Phương hướng và các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty dược phẩm thiết bị y tế hà

PHƯƠNG HƯỚNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY DƯỢC PHẨM THIẾT BỊ Y TẾ HÀ NỘI Trang Lời mở đầu: 2 *Phần thứ nhất: Vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại doanh nghiệp 4 I.Tầm quan trọng của vốn trong nền kinh tế t ịh trường 4 1. Khái niệm về vốn kinh doanh 4 2. Các loại vốn kinh doanh 5 3. Các bộ p ậhn cấu thàn h vốn của doan nghiệp 7 4. Vai trò của vốn kinh doanh 12 5. Bảo toàn và phát tri n vểốn vấn đề quan trọng hàng đầu của doan nghiệp trong nền kin h tế t ị trường 12 II. Đánh giá tình hình k ảh năng thanh toán của doanh nghiệp .16 III. Bảo toàn và đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp 17 1. Quan đi m và các tiêu t ểứhc xác địn h hiệu quả vốn kin doanh 17 2. Các c ỉ h tiêu đán h giá hiệu quả sử dụng vốn 20 VI. Các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại doanh nghiệp .25 1. N ữhng yêu cầu trong việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn .26 2. N ữhng nhân tố chín h ản h ưởhng tới hiệu quả sử dụng vốn .27 3. Các biện pháp chín h nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng vốn 30 *Phần thứ hai: T ựhc trạng sử dụng vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại công ty dược p ẩhm thiết bị y tế Hà Nội .34 1. Quá trìn h hìn h thàn h và phát tri n 34 2. C ứhc năng và nhiệm vụ .36 3. Cơ cấu tổ c ứhc 37 4. Môi trường kinh doanh của công ty dược p ẩhm thiết bị y tế Hà Nội 44 II. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty dược p ẩhm thiết bị y tế Hà Nội trong một số năm gần đây 48

pdf78 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1916 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phương hướng và các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty dược phẩm thiết bị y tế hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g d ng c a chúng th hi nớ ỷ ọ ủ ừ ộ ậ ụ ủ ể ệ t i b ng sau:ạ ả B ng 3: C c u tài s n c a công ty DPTBYT Hà N i.ả ơ ấ ả ủ ộ Đ n v tính : Nghìn đ ngơ ị ồ Ch tiêuỉ 1997 1998 So sánh S ti nố ề T tr ngỷ ọ % S ti nố ề T tr ngỷ ọ % S ti nố ề T tr ngỷ ọ % A. TSLĐ 77656305 97,62 90741368 97,66 +13085063 I. Ti nề 2719382 34,18 29996080 32,28 +2802798 110.3 II. Các kho n ph iả ả thu 20569363 25,85 29972391 32,27 +9403022 145,71 III. Hàng t n khoồ 29155901 36,65 29828258 31,1 +672357 102,3 IV. TSLĐ khác 647059 0,81 644639 0,69 -2420 99,62 B. TSCĐ 1901063 2,38 2177869 2,34 +276806 114,56 T ng tài s nổ ả 79557368 100 92919327 100 +13361959 116,8 Trong b ng phân tích c c u tài s n c a công ty d c ph mả ơ ấ ả ủ ượ ẩ thi t b y t Hà N i cho th y tài s n l u đ ng và tài s n c đ nh c aế ị ế ộ ấ ả ư ộ ả ố ị ủ công ty năm 1997 so v i năm 1998 đ u tăng v con s t ng đ i vàớ ề ề ố ươ ố s tuy t đ i. Đi u này là thu n l i n u đ n v s d ng h p lý vàố ệ ố ề ậ ợ ế ơ ị ử ụ ợ hi u qu . Trong b ng phân tích c c u tài s n ta th y:ệ ả ả ơ ấ ả ấ Tài s n l u đ ng năm 1997 là 77656305000 đ chi m 97,62%ả ư ộ ế t ng tài s n và năm 1998 là 90741368000 đ chi m 97,66% t ng tàiổ ả ế ổ s n tăng lên s tuy t đ i là +13085063000 đ s t tr ng tăng làả ố ệ ố ố ỷ ọ 116,84%. Trong đó ti n c a công ty năm 1997 là 27193982000 đề ủ chi m 34,18% t ng tài s n, năm1998 là 29996080000 đ chi mế ổ ả ế 32,28% t ng tài s n s tuy t đ i tăng lên là +2802798000 đ s tổ ả ố ệ ố ố ỷ tr ng tăng 110,3%. Các kho n ph i thu c a công ty năm1997 làọ ả ả ủ 20569363000 đ chi m 25,85% t ng tài s n, năm 1998 là 29972391000ế ổ ả đ chi m 32,27% t ng tài s n s tuy t đ i tăng lên là + 9403022000 đế ổ ả ố ệ ố s t tr ng tăng 145,71%. Hàng t n kho c a công ty năm 1997 làố ỷ ọ ồ ủ 29155901000 đ chi m 36,65% t ng tài s n năm1998 là 29828258000ế ổ ả đ chi m31,1% t ng tài s n s tuy t đ i tăng lên là + 672357000 đ sế ổ ả ố ệ ố ố t tr ng tăng lên là 102,3%. Tài s n l u đ ng khác c a công ty nămỷ ọ ả ư ộ ủ 1997 là 467059000 đ chi m 0,81% t ng tài s n, năm 1998 làế ổ ả 644639000 đ chi m 0,69% t ng tài s n s tuy t đ i gi m - 2420000ế ổ ả ố ệ ố ả đ t tr ng gi m 99,62%.ỷ ọ ả Tài s n c đ nh c a công ty năm 1997 là 1901063000 đ chi mả ố ị ủ ế 2,38% t ng tài s n, năm 1998 là 2177869000 đ chi m 2,34% s tuy tổ ả ế ố ệ đ i tăng lên là + 276806000 đ t tr ng tăng lên 114,56%.ố ỷ ọ b. C c u ngu n v n c a công ty:ơ ấ ồ ố ủ Đ i v i ngu n hình thành tài s n, c n ph i xem xét t tr ngố ớ ồ ả ầ ả ỷ ọ t ng lo i chi m trong t ng s cũng nh xu h ng bi n đ ng c aừ ạ ế ổ ố ư ướ ế ộ ủ chúng. N u ngu n v n ch s h u chi m t tr ng cao trong t ng sế ồ ố ủ ở ữ ế ỷ ọ ổ ố ngu n v n thì doanh nghi p có đ kh năng t b o đ m v m t tàiồ ố ệ ủ ả ự ả ả ề ặ chính và m c đ đ c l p c a doanh nghi p đ i v i ch n ( Ngânứ ộ ộ ậ ủ ệ ố ớ ủ ợ hàng, nhà cung c p...) là cao. Ng c l i, n u công n ph i tr chi mấ ượ ạ ế ợ ả ả ế ch y u trong t ng ngu n v n (c s t ng đ i và s tuy t đ i) thìủ ế ổ ồ ố ả ố ươ ố ố ệ ố kh năng đ m b o tài chính c a doanh nghi p s th p. Đi u này dả ả ả ủ ệ ẽ ấ ề ễ th y thông qua t su t tài tr .ấ ỷ ấ ợ B ng 4: C c u ngu n v n c a công ty DPTBYT Hà N i.ả ơ ấ ồ ố ủ ộ Đ n v tính: Nghìn đ ngơ ị ồ Ch tiêuỉ 1997 1998 So sánh S ti nố ề T tr ngỷ ọ % S ti nố ề T tr ngỷ ọ % S ti nố ề T tr ngỷ ọ % A. N ph i trợ ả ả 75368098 94.73 86272133 92,8 +10904035 114,5 I. N ng n h nợ ắ ạ 75365268 94,73 86262610 92,8 +10897342 114,5 II. N khácợ 2830 0,004 9523 0,01 +6693 336,5 B. Ngu n v n CSHồ ố 418270 5,27 6647104 7,2 +2457834 158,7 I. Ngu n v n quồ ố ỹ 418270 5,27 6647104 7,2 +2457834 158,7 T ng ngu n v nổ ồ ố 79557368 100 92919237 100 +13361869 116,8 B ng phân tích cho th y ngu n v n ch s h u năm 1997 làả ấ ồ ố ủ ở ữ 418270000 đ năm 1998 là 6647104000 đ tuy t đ i tăng + 2457834000ệ ố đ và s t ng đ i( đ t 158,7%), t tr ng c a ngu n v n ch s h uố ươ ố ạ ỷ ọ ủ ồ ố ủ ở ữ trong t ng ngu n v n năm 1997 là 5,27% năm 1998 là 7,2% tăng lênổ ồ ố 1,93%, trong khi đó n ph i tr c a công ty năm 1997 làợ ả ả ủ 75368098000 đ chiêms 94,73% ngu n v n năm1998 là 86272133000 đồ ố chi m 92,8% ngu n v n tăng thêm + 10409035000 đ hay 114,5% tế ồ ố ỷ tr ng n ph i tr trong t ng ngu n v n gi m -1,87%. Đi u này choọ ợ ả ả ổ ồ ố ả ề th y tình hình tài chính c a doanh nghi p ngày càng đ c c i thi nấ ủ ệ ượ ả ệ tăng d n tính đ c l p v i ngân hàng và các nhà cung c p.ầ ộ ậ ớ ấ 2. Kh năng thanh toán c a công ty d c ph m thi t b y tả ủ ượ ẩ ế ị ế Hà N i (HAPHARCO).ộ Đ phân tích tình hình thanh toán c a doanh nghi p ng i ta cănể ủ ệ ườ c vào các kho n ph i thu và các kho n ph i tr c a doanh nghi pứ ả ả ả ả ả ủ ệ trên b ng cân đ i tài s n.