Phí (thuế) phát thải

I – Mở đầu Hạn chế ô nhiễm môi trường đang trở thành một mục tiêu ngày càng quan trọng trong chiến lược phát triển của bất cứ quốc gia nào. Tuy nhiên, đây là một vấn đề rất phức tạp đòi hỏi phải được giải quyết bằng cách phối hợp nhiều biện pháp khác nhau. Việc sử dụng đơn thuần các công cụ hành chính truyền thông hay còn gọi là các biện pháp ra lệnh và kiểm soát đã tỏ ra không đáp ứng được các yêu cầu trong một nền kinh tế hiện đại, và hiện nay các nước đã áp dụng ngày càng nhiều hơn các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường. Trong đó thuế, phí môi trường đặc biệt được chú ý và sử dụng rất rộng rãi. II – Nội dung chính 1. Khái niệm: Thuế phát thải (hay còn gọi là phí phát thải) là 1 loại thuế đánh vào lượng chất thải thực tế của người sản xuất. Thực chất thuế phát thải là 1 dạng thuế Pigou . Nhưng khác biệt duy nhất giữa 2 giải pháp này ở chỗ: Thuế pigou được xác định theo từng đơn vị hàng hóa day dịch vụ. Thuế phát thải được tính theo đơn vị phát thải ra môi trường. Thuế phát thải có ngụ ý rằng: chủ thể gây ô nhiễm có thể phất thải tuỳ theo ý muốn, nhưng lượng chất thải của họ sẽ được ghi nhận, đo lường và phải nộp thuế trên mỗi đơn vị phát thải ra môi trường.

pdf7 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3694 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phí (thuế) phát thải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Envronmental Economics K4A10-TUEBA ___________________________________________________________________________ PHÍ (THU ) PHÁT TH IẾ Ả I – M đ uở ầ H n ch ô nhi m môi tr ng đang tr thành m t m c tiêu ngày càng quan tr ngạ ế ễ ườ ở ộ ụ ọ trong chi n l c phát tri n c a b t c qu c gia nào. Tuy nhiên, đây là m t v n đ r tế ượ ể ủ ấ ứ ố ộ ấ ề ấ ph c t p đòi h i ph i đ c gi i quy t b ng cách ph i h p nhi u bi n pháp khác nhau.ứ ạ ỏ ả ượ ả ế ằ ố ợ ề ệ Vi c s d ng đ n thu n các công c hành chính truy n thông hay còn g i là các bi nệ ử ụ ơ ầ ụ ề ọ ệ pháp ra l nh và ki m soát đã t ra không đáp ng đ c các yêu c u trong m t n n kinh tệ ể ỏ ứ ượ ầ ộ ề ế hi n đ i, và hi n nay các n c đã áp d ng ngày càng nhi u h n các công c kinh t trongệ ạ ệ ướ ụ ề ơ ụ ế b o v môi tr ng. Trong đó thu , phí môi tr ng đ c bi t đ c chú ý và s d ng r tả ệ ườ ế ườ ặ ệ ượ ử ụ ấ r ng rãi.