Quản trị tài chính là một linh v?c quản trị, nó nghiên cứu các mối
quanhệtàichínhcuả một DN, trên cơsởđó đưaracácquyết định
nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích của chủ sở hữu.
?QT ti chính DNl qu?ntr? cc m?iquanh?kinh t?
? pht sinh trong qu trình hình thnh, pht tri?nv
bi?nd?iv?ndu?icc hình th?c cĩ lin quan,d?m
b?oDNcĩd?lu?ng v?nc?nthi?t, coc?uphh?p
v?iyu c?uc?a qutrìnhkinhdoanh,gĩpph?n
dem l?ihi?uqu?kinh doanh cao nh?tchoDNv
l?i ích cho ngu?i cung ?ng v?n
35 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2178 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản trị doanh nghiệp - Quản trị tài chính trong doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh bán hàng, cung ứng dịch vụ dưới hình thức bán
trước trả sau
Khoản phải thu bao gồm:
- Phải thu khách hàng
- Phải thu nội bộ ngắn hạn
- Trả trước cho người bán
- Dự phịng phải thu ngắn hạn khĩ địi
Đặc trưng của khoản phải thu:
- Chiếm một tỷ lệ % so với DT
- Cĩ thể biến động cùng với sự biến động DT 77
Sự phát sinh và ảnh hưởng của các
khoản phải thu
Khoản phải thu phát sinh do hoạt động
bán chịu hàng hố.
Sự tác động đối với DN?
Bán chịu hàng hĩa "tăng DT bán hàng tăng LN của DN”- ,
- Bán chịu hàng hĩa "tăng khoản phải thu“ → tăng chi phí
của DN (chi phí quản lý nợ, chi phí thu hồi nợ, chi phí
trả lãi vay..)
- Tăng rủi ro của DN (Tăng tình trạng nợ quá hạn khĩ địi,
khơng thu hồi được
→ So sánh LN và chi phí gia tăng để quyết định chính sách bán
chịu hợp lý
78
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 14
Kích thích gia tăng doanh số
Tìm kiếm khách hàng mới
Mục tiêu bán chịu
Gia tăng năng lực cạnh tranh
Phát triển sản phẩm mới
Giải phĩng tồn kho
…
Nội dung quản trị các khoản phải thu
Quyết định chính sách bán chịu: căn cứ vào
- Chính sách nới lỏng và Chấp nhận bán chịu để tăng DT
- Chính sách thắt chặt và Tăng điều kiện chấp nhận bán chịu
để giảm chi phí thu nợ.
Biện pháp để tăng hiệu quả thu hồi nợ?
- Đánh giá uy tín khách hàng, xác định đối tượng bán chịu
- Sử dụng kế tốn thu hồi nợ chuyên nghiệp
Quyết định điều khoản bán chịu (thời hạn bán
chịu, tỷ lệ chiết khấu, thời hạn hưởng chiết khấu)
80
(2) Quản trị tiền mặt
Tiền và các khoản tương đương tiền: là loại
TS cĩ tính thanh khoản cao nhất (chuyển đổi
thành TS khác hoặc trả nợ).
Biểu hiện:
Tiền: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền: chứng khốn
đầu tư ngắn hạn
81
Đầu tư của
chủ sở hữu
Vay nợ
Thu nợBán
Bán TSCĐ
Dịng tiền trong kinh doanh
hàng
Mua
TSCĐ
Tiền
Trả cổ
tức
Trả nợ
gốc
Trả các
khoản chi
phí
Tối thiểu hố lượng tiền mặt để tiết kiệm chi phí
liên quan đến tiền mà vẫn duy trì hoạt động
SXKD bình thường
Mục tiêu QT tiền mặt
.
Tiền được dự trữ bởi lý do nào ?
- Giao dịch
- Dự phịng
- Đầu cơ
Các động cơ giữ tiền
• Giao dịch: nhằm đáp ứng các nhu cầu chi
trả các khoản phát sinh trong hoạt động
kinh doanh hằng ngày
D hị hằ hị ừ ủi d t ì • ự p ng: n m p ng ng a r ro, uy r
khả năng thanh khoản chung của cơng ty
trong mọi thời điểm.
• Đầu cơ: Dự kiến lượng tiền mặt dùng ngồi
mục đích KD, nhằm tìm kiếm các cơ hội
tăng LN.
84
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 15
Hệ thống quản trị tiền mặt
Thu tiền Chi tiêu
85
Đầu tư vào chứng
khốn
Kiểm sốt thơng qua báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
= Dịng ngân quỹ = Dịng thơng tin
Nội dung quản trị tiền mặt:
- Xác định mức dự trữ vốn bằng tiền hợp lý
- Quản lý chặt chẽ các khoản thu chi bằng tiền
của DN
- Tăng tốc độ thu tiền, giảm tốc độ chi tiêu
- Dự báo và xác định chính xác nhu cầu tiền mặt
- Thường xuyên đảm bảo khả năng thanh tốn
các khoản nợ
86
ND1: Xác định mức dự trữ vốn bằng tiền
Ý nghĩa:
- Giúp DN đảm bảo khả năng thanh tốn bằng tiền mặt
- Tránh rủi ro khi khơng cĩ khả năng thanh tốn
ữ í- Gi uy t n DN
- Chớp cơ hội trong kinh doanh
PP xác định:
- PP kinh nghiệm
- Mơ hình quản lý EOQ (mơ hình Baumol)
- Mơ hình quản lý tiền mặt Miller-Orr
87
Mơ hình Baumol
Xác định mức tiền dự trữ tối ưu dựa trên sự kết hợp giữa
chi phí cơ hội của tiền mặt và chi phí tạo tiền.
Giả định:
- Cơng ty áp dụng tỷ lệ bù đắp tiền mặt là khơng đổi
- Khơng cĩ số thặng dư tiền mặt trong kỳ hoạch định
- Khơng cĩ dự trữ tiền mặt cho mục đích an tồn
- Dịng tiền rời rạc chứ khơng phải liên tục
Lượng tiền dự trữ tối ưu (C*)
Cơng thức:
fTCEOQ ..2*
k
T : Tổng nhu cầu tiền trong một chu kỳ (1 năm)
f : Chi phí cho mỗi lần tạo tiền
k : tỷ suất lợi nhuận tối thiểu trên thị trường -> chi phí cơ hội do
tồn trữ tiền mặt
Ví dụ
Cơng ty A dự kiến dịng tiền chi ra là 1 tỷ đồng
mỗi tuần và dịng tiền thu vào mỗi tuần là 900
triệu. Giả sử chi phí mỗi lần tạo tiền f = 1,5 tr và
tỷ suất lợi nhuận tối thiểu trên thị trường k = 10%
Hỏi lượng tiền dự trữ tối ưu bằng bao nhiêu ?
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 16
Lời giải
Lượng tiền chi rịng 1 tuần: 100 tr
Lượng tiền chi rịng cả năm (52 tuần/năm):
T= 52 x 100 = 5.200 tr
Lượng tiền tối ưu mỗi lần tạo được xác định như sau
91
.
trC 395
1,0
5,152002*
Nhược điểm của Baumol
1. Lượng tiền chi rịng ổn định là điều khĩ đạt
được trong thực tế
2. Việc bán/mua một khối lượng lớn chứng khốn
ngay tại một thời điểm thường khơng đơn giản
3. Chỉ cĩ doanh nghiệp luơn bội chi tiền mới áp
dụng mơ hình này
Mơ hình Miller-Orr
Những giả định của mơ hình
- Thu chi tiền mặt biến động ngẫu nhiên
- Luồng tiền mặt rịng biến động theo phân phối chuẩn
Các biến số liên quan:
F: Chi phí cố định phát sinh khi giao dịch tiền mặt (chứng
khốn ngắn hạn) (đồng)
K: Chi phí cơ hội do giữ tiền mặt (%/năm)
C: Tồn quỹ tiền mặt ở thời điểm nào đĩ
L: Tồn quỹ tiền mặt tối thiểu (giới hạn dưới)
H: Tồn quỹ tiền mặt tối đa (giới hạn trên)
Z: Tồn quỹ tiền mặt mục tiêu
H*, Z* số dư tiền mặt tối ưu
Thiết lập tồn quỹ tiền mặt
Tồn quỹ tiền mặt tối đa (H): thiết lập dựa trên cơ sở
sao cho chi phí cơ hội giữ tiền mặt thấp nhất
Tồn quỹ tiền mặt tối thiểu (L): thiết lập trên cơ sở
giảm thiểu rủi ro thiếu tiền mặt chi tiêu
Tồn quỹ tiền mặt mục tiêu (Z): tồn quỹ tiên mặt tối
ưu
Khi C = H → mua (H-Z) đ chứng khốn ngắn hạn để giảm
tồn quỹ tiền mặt về Z
Khi C = L→ Bán (Z-L) đ chứng khốn ngắn hạn để tăng tồn
quỹ tiền mặt lên Z
Xác định tồn quỹ tiền mặt
theo mơ hình Miller-Orr (Z)
L
K
FZ 3
2
.4
..3
F: Chi phí cố định phát sinh khi giao dịch tiền mặt (chứng
khốn ngắn hạn) (đồng)
K: Chi phí cơ hội do giữ tiền mặt (%/năm)
L: Tồn quỹ tiền mặt tối thiểu (giới hạn dưới)
Phương sai của dịng tiền mặt rịng hàng ngày2
Xác định tồn quỹ tiền mặt
Tồn quỹ tiền mặt tối đa (H)
H = 3Z- 2L
Tồ ỹ tiề ặt t bì h n qu n m rung n
3
4 LZC
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 17
Chi phí giao dịch chứng khốn ngắn hạn F = 1000$
Lãi suất danh nghĩa 10%/năm, độ lệch chuẩn của dịng
tiền tệ là 2000$
Chi phí cơ hội hiệu dụng hàng ngày
Ví dụ
101)1( 365 K
091.30
3
0568.224
704.6722568323
568.220
000261,04
200010003
.4
..3
000261,0000261,11,11
.
