MỤC LỤC
A. LỜI MỞ ĐẦU
B. PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ VÀ KINH DOANH DỊCH VỤ
1.1. Khái quát chung về dịch vụ và kinh doanh dịch vụ
1.1.1. Khái niệm dịch vụ
1.1.2. Khái niệm kinh doanh dịch vụ
1.2. Đặc điểm của dịch vụ và thương mại (kinh doanh) dịch vụ
1.2.1. Đặc điểm của dịch vụ
1.2.2. Đặc điểm của thương mại (kinh doanh) dịch vụ
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CỦA DỊCH
VỤ XE BUÝT CÔNG CỘNG Ở NƯỚC TA HIỆN NAY
2.1. Khái quát chung về dịch vụ xe buýt công cộng
2.2. Đặc điểm dịch vụ của dịch vụ xe buýt công cộng
2.2.1 Tính không hiện hữu (tính vô hình)
2.2.2 Tính không tách rời (đồng thời)
2.2.3 Tính không đồng nhất (không xác định)
2.2.4 Tính không dự trữ (không tồn kho)
2.3. Đặc điểm thương mại dịch vụ của dịch vụ xe buýt công cộng
2.3.1 Khách hàng là người tham gia vào tiến trình dịch vụ
2.3.2 Sử dụng nhiều lao động trực tiếp (nhiều lao động sống)
2.3.3 Khách hàng quyết định địa điểm, vị trí cung cấp dịch vụ
2.3.4. Quá trình kinh doanh khó đo lường, khó xác định đầu ra
2.4. Đánh giá về ưu điểm, hạn chế và nguyên nhân của dịch vụ xe buýt công cộng
CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ XE BUÝT
CÔNG CỘNG
3.1. Nâng cao chất lượng xe buýt hiện tại
3.2. Dự án mới
3.2.1. Đẩy mạnh xã hội hóa xe buýt
3.2.2. Đưa xe buýt hai tầng vào hoạt động
C. KẾT LUẬN
13 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2038 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quản trị kinh doanh dịch vụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
M C L CỤ Ụ
A. L I M Đ UỜ Ở Ầ
B. PH N N I DUNGẦ Ộ
CH NG 1: C S LÝ LU N V D CH V VÀ KINH DOANH D CH VƯƠ Ơ Ở Ậ Ề Ị Ụ Ị Ụ
1.1. Khái quát chung v d ch v và kinh doanh d ch về ị ụ ị ụ
1.1.1. Khái ni m d ch vệ ị ụ
1.1.2. Khái ni m kinh doanh d ch vệ ị ụ
1.2. Đ c đi m c a d ch v và th ng m i (kinh doanh) d ch vặ ể ủ ị ụ ươ ạ ị ụ
1.2.1. Đ c đi m c a d ch vặ ể ủ ị ụ
1.2.2. Đ c đi m c a th ng m i (kinh doanh) d ch vặ ể ủ ươ ạ ị ụ
CH NG 2: TH C TR NG D CH V VÀ TH NG M I D CH V C A D CHƯƠ Ự Ạ Ị Ụ ƯƠ Ạ Ị Ụ Ủ Ị
V XE BUÝT CÔNG C NG N C TA HI N NAYỤ Ộ Ở ƯỚ Ệ
2.1. Khái quát chung v d ch v xe buýt công c ngề ị ụ ộ
2.2. Đ c đi m d ch v c a d ch v xe buýt công c ngặ ể ị ụ ủ ị ụ ộ
2.2.1 Tính không hi n h u (tính vô hình)ệ ữ
2.2.2 Tính không tách r i (đ ng th i)ờ ồ ờ
2.2.3 Tính không đ ng nh t (không xác đ nh)ồ ấ ị
2.2.4 Tính không d tr (không t n kho) ự ữ ồ
2.3. Đ c đi m th ng m i d ch v c a d ch v xe buýt công c ngặ ể ươ ạ ị ụ ủ ị ụ ộ
2.3.1 Khách hàng là ng i tham gia vào ti n trình d ch vườ ế ị ụ
2.3.2 S d ng nhi u lao đ ng tr c ti p (nhi u lao đ ng s ng)ử ụ ề ộ ự ế ề ộ ố
2.3.3 Khách hàng quy t đ nh đ a đi m, v trí cung c p d ch vế ị ị ể ị ấ ị ụ
2.3.4. Quá trình kinh doanh khó đo l ng, khó xác đ nh đ u raườ ị ầ
2.4. Đánh giá v u đi m, h n ch và nguyên nhân c a d ch v xe buýt công c ng ề ư ể ạ ế ủ ị ụ ộ
CH NG 3: CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L NG D CH V XE BUÝTƯƠ Ả Ấ ƯỢ Ị Ụ
CÔNG C NGỘ
3.1. Nâng cao ch t l ng xe buýt hi n t iấ ượ ệ ạ
3.2. D án m iự ớ
3.2.1. Đ y m nh xã h i hóa xe buýtẩ ạ ộ
3.2.2. Đ a xe buýt hai t ng vào ho t đ ngư ầ ạ ộ
C. K T LU NẾ Ậ
1
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
A. L I Ờ MỞ Đ UẦ
Trong th i đ i toàn c u hóa hi n nayờ ạ ầ ệ , lĩnh v c ự d ch v phát tri n vô cùng nhanhị ụ ể
chóng và là khu v c đ u t siêu l i nhu n.ự ầ ư ợ ậ T m t ngành phát tri n t phát, chi m t tr ngừ ộ ể ự ế ỉ ọ
không đáng k , gi đây d ch v đã tr thành m t ngành mũi nh n c a nhi u qu c gia, đóngể ờ ị ụ ở ộ ọ ủ ề ố
góp r t l n vào tăng tr ng kinh t cũng nh t o vi c làm nhi u h n b t kỳ lĩnh v c nàoấ ớ ưở ế ư ạ ệ ề ơ ấ ự
khác. Ti p n i xu th t do hóa th ng m i d ch v trên th gi i, các ngành d ch v Vi tế ố ế ự ươ ạ ị ụ ế ớ ị ụ ệ
Nam đã có nh ng b c ti n đáng k .ữ ướ ế ể
Đ c bi t, t sau khi Vi t Nam gia nh p WTO và ặ ệ ừ ệ ậ kí Hi p đ nh v Th ng m i d chệ ị ề ươ ạ ị
v GATS, khu v c d ch v càng phát tri n sôi đ ng h n bao gi h t. M t trong nh ngụ ự ị ụ ể ộ ơ ờ ế ộ ữ
ngành d ch v nh n đ c nhi u s quan tâm c a xã h i chính là d ch v giao thông v nị ụ ậ ượ ề ự ủ ộ ị ụ ậ
t i, mà n i b t trong s đó là là d ch v xe buýt công c ng.ả ổ ậ ố ị ụ ộ
Hi n nay, ch tính riêng trên đ a bàn th đô Hà N i, nhu c u đi l i c a ng i dân đãệ ỉ ị ủ ộ ầ ạ ủ ườ
tr thành m t s c ép r t l n bu c chính quy n thành ph cũng nh các nhà quy ho ch, đ uở ộ ứ ấ ớ ộ ề ố ư ạ ầ
t ph i nghiên c u k l ng. H th ng xe buýt công c ng ra đ i đã ph n nào giúp gi mư ả ứ ỹ ưỡ ệ ố ộ ờ ầ ả
s v tai n n trong thành ph , h n ch t c đ ng, b o v môi tr ng th đô. ố ụ ạ ố ạ ế ắ ườ ả ệ ườ ủ
Chính vì v y, nhóm 1 xin trình bày bài báo cáo v i đ tài: ậ ớ ề “Phân tích đ c đi mặ ể
d ch v và th ng m i d ch v c a d ch v xe buýt công c ng trên đ a bàn thànhị ụ ươ ạ ị ụ ủ ị ụ ộ ị