ộ II – N i dung chínhộ 1. Khái ni m:ệ Thu phát th i (hay còn g i là phí phát th i) là 1 lo i thu đánh vàoế ả ọ ả ạ ế l ng ch t th i th c t c a ng i s n xu t. Th c ch t thu phát th i là 1 d ngượ ấ ả ự ế ủ ườ ả ấ ự ấ ế ả ạ thu Pigou… Nh ng khác bi t duy nh t gi a 2 gi i pháp này ch :ế ư ệ ấ ữ ả ở ỗ Thu pigou đ c xác đ nh theo t ng đ n v hàng hóa day d ch v .ế ượ ị ừ ơ ị ị ụ Thu phát th i đ c tính theo đ n v phát th i ra môi tr ng.ế ả ượ ơ ị ả ườ Thu phát th i có ng ý r ng: ch th gây ô nhi m có th ph t th i tuỳ theoế ả ụ ằ ủ ể ễ ể ấ ả ý mu n, nh ng l ng ch t th i c a h s đ c ghi nh n, đo l ng và ph i n pố ư ượ ấ ả ủ ọ ẽ ượ ậ ườ ả ộ thu trên m i đ n v phát th i ra môi tr ng.ế ỗ ơ ị ả ườ Ví d : ụ C t lõi c a ph ng phát thu phát th i là t o ra đ ng c khuy n khích kinh tố ủ ươ ế ả ạ ộ ơ ế ế đ chính ch th gây ô nhi m ph i t tìm ra cách t t nh t đ gi m l ng ch t th i. Thayể ủ ể ễ ả ự ố ấ ể ả ượ ấ ả vì các c quan quan qu n lý môi tr ng trung ng quy đ nh vi c này ph i th c hi n nhơ ả ườ ươ ị ệ ả ự ệ ư th nào.ế C s lý lu n nh m xác đ nh thu phát th i:ơ ở ậ ằ ị ế ả đ xác đ nh m c phí trên m i đ n vể ị ứ ỗ ơ ị ch t th i, ng i ta căn c vào chi phí c n thi t đ làm gi m ô nhi m c n biên (đ n v ôấ ả ườ ứ ầ ế ề ả ễ ậ ơ ị nhi m) đó là MAC.ễ 2. Phân tích hi u qu v chi phí khi áp d ng thu phát th i.ệ ả ề ụ ế ả Khi áp d ng thu phát th i, ch th gây ô nhi m s có ph n ng phù h p nh t, t iụ ế ả ủ ể ễ ẽ ả ứ ợ ấ ố thi u hóa chi phí c a mình. Đ hi u rõ, chúng ta xét ví d sau:ể ủ ể ể ụ Ví d :ụ Xét 1 doanh nghi p v i đ ng chi phí gi m ô nhi m c n biên có d ng:ệ ớ ườ ả ễ ậ ạ MAC = 200 – 4E Khi ch a có s can thi p c a Nhà n c, doanh nghi p th i 50t n/tháng. Nh ng khiư ự ệ ủ ướ ệ ả ấ ư có s can thi p c a c quan Nhà n c và yêu c u n p thu m c quy đ nh. Giự ệ ủ ơ ướ ầ ộ ế ở ứ ị ả s Nhà n c quy đ nh m c thu ph i n p là F = 100$/t n. Khi đó, doanh nghi p sử ướ ị ứ ế ả ộ ấ ệ ẽ có th có nh ng l a ch n khác nhau, nh b ng sau:ể ữ ự ọ ư ả 1MAC 0 25 50 E* E0 Envronmental Economics K4A10-TUEBA ___________________________________________________________________________ Phát th iả (t n/thángấ ) (E) Chi phí gi mả th i ô nhi mả ễ ($) (MAC) T ng chi phíổ gi m ô nhi mả ễ (TAC) T ng ti nổ ề thu hàngế tháng (TF) T ng chi phí chổ ủ th gây ô nhi mể ễ ($) (TAC + TF) 50 0 0 5000 5000 45 20 50 4500 4550 40 40 200 4000 4200 35 60 450 3500 3950 30 80 800 3000 3800 25 100 1250 2500 3750 20 120 1800 2000 3800 15 140 2450 1500 3950 10 160 3200 1000 4200 5 180 4050 500 4550 0 200 5000 0 5000 Ta có: MAC: chi phí gi m ô nhi m c n biênả ễ ậ MAC = 200 – 4E ($) F: thu su t (m c thu )ế ấ ứ ế F = 100$ (t n/tháng)ấ TAC: t ng chi phí gi m ô nhi mổ ả ễ E: l ng phát th i ra môi tr ngượ ả ườ A F = 100 M c th i Eứ ả (t n/ tháng)ấ 100 Thu /t n ($)ế ấ a b 200 1MAC MDC ($) a c d e f100 200 Envronmental Economics K4A10-TUEBA ___________________________________________________________________________ TF: t ng thu hàng thángổ ế TF = E.F  T ng chi phí c a ch th gây ô nhi m b ng: TAC + TF.