Quản trị kinh doanh - Chương 3: Phân tích chi phí và giá thành
3.4.4. Phân tích khoản mục chi phí NVL trong giá
thành: (tt )
Phương pháp phân tích:
o So sánh tổng CP NVL thực tế với tổng CP NVL tính theo
giá định mức (kế hoạch) với lượng định mức ( kế hoạch)
o Dùng kỹ thuật tính toán của phương pháp thay thế liên
hoàn để xác định các nhân tố ảnh hưởng
39 trang |
Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản trị kinh doanh - Chương 3: Phân tích chi phí và giá thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ
GIÁ THÀNH
Giá cả thị trường
Intro
Quy luật
cung cầu
Quy luật
cạnh
tranh
Quy luật
giá trị
3.1. Phân tích chung về chi phí sản xuất
Các khái niệm chung:
Chi phí SX:
o Chi phí liên quan đến quá trình chế biến sp
o Là phí tổn khi sp được bán
Chi phí ngoài SX:
o Chi phí bán hàng
o Chi phí quản lý chung
́
́
3.1. Phân tích chung về chi phí sản xuất
3.1.1. Đánh giá tình hình giá thành đơn vị:
Mục đích: nêu lên các nhận xét bước đầu về kết quả thực
hiện kế hoạch giá thành đơn vi
Chỉ chọn một số mặt hàng chủ yếu trong kinh doanh; có
khối lượng SX lớn để phân tích
Tỷ lệ thực hiện Giá thành đơn vị thực tế
kế hoạch giá thành =
Giá thành đơn vị kế hoạch
́ ́
̀
́ ́
́ ̉
̉
̣ ́ ́
́ ́
́ ́
3.1. Phân tích chung về chi phí sản xuất
Vd. minh họa
Đvt. Đồng
KH (Zk) TH (Z1) Mức Tỷ lệ % Mức Tỷ lệ %
A 1.900 1.880 1.920
B 2.450 2.350 2.306
C 1.520 1.410 1.360
D - 3.250 3.310
Năm trước
(ZNT)
Bảng phân tích tình hình thực hiện giá thành đơn vị
Sản
phẩm
Thực hiện so với KHThực hiện so với NTNăm nay
3.1. Phân tích chung về chi phí sản xuất
3.1.2. Đánh giá biến động tổng giá thành:
Mục đích: đánh giá chung về tình hình biến động giá thành
của toàn bộ sp, theo từng loại sp Đánh giá tổng quát khả
năng tăng – giảm lợi tức của DN
Khi phân tích: loại trừ ảnh hưởng các khoản mục tăng giảm
giá thành do các nguyên nhân khách quan gây ra
Phân loại tổng sp hàng hóa SX trong DN sản xuất:
́ ́
́ ̀ ́
̣ ́ ̉
̀
́
Sp so sánh được
Chính thức SX ở nhiều
năm, ổn định
Có tài liệu giá thành thực
tế tương đối chính xác
Sp không so sánh được
Mới được đưa vào SX, chưa
ổn định
Tài liệu giá thành thực tế còn
nhiều biến động
3.1. Phân tích chung về chi phí sản xuất
Vd. minh họa : (Sử dụng dữ liệu của vd trước, với chi tiết khối
lượng sp SX như sau):
Yêu cầu: phân tích kết quả thực hiện
toàn bộ sp; kết quả hạ giá thành của
từng loại sp
KH (cái) TH (cái) Năm trước
(Qk) (Q1) ZNT Zk Z1 Mức Tỷ lệ %
A 20.000 18.000 1.900 1.880 1.920
B 15.000 16.500 2.450 2.350 2.306
C 10.000 12.300 1.520 1.410 1.360
D 1.000 1.000 - 3.250 3.310
- -
Bảng phân tích tình hình biến động giá thành
Sản
phẩm
Thực hiện so với KHNăm nay
Total
3.2. Phân tích giá thành của sản phẩm so sánh được
Mục đích: đưa ra phương hướng phấn đấu hạ giá thành
cho tất cả các ngành SX, cho tất cả các loại sp
Việc phân tích dựa trên hai chỉ tiêu:
o Mức hạ: biểu hiện bằng số tuyệt đối của kết quả giá
thành năm nay so với năm trước phản ánh khả
năng tăng lợi tức, tăng tích luỹ.
o Tỷ lệ hạ: biểu hiện bằng số tương đối của kết quả giá
thành năm nay (ZNN) so với năm trước (ZNT)phản ánh tốc độ hạ giá thành nhanh hay chậm, trình
độ quản lý trong việc phấn đấu hạ thấp giá thành.
