Quản trị marketing - Chương 12: Truyền thông marketing: Quảng cáo, khuyến mại và pr
Xuất bản phẩm: catalogue, brochure, annual
report, hồ sơ năng lực, bản tin nội bộ
● Sự kiện và tài trợ: tô chức, tham gia, tài trợ
cho các sự kiện, hội thảo, hội nghị
● Tin bài PR: Editorial và Advertorial
● Bài phát biểu
● Hoạt động vì cộng đồng
47 trang |
Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản trị marketing - Chương 12: Truyền thông marketing: Quảng cáo, khuyến mại và pr, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 12
TRUYỀN THÔNG MARKETING:
QUẢNG CÁO, KHUYẾN MẠI VÀ PR
ThS. Nguyễn Tiến Dũng
Bộ môn Quản trị Kinh doanh, Viện Kinh tế và Quản lý
Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn
Website:
Các nội dung chính
1. Giới thiệu về QT truyền thông marketing
2. Thiết kế chương trình truyền thông
marketing tích hợp
3. Quảng cáo
4. Khuyến mại
5. PR (Quan hệ công chúng)
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 2
1. GIỚI THIỆU VỀ QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG
MARKETING
●Các khái niệm trong
TrTMKT
●Quá trình truyền
thông và hàm ý
QTMKT
●Các nội dung của
quản trị TrTMKT
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 3
Các khái niệm chính về truyền thông
marketing
●Xúc tiến bán / Xúc tiến hỗn hợp / Chiêu thị
(Promotion) =
●Truyền thông marketing (Marketing
communications)
●Truyền thông 360
●Truyền thông marketing tích hợp (IMC)
●Truyền thông ATL (Above-The-Line) và BTL
(Below-The-Line)
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 4
Các công cụ truyền thông marketing
● Quảng cáo (Advertising):
● truyền thông qua phương tiện không phải là con người (phi cá nhân)
● nêu rõ nguồn phát là người bán
● Quan hệ công chúng (PR - Public Relations)
● Truyền thông qua phương tiện không phải là cá nhân
● Sử dụng tiếng nói của bên thứ ba
● Khuyến mại (Sales Promotion)
● Hoạt động kích thích người tiêu dùng mua hàng, nhà trung gian và nhân viên
bán hàng bán hàng,
● bằng cách đưa thêm những lợi ích nhất định
● Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
● Truyền thông qua phương tiện không phải là cá nhân
● Có cơ chế tạo đáp ứng và tiếp nhận đơn đặt hàng từ xa
● Bán hàng cá nhân / Bán hàng trực tiếp (Personal Selling)
● Truyền thông và bán hàng qua nhân viên bán hàng
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 5
Các công cụ truyền thông marketing
● Truyền thông đại chúng và cá nhân
● Truyền thông đại chúng (mass communications):
Quảng cáo, Khuyến mại, PR, Marketing trực tiếp
● Truyền thông cá nhân (personal communications):
Chào bán hàng cá nhân (chào bán hàng trực tiếp)
● ATL và BTL
● ATL (Above-The-Line): hoạt động truyền thông nhắm
tới đại chúng, không có địa chỉ cụ thể, truyền thông
một chiều
● BTL (Below-The-Line): hoạt động truyền thông
marketing nhắm tới các địa chỉ cụ thể, có tính tương
tác cao hơn
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 6
Truyền thông marketing tích hợp (IMC)
● IMC – Integrated
Marketing
Communications
● Truyền thông
marketing, trong đó các
công cụ truyền thông
được sử dụng một
cách phối hợp chặt chẽ
● Nhằm phát đi một
thông điệp nhất quán
về sản phẩm và/hoặc
thương hiệu và
● nâng cao hiệu quả
truyền thông
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 7
Advertising
Sales
Promotion
Public
Relations
Direct
Marketing
Personal
Selling
A
consistent
message
Quá trình truyền thông và hàm ý QTMKT
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 8
Bên
gửi
Thông
điệp
Mã
hoá
Giải
mã
Bên
nhận
Phương tiện
truyền thông
Phản hồi Đáp ứng
Nhiễu
Các nội dung của quản trị TrTMKT
●Khán giả mục tiêu
●Thông điệp
●Công cụ truyền thông
●Phương tiện truyền thông
●Chi phí
●Tổ chức thực hiện
●Đánh giá hiệu quả
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 9
2. Thiết kế chương trình truyền thông
marketing nhiều thành phần
Khán
giả mục
tiêu
Mục tiêu
truyền
thông
Thông
điệp
Phương
tiện và
lịch
truyền
thông
Tổng
chi phí
truyền
thông
Cơ cấu
truyền
thông
Kiểm tra
đánh
giá
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 10
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 11
●Khán giả mục tiêu
● Khách hàng mục tiêu
● Công chúng: giới truyền thông, công chúng địa
phương ...
