Quản trị kinh doanh - Bài 4: Nghiên cứu cạnh tranh
Các hàng rào gia nhập :
Sự tồn tại của lợi thế quy mô và lượng vốn đầu tư cần
thiết
Mức độ khác biệt hoá sản phẩm
Chi phí chuyển đổi của khách hàng giữa các nhà
cung cấp
Khó khăn trong thâm nhập vào các kênh phân phối
Quy định hành chính, luật pháp
10 trang |
Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quản trị kinh doanh - Bài 4: Nghiên cứu cạnh tranh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
1
Bài 4
Nghiên cứu cạnh tranh
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
2
Bộ nhớ con người là một chiến trận.
Mind is a
battle ground
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
3
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
4
Phân tích cạnh tranh
Nhận diện các
đối thủ cạnh tranh
của doanh nghiệp
Nhận diện các
đối thủ cạnh tranh
của doanh nghiệp
Đánh giá đối thủ
cạnh tranh về mục
tiêu,chiến lược,
điểm mạnh/yếu 4P
Đánh giá đối thủ
cạnh tranh về mục
tiêu,chiến lược,
điểm mạnh/yếu 4P
Lựa chọn các
đối thủ cạnh tranh
để đối đầu
/để tránh
Lựa chọn các
đối thủ cạnh tranh
để đối đầu
/để tránh
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
5
Nhận diện đối thủ cạnh tranh: MBA ĐH KTQD
Nhận diện các đối thủ cạnh tranh
Đáp ứng nhu cầu nào
Khai thác thị trường nào
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
6
Các đối thủ
cạnh tranh
hiện tại
Các đối thủ
tiềm ẩn (sắp
gia nhập)
Các sản phẩm
thay thế
Khách
hàng
Nhà
cung
cấp
Nhận diện đối thủ cạnh tranh NGÀNH theo
Michael Porter
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
7
Số lượng các doanh nghiệp và mức độ
khác biệt hoá của sản phẩm :
Cạnh tranh hoàn hảo
Cạnh tranh có độc quyền
Độc quyền nhóm
Độc quyền hoàn toàn
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH HIỆN TẠI
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
8
SẢN PHẨM THAY THẾ
Chức năng của các sản phẩm thay thế
Điều kiện sử dụng các sản phẩm thay thế
Chênh lệch chi phí GIÁ TRỊ ĐỐI VỚI
KHÁCH HÀNG ?
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
9
ĐỐI THỦ SẮP GIA NHẬP
Các hàng rào gia nhập :
Sự tồn tại của lợi thế quy mô và lượng vốn đầu tư cần
thiết
Mức độ khác biệt hoá sản phẩm
Chi phí chuyển đổi của khách hàng giữa các nhà
cung cấp
Khó khăn trong thâm nhập vào các kênh phân phối
Quy định hành chính, luật pháp
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
10
Các doanh nghiệp đưa ra thị trường cùng một
loại sản phẩm
Các doanh nghiệp có công nghệ tương tự
Các doanh nghiệp cùng hướng vào khai thác
các nhóm khách hàng tương tự nhau
ĐỐI THỦ SẮP GIA NHẬP
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
11
Điều gì thu hút đối thủ cạnh tranh mới ?
Thị trường hứa hẹn mức lợi nhuận cao
Cơ hội tăng trưởng thị trường hấp dẫn
Không có hoặc hàng rào gia nhập thị trường thấp
Số lượng đối thủ cạnh tranh hiện tại hạn chế
Có thể có được lợi thế cạnh tranh bằng hoặc hơn
các doanh nghiệp đang có trên thị trường
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
12
Phân tích
điểm
mạnh,
điểm yếu
Về mặt
marketing
Về mặt
sản xuất
Nghiên cứu
và phát triển
Tài chính
Nhân sự
Tổ chức và
quản lý
Khả năng
&
nguồn lực
Thị phần & vị
thế cạnh
tranh
Mức độ thoả
mãn khách
hàng
Chiến lược
marketing
& tính
hiệu
quả
Đánh giá đối thủ cạnh tranh
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
13
Chiến lược cạnh tranh: 4 hướng cơ bản
theo Michael Porter
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
14
Công cụ/biện pháp cạnh tranh
Khai thác
Truyền
thông
Quy trình
Phân phối
Giá
Dịch vụ
bổ sung
Sản phẩm
Con người
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
15
Căn cứ lựa chọn chiến lược/công cụ
cạnh tranh: Lợi thế cạnh tranh
Yếu tố riêng biệt mà một doanh nghiệp sở hữu trong
khi các đối thủ của doanh nghiệp đó không có
Một lợi thế cạnh tranh cần :
Lâu dài
Có thể giữ
Khó bắt chước
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
16
Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh
Kỹ
năng/Kinh
nghiệm
Marketing
Sản xuất
Quản lý
...
ỹ
năng/ inh
nghiệ
arketing
Sản xuất
Quản lý
...
Nguồn lực
Khả năng sản xuất
Mạng lưới bán hàng
Nguồn tài chính
Nghiên cứu & phát
triển
...
guồn l c
Khả năng sản xuất
ạng lưới bán hàng
Nguồn tài chính
Nghiên cứu phát
triển
...
Quan hệ
Với khách hàng
Vói nhà cung cấp
Với các tổ chức
chính quyền
uan hệ
Với khách hàng
Vói nhà cung cấp
Với các tổ chức
chính quyền
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
17
Sản phẩm
Thuộc tính, công năng,
kiểu dáng, độ bền, độ
tin cậy, tiện dụng,
Dịch vụ
Giao hàng, lắp đặt,
đào tạo khách hàng,
dịch vụ tư vấn, sửa
chữa
Con người
Năng lực, lịch sự ,
giao tiếp, phản ứng
nhanh
Tinh thần /
biểu tượng
thương hiệu, độc đáo
phong cách mới lạ
Một số ví vụ về tìm kiếm sự khác biệt
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
18
Phân tích SWOT
Những điều doanh nghiệp
có thể chọn
Những điều doanh nghiệp
có thể làm
Phân tích cơ hội
và đe doạ
Phân tích điểm mạnh
điểm yếu
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
19
Đội ngũ làm marketing dày dạn kinh nghiệm
Nhà nước có các chính sách mới
Địa điểm kinh doanh thuận lợi
Đoạn thị trường mới hứa hẹn lợi nhuận cao
Hệ thống IT kém
Thị trường quốc tế tiềm năng
Mạng lưới đối tác mạnh
Một đối thủ cạnh tranh mới gia nhập thị trường
Sản phẩm dịch vụ không có sự khác biệt
Chất lượng sản phẩm/dịch vụ kém
Đối thủ cạnh tranh có khả năng thâm nhập hệ thống phân
phối sâu hơn
Thị trường đang tăng trưởng
Thiếu kinh nghiệm bán hàng
Thị trường xuất hiện các xu hướng sáp nhập, liên doanh,
liên kết chiến lược
Uy tín bị xói mòn
Doanh nghiệp tung ra một sản phẩm mới
có tính đột phá
Đối thủ cạnh tranh không mạnh
Chiến tranh giá với các đối thủ
Một đối thủ cạnh tranh tung ra một sản phẩm
có tính đột phá
Khả năng kiếm soát chất lượng tốt
Phân loại các yếu tố
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai4_1577.pdf