ổ ủ ủ ể ễ ằ Ta có đ ng MAC và F c t nhau t i A, t ng ng v i m c th i E*.ườ ắ ạ ươ ứ ớ ứ ả T i E*: t ng chi phí (TAC + TF) min.ạ ổ Theo b ng: TAC + TF = 3750 → min, ng v i E* = 25ả ứ ớ Do đó, t ng ti n thu : ổ ề ế TF = Sa t ng chi phí gi m ô nhi m:ổ ả ễ TAC = Sb  T ng chi phí c a ch th gây ô nhi m:ổ ủ ủ ể ễ TAC + TF = Sa + Sb T i sao doanh nghi p không quan tâm đ n thu , ti p t c gây ô nhi m nh đã t ngạ ệ ế ế ế ụ ễ ư ừ làm và chuy n thu cho ng i tiêu dùng d i hình th c giá cao h n?ể ế ườ ướ ứ ơ Gi s doanh nghi p x th i E = 50 t n/tháng (E > E*).ả ử ệ ả ả ấ Khi đó, t ng chi phí c a ch th gây ô nhi m:ổ ủ ủ ể ễ TAC + TF = 5000 ($) > 37500 ($) → cao h n nhi u t i E*.ơ ề ạ Nh v y đ đ t đ c (TAC + TF) min, doanh nghi p ch có th l a ch n cáchư ậ ể ạ ượ ệ ỉ ể ự ọ gi m th i tả ả ừ E → E* = 25 t n/tháng. T c là doanh nghi p s n p t ng s ti n thu là Sấ ứ ệ ẽ ộ ổ ố ề ế a, t ng chi phí gi m th i là Sổ ả ả b. Qua vi c phân tích ví d trên, ta th y: khi c n quy đ nh m c th i xác đ nh nào đó,ệ ụ ấ ầ ị ứ ả ị thì Nhà n c quy đ nh m c th i phí đúng b ng MAC c a chính đ n v ch t th i đó (F =ướ ị ứ ả ằ ủ ơ ị ấ ả MAC). → T i E* thì đ t hi u qu chi phí t nhân.ạ ạ ệ ả ư ¤ T i E* đó là m c thu hi u qu v chi phí cho t nhân, nh ng đó có ph i là m c thuạ ứ ế ệ ả ề ư ư ả ứ ế có hi u qu c a xã h i không?ệ ả ủ ộ 3. Xác đ nh m c phí phát th i hi u qu xã h i.ị ứ ả ệ ả ộ M t khác, theo cách ti p c n ô nhi m t i u th 2, t i m c c c ti u hóa chi phí ôặ ế ậ ễ ố ư ứ ạ ứ ự ể nhi m đ c xác đ nh t i (Q*): MAC = MDC => M c phí th i t i u xã h i (t c làễ ượ ị ạ ứ ả ố ư ộ ứ áp d ng thu phát th i s đ t hi u qu v chi phí xã h i). T i m c th i E*.ụ ế ả ẽ ạ ệ ả ề ộ ạ ứ ả Đ bi t đ c đi u đó ta s tìm hi u hàm thi t h i c n biên, hàm ô nhi m c n biên, l iể ế ượ ề ẽ ể ệ ạ ậ ễ ậ ợ ích xã h i ròng. Xét ví d trên, chúng ta thêm hàm thi t h i biên: MDC = 4E.ộ ụ ệ ạ Ta có hình v sauẽ 1 0 10 25 50 Phát th i (t n/tháng)ả ấ E1 E* E0 b Envronmental Economics K4A10-TUEBA ___________________________________________________________________________ Ta có: MAC và MDC c t nhau t i Eắ ạ T ng chi phí t nhân = TAC + TF = Sổ ư (a + b + c + d) +Se. → Không đ i di n cho chi phí ngu n l c xã h i ph i gánh ch u khi áp d ng chínhạ ệ ồ ự ộ ả ị ụ sách thu .