ả ố ả Thông qua s bi n đ ng c a các kho n ph i thu và các kho nự ế ộ ủ ả ả ả ph i tr đ th y đ c tình hình thanh toán c a doanh nghi p, doanhả ả ể ấ ượ ủ ệ nghi p chi m d ng v n l n hay b chi m d ng nhi u h n, t đó taệ ế ụ ố ớ ị ế ụ ề ơ ừ th y đ c hi u qu s d ng v n vay c a doanh nghi p nh th nào,ấ ượ ệ ả ử ụ ố ủ ệ ư ế t l n có cao không?ỷ ệ ợ Phân tích kh năng thanh toán chính là vi c xem xét kh năng tàiả ệ ả chính c a doanh nghi p trong vi c thanh toán các kho n n ph i trủ ệ ệ ả ợ ả ả khi đ n h n ph i tr , hay là kh năng hoán chuy n ti n m t c aế ạ ả ả ả ể ề ặ ủ doanh ngh p.ệ B ng 5: Tình hình thanh toán c a Công ty DPTBYT Hà N iả ủ ộ Đ n v tính : Nghìn đ ngơ ị ồ Ch tiêuỉ 1997 1998 So sánh T ng ngu n v nổ ồ ố 79.557.368 92.929.237 +13.361.869 T ng tài s n l u đ ngổ ả ư ộ 77.656.305 90.741.368 +13.085.063 T ng ti n m tổ ề ặ 27.193.928 29.996.080 +2.802.152 T ng s n ng n h nổ ố ợ ắ ạ 75.365.268 86.262.609 +10.897.341 Ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ 4.189.269 6.647.104 +2.457.835 T su t tài trỉ ấ ợ 0,053 0,072 +0,019 T su t thanh toán hi nỷ ấ ệ hành 1,03 1,05 +0,02 T su t thanh toán VLĐỉ ấ 0,35 0,33 -0,02 T su t thanh toán t c th iỉ ấ ứ ờ 0,35 0,35 -0,01 Bên c nh vi c huy đ ng và s d ng v n, kh năng t b o đ mạ ệ ộ ử ụ ố ả ự ả ả v m t tài chính và m c đ đ c l p v m t tài chính cũng cho ta th yề ặ ứ ộ ộ ậ ề ặ ấ khái quát tình hình tài chính doanh nghi p, Vì v y, ta c n tính ra và soệ ậ ầ sánh ch tiêu:ỉ Ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ T su t tài tr =ỷ ấ ợ T ng s ngu n v nổ ố ồ ố Ch tiêu này càng cao ch ng t m c đ đ c l p v m t tài chínhỉ ứ ỏ ứ ộ ộ ậ ề ặ c a doanh nghi p b i vì h u h t taì s n mà doanh nghi p hi n cóủ ệ ở ầ ế ả ệ ệ đ u đ c đ u t b ng s v n c a mình.ề ượ ầ ư ằ ố ố ủ T su t tài tr c a công ty năm 1997 là 0,053 và t su t tài trỷ ấ ợ ủ ỷ ấ ợ c a công ty năm 1998 là 0,072 tăng lên 0,019. M c dù t su t tài trủ ặ ỷ ấ ợ tăng lên đi u này ngu n v n ch s h u tăng nh ng v i t l trênề ồ ố ủ ở ữ ư ớ ỷ ệ h u h t tài s n c a công ty đang có là đ c tài tr b ng ngu n v nầ ế ả ủ ượ ợ ằ ồ ố đi vay ngân hàng và chi m d ng c a các nhà cung c p.ế ụ ủ ấ Đ đo kh năng thanh toán ng n h n, khi xem xét c n tính toánể ả ắ ạ ầ và so sánh các ch tiêu sau:ỉ ỉ T su t thanh toán hi n hànhỷ ấ ệ T ng tài s n l u đ ngổ ả ư ộ T su t thanh toán hi n hành =ỷ ấ ệ T ng n ng n h nổ ợ ắ ạ T s này cho ta th y kh năng đáp ng các kho n n ng nỷ ố ấ ả ứ ả ợ ắ h n( ph i thanh toán trong vòng m t năm hay m t chu kỳ kinh doanh)ạ ả ộ ộ c a doanh nghi p là cao hay là th p. N u ch tiêu này x p x b ng 1ủ ệ ấ ế ỉ ấ ỉ ằ thì doanh nghi p có đ kh năng thanh toán các kho n n ng nệ ủ ả ả ợ ắ h nvà tình hình tài chính c a doanh nghi p là bình th ng hay khạ ủ ệ ườ ả quan. Trong b ng 5 ta th y rõ t su t thanh toán c a công ty năm 1997ả ấ ỷ ấ ủ là 1,03 đ i chi u v i t l trên thì năm 1997 công ty có đ kh năngố ế ớ ỷ ệ ủ ả thanh toán các kho n n ng n h n và tình hình tài chính c a doanhả ợ ắ ạ ủ nghi p là bình th ng và năm 1998 là 1,05 tăng lên 0,02 so v i nămệ ườ ớ 1997 đ i chi u v i t l chu n trên thì năm 1998 công ty có đ khố ế ớ ỷ ệ ẩ ủ ả năng thanh toán các kho n n ng n h n và tình hình tài chính c aả ợ ắ ạ ủ doanh nghi p là bình th ng hay kh quan h n.ệ ườ ả ơ ơ T su t thanh toán c a v n l u đ ngỷ ấ ủ ố ư ộ T ng s v n b ngổ ố ố ằ ti nề T su t thanh toán c a s v n l u đ ng =ỷ ấ ủ ố ố ư ộ T ng s tài s n l uổ ố ả ư đ ng ộ T s này ph n ánh kh năng chuy n đ i thành ti n c a tài s nỷ ố ả ả ể ổ ề ủ ả l u đ ng th c t cho th y n u ch tiêu này tính ra mà l n h n 0,5ư ộ ự ế ấ ế ỉ ớ ơ ho c nh h n 0,1 đ u không t t nó gây đ ng v n ho c thi u ti nặ ỏ ơ ề ố ứ ọ ố ặ ế ề đ thanh toán.ể T su t thanh toán v n l u đ ng c a công ty năm 1997 là 0,35ỷ ấ ố ư ộ ủ đ i chi u v i t l chu n( 0,5 > 0,35 > 0,1), đi u này ch ng t côngố ế ớ ỷ ệ ẩ ề ứ ỏ ty luôn đ m b o l u thông v n và đ ti n đ thanh toán. T su tả ả ư ố ủ ề ể ỷ ấ thanh toán v n l u đ ng c a công ty năm 1998 là 0,33 gi m so v iố ư ộ ủ ả ớ năm 1997 là 0,02 đ i chi u v i t l chu n( 0,5 > 0,33 > 0,1), đi uố ế ớ ỷ ệ ẩ ề này ch ng t công ty luôn đ m b o l u thông v n và đ ti n đứ ỏ ả ả ư ố ủ ề ể thanh toán. t T su t thanh toán t c th iỷ ấ ứ ờ T ng s v n ti nổ ố ố ề T su t thanh toán t c th i =ỷ ấ ứ ờ T ng s n ng n h nổ ố ợ ắ ạ T su t này trong th c t cho th y n u l n h n 0,5 thì tình hìnhỷ ấ ự ế ấ ế ớ ơ thanh toán c a doanh nghi p t ng đ i kh quan còn n u nh h nủ ệ ươ ố ả ế ỏ ơ 0,5 thì doanh nghi p có th g p khó khăn trong công vi c thanh toánệ ể ặ ệ công n và do đó có th ph i bán g p hàng hoá, s n ph m đ tr nợ ể ả ấ ả ẩ ể ả ợ vì không có ti n đ thanh toán.ề ể T su t thanh toán t c th i trong năm 1997 là 0,36 < 0,5 đ iỷ ấ ứ ờ ố chi u v i t l chu n thì công ty g p khó khăn trong vi c thanh toán.ế ớ ỷ ệ ẩ ặ ệ T su t thanh toán t c th i trong năm 1998 là 0,35 < 0,5 t l nàyỷ ấ ứ ờ ỷ ệ thuyên gi m h n so v i năm1997 là 0,01 đ i chi u v i t l chu nả ơ ớ ố ế ớ ỷ ệ ẩ thì công ty g p khó khăn h n trong vi c thanh toán.ặ ơ ệ 3. Đánh giá hi u qu s d ng v n t i công ty d c ph m thi tệ ả ử ụ ố ạ ượ ẩ ế b Y t Hà N i (HAPHARCO).ị ế ộ Hi u qu kinh doanh là m t ph m trù kinh t ph n ánh trình đ sệ ả ộ ạ ế ả ộ ử d ng các ngu n l c t i doanh nghi p đ đ t đ c k t qu cao nh tụ ồ ự ạ ệ ể ạ ượ ế ả ấ trong quá trình kinh doanh v i t ng chi phí th p nh t, Đây là v n đớ ổ ấ ấ ấ ề ph c t p có quan h v i t t c quá trình kinh doanh trong doanh nghi pứ ạ ệ ớ ấ ả ệ ch có th đ t đ c hi u qu cao khi s d ng các y u t c b n c aỉ ể ạ ượ ệ ả ử ụ ế ố ơ ả ủ quá trình kinh doanh hi u qu . Các ch s v năng l c ho t đ ng có vaiệ ả ỉ ố ề ự ạ ộ trò r t quan tr ng trong quá trình đánh giá các ho t đ ng s n xu t kinhấ ọ ạ ộ ả ấ doanh c a doanh nghi p.ủ ệ Trong các doanh nghi p v n là b ph n quan tr ng, quy mô c aệ ố ộ ậ ọ ủ v n là trình đ s d ng qu n lý là m t nhân t nh h ng t i trình đố ộ ử ụ ả ộ ố ả ưở ớ ộ trang b tài chính c a s n xu t kinh doanh. Do nó vào m t v trí thenị ủ ả ấ ở ộ ị ch t và các đ c đi m v n đ ng c a nó tuân th theo nguyên t c choố ặ ể ậ ộ ủ ủ ắ nên vi c qu n lý v n là công tác tài chính trong doanh nghi p.ệ ả ố ệ a. Đánh giá ch tiêu t ng h p s d ng v n c a Công tyỉ ổ ợ ử ụ ố ủ DPTBYT Hà N i (HAPHARCO).