ph Hà N i”ố ộ nh m giúp m i ng i có cái nhìn toàn c nh và chân th c v lo i hình d chằ ọ ườ ả ự ề ạ ị
v đang r t ph bi n này.ụ ấ ổ ế
B. PH N N I DUNGẦ Ộ
CH NG 1: C S LÝ LU N V D CH V VÀ KINH DOANH D CH VƯƠ Ơ Ở Ậ Ề Ị Ụ Ị Ụ
1.1. Khái quát chung v d ch v và kinh doanh d ch về ị ụ ị ụ
1.1.1. Khái niệm d ch vị ụ
D ch v là ho t đ ng lao đ ng mang tính xã h i t o ra các s n ph m không t n t iị ụ ạ ộ ộ ộ ạ ả ẩ ồ ạ
d i hình thái v t th , không d n t i vi c chuy n quy n s h u, nh m th a mãn k p th i,ướ ậ ể ẫ ớ ệ ể ề ở ữ ằ ỏ ị ờ
thu n l i và hi u qu h n các nhu c u s n xu t và đ i s ng xã h i c a con ng i.ậ ợ ệ ả ơ ầ ả ấ ờ ố ộ ủ ườ
1.1.2. Khái ni m kinh doanh d ch vệ ị ụ
Kinh doanh d ch v là vi c th c hi n m t, m t s ho c t t c các công đo n c aị ụ ệ ự ệ ộ ộ ố ặ ấ ả ạ ủ
quá trình đ u t : t s n xu t, cung ng đ n tiêu th d ch v trên th tr ng nh m m cầ ư ừ ả ấ ứ ế ụ ị ụ ị ườ ằ ụ
đích sinh l i.ờ
1.2. Đ c đi m c a d ch v và th ng m i (kinh doanh) d ch vặ ể ủ ị ụ ươ ạ ị ụ
2
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
1.2.1 Đ c đi m c a d ch vặ ể ủ ị ụ
_ Tính không hi n h u (tính vô hình) ệ ữ
+ D ch v là nh ng ho t đ ng do các nhà cung ng mang l i. Khác v i hàng hóa h u hình,ị ụ ữ ạ ộ ứ ạ ớ ữ
chúng ta không th nhìn đ c, n m đ c, c m nh n, nghe th y…tr c khi chúng ta tiêuể ượ ế ượ ả ậ ấ ướ
dùng d ch v đó.ị ụ
+ Nhà cung ng có th gia tăng t l h u hình cho d ch v c a mình. Ch ng h n v i d chứ ể ỷ ệ ữ ị ụ ủ ẳ ạ ớ ị
v ph u thu t th m m , có th s d ng mô hình đ t sét hay nh a d o đ di n t k t quụ ẫ ậ ẩ ỹ ể ử ụ ấ ự ẻ ể ễ ả ế ả
sau ph u thu t.ẫ ậ
+ Tính vô hình trong các lo i hình d ch v không gi ng nhau. Có nhi u d ch v tính vô hìnhạ ị ụ ố ề ị ụ
g n nh chi m tuy t đ i, trong khi nhi u d ch v khác tính vô hình l i khá th p. Ví d :ầ ư ế ệ ố ề ị ụ ạ ấ ụ
Đ i v i các d ch v nh gi ng d y, t v n, pháp lu t…tính h u hình g n nh là số ớ ị ụ ư ả ạ ư ấ ậ ữ ầ ư ố
không. Ng c l i, v i các d ch v nh ăn u ng, nhà hàng, khách s n, b nh vi n…th ngượ ạ ớ ị ụ ư ố ạ ệ ệ ườ
đi kèm s n ph m, thì tính h u hình là r t l n.ả ẩ ữ ấ ớ
=> Ý nghĩa: V i đ c đi m này c a d ch v thì các doanh nghi p kinh doanh d ch v c nớ ặ ể ủ ị ụ ệ ị ụ ầ
ph i có các chính sách xúc ti n qu ng cáo cho phù h p đ cho khách hàng có th c mả ế ả ợ ể ể ả
nh n t t nh t, bi t đ n nhi u nh t và đi đ n quy t đ nh s d ng s n ph m d ch v c aậ ố ấ ế ế ề ấ ế ế ị ử ụ ả ẩ ị ụ ủ
mình.
_ Tính không đ ng nh t (không xác đ nh)ồ ấ ị
Do d ch v đ c th c hi n b i nh ng ng i cung c p khác nhau, nh ng th i gianị ụ ượ ự ệ ở ữ ườ ấ ở ữ ờ
và đ a đi m khác nhau và có c s can thi p c a khách hàng trong quá trình t o ra d ch vị ể ả ự ệ ủ ạ ị ụ
đã t o ra tính không n đ nh c a d ch v . Vì th khó có th ki m tra tr c ch t l ng d chạ ổ ị ủ ị ụ ế ể ể ướ ấ ượ ị
v và đi u này gây khó khăn trong qu n lý ch t l ng c a d ch v . ụ ề ả ấ ượ ủ ị ụ
=> Ý nghĩa: Doanh nghi p c n nghiên c u rõ tâm lý khách hàng làm sao đ ph c v kháchệ ầ ứ ể ụ ụ
hàng t t nh t, đ ng th i cũng ph i t ch c đ c đ i ngũ nhân viên có trình đ và nh yố ấ ồ ờ ả ổ ứ ượ ộ ộ ạ
c m n m b t đ c tâm lý khách hàng đ có thái đ ph c v t t nh t.ả ắ ắ ượ ể ộ ụ ụ ố ấ
_ Tính không tách r i (đ ng th i)ờ ồ ờ
Trong đa s các tr ng h p, d ch v đ c s n xu t và tiêu dùng đ ng th i, và chố ườ ợ ị ụ ượ ả ấ ồ ờ ỉ
đ c hoàn thành cùng v i s hoàn thành tiêu dùng c a khách hàng. N u ch a có kháchượ ớ ự ủ ế ư
hàng, ch a có h th ng t o ra d ch v . Vì không có th i gian giãn cách gi a s n xu t vàư ệ ố ạ ị ụ ờ ữ ả ấ
tiêu dùng d ch v đ ki m tra ch t l ng s n ph m, trong d ch v nên th c hi n kh uị ụ ể ể ấ ượ ả ẩ ị ụ ự ệ ẩ
hi u: “làm đúng, làm t t ngay t đ u”.ệ ố ừ ầ
=> Ý nghĩa: Các doanh nghi p c n có chính sách phân ph i h p lý đ có th cung ng đ yệ ầ ố ợ ể ể ứ ầ
đ cho nhu c u c a khách hàng. ủ ầ ủ Ví d : Trong d ch v c t tóc, ho t đ ng c t tóc c a ng iụ ị ụ ắ ạ ộ ắ ủ ườ
th c t tóc di n ra đ ng th i v i vi c đ c c t tóc c a khách hàng, hai ho t đ ng này điợ ắ ễ ồ ờ ớ ệ ượ ắ ủ ạ ộ
li n và n u thi u m t trong hai thì d ch v c t tóc s không đ c cung ng.ề ế ế ộ ị ụ ắ ẽ ượ ứ
_ Tính không d tr (không t n kho)ự ữ ồ
3
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
Vì tính đ ng th i c a s n xu t và tiêu dùng d ch v nên s n ph m d ch v không c t giồ ờ ủ ả ấ ị ụ ả ẩ ị ụ ấ ữ
đ c và r t d b h h ng. Các nhà cung ng d ch v không th bán t t c các s n ph mượ ấ ễ ị ư ỏ ứ ị ụ ể ấ ả ả ẩ
c a mình s n xu t hi n t i và l i càng không có c h i bán t ng lai không l u khoủ ả ấ ở ệ ạ ạ ơ ộ ở ươ ư
đ c.ượ
=> Ý nghĩa: Doanh nghi p c n t ch c h th ng phân ph i h p lý đ có th ph c vệ ầ ổ ứ ệ ố ố ợ ể ể ụ ụ
đ c nhu c u c a khách hàng, tránh tình tr ng khi khách hàng c n thì không có, khi thì cóượ ầ ủ ạ ầ
quá nhi u nhà cung c p. Các doanh nghi p có th m r ng lĩnh v c kinh doanh cùng kinhề ấ ệ ể ở ộ ự
doanh các nganh d ch v có liên quan đ n nhau. ị ụ ế
1.2.2 Đ c đi m c a th ng m i (kinh doanh) d ch vặ ể ủ ươ ạ ị ụ