ế Chi phí xã h i là gì? Là bao nhiêu?ộ “ Chi phí th c thi xã h i là chi phí bao g m nh ng ngu n l c c n thi t đ đ t m cự ộ ồ ữ ồ ự ầ ế ể ạ ụ tiêu môi tr ng (nghĩa la không bao g m ti n thu )”.ườ ồ ề ế → T ng ti n thu : TF = Sổ ề ế (a + b + c + d) → T ng chi phí gi m ô nhi m: TAC = Sổ ả ễ e. Xã h i cũng quan tâm đ n chính sách ròn c a chính sách thu .ộ ế ủ ế → T ng chi phí th c t xã h i là: TAC = Sổ ự ế ộ e V y,ậ L i ích ròng xã h i = t ng thi t h i gi m đ c – T ng chi phi gi m ôợ ộ ổ ệ ạ ả ượ ổ ả nhi m.ễ ? T ng thi t h i là gì? B ng bao nhiêu?ổ ệ ạ ằ “ T ng thi t h i gi m đ c chính là di n tích d i đ ng MDC gi i h n b i m cổ ệ ạ ẩ ượ ệ ướ ườ ớ ạ ớ ứ phát th i ban đ u và m c phát th i hi u qu xã h i E* ”.ả ầ ứ ả ệ ả ộ T ng thi t h i gi m đ c = Sổ ệ ạ ả ượ (e + f) → L i ích ròng = Sợ ( e + f ) - Se = Sf Doanh nghi p khi gi m thi t h i t Eệ ả ệ ạ ừ 0 → E* = 25 t n/tháng → gi m thi t h iấ ả ệ ạ xu ng Số (e + f) T i Eạ 0 → T ng thi t h i Sổ ệ ạ ODE = S( e + f) T i E* → T ng thi t h i còn gi m đ c Sạ ổ ệ ạ ả ượ ( e + f ) → Thi t h i còn l i Sệ ạ ạ (b + d) là kho n chi phí ít h n kho n ti n doanh nghi p trả ơ ả ề ệ ả thu ế S (a + b + c +f) → Kh ng đ nh thu phát th i d a trên quy n s d ng tài nguyên môi tr ng chẳ ị ế ả ự ề ử ụ ườ ứ không ph i d a trên khái ni m đ n bù.ả ự ệ ề 4. So sánh gi a thu phát th i v i tiêu chu n th i.ữ ế ả ớ ẩ ả Thu phát th i và tiêu chu n th i đ u là các gi i pháp c a Nhà n c đ iế ả ẩ ả ề ả ủ ướ ố v i ô nhi m.ớ ễ ¤ Chu n th i: quy đ nh gi i h n mang tính pháp lý v ch t l ng th i t iẩ ả ị ớ ạ ề ấ ượ ả ố đa 1 doanh nghi p đ c phép th i vào môi tr ng. N u doanh nghi p th i quá gi iệ ượ ả ườ ế ệ ả ớ h n cho phép đó thì tuỳ vào m c đ vi ph m có th b ph t hành chính và truy c uạ ứ ộ ạ ể ị ạ ứ trách nhi m pháp lý.ệ 1Ti t ki m chi phí gi mế ệ ả th i c a DNả ủ 2 Tăng chi phí gi mả th i DNả 1 F = Phí th iả P ($) 10.000 6.500 4.000 6.000 MAC2 MAC1 A C F G Envronmental Economics K4A10-TUEBA ___________________________________________________________________________ ¤ Thu phát th i: (phí phát th i) là lo i phí đánh vào l ng ch t th i th cế ả ả ạ ượ ấ ả ự t c a ng i s n xu t. Khi áp d ng phí x th i, ng i gây ô nhi m s có ph nế ủ ườ ả ấ ụ ả ả ườ ễ ẽ ả ng thích h p đ nh m t i thi u hóa chi phí c a mình.