ộ B ng 6: Đánh giá t ng h p s d ng v nả ổ ợ ử ụ ố Đ n v tính: Nghìn đ ngơ ị ồ Ch tiêuỉ 1997 1998 So sánh T ng s v n s d ng BQổ ố ố ử ụ 75.117.969 86.238.302 +11.120.333 Doanh thu 196.483.337 231.850.369 +35.369.032 Lãi thu nầ 1.380.414 1.717.229 +336.815 Hi u su t v n kinh doanhệ ấ ố 2,6 2,7 +0,01 Hàm l ng v n kinhượ ố doanh 0,38 0,37 +0,01 Qua b ng trên ta th y doanh thu thu n c a công ty năm 1998 tăngả ấ ầ ủ + 35369032000 đ, lãi thu n năm 1998 tăng + 336815000 đ, so v i nămầ ớ 1997. Trong khi đó v n s d ng bình quân c a năm 1998 so v i nămố ử ụ ủ ớ 1997 tăng lên + 11120333000 đ. Nh v y, ta có th nói r ng công ty sư ậ ể ằ ử d ng v n năm 1998 có hi u qu h n so v i năm 1997 vì m c tăngụ ố ệ ả ơ ớ ứ doanh thu và lãi thu n cao h n m c v n s d ng bình quân. Đ th y rõầ ơ ứ ố ử ụ ể ấ các ch tiêu trên ta đi vào các công th c c th nh sau:ỉ ứ ụ ể ư ư Ch tiêu hi u su t v n kinh doanhỉ ệ ấ ố Ch tiêu này cho bi t m t đ ng v n b vào ho t đ ng s n xu tỉ ế ộ ồ ố ỏ ạ ộ ả ấ kinh doanh sau m t kỳ đem l i bao nhiêu đ ng doanh thu.ộ ạ ồ Doanh thu thu n trong kỳầ Hi u su t v n kinh doanh =ệ ấ ố T ng s v n s d ng bình quânổ ố ố ử ụ trong kỳ Hi u su t v n kinh doanh c a công ty năm 1997 là 2,6 t c làệ ấ ố ủ ứ 1000 đ v n thì đem l i 2600 đ doanh thu. Hi u su t v n kinh doanhố ạ ệ ấ ố c a công ty năm 1998 là 2,7 t c là 1000 đ v n thì đem l i 2700 đủ ứ ố ạ doanh thu. Tăng lên 100 đ d Ch tiêu hàm l ng v n kinh doanhỉ ượ ố Ch tiêu này ph n ánh đ th c hi n đ c m t đ ng doanh thu thìỉ ả ể ự ệ ượ ộ ồ doanh nghi p ph i b ra bao nhiêu đ ng v n. Ng c l i v i ch tiêuệ ả ỏ ồ ố ượ ạ ớ ỉ hi u qu s d ng v n, ch tiêu này càng nh càng ph n ánh trình đệ ả ử ụ ố ỉ ỏ ả ộ qu n lý và s d ng v n kinh doanh c a doanh nghi p có hi u quả ử ụ ố ủ ệ ệ ả cao h n.ơ V n s d ng bình quân trongố ử ụ kỳ Hàm l ng v n kinh doanh =ượ ố Doanh thu thu n trongầ kỳ Ch tiêu hàm l ng v n kinh doanh c a công ty năm 1997 là 0,38ỉ ượ ố ủ t c là đ th c hi n m t 1000 đ doanh thu công ty ph i b ra 380 đ.ứ ể ự ệ ộ ả ỏ Ch tiêu hàm l ng v n kinh doanh c a công ty năm 1998 là 0,37 t cỉ ượ ố ủ ứ là đ th c hi n m t 1000 đ doanh thu công ty ph i b ra 370 đ, gi mể ự ệ ộ ả ỏ ả đi 10 đ. đ Ch tiêu hi u qu v n kinh doanh ỉ ệ ả ố Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng v n kinh doanh đem l i baoỉ ả ộ ồ ố ạ nhiêu đông l i nhu n cho doanh nghi p trong kỳ. H s này càng caoợ ậ ệ ệ ố thì doanh nghi p kinh doanh càng phát tri n.ệ ể Lãi thu n trong kỳầ Hi u qu v l i nhu n ròng c a v n KD =ệ ả ề ợ ậ ủ ố V n s d ng bình quânố ử ụ trong kỳ Ch tiêu hi u qu v n kinh doanh c a công ty năm 1997 là 0,018ỉ ệ ả ố ủ t c là công ty b ra 1000 đ v n thì thu đ c 18 đ lãi.Ch tiêu hi u quứ ỏ ố ượ ỉ ệ ả v n kinh doanhc a công ty năm 1998 là 0,02 t c là công ty b ra 1000ố ủ ứ ỏ đ v n thì thu đ c 20 đ lãi, tăng lên 2 đ.ố ượ b. Các ch tiêu cá bi tỉ ệ Hi u qu s d ng v n c đ nhệ ả ử ụ ố ố ị B ng 7: Hi u qu s d ng v n c đ nhả ệ ả ử ụ ố ố ị Đ n v tính: Nghìn đ ngơ ị ồ *Hi u su t v n c đ nhệ ấ ố ố ị Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng v n c đ nh đ c đ u t muaỉ ả ộ ồ ố ố ị ượ ầ ư s m và s d ng tài s n c đ nh trong kỳ t o ra bao nhiêu đ ng doanhắ ử ụ ả ố ị ạ ồ thu. Doanh thu thu n trong kỳầ Hi u su t v n c đ nh =ệ ấ ố ố ị T ng s v n c đ nh bình quân s d ngổ ố ố ố ị ử ụ trong kỳ Hi u su t v n c đ nh c a công ty năm 1997 là 107 t c là 1000 đệ ấ ố ố ị ủ ứ v n c đ nh t o ra 107 000 đ doanh thu. Hi u su t v n c đ nh c aố ố ị ạ ệ ấ ố ố ị ủ công ty năm 1998 là 114 t c là 1000 đ v n c đ nh t o ra 114 000 đứ ố ố ị ạ doanh thu. *Hàm l ng v n c đ nh ượ ố ố ị Ch tiêu này ph n ánh s v n c đ nh c n thi t đ t o ra m tỉ ả ố ố ố ị ầ ế ể ạ ộ đ ng doanh thu trong kỳ.Ch tiêu này càng nh thì càng th hi n trìnhồ ỉ ỏ ể ệ đ qu n lý và s d ng tài s n c đ nh đ t trình đ cao.ộ ả ử ụ ả ố ị ạ ộ V n c đ nh s d ng bình quânố ố ị ử ụ trong kỳ Hàm l ng v n c đ nh =ượ ố ố ị Doanh thu thu n trong kỳầ Hàm l ng v n c đ nh c a công ty năm 1997 là 0,009 và nămượ ố ố ị ủ 1998 là 0,009 ch tiêu này không có gì thay đ i trong hai năm.ỉ ổ * Ch tiêu hi u qu v n c đ nhỉ ệ ả ố ố ị Ch tiêu này nói lên m t đ ng v n c đ nh s d ng trong kỳ t oỉ ộ ồ ố ố ị ử ụ ạ ra bao nhiêu đ ng lãi thu n. Ch tiêu này càng l n càng t t. Hi u qu sồ ầ ỉ ớ ố ệ ả ử d ng v n c đ nh xác đ nh b ng l i nhu n ròng trong kỳ chia cho v nụ ố ố ị ị ằ ợ ậ ố c đ nh s d ng bình quân trong kỳố ị ử ụ Lãi thu n trong kỳầ Hi u qu s d ng v n c đ nh =ệ ả ử ụ ố ố ị V n c đ nh s d ng bình quânố ố ị ử ụ trong kỳ Hi u qu s d ng v n c đ nh c a công ty năm 1997 là 0,75 vàệ ả ử ụ ố ố ị ủ năm 1998 là 0,84 tăng lên 0,07 t c là năm 1997 1000 đ v n c đ nh thìứ ố ố ị đem l i 750 đ lãi thu n, năm 1998 1000 đ v n c đ nh đem l i 840 đ lãiạ ầ ố ố ị ạ thu n.ầ Hi u qu s d ng v n l u đ ng ệ ả ử ụ ố ư ộ B ng 8: Đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ngả ệ ả ử ụ ố ư ộ Đ n v tính : Nghìn đ ng ơ ị ồ *Ch tiêu s vòng quay v n l u đ ngỉ ố ố ư ộ Là ch tiêu ph n ánh s l n l u chuy nỉ ả ố ầ ư ể v n l u đ ng trong kỳ. Nóố ư ộ cho bi t trong kỳ phân tích v n l u đ ng c a doanh nghi p quay đ cế ố ư ộ ủ ệ ượ bao nhiêu vòng. S l n chu chuy n càng nhi u ch ng t ngu n v n l uố ầ ể ề ứ ỏ ồ ố ư đ ng luânộ chuy n càng nhanh, ho t đ ng s n xu t kinh doanh có hi uể ạ ộ ả ấ ệ qu . M i doanh nghi p ph i h ng t i tăng nhanh vòng quay c a v nả ọ ệ ả ướ ớ ủ ố l u đ ng đ tăng t c đ kinh doanh nh m đem l i l i nhu n cho doanhư ộ ể ố ộ ằ ạ ợ ậ nghi p. Đây là m t ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng v n l u đ ngệ ộ ỉ ả ệ ả ử ụ ố ư ộ vì v y ch tiêu này càng l n càng t t.ậ ỉ ớ ố Doanh thu thu nầ H s vòng quay v n l u đ ng =ệ ố ố ư ộ V n l u đ ng s d ng bìnhố ư ộ ử ụ quân H s vòng quay v n l u đ ng năm 1997 là 2,68 t c là toàn bệ ố ố ư ộ ứ ộ v n c a công ty năm 1997 quay đ c 2,68 l n. H s vòng quay v nố ủ ượ ầ ệ ố ố l u đ ng năm 1998 là 2,75 t c là toàn b v n c a công ty năm 1998ư ộ ứ ộ ố ủ quay đ c 2,75 l n, tăng lên 0,07 l n.ượ ầ ầ *Ch tiêu kỳ luân chuy nỉ ể Ch tiêu này đ c xác đ nh b ng s ngày c a kỳ phân tích chia choỉ ượ ị ằ ố ủ s vòng quay c a v n l u đ ng trong kỳố ủ ố ư ộ Th i gian c a kỳ phân tíchờ ủ K = S vòng quay c a v n l u đ ngố ủ ố ư ộ K là s ngày c a kỳ luân chuy n. K càng nh càng t t. Đây là chố ủ ể ỏ ố ỉ tiêu làm tăng nhanh vòng quay c a v n l u đ ng, đ đ m b o ngu nủ ố ư ộ ể ả ả ồ v n l u đ ng cho s n xu t kinh doanh.ố ư ộ ả ấ Đ s d ng v n có hi u qu , các doanh nghi p ho t đ ng s nể ử ụ ố ệ ả ệ ạ ộ ả xu t kinh doanh c n đ y nhanh t c đ chu chuy n c a v n l u đ ng.