m t s đ i di n công ty n c ngoài, đi n hình là v Goldenủ ộ ố ạ ệ ướ ể ụ Rock và Vietsec! đây m t l n n a l i d ng s ch m ch p v m t qu nỞ ộ ầ ữ ợ ụ ự ậ ạ ề ặ ả lý c a Nhà n c và v m t phát tri n s n ph m m i c a các ngân hàngủ ướ ề ặ ể ả ẩ ớ ủ th ng m i, trong khi nhu c u m i c a khách hàng đã xu t hi n, m t sươ ạ ầ ớ ủ ấ ệ ộ ố công ty n c ngoài đã nh y vào kinh doanh l a đ o và phi pháp gây thi tướ ả ừ ả ệ h i cho khách hàng nh d . S vi c này là ti ng chuông c nh báo r ng đãạ ẹ ạ ự ệ ế ả ằ đ n lúc các nhà qu n lý ph i hành đ ng ch đ ng ch không ph i lúc nàoế ả ả ộ ủ ộ ứ ả cũng c m đoán ho c không cho phép th c hi n các giao d ch trong khi thấ ặ ự ệ ị ị tr ng đã có nhu c u.ườ ầ c. H p đ ng quy n ch n( options)ợ ồ ề ọ Hi n nay Vi t Nam giao d ch quy n ch n đ c Eximbank đ a raệ ở ệ ị ề ọ ượ ư giao d ch thí đi m năm 2002. V i s thành công c a Eximbank, các ngânị ể ớ ự ủ hàng khác nh Citi Bank, ACB, Techombank cũng b t đ u tri n khai th cư ắ ầ ể ự hi n giao d ch quy n ch n. Đáng k nh t là ACB m t ngân hàng luônệ ị ề ọ ể ấ ộ m nh d n trong vi c phát tri n và tung ra th tr ng các s n ph m m i.ạ ạ ệ ể ị ườ ả ẩ ớ Hi n nay ACB cung c p các h p đ ng giao d ch quy n ch n trên t giáệ ấ ợ ồ ị ề ọ ỷ gi a các ngo i t nh EUR, JPY, GBP so v i USD và k c giao d chữ ạ ệ ư ớ ể ả ị quy n ch n trên t giá USD/VND. M i đây Ngân hàng Vi t Á (VAB)ề ọ ỷ ớ ệ cũng r t thành công và có b c phát tri n m nh trong vi c cung c p giaoấ ướ ể ạ ệ ấ d ch quy n ch n vàng.ị ề ọ d. H p đ ng hoán đ i( Swap)ợ ồ ổ Vi t Nam giao d ch hoán đ i chính th c ra đ i t khi Ngân hàngỞ ệ ị ổ ứ ờ ừ nhà n c ban hành Quy ch ho t đ ng giao d ch h i đoái kèm theo Quy tướ ế ạ ộ ị ố ế đ nh s 17/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10 tháng 01 năm 1998.ị ố Theo quy t đ nh này, giao d ch hoán đ i là giao d ch h i đoái baoế ị ị ổ ị ố g m đ ng th i c hai giao d ch: giao d ch mua và giao d ch bán cùng m tồ ồ ờ ả ị ị ị ộ s l ng đ ng ti n này v i đ ng ti n khác, trong đó kỳ h n thanh toánố ượ ồ ề ớ ồ ề ạ c a hai giao d ch khác nhau và t giá c a hai giao d ch đ c xác đ nh t iủ ị ỷ ủ ị ượ ị ạ th i đi m ký h p đ ng.ờ ể ợ ồ Quy t đ nh 17 đã m đ ng cho các ngân hàng th ng m i tri nế ị ở ườ ươ ạ ể khai th c hi n các giao d ch hoán đ i ngo i t Vi t Nam. Năm 1998 làự ệ ị ổ ạ ệ ở ệ năm th tr ng ngo i h i Vi t Nam có nhi u bi n đ ng do nh h ngị ườ ạ ố ở ệ ề ế ộ ả ưở c a cu c kh ng ho ng ti n t Đông Nam Á. Đ ng tr c tình hình đó vàủ ộ ủ ả ề ệ ứ ướ s cho phép c a Ngân hàng Nhà n c, Ngân hàng Á Châu đã s m banự ủ ướ ớ hành th l giao d ch h i đoái bao g m c ba lo i giao d ch: giao d ch giaoể ệ ị ố ồ ả ạ ị ị ngay, giao d ch có kỳ h n và giao d ch hoán đ i.