3.2. Phân tích giá thành của sản phẩm so sánh được
Vd. minh họa : (Sử dụng dữ liệu liên tục của vd trước):
Yêu cầu:
Xác định nhiệm vụ hạ giá thành
Xác định kết quả hạ giá thành thực tế
Xác định kết quả hạ giá thành thực tế/kế hoạch
Xác định ảnh hưởng của các nhân tố đến kết quả
hạ giá thành thực tế/kế hoạch
Tổng cộng nhân tố ảnh hưởng và nhận xét
A
B
C
D
Total - - - - -
Sản
phẩm
Sản phẩm thực hiện tính theo ZSản phẩm KH tính theo Z
Bảng phân tích giá thành sp so sánh được
3.2. Phân tích giá thành của sản phẩm so sánh được
Công thức tổng quát:
1. Xác định nhiệm vụ hạ giá thành
Mk = ∑QkxZk - ∑QkxZNT
Mk
Tk =
∑QkxZNT
2. Xác định kết quả hạ giá thành thực tế
M1
M1 = ∑Q1xZ1 - ∑Q1xZNT Tk =
∑Q1xZNT
3.2. Phân tích giá thành của sản phẩm so sánh được
3. Xác định kết quả hạ giá thành thực tế/kế hoạch
M = M1 - Mk = (∑Q1xZ1 - ∑Q1xZNT) - (∑QkxZk - ∑QkxZNT )
T = T1 - Tk
4. Xác định ảnh hưởng của các nhân tố đến kết quả hạ giá thành
thực tế/kế hoạch
∑Q1xZNT
Mq = Mk x - 1
∑QkxZNT
3.2. Phân tích giá thành của sản phẩm so sánh được
5. Xác định ảnh hưởng của các nhân tố đến kết quả hạ giá thành thực
tế/kế hoạch (tt)
MZ = ∑Q1xZ1 - ∑Q1 x Zk
MC = M – (Mq + MZ)
3.3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng
sản phẩm hàng hóa
Mục đích: khắc phục phương pháp phân tích giá thành của
sản phẩm so sánh được đối với những DN có tỷ trọng sp
không so sánh được cao.
Trong đó:
o F: chi phí bình quân cho 1000đ sp hàng hoá
o Q: sản lượng của từng loại sản phẩm
o C: giá thành SX đơn vị của từng loại SP
o G: giá bán đơn vị của từng loại sp
o P: lợi nhuận từng sp
ΣQC x 1000=F ∑P = ∑QG - ∑QCΣQG
3.3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng sản
phẩm hàng hóa
Ý nghĩa:
o Biểu hiện mối quan hệ giữa chi phí và giá bán – chi phí
chiếm bao nhiêu đ trong 1000đ sp bán ra
o Thể hiện mức hao phí lao động cao hay thấp trong 1000đ
sp hàng hoá
Phương pháp phân tích:
o So sánh chỉ tiêu chi phí cho 1000đ sp hàng hoá giữa các kỳ
phân tích
o Sử dụng phương pháp liên hoàn để xác định các nhân tố ảnh
hưởng
o Tìm nguyên nhân gây nên mức độ ảnh hưởng
3.3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng sản
phẩm hàng hóa
Vd. minh họa
Yêu cầu:
o Xác định chi phí cho 1.000đ sp hàng hoá thực hiện
và kế hoạch
o Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí
KH (Qk) TH (Q1) KH (Ck) TH (C1) KH (Gk) TH (G1)
A 10.000 12.000 400 390 500 500
B 8.000 7.200 300 310 400 420
C 6.000 6.000 200 200 300 315
Bảng phân tích chi phí cho 1.000đ sp hàng hoá
Sản
phẩm
Giá bán XN (đ)Chi phí đơn vị (đ)Khối lượng
3.3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng sản
phẩm hàng hóa
Vd. minh họa (tt)
Đvt. 1.000đ
Chi phí
bình quân
Chi phí
bình
quân
QkCk QkGk Fk Q1C1 Q1G1 Q1Ck Q1Gk F1
A 4,000 5,000 800 4,680 6,000 4,800 6,000 780
B 2,400 3,200 750 2,232 3,024 2,160 2,880 738
C 1,200 1,800 667 1,200 1,890 1,200 1,800 635
Cộng 7,600 10,000 760 8,112 10,914 8,160 10,680 743
Sản
phẩm
Sản lượng KH tính theo Sản lượng thực tế tính theo
Bảng phân tích chi phí cho 1.000đ sp hàng hoá
3.4. Phân tích các khoản mục
giá thành
3.4.1. Phân tích chung các khoản mục giá thành:
Mục đích: phân tích tình hình biến động các khoản mục giá
thành đánh giá chung mức chênh lệch và tỷ lệ chênh
lệch của các khoản mục vượt chi? tiết kiệm?