ấ ầ ẩ ố ộ ể ủ ố ư ộ Đ thu n ti n ng i ta tính th i gian c a kỳ phân tích trong m t nămể ậ ệ ườ ờ ủ ộ th ng m i là 360 ngày. Theo đó s li u b ng 8 cho ta th y th i gianươ ạ ố ệ ả ấ ờ luân chuy n c a m t vòng quay v n l u đ ng c a công ty năm 1997 làể ủ ộ ố ư ộ ủ 134 ng y và năm 1998 gi m xu ng còn 130 ngày, nh v y v n l uằ ả ố ư ậ ố ư đ ng quay đ c nhi u vong h n trong m t năm, t c là v n l u đ ngộ ượ ề ơ ộ ứ ố ư ộ đ c s d ng có hi u qu h n, tri t đ h n.ượ ử ụ ệ ả ơ ệ ể ơ ơ Hàm l ng v n l u đ ngượ ố ư ộ Ch tiêu này ph n ánh đ có m t đ ng doanh thu ph i có baoỉ ả ể ộ ồ ả nhiêu đ ng v n l u đ ng. Ch tiêu này càng nh càng t t.ồ ố ư ộ ỉ ỏ ố V n l u đ ng s d ng bình quânố ư ộ ử ụ trong kỳ Hàm l ng v n l u đ ng =ượ ố ư ộ Doanh thu thu nầ Hàm l ng v n l u đ ng năm c a công ty năm 1997 là 0,37 vàượ ố ư ộ ủ năm 1998 ch s này ch còn là 0,36 đây là ch tiêu ph n ánh tình hìnhỉ ố ỉ ỉ ả s d ng t t v n l u đ ng t i công ty.ử ụ ố ố ư ộ ạ *Ch tiêu hi u qu s d ng v n l u đ ngỉ ệ ả ử ụ ố ư ộ Ch tiêu hi u qu s d ng v n l u đ ng là s so sánh gi a m cỉ ệ ả ử ụ ố ư ộ ự ữ ứ l i nhu n đ t đ c trong kỳ v i v n l u đ ng b ra.ợ ậ ạ ượ ớ ố ư ộ ỏ Lãi thu n trong kỳầ Hi u qu s d ng v n l u đ ng=ệ ả ử ụ ố ư ộ V n l u đ ng s d ng bìnhố ư ộ ử ụ quân trong kỳ Ch tiêu này ph n ánh kh năng sinh l i c a nh ng đ ng v nỉ ả ả ờ ủ ữ ồ ố l u đ ng b ra s thu đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n. Ch tiêu nàyư ộ ỏ ẽ ượ ồ ợ ậ ỉ càng l n càng t t.ớ ố Hi u qu s d ng v n l u đ ng c a công ty năm 1997 là 0,019ệ ả ử ụ ố ư ộ ủ t c là c 1000 đ v n l u đ ng b ra thì công ty thu đ c 19 đ l iứ ứ ố ư ộ ỏ ượ ợ nhu n và năm 1998 là 0,02 t c là c 1000 đ v n l u đ ng b ra thìậ ứ ứ ố ư ộ ỏ công ty thu đ c 20 đ l i nhu n. Tuy l i nhu n có tăng gi a các nămượ ợ ậ ợ ậ ữ nh ng đây ch a ph i là m t t l t t.ư ư ả ộ ỷ ệ ố III.Đánh giá u đi m và nh ng m t còn t n t i t i công tyư ể ữ ặ ồ ạ ạ d c ph m thi t b y t Hà N i(HAPHARCO).ượ ẩ ế ị ế ộ 1. u đi mƯ ể ể Các ch tiêu hi u qu s d ng v n đ u có t l tăngỉ ệ ả ử ụ ố ề ỷ ệ tr ngưở : qua các ch tiêu v a đ c phân tích và đánh giá ta nh nỉ ừ ượ ậ th y r ng doanh thu thu n, lãi thu n, h s vòng quay c a v n sấ ằ ầ ầ ệ ố ủ ố ử d ng, hi u qu s d ng v n c a công ty năm 1998 tăng h n soụ ệ ả ử ụ ố ủ ơ v i năm 1997, ch tiêu hàm l ng v n kinh doanh, th i gian c aớ ỉ ượ ố ờ ủ m t vòng quay v n l u đ ng năm 1998 gi m đi so v i năm 1997.ộ ố ư ộ ả ớ ớ Các ch s v h s thanh toán luôn đ m b o tình hình tàiỉ ố ề ệ ố ả ả chính lành m nh:ạ Trong k t qu c a hai năm phân tích luôn choế ả ủ th y h s thanh toán c a công ty luôn đ m b o trong kho ng anấ ệ ố ủ ả ả ả toàn cho phép đi u này ch ng t r ng đ ng v góc đ tài chínhề ứ ỏ ằ ứ ề ộ c a công ty là hoàn toàn lành m nh.ủ ạ ạ Quy mô ho t đ ng c a công ty ngày càng gia tăng:ạ ộ ủ Nhìn trên b ngả cân đ i k toán cho ta th y r ng t ng tài s n c a côngố ế ấ ằ ổ ả ủ ty năm 1997 là 79557368000 đ và năm 1998 là 92 919237000 đ tăng lên + 13361869000 đ. Đây là đi u ch ng t r ng công ty luôn mề ứ ỏ ằ ở r ng v quy mô ho t đ ng và nhu c u v v n tăng lên luoon theoộ ề ạ ộ ầ ề ố k p v i quá trình chung c a xã h i, đ m b o th ng nh t v m tị ớ ủ ộ ả ả ố ấ ề ặ tăng tr ng chung.ưở ở Công tác qu n lý tài s n c a công ty t ng đ i ch t ch :ả ả ủ ươ ố ặ ẽ Công ty phân c p qu n lý tài s n c đ nh giao trách nhi m qu n lýấ ả ả ố ị ệ ả tài s n c đ nh cho t ng b ph n vi c theo dõi các ho t đ ng đ uả ố ị ừ ộ ậ ệ ạ ộ ề do ban ki n thi t c a công ty ch u trách nhi m. Đ i v i t ng lo iế ế ủ ị ệ ố ớ ừ ạ tài s n c đ nh đ u có s sách theo dõi m t cách c th . Đ n cu iả ố ị ề ổ ộ ụ ể ế ố năm công ty ti n hành ki m kê, đánh giá l i tài s n c đ nh( vàoế ể ạ ả ố ị ngày 30, 31/ 12 hàng năm). Công ty cũng áp d ng ch đ th ng ph t nh t đ nh trong quáụ ế ộ ưở ạ ấ ị trình qu n lý s d ng tài s n m t cách thích h p, làm t t công tácả ử ụ ả ộ ợ ố khen th ng k p th i và ng c l i n u không làm t t công tác qu nưở ị ờ ượ ạ ế ố ả lý tài s n c đ nh gây h ng hóc m t mát tài s n c đ nh s b x lýả ố ị ỏ ấ ả ố ị ẽ ị ử nghiêm kh c.ắ S tài s n c đ nh hi n có, s l ng tài s n c đ nh tăng thêmố ả ố ị ệ ố ượ ả ố ị và gi m đi đ c ph n ánh m t cách đ y đ và k p th i trên s sáchả ượ ả ộ ầ ủ ị ờ ổ k toán c a công ty.ế ủ Nh có vi c qu n lý ch t ch công ty đã h n ch đ c vi c hờ ệ ả ặ ẽ ạ ế ượ ệ ư h ng m t mát tài s n. T o đi u ki n t t cho vi c đ u t mua s mỏ ấ ả ạ ề ệ ố ệ ầ ư ắ thêm tài s n c đ nh.ả ố ị ị Vi c trích qu kh u hao và s d ng qu kh u hao h p lý:ệ ỹ ấ ử ụ ỹ ấ ợ Trích kh u hao là hình th c thu h i v n c đ nh. Kh u hao là vi cấ ứ ồ ố ố ị ấ ệ tính toán chuy n d ch giá tr c a tài s n c đ nh vào giá tr c a s nể ị ị ủ ả ố ị ị ủ ả ph m theo ph ng pháp thích h p.ẩ ươ ợ Ph ng pháp kh u hao mà công ty đang áp d ng hi n nay làươ ấ ụ ệ ph ng pháp kh u hao đ ng th ng theo quy t đ nh 1062/ TC/QĐ/ươ ấ ườ ẳ ế ị CSTC ngày 14/11/1996 c a b tài chính và ch đ đăng ký kh u hao.ủ ộ ế ộ ấ Nguyên giá TSCĐ M c kh u hao trung bình hàng năm = ứ ấ Th i gian s d ng tàiờ ử ụ s n c đ nhả ố ị Th i gian s d ng c a tài s n c đ nh đ c tính theo năm.ờ ử ụ ủ ả ố ị ượ Công ty đã ti n hành k ho ch kh u hao cho c năm t cu iế ế ạ ấ ả ừ ố năm tr c. Cu i m i tháng, căn c vào tình hình tăng gi m tài s n cướ ố ỗ ứ ả ả ố đ nh trong quý trong công ty đ đi u ch nh s trích khaáu hao trongị ể ề ỉ ố tháng. Công ty cũng căn c vào các tiêu chu n nh tu i th k thu tứ ẩ ư ổ ọ ỹ ậ c a tài s n c đ nh theo thi t k , hi n tr ng tài s n c đ nh ( tài s nủ ả ố ị ế ế ệ ạ ả ố ị ả c đ nh đã qua s d ng bao lâu, còn m i hay cũ, th h , tình tr ngố ị ử ụ ớ ế ệ ạ th c t c a tài s n c đ nh...) và m c đích, hi u su t s d ng cự ế ủ ả ố ị ụ ệ ấ ử ụ ướ tính c a tài s n c đ nh đ c th c hi n trong công tác đ u t và quaủ ả ố ị ượ ự ệ ầ ư vi c ki m tra, ( th i gian s d ng tài s n c đ nh) đ i v i t ng lo iệ ể ờ ử ụ ả ố ị ố ớ ừ ạ tài s n c đ nh m t cách thích h p.ả ố ị ộ ợ V i nh ng máy móc thi t b có tính ch t hao mòn vô hình và h uớ ữ ế ị ấ ữ hình nhanh nh máy vi tính và h u h t các máy móc thi t b công tácư ầ ế ế ị c a công ty đeèu đ c áp d ng th i gian kh u hao là th i gian t iủ ượ ụ ờ ấ ờ ố thi u trong khung th i gian s d ng các lo i tài s n c đ nh theo quyể ờ ử ụ ạ ả ố ị đ nh c a B Tài Chính. Đây là vi c làm đúng đ n, h p lý đ m b oị ủ ộ ệ ắ ợ ả ả cho vi c thu h i đ c v n c đ nh c a công ty.ệ ồ ượ ố ố ị ủ c. Nh ng v n đ còn t n t i c a công ty d c ph m thi tữ ấ ề ồ ạ ủ ượ ẩ ế b y t Hà N i (HAPHARCO).