33
2
365
xC
xLZH
x
xxL
K
FZ
KK
Những kết luận rút ra từ mơ hình
Số dư tiền mặt tối ưu tỷ lệ thuận với F và
tỷ lệ nghịch với K
Tồn quỹ tiền mặt tối ưu và tồn quỹ tiền
ặt t bì h tỷ lệ th ậ ới h im rung n u n v p ương sa
dịng tiền → DN nào cĩ dịng tiền bất ổn
nên duy trì tồn quỹ tiền mặt trung bình
lớn
Ứng dụng của mơ hình
Thiết lập giới hạn dưới của tồn quỹ tiền
mặt
Ước lượng dộ lệch chuẩn dịng tiền mặt
th hi hà àu c ng ng y
Quyết định lãi suất danh nghĩa để tính
chi phí giao dịch hàng ngày
Ước lượng chi phí giao dịch liên quan
đến mua bán chứng khốn ngắn hạn
ND2: Quản lý chặt chẽ các khoản thu
chi bằng tiền của DN
Xây dựng nội quy, quy chế về quản lý các
khoản thu chi
Tất cả các khoản thu chi bằng tiền mặt phải
thơ ỹ khơ đượ hi tiê ài ỹng qua qu , ng c c u ngo qu
Phải phân định rõ trong quan lý tiền mặt giữa
nhân viên kế tốn tiền mặt và thủ quỹ
Quản lý chặt chẽ các khoản tạm ứng (đối
tượng, mức độ, thời hạn tạm ứng)
100
ND3: Đẩy nhanh tốc độ thu tiền, chậm tốc độ
chi tiền
Xúc tiến việc chuẩn bị và gửi hĩa đơn
Thu nợ
Quan điểm chung là “nỗ lực thu các khoản phải thu càng sớm
càng tốt và trì hỗn các khoản phải trả đến mức cĩ thể càng tốt”
101
Tăng tốc độ thu tiền những khoản trả từ phía
khách hàng đến cơng ty
Khuyến khích khách hàng trả nợ sớm
bằng cách áp dụng các chính sách chiết
khấu đối với những khoản nợ thanh tốn
trước hạn.
Làm chậm quá trình chi trả
Cực đại hĩa vốn trơi nổi (chậm thời gian
luân chuyển tiền)
Kiểm sốt chi tiêu
102
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 18
Thời gian luân chuyển tiền
Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4
Mua
vật tư
Trả
tiền
vật tư
Bán
hàng
Thu
tiền
Thời gian trì
hỗn trả tiền
mua hàng Thời gian luân chuyển tiền
Thời gian hốn chuyển tồn
kho
Thời gian hốn chuyển
phải thu
Cơng thức xác định thời gian luân chuyển tiền
Thời gian hốn
chuyển tồn kho
=
Tồn kho bình quân
Chi phí hàng bán bình quân một ngày
Thời gian hốn
chuyển phải thu
=
Phải thu bình quân
Doanh thu bán chịu bình quân một ngày
Thời gian trì hỗn
trả tiền
=
Phải trả bình quân
Doanh số mua chịu bình quân một ngày
(3) Quản trị tồn kho
Tồn kho là những loại tài sản mà DN chưa bán được hoặc
chưa muốn bán
Trong DN sản xuất, tồn kho chiếm một tỷ trọng đáng kể
trong các DNSX, chế biến, và thể hiện ở những dạng:
Nguyên vật liệu
Sản phẩm dở dang
Thành phẩm
Trong DN thương mại, tồn kho chủ yếu là hàng hĩa.
Tại DN dịch vụ, tồn kho khơng đáng kể.
105
Tại sao tồn kho ?
Tồn kho Hàng tồn kho.
Tồn kho Tài sản mà DN chưa bán được hoặc chưa
muốn bán.
ồ ể ề ế T n kho phát sinh k từ khi hàng v DN cho đ n
khi rời DN.
Chi phí tồn kho là một hàm số theo thời gian và giá
trị Tồn kho.
Tồn kho cĩ tác động tiêu cực và tích cực
Tác động 2 mặt của tồn kho
Tác động tích cực
- Giúp DN chủ động trong dự trữ và SX
- Giúp cho quá trình SX điều hịa và liên tục
- Giúp chủ động trong lập kế hoạch
Tác động tiêu cực
- Làm phát sinh chi phí liên quan đến tồn kho
như chi phí kho bãi, chi phí bảo quản, chi phí cơ
hội do vốn nằm ở hàng tồn kho
107
Chức năng của Tồn kho
Duy trì tính ổn định trong quá trình SXKD
Hạn chế phần nào tác động tiêu cực của lạm phát
ầ Đ u cơ (trường hợp: vàng, thép, phân bĩn,…)
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 19
Quản trị tồn kho
Tỷ lệ tồn kho trên tổng tài sản phụ thuộc:
- Tính chất ngành nghề
Yếu tố thời vụ-
- Cung cầu hàng hố trên thị trường
- Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
- Chu kỳ sản xuất sản phẩm
- Thời gian bảo quản sản phẩm
109
Phân tích tồn kho
Tồn kho phụ thuộc tính đều đặn của hoạt
động xuất nhập
DN phải cĩ dự trữ an tồn "Đảm bảo sản xuất,
tiê th liê t ”u ụ n ục
Mức dự trữ ngày càng tăng “Mức tăng trưởng
của DN
Tồn kho luơn phát sinh chi phí " Tồn kho tăng”
Phát sinh cả chi phí tăng và chi phí giảm.
110
Chi phí liên quan hàng tồn kho
Chi phí đặt hàng (CP1): bao gồm chi phí giao
dịch, thủ tục, kiểm nhận việc đặt hàng..
Chi phí tồn kho (CP2): bao gồm chi phí kho
bãi bả ả hi hí ơ hội ủ ố, o qu n, c p c c a v n..
Tổng chi phí = CP đặt hàng + CP tồn kho
CP = CP1 + CP2
111
Lượng đặt hàng tối ưu (EOQ)
(Economic Order Quantity)
Lượng đặt hàng sao cho tổng chi phí là thấp
nhất
Tổng chi phí liên quan đến tồn kho:
- Chi phí đặt hàng (O): chi phí liên quan
đến đặt hàng và kiểm nhạn hàng hĩa
- Chi phí duy trì tồn kho đơn vị (C): chi phí
lưu kho, bảo hiểm, bảo quản, chi phí cơ hội do
đầu tư vốn vào tồn kho
112
Lượng đặt hàng tối ưu (C*)
Cơng thức:
SOQ 2*
C
O : Chi phí cho mỗi đơn vị đặt hàng
S : Số lượng hàng cần dùng
C : Chi phí duy trì tồn kho cho 1 đơn vị
Ví dụ
Một DN A cĩ mức tồn kho cần dùng là 2000
đơn vị trong thời gian 100 ngày. Chi phí đặt
hàng là 10 triệu đồng cho mỗi đơn vị đặt
hàng và chi phí duy trì tồn kho là 1 triệu đồng
cho mỗi đơn vị hàng tồn kho trong thời kỳ
100 ngày. Số lượng đặt hàng tối ưu là bao
nhiêu ?
114
DVQ 200
1
2000102*
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 20
Biện pháp quản lý và bảo tồn vốn
lưu động trong DN
- Kiểm tra thường xuyên tình hình sử dụng vốn
ở các khâu và các giai đoạn SX
- Quản lý tốt tiền mặt, các khoản phải thu, hàng
tồ khn o
- Xác định nhu cầu vốn lưu động,
- Tổ chức các nguồn vốn và phương thức cấp
phát vốn,
- Chấp hành nghiêm kỷ luật về tài chính và
thanh tốn.