_ Khách hàng là ng i tham gia vào ti n trình d ch v v i b n t cách sau:ườ ế ị ụ ớ ố ư
+ Khách hàng là ng i s d ng, tiêu dùng d ch vườ ử ụ ị ụ
+ Khách hàng là “nguyên li u đ u vào” cho quá trình s n xu t và cung ng d ch vệ ầ ả ấ ứ ị ụ
+ Khách hàng là ng i đ ng s n xu tườ ồ ả ấ
+ Khách hàng là nhà qu n lýả
=> Ý nghĩa: Doanh nghi p c n t n d ng t t đ c đi m này đ có th khai thác t i đa ti mệ ầ ậ ụ ố ặ ể ể ể ố ề
năng t khách hàng. Ngoài ra doanh nghi p cũng c n không ng ng tăng ch t l ng s nừ ệ ầ ừ ấ ượ ả
ph m vì khi khách hàng tr c ti p tham gia vào quá trình th c hi n thì đòi h iv ch t l ngẩ ứ ế ự ệ ỏ ề ấ ượ
cũng s cao h n.ẽ ơ
_ S d ng nhi u lao đ ng tr c ti p (nhi u lao đ ng s ng)ử ụ ề ộ ự ế ề ộ ố
Lao đ ng đ c s d ng ch y u là lao đ ng s ng, lao đ ng gi n đ n, không yêuộ ượ ử ụ ủ ế ộ ố ộ ả ơ
c u trình đ h c v n ch c n khéo léo, nh n n i. Và trong l ch s phát tri n c a các ngànhầ ộ ọ ấ ỉ ầ ẫ ạ ị ử ể ủ
thì d ch v là ngành ra đ i sau, khi mà công nghi p và nông nghi p đã phát tri n và sị ụ ờ ệ ệ ể ử
d ng nhi u máy móc thì có m t l ng l n lao đ ng b m t vi c và l c l ng này chuy nụ ề ộ ượ ớ ộ ị ấ ệ ự ượ ể
sang làm công vi c khác và ngành d ch v ra đ i đ có th gi i quy t và đáp ng nhu c uệ ị ụ ờ ể ể ả ế ứ ầ
c a l c l ng lao đ ng này.ủ ự ượ ộ
=> Ý nghĩa: Đ i v i nhà qu n tr , do d ch v s d ng nhi u lao đ ng s ng đ ng nghĩa v iố ớ ả ị ị ụ ử ụ ề ộ ố ồ ớ
vi c chi phí ti n l ng s tăng và yêu c u đ t ra là làm th nào đ tr ti n l ng cho nhânệ ề ươ ẽ ầ ặ ế ể ả ề ươ
viên mà doanh nghi p v n có lãi.ệ ẫ
_ Khách hàng quy t đ nh đ a đi m, v trí cung c p d ch vế ị ị ể ị ấ ị ụ
Khách hàng có quy n quy t đ nh, chi ph i đ a đi m cung c p m t s d ch v nhề ế ị ố ị ể ấ ở ộ ố ị ụ ư
du l ch, giáo d c hay khách hàng có th th a thu n v i nhà cung ng d ch v v đ a đi m.ị ụ ể ỏ ậ ớ ứ ị ụ ề ị ể
=> Ý nghĩa: Đ i v i nhà qu n tr , nghiên c u đ c đi m này đ phát tri n, t ch c t t kênhố ớ ả ị ứ ặ ể ể ể ổ ứ ố
phân ph i đ đáp ng t t nhu c u c a khách hàng và phù h p v i kh năng c a doanhố ể ứ ố ầ ủ ợ ớ ả ủ
nghi p.ệ
_ Quá trình kinh doanh khó đo l ng, khó xác đ nh đ u raườ ị ầ
4
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
Xu t phát t đ c đi m c a d ch v là không hi n h u, vô hình, không đ ng nh t,ấ ừ ặ ể ủ ị ụ ệ ữ ồ ấ
không n đ nh có tính mùa v nên khó có th đo l ng đ c, khó có th xác đ nh đ cổ ị ụ ể ườ ượ ể ị ượ
đ u ra.ầ
=> Ý nghĩa: Các doanh c n xây d ng và tìm ki m các th c đo trung gian phù h p đ cóầ ự ế ướ ợ ể
th đo l ng đ c d ch v c a doanh nghi pể ườ ượ ị ụ ủ ệ
CH NG 2: TH C TR NG D CH V VÀ TH NG M I D CH V C AƯƠ Ự Ạ Ị Ụ ƯƠ Ạ Ị Ụ Ủ
D CH V XE BUÝT CÔNG C NG N C TA HI N NAYỊ Ụ Ộ Ở ƯỚ Ệ
2.1. Khái quát chung v d ch v xe buýt công c ngề ị ụ ộ
D ch v xe buýt công c ng có khái ni m gi ng nh khái ni m c a d ch v nóiị ụ ộ ệ ố ư ệ ủ ị ụ
chung, ch có đi u khách hàng m c tiêu c a nó là th tr ng t ng th . H n th n a, d chỉ ề ụ ủ ị ườ ổ ể ơ ế ữ ị
v này ra đ i không ch vì l i nhu n c a doanh nghi p, mà còn ph c v cho l i ích c aụ ờ ỉ ợ ậ ủ ệ ụ ụ ợ ủ
c ng đ ng cũng nh c a c xã h i.ộ ồ ư ủ ả ộ
2.2. Đ c đi m d ch v c a d ch v xe buýt công c ngặ ể ị ụ ủ ị ụ ộ
2.2.1. Tính không hi n h u (tính vô hình)ệ ữ
D ch v xe buýt công c ng mang tính ch t vô hình. Có nghĩa khách hàng không thị ụ ộ ấ ể
nhìn th y, ng i th y, nghe th y, c m th y hay s th y d ch v . Đ gi m b t m c đấ ử ấ ấ ả ấ ờ ấ ị ụ ể ả ớ ứ ộ
không ch c ch n, khách hàng th ng căn c vào nh ng y u t h u hình có th nh n bi tắ ắ ườ ứ ữ ế ố ữ ể ậ ế
đ c nh : c s v t ch t (lo i xe, ngu n g c c a xe, hình th c bên ngoài và n i th t bênượ ư ơ ở ậ ấ ạ ồ ố ủ ứ ộ ấ
trong xe…), c s h t ng (đi m bán vé, đi m d ng xe buýt…), nhân viên ph c v … ơ ở ạ ầ ể ể ừ ụ ụ
Nhi m v c a nh ng nhà cung c p d ch v nói chung và c a công ty d ch v xeệ ụ ủ ữ ấ ị ụ ủ ị ụ
buýt công c ng Transerco nói riêng là ph i bi t s d ng nh ng d u hi u đó đ bi n cái vôộ ả ế ử ụ ữ ấ ệ ể ế
hình thành cái h u hình, làm cho khách hàng có c m nh n rõ ràng v ch t l ng c a d chữ ả ậ ề ấ ượ ủ ị
v . N u khách hàng có c m nh n t t v ch t l ng d ch v thông qua nh ng y u t h uụ ế ả ậ ố ề ấ ượ ị ụ ữ ế ố ữ
hình thì h s a thích, s d ng th ng xuyên và trung thành v i d ch v c a công ty.ọ ẽ ư ử ụ ườ ớ ị ụ ủ
2.2.2. Tính không tách r i (đ ng th i)ờ ồ ờ
Hi n Transerco có h n 60 tuy n xe buýt n i đô và 7 tuy n xe buýt k c n ho tệ ơ ế ộ ế ế ậ ạ
đ ng liên t c t 5h đ n 21h hàng v i t n su t 10-15 phút/chuy n. Do v y b t k khi nàoộ ụ ừ ế ớ ầ ấ ế ậ ấ ể
khách hàng có nhu c u đi l i b ng xe buýt, h s đ n các đi m d ng hay nhà ch xe buýtầ ạ ằ ọ ẽ ế ể ừ ờ
phù h p, sau đó lên xe t i đ a đi m mong mu n.ợ ớ ị ể ố
V các đi m bán vé, tr c đây có 17 đi m bán nh ng hi n nay đã lên đ n 22ề ể ướ ể ư ệ ế
đi m đ ph c v t t h n hành khách có nhu c u đi xe bus hàng tháng. Còn cácể ể ụ ụ ố ơ ầ