ị ế ộ Bên c nh nh ng thành tích đã đ t d c trên trong công tác qu nạ ữ ạ ượ ở ả lý và nâng cao hi u qu s d ng v n c a công ty còn nh ng t n t iệ ả ử ụ ố ủ ữ ồ ạ thi u sót sau:ế ế T su t tài tr còn th p: ỷ ấ ợ ấ Nhìn nh n trong b ng cân đ iậ ả ố k toán c a công ty trong năm 1997 t su t tài tr là 0,053 và nămế ủ ỷ ấ ợ 1998 là 0,072 đây là t l th p. Đ i v i doanh nghi p c n có m tỷ ệ ấ ố ớ ệ ầ ộ s l ng v n l n đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh ng v i tố ượ ố ớ ể ạ ộ ả ấ ư ớ ỷ l v n ch s h u th p nh v y, h u h t là v n vay ngân hàng vàệ ố ủ ở ữ ấ ư ậ ầ ế ố chi m d ng c a các nhà cung c p d n đ n doanh nghi p luôn bế ụ ủ ấ ẫ ế ệ ị đ ng trong quá trình s n xu t kinh doanh, chi phí v n cao và tínhộ ả ấ ố t ch v tài chính th p.ự ủ ề ấ ấ T su t thanh toán t c th i còn th p:ỷ ấ ứ ờ ấ Xu t phát t tìnhấ ừ tr ng thi u v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh nên l ngạ ế ố ạ ộ ả ấ ượ ti n d tr trong công ty th p d n đ n tình tr ng t su t thanhề ự ữ ấ ẫ ế ạ ỷ ấ toán c a công ty năm 1997 là 0,36 < 0,5 nh h n t l cho phép vàủ ỏ ơ ỷ ệ trong năm 1998 t su t thanh toán c a công ty là 0,34 < 0,5 t lỷ ấ ủ ỷ ệ này không đ c c i thi n mà còn gi m đi. N u t su t thanh toánượ ả ệ ả ế ỷ ấ nh v y công ty c n tr n ngay thì s ph i bán hàng g p d n t iư ậ ầ ả ợ ẽ ả ấ ẫ ớ h gia và không đ m b o hi u su t v n kinh doanh.ạ ả ả ệ ấ ố ố T ng chi phí c a công ty còn cao:ổ ủ Trong tình hình kinh tế th tr ng hi n nay đ ng vai trò ch đ o th tr ng v lĩnh v cị ườ ệ ứ ỉ ạ ị ườ ề ự xu t nh p kh u, phân ph i d c ph m và thi t b y t công tyấ ậ ẩ ố ượ ẩ ế ị ế luôn đ y m nh vai trò c a mình trong năm 1997 t ng doanh thuẩ ạ ủ ổ c a công ty là 198567500000 đ, năm1998 t ng doanh thu c a côngủ ổ ủ ty là 234309650000 đ. Đây là con s đáng khích l nh ng chúng taố ệ ư cũng ph i đ ý t i m t v n đ là t ng chi phí c a công ty nămả ể ớ ộ ấ ề ổ ủ 1997 là 197187087000 đ, chi m t l 99% t ng doanh thu, và nămế ỷ ệ ổ 1998 t ng chi phí c a công ty là 232592421000 đ, cũng chi m tổ ủ ế ỷ l 99% t ng doanh thu.ệ ổ ổ Th i gian c a vòng quay v n l u đ ng còn dài:ờ ủ ố ư ộ Trong th c t hi n nay tình tr ng thi u v n cho ho t đ ng s n xu t kinhự ế ậ ạ ế ố ạ ộ ả ấ doanh nói chung là khá ph bi n .Kinh doanh trong lĩnh v c xu tổ ế ự ấ nh p kh u và phân ph i D c ph m thi t b Y t , th i gian c aậ ẩ ố ượ ẩ ế ị ế ờ ủ m t vòng quay v n l u đ ng năm 1997 c a công ty là 134 ngày vàộ ố ư ộ ủ năm 1998 là 130 ngày, th i gian này là còn dài đ i v i các doanhờ ố ớ nghi p kinh doanh trong lĩnh v c trên. Đây là m t v n đ công tyệ ự ộ ấ ề c n ph i xem xét trong nh ng năm t i.ầ ả ữ ớ Ph n th baầ ứ Nh ng ph ng h ng và bi n pháp nâng cao hi u qu sữ ươ ướ ệ ệ ả ử d ng v n t i công ty d c ph m thi t b Y t Hà N i.ụ ố ạ ượ ẩ ế ị ế ộ I. Ph ng h ng chung đ nâng cao hi u qu sươ ướ ể ệ ả ử d ng v n t i công ty d c ph m thi t b Y t Hà N iụ ố ạ ượ ẩ ế ị ế ộ (HAPHARCO). Trong nh ng năm qua ho t đ ng trong n n kinh t th tr ng cóữ ạ ộ ề ế ị ườ s đi u ti t đ nh h ngc a nhà n c, vi c s d ng v n c a công tyự ề ế ị ướ ủ ướ ệ ử ụ ố ủ d c ph m thi t b Y t Hà N i ngày càng hoàn thi n h n, đã đ tượ ẩ ế ị ế ộ ệ ơ ạ đ c m t s thành tích, k t qu nh t đ nh.Song bên c nh đó thì côngượ ộ ố ế ả ấ ị ạ tác qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng v n g p ph i m t sả ệ ả ử ụ ố ặ ả ộ ố v ng m c và thi u sót nh đã phân tích và đánh giá trên. T th cướ ắ ế ư ở ừ ự t đó, đ qu n lý và khai thác s d ng t t hi u qu v v n và tài s nế ể ả ử ụ ố ệ ả ề ố ả nâng cao hi u qu s d ng nó công ty đã đ ra m t s ph ngệ ả ử ụ ề ộ ố ươ h ng c th sau:ướ ụ ể ể Th nh tứ ấ : Tăng c ng đ u t chi u sâu c a ho t đ ngườ ầ ư ề ủ ạ ộ tìm ki m th tr ng, tìm hi u nhu c u th tr ng, khách hàng.ế ị ườ ề ầ ị ườ Ch n ch nh ho t đ ng c a các khâu cho đ ng b h n t lúc dấ ỉ ạ ộ ủ ồ ộ ơ ừ ự đoán nhu c u, l p k ho ch nh p kh u, làm h p đ ng kinhầ ậ ế ạ ậ ẩ ợ ồ t ,giao nh n và phân ph i hàng hoá, đ i chi u các kho n ph i thu,ế ậ ố ố ế ả ả ti t ki m t i đa các kho n chi phí. Đây là m t khâu r t quan tr ngế ệ ố ả ộ ấ ọ trong công tác t ch c ho t đ ng kinh doanh.ổ ứ ạ ộ ộ Th haiứ : Hoàn thi n h n vi c phân c p, phân công qu nệ ơ ệ ấ ả lý, công ty đã ch đ ng giao vi c c th cho t ng đ n v tr củ ộ ệ ụ ể ừ ơ ị ự thu c, ngày mùng 5 hàng tháng k toán c a t ng đ n v có đ iộ ế ủ ừ ơ ị ố chi u c th v doanh s cùng nh các kho n công n , các kho nế ụ ể ề ố ư ả ợ ả ph i thu t khách hàng v i phòng tài v k toán c a công ty. Vả ừ ớ ụ ế ủ ề m t tài s n c đ nh công ty đã l p biên b n bàn giao c th choặ ả ố ị ậ ả ụ ể t ng b ph n và t ng cá nhân trong vi c b o qu n và gi gìnừ ộ ậ ừ ệ ả ả ữ tránh tr ng h p h h ng m t mát, l p k ho ch ki m tra đ nh kỳườ ợ ư ỏ ấ ậ ế ạ ể ị t ng tài s n này trong t ng quý.ừ ả ừ ừ Th baứ : Đi u ch nh k p th i t giá ngo i t cho phù h pề ỉ ị ờ ỷ ạ ệ ợ v i giá nh p kh u hàng hoá. Là m t doanh nghi p kinh doanhớ ậ ẩ ộ ệ xu t nh p kh u v n ph thu c r t nhi u vào t giá ngo i t , tấ ậ ẩ ố ụ ộ ấ ề ỷ ạ ệ ừ nét đ c thù đó, công ty đã l p ch ng trình hành đ ng c th k pặ ậ ươ ộ ụ ể ị th i đi u ch nh giá hàng bán ra đ phù h p v i giá ngo i t nh pờ ề ỉ ể ợ ớ ạ ệ ậ kh u đ m b o t l lãi su t c a công ty. Tránh đ c hi n t ngẩ ả ả ỷ ệ ấ ủ ượ ệ ượ m t giá c a đ ng ti n làm gi m v n trong ho t đ ng kinh doanh.ấ ủ ồ ề ả ố ạ ộ Đây là m t khâu r t quan tr ng trong nét đ c thù c a các doanhộ ấ ọ ặ ủ nghi p kinh doanh xu t nh p kh u.ệ ấ ậ ẩ ẩ Th tứ ư : Khai thác tri t đ h n các ngu n v n mà công tyệ ể ơ ồ ố đang có t b ng cân đ i k toán ta nh n th y r ng l ng v n màừ ả ố ế ậ ấ ằ ượ ố công ty c n cho các ho t đ ng kinh doanh là r t l n mà ngu n v nầ ạ ộ ấ ớ ồ ố ch s h u c a công ty l i r t h n h p, công ty ph i s d ngủ ở ữ ủ ạ ấ ạ ẹ ả ử ụ ngu n v n vay t bên ngoài d n t i chi phí s d ng v n lên cao.ồ ố ừ ẫ ớ ử ụ ố Chính t nguyên nhân này công tác nâng cao hi u qu s d ngừ ệ ả ử ụ v n là r t c n thi t, tăng đ c vòng quay c a v n và l i nhu nố ấ ầ ế ượ ủ ố ợ ậ gi m đi các kho n chi phí.ả ả II.Nh ng bi n pháp ki n ngh nâng cao hi u qu s d ngữ ệ ế ị ệ ả ử ụ v n t i công ty d c ph m thi t b Y t Hà N i ( HAPHARCO)ố ạ ượ ẩ ế ị ế ộ T tìm hi u th c t trong công tác qu n lý và s d ng v n t iừ ể ự ế ả ử ụ ố ạ công ty, th i gian th c t p tuy không nhi u nh ng em xin m nh d nờ ự ậ ề ư ạ ạ đ a ra m t s ý ki n đ xu t nh m nâng cao hi u qu s d ng v nư ộ ố ế ề ấ ằ ệ ả ử ụ ố c a công ty d c ph m thi t b Y t Hà N i ( HAPHARCO).ủ ượ ẩ ế ị ế ộ M t là:ộ Đ u t phát tri n chi u sâu h p lý và có tr ng đi m.ầ ư ể ề ợ ọ ể Có th nói trong nh ng năm g n đây tình hình kinh doanh c aể ữ ầ ủ công ty phát tri n theo chi u h ng t t , công tác đ u t phát tri nể ề ướ ố ầ ư ể đ t đ c nh ng thành tích nh t đ nh.Nh ng u đi m công ty đ tạ ượ ữ ấ ị ữ ư ể ạ đ c c n đ c phát huy trong nh ng năm t i.