115
Chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng VLĐ
Tốc độ luân chuyển VLĐ (số lần luân
chuyển, kỳ luân chuyển VLĐ)
Hàm lượng VLĐ
Hiệu quả sử dụng VLĐ
116
Chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng VLĐ
+ Số vịng quay của vốn lưu động (số lần luân
chuyển VLĐ)
là chỉ tiêu phản ánh số lần vốn lưu động hồn thành một
vịng tuần hồn trong một khoảng thời gian nhất định,
thường là một năm.
117
Vldbq
Dt
Vldbq
ML
- L: số vịng quay vốn lưu động,
- M: Tổng mức luân chuyển VLĐ trong kỳ
- Dt: doanh thu thuần đạt được trong kỳ,
- Vldbq là lượng vốn lưu động bình quân trong kỳ.
4
2
4321
2
1
4
4321
VcqVcqVcqVcqVdq
V
VqVqVqVqV
ldbq
ldbq
Chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng VLĐ
+ Kỳ luân chuyển của vốn lưu động
Kỳ luân chuyển vốn lưu động là chỉ tiêu phản
ánh độ dài thời gian (tính bằng số ngày) của
ột ị ố lư độm v ng quay v n u ng.
118
Dt
Vldbq.N
L
NKlc -N là số ngày của kỳ tính tốn (tháng 30 ngày, quý 90 ngày, năm 360 ngày)
- L: Số vịng quay vốn LĐ
Chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng VLĐ
+ Hệ số đảm nhiệm của VLĐ
(Hàm lượng VLĐ)
là chỉ tiêu phản ánh hàm lượng vốn lưu
động sử dụng để làm ra được một đồng
d h h h ầ ủ DN kỳ
LDt
VldbqHdn 1
oan t u t u n c a trong .
119
+ Hiệu quả sử dụng VLĐ
là chỉ tiêu thể hiện số lợi nhuận thu được từ
một đồng vốn lưu động của DN trong kỳ. Vldbq
LNHlđ
Ví dụ
Theo tài liệu báo cáo của DN
Số VLĐ đầu năm là 680 tr, cuối quý 1 là 780
tr, cuối quý 2 là 800 tr, cuối quý 3 là 850 tr,
ối ý 4 là 900 t D h th th ầ bácu qu r. oan u u n n
hàng của DN trong năm là 3000 tr đ.
Yêu cầu: đánh giá trình độ sử dụng VLĐ
120
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 21
Lời giải
V ldbq 4
2
900850800780
2
680
121
L
K
V
DTL
ldbq
T
360
4. Quản lý thu chi trong DN
a. Quản lý doanh thu, chi phí và lợi nhuận
• Doanh thu của DN
Căn cứ vào nguồn hình thanh cĩ DT sau:
- DT từ hoạt động kinh doanh
- DT từ hoạt động tài chính
- DT khác
122
Ý nghĩa doanh thu bán hàng
- Phản ánh quy mơ của quá trình SX, phản ánh
trình độ tổ chức chỉ đạo SXKD của DN.
- là nguồn vốn để DN trang trải các khoản chi
phí trong quá trình sản xuất kinh doanh.
- Kết thúc giai đoạn cuối cùng của quá trình luân
chuyển vốn, tạo điều kiện thuận lợi cho quá
trình sản xuất sau.
123
DOANH THU – LỢI NHUẬN
DOANH THU
HOẠT ĐỘNG
TIÊU THỤ SP
DOANH THU
DOANH THU
HĐ SXKD
124
HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH
THU NHẬP
HĐ KHÁC
DOANH THU
CỦA DN
DOANH THU – LỢI NHUẬN
DOANH THU
là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
125
thu được trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động
SXKD của doanh nghiệp, gĩp phần tăng vốn chủ sở hữu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- DT bán hàng là tổng lợi ích kinh tế mà DN thu được khi cung cấp
hàng hố, dịch vụ cho khách hàng.
- DT bán hàng gồm: DT bán hàng bên ngồi và DT bán hàng nội bộ
- DT chỉ được ghi nhận khi cĩ căn cứ chắc chắn
Các chỉ tiêu
Doanh thu = Sản lượng thực tế x giá bán
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
- Chiết khấu thương mại
- Giá trị hàng bán bị trả lại
- Giảm giá hàng bán
- Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng sản xuất
- Thuế xuất khẩu
- Thuế GTGT phải nộp: Nếu DN tính thuế theo phương pháp trực tiếp
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 22
Chú ý
Đối với DN nộp thuế GTGT khấu trừ thì doanh
thu khơng bao gồm thuế GTGT đầu ra.
Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp
t ự tiế thì d h th ồ ả th ế GTGT r c p oan u g m c u
(tổng giá thanh tốn).
Đối với mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
khi tiêu thụ trong nước thì doanh thu bao gồm
cả thuế tiêu thụ đặc biệt (giá thanh tốn).
127
Các chỉ tiêu (tiếp)
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
= -
4. Giá vốn hàng bán
5 Lợi h ậ ộ ề bá hà à ấ dị h
Doanh thu thuần Doanh thu Các khoản giảm trừ DT
. n u n g p v n ng v cung c p c vụ
= -
6. Doanh thu hoạt động tài chính (tổng số tiền thu
từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia
và doanh thu hoạt động tài chính khác của DN)
7. Chi phí hoạt động tài chính
8. Chi phí bán hàng
Lợi nhuận gộp DT thuần Giá vốn hàng bán
Các chỉ tiêu (tiếp)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
= + - - -
11.Doanh thu khác
Lợi
nhuận
thuần
Lợi
Nhuận
gộp
DT
Tài chính
Chi phí
Tài chính
Chi phí
Bán hàng
Chi phí
Quản lý
12. Chí phí khác
13. Lợi nhuận khác
= -
14. Lợi nhuận kế tốn trước thuế
= +/-
Lợi nhuận
khác
Doanh thu
khác
Chi phí
khác
Lợi nhuận
Trước thuế
Lợi nhuận
thuần
Lợi nhuận
khác
Các chỉ tiêu (tiếp)
15. Chí phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
= x
Trong đĩ:
= - +
Chi phí thuế
Thu nhập DN
Hiện hành
Thu nhập
Chịu thuế
Thuế suất thuê
TNDN (25%)
Thu nhập
Chịu thuế
LN kế tốn
Trước thuế
Doanh thu
Khơng chịu Chi phíKhơng hợp lý
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
17. Lợi nhuận kế tốn sau thuế
= -
-
thuế
Lợi nhuận kế
tốn sau thuế
Lợi nhuận kế
tốn trước thuế
Chi phí thuế
TNDN hiện hành
Chú ý
- Doanh thu khơng chịu thuế là các khoản doanh thu
được chia từ lợi nhuận.
Ví dụ: Lãi liên doanh, liên kết
Lãi đầu tư chứng khốn (cổ tức)
Riê lãi d hê h lệ h bá hứ kh á à lãi ng o c n c mua n c ng o n v
tiền gửi ngân hàng thì vẫn chịu thuế
- Chi phí khơng hợp lý là những khoản chi phí:
+ Khơng cĩ chứng từ hợp lệ, hợp pháp
+ Các khoản chi phí mà chi vượt định mức
+ Các khoản tiền phạt
+ Các khoản chi phí chi cho các lĩnh vực khơng thuộc hoạt
động kinh doanh như chi phúc lợi…
131
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
(Nghị định 199/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004
LỢI NHUẬN
(2) NỘP THUẾ
TNDN
TNDN
(1) BÙ ĐẮP LỖ
TRƯỚC THUẾ
5. CHIA LÃI CHO CÁC TV GĨP VỐN
4.TRÍCH QUỸ DỰ PHỊNG tc (10%, Sơ dự bằng
25% Vốn điều lệ khơng trích)
3.BÙ ĐẮP CÁC KHOẢN LỖ ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
LỢI NHUẬN
CỊN LẠI
132
TRƯỚC THUẾ
LỢI NHUẬN
SAU THUẾ VỐN CTY HUY
ĐỘNGVỐN NN
ĐẦU TƯ
1.QUỸ THƯỞNG BAN QUẢN LÝ điều hành CT( tối
đa 5%)
2.TRÍCH QUỸ TƯ PHÁT TRIỂN (tối thiểu 30%)
3.LỢI NHUẬN CỊN LẠI TRÍCH QUỸ KHEN
THƯỞNG - QUỸ PHÚC LỢI
ĐỂ LẠI TÁI ĐẦU TƯ – TĂNG VỐN CSHNN
HOẶC KHƠNG SỬ DỤNG ĐIỀU CHUYỂN
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 23
CÁC LOẠI THUẾ CHỦ YẾU
(1) Thuế VAT là loại thuế gián thu đánh vào người
tiêu dùng hàng hĩa dịch vụ. Nĩ đánh vào phần
giá trị tăng thêm của hàng hĩa, dịch vụ phát
sinh trong quá trình sản xuất, lưu thơng, tiêu
dùng.