●Phân tích nhận thức hiện tại của KGMT
● Mức độ biết đến: % biết, hiểu
● Mức độ yêu thích: % thích, ghét, trung dung
Xác định khán giả mục tiêu
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 12
● 3 loại mục tiêu truyền thông marketing (theo cấp độ
tác động tới nhận thức)
● Thông báo
● Thuyết phục
● Nhắc nhớ
● Trong bản kế hoạch marketing
● Mức độ biết đến sản phẩm/doanh nghiệp:
● muốn tăng từ 20% biết đến lên 30% biết đến nhãn hiệu
● Trước: 10 tỷ - 10%; 15 tỷ - 20% - hệ số đàn hồi của hiệu
ứng/ tác động truyền thông theo ngân sách
● Mức độ ưa thích thông điệp/sản phẩm/doanh nghiệp
● Tỷ lệ mua dùng thử sản phẩm
Xác định mục tiêu truyền thông
Thiết kế thông điệp
● Nội dung thông điệp: nói cái gì? Theo phương pháp nào?
● Thông điệp cốt lõi: USP (Unique Selling Proposition), phát biểu định
vị, khẩu hiệu (slogan)
● Chiến lược sáng tạo (creative strategy)
● Phong cách thu hút (appeal styles): lý tính, cảm tính
● Phong cách triển khai (execution styles):
● Hình thức thông điệp: trình bày như thế nào?
● Thông điệp in ấn: tiêu đề, nội dung chính, sự minh hoạ, màu sắc
● Thông điệp phát thanh: từ ngữ, tiếng nói (tốc độ, nhịp điệu, diễn tả ...)
● Thông điệp truyền hình: hình ảnh chuyển động, nền, tiếng nói, ngôn
ngữ cử chỉ
● Nguồn phát: nhân vật đời thường/nổi tiếng
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 13
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 14
● Kênh truyền thông đại chúng
● Phương tiện truyền thông in ấn: báo, tạp chí, tờ rơi,
brochure
● Phương tiện phát thanh – truyền hình
● Phương tiện truyền thông điện tử
● Phương tiện truyền thông trưng bày
● Kênh truyền thông cá nhân
● Nhân viên bán hàng chào hàng
● Chuyên gia, hiệp hội ngành nghề: chứng thực
● Kênh truyền miệng: tin đồn, mạng XH
Lựa chọn kênh truyền thông
Xác định tổng ngân quỹ truyền thông
marketing
Cách tiếp cận từ
trên xuống
• PP dựa vào khả
năng chi trả
• PP dựa vào phần
trăm doanh thu
• PP dựa vào chi
tiêu TrTMKT của
đối thủ cạnh
tranh
Cách tiếp cận từ
dưới lên
• PP dựa vào mục
tiêu và nhiệm vụ
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 15
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 16
Các yếu tố ảnh hưởng
● Đặc điểm sản phẩm: tiêu dùng / công
nghiệp
● Đặc điểm thị trường: tập trung / phân tán
về mặt địa lý
● Mức độ sẵn sàng của người mua: biết,
hiểu, bị thuyết phục, mua và mua tiếp
● Chu kỳ sống sản phẩm
● Chiến lược xúc tiến đẩy hay kéo
Xác định cơ cấu truyền thông marketing
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 17
Biết Hiểu Bị thuyết phục Mua Mua tiếp
Mức độ sẵn sàng của người mua
H
iệ
u
q
u
ả
t
ru
y
ề
n
t
h
ô
n
g
Bán hàng cá
nhân
Khuyến mại
Quảng cáo,
Marketing trực
tiếp và PR
Mức độ sẵn sàng của người mua
Khuyến mại
QC, PR và Marketing
trực tiếp
Chào hàng cá nhân
Giai đoạn giới
thiệu
Giai đoạn tăng
trưởng
Giai đoạn bão
hoà
Giai đoạn suy
thoái
H
iệ
u
q
u
ả
t
ru
yề
n
t
h
ô
n
g
Giai đoạn trong chu kỳ sống sản phẩm
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 18
Nhà SX Nhà trung
gian
NSD cuối
cùng
Truyền thông
marketing
Quảng bá Đặt hàng
Nhà SX Nhà trung
gian
NSD cuối
cùng
Truyền thông marketing
Hỏi mua Đặt hàng
CHIẾN
LƯỢC
ĐẨY
CHIẾN
LƯỢC
KÉO
Chiến lược đẩy (push) và chiến lược kéo
(pull) trong truyền thông marketing
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 19