́
́
́ ̀ ̉ ̣
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
Tập trung phân tích các sp chủ yếu, có khối lượng lớn,
có giá thành đv thực tế cao hơn định mức kế hoạch
hoặc năm trước.
Chi phí
NVL trực
tiếp
Chi phí
nhân công
trực tiếp
Chi phí SX
chung
Giá
thành
sp SX
Giá thành
SP sản xuất
Chi phí
SX
chung
CP NVL
trực tiếp
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
Chi phí
nhân công
trực tiếp
Tập trung phân tích các
sp chủ yếu, có khối
lượng lớn, có giá thành
đv thực tế cao hơn định
mức kế hoạch hoặc năm
trước.
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
Vd. minh họa
Kết quả SX của sp X thực hiện năm nay là 12.000sp
Yêu cầu:
o Phân tích khoản mục giá thành
Đv : 1.000đ
Khoản m ục
g iá th ành (Z )
Đ ịnh m ức
(Z M)
Năm trước
(Z NT)
Năm nay
(Z N)
CP NV L trực tiếp 25 24.5 23.4
CP nhân c ông trực tiếp 20 23.0 23.1
CP SX c hung 10 11.5 12.6
Cộng (Z đ v) 55 59.0 59.1
G iá thành đv của sp X tại DNSX
3.4. Phân tích các khoản mục
giá thành
Đvt. Tr.đ
Q1ZM Q1ZNT Q1ZN Định mức Năm trước
CP NVL trực tiếp 300 294 280,8 (19,2) (13,20)
CP nhân công trực tiếp 240 276 277,2 37,2 1,20
CP SX chung 120 138 151,2 31,2 13,20
Cộng (Z đv) 660 708 709,2 49,2 1,2
Bảng phân tích khoản mục giá thành sp X
Khoản mục
giá thành (Z)
Giá thành của 12.000 SPTH Chênh lệch TH sovới
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
3.4.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khoản
mục giá thành:
Các nhân tố ảnh hưởng
đến khoản mục giá thành
́
́
Nhân tố phản ánh về lượng
Số lượng NVL để SX cho
1đv sp
Số lượng thời gian để SX
cho 1đv sp
Nhân tố phản ánh về giá
Giá 1đv lượng của NVL
trực tiếp
Giá 1h nhân công trực tiếp
Giá 1đv lượng của chi phí
SX chung
́
́
́
́
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
Sử dụng phương pháp liên hoàn để xác định nhân tố ảnh
hưởng về lượng và giá ảnh hưởng đến các khoản mục chi
phí:
Biến động về lượng = Giá kỳ gốc (ĐM) x
Biến động về giá = Lượng kỳ phân tích (TH) x
Lượng kỳ Lượng kỳ
phân tích (TH) – gốc (ĐM)
Giá kỳ Giá kỳ
phân tích (TH) – gốc (ĐM)
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
Đvt. 1.000đ
Lượng Giá Chi phí Lượng Giá Chi phí
CP NVL trực tiếp 2m 12,5 25,0 1,8m 13,0 23,40
CP nhân công trực tiếp 4h 5,0 20,0 4,2h 5,5 23,10
CP SX chung 4h 2,5 10,0 4,2h 3,0 12,60
Cộng 55,0 59,1
Bảng phân tích khoản mục giá thành sp X (tt)
Khoản mục
giá thành
Định mức Thực hiện
3.4. Phân tích các khoản mục
giá thành
Đvt. 1.000đ
Định mức Thực hiện Tổng số Lượng Giá
CP NVL trực tiếp 300 280,8 - 19,2 -30,0 10,80
CP nhân công trực tiếp 240 277,2 37,2 12,0 25,20
CP SX chung 120 151,2 31,2 6,0 25,20
Cộng 660 709,2 49,2 -12,0 61,2
Bảng phân tích khoản mục giá thành sp X
Khoản mục
giá thành (Z)
Chi phí SX của 12.000
SPTH Biến động TH/ĐM
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
3.4.3. Phân tích chi phí SX chung:
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
3.4.3. Phân tích chi phí SX chung (tt):
Phương pháp phân bổ:
Đơn giá phân bổ Tổng số biến phí SX chung
biến phí SX chung =
Tổng số sp SX
Đơn giá phân bổ Tổng số định phí SX chung
định phí SX chung =
Tổng số sp SX
̉
́ ̉ ́
́
́ ̉ ́
́
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
3.4.4. Phân tích khoản mục chi phí NVL trong giá
thành:
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
3.4.4. Phân tích khoản mục chi phí NVL trong giá
thành: (tt)
Phương pháp phân tích:
o So sánh tổng CP NVL thực tế với tổng CP NVL tính theo
giá định mức (kế hoạch) với lượng định mức ( kế hoạch)
o Dùng kỹ thuật tính toán của phương pháp thay thế liên
hoàn để xác định các nhân tố ảnh hưởng
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
Vd. minh họa
Đvt. 1.000đ
Lượng
(kg) Giá
Lượng
(kg) Giá Định mức
Lượng
TH
giá ĐM
Thực hiện Tổngcộng
Lượng
(kg) Giá
A 6.5 4.0 6.2 4.0
B 4.2 8.5 4.5 8.4
C 1.5 6.4 1.5 6.8
Cộng
(-) phế liệu thu hồi 4,500 5,200
∑CPSX tính trong Z
Sản
phẩm
Định mức Thực hiện Tổng CP tính cho 1.000 sp A Biến động TH/ĐM
Bảng phân tích chi phí NVL của 1.000đ sp A
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
3.4.5. Phân tích khoản mục chi phí nhân công
trực tiếp trong giá thành:
Chi phí nhân công trực tiếp: là khoản tiền lương công
nhân trực tiếp được tính trong giá thành sp.