ứ ợ ể ằ ố ể ủ Tuy có cùng 1 m c đích là gi i quy t v n đ môi tr ng. C th là đụ ả ế ấ ề ườ ụ ể ể gi m ô nhi m nh ng vi c áp d ng chúng l i khác nhau v i t ng qu c gia. Có n cả ễ ư ệ ụ ạ ớ ừ ố ướ qu n lý môi tr ng d a vào thu phát th i, nh ng có n c l i d a vào tiêu chu nả ườ ự ế ả ữ ướ ạ ự ẩ th i.ả V y t i sao ng i ta l i l a ch n thu phát th i ho c ch n thu phát th i?ậ ạ ườ ạ ự ọ ế ả ặ ọ ế ả Chúng ta s cùng xem xét cách l a ch n c a các nhà qu n lý môi tr ngẽ ự ọ ủ ả ườ trong 2 tr ng h p: Thông tin hoàn h o và không hoàn h o.ườ ợ ả ả Theo ch ng minh c a các nhà kinh t :ứ ủ ế + Thông tin hoàn h o → a thích dùng công c phí th i h n.ả ư ụ ả ơ + Thông tin không hoàn h o → tuỳ thu c vào vi c cân nh c và chi phí – l i ích c aả ộ ệ ắ ợ ủ t ng tr ng h p c th .ừ ườ ợ ụ ể ể Tr ng h p thông tin hoàn h o.ườ ợ ả Khi thông tin hoàn h o, t c là chúng ta hoàn toàn xác đ nh đ c: MAC, MDC vàả ứ ị ượ m c th i t i u cũng nh m c phí c n thi t đ đ t m c th i t i u đó.ứ ả ố ư ư ứ ầ ế ể ạ ứ ả ố ư Tr ng h p này các nhà qu n lý môi tr ng a thích dùng công c phí th i h n.ườ ợ ả ườ ư ụ ả ơ Đ hi u rõ h n, ta xét ví d sau:ể ể ơ ụ Gi s có 2 doanh nghi p trong cùng 1 khu v c, quá trình s n xu t cùng t o raả ử ệ ở ự ả ấ ạ ch t th i nh nhau và vi c x th i c a h gây ra nh ng thi t h i t ng t nh nhau đ iấ ả ư ệ ả ả ủ ọ ữ ệ ạ ươ ự ư ố v i môi tr ng. Tuy nhiên, do s d ng các công ngh s n xu t khác nhau nên l ng th iớ ườ ử ụ ệ ả ấ ượ ả hi n t i và chi phí c n biên đ gi m th i c a 2 doanh nghi p không gi ng nhau.ệ ạ ậ ể ả ả ủ ệ ố Gi s , hàm chi phí gi m th i c a doanh nghi p th nh t và th hai l n l t là:ả ử ả ả ủ ệ ứ ấ ứ ầ ượ MAC1 = 6500 – 50Q1 MAC2 = 10000 – 40Q2 Trong hình v d i đây, MACẽ ướ 1, MAC2 là 2 hàm chi phí gi m th i c n biên c a 2ả ả ậ ủ doanh nghi p:ệ S = Chu n m c th iẩ ứ ả 10 50 100 130 150 250 L ng th i Qượ ả 1.500 B D E H Envronmental Economics K4A10-TUEBA ___________________________________________________________________________ Hi n t i DNệ ạ 1 th i 130 đv ch t th i/năm, DNả ấ ả 2 th i 250 đv ch t th i/năm. V y n u khôngả ấ ả ậ ế có s can thi p c a c quan qu n lý môi tr ng thì t ng l ng th i c a 2 DN là 380ự ệ ủ ơ ả ườ ổ ượ ả ủ đv/năm, t c là gi m t ng l ng th i c a 2 Dn là 180 đv/năm.ứ ả ổ ượ ả ủ Đ đ t đ c m c tiêu nh trên, ta có 2 gi i pháp đ a ra:ể ạ ượ ụ ư ả ư M t làộ , có th th c hi n theo tiêu chu n phát th i S = 100 đv/1 DN/năm.ể ự ệ ẩ ả Nh v y, t hình v ta th y:ư ậ ừ ẽ ấ • DN1 ph i gi m t 130 đv/năm xu ng còn 100 đv/năm. ả ả ừ ố T c là gi m: 130 – 100 = 30 đv/năm.