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 20
●Kết quả hành vi (tác động về doanh số)
● Lượng bán, Doanh thu: trước, trong và sau
chương trình
● Tỷ lệ dùng thử
●Kết quả về nhận thức và thái độ (tác động về
truyền thông)
● Tỷ lệ biết: tổng quát, theo từng chi tiết
● Tỷ lệ thích: thông điệp, chương trình
Đo lường kết quả của chương trình truyền
thông marketing
3. QUẢNG CÁO
● Đặc điểm của quảng cáo
● Thiết kế chương trình quảng cáo
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 21
Đặc điểm của quảng cáo
● Định nghĩa QC theo Điều 2, Khoản 1, Luật Quảng cáo
2012
● Quảng cáo là việc sử dụng các phương tiện nhằm giới thiệu
đến công chúng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ có mục đích sinh
lợi; sản phẩm, dịch vụ không có mục đích sinh lợi; tổ chức, cá
nhân kinh doanh sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ được giới thiệu,
trừ tin thời sự; chính sách xã hội; thông tin cá nhân.
● Định nghĩa QC theo marketing:
● Việc sử dụng phương tiện truyền thông không phải là con
người
● phải trả tiền,
● để thông tin về sản phẩm hữu hình, dịch vụ và tổ chức
● tới các khách hàng và công chúng
● nhằm ảnh hưởng tới nhận thức, thái độ và hành vi của bên
nhận thông tin
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 22
Ưu và nhược điểm của quảng cáo
● Ưu điểm:
● Khả năng bao phủ rộng: Tạo mức độ biết đến rất tốt
● Khả năng tạo hình ảnh đẹp cho sản phẩm
● Chi phí trên 1000 khán giả thấp
● Nhược điểm
● Nhiều người được tiếp xúc không phải là khách hàng
mục tiêu
● Chi phí của mỗi lần quảng cáo là cao và do đó tổng chi
phí quảng cáo là cao.
● Khả năng thuyết phục khách hàng mua thấp hơn so với
bán hàng trực tiếp và khuyến mại
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 23
Thiết kế chương trình quảng cáo
Mục tiêu
(Mission)
Ngân sách
(Money)
Phương tiện
(Media)
Thông điệp
(Message)
Đo lường
(Measurement)
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 24
Mục tiêu
(Mission)
Phương tiện
(Media)
Thông điệp
(Message)
Ngân sách
(Money)
Đo lường
(Measurement)
Xác định mục tiêu quảng cáo
●Mục tiêu về hành vi: lượng bán, doanh thu
●Mục tiêu về nhận thức và thái độ
● Thông báo: chưa biết biết
● Thuyết phục: biết thích thích hơn bị
thuyết phục
● Nhắc nhớ: đã mua mua tiếp
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 25
Xác định ngân sách quảng cáo
● Có thể xác định sau bước thứ tư hoặc xác định
sơ bộ ở bước 2, rồi tính toán cụ thể sau khi đã
thiết kế thông điệp và lên lịch trình truyền thông
● Các phương pháp
● PP dựa vào khả năng chi trả
● PP dựa vào phần trăm doanh thu:
● PP dựa vào đối thủ: cường độ truyền thông của đối
thủ và phần tiếng nói (trí phần) muốn đạt
● Phần tiếng nói (share of voice) Trí phần (share of mind)
Thị phần (market share)
● PP dựa vào mục tiêu và nhiệm vụ
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 26
Các yếu tố cần cân nhắc khi xác định ngân quỹ
quảng cáo
●Thị phần mong muốn
●Giai đoạn trong chu kỳ sống sản phẩm
●Đặc điểm sản phẩm
●Đặc điểm cạnh tranh: Mức độ cạnh tranh và
cường độ truyền thông marketing của các
đối thủ
●Tần suất quảng cáo
●Khả năng tài chính
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 27
Thiết kế thông điệp
● Nội dung thông điệp: nói cái gì? phong cách
trình bày?