(2) Trong đĩ:
+ Người tiêu dùng cuối cùng chịu thuế.
+ Cơ sở SX-KD chỉ đĩng vai trị là người thu
hộ, nộp hộ thuế.
133
Phương pháp tính thuế GTGT
☺Căn cứ tính thuế : thuế suất và giá tính thuế
☺ Mức thuế suất áp dụng (t)
●t=0%: hàng hố dịch vụ xuất khẩu và coi như xuất khẩu (theo quy định)
●t=5% : nước sạch,phân bĩn và thuốc bảo vệ thực vật, thiết bị và thuốc y
tế, đồ dùng giảng dạy,sản phẩm cơ khí, dịch vụ vận tải, dịch vụ phục vụ nơng
nghiệp dv khoa học cơng nghệ sp trồng trọt chăn nuơi thuỷ hải sản ở khâu kinh, , ,
doanh thương mại
●t=10%: hầu hết các loại hàng hố và dịch vụ phục vụ tiêu dùng và SX
☺Giá tính thuế (P)
Tuỳ từng loại hàng hố ,dịch vụ tính thuế mà xác định được mức giá tính
thuế khác nhau.Nĩi chung giá tính thuế GTGT là giá mua đã bao gồm các khoản
phí,lệ phí,thuế khơng được khấu trừ hoặc hồn lại (thuế TTĐB, thuế nhập
khẩu…)
-hàng hố,dich vụ bán ra: P = giá bán + thuế TTĐB + khoản thu thêm (nếu cĩ)
-hàng hố nhập khẩu: P = giá nhập khẩu + thuế nhập khẩu + thuế TTĐB
-với DN xây lắp: P = giá trị nguyên vật liệu + giá trị xây dựng lắp đặt
-hàng hố dịch vụ đầu vào: P = giá mua chưa thuế + chi phí thu mua,lắp đặt chạy
thử…
DN A nhập khẩu 10 máy điều hồ của NB,đơn giá chưa thuế là 100/máy,thuế nhập
khẩu 20%,thuế TTĐB 15%,chi phí vận chuyển 150,chi phí lắp đặt chạy thử
150.Xác định giá tính thuế GTGT.
Giá tính thuế :
= 100×10 + 100×10×20% + (100×10 + 100×10×20% )×15% + 150 + 150 = 1680
giá bán thuế NK thuế TTĐB CP v/c CP lắp đặt
Các phương pháp tính VAT
Phương pháp
khấu trừ
Phương pháp
trực tiếp
Phương pháp khấu trừ (invoice/credit)
☼Đối tượng áp dụng: tất cả các DN, tổ chức kinh doanh cĩ tư cách pháp
nhân,sử dụng hố đơn GTGT
☼Căn cứ : thuế suất,giá trị đầu vào,giá trị đầu ra của DN
(trừ những DN tính thuế gtgt theo phương pháp trực tiếp ở trên)
☼Yêu cầu : ~ HĐ GTGT ghi đúng quy đinh pháp luật
~ Theo dõi doanh thu và thuế gtgt trên 2 tài khoảnriêng biệt
☼Ưu điểm : • Khơng ảnh hưởng đến doanh thu thuần của DN
• Khắc phục hiện tượng trùng lặp trong quá trình tính thuế
• Cĩ thể áp dụng ngay khi cĩ nhiều mức thuế khác nhau
• Thuận tiện khi cĩ ưu đãi t = 0%
☼Nhược điểm : - Phải theo dõi chặt chẽ hệ thống chứng từ,tài khoản
- Gây tổn thất cho DN nếu hồn thuế chậm
VAT = thuế gtgt đầu ra – thuế gtgt đầu vào
= t đầu ra × giá trị đầu ra – t đầu vào × giá trị đầu vào
Phương pháp trực tiếp (Subtraction)
Căn cứ: thuế suất,doanh số bán hàng,giá vốn hàng bán.
Đối tượng áp dụng: - Cá nhân,tổ chức kinh doanh khơng thành lập phápnhân,chưa đủ
điều kiện về chế độ kế tốn,hố đơn,chứng từ làm căn cứ khấu trừ thuế.
- Cơ sở KD vàng bạc, kim khí quý,ngoại tệ(kể cả cĩ HĐ thuế gtgt)
Ưu điểm: Dễ dàng tính VAT vào cuối kỳ trên doanh số và giá vốn hàng bán.
Nhược điểm: •Gây hiện tượng tính trùng trong một số trường hợp.
• Vấn đề phát sinh khi đầu ra và đầu vào cĩ mức thuế suất áp dụng khác
nhau.
→ tuỳ từng DN mà cĩ cách xác định phần chênh lệch giữa doanh số và giá vốn khác nhau.
VD:DN sản xuất:Chênh lệch=doanh thu bán hàng-(chi phí NVL,NC,chi phí mua ngồi khác…).
DN thương mại:Chênh lệch=doanh thu bán hàng-(giá mua+chi phí thu mua…).
VAT = t × GTGT của hàng hố,dịch vụ chịu thuế
= t × (doanh số bán hàng - giá vốn hàng bán)
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 24
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu, áp
dụng cho những doanh nghiệp sản xuất hoặc
nhập khẩu các mặt hàng chưa thực sự thiết
yếu đối với đời sống của nhân dân như bia ,
rượu, thuốc lá, bài lá, vàng mã, ơ tơ dưới 24
chỗ ngồi, xăng các loại, điều hồ nhiệt độ đặc
biệt, kinh doanh vũ trường, mát xa, karaokª,
kinh doanh casinơ....
139
III. Phân tích tài chính
Cơng cụ dùng phân tích:
Báo cáo tài chính
Tỷ ố tài hí hs c n
140
1. Ý nghĩa phân tích tài chính DN
Đối với nhà QLDN: nhằm tìm ra những giải pháp tài
chính nhằm nâng cao hiệu quả, tiềm lực tài chính cho DN
Đối với chủ sở hữu: giúp đánh giá đúng đắn thành quả
của các nhà quản lý sự an tồn và hiệu quả của vốn đầu
tư vào DN
Đối với khách hàng: giúp đánh giá đúng đắn khả năng
và thời hạn thanh tốn của DN.
Đối với cơ quan quản lý chức năng: giúp đánh giá
đúng đắn thực trạng tài chính DN, tình hình thực hiện
nghĩa vụ với Nhà nước, những đĩng gĩp với xã hội….
141
Thơng
tin
cần
2. Hệ thống báo cáo tài chính
Thơng tin về: Nguồn
vốn, SD vốn
Bảng cân đối kế
tốn (B01-DN)
thiết
cho
người
sử dụng
Thơng tin về: Kết quả
kinh doanh
Báo cáo kết quả
KD (B02-DN)
Thơng tin về: Vốn
bằng tiền
Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
(B03-DN)
Báo cáo tài chính
-Bảng cân đối kế tốn: Là báo cáo tài chính tổng hợp,
phản ánh tổng quát tồn bộ giá trị tài sản hiện cĩ và
nguồn hình thành tài sản đĩ của DN tại một thời điểm
nhất định
+ Bên trái là tài sản: tức là giá trị tồn bộ tài sản hiện cĩ
đến thời điểm lập báo cáo thuộc quyền quản lý và sử dụng
của DN.
+ Bên phải là nguồn vốn: là giá trị các nguồn hình thành
nên các loại tài sản của DN đến thời điểm lập báo cáo.
Giá trị của 2 bên của bảng cân đối kế tốn cân bằng nhau
đúng theo các số liệu đầu kỳ, cuối kỳ.
143
Đặc điểm
Phản ánh tổng quát tồn bộ TS, NV theo một hệ
thống chỉ tiêu được quy định thống nhất.
Phản ánh TS, NV dưới hình thức giá trị.
Phả á h “ ì h hì h ài hí h ủ DN” ở ộ n n t n n t c n c a m t
thời điểm nhất định:
Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm sốt (tài sản);
Quyền lợi của chủ nợ đối với các nguồn lực đĩ (nợ
phải trả);
Giá trị mà chủ sở hữu cĩ trong DN (vốn CSH).
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 25
Tài sản và Nguồn vốn.
Các yếu tố: Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu.
Trình bày theo chiều dọc hoặc chiều ngang
Cá ế tố bắt b ộ khá
Nội dung
c y u u c c:
Tên của đơn vị kế tốn.
Tên của báo cáo tài chính: “Bảng cân đối kế tốn”
Ngày lập báo cáo.
Các yếu tố
của bảng cân
đối kế tốn
Giới thiệu BCĐKT
Mẫu B01-DN
Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006.