ứ ả • DN2 ph i gi m t 250 đv/năm xu ng còn 100 đv/năm.ả ả ừ ố T c là gi m: 250 - 100 = 150 đv/năm.ứ ả Hai là, các nhà qu n lý th c hi n 1 m c phí th i 4000$/đv th i.ả ự ệ ứ ả ả Nh v y, l ng ch t th i mà:ư ậ ượ ấ ả • DN1 ph i gi m là: 130 -50 = 80 đv/năm.ả ả • DN2 ph i gi m là: 250 – 150 = 100 đv/năm.ả ả Chúng ta s th hi n các k t qu v môi tr ng và kinh t c a 2 cách l a ch nẽ ể ệ ế ả ề ườ ế ủ ự ọ qua b ng sau:ả Chu n m c th iẩ ứ ả Phí th iả T ng l ngổ ượ gi m th iả ả 30 + 150 =180 đv 80 + 100 = 180 đv Chi phí gi mả th i DNả 1 SCDK = ½ .1500.30 = 22500$ SADK = ½ .4000.80 = 160000$ Chi phí gi mả th i DNả 2 SDKF = ½. 6000.150 = 450000$ SGHE = ½.4000.100 = 200000$ T ng CP XHổ đ gi m th iể ả ả SCDK + SDKF = 472500$ SADK + SGHE = 360000$ T t nhiên, các nhà qu n lý cũng cho r ng, m c tiêu kinh t ph i đ t đ c là càngấ ả ằ ụ ế ả ậ ượ ti t ki m chi phí gi m th i cho xã h i càng t t. Nh v y, c 2 cách th c hi n chính sáchế ệ ả ả ộ ố ư ậ ả ự ệ đ u đ t đ c m c tiêu môi tr ng nh nhau là gi m 180 đv phát th i, nh ng vi c sề ạ ượ ụ ườ ư ả ả ư ệ ử d ng phí th i s ti t ki m chi phí cho xã h i là: 472500 – 360000 = 12500$/năm.ụ ả ẽ ế ệ ộ K 1MACT MACE C B E A F F* P($) 0 WS W* WF Q D MDC Envronmental Economics K4A10-TUEBA ___________________________________________________________________________ Nh v y trong đi u ki n thông tin đ y đ , phí x th i th ng đ c a thích h nư ậ ề ệ ầ ủ ả ả ườ ượ ư ơ các chu n m c th i vì: so v i chu n m c th i, phí x th i đ t đ c hi u qu kinh t caoẩ ứ ả ớ ẩ ứ ả ả ả ạ ượ ệ ả ế h n (ti t ki m chi phí gi m th i) trong khi cùng đ t đ c hi u qu môi tr ng nh nhau.ơ ế ệ ả ả ạ ượ ệ ả ờ ư ư Tr ng h p thông tin không hoàn h o.ườ ợ ả Thông tin không hoàn h o s gây ra tình tr ng không ch c ch n v các chi phíả ẽ ạ ắ ắ ề gi m th i c n biên và chi phí thi t h i c n biên, d n đ n vi c xác đ nh m c chu n th iả ả ậ ệ ạ ậ ẫ ế ệ ị ứ ẩ ả ho c phí th i th p h n ho c cao h n m c c n thi t đ đ t ô nhi m t i u.ặ ả ấ ơ ặ ơ ứ ầ ế ể ạ ễ ố ư Chúng ta hãy xem xét tr ng h p khi thi u thông tin v chi phí gi m th i: Gi sườ ợ ể ề ả ả ả ử đ ng chi phí thi t h i c n biên MDC có đ d c (giá tr tuy t đ i) l n h n so v i đ d cườ ệ ạ ậ ộ ố ị ệ ố ớ ơ ớ ộ ố c a đ ng chi phí gi m th i c n biên MAC. Gi s ti p r ng, MAC th c t đ c thủ ườ ả ả ậ ả ử ế ằ ự ế ượ ể hi n b ng MACệ ằ t , nh ng vì thi u thông tin nên ta ch có s li u MACư ế ỉ ố ệ E < MACt trong hình v d i đây:ẽ ướ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhí (thuế) phát thải.pdf
Tài liệu liên quan