● Concept: Khái niệm cốt lõi muốn nói
● Chiến lược sáng tạo (creative strategy): cách thức để
chuyển thể concept thành thông điệp cụ thể
● Phong cách thu hút (advertising appeal): lý tính
(rational/informational) và cảm tính (emotional)
● Phong cách triển khai (execution style)
● Hình thức thông điệp
● Nguồn phát thông điệp: ai nói?
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 28
Các phong cách triển khai concept QC
Chào hàng trực
tiếp (straght sell)
Khoa học-Kỹ
thuật
(Scientific/Technic
al)
Trình diễn
(Demonstration)
So sánh
(demonstration)
Chứng thực
(testimonial)
Khung cảnh cuộc
sống (slice of life)
Hoạt hình
(animation)
Biểu tượng cá
nhân (personal
symbol)
Hình ảnh chung
(Imagery)
Diễn kịch
(Dramatization)
Hài hước
(humour)
Kết hợp
(combination)
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 29
Thông điệp tốt
●Ấn tượng
●Đáng tin
●Truyền thông đúng
về thương hiệu/nhãn
hiệu
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 30
Lựa chọn phương tiện và xác định lịch truyền
thông
● Lựa chọn phương tiện truyền thông
● Phương tiện chung: TV, radio, báo, tạp chí,
OOH, Internet ...
● Phương tiện cụ thể: kênh nào, tờ báo nào ...
● Xác định lịch truyền thông:
● Lịch macro: lịch tháng và năm
● Lịch micro: lịch tuần, ngày và giờ
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 31
Lựa chọn phương tiện: Những nhân tố cần
xem xét
● Đặc điểm của khán giả mục tiêu: thói quen sử
dụng phương tiện truyền thông của khán giả mục
tiêu
● Đặc điểm của sản phẩm
● Đặc điểm của thông điệp
● Đặc điểm của phương tiện truyền thông: số lượng
phát hành, mức độ bao phủ về địa lý, số lượng
khán giả thường xuyên theo dõi
● Chi phí một lần phát
●Chi phí để tiếp xúc với 1000 khán giả (CPM)
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 32
Bảng giá VTV3 2015
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 33
4. KHUYẾN MẠI
●Đặc điểm của khuyến mại
●Các công cụ khuyến mại
●Thiết kế chương trình khuyến mại
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 34
Đặc điểm của KM
● Định nghĩa theo marketing:
● Những kích thích ngắn hạn để tăng doanh số
● Định nghĩa theo Luật Thương mại 2005: Chương
4, Xúc tiến thương mại, Mục 1, Điều 88
● KM là hoạt động XTTM của thương nhân nhằm xúc tiến
việc mua bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bằng cách
dành cho khách hàng những lợi ích nhất định.