9/28/2011
Kết cấu bảng cân đối kế tốn
TT Tài sản ĐK CK TT Nguồn vốn ĐK CK
A Tài sản ngắn hạn A Nợ phải trả
I Tiền và các khoản tương
đương tiền
I Nợ ngắn hạn
II Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn
1 Vay và nợ ngắn hạn
III Các khoản phải thu 2 Phải trả người bán
IV Hàng tồn kho 3 Người mua trả tiền trước
148
V Tài sản NH khác 4 Thuế và các khoản phải nộp NN
B Tài sản dài hạn 5 Phải trả CNV
I Các khoản phải thu DH II Nợ dài hạn
II Tài sản cố định Vay và nợ dài hạn
III Bất động sản đầu tư B Vốn chủ sở hữu
IV Các khoản ĐT tài chính DH Vốn đầu tư của chủ sở hữu
V TSDH khác Thặng dư vốn cổ phần
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phịng tài chính
Lợi nhuận chưa phân phối
II Nguồn kinh phí và quỹ khác
Tổng cộng tài sản Tổng cộng nguồn vốn
§¼ng thøc kÕ to¸n
Tài sản Nợ phải trảVốn CSH = -
Phương trình kế tốn
Tài sản
Nợ phải trả &
Vốn CSH
Báo cáo kết quả kinh doanh
Là bản báo cáo kinh doanh trong 1 thời kỳ tương
ứng, thể hiện tập hợp các khoản thu, chi và kết
quả kinh doanh.
Bả bá á à đượ á hà bỏ ố ất n o c o n y c c c n v n r quan
tâm vì nĩ phản ánh sinh động tồn bộ quá trình
kinh doanh của doanh nghiệp.
150
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 26
Báo cáo lãi lỗ;
Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
về các khoản thuế và các nghĩa vụ khác;
Kết cấu: 3 phần
Thuế GTGT được khấu trừ, được hồn thuế,
được miễn giảm.
Kết cấu báo cáo kết quả kinh doanh
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2 Các khoản giảm trừ
3 DTT về bán hàng và cung cấp dịch vụ = 1-2
4 Giá vốn hàng bán
5 LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ =3-4
6 Chi phí bán hàng
7 Chi phí quản lý doanh nghiệp
152
8 Doanh thu hoạt động tài chính
9 Chi phí tài chính
Trong đĩ: chi phí lãi vay
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh =5-6-7+8-9
11 Thu nhập khác
12 Chi phí khác
13 Lợi nhuận khác =11-12
14 Tổng LN trư-ớc thuế =10+13
15 Thuế thu nhập DN
16 Lợi nhuận sau thuế =14-15
Khái niệm:
Là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh
việc hình thành và sử dụng tiền trong kỳ kế
t á
Bảng lưu chuyển tiền tệ
o n
Đo lường khả năng tạo ra các dịng tiền và nhu cầu về
tiền của doanh nghiệp.
Đo lường khả năng thực hiện các nghĩa vụ đối với các
chủ nợ, Nhà nước…
Ý
g ệ
nghĩa việc phân tích
dịn tiền t
Cung cấp thơng tin xác định nhu cầu về tiền của
doanh nghiệp cho kỳ tiếp theo.
Cung cấp thơng tin cần thiết cho việc hoạch định và
kiểm sốt.
Giải thích sự khác biệt giữa tiền và lợi tức sau thuế.
Hoạt động kinh doanh: là các hoạt động tạo
ra doanh thu chủ yếu của DN và các hoạt động
khác khơng phải là họat động đầu tư và hoạt
động tài chính.
Hoạt động đầu tư: là các hoạt động mua bán
Các hoạt động tạo ra các dịng tiền
,
xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài
hạn và các khoản đầu tư khác khơng nằm trong
các khoản tương đương tiền.
Hoạt động tài chính: là các hoạt động tạo ra
các thay đổi về quy mơ và kết cấu của vốn chủ
sở hữu và vốn vay của DN.
Dịng tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng (+)
Tiền thu từ các khoản phải thu (+)
Tiền thu từ các khoản khác (+)
Tiền trả cho người cung cấp (-)…
Tiền chi trả người lao động (-)
Tiền nộp thuế (-)..
Tiền trả lãi vay (-)
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 27
Dịng tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền mua TSCĐ (-)
Tiền đầu tư vào các đơn vị khác (-)
Thu lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận (+)
Thu do nhượng bán TSCĐ (+)
Thu hồi các khoản đầu tư dài hạn (+)
Dịng tiền từ hoạt động tài chính
Tiền vốn gĩp, phát hành cổ phiếu (+)
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn; (+)
Tiền trả vốn gĩp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của chính DN đã phát hành (-).
Tiền cổ tức, lợi nhuận trả cho chủ sở hữu (-).
Bạn cĩ thể làm gì qua phân tích dịng tiền tệ?
Bạn cĩ thể dự báo sự thiếu hụt hay dư thừa tiền
mặt.
Nếu thiếu hụt, bạn cĩ thể :
Vay thêm
Giảm các tài sản lưu động
Giảm các tài sản khác.
Nếu dư thừa, bạn cĩ thể :
Trả nợ ngân hàng
Thanh tốn cho người cung cấp
Tài trợ cho một kế hoạch đầu tư.
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
Cĩ 4 loại chỉ số
- Chỉ số thanh tốn: dùng để quyết định xem liệu 1 DN nào đĩ cĩ khả
năng thanh tốn các ngĩa vụ phải trả ngắn hạn hay khơng
- Chỉ số hoạt động: cho biết DN hoạt động như thế nào
Chỉ ố hiệ ả
160
- s u qu
3. Nội dung phân tích tình hình tài
chính và khả năng thanh tốn của DN
- Đánh giá khái quát tình hình tài chính;
- Phân tích cơ cấu và sự biến động của vốn - nguồn vốn;
- Phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn;
- Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ;
- Phân tích hiệu quả sử dụng vốn;
- Phân tích rủi ro tài chính và dự báo nhu cầu tài chính.
161
Chú ý khi phân tích tài chính
Các hệ số tự nĩ khơng cĩ mấy ý nghĩa, chúng
chỉ thực sự cĩ ý nghĩa khi so sánh:
+ So sánh hệ số kỳ này với hệ số kỳ trước
+ So sánh với các hệ số trung bình của các DN
trong ngành hoặc DN tiên tiến
162
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 28
TT Tài sản Năm 2010 Năm 2011 Chênh lệch
Chênh
lệch cơ
cấuGiá trị (Tr.đ)
Tỷ trọng
(%) Giá trị (Tr.đ) Tỷ trọng (%) ±∆ TĐPTLH Tỷ lệ tăng
A TSLĐ và đầu tư ngắn hạn 5000 59.27 4200 44.30 -800 84.00 -16.00 -14.97
I Vốn bằng tiền 442 5.24 320 3.38 -122 72.40 -27.60 -1.86
II
Đầu tư tài chính ngắn
hạn 730 8.65 60 0.63 -670 8.22 -91.78 -8.02
III Các khoản phải thu 1408 16.69 1506 15.89 98 106.96 6.96 -0.80
IV Hàng tồn kho 2278 27.00 2186 23.06 -92 95.96 -4.04 -3.94
V Tài sản lưu động khác 142 1.68 128 1.35 -14 90.14 -9.86 -0.33
B TSCĐ và đầu tư dài hạn 3436 40 73 5280 55 70 1844 153 67 53 67 14 97. . . . .
I Tài sản cố định 2096 24.85 3600 37.97 1504 171.76 71.76 13.13
1TSCĐ hữu hình 1550 18.37 2920 30.80 1370 188.39 88.39 12.43
2TSCĐ thuê tài chính 450 5.33 400 4.22 -50 88.89 -11.11 -1.11
3TSCĐ vơ hình 96 1.14 280 2.95 184 291.67 191.67 1.82
II Đầu tư tài chính dài hạn 940 11.14 1080 11.39 140 114.89 14.89 0.25
1
Đầu tư chứng khốn dài
hạn 150 1.78 126 1.33 -24 84.00 -16.00 -0.45
2Gĩp vốn liên doanh 600 7.11 750 7.91 150 125.00 25.00 0.80
3Đầu tư dài hạn khác 190 2.25 204 2.15 14 107.37 7.37 -0.10
III Chi phí XDCB dở dang 400 4.74 600 6.33 200 150.00 50.00 1.59
Tổng cộng tài sản 8436 100.00 9480 100.00 1044 112.38 12.38 0.00
163
Nhằm xác định thực trạng và sức mạnh tài chính của DN,
biết được mức độ độc lập về mặt tài chính cũng như những
khĩ khăn về tài chính mà DN đang phải đương đầu, nhất là
lĩnh vực thanh tốn.