tr m ch thì phân b kh p n i. Nh ng tr m ch hi n đ i có mái che và chạ ờ ố ở ắ ơ ữ ạ ờ ệ ạ ỗ
ng i ch liên t c gia tăng v s l ng, đi u đó ch ng t vi c chăm sóc khách hàngồ ờ ụ ề ố ượ ề ứ ỏ ệ
đang đ c công ty ( t ng công ty v n t i Hà N i-Transerco ) chú tr ng. Tuy nhiênượ ổ ậ ả ộ ọ
5
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
nh ng nhà ch v n còn thi u ho c ch a đ l n là m t trong nh ng đi m b t c pữ ờ ẫ ế ặ ư ủ ớ ộ ữ ể ấ ậ
c a đi m trung chuy n hi n nay.ủ ể ể ệ
2.2.3. Tính không đ ng nh t (không xác đ nh)ồ ấ ị
Gi ng nh các lo i hình d ch v khác, ch t l ng d ch v xe buýt công c ng cũngố ư ạ ị ụ ấ ượ ị ụ ộ
ph thu c vào nhà cung ng, th i gian và đ a đi m ti n hành cung ng. Ch ng h n v iụ ộ ứ ờ ị ể ế ứ ẳ ạ ớ
nh ng tuy n xe th ng trong tình tr ng quá t i, “cung” không đáp ng đ “c u” nh xeữ ế ườ ạ ả ứ ủ ầ ư
32, xe 55, xe 34…hành khách v a ph i ch u s chen l n, xô đ y trong xe v a ph i nh nừ ả ị ự ấ ẩ ừ ả ậ
thái đ ph c v kém nhi t tình c a nhân viên ph xe. Tuy nhiên v i nh ng tuy n xe 35,ộ ụ ụ ệ ủ ụ ớ ữ ế
18…hành khách có th d dàng tìm ch ng i phù h p và nhân viên ph xe cũng t ra thânể ễ ỗ ồ ợ ụ ỏ
thi n, tho i mái h n.ệ ả ơ Đ đ m b o v ch t l ng d ch v ,công ty c n ph i th c hi nể ả ả ề ấ ượ ị ụ ầ ả ự ệ
nh ng vi c sau:ữ ệ
_ Đ u t vào vi c tuy n ch n và hu n luy n t t nhân viên.ầ ư ệ ể ọ ấ ệ ố
_ Tiêu chu n hoá quá trình th c hi n d ch v trong toàn b ph m vi c a t ch c.ẩ ự ệ ị ụ ộ ạ ủ ổ ứ
_ Theo dõi m c đ hài lòng c a khách hàng thông qua h th ng thu nh n s góp ý cũngứ ộ ủ ệ ố ậ ự
nh s khi u n i c a khách hàng.ư ự ế ạ ủ
2.2.4. Tính không d tr (không t n kho) ự ữ ồ
D ch v xe buýt công c ng không th t n kho, không th di chuy n t n i này đ nị ụ ộ ể ồ ể ể ừ ơ ế
n i khác. Chính vì đ c đi m này đã d n t i s m t cân đ i trong quan h cung-c u c c bơ ặ ể ẫ ớ ự ấ ố ệ ầ ụ ộ
gi a các tuy n xe và gi a nh ng th i đi m khác nhau trong ngày. Có nh ng tuy n xe luônữ ế ữ ữ ờ ể ữ ế
luôn quá t i nh ng cũng có tuy n xe r t th a th t khách, và gi cao đi m thì bao gi cũngả ư ế ấ ư ớ ờ ể ờ
đông hành khách h n gi th p đi m… Đ kh c ph c nh c đi m này, có th áp d ngơ ờ ấ ể ể ắ ụ ượ ể ể ụ
m t s bi n pháp cân đ i cung c u nh sau:ộ ố ệ ố ầ ư
_ T phía c u đ nh giá phân bi t theo th i đi m, t ch c m t s d ch v b sung, đ t véừ ầ ị ệ ờ ể ổ ứ ộ ố ị ụ ổ ặ
tr c…ướ
_ T phía cung: quy đ nh ch đ làm vi c trong nh ng gi cao đi m, chu n b c s v từ ị ế ộ ệ ữ ờ ể ẩ ị ơ ở ậ
ch t đ ph c v trong t ng lai (tăng c ng s l ng xe ph c v trên m i tuy n, mấ ể ụ ụ ươ ườ ố ượ ụ ụ ỗ ế ở
thêm các tuy n xe m i…)ế ớ
2.3. Đ c đi m th ng m i d ch v c a d ch v xe buýt công c ngặ ể ươ ạ ị ụ ủ ị ụ ộ
2.3.1 Khách hàng là ng i tham gia vào ti n trình d ch vườ ế ị ụ
Đ i v i d ch v xe buýt công c ng, khách hàng tham gia t cách là ng i s d ngố ớ ị ụ ộ ư ườ ử ụ
và tiêu dùng d ch vị ụ. Xe bus là ph ng ti n công c ng r t ph bi n ngày nay, nó ph c vươ ệ ộ ấ ổ ế ụ ụ
nhu c u đi l i c a r t nhi u ng i, đ c bi t là h c sinh, sinh viênầ ạ ủ ấ ề ườ ặ ệ ọ . T ng công ty V n t iổ ậ ả
Hà N i (Transerco) cho bi t, trong năm 2010, xe buýt c a Transerco đã v n chuy n trênộ ế ủ ậ ể
400 tri u l t hành khách, chi m 92% s n l ng v n chuy n toàn thành ph .ệ ượ ế ả ượ ậ ể ố
2.3.2 S d ng nhi u lao đ ng tr c ti p (nhi u lao đ ng s ng)ử ụ ề ộ ự ế ề ộ ố
6
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
Trên đ a bàn thành ph Hà N i hi n có kho ng 1300 xe buýt đ c đ a vào v n hànhị ố ộ ệ ả ượ ư ậ
v i t n su t ph c v dao đ ng t 6 đ n 20 xe buýt/gi , th i gian ph c v c a xe buýt làớ ầ ấ ụ ụ ộ ừ ế ờ ờ ụ ụ ủ
t 14 -16gi /ngày, c ng thêm các đi m bán vé tháng...con s trên cho th y s l ng nhânừ ờ ộ ể ố ấ ố ượ
viên ph c v trong d ch v này là r t l n. Theo th ng kê c a Transerco toàn công ty có h nụ ụ ị ụ ấ ớ ố ủ ơ
5000 nhân viên ph c v trên xe buýt.ụ ụ
2.3.3 Khách hàng quy t đ nh đ a đi m, v trí cung c p d ch vế ị ị ể ị ấ ị ụ
V i s l ng tuy n xe dày đ c nh hi n nay và đi m d ng, nhà ch xe buýt baoớ ố ượ ế ặ ư ệ ể ừ ờ
ph h u h t các tr c đ ng trong thành ph , hành khách có th d dàng l a ch n choủ ầ ế ụ ườ ố ể ễ ự ọ
mình các đ a đi m thích h p, thu n ti n nh t đ s d ng d ch v này.ị ể ợ ậ ệ ấ ể ử ụ ị ụ
2.3.4. Quá trình kinh doanh khó đo l ng, khó xác đ nh đ u raườ ị ầ
Hi n nay c s h t ng cũng nh c s v t ch t c a d ch v xe buýt công c ng Hàệ ơ ở ạ ầ ư ơ ở ậ ấ ủ ị ụ ộ
N i v n còn nhi u y u kém. H u h t xe buýt ph c v giao thông đ u có tu i đ i t 5-10ộ ẫ ề ế ầ ế ụ ụ ề ổ ờ ừ
năm, 30% s xe th i khói đen nhi u h n m c cho phép.ố ả ề ơ ứ
T i Hà N i ch có 2 đi m trung chuy n C u Gi y và Long Biên. Đây là hai đi mạ ộ ỉ ể ể ầ ấ ể
trung chuy n đ c thi t k m u, đáp ng đ c nhu c u chuy n ti p c a hành khách trênể ượ ế ế ẫ ứ ượ ầ ể ế ủ
các tuy n xe buýt khác nhau. Ngoài ra, các đi m trung chuy n dành cho xe buýt còn r t h nế ể ể ấ ạ
ch v di n tích và ch a thu n ti n cho ph ng ti n khi ra vào b n. Theo th ng kê, trongế ề ệ ư ậ ệ ươ ệ ế ố