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 35
Đặc điểm của KM (tiếp theo)
●Ưu điểm
● Tạo doanh số ngắn
hạn
● Điều chỉnh hành vi
mua của khách hàng
●Nhược điểm
● Đánh cắp doanh số
của tương lai
● Có thể làm giảm uy tín
thương hiệu
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 36
Các công cụ khuyến mại: KM người tiêu dùng
● Đợt giảm giá
● Tăng thêm số lượng
● Thẻ khuyến mại (coupons) / Phiếu giảm giá
(vouchers)
● Hồi khấu tiền mặt (cash rebates)
● Bán hàng kèm quà tặng
● Hàng mẫu phát tặng miễn phí (samples)
● Rút thăm trúng thưởng
● Cuộc thi có thưởng
● Trưng bày và trình diễn sản phẩm
● Hội chợ - Triển lãm thương mại
● Chương trình Khách hàng thường xuyên
● Khuyến mại liên kết
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 37
Các công cụ KM: KM nhà trung gian
●Hội chợ - Triển lãm thương mại
●Trình diễn tại nơi mua sắm
●Tặng sản phẩm miễn phí
●Tài trợ nhà trung gian
●Cuộc thi bán hàng
●Đào tạo nhân viên cho nhà trung gian
●POP/POSM (POS – Point-Of-Sale
Merchandising; POP – Point-Of-Purchase
Display)
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 38
Các công cụ KM: KM nhân viên bán hàng
●Cuộc thi bán hàng (sales contests)
●Đào tạo nhân viên (training courses)
●Cuộc họp/Hội nghị bán hàng (sales
meetings/conference)
●Thưởng bán hàng (sales bonus)
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 39
Thiết kế chương trình khuyến mại
• Doanh số
• Điều tra
phỏng vấn
khách
hàng
Đánh giá
CTKM
• Nhân lực
• Tài lực
• Vật lực
Triển khai
thực hiện
CTKM
• CP chính
• CP truyền
thông
• CP quản lý
Xác định
ngân sách
KM
•Quy mô
•Điều kiện
tham gia
•Phương
tiện phân
phối
•Độ dài
•Thời điểm
•CT giới
thiệu
Thiết kế
nội dung
CTKM
• Công cụ
KM người
tiêu dùng
• Công cụ
KM Nhà
trung gian
• Công cụ
KM NVBH
Lựa chọn
các công
cụ KM
• Dùng thử
SP mới
• Giải phóng
hàng tồn
kho
• Kích thích
mua sắm
• Chống lại
đối thủ
• Khác
Xác định
mục tiêu
KM
© Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 40
5. PR
●Đặc điểm của PR
trong marketing
●Các công cụ PR trong
marketing
●Thiết kế chương trình
PR
© Nguyễn Tiến Dũng 41 Quản trị marketing
Đặc điểm của PR
●Hoạt động nhằm
● Nuôi dưỡng những quan hệ tích cực, thân thiện
giữa sản phẩm, tổ chức với công chúng
● Bảo vệ hình ảnh thương hiệu: quản trị những
khủng hoảng mà đe doạ tới hình ảnh của doanh
nghiệp hay sản phẩm
●Một cách gián tiếp
● Không phải trả tiền trực tiếp cho không gian và
thời gian truyền thông
● Sử dụng tiếng nói của bên thứ ba
●PR và PR marketing
© Nguyễn Tiến Dũng 42 Quản trị marketing
© Nguyễn Tiến Dũng 43
● Ưu điểm của PR so với QC
● Ít tốn kém
● Thông tin chi tiết hơn QC
● Độ tin cậy cao
● Dễ được khách hàng tiếp nhận hơn là quảng cáo và
bán hàng trực tiếp
● Tạo hình ảnh đẹp về sản phẩm và về doanh nghiệp
● Nhược điểm của PR
● Tác động về doanh số không dễ thấy
● Khó đo lường hiệu quả
Đặc điểm của PR
Quản trị marketing
Những công cụ PR trong marketing
●Xuất bản phẩm: catalogue, brochure, annual
report, hồ sơ năng lực, bản tin nội bộ
●Sự kiện và tài trợ: tổ chức, tham gia, tài trợ
cho các sự kiện, hội thảo, hội nghị
●Tin bài PR: Editorial và Advertorial
●Bài phát biểu
●Hoạt động vì cộng đồng
© Nguyễn Tiến Dũng 44 Quản trị marketing
Tin bài: PR Editorial
● Nguồn: VnExpress.net,
© Nguyễn Tiến Dũng 45 Quản trị marketing
Tin bài: PR
Advertorial
●Trang advertorial
trên phụ bản The
Guide của Tạp chí
Economic Times
© Nguyễn Tiến Dũng 46 Quản trị marketing
Thiết kế chương trình PR
Xác định mục tiêu
PR
• Biết đến
• Tín nhiệm
• Hỗ trợ LLBH và NTG
• Tiết kiệm chi phí xúc
tiến bán
Thiết kế thông điệp
và lựa chọn công
cụ PR
• Xuất bản phẩm
• Sự kiện – Tài trợ
• Tin bài
• Bài phát biểu
• Hoạt động vì cộng đồng
Triển khai thực
hiện
• Nhận sự và tổ chức
• Đối tác truyền thông
• Các đối tác khác
Kiểm tra đánh giá
• Lượng khán giả
• Kết quả về nhận thức
và thái độ
• Kết quả về doanh số và
lợi nhuận
© Nguyễn Tiến Dũng 47 Quản trị marketing
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtmkt_12_2015_1935.pdf