ể ề ế ầ ế ề ầ
3.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính
Mục đích: cĩ th đ ra các quy t định c n thi t v đ u tư,
hợp tác, liên doanh, liên kết, mua bán, cho vay...
chỉ phân tích ở một số nội dung mang tính khái quát, tổng
hợp, phản ánh những nét chung nhất thực trạng hoạt động
tài chính của DN.
Tổng nguồn vốn, biến động tổng nguồn vốn: đánh giá
khả năng tổ chức, huy động vốn của DN
Hệ số tự tài trợ: phản ánh khả năng tự đảm bảo về mặt TC
và mức độ độc lập về mặt TC của DN
Phân tích khái quát tình hình TC....
Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn: phản ánh khả năng trang
trải TSDH bằng vốn chủ sở hữu.
Hệ số đầu tư: phản ánh mức độ đầu tư của TSDH trong
tổng số TS, phản ánh cấu trúc TS của DN
Hệ số thanh tốn tổng quát : chỉ tiêu phản ánh khả năng
thanh tốn chung của DN, cho biết với tổng TS hiện cĩ, DN
cĩ đảm bảo trang trải được các khoản nợ phải trả này hay
khơng
Chỉ tiêu phân tích khái quát .....
Hệ số thanh tốn nợ ngắn hạn (TSNH/Tổng nợ NH): phản ánh
khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn của DN
Hệ số khả năng thanh tốn nhanh (Tiền và các khoản
tương đương tiền/tổng nợ ngắn hạn): đánh giá khả năng
thanh tốn tức thời các khoản nợ ngắn hạn của DN bằng
tiền.
Bảng đánh giá khái quát tình hình tài chính
Chỉ tiêu Kỳ 1 Kỳ 2 ... Kỳ n
Kỳ 2 so kỳ 1 ...
...
± % ± %
A B C D E G H I
1. Tổng số nguồn vốn
2. Hệ số tự tài trợ
3. Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn
4. Tỷ suất đầu tư
5. Hệ số khả năng thanh tốn tổng quát
6. Hệ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn
7. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh
8. Hệ số khả năng chi trả
9. Khả năng sinh lời của tài sản
10. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
- Cột B, C, ...,D: đánh giá khái quát tình hình TC ở từng kỳ (điểm) tương ứng.
+ Cột “±” (các cột E, H..): Phản ánh sự biến động về số tuyệt đối của các chỉ tiêu, sẽ thấy
được mức độ biến động về qui mơ ứng với từng chỉ tiêu theo thời gian.
+ Cột “%” (các cột G, I ...): Phản ánh sự biến động về số tương đối theo thời gian của các
chỉ tiêu, thấy được mức độ tăng trưởng và xu hướng biến động theo thời gian của các chỉ
tiêu nghiên cứu.
3.2. Phân tích tài sản và nguồn vốn của
doanh nghiệp
a. Phân tích tài sản
Tài sản DN thể hiện cơ sở vật chất, tiềm lực kinh
tế DN dùng vào hoạt động kinh doanh.
Nội dung cần đánh giá:
Đánh giá năng lực kinh tế thực sự của tài sản
Đánh giá tính hợp lý của cơ cấu tài sản
168
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 29
(1) Đánh giá năng lực kinh tế thực sự
của tài sản DN
- thẩm định giá trị kinh tế thực sự của tài sản DN
- xem xét tình hình chuyển đổi của TS trên thị trường.
Nội dung đánh giá
+ Đánh giá tài sản lưu động khác
+ Đánh giá tài sản cố định của DN
+ Đánh giá các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
+ Đánh giá các khoản phải thu
+ Đánh giá hàng tồn kho của DN
169
(2) Phân tích cơ cấu TS
Mục đích nhằm giúp người phân tích tìm hiểu
sự thay đổi về giá trị, tỷ trọng của tài sản qua
các thời kỳ như thế nào.
Cá hỉ tiê hâ tí h ơ ấ tài ảc c u p n c c c u s n
Mục đích nhằm giúp người phân tích tìm hiểu sự thay đổi về
giá trị, tỷ trọng của tài sản qua các thời kỳ như thế nào.
+ Hệ số cơ cấu TSCĐ
+ Hệ số cơ cấu TSLĐ
170
b. Phân tích nguồn vốn
- Đánh giá tính hợp lý và hợp pháp nguồn
vốn của doanh nghiệp
- Phân tích cơ cấu nguồn vốn
- Phân tích tình hình đảm bảo nguồn vốn
171
(1) Đánh giá tính hợp lý và hợp pháp
nguồn vốn của DN
xem xét danh mục nguồn vốn trên BCTC, nĩ tài trợ cho
những tài sản nào,
Đánh giá các khoản nợ ngắn hạn, dài hạn của DN cĩ phù
hợp với đặc điểm luân chuyển vốn trong thanh tốn của
DN hay do bị động trong hoạt động SXKD
Xem xét và đánh giá các khoản nợ khác như cĩ thực sự
tồn tại và phù hợp với mục đích sử dụng vốn hay khơng.
Xem xét và đánh giá vốn chủ sở hữu DN cĩ phù hợp với
loại hình DN hay khơng, phù hợp với quy định tối thiểu
về mức vốn cho từng DN, cĩ phù hợp với mục đích trích
lập từng loại quỹ hay khơng.
172
(2) Phân tích tình hình sử dụng vốn
Đánh giá sự thay đổi các chỉ tiêu cuối kỳ so
với đầu kỳ và cách thức sử dụng vốn của DN
Nội dung phân tích:
- Tình hình tăng giảm nguồn vốn?
- Tình hình sử dụng vốn như thế nào ?
- Những chỉ tiêu nào ảnh hưởng tới sự tăng
giảm ?
173
(3) Phân tích cơ cấu nguồn vốn
- Ý nghĩa cơ cấu nguồn vốn
+ Quyết đinh đến chi phí sử dụng vốn BQ của DN
+ Ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu hay
thu nhập trên 1 cổ phần và rủi ro tài chính của DN
→ chú ý tới 2 hệ số:
Hệ số nợ
Hệ số vốn chủ sở hữu
174
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 30
Phân tích cơ cấu nguồn vốn
+ Tỷ suất tự tài trợ của DN(Htt)
Nv
VcshHtt
- Vcsh: Tổng vốn chủ sở hữu của DN,
- Nv: Tổng nguồn vốn của DN
+Hệ số nợ của DN(Hn):
175
Nv
NptHn
- Npt: Tổng số nợ phải trả của DN
+ Hệ số đảm bảo nợ
Hệ số đảm bảo nợ =
Nguồn vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả
Phân tích cơ cấu nguồn vốn
Nguyên nhân sự khác nhau cơ cấu nguồn vốn
+ Sự ổn định của doanh thu và lợi nhuận
+ Cơ cấu tài sản
+ Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành
+ Doanh lợi vốn và lãi suất huy động
+ Mức độ chấp nhận rủi ro của người lãnh đạo
+ Thái độ của người cho vay
176
(3) Phân tích tình hình đảm bảo về
nguồn vốn của DN
Nhằm đánh giá được tình hình tài trợ và tình
hình đáp ứng nhu cầu về vốn của của DN
Nội dung
+ Phân tích tình hình tài trợ vốn của DN
+ Phân tích tình hình đảm bảo nhu cầu về vốn
của DN
+ Phân tích mối quan hệ cân đối giữa tài sản và
nguồn vốn
+ Phân tích cơ cấu nợ ngắn hạn
177
Phân tích tình hình đảm bảo về nguồn vốn của DN
+ Phân tích tình hình tài trợ vốn của DN
so sánh số liệu giữa các nguồn tài trợ với
kết cấu của tài sản
đánh giá về tình hình khai thác các nguồn
vốn, đưa ra những giải pháp thích hợp để đảm
bảo vốn cho các hoạt động SXKD của DN.
178
Phân tích tình hình đảm bảo về nguồn vốn của DN
+ Phân tích tình hình đảm bảo nhu cầu về
vốn của doanh nghiệp
Phân tích các phương trình kinh tế dựa trên
ố liệ ủ bả tổ kết tài ả ủ d h s u c a ng ng s n c a oan
nghiệp, từ đĩ đưa ra những nhận định về
tình hình thừa, thiếu vốn, mức độ đảm bảo
nhu cầu về vốn cho doanh nghiệp..
179
Phân tích tình hình đảm bảo về nguồn vốn của DN
+ Phân tích mối quan hệ cân đối giữa tài sản và
nguồn vốn
→ đánh giá được tính hợp lý giữa nguồn vốn mà DN huy
động với việc sử dụng chúng.
TSNH ắ h là h lý ì ử d đú đí h > nợ ng n ạn ợp v s ụng ng mục c
nợ ngắn hạn.
TSDH > nợ dài hạn là hợp lý vì nĩ thể hiện DN sử dụng
đúng mục đích nợ dài hạn và cả vốn chủ sở hữu
Nếu TSDH< nợ dài hạn điều đĩ chứng tỏ 1 phần nợ dài
hạn đã chuyển vào tài trợ TSNH.