Phân tích chi phí nhân công trực tiếp có thể tiến hành
cho một số sp SX hoặc toàn bộ sp, đặc biệt cho
những sp có mức biến động chi phí nhân công trực
tiếp cao.
Phương pháp phân tích: so sánh tổng CP nhân công
trực tiếp thực hiện với tổng CP tính theo khối lượng
thực hiện với CP định mức hoặc kế hoạch.
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
Vd. minh họa
Đvt. 1.000đ
Lượng
(h) Giá
Lượng
(h) Giá Định mức
Lượng
TH
giá ĐM
Thực hiện Tổngcộng
Lượng
(h) Giá
PX 1 2.5 1.8 2.4 1.75
PX 2 4.6 1.4 4.8 2.4
PX 3 1.9 2.0 2.1 2.2
Cộng 9.0 9.3 - - - - - -
Bảng phân tích chi phí nhân công trực tiếp 1.000đ sp A
PXSX
Định mức Thực hiện Tổng CP tính cho 1.000 sp A Biến động TH/ĐM
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
3.4.6. Phân tích các khoản thiệt hại trong SX:
3.4. Phân tích các khoản mục giá thành
Phương pháp phân tích: so sánh tỷ trọng từng yếu tố thiệt hại trên
tổng giá thành SX
Thiệt hại thực tế về
sp hỏng tính trong = -
giá thành sp
Thiệt hại về Tổng số CP
ngưng SX ngoài = thiệt hại ngừng -
kế hoạch SX
CPSX sp hỏng CP sửa chữa
không sửa chữa + sp hỏng sửa
được được
Giá trị phế liệu thu hồi
và tiền bồi thường
Giá trị thiệt
Tiền bồi thường + hại được phép
tính vào lỗ
In Summary
Phân tích chung về chi phí sản xuất
o Đánh giá tình hình giá thành đơn vị
o Đánh giá biến động tổng giá thành
Phân tích giá thành của sản phẩm so sánh được
Phân tích chi phí cho 1.000 đồng sản phẩm hàng hóa
Phân tích các khoản mục giá thành
Exercise
Yêu cầu:
1. Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sp ở DN.
2. Phân tích và đánh giá tình hình hạ thấp giá thành của sp so sánh được.
1/ Có tài liệu tại một DN sản xuất trong kỳ như sau:
KH TH ZNT ZK Z1
A 15.000 18.600 360 350 345
B 10.000 5.800 420 402 410
C 8.000 8.000 210 200 195
D 5.000 7.400 - 160 160
Tên
sp
Sản lượng
SX (cái)
Giá thành đơn vị
(đ)
Exercise
2/ Có số liệu về tình hình giá thành sp tại
một DN như sau:
a- Tài liệu về số lượng SX và giá thành đv:
KH TH ZNT Zk Z1
A 5.000 5.500 120 100 95
B 4.000 3.800 220 200 180
C 2.000 2.000 150 140 145
D 500 600 - 300 320
E 100 120 - 450 420
Tên
sp
Số lượng SX Giá thành đv
Exercise
b- Tài liệu định mức CPngoài SX trên giá bán:
KH TH
A 125 120 8%
B 250 250 12%
C 180 200 10%
D 400 250 10%
E 500 550 10%
Tên
sp
Đơn giá bán CPngoài SX
định mức (%)
Exercise
Yêu cầu:
1) Phân tích tình hình thực hiện giá thành đv
2) Phân tích chung tình hình thực hiện kế hoạch tổng giá thành
3) Phân tích và đánh giá hạ thấp giá thành so sánh được
4) Phân tích và đánh giá CP trên 1.000đ sp hàng hoá và lợi
nhuận
́
́ ́
̀ ́ ́
̀ ́ ́ ̀
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- pthdkd_c_3_3347.pdf