ị ạ ị ổ C.K T LU N CHUNGẾ Ậ - Đ i v í b t kỳ nhà đ u t nào cũng mong mu n r ng m t đ ng mà hố ơ ấ ầ ư ố ằ ộ ồ ọ b ra t i th i đi m hi n t i h s thu v đ c m t kho n l n h n sỏ ạ ờ ể ệ ạ ọ ẽ ề ượ ộ ả ớ ơ ố ti n đó t i m t th i đi m trong t ng lai. Khó có th ai bi t ch c ch nề ạ ộ ờ ể ươ ể ế ắ ắ đ c t ng lai mình s nh n đ c m t kho n nh mình mong đ i hayượ ươ ẽ ậ ượ ộ ả ư ợ không b i s thay đ i t ng ngày c a th tr ng không th ki m soát. ở ự ổ ừ ủ ị ườ ể ể - Chính vì l đó mà các công c tài chính phái sinh ra đ i nh m giúp choẽ ụ ờ ằ các nhà kinh doanh ph n nào h n ch r i ro và tìm ki m đ c l i nhu nầ ạ ế ủ ế ượ ợ ậ trong t ng lai.ươ - Vi t Nam tuy các công c này ch a phát tri n sâu r ng nh ng khôngỞ ệ ụ ư ể ộ ư lâu n a trong m t t ng lai g n khi n n kinh t đang trên đà phát tri n vàữ ộ ươ ầ ề ế ể h i nh p thì vi c áp d ng các công c này s không còn gì là hi m hoi.ộ ậ ệ ụ ụ ẽ ế BÀI T P TH C HÀNHẬ Ự BÀI 1: H P Đ NG KỲ H NỢ Ồ Ạ th i đi m hi n t i:Ở ờ ể ệ ạ -Ngày 1/6/2011 T p đoàn MNC có 1 h p đ ng trậ ợ ồ ị giá10.375.000USD, t giá hi n t i EUR/USD 1,0375 - 1,038. ỷ ệ ạ - Vào tháng 9/2011 công ty d đ nh m r ng đ u t sang Châu Âuự ị ở ộ ầ ư t c là d đ nh tháng 9/2011 dùng 10.375.000 USD đi mua EUR, n u t giáứ ự ị ế ỷ EUR/USD tăng vào tháng 9 thì s EUR nh n đ c ít h n so v i hi n t i.ố ậ ượ ơ ớ ệ ạ Do lo s t giá s tăng lên nh v y mà công ty này có bi n pháp đ h nợ ỷ ẽ ư ậ ệ ể ạ ch r i ro nh sau:ế ủ ư T p đoàn này s mua EUR kỳ h n 3 tháng và ngân hàng s chào t giá bánậ ẽ ạ ẽ ỷ EUR kỳ h n 3 tháng. Ta có ạ bF = 1,038 +1,038* 360*100 22,1 − *3*30 = 1,0359 EUR C ch giao d ch s đ c th c hi n nh sau: ơ ế ị ẽ ượ ự ệ ư Ngày 1/6/2011 t p đoàn ký h p đ ng mua EUR kì h n.ậ ợ ồ ạ + Th i h n h p đ ng: 3 tháng.ờ ạ ợ ồ + T giá kỳ h n: 1,0359.ỷ ạ + Th i đi m thanh toán: tháng 9/2011.ờ ể Quy n và nghĩa v m i bên nh sau:ề ụ ỗ ư T i th i đi m thanh toán:ạ ờ ể -Công ty s giao 10.375.000 USD cho ngân hàng và nh n t ngân hàng sẽ ậ ừ ố ti n là :ề 10.375.000 USD/1,0359=10.015.445 EUR. - Ngân hàng s nh n 10.375.000 USD t công ty và giao 10.015.445 EURẽ ậ ừ cho công ty. K t lu n:ế ậ - Qua s d ng h p đ ng kỳ h n thì t p đoàn MNC s bi t ch c ch nử ụ ợ ồ ạ ậ ẽ ế ắ ắ mình thu bao nhiêu khi đ n h n, hay đã khóa ch t kho n thu. Đi u nàyế ạ ặ ả ề làm cho t p đoàn lo i tr đ c r i ro ngo i h i.