t ng s h n 30 đi m đ u cu i hi n t i ch có 10 đi m là xe đ c s p x p th t v trí trổ ố ơ ể ầ ố ệ ạ ỉ ể ượ ắ ế ứ ự ị ả
khách, đón khách an toàn nh các b n xe: Gia Lâm, M Đình, Giáp Bát, Hà Đông, Kim Mã,ư ế ỹ
Nam Thăng Long hay bãi đ xe Gia Th y, sân bay N i Bài, đi m Tr n Khánh D , bãi đỗ ụ ộ ể ầ ư ỗ
xe Kim Ng u. H th ng đi m d ng đ và nhà ch cũng là y u kém trong h t ng c a xeư ệ ố ể ừ ỗ ờ ế ạ ầ ủ
buýt. Th ng kê cho th y toàn m ng l i tuy n hi n có g n 1.200 đi m d ng đ và g nố ấ ạ ướ ế ệ ầ ể ừ ỗ ầ
300 nhà ch , m i ch đáp ng đ c 1/4 s l ng các đi m đón tr khách.ờ ớ ỉ ứ ượ ố ượ ể ả
Thêm vào đó, m i ngày xe buýt v n chuy n h n 1 tri u l t hành khách d n đ nỗ ậ ể ơ ệ ượ ẫ ế
nh ng sai sót là đi u khó tránh kh i. Th c t trên các tuy n đ ng c a thành ph hi nữ ề ỏ ự ế ế ườ ủ ố ệ
nay, do ý th c c a m t b ph n ng i tham gia giao thông còn th p, tình tr ng đi l n làn,ứ ủ ộ ộ ậ ườ ấ ạ ấ
phóng nhanh, v t u th ng x y ra. Đi u này đã nh h ng ít nhi u đ n nh ng hành vi,ượ ẩ ườ ả ề ả ưở ề ế ữ
ng x c a lái xe buýt khi đi đ ng có va ch m giao thông gi a xe buýt và các ph ngứ ử ủ ườ ạ ữ ươ
ti n giao thông khác.ệ
2.4. Đánh giá v u đi m, h n ch và nguyên nhân c a d ch v xe buýt công c ngề ư ể ạ ế ủ ị ụ ộ
2.4.1. u đi m Ư ể
_ T c đ ng là căn b nh khá tr m tr ng c a Hà n i hi n nay. Vì th vi c phát tri n cácắ ườ ệ ầ ọ ủ ộ ệ ế ệ ể
lo i hình ph ng ti n giao thông công c ng nh xe buýt cũng nh phân b s l ngạ ươ ệ ộ ư ư ổ ố ượ
ph ng ti n cho m i tuy n và s l ng đi m d ng, đi m đ m t cách h p lý đ ng iươ ệ ỗ ế ố ượ ể ừ ể ỗ ộ ợ ể ườ
s d ng các ph ng ti n giao thông công c ng th y có nhi u ti n l i h n.ử ụ ươ ệ ộ ấ ề ệ ợ ơ
_ S d ng xe buýt giúp phòng ng a tai n n giao thông (theo th ng kê: trên 70% v tai n nử ụ ừ ạ ố ụ ạ
giao thông x y ra là do mô tô, xe máy), gi m thi u ô nhi m môi tr ng (theo H i b o vả ả ể ễ ườ ộ ả ệ
7
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
môi tr ng Giao thông - V n t i thì l ng khí th i xe con cao g p 17 l n xe máy, g p 8ườ ậ ả ượ ả ấ ầ ấ
l n so v i xe buýt)ầ ớ
_ Tăng c ng s c khoườ ứ ẻ: Vi c đi b đ n các đi m d ng chính là c h i đ th c hi n m tệ ộ ế ể ừ ơ ộ ể ự ệ ộ
môn th thao ít t n kém mà vô cùng hi u qu . Ngoài ra, h hô h p s gi m đ c đáng kể ố ệ ả ệ ấ ẽ ả ượ ể
l ng khói b i, hoá ch t hít vào khi đi xe máy.ượ ụ ấ
_ Không ph i căng th ng nh lúc t lái, không ph i lo nhìn đ ng.ả ẳ ư ự ả ườ Theo các nhà khoa h c,ọ
có 3 nguyên nhân khi n ng i t lái xe ph i ch u áp l c cao: t c đ ng, ph i t p trungế ườ ự ả ị ự ắ ườ ả ậ
tinh th n; giao thông không thu n l i, vi c t c đ ng luôn khi n huy t áp c a ng i đi uầ ậ ợ ệ ắ ườ ế ế ủ ườ ề
khi n xe tăng cao không có l i cho s c kh e; h n n a, trong khi lái xe không th làm thêmể ợ ứ ỏ ơ ữ ể
đ c vi c gì khác. Trong khi đó vi c đi l i b ng xe buýt s tránh đ c tình tr ng này. Nhượ ệ ệ ạ ằ ẽ ượ ạ ư
v y đi l i b ng xe buýt có l i ích lâu dài và rõ r t đ i v i s c kh e con ng i h n là t láiậ ạ ằ ợ ệ ố ớ ứ ỏ ườ ơ ự
xe.
_ Đi xe buýt giúp gi m l ng l n khí th i ra t ô tô, xe máy…giúp b o v môi tr ng,ả ượ ớ ả ừ ả ệ ườ
t ng ozoneầ ti t ki m năng l ng và thích ng v i bi n đ i khí h u.ế ệ ượ ứ ớ ế ổ ậ .
2.4.2. H n ch ạ ế
_ Cũ và thi u:ế h n 3.000 xe buýt c a thành ph đa ph n đ u s p b c qua tu i 10. D uơ ủ ố ầ ề ắ ướ ổ ẫ
còn vài năm n a m i h t “đát”, nh ng do đ c đóng cách đây khá lâu trong b i c nh côngữ ớ ế ư ượ ố ả
ngh đóng xe buýt c a Vi t Nam còn l c h u nên h u h t s xe này đã “nh ” khói đen vàệ ủ ệ ạ ậ ầ ế ố ả
xu ng c p tr m tr ng r t nhi u b ph n. Thi u, tr c tiên là thi u m ng l i tuy n,ố ấ ầ ọ ở ấ ề ộ ậ ế ướ ế ạ ướ ế
m i ch ph khá t t trong khu v c n i thành. Khu v c ngo i thành v n còn nhi u n i ch aớ ỉ ủ ố ự ộ ự ạ ẫ ề ơ ư
v n t i.ươ ớ
_ Xe buýt không th đ m b o l trình khi xe cá nhân quá nhi u trên đ ng nh hi n nay.ể ả ả ộ ề ườ ư ệ
Xe buýt không đi đúng gi , không th h p d n hành khách,ờ ể ấ ẫ
_ Theo m t cu c kh o sát nh thì không ph i ch h c sinh, sinh viên, ng i thu nh p th pộ ộ ả ỏ ả ỉ ọ ườ ậ ấ
thích đi xe buýt, mà không ít ng i có ph ng ti nườ ươ ệ cá nhân như xe máy, ôtô cũng r t mu nấ ố
l a ch n n u ph ng ti n nàyự ọ ế ươ ệ kh c ph c đ c nh ng m t còn y u kém nh : xe kém ch tắ ụ ượ ữ ặ ế ư ấ
l ng, ch t ch i, chen l n, m t v sinh, tài x và ph xe hành x thi u văn hóa.... Đó làượ ậ ộ ấ ấ ệ ế ụ ử ế
còn ch a k t iư ể ớ nh ng t n n v n di n ra nh móc túi, sàm s ... ữ ệ ạ ẫ ễ ư ỡ
_ Ch a đáp ng đ c nhu c u đi l i c a ng i dân: Theo báo cáo g n đây nh t, hi n t iư ứ ượ ầ ạ ủ ườ ầ ấ ệ ạ
xe buýt Hà N i m i ch đáp ng đ c 10% nhu c u đi l i c a ng i dân. Còn theo Đ ánộ ớ ỉ ứ ượ ầ ạ ủ ườ ề
phát tri n v n t i hành khách công c ng b ng xe buýt cua thành ph Ha Nôi, thì đ n nămể ậ ả ộ ằ ̉ ố ̀ ̣ ế
2020, xe buýt cũng ch đáp ng đ c 25% nhu c u đi l i c a ng i dân thành ph . Chúngỉ ứ ượ ầ ạ ủ ườ ố