ượ ầ ượ ữ ớ Vi c đ u t ph i đ c ti n hành trên c s nghiên c u d đoánệ ầ ư ả ượ ế ơ ở ứ ự n m b t th tr ng, t đó đ a ra nh ng gi i pháp đúng đ n t o ra đắ ắ ị ườ ừ ư ữ ả ắ ạ ộ tăng tr ng, đ ng v ng trong n n kinh t th tr ng, chi m lĩnh vaiưở ứ ữ ề ế ị ườ ế trò ch đ o c a nhà n c trong lĩnh v c d c ph m và thi t b Y t .ủ ạ ủ ướ ự ượ ẩ ế ị ế Vi c đ u t phát tri n chi u sâu ph i d a trên kh năng th c tệ ầ ư ể ề ả ự ả ự ế c a công ty. Là m t công ty ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh xu tủ ộ ạ ộ ự ấ nh p kh u d c ph m, nguyên li u hoá ch t, máy thi t b Y t , hoáậ ẩ ượ ẩ ệ ấ ế ị ế m ph m, d ch v ki u h i. Trong nh ng năm qua, doanh thu chỹ ẩ ị ụ ề ố ữ ủ y u c a công ty là d c ph m chi m t l l n nh t sau đó là nguyênế ủ ượ ẩ ế ỷ ệ ớ ấ li u hoá ch t nh p kh u ph c v cho các nhà máy s n xu t d cệ ấ ậ ẩ ụ ụ ả ấ ượ ph m trong n c, sau đó là thi t b Y t . M t hàng này tiêu th r t ítẩ ướ ế ị ế ặ ụ ấ và nhu c u th tr ng máy thi t b Y t t i Vi t Nam còn h n ch doầ ị ườ ế ị ế ạ ệ ạ ế tình hình tài chính và kh năng kinh t c a khách hàng ch a có nhuả ế ủ ư c u l n, hoá m ph m và d ch v ki u h i c a công ty ho t đ ng cóầ ớ ỹ ẩ ị ụ ề ố ủ ạ ộ nhi u nhà c nh tranh nên doanh thu c a các lo i d ch v này ch làề ạ ủ ạ ị ụ ỉ ph n nh trong t ng doanh thu c a công ty.ầ ỏ ổ ủ Trong kinh doanh, s c n thi t là ph i đ u t vào các m t hàngự ầ ế ả ầ ư ặ tr ng đi m, chi n l c c a công ty đem l i doanh thu l n cũng nhọ ể ế ượ ủ ạ ớ ư l i nhu n cao, t o uy tín v i khách hàng và s tin c y c a các nhàợ ậ ạ ớ ự ậ ủ cung c p.ấ Hai là : Tăng c ng công tác phân công, phân c p qu n lýườ ấ ả Trong th c t nh ng năm g n đây công tác qu n lý v n và tàiự ế ở ữ ầ ả ố s n c a công ty nhìn chung t ng đ i ch t ch .Vi c phân công, phânả ủ ươ ố ặ ẽ ệ c p t i t ng b ph n đó là nh ng u đi m mà công ty đ t đ c.ấ ớ ừ ộ ậ ữ ư ể ạ ượ Nh đó mà h n ch đ c vi c th t thoát hay suy gi m v n cũng nhờ ạ ế ượ ệ ấ ả ố ư năng l c kinh doanh, n m v ng các hi n tr ng t ng lo i v n tài s nự ắ ữ ệ ạ ừ ạ ố ả và có nh ng bi n pháp k p th i.ữ ệ ị ờ Là doanh nghi p kinh doanh ch y u là bán hàng, công ty c n cóệ ủ ế ầ ph ng th c ho t đ ng c n thi t là ph i l p k ho ch khoán doanhươ ứ ạ ộ ầ ế ả ậ ế ạ s cho t ng b ph n, t ng b ph n ph i giao khoán khu v c choố ừ ộ ậ ừ ộ ậ ả ự t ng cá nhân ho c giao khoán nhóm s n ph m cho t ng nhóm nh đừ ặ ả ẩ ừ ỏ ể t o đi u ki n chi m lĩnh th tr ng, tăng c ng các ho t đ ng bánạ ề ệ ế ị ườ ườ ạ ộ hàng d n t i tăng doanh s c a công ty.ẫ ớ ố ủ V tài s n c đ nh c a công ty c n giao quy n s d ng tài s nề ả ố ị ủ ầ ề ử ụ ả c đ nh đ i v i t ng cá nhân c th cũng có thu n l i là ng i laoố ị ố ớ ừ ụ ể ậ ợ ườ đ ng đ c giao nhi m v qu n lý chính tài s n c đ nh mà mình sộ ượ ệ ụ ả ả ố ị ử d ng.Vì h n m v ng v đ c đi m cũng nh hi n tr ng c a tài s nụ ọ ắ ữ ề ặ ể ư ệ ạ ủ ả đó. Nh v y mà vi c qu n lý ch t ch và có hi u qu h n.ờ ậ ệ ả ặ ẽ ệ ả ơ Ba là : Tăng c ng chính sách khen th ng đ ng viên và xườ ưở ộ ử ph t nghiêm minh khi c n thi t.ạ ầ ế Khi các b ph n và cá nhân đ c giao k ho ch và doanh s bánộ ậ ượ ế ạ ố hàng theo t ng nhóm m t hàng ho c t ng tháng, quý, năm, t ng bừ ặ ặ ừ ừ ộ ph n cá nhân đó s có nh n th c, ph ng h ng ph n đ u đ đ tậ ẽ ậ ứ ươ ướ ấ ấ ể ạ đ c k ho ch đ c giao. Nh ng đi đôi v i v n đ đó là chính sáchượ ế ạ ượ ư ớ ấ ề khen th ng sao cho phù h p khi b ph n và cá nhân đó không đ tưở ợ ộ ậ ạ ch tiêu k ho ch thì h cũng c n có bi n pháp x ph t h p lý.ỉ ế ạ ọ ầ ệ ử ạ ợ Khi t ng b ph n và cá nhân đ t đ c ch tiêu, công ty c n ápừ ộ ậ ạ ượ ỉ ầ d ng chính sách khen th ng ví d khi đ t đ c 100% doanh s thìụ ưở ụ ạ ượ ố h đ c th ng X%, đ t 90% doanh s th ng Y % , đ t 80% doanhọ ượ ưở ạ ố ưở ạ s th ng Z %.ố ưở B n là:ố Ti n hành trích kh u hao, phân b kh u hao và sế ấ ổ ấ ử d ng qu kh u hao h p lý.ụ ỹ ấ ợ V vi c trích qu kh u hao c a công ty hi n nay đ c ti n hànhề ệ ỹ ấ ủ ệ ượ ế theo ch đ quy đ nh (QĐ 1062 TC/ QĐ/ CSTC Ngày 14/11/1996 ) Bế ộ ị ộ tr ng b tài chính, m c kh u hao trung bình hàng năm c a tài s nưở ộ ứ ấ ủ ả c đ nh đ c tính b ng cách nguyên giá chia cho th ì gian s d ngố ị ượ ằ ơ ử ụ c a tài s n c đ nh tính theo năm, t đó công ty ti n hành phân bủ ả ố ị ừ ế ổ t ng lo i tài s n tính kh u hao lo i tài s n đó theo t ng tháng.ừ ạ ả ấ ạ ả ừ Hi n nay s ti n trích qu kh u hao c a công ty đ c đ a vàoệ ố ề ỹ ấ ủ ượ ư chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p, kh u hao tài s n cả ệ ấ ả ố đ nh là hình th c đ thu h i v n. Vi c áp d ng th i gian kh u haoị ứ ể ồ ố ệ ụ ờ ấ c a công ty là h p lý. áp d ng th i gian kh u hao t i thi u v i các tàiủ ợ ụ ờ ấ ố ể ớ s n có m c đ hao mòn là phù h p. V i các tài s n c đ nh ít haoả ứ ộ ợ ớ ả ố ị mòn, lâu ph i đ i m i nên áp d ng kh u hao th i gian t i đa đ h nả ổ ớ ụ ấ ờ ố ể ạ ch b t chi phí kh u hao trong chi phí bán hàng làm cho giá bán c aế ớ ấ ủ hàng hoá tăng gây ra s khó khăn trong khâu tiêu th .ự ụ Tuy nhiên theo quy t đ nh 1062 thì đ i v i thi t b qu n lý c aế ị ố ớ ế ị ả ủ công ty nh máy vi tính thì không th bù đ p n i đ c s hao mòn vôư ể ắ ổ ượ ự hình do s l c h u và t c đ c a khoa h c k thu t. Do v y đ nghự ạ ậ ố ộ ủ ọ ỹ ậ ậ ề ị công ty cho tăng m c kh u hao đ i v i các lo i máy tính đ t ngứ ấ ố ớ ạ ể ươ x ng v i t c đ hao mòn vô hình.ứ ớ ố ộ Năm là : Đi u ch nh k p th i giá bán hàngề ỉ ị ờ Trong tình hình kh ng ho ng kinh t chung c a th gi i khi tủ ả ế ủ ế ớ ỷ giá c a ti n t luôn luôn bi n đ ng, đ ng ti n c a Vi t Nam khôngủ ề ệ ế ộ ồ ề ủ ệ tránh kh i s bi n đ ng đó. Do t giá đ ng ti n luôn bi n đ ng, t tỏ ự ế ộ ỷ ồ ề ế ộ ấ c các h p đ ng mua bán c a công ty thanh toán b ng ngo i t . Đâyả ợ ồ ủ ằ ạ ệ chính là nguyên nhân gây khó khăn cho các nhà nh p kh u và là đi uậ ẩ ề ki n thu n l i cho các nhà xu t kh u. Xét v khía c nh kinh doanhệ ậ ợ ấ ẩ ề ạ c a công ty h u nh là nh p kh u d c ph m thi t b Y t , m ngủ ầ ư ậ ẩ ượ ẩ ế ị ế ả xu t kh u c a công ty hi n nay còn r t y u, nguyên nhân chính là doấ ẩ ủ ệ ấ ế l ng hàng hoá c a Vi t Nam ch a đ t tiêu chu n ch t l ng qu cượ ủ ệ ư ạ ẩ ấ ượ ố t .Xu t phát t tình hình này công ty c n ph i có b c đi u ch nh k pế ấ ừ ầ ả ướ ề ỉ ị th i giá hàng bán khi có bi n dd ng v t giá đ ng Vi t Nam vàờ ế ộ ề ỷ ồ ệ ngo i t tránh các kho n tr t giá, thua l .ạ ệ ả ượ ỗ Sáu là: Đ y m nh vai trò c a b ph n tài chính k toán c aẩ ạ ủ ộ ậ ế ủ công ty đ i v i vi c nâng cao hi u qu s d ng v n .