ậ ạ ừ ượ ủ ạ ố BÀI 2: H P Đ NG GIAO SAUỢ Ồ - Hi n t i, t p đoàn có 1 h p đ ng tr giá 10.375.000 tr EUR, và đ i tác sệ ạ ậ ợ ồ ị ố ẽ thanh toán trong 3 tháng t i. Nh v y 3 tháng sau t p đoàn s nh n đ cớ ư ậ ậ ẽ ậ ượ 10.375.000 tr EUR và bán l ng EUR này đ đ i l y USD.ượ ể ổ ấ - T giá hi n t i EUR/USD 1,0375-1,0380, thì t p đoàn s g p r i ro n uỷ ệ ạ ậ ẽ ặ ủ ế 3 tháng sau t giá EUR/USD gi m xu ng(t c là cùng m t l ng EURỷ ả ố ứ ộ ượ nh ng đ i đ c ít USD h n).ư ổ ượ ơ - V y đ h n ch r i ro t giá gi m, t p đoàn nên bán h p đ ng giao sau.ậ ể ạ ế ủ ỷ ả ậ ợ ồ - Ngân hàng s chào t giá EUR/USD mua là 1,0375.ẽ ỷ - Ký qu l n đ uỹ ầ ầ : 10.375.000 tr EUR*5%=518.750 tr EUR  518.750 tr EUR *1,0375 = 538.203 tr USD - Ký qu duy trìỹ : 10.375.000 tr EUR*3%=311.250 tr EUR  311.250 tr EUR*1,0375 = 322.922 tr USD Ngày T giáỷ L i l trongờ ỗ ngày(trUSD ) Giá tr trong kì b oị ả ch ng(tr USD)ứ 1,037 5 538.203 1 1,068 6 -322.922 538.203 2 1,100 7 -332.610 538.203 3 1,133 7 -342.588 538.203 4 1,167 7 -352.865 538.203 5 1,202 7 -363.451 538.203 6 1,178 7 249.570 787.773 7 1,155 1 244.579 1.032.352 8 1,132 239.687 1.272.039 09 1,109 4 234.893 1.506.932 10 1,087 2 230.195 1.737.127 11 1,103 5 -169.194 1.567.934 12 1,120 0 -171.732 1.396.202 13 1,136 8 -174.307 1.221.895 14 1,153 9 -176.922 1.044.973 15 1,171 2 -179.576 865.397 L i nhu n t p đoàn s nh n đ c làợ ậ ậ ẽ ậ ượ 865.397-538.203-322.922-322922-332610-342588-352865-363451 =-1.387.243 tr USD *Tr ng h p: không dùng h p đ ng giao sau, dùng th tr ng ti n tườ ợ ợ ồ ị ườ ề ệ - Gi s :ả ử Lãi su t theo năm EUR 2%-4% .ấ Lãi su t theo năm USD 0,5%-1,2%.ấ =>Lãi su t cho vay EUR theo tháng:4%/12=0,33%/tháng.ấ => Lãi su t huy đ ng USD theo tháng:0,5%/12=0,0417%/tháng.ấ ộ - 3 tháng t i công ty s có 1 kho n thu tr giá 10.375.000 tr EUR. V y hi nớ ẽ ả ị ậ ệ t i, t p đoàn s vay EUR kì h n 3 tháng. Sau đó đ i sang USD và g i vàoạ ậ ẽ ạ ổ ử ngân hàng cũng kì h n 3 tháng.ạ S EUR t p đoàn s vay là:ố ậ ẽ PV= 10.375.000 tr EUR/(1+0,33%)^3= 10.271.938 tr EUR + L y 10.271.938 tr EUR bán, ngân hàng s chào t giá EUR/USD mua làấ ẽ ỷ 1,0375. V y s USD t p đoàn nh n đ c là:ậ ố ậ ậ ượ 10.271.938 x 1,0375 = 10.657.135 tr USD + Đem 10.657.135 tr USD g i vào ngân hàng kì h n 3 tháng, v i lãi su tử ạ ớ ấ huy đ ng USD theo tháng: ộ 0,5%/12=0,0417%/tháng. 3 tháng sau: -T p đoàn s nh n g c và lãi ti n USD t ti n g i ngân hàng là:ậ ẽ ậ ố ề ừ ề ử 10.657.135 x (1+0,0417%)^3 = 10.670.462 tr USD. -Thu t h p đ ng 10.375.000 tr EUR.