→ Đánh giá nguồn vốn lưu động thường xuyên.
180
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 31
Phân tích nguồn vốn lưu động TX
Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nguồn vốn ngắn hạn + Nguồn vốn dài hạn
Tài sản ngắn hạn - NguồnvốnNH = Nguồn vốn dài hạn - Tài sản dài hạn
Biểu hiện quan hệ cân đối giữa tài sản với nguồn vốn
Cho biết dấu hiệu tài chính trong sử dụng tài sản và nguồn vốn của DN.
Vốn lưu động thường xuyên Vốn lưu động thường xuyên
181
Vốn LĐTX >0: dấu hiệu tài chính lành mạnh và đảm bảo cân đối giữa tài
sản và nguồn vốn trong hoạt động SXKD của DN.
Vốn LĐTX <0: dấu hiệu tài chính bất bình thường, lâu dài sẽ làm cho tình
trạng tài chính của DN rối loạn, mất dần tồn bộ vốn chủ sở hữu và đến bờ
vực phá sản.
Phân tích tình hình đảm bảo về nguồn vốn của DN
+ Phân tích cơ cấu nợ ngắn hạn
- Phân tích tổng các khoản phải thu và tổng các
khoản phải trả ngắn hạn
Mối hệ â đối iữ tổ á kh ả hải - quan c n g a ng c c o n p
thu và tổng các khoản phải trả ngắn hạn
- Phân tích chi tiết theo từng nhĩm các khoản
phải thu và các khoản phải trả theo thời hạn trả.
- Phân tích chiều hướng thay đổi của các khoản
nợ ngắn hạn
182
Phân tích tình hình đảm bảo về nguồn vốn của DN
NỢ PHẢI THU NGẮN HẠN NỢ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN
Phải thu khách hàng
Trả trước người bán
Thuế GTGT được khấu trừ
Nợ dài hạn đến hạn trả
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Cơ cấu nợ ngắn hạn
Phải thu nội bộ
Phải thu khác
Tạm ứng
Chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển
Tài sản thiếu chờ xử lý
Thế chấp ký quỹ, ký cược
Dự phịng phải thu nợ khĩ địi
Người mua trả trước
Các khoản phải nộp NSNN
Phải trả cơng nhân viên
Phải trả nội bộ
Các khoản phải trả khác
Chi phí phải trả
Tài sản thừa chờ xử lý
Tổng nợ phải thu ngắn hạn Tổng nợ phải trả ngắn hạn
183
Mối quan hệ cân đối giữa nợ phải
thu và nợ phải trả ngắn hạn
Nợ phải
thu NH
= Nợ phải
trả NH
Cơ cấu nợ NH cân bằng, khoản vốn
DN bị chiếm dụng bằng với khoản
vốn DN đi chiếm dụng
184
Nợ phải
thu NH
> Nợ phải
trả NH
Cơ cấu nợ ngắn hạn mất cân bằng,
DN bị chiếm dụng vốn nhiều hơn
Nợ phải
thu NH
< Nợ phải
trả NH
Cơ cấu nợ NH mất cân bằng, DN
chiếm dụng vốn nhiều hơn.
3.3. Phân tích hiệu quả hoạt động tài chính
+ Các chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng
vốn cố định và vốn lưu động,
+ Hiệu suất sử dụng tổng tài sản,
Dtt - Dtt: Doanh thu thuần đạt được trong kỳ của DN
185
Ts
Hts
- Ts: Tổng giá trị tài sản của DN
+ Tỷ lệ lợi nhuận so với doanh thu
Dtt
LnHld - Ln: Tổng lợi nhuận sau thuế đạt được của DN
Phân tích hiệu quả tài chính
+ Hệ số sinh lợi của tài sản
Vkdbq
LttLnROA E
-ƩLN +Ltt: Lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế
Đánh giá khả năng sinh lời của 1 đồng VKD khơng tính ảnh hưởng của thuế TNDN
186
+ Hệ số sinh lợi của vốn chủ sở hữu:
Vcsh
LnROE - ƩLN: Lợi nhuận sau thuế của DN- Vcsh: Tổng số vốn chủ sở hữu của DN
,
và nguồn gốc của VKD
Cho biết 1 đồng vốn CSH bình quân sử dụng trong kỳ tạo ra bao nhiều đồng lợi
nhuận sau thuế cho CSH
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 32
3.4. Phân tích khả năng thanh tốn của DN
+ Hệ số thanh tốn tổng quát (Kttq) :
Ndn
TsKttq
-Ts: Tổng giá trị tài sản của DN,
-Ndn:Tổng số nợ dài hạn và ngắn hạn của DN.
187
+ Hệ số thanh tốn ngắn hạn (hệ số thanh tốn
hiện thời) (Ktng):
Nn
TsnhKtng
-Tsnh: Giá trị tài sản ngắn hạn của DN
-Nn: Nợ phải trả ngắn hạn của DN
Cho biết khả năng chi trả nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn
Phân tích khả năng thanh tốn của DN
+ Hệ số thanh tốn nhanh
Nn
HangtonkhoTsnhKtnh
Cho biết khả năng trả nợ ngắn hạn bằng các tài sản cĩ tính thanh khoản cao nhất
188
+ Hệ số thanh tốn tức thời (Kttt
Ndh
VtKttt -Vt: Tổng số vốn bằng tiền của DN, - Ndh: Tổng số nợ đến hạn trả của DN
+ Hệ số thanh tốn nợ dài hạn (Ktdh),
Nd
TscdKtdh -Tscd: Tổng TSCĐ và đầu tư dài hạn của DN
- Nd: Số nợ dài hạn của DN.
Phân tích khả năng thanh tốn của DN
+ Hệ số chiếm dụng vốn (Kcd),
Ptr
Pt
Kcd -Pt: Tổng số nợ phải thu của DN,
-Ptr: Tổng số nợ phải trả của DN.
+ Hệ số khả năng thanh tốn
189
Ptr
Ktt
Kkntt -Ktt: Tổng khả năng thanh tốn của DN, -Ptr: Tổng nhu cầu phải thanh tốn của DN
+ Hệ số thanh tốn lãi vay
Lv
LNKttlv tlv LNtlv: Tổng lợi nhuận trước lãi vay và thuế
Lv: Số tiền lãi vay phải trả trong kỳ
3.5. Hệ số hiệu suất hoạt động
- Số vịng quay hàng tồn kho
Số vịng quay hàng tồn kho =
Giá vốn hàng bán
Số hàng tồn kho bình quân trong kỳ
ỳ h iề bì h
190
Kỳ thu tiền trung bình
(ngày) =
Số dư bình quân các khoản phải thu
Doanh thu bình quân 1 ngày trong kỳ
- K t u t n trung n
Chỉ tiêu phản ánh độ dài thời gian thu tiền bán hàng của DN kể từ lúc xuất giao hàng
cho đến khi thu được tiền bán hàng.
Kỳ thu tiền quá dài so với các DN trong ngành thì dễ dẫn đến tình trạng nợ khĩ địi
Kết luận việc so sánh khả năng thanh tốn
Tỷ số thanh tốn hiện thời mạnh nhưng tỷ số
thanh tốn nhanh yếu chứng tỏ tồn kho của
doanh nghiệp đang tiềm ẩn vấn đề cần quan
tâm.