ố ớ ệ ệ ả ử ụ ố B ph n qu n lý tài chính k toán c a công ty n i đánh giá cu iộ ậ ả ế ủ ơ ố cùng v hi u qu t ng h p s d ng v n tài s n ph i tham gia ngayề ệ ả ổ ợ ử ụ ố ả ả t đ u vao công vi c t khi l p k ho ch đ u t phát tri n kinhừ ầ ệ ừ ậ ế ạ ầ ư ể doanh. Hàng năm đ nh kỳ vào ngày 31/12 ti n hành ki m kê đánh giáị ế ể tài s n theo yêu c u c a nhà n c cũng nh yêu c u c a b n thânả ầ ủ ướ ư ầ ủ ả công ty, xác đ nh đúng giá tr c a t ng lo i v n tài s n.ị ị ủ ừ ạ ố ả B ph n qu n lý tài chính k toán c a công ty ph i ti n hànhộ ậ ả ế ủ ả ế công vi c ki m tra các ch đ s d ng v n tài s n c a công ty, tínhệ ể ế ộ ử ụ ố ả ủ toán k p th i các kho n ti t ki m do tăng hi u qu s d ng v n tàiị ờ ả ế ệ ệ ả ử ụ ố s n.ả Có th nói b ph n qu n lý tài chính k toán có m t vai trò toể ộ ậ ả ế ộ l n trong công vi c qu n lý nâng cao hi u qu s d ng v n tài s n.ớ ệ ả ệ ả ử ụ ố ả Vì v y b ph n tài chính k toán c a công ty c n phát huy vai trò toậ ộ ậ ế ủ ầ l n đó là hoàn thành t t nhi m v c a mình:ớ ố ệ ụ ủ - Hoàn thi n h n n a h th ng s sách, theo dõi tình hìnhệ ơ ữ ệ ố ổ bi n đ ng v v n tài s n.ế ộ ề ố ả - Tính m c kh u hao, phân b ti n kh u hao cho t ng đ iứ ấ ổ ề ấ ừ ố t ng s d ng, phân ph i s d ng ti n trích qu kh u hao m tượ ử ụ ố ử ụ ề ỹ ấ ộ cách h p lý.ợ - Th c hi n đ i chi u s li u c a mình v i t ng đ n v vàự ệ ố ế ố ệ ủ ớ ừ ơ ị cá nhân, đánh giá chính xác các s li u đó theo đ nh kỳ t ng tháng.ố ệ ị ừ - Ti n hành ki m kê, đánh giá tài s n theo yêu c u c a nhàế ể ả ầ ủ n c ho c theo chính yêu c u c a công ty.ướ ặ ầ ủ - Đ a ra ph ng th c huy đ ng v n, chu n b ti n đ choư ươ ứ ộ ố ẩ ị ề ề công tác c ph n hoá doanh nghi p trong t ng lai.ổ ầ ệ ươ B y là:ả C i thi n t ng b c tình hình tài chính nâng cao hi uả ệ ừ ướ ệ qu s d ng v n c a công ty.ả ử ụ ố ủ Trong xu h ng hi n nay, chu n b cho s ra đ i c a th tr ngướ ệ ẩ ị ự ờ ủ ị ườ ch ng khoán Vi t Nam cũng nh ch tr ng c ph n hoá các doanhứ ệ ư ủ ươ ổ ầ nghi p nhà n c, công ty có th huy đ ng v n nhàn r i trong m iệ ướ ể ộ ố ỗ ỗ cán b trong công ty b ng cách phát hành c phi u ho c trái phi u.ộ ằ ổ ế ặ ế M i cán b công nhân viên khi tr thành c đông ho c ng i ch choỗ ộ ở ổ ặ ườ ủ vay n h s gán quy n l i và trách nhi m c a h v i vi c s d ngợ ọ ẽ ề ợ ệ ủ ọ ớ ệ ử ụ v n. Đ h ng l i t c cao thì đòi h i h ph i s d ng v n tài s nố ể ưở ợ ứ ỏ ọ ả ử ụ ố ả m t cách hi u qu nh t. Trên c s nh v y m i đ m b o doanh thuộ ệ ả ấ ơ ở ư ậ ớ ả ả l n, l i nhu n l n đ bù đ p chi phí và l i nhu n chia c ph n l n.ớ ợ ậ ớ ể ắ ợ ậ ổ ầ ớ Cũng nh v y công ty có l i nhu n l n thì m i tr lãi cho ng i muaư ậ ợ ậ ớ ớ ả ườ trái phi u. Đó là l i ích sát th c nh t đ i v i ng i mua c phi uế ợ ự ấ ố ớ ườ ổ ế ho c trái phi u. Khi kinh doanh không đem l i hi u qu cao, l iặ ế ạ ệ ả ợ nhu n đ chia c ph n ít thì l i t c c a các c đông cũng gi m điậ ể ổ ầ ợ ứ ủ ổ ả ( v i c phi u thông th ng). Vì v y mu n thu đ c l i t c cao thìớ ổ ế ườ ậ ố ượ ợ ứ m i nhân viên ph i không ng ng ph n đ u, không ng ng nâng caoỗ ả ừ ấ ấ ừ trách nhi m trong vi c s d ng đ ng v n. Đ ng th i vi c huy đ ngệ ệ ử ụ ồ ố ồ ờ ệ ộ v n c a cán b công nhân viên trong công ty b ng cách phát hành tráiố ủ ộ ằ phi u s làm tăng ngu n v n ch s h u c a công ty , đi u này đ mế ẽ ồ ố ủ ở ữ ủ ề ả b o cho ngu n v n dài h n giúp cho công ty luôn t ch v m t tàiả ồ ố ạ ự ủ ề ặ chính. III. Đi u ki n đ th c hi n các bi n pháp đóề ệ ể ự ệ ệ Đ th c hi n nh ng ph ng h ng và bi n pháp nh m nângể ự ệ ữ ươ ướ ệ ằ cao hi u qu s d ng v n c a công ty D c ph m thi t b y t Hàệ ả ử ụ ố ủ ượ ẩ ế ị ế N i theo em c n có nh ng đi u ki n sau:ộ ầ ữ ề ệ Th nh t: ứ ấ C n ph i có kh năng n m b t d đoán chính xác thầ ả ả ắ ắ ự ị tr ngườ Đây chính là ti n đ cho công tác t ch c kinh doanh hình thànhề ề ổ ứ ph ng th c kinh doanh mà hi u qu c a vi c s d ng v n tr cươ ứ ệ ả ủ ệ ử ụ ố ướ h t ph thu c vào tính nh h ng c a công tác này.ế ụ ộ ả ưở ủ N m b t nhu c u th tr ng, d đoán đ c kh năng tiêu thắ ắ ầ ị ườ ự ượ ả ụ hàng hoá r i ti n hành tiêu th hàng hoá r i ti n hành l p k ho chồ ế ụ ồ ế ậ ế ạ nh p kh u. Nh v y nó phù h p v i nhu c u th tr ng tránh tìnhậ ẩ ư ậ ợ ớ ầ ị ườ tr ng mua hàng không bán đ c gây nên t n kho, không s d ng, khiạ ượ ồ ử ụ h t h n s d ng ph i hu b gây lãng phí th t thoát v v n.ế ạ ử ụ ả ỷ ỏ ấ ề ố Đ i v i công ty hi n nay, vi c d đoán nhu c u th tr ngố ớ ệ ệ ự ầ ị ườ đ c giao cho b ph n mar keting c a phòng kinh doanh xu t nh pượ ộ ậ ủ ấ ậ kh u. V i b ph n này làm nhi m v ti p th và bán hàng cho cácẩ ớ ộ ậ ệ ụ ế ị b nh vi n c a Hà N i và khu v c phía B c, vi c n m b t và dệ ệ ủ ộ ự ắ ệ ắ ắ ự đoán nhu c u th tr ng có nhi u thu n l i, t o đi u ki n t t đ th cầ ị ườ ề ậ ợ ạ ề ệ ố ể ự hi n nh ng ph ng h ng bi n pháp đó.ệ ữ ươ ướ ệ Th hai :ứ Ph i có con ng i có trình đ caoả ườ ộ Nh đã nói trên, ng i lao đ ng có trình đ cao tay ngh s cóư ở ườ ộ ộ ề ẽ kh năng t n d ng đ c các đi u ki n qu n lý ch t ch tài s n, sả ậ ụ ượ ề ệ ả ặ ẽ ả ử d ng có hi u qu h n v v n tài s n. Đ ng th i h có hi u bi t vàụ ệ ả ơ ề ố ả ồ ờ ọ ể ế n m v ng tình hình. Nh ng ph n ánh phát hi n c a h là căn c đi uắ ữ ữ ả ệ ủ ọ ứ ề ch nh cho h p lý và chính xác m t cách k p th i. Đ i v i công ty đ iỉ ợ ộ ị ờ ố ớ ộ ngũ lao đ ng c a công ty h u nh đ c đào t o qua các tr ng đ iộ ủ ầ ư ượ ạ ườ ạ h c, cao đ ng, trung h c chuyên nghi p và m t s tr ng khác... Đ iọ ẳ ọ ệ ộ ố ườ ộ ngũ qu n lý có trình đ cao mà ph n l n h là D c s , Bác s , Cả ộ ầ ớ ọ ượ ỹ ỹ ử nhân kinh t , K s k thu t, s cán b chuyên môn có trình đ caoế ỹ ư ỹ ậ ố ộ ộ đ ng tr lên là 95 ng i ( trong đó có 70 ng i là d c s đ i h c,ẳ ở ườ ườ ượ ỹ ạ ọ 15 ng i là c nhân kinh t , 10 ng i là k s c a các chuyênườ ử ế ườ ỹ ư ủ nghành khác). Đ ng th i hàng năm công ty l i c cán b , công nhânồ ờ ạ ử ộ viên đi h c t p nâng cao trình đ nghi p v . Đây cùng là m t đi uọ ậ ộ ệ ụ ộ ề ki n thu n l i đ th c hi n ph ng h ng bi n pháp đ ra.ệ ậ ợ ể ự ệ ươ ướ ệ ề Th ba : ứ Nhà n c c n có nh ng chính sách n đ nh và phùướ ầ ữ ổ ị h p.ợ Chính sách c a nhà n c là đi u ki n r t c n thi t cho s phátủ ướ ề ệ ấ ầ ế ự tri n kinh doanh c a doanh nghi p nói chung và c a công ty nói riêng.ể ủ ệ ủ Tr c h t v tình hình qu n lý và tính trích qu kh u hao tài s nướ ế ề ả ỹ ấ ả c đ nh cũng nh vi c s d ng qu kh u hao c a công ty ph i đúngố ị ư ệ ử ụ ỹ ấ ủ ả theo ch đ qu n lý s d ng và trích kh u hao đòi h i công ty ph iế ộ ả ử ụ ấ ỏ ả qu n lý ch t ch v hi n v t cũng nh th hi n trên s sách, th cả ặ ẽ ề ệ ậ ư ể ệ ổ ự hi n vi c ki m kê, đánh giá giá tr c a tài s n đó. Vi c trích kh u haoệ ệ ể ị ủ ả ệ ấ c a công ty đ c áp d ng theo th i gian s d ng tài s n c a khungủ ượ ụ ờ ử ụ ả ủ th i gian s d ng ban hành theo quy t đ nh 1062/ TC/ CSTC ngày 14ờ ử ụ ế ị tháng 11 năm 1996 c a b tr ng b tài chính. Th i gian s d ng tàiủ ộ ưở ộ ờ ử ụ s n này c n ph i đăng ký v i c quan tài chính tr c ti p qu n lýả ầ ả ớ ơ ự ế ả công ty ( C c qu n lý v n và tài s n nhà n c t i doanh nghi p ).