ừ ợ ồ -Chi tr g c và lãi ti n vay EUR: ả ố ề 10.271.938*(1+0,33%)^3= 10.375.000 tr EUR. K t lu n:ế ậ V i vi c làm trên công ty không s r i ro t giá.ớ ệ ợ ủ ỷ BÀI 3: H P Đ NG QUY N CH NỢ Ồ Ề Ọ - Hi n t i, tháng 9/2011 công ty đang n m gi CP X v i giá th tr ng làệ ạ ắ ữ ớ ị ườ 135 USD/1 c phi u, t c đ tăng tr ng khá t t. nh ng vì đ u năm 2012ổ ế ố ộ ưở ố ư ầ công ty c n v n đ m r ng qui mô kinh doanh và giá c phi u công tyầ ố ể ở ộ ổ ế đang n m gi s có s bi n đ ng. s bi n đ ng này có th là giá cắ ữ ẽ ự ế ộ ự ế ộ ể ổ phi u tăng lên ho c gi m xu ng.ế ặ ả ố - V y công ty s g p r i ro trong tr ng h p vào đ u năm 2012 giá cậ ẽ ặ ủ ườ ợ ầ ổ phi u gi m xu ng, t c là khi đó công ty bán c phi u thu đ c s v n ítế ả ố ứ ổ ế ượ ố ố h n so v i bán hi n t i. cho nên đ h n ch r i ro công ty nên mua quy nơ ớ ệ ạ ể ạ ế ủ ề ch n bán, v i phí mua quy n (P) đ c tính theo các gi đ nh sau:ọ ớ ề ượ ả ị Giá th c hi n=X=125 USD/CPự ệ Giá hi n t i =ệ ạ S 0 = 132 USD/CP Th i đi m ký h p đ ng: tháng 9/2011ờ ể ợ ồ Th i đi m thanh lý h p đ ng: tháng 1/2012ờ ể ợ ồ =>T=4 tháng x 30 = 120 ngày. Đ l ch chu n TSSL: 50%ộ ệ ẩ Lãi su t phi r i ro: 8%ấ ủ  d1 = 360/120*5,0 )360/120(*)2/%8()125/132ln( 5,0 2++ = 0,4255  d 2 = 0,4255- 0,5* 360/120 = 0,1368 N(d 1 )= 0,6647 N(d 2 )=0,5544  P = 125* )5544,01(*360/120*08,0 −−e - 132*(1- 0,6647)= 9,975 USD Quy n và nghĩa v c a m i bên:ề ụ ủ ỗ + Công ty là ng i mua quy n b ra chi phí là 9,975 US đ đ c n m giườ ề ỏ ể ượ ắ ữ quy n và có quy n yêu c u ngân hàng có nghĩa v th c hi n quy n ch nề ề ầ ụ ự ệ ề ọ theo ý mình. + Ngân hàng là ng i bán quy n nh n chi phí mua quy n c a công ty. Doườ ề ậ ề ủ đó, có nghĩa v ph i th c hi n quy n chon theo yêu c u c a công ty.ụ ả ự ề ề ầ ủ Đ th bi u di n l i l :ồ ị ể ễ ờ ỗ Giá c phi u hòa v n: 125 – 9,975 = 115,025 USD.ổ ế ố L i nhu nợ ậ 125 giá c phi uổ ế 115,015 - N u : giá c phi u <115,015 USD, th c hi n h p đ ng, gi s giáế ổ ế ự ệ ợ ồ ả ử c phi u= 100 USDổ ế  L i nhu n: 115,015- 100 =15,015 USD/CPợ ậ - N u : giá c phi u =115,015 USD, th c hi n h p đ ng.ế ổ ế ự ệ ợ ồ  L i nhu n: 115,015- 115,015= 0 USD/CP.ợ ậ - N u : giá c phi u >125 USD, không th c hi n h p đ ng, l phíế ổ ế ự ệ ợ ồ ỗ mua quy n là - 9,975 USD/CPề - N u : 115,025USD<giá c phi u <125 USD, th c hi n h p đ ng,ế ổ ế ự ệ ợ ồ ;l 1 ph n phí mua quy n, gi s giá c phi u =120 USD/CPỗ ầ ề ả ử ổ ế  L i nhu n: 115,015- 120 = -4,985 USD/CP.