Phương pháp oxy hoá khử trong xử lý nước thải

PHƯƠNG PHÁP OXY HOÁ KHỬ TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI Quá trình oxy hóa khử cũng được sử dụng để xử lý các chất thải độc hại. Hai bảng sau liệt kê các chất oxy hóa khử và các loại chất thải thường được áp dụng phương pháp này. Xử lý chất thải bằng chất oxy hóa .

pdf8 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3008 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp oxy hoá khử trong xử lý nước thải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP OXY HỐ KHỬ TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI Quá trình oxy hĩa khử cũng được sử dụng để xử lý các chất thải độc hại. Hai bảng sau liệt kê các chất oxy hĩa khử và các loại chất thải thường được áp dụng phương pháp này. Xử lý chất thải bằng chất oxy hĩa Chất oxy hĩa Loại chất thải Ozone - Khơng khí (oxy khí quyển) Sulfite (SO3 -2), Sulfide (S-2), Fe+2 Khí Chlor Sulfide, Mercaptans Khí chlor và xút Cyanide (CN-) Chloride dioxide Cyanide, thuốc trừ sâu (Diquat, Paraquat) Hypochlorite natri Cyanide, chì Hypochlorite canxi Cyanide Permanganate Cyanide, chì, phenol, Diquat, kali Paraquat, hợp chất hữu cơ cĩ lưu huỳnh, Rotenone, formaldehyde Permanganate Mn Hydrogen peroxide Phenol, cyanide, hợp chất lưu huỳnh, chì Xử lý chất thải bằng chất khử Chất thải Chất khử Cr (6) SO2, muối sulfite (sodium bisulfite, sodium metabisulfite, sodium hydrosulfite), sulfate sắt, bột sắt, bột nhơm, bột kẽm. Chất thải cĩ chứa thủy ngân NaBH4 Tetra-alkyl-lead NaBH4 Bạc NaBH4 Chất oxy hĩa như NaOH được sử dụng nhiều trong việc khử độc thuốc trừ sâu, các thí nghiệm đã cho thấy ở mơi trường kiềm thời gian bán hủy của một số loại thuốc trừ sâu bị rút ngắn một cách đáng kể. Thời gian bán hủy của một số thuốc trừ sâu trong mơi trường kiềm Điều kiện thí nghiệm Tên nông dược Nhiệt độ (oC) pH Thời gian bán hủy Parathion 15 1 N NaOH 32 phút Methyl parathion 15 1 N NaOH 7.5 phút Malathion 25 10,03 28 phút DDVP 37,5 8,0 462 phút Diazinon 20 10,04 144 giờ Carbaryl môi trường Kiềm rất nhanh Propoxur (Baygon) 20 10.0 40 phút Dillion (1989) Các đề nghị về dung dịch và thời gian tiếp xúc để khử độc một số thuốc trừ sâu Tên nông dược Dạng Dung dịch khử độc Tỷ lệ sử dụng DD : Nông dược Thời gian tiếp xúc Monocrotophos (Alzodrin) 3.2 lb/gal. WM 10% NaOH 4 : 1 (theo thể 12 h tích) 4.0 lb/gal. WM 10% NaOH 5 : 1 (theo thể tích) 12 h 80% WP 10% NaOH 1 gal/lb 12 h 8.0 lb/gal. WM 10% NaOH 8 : 1 (theo thể tích) 1 h 10 lb/gal. WM 10% NaOH 10 : 1 (theo thể tích) 1 h Phosphamidon (Dimeron) 6 lb/gal. SC 5% NaOH trong DD 50% 12 : 1 (theo thể 4 h ethanol hoặc 10% NaOH trong DD 50% ethanol tích) 10% granular 2 qt/lb 3 h 50% granular 1 qt/lb 3 h Disulfoton (Di-syston) 2% granular 5% NaOH trong DD 50% ethanol 1 qt/lb 3 h Phorate (Thimet) 6 lb/gal EC 10% NaOH trong DD 50% ethanol 6 : 1 (theo thể tích) 15 phút Methamidophos (Monitor) 4 lb/gal 10% NaOH 8 : 1 (theo thể 15 phút tích) PennCap - M (microencapsulated methyl Parathion) 2 lb/gal 5% NaOH trong DD 50% ethanol 8 : 1 (theo thể tích) 12 h 4 lb/gal. F 5% NaOH trong DD 50% ethanol 10 : 1 (theo thể tích) 30 phút Carbofuran (furadan) 10% granular 10% NaOH trong DD 50% ethanol 2 qt/lb 2 h Aldicarb (Temik) 15% granular 1 gal/lb 12 h 5% hoặc 10% granular 10% NaOH trong DD 50% ethanol 2 qt/lb 12 h 1.8 lb/gal . F 10% NaOH 5 : 1 (theo thể tích) 3 h 90% water sol. dust 10% NaOH 1 gal/lb 12 h Methomyl (Lannate, Nudrin) 2,5% dust 10% NaOH 1 qt/lb 12 h 4 lb/gal F 10 : 1 (theo thể tích) 15 phút Captafol 80 % WP 10% NaOH trong DD 50% ethanol 1 gal/lb 1 h EC: Emulsifiable Concentrate F: Flowable SC: Spray Concentrate WM: Water Miscible WP: Wettable Powder

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhương pháp oxy hoá khử trong xử lý nước thải.pdf