ụ ả ố ả ướ ạ ệ Do yêu c u c a m t s máy móc thi t b ph i chuy n đ i h nầ ủ ộ ố ế ị ả ể ổ ạ tránh hao mòn vô hình do ti n b khoa h c k thu t công ty c n xácế ộ ọ ỹ ậ ầ đ nh th i gian s d ng c a s tài s n khác ( th p h n) so v i khungị ờ ử ụ ủ ố ả ấ ơ ớ quy đ nh, v i tài s n này trên c s biên b n nêu rõ căn c xác đ nhị ớ ả ơ ở ả ứ ị th i gian s d ng tài s n đó mà trình lên B tài chính ti n hành xemờ ử ụ ả ộ ế xét quy t đ nh cho công ty đ c áp d ng th i gian xác đ nh này.ế ị ượ ụ ờ ị V i nh ng s n ph m mà nhà n c h n ch nh p kh u. Trongớ ữ ả ẩ ướ ạ ế ậ ẩ tình hình phát tri n c a n n kinh t trong n c hi n nay, B Y t làể ủ ề ế ướ ệ ộ ế c quan ch qu n v m t chuyên môn đã có nh ng ch th h n chơ ủ ả ề ặ ữ ỉ ị ạ ế nh p kh u và tiêu th m t s lo i thu c mà các công ty d c ph mậ ẩ ụ ộ ố ạ ố ượ ẩ trong n c đã s n xu t đ c. Đây là m t ch th đúng đ n t o đi uướ ả ấ ượ ộ ỉ ị ắ ạ ề ki n cho n n d c ph m trong n c phát tri n. Nh ng l i khó khănệ ề ượ ẩ ướ ể ư ạ cho công ty vì công ty d c ph m thi t b y t Hà N i là nhà nh pượ ẩ ế ị ế ộ ậ kh u phân ph i d c ph m thi t b y t . Nh ng trong th c t , n nẩ ố ượ ẩ ế ị ế ư ự ế ề công nghi p d c c a n c ta hi n nay đang phát tri n, xét th c tệ ượ ủ ướ ệ ể ự ế v ch t l ng và đi u ki n thì ch a đ t đ c nh ng yêu c u tiêuề ấ ượ ề ệ ư ạ ượ ữ ầ chu n nên đã gây khó khăn cho công tác đi u tr . Nhà n c c n cóẩ ề ị ướ ầ m t chính sách đúng đ n đi u ch nh cho h p lý v a t o đi u ki nộ ắ ề ỉ ợ ừ ạ ề ệ cho phát tri n trong n c v a t o đi u ki n thu n l i cho công tácể ướ ừ ạ ề ệ ậ ợ xu t nh p kh u.ấ ậ ẩ Là m t doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u,ộ ệ ạ ộ ấ ậ ẩ m c tiêu c a doanh nghi p là l i nhu n càng cao càng t t. Đây chínhụ ủ ệ ợ ậ ố là m c tiêu kinh t . Nh ng công ty là m t doanh nghi p ho t đ ngụ ế ư ộ ệ ạ ộ trong lĩnh v cY t nên còn ph i xây d ng m t quy chu n v m cự ế ả ự ộ ẩ ề ụ tiêu xã h i là công c cho m t s công tác mang tính ch t xã h i, m tộ ụ ộ ố ấ ộ ộ s m t hàng đ c ch ng ph c v cho ngăn ch n các d ch b nh, cácố ặ ặ ủ ụ ụ ặ ị ệ b nh xã h i c n lo i b , m t s thu c d tr cho thiên tai, phôngệ ộ ầ ạ ỏ ộ ố ố ự ữ ch ng bão l t, chi n tranh... Đây là m t đi u khó khăn cho doanhố ụ ế ộ ề nghi p nó t n đ ng v n và đôi khi là bù l . Nhà n c c n có nh ngệ ồ ọ ố ỗ ướ ầ ữ chính sách v v n đ này đ t o cho doanh nghi p có m t đi u ki nề ấ ề ể ạ ệ ộ ề ệ t t.ố Đ i v i vi c c p v n và huy đ ng v n trong th c t v a quaố ớ ệ ấ ố ộ ố ự ế ừ công ty đ c c p v n b xung m t t đ ng cho v n l u đ ng. Đây làượ ấ ố ổ ộ ỷ ồ ố ư ộ s quan tâm thích đáng c a nhà n c đ i v i công ty nh ng trongự ủ ướ ố ớ ư th c t s ti n c p v n cho công ty l i v tài kho n vào cu i nămự ế ố ề ấ ố ạ ề ả ố trong su t kỳ kinh doanh s ti n trên không tham gia nh ng trongố ố ề ư th c t v n đ c xem nh là có trong t ng s v n l u đ ng c aự ế ẫ ượ ư ổ ố ố ư ộ ủ công ty. Đây là nguyên nhân làm gi m s vòng quay c a v n l uả ố ủ ố ư đ ng và s c sinh l i c a v n l u đ ng đ i v i vi c huy đ ng v nộ ứ ợ ủ ố ư ộ ố ớ ệ ộ ố d i các hình th c nh phát hành trái phi u ... ph i tuân theo các quyướ ứ ư ế ả đ nh c a pháp lu t, không đ c làm thay đ i hình th c s h u c aị ủ ậ ượ ổ ứ ở ữ ủ doanh nghi p...Tr ng h p phát hành c phi u đ huy đ ng v nệ ườ ợ ổ ế ể ộ ố cũng ph i tuân theo các quy đ nh c a ch đ hi n hành ( quy ch vả ị ủ ế ộ ệ ế ề Qu n lý tài chính và h ch toán kinh doanh đ i v i doanh nghi p Nhàả ạ ố ớ ệ n c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 59/ CP ngày 03/10/ 1996 c aướ ị ị ố ủ Chính ph ).ủ K t lu nế ậ Toàn b nh ng n i dung đ c trình bày trên đây là nh ng lýộ ữ ộ ượ ữ lu n chung v v n và hi u qu s d ng v n c a các doanh nghi pậ ề ố ệ ả ử ụ ố ủ ệ nói chung và th c t trong công tác qu n lý và nâng cao hi u qu sự ế ả ệ ả ử d ng v n t i công ty D c ph m thi t b Y t Hà N i cùng v iụ ố ạ ượ ẩ ế ị ế ộ ớ nh ng ph ng h ng, bi n pháp đ nâng cao hi u qu s d ng v n,ữ ươ ướ ệ ể ệ ả ử ụ ố đã và đang đ c công ty áp d ng. Vi c nâng cao hi u qu s d ngượ ụ ệ ệ ả ử ụ v n đ c công ty xác đ nh là t i c n thi t và đ c đ t ra nh m tố ượ ị ố ầ ế ượ ặ ư ộ nhi m v quan tr ng đ t n t i, đ ng v ng và phát tri n trong n nệ ụ ọ ể ồ ạ ứ ữ ể ề kinh t th tr ng. Vì v y, công ty đã c g ng tìm m i bi n pháp đế ị ườ ậ ố ắ ọ ệ ể nâng cao hi u qu s d ng v n và do đó công tác qu n lý và nâng caoệ ả ử ụ ố ả hi u qu s d ng v n c a công ty đã đ t đ c nhi u thành công vàệ ả ử ụ ố ủ ạ ượ ề có nhi u u đi m. Hi u qu s d ng v n c a công ty đ c nâng lên,ề ư ể ệ ả ử ụ ố ủ ượ song bên c nh nh ng thu n l i cũng nh thành tích đã đ t đ c thìạ ữ ậ ợ ư ạ ượ công ty v n còn không ít nh ng khó khăn và t n đ ng trong v n đẫ ữ ồ ọ ấ ề nâng cao hi u qu s d ng v n.Đi u đó đòi h i công ty ph i cệ ả ử ụ ố ề ỏ ả ố g ng nhi u h n trong quá trình ho t đ ng c a mình, tìm ra nh ngắ ề ơ ạ ộ ủ ữ bi n pháp thích h p nh t, t i u nh t nh m hoàn thi n công tác nângệ ợ ấ ố ư ấ ằ ệ cao hi u qu s d ng v n c a công ty.ệ ả ử ụ ố ủ Vi c qu n lý s d ng, b o toàn và nâng cao hi u qu s d ngệ ả ử ụ ả ệ ả ử ụ v n là c m t v n đ khó khăn c v lý lu n và th c ti n. Song tuyố ả ộ ấ ề ả ề ậ ự ễ th i gian th c t p không nhi u, em m nh d n nghiên c u đ tài nàyờ ự ậ ề ạ ạ ứ ề và đ a ra m t s ý ki n, bi n pháp nh m th c hi n vi c nâng caoư ộ ố ế ệ ằ ự ệ ệ hi u qu s d ng v n c a công ty D c ph m thi t b Y t Hà N iệ ả ử ụ ố ủ ượ ẩ ế ị ế ộ trên c s nh ng k t qu , thành tích đã đ t đ c cũng nh các t nơ ở ữ ế ả ạ ượ ư ồ t i, h n ch c a công ty trong vi c nâng cao hi u qu s d ng v nạ ạ ế ủ ệ ệ ả ử ụ ố và nh ng ph ng h ng m c tiêu công ty đ ra. Đó còn là nh ng suyữ ươ ướ ụ ề ữ nghĩ b c đ u thu th p đ c trong quá trình th c t p c a em nh mướ ầ ậ ượ ự ậ ủ ằ góp ph n vào quá trình qu n lý, s d ng và nâng cao hi u qu sầ ả ử ụ ệ ả ử d ng v n c a công ty đ t đó giúp cho công ty đ ng v ng và ngàyụ ố ủ ể ừ ứ ữ càng phát tri n trong đi u ki n c ch th tr ng có s c nh tranhể ề ệ ơ ế ị ườ ự ạ l n nhau r t gay g t gi a các doanh nghi p.ẫ ấ ắ ữ ệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhương hướng và các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty dược phẩm thiết bị y tế hà.pdf
Tài liệu liên quan