ợ ậ BÀI 4: H P Đ NG HOÁN Đ IỢ Ồ Ổ Câu a Gi s :d án đ u t tr giá: 75 tr USD, th i h n vay: 4 năm, LIBOR nămả ử ự ầ ư ị ờ ạ 1 là 5% *V phía công ty:ề Hi n t iệ ạ - T p đoàn nh n t d án đ u t v i t su t sinh l i:15%.ậ ậ ừ ự ầ ư ớ ỷ ấ ờ - Tr lãi vay cho ngân hàng v i lãi su t th n i: LIBOR+1,5%ả ớ ấ ả ổ  N u LIBOR +1,5%> 15% ế  LIBOR >13,5% thì công ty s b l .ẽ ị ỗ V y, đ h n ch r i ro v lãi su t t p đoàn nên ký h p đ ng hoán đ i lãiậ ể ạ ế ủ ề ấ ậ ợ ồ ổ su t. C th nh sau:ấ ụ ể ư - T p đoàn cho ngân hàng vay và thu lãi su t th n i: LIBOR.ậ ấ ả ổ - Đ ng th i t p đoàn đi vay c a ngân hàng và tr lãi su t c đ nh: Xồ ờ ậ ủ ả ấ ố ị - K t qu lãi su t ròng nh n đ c c a t p đoàn sau khi hoán đ i nh nế ả ấ ậ ượ ủ ậ ổ ậ đ c là:ượ 15% -LIBOR-1,5% + LIBOR – X= 13,5% - X => X< 13,5% thì ch p nh n.ấ ậ V phía ngân hàng:ề Hi n t iệ ạ - Ngân hàng thu lãi su t th n i t vi c cho t p đoàn vay: LIBOR+ 1,5%ấ ả ổ ừ ệ ậ - Đ ng th i đi vay c a t p đoàn và tr lãi su t th n i: LIBORồ ờ ủ ậ ả ấ ả ổ - Cho t p đoàn vay thu lãi su t c đ nh: Xậ ấ ố ị - K t qu lãi su t ròng nh n đ c c a ngân hàng sau khi hoán đ i nh nế ả ấ ậ ượ ủ ổ ậ đ c là:ượ LIBOR+1,5% - LIBOR + X= X +1,5%=> X> - 1,5% thì ch pấ nh nậ Ph n chênh l ch lãi su t đ c chia đ u cho c 2 bên làầ ệ ấ ượ ề ả ( 13,5%-1,5%)/2=7,5%. - K t qu là m i bên nh n đ c m c lãi ròng c đ nh là 7,5%( hay l iế ả ỗ ậ ượ ứ ố ị ợ nhu n ròng m i bên đ u là: ậ ỗ ề 75tr USD*7,5%=5.625.000 USD) - D a vào đây có th xác đ nh đ c X thông qua h ph ng trình:ự ể ị ượ ệ ươ X+1,5%=7,5% 13,5%-X= 7,5%  X = 6% B NG TÍNH LÃI CHO T P ĐOÀNẢ Ậ B NG TÍNH LÃI CHO NGÂN HÀNGẢ Năm 0 1 2 3 4 Tr giáHDị hoán đ i(USD)ổ 75.000.000 LIBOR 5% 6% 7% 4% Thu t d ánừ ự 15% 11.250.00 0 11.250.00 0 11.250.00 0 11.250.000 Chi tr lãi vay cho NHả LIBOR+1,5% 4.875.000 5.625.000 6.375.000 4.125.000 Thu t cho ngân hàngừ vay LIBOR 3.750.000 4.500.000 5.250.000 3.000.000 Tr lãi c đ nh cho NHả ố ị 6% 4.500.000 4.500.000 4.500.000 4.500.000 LN ròng đ i v i t p đoànố ớ ậ 5.625.000 5.625.000 5.625.000 5.625.000 Năm 0 1 2 3 4 Tr giáHDị hoán đ i(USD)ổ 75.000.000 LIBOR 5% 6% 7% 4% Thu t cho t p đoàn vayừ ậ LIBOR+1,5% 4.875.000 5.625.000 6.375.000 4.125.000 Chi tr lãi vay cho t pả ậ đoàn LIBOR 3.750.000 4.500.000 5.250.000 3.000.000 Thu t cho t p đoàn vayừ ậ 6% 4.500.000 4.500.000 4.500.000 4.500.000 LN ròng đ i v i NHố ớ 5.625.000 5.625.000 5.625.000 5.625.000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQuản trị rủi ro tài chính.pdf