ta có th hình dung nh sau. T 5h30 đ n 6h sáng là h c sinh, sinh viên chen nhau lên xeể ư ừ ế ọ
buýt đ đ n tr ng. 6h30 tr đi là gi đi xe c a cán b công nhân. Vào th i gian nh v y,ể ế ườ ở ờ ủ ộ ờ ư ậ
h u h t các chuy n xe buýt đ u quá t i, hành khách chen l n mi n là lên đ c xe, b iầ ế ế ề ả ấ ễ ượ ở
ch m m t chút là b l chuy n, mu n gi h c, gi làm…Đ n gi tan t m bu i chi u,ậ ộ ị ỡ ế ộ ờ ọ ờ ế ờ ầ ổ ề
ng i đi xe buýt l i chen l n xô đ y đ đ c lên xe. Không ít tr ng h p vì khách trên xeườ ạ ấ ẩ ể ượ ườ ợ
8
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
quá đông, ng i đ ng phía bên trong xu ng b n mình c n, đành ph i đi thêm b n n a m iườ ứ ố ế ầ ả ế ữ ớ
quay l i đ c. Hay c nh ùn t c giao thông, t ng đoàn xe buýt n m trên đ ng dù đã đi vàoạ ượ ả ắ ừ ằ ườ
đ ng dành riêng cho xe buýt. Và không ít hành khách đi xe buýt khi chen đ lên, xu ng xeườ ể ố
đã b k x u l i d ng móc túi…ị ẻ ấ ợ ụ
_ Là ph ng ti n v n t i hành khách công c ng ch đ o trong giao thông đô th , nh ngươ ệ ậ ả ộ ủ ạ ị ư đa
s ng i dân cho r ngố ườ ằ xe buýt đã không phát huy đ c h t tác d ng c a mình. Nguyênượ ế ụ ủ
nhân khách quan có ph n do c s h t ng kém, ch t l ng xe kém, h th ng nhà ch ,ầ ơ ở ạ ầ ấ ượ ệ ố ờ
d ng đ kém,ừ ỗ đ t n t i nhi u t n n xã h i trên xe cũng nh b n bãi xe. Còn nguyênể ồ ạ ề ệ ạ ộ ư ế
nhân ch quan là thái đ ph c v kém, cách hành x thi u văn c a nhân viên…ủ ộ ụ ụ ử ế ủ
2.4.3. Nguyên nhân
_ Vi c nhà n c ch tr ng c t gi m ph ng ti n cá nhân làm thúc đ y quá trình phátệ ướ ủ ươ ắ ả ươ ệ ẩ
tri n c a lo i hình xe công c ng, đ c bi t là xe buýt.ể ủ ạ ộ ặ ệ
_ Thái đ c a lái xe và ph xe là do doanh nghi p ch a ki m soát t t nhân viên c a mình,ộ ủ ụ ệ ư ể ố ủ
đ ng dây nóng m c dù ho t đ ng nh ng ch đ cho có,vi c ki m tra đ t xu t cũng chườ ặ ạ ộ ư ỉ ể ệ ể ộ ấ ỉ
khi có khi u n i, khi ki m tra cũng ch a đ nghiêm túc. T n su t ki m tra chi t p trungế ạ ể ư ủ ầ ấ ể ậ
khi xe không đông hành khách l m, n m đ c đi m này các ph xe đã ch n nh ng th iắ ắ ươ ể ụ ọ ữ ờ
đi m nh sáng s m, lúc cao đi m đ thu l u vé… lái xe không quan tâm đ n hành khách…ể ư ớ ể ể ậ ế
_ Chúng ta không ch nhìn vào m t tiêu c c mà cũng nên nhìn vào m t tích c c, n u v nỉ ặ ự ặ ự ế ậ
hành t t xe buýt thì l ng ph ng ti n cá nhân s gi m đi. Vì th nh t, xe buýt r , th haiố ượ ươ ệ ẽ ả ứ ấ ẻ ứ
là xe buýt đi an toàn h n.ơ
CH NG 3: CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L NG D CH V XEƯƠ Ả Ấ ƯỢ Ị Ụ
BUÝT CÔNG C NGỘ
3.1. Nâng cao ch t l ng xe buýt hi n t iấ ượ ệ ạ
_ Ông Đ Ti n L c - phó giám đ c S Giao thông công chỗ ế ự ố ở ính Thành ph H Chí Minhố ồ v aừ
yêu c u th c hi nầ ự ệ ngay các bi n pháp đ nâng cao ch t l ng xe buýt ph c v hànhệ ể ấ ượ ụ ụ
khách. C th là tăng c ng xe buýt đ tụ ể ườ ạ tiêu chu n vào ph c v , tiêu chu n hóa tr mẩ ụ ụ ẩ ạ
d ng. Rút ng n th i gian xu t b n gi cao đi m còn 5-6 phút/chuy n và th p đi m 10ừ ắ ờ ấ ế ờ ể ế ấ ể
phút/chuy n, đ c bi t không đ quá t i vào các gi cao đi m.ế ặ ệ ể ả ờ ể
_ Tri n khai thí đi m vi c trang b thi t b giám sát hành trình (GPS) trên 3 tuy n xe buýt,ể ể ệ ị ế ị ế
thí đi m thùng bán vé t đ ng trên 6 tuy n buýt, thí đi m s d ng th thông minh (Smartể ự ộ ế ể ử ụ ẻ
card) thay th vé trên 2 tuy n xe buýt, thay th 42 xe buýt nh lo i 12 ch b ng lo i xe tiêuế ế ế ỏ ạ ỗ ằ ạ
chu n 40-55 gh ...ẩ ế
_ T ng Công ty V n t i Hà N i v a đ ra 5 ch ng trình nâng cao ch t l ng xe buýt: ổ ậ ả ộ ừ ề ươ ấ ượ
9
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
+ Th nh t, đ i m i mô hình t ch c các xí nghi p buýt theo tiêu chu n, v i quy mô 120 -ứ ấ ổ ớ ổ ứ ệ ẩ ớ
150 xe. Mô hình này r t phù h p, thu n ti n cho công tác qu n lý và phát huy tinh th nấ ợ ậ ệ ả ầ
trách nhi m c a m i cá nhân, t đó đ cao tiêu chí an toàn ch y xe.ệ ủ ỗ ừ ề ạ
+ Th hai, tăng c ng công tác đào t o. C th , t nay t t c các lái xe, bán vé khi đ cứ ườ ạ ụ ể ừ ấ ả ượ
ho t đ ng trên tuy n ph i tr i qua m t khóa đào t o b t bu c và ph i v t qua kỳ sátạ ộ ế ả ả ộ ạ ắ ộ ả ượ
h ch cu i khóa. Ngoài ra, T ng công ty cũng đang ph i h p v i Phòng C nh sát giao thôngạ ố ổ ố ợ ớ ả
t p hu n nâng cao ý th c và k năng v an toàn giao thông cho lái xe.ậ ấ ứ ỹ ề
+ Th ba, tăng c ng ki m tra, x lý các vi ph m đ i v i các lái xe.ứ ườ ể ử ạ ố ớ
+ Th t , tri n khai phong trào thi đua gi xe t t, lái xe an toàn, ph c v văn minh. ứ ư ể ữ ố ụ ụ
+ Th năm, đ i m i m nh ph ng ti n, thay th d n ph ng ti n đã cũ. Đ ng th i ph iứ ổ ớ ạ ươ ệ ế ầ ươ ệ ồ ờ ố
h p v i S Giao thông công chính đ xu t các gi i pháp b o đ m an toàn giao thông choợ ớ ở ề ấ ả ả ả
xe buýt nh nâng c p h th ng nhà ch , xén hè đ tăng không gian đón, tr khách, áp d ngư ấ ệ ố ờ ể ả ụ
các lo i bi n báo ph n quang, t ch c tuy n đ ng, làn đ ng dành riêng cho xe buýt.ạ ể ả ổ ứ ế ườ ườ
_ T ng Công ty V n t i Hà N i (Transerco) v a đ ra hàng lo t bi n pháp ch n ch nh tìnhổ ậ ả ộ ừ ề ạ ệ ấ ỉ