191
Hệ số hiệu suất hoạt động
Số vịng quay vốn lưu động =
Doanh thu thuần đạt được
trong kỳ
Vốn lưu động bình quân trong kỳ
- Số vịng quay vốn lưu động
192
Hiệu suất sử dụng VCĐ =
Doanh thu thuần trong kỳ
Vốn cố định bình quân trong kỳ
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định
Vịng quay tài sản hay tồn bộ vốn trong
kỳ =
Doanh thu thuần trong kỳ
Số tài sản hay VKD bình quân trong kỳ
- Vịng quay tài sản hay tồn bộ vốn
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 33
Hệ số hiệu suất hoạt động
- Hệ số sinh lời
Tỷ suất LN trên doanh thu =
Lợi nhuận trong kỳ
Doanh thu trong kỳ
+ Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
193
Tỷ suất LN trên vốn kinh doanh
(ROAE) =
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế trong kỳ
Tài sản hay vốn KD bình quân
Tỷ suất LN sau thuế trên vốn kinh
doanh ROA =
Lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Tài sản hay vốn KD bình quân
+ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn KD
Hệ số hiệu suất hoạt động
Lợi nhuận sau thuế trong kỳ
+ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất LN trên vốn CSH (ROE) =
Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
194
Các hệ số tài chính
TT Các chỉ tiêu tài chính Mức TB của ngành
I Hệ số thanh tốn
1 Hệ số thanh tốn hiện thời 2,5 lần
2 Hệ số thanh tốn nhanh 1,5 lần
3 Hệ số thanh tốn tức thời 0,7
4 Hệ số thanh tốn lãi vay 2,3
II Hệ số cơ cấu nguồn vốn
1 Hệ số nợ 0,45
III Hệ số hoạt động
195
1 Số vịng quay hàng tồn kho 8 vịng
2 Kỳ thu tiền trung bình 20 ngày
3 Số vịng quay vốn lưu động 4,5 vịng
4 Hiệu suất sử dụng vốn cố định 4,8
5 Số vịng quay tồn bộ vốn 2,5
IV Hệ số sinh lời
1 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu 5,5%
2 Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROAE) 22%
3 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên vốn KD 15%
4 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên VKD (ROA) 9%
5 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) 20%
IV- Quản lý hoạt động thanh tốn trong DN
1- Các phương thức thanh tốn chủ yếu trong DN
a- Phân loại theo cơng cụ sử dụng
+ Thanh tốn bằng tiền mặt
+ Thanh tốn khơng dùng tiền mặt
196
Nguyên tắc thanh tốn bằng tiền mặt:
- Chỉ thanh tốn bằng tiền mặt đối với các hoạt
động liên quan đến khu vực dân cư và tiêu dùng
XH,
Cá DN hỉ đượ hé tồ ỹ tiề ặt th - c c c p p n qu n m eo
sự thoả thuận với ngân hàng nơi DN giao dịch,
- Thanh tốn bằng tiền mặt phải cĩ chứng từ
hợp lệ, cĩ phiếu chi tiền mặt cĩ chữ ký của chủ
tài khoản.
197
Nguyên tắc trong thanh tốn khơng
dùng tiền mặt:
- Ngồi số tiền mặt được phép giữ lại quỹ, tất cả
các khoản tiền mặt đều phải gửi vào ngân hàng.
- Các DN giao dịch mua bán với nhau phải cĩ hợp
đồng kinh tế hợp lệ và phải thanh tốn với nhau
theo các điều khoản đã ký kết theo đúng nguyên
tắc thanh tốn quy định,
- Ngân hàng sẽ căn cứ theo hợp đồng kinh tế và
những quy định trong thể lệ thanh tốn đảm bảo
thanh tốn kịp thời chính xác.
198
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 34
Phương thức thanh tốn
b- Phân loại theo thời gian thực hiện
+ Thanh tốn trước
+ Thanh tốn ngay
+ Thanh tốn sau
199
Phương thức thanh tốn
c- Theo địa điểm giao hàng và giá thanh tốn
+ Thanh tốn theo giá CIF (Cost, Insurance and
Freigth) là phương thức thanh tốn theo giá hàng hố được bên
bán vận chuyển và giao hàng tại địa chỉ theo chỉ định của bên
mua.
Giá thanh tốn bao gồm giá trị của lơ hàng cộng với chi phí vận
chuyển, chi phí bảo hiểm cho lơ hàng và các chi phí khác.
+ Thanh tốn theo giá FOB (Free on Board) là
hình thức thanh tốn theo giá hàng hố tại kho, bến bãi
hoặc địa điểm giao hàng của bên bán.
Giá thanh tốn chỉ là giá trị của lơ hàng nên thường thấp
hơn giá CIF.
200
2- Các hình thức thanh tốn khơng
dùng tiền mặt trong doanh nghiệp
a- Thanh tốn bằng séc
Séc là tờ lệnh của đơn vị trả tiền phát hành ra
để trả trực tiếp cho người được hưởng trong
giao dịch mua bán hàng hố và dịch vụ.
Cơ quan phát hành: Ngân hàng Nhà nước và
Kho bạc Nhà nước
Cĩ nhiều loại séc đang được sử dụng như: séc
chuyển tiền, séc thanh tốn, séc lĩnh tiền mặt,
séc cá nhân ...
201
Trình tự thanh tốn bằng séc:
Người phát hành séc gửi tiền vào ngân hàng,
trích một số tiền từ tài khoản của mình để
mua séc hoặc mở sổ séc.
S khi hậ đượ ật tư hà h á dị h au n n c v ng o , c vụ
người phát hành séc ghi số tiền tương ứng với
giá trị giao dịch lên tờ séc cĩ chữ ký và đĩng
dấu của chủ tài khoản lên tờ séc và giao trực
tiếp cho đơn vị được hưởng.
202
Các hình thức thanh tốn...
b- Thanh tốn bằng uỷ nhiệm chi
là tờ lệnh của đơn vị trả tiền uỷ nhiệm cho ngân hàng phục vụ mình
trích một số tiền từ tài khoản tiền gửi của đơn vị tại ngân hàng để
trả vào tài khoản của đơn vị được hưởng khi thực hiện các hoạt động
trả tiền.
Trình tự thanh tốn bằng uỷ nhiệm chi :
- Đơn vị trả tiền lập uỷ nhiệm chi gửi tới ngân hàng,
- NH kiểm tra các thủ tục
- NH trích chuyển số tiền ghi trên giấy uỷ nhiệm từ tài khoản của
người trả tiền vào tài khoản của người được hưởng,
- NH thơng báo cho đơn vị trả tiền biết khoản giao dịch đã được thực
hiện xong.
203
Thanh tốn theo thư tín dụng (LC)
Letter of Credit là tờ lệnh của ngân hàng phục vụ bên mua tiến hành
theo uỷ nhiệm của đơn vị mua gửi cho ngân hàng bên bán để trả cho
người bán về tiền hàng hố khi đơn vị bán đã cĩ chứng từ hố đơn
gửi đến ngân hàng bên bán chứng minh là hàng hố đã được vận
chuyển đến cho đơn vị mua.
ì h h h á Tr n tự t an to n:
- Đơn vị mua mở thư tín dụng của ngân hàng. Thư tín dụng mở phải ghi
rõ là thanh tốn cho một đơn vị bán nhất định và cĩ thời gian hiệu lực.
- NH bên mua báo cho ngân hàng bên bán biết đơn vị mua đã cĩ tiền
trên tài khoản thư tín dụng.
- Gửi các giấy báo đến ngân hàng bên bán. Ngân hàng bên bán sẽ tiến
hành thanh tốn ngay tồn bộ số tiền, sau đĩ mới báo cho ngân hàng
bên mua để thanh tốn tài khoản thư tín dụng.
204
Mơn Quản trị kinh doanh 2
Bùi Thị Minh Nguyệt 35
d- Thanh tốn bù trừ
là hình thức thanh tốn áp dụng cho nhiều đơn vị cĩ quan hệ chi
trả lẫn nhau thường xuyên, cĩ tín nhiệm với nhau trong thanh
tốn, tự nguyện tham gia thanh tốn bù trừ nhằm làm giảm số
lượng tiền trong các lần thanh tốn và giảm số nghiệp vụ thanh
tốn.
Điều kiện để tổ chức thanh tốn bù trừ :
- chỉ áp dụng cho các đơn vị giao dịch mua bán vật tư hàng hố, cĩ
mở tài khoản tại ngân hàng, cĩ tín nhiệm với nhau trong quan hệ
kinh tế,
- Các đơn vị tham gia bù trừ phải xác định được thành phần và
phạm vi tham gia bù trừ, định kỳ tiến hành bù trừ, chuẩn bị tiền cho
các khoản thanh tốn sau khi đã bù trừ,
- Ngân hàng phải đứng ra làm trung gian thanh tốn bù trừ, hỗ trợ
và giúp đỡ trong quá trình thanh tốn.
205
3- Quản lý các khoản phải thu trong
doanh nghiệp
Các yếu tố ảnh hưởng đến quy mơ các
khoản phải thu:
- Khối lượng hàng hố bán chịu,
- Thời hạn bán chịu và chính sách bán hàng của DN,
- Tính mùa vụ của sản xuất và tiêu thụ của DN
- Tính chất, đặc điểm của sản phẩm,
- Khả năng tài chính của doanh nghiệp.
206
3- Quản lý các khoản phải thu trong
doanh nghiệp
Để quyết định chính sách thu nợ và bán chịu
đối với từng đối tác, cần dựa vào các thơng tin
sau đây:
ộ ậ ủ khá h hà- Đ tin c y c a c ng:
- Năng lực trả nợ và tình hình tài chính của khách hàng,
- Tài sản thế chấp hoặc khoản ký quỹ của khách hàng,
- Mơi trường kinh tế ảnh hưởng tới kết quả sản xuất kinh
doanh của khách hàng,
207
3- Quản lý các khoản phải thu trong
doanh nghiệp
+ Theo dõi các khoản phải thu
+ Phân tích thời hạn nợ của các khoản phải thu
+ Phân tích số dư của các khoản phải thu
+ Xác lập các biện pháp thu hồi nợ
208
Ending Style
209
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tai_chinh_9_2011_compatibility_mode__8903.pdf