tr ng xe buýt phóng nhanh, v t u, chèn ép các ph ng ti n khác trên đ ng gây m t anạ ượ ẩ ươ ệ ườ ấ
toàn giao thông:
+ Không dung túng, bao che vi ph m:ạ ông Nguy n Tr ng Thông, Phó T ng Giám đ cễ ọ ổ ố
Transerco cho bi t, Transerco đã xác đ nh nhi m v quan tr ng là không ng ng nâng caoế ị ệ ụ ọ ừ
ch t l ng đ i ngũ lái xe, bán vé xe buýt thân thi n trong con m t ng i dân. Đ làmấ ượ ộ ệ ắ ườ ể
đ c đi u này, Transerco đã xây d ng m t ch ng trình đào t o nghi p v và th ngượ ề ự ộ ươ ạ ệ ụ ườ
xuyên m các l p t p hu n đào t o cho lái xe, bán vé. Bên c nh đó, t ng công ty luôn chở ớ ậ ấ ạ ạ ổ ủ
đ ng ph i h p ch t ch v i công an thành ph , thanh tra s Giao thông v n t i th c hi nộ ố ợ ặ ẽ ớ ố ở ậ ả ự ệ
các ch ng trình c a liên ngành v đ m b o tr t t an toàn giao thông.ươ ủ ề ả ả ậ ự Trong 6 tháng qua,
v i các l i nh làm th t thoát doanh thu, c t l trình, và thái đ vô l v i khách hàng sauớ ỗ ư ấ ắ ộ ộ ễ ớ
khi có b ng ch ng rõ ràng công ty đã ch m d t h p đ ng lao đ ng 87 tr ng h p, khi nằ ứ ấ ứ ợ ồ ộ ườ ợ ể
trách b ng văn b n, b i hoàn v t ch t theo qui ch 1.370 tr ng h p và nh c nh khi nằ ả ồ ậ ấ ế ườ ợ ắ ở ể
trách tr c t p th 377 tr ng h p .ướ ậ ế ườ ợ
+ L y tháng ấ an toàn giao thông làm b c chuy nướ ể : Ông Nguy n Phi Th ng, t ng giám đ cễ ườ ổ ố
Transerco cho bi t, h ng ng tháng an toàn giao thông qu c gia, Transerco đã phát đ ngế ưở ứ ố ộ
phong trào thi đua đ n toàn th cán b công nhân viên, đ c bi t là ng i lao đ ng ho tế ể ộ ặ ệ ườ ộ ạ
đ ng trong lĩnh v c xe buýt. Transerco xây d ng 2 phong trào thi đua c th : Thi đua giộ ự ự ụ ể ữ
gìn xe t t, lái xe an toàn, thái đ ph c v m u m c và h i thi b o d ng s a ch a xe buýt.ố ộ ụ ụ ẫ ự ộ ả ưỡ ử ữ
Transerco cũng xây d ng các tiêu chí v ch t l ng ph ng ti n, v n hành xe an toàn,ự ề ấ ượ ươ ệ ậ
ch t l ng ph c v … và t ch c ch m đi m tr c ti p trên tuy n cho t ng xe. ấ ượ ụ ụ ổ ứ ấ ể ự ế ế ừ
+ Bên c nh các phong trào thi đua, đ giúp hành ạ ể khách d ti p c n v i xe buýt, t ng côngễ ế ậ ớ ổ
ty đã b sung s hi u tuy n g n khu v c c a lên. B sung thông tin "c a lên - xu ng" k tổ ố ệ ế ầ ự ử ổ ử ố ế
10
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
h p v i ký hi u ch d n lên, xu ng trong và ngoài xe v i vi c dán l i toàn b ch d n đãợ ớ ệ ỉ ẫ ố ở ớ ệ ạ ộ ỉ ẫ
bong rách, b c màu.ạ
_ B o đ m an ninh cho ng i s d ng: các n c phát tri n h đ u có c nhả ả ườ ử ụ ở ướ ể ọ ề ả
sát tu n tra trên nh ng hè ph , đi tu n trong các tr m tàu đi n ng m đ k p th i giúp đầ ữ ố ầ ạ ệ ầ ể ị ờ ỡ
ng i dân trong tr ng h p b móc túi hay tr m c p. ườ ườ ợ ị ộ ắ
3.2. D án m iự ớ
3.2.1. Đ y m nh xã h i hóa xe buýtẩ ạ ộ
_ T i h i ngh ạ ộ ị chuyên đ v giao thông v i ch đ “Nâng cao ch t l ng d ch v xeề ề ớ ủ ề ấ ượ ị ụ
buýt”, các đ i bi u đã đ a ra nhi u gi i pháp phát tri n h th ng xe buýt giai đo n 2009ạ ể ư ề ả ể ệ ố ạ –
2012:
+ Đ i bi u Nguy n Th Bích H ng cho bi t, đ ho t đ ng xe buýt đi vào n n n p, là sạ ể ễ ị ằ ế ể ạ ộ ề ế ự
l a ch n c a ng i dân nhi u h n n a, thành ph c n quan tâm t ch c l i h th ngự ọ ủ ườ ề ơ ữ ố ầ ổ ứ ạ ệ ố
m ng l i lu ng tuy n, xây d ng h th ng tr m trung chuy n phù h p, ch m d t phânạ ướ ồ ế ự ệ ố ạ ể ợ ấ ứ
bi t đ i x đ i v i hành khách mua vé tháng, ti p t c h tr giá cho hành khách nhi u h nệ ố ử ố ớ ế ụ ỗ ợ ề ơ
n a đ tăng tính c nh tranh v i các lo i ph ng ti n cá nhân.ữ ể ạ ớ ạ ươ ệ
+ Ông Mai ví von, nhi u tuy n đ ng, xe g n máy đi l i trông gi ng nh m t dòng sôngở ề ế ườ ắ ạ ố ư ộ
trôi, còn xe buýt thì ph i "b i" trong dòng sông y, cho nên, mu n phát tri n xe buýt ph iả ơ ấ ố ể ả
h n ch xe g n máy. Đ làm đ c đi u này, ph i t ch c thu phí xe g n máy theo dungạ ế ắ ể ượ ề ả ổ ứ ắ
tích xi-lanh t ng xe, thu phí thông qua ho t đ ng ki m đ nh, h n ch xe g n máy khi vàoừ ạ ộ ể ị ạ ế ắ
trung tâm thành ph , tăng giá gi xe t i các khu trung tâm thành ph ...ố ữ ạ ố
+ Đ i bi u Võ Văn Sen đ ngh c n kh n tr ng c ph n hóa các doanh nghi p ho tạ ể ề ị ầ ẩ ươ ổ ầ ệ ạ
đ ng xe buýt, thành l p c quan qu n lý v n t i hành khách công c ng theo mô hình táchộ ậ ơ ả ậ ả ộ
bi t ho t đ ng qu n lý hành chính và ho t đ ng đi u hành, m r ng ph m vi ho t đ ng.ệ ạ ộ ả ạ ộ ề ở ộ ạ ạ ộ
+ Đ i bi u Lê Nguy n Minh Quang cho r ng ph i ti p t c tr giá xe buýt và áp d ng hìnhạ ể ễ ằ ả ế ụ ợ ụ
th c dùng th t thông minh khi đi l i b ng ph ng ti n công c ng (g m c xe buýt,ứ ẻ ừ ạ ằ ươ ệ ộ ồ ả
metro, xe đi n, xe taxi…). Tăng c ng truy n thông, qu ng bá xe buýt, làm đ ng u tiênệ ườ ề ả ườ ư
cho xe buýt căn c vàoứ th c t t ng đo n, t ng th i đi m nh t đ nh trong ngày...ự ế ừ ạ ừ ờ ể ấ ị
_ M t s gi i pháp thu hút ng i dân tham gia đi l i b ng xe buýt:ộ ố ả ườ ạ ằ
+ Đ u t nâng c p ch t l ng xe buýt. Mu n thu hút ng i dân tham gia s d ng xe buýt,ầ ư ấ ấ ượ ố ườ ử ụ
tr c tiên ph i đ u t ch t l ng xe buýt sao cho hi n đ i đ t tiêu chu n khí th i t Euroướ ả ầ ư ấ ượ ệ ạ ạ ẩ ả ừ
III tr lên, gh ng i m m, s ch s , màu s n đ p, h th ng máy l nh t t…ở ế ồ ề ạ ẽ ơ ẹ ệ ố ạ ố
+ Đ y m nh xã h i hóa trong lĩnh v c d ch v xe buýt. Hi n nay, đ u t cho d ch v xeẩ ạ ộ ự ị ụ ệ ầ ư ị ụ
buýt có ti m năng r t l n, th tr ng còn l n. Đ y m nh xã h i hóa xe buýt không nh ngề ấ ớ ị ườ ớ ẩ ạ ộ ữ
nâng cao đ c ch t l ng xe buýt mà còn c ch t l ng ph c v .ượ ấ ượ ả ấ ượ ụ ụ
+ Phân b tuy n h p lý, đ c bi t là các đ ng nhánh, đ ng x ng cá đ n các khu dânố ế ợ ặ ệ ườ ườ ươ ế
c , m thêm các tuy n m i ngo i thành.ư ở ế ớ ở ạ
11
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
+ Tăng c ng ki m tra, giám sát đ i v i đ i ngũ nhân viên ph c v . Ngành d ch v c n cóườ ể ố ớ ộ ụ ụ ị ụ ầ
nh ng quy đ nh và ch tài c th đ i v i ng i ph c v đ nâng cao tinh th n tráchữ ị ế ụ ể ố ớ ườ ụ ụ ể ầ
nhi m trong công vi c, thân thi n, l ch s , vui v khi đ c giúp đ hành khách. Nâng caoệ ệ ệ ị ự ẻ ượ ỡ
tính chuyên nghi p c a đ i ngũ nhân viên ph c v .ệ ủ ộ ụ ụ
+ Thông tin tuyên truy n, đ thay đ i d n nh n th c c a ng i dân, sao cho ng i dânề ể ổ ầ ậ ứ ủ ườ ườ
c m nh n đ c tham gia đi ph ng ti n xe buýt là có l i cho b n thân gia đình và c ngả ậ ượ ươ ệ ợ ả ộ
đ ng xã h i.ồ ộ
+ V n đ ng ng i dân đi l i b ng xe buýt, đ c bi t chú ý khuy n khích nhóm tu i 18 - 50.ậ ộ ườ ạ ằ ặ ệ ế ổ
Theo Phó giáo s -Ti n s Tr n H u Quang, t ng chi u dài di chuy n hàng tu n c aư ế ỹ ầ ữ ổ ề ể ầ ủ
nh ng đ tu i có s khác nhau. L p tu i 18-30 đi l i nhi u nh t (91km/tu n), l p tu i 31-ữ ộ ổ ự ớ ổ ạ ề ấ ầ ớ ổ
50 đi l i kho ng 70km, còn sau đó càng l n tu i thì đi l i ít h n (ch còn 27km/tu n v iạ ả ớ ổ ạ ơ ỉ ầ ớ
nh ng ng i trên 60 tu i). Đi u đáng chú ý là m c đ di chuy n gia tăng theo trình đ h cữ ườ ổ ề ứ ộ ể ộ ọ
v n: bình quân m t ng i có h c v n c p 1 ch đi t ng c ng 38km/tu n; trong khi đó v iấ ộ ườ ọ ấ ấ ỉ ổ ộ ầ ớ
ng i có trình đ c p 3 là 70km; đ i h c, cao đ ng 102km. Trong t ng chi u dài diườ ộ ấ ạ ọ ẳ ổ ề
chuy n m i tu n, s kilômét di chuy n cho m c đích đi làm ho c đi h c chi m t l caoể ỗ ầ ố ể ụ ặ ọ ế ỷ ệ
nh t (66%, t c 2/3), đi ch và đi mua đ chi m 14%, đi ch i, gi i trí chi m 20%.ấ ứ ợ ồ ế ơ ả ế
+ V n đ ng nh ng đ i t ng ngh nghi p có đ a đi m làm vi c t ng đ i n đ nh nhậ ộ ữ ố ượ ề ệ ị ể ệ ươ ố ổ ị ư
lao đ ng trí óc (giáo viên, k s , bác sĩ…), cán b qu n lý, chuyên viên, nhân viên và côngộ ỹ ư ộ ả
nhân đi làm b ng xe buýt.ằ
+ Đ m b o an toàn và an ninh cho hành khách. Có nh ng quy đ nh c th rõ ràng c aả ả ữ ị ụ ể ủ
ngành d ch v v n t i xe buýt đ đ m b o an ninh và an toàn cho hành khách. Đ ng th i,ị ụ ậ ả ể ả ả ồ ờ
đ u t , qu n lý cũng nh ki m tra các b n, nhà ch xe buýt ph c v hành khách.ầ ư ả ư ể ế ờ ụ ụ
+ Ti n t i vi c s d ng th cho ng i tham gia xe buýt.ế ớ ệ ử ụ ẻ ườ
+ Nâng c p, đ u t phát tri n c s h t ng đô th , đ c bi t là trong lĩnh v c giao thông.ấ ầ ư ể ơ ở ạ ầ ị ặ ệ ự
+ S a xe và đ ng cho ng i khuy t t t: Các đ n v đã c i t o sàn xe th p xu ng, làmử ườ ườ ế ậ ơ ị ả ạ ấ ố
thang nâng h xe và ng i lên xu ng xe buýt, c i t o các nhà ch có l i lên xu ng choạ ườ ố ả ạ ờ ố ố
ng i khuy t t t…ườ ế ậ
3.2.2. Chi n l c đ a xe buýt hai t ng vào ho t đ ngế ượ ư ầ ạ ộ
_ Đ u tiên ph i đ u t c s h t ng cho xe buýt hai t ng. B trí v trí đ xe h p lý, r ngầ ả ầ ư ơ ở ạ ầ ầ ố ị ỗ ợ ộ
rãi đ t o đi u ki n cho xe ra vào bãi d dàng và thu n ể ạ ề ệ ễ ậ ti n, xây d ngệ ự b n bãi l u đ u choế ư ậ
vi c b o trì, b o d ng xe buýt ệ ả ả ưỡ và xây d ng ch trú ch xe bus cho hành khách tho i máiự ỗ ờ ả
đ ng đ i.ứ ợ
_ Các đ n v liên quan ph i có nhi u bi n pháp nâng cao đ ng dây đi n, đi n tho i b oơ ị ả ề ệ ườ ệ ệ ạ ả
đ m đ cao và tráng nh a gà đ t o m t đ ng êm, thu n l i cho xe buýt hai t ng l uả ộ ự ổ ể ạ ặ ườ ậ ợ ầ ư
thông
_ Trên xe buýt hai t ng, t ng trên dành cho khách đi quãng đ ng xa, t ng d i dành choầ ầ ườ ầ ướ
khách đi quãng đ ng g n đ thu n ti n khi xu ng xe.ườ ầ ể ậ ệ ố
12
Nhóm 1 – Qu n tr kinh doanh d ch vả ị ị ụ
_ Không nh ng th xe buýt ữ ế hai tầng còn có u đi m ti t ki m nhiên li u, gi m m t đ xeư ể ế ệ ệ ả ậ ộ
buýt l u thư ông trên tuy n, có s c ch 120 ng i trong đó có 76 ch ng i, g p đôi ch ng iế ứ ở ườ ỗ ồ ấ ỗ ồ
so v i xe buýt thớ ông th ngườ .
C. K T LU NẾ Ậ
Có th nói, d ch v xe buýt ra đ i đã gi m t i ph n nào nhu c u giao thông đangể ị ụ ờ ả ả ầ ầ
tăng tr ng đ t bi n t i Hà N i nh ng v n ch a th c s t ng x ng v i kì v ng c aưở ộ ế ạ ộ ư ẫ ư ự ự ươ ứ ờ ọ ủ
khách hàng cũng nh c a toàn xã h i. Thi t nghĩ, các ban ngành ch c năng c n s m cóư ủ ộ ế ứ ầ ớ
nh ng gi i pháp c th quy ho ch h th ng c s h t ng c a d ch v xe buýt công c ng,ữ ả ụ ể ạ ệ ố ơ ở ạ ầ ủ ị ụ ộ
đ v n đ giao thông không còn là n i lo l ng c a nhi u ng i dân đang sinh s ng và làmể ấ ề ỗ ắ ủ ề ườ ố
vi c t i th đô.ệ ạ ủ
13
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Quản trị kinh doanh dịch vụ.pdf