Phân tích tình hình vĩ mô Việt Nam

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH VĨ MÔ VIỆT NAM 1.Môi trường kinh tế 1.1 Tăng trưởng kinh tế Nguồn: MHBS tổng hợp Tổng sản phẩm trong nước (GDP) chín tháng năm 2010 tăng trưởng 6,52% so với chín tháng năm 2009 và dự kiến cả năm sẽ đạt 6.7%, vượt qua mục tiêu 6.5% của chính phủ. trong đó quý I tăng 5,83%; quý II tăng 6,4% và quý III tăng 7,16%. Đây là mức tăng khá cao so với mức tăng 4,62% của cùng kỳ năm trước. Trong mức tăng trưởng chung của toàn nền kinh tế chín tháng năm nay, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 2,89%, đóng góp 0,49 điểm phần trăm; khu vực công nghiệp và xây dựng tăng 7,29%, đóng góp 3,02 điểm phần trăm; khu vực dịch vụ tăng 7,24%, đóng góp 3,01 điểm phần trăm. Trong tổng sản phẩm trong nước chín tháng, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chiếm 21,09%; khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 40,85%; khu vực dịch vụ chiếm 38,06% Tốc đọ tăng tổng sản phẩm trong nước 9 tháng 2009 so với 9 tháng 2010 Tốc đọ tăng trưởng so với 9 Đóng góp của các khu tháng năm trước vực vào tăng trưởng 9 9 tháng năm 9 tháng năm tháng năm 2010(%) 2009(%) 2010(%) Tổng số 4.62 6.52 6.52

pdf102 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1904 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích tình hình vĩ mô Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hép là do giá phôi thép đã tăng lên m c 610-620ệ ồ ỗ ấ ứ USD m i t n, thép ph cũng đ t m c 410- 420 USD. Thêm vào đó, t giá USD tăng thêmỗ ấ ế ạ ứ ỷ 2 nên các doanh nghi p bu c ph i tăng giá bán. H n th , l ng tiêu th thép v n tăngệ ộ ả ơ ế ượ ụ ẫ đáng k . Theo c tính c a Hi p h i thép, l ng thép tiêu th tháng 8 c đ t 460.000ể ướ ủ ệ ộ ượ ụ ướ ạ t n, nhi u h n 100.000-150.000 t n so v i d báo tr c đó. Do đó trong nh ng thángấ ề ơ ấ ớ ự ướ ữ cu i năm, các doanh nghi p thép s đ ng lo t tăng giá thép. ố ệ ẽ ồ ạ Giá phôi và thép s h i ph c tr l i sau tháng 9, khi tháng Ramadan c a ng i đ oẽ ồ ụ ở ạ ủ ườ ạ H i k t thúc và các ho t đ ng kinh t khu v c năng đ ng nh t trên th gi i tăng tr l i.ồ ế ạ ộ ế ự ộ ấ ế ớ ở ạ Th tr ng thép r t đ c bi t. Khi giá tăng luôn tăng r t m nh và ng c l i. Hi n tìnhị ườ ấ ặ ệ ấ ạ ượ ạ ệ hình giá phôi, thép ph và USD bi n đ ng, không ch th tr ng trong n c mà ngay cế ế ộ ỉ ị ườ ướ ả trên th gi i, di n bi n giá c th tr ng thép do v y s r t khó l ng. ế ớ ễ ế ả ị ườ ậ ẽ ấ ườ Ngh ch lý trên th tr ng thép là giá tăng th ng kích thích nhu c u mua và tâm lýị ị ườ ườ ầ đ u c c a h th ng đ i lý v n phân ph i theo ph ng th c "mua đ t bán đo n". Nhầ ơ ủ ệ ố ạ ố ố ươ ứ ứ ạ ư v y, di n bi n c a th tr ng hi n nay s c i thi n đáng k biên l i nhu n c a cácậ ễ ế ủ ị ườ ệ ẽ ả ệ ể ợ ậ ủ doanh nghi p ngành thép. Ngoài ra, h ng m c hàng t n kho c a các nhà máy v i giá thànhệ ạ ụ ồ ủ ớ s n xu t trung bình kho ng 12 tri u đ ng/t n v n là gánh n ng c a doanh nghi p, th mả ấ ả ệ ồ ấ ố ặ ủ ệ ậ chí ph i trích d phòng gi m giá vào cu i quý II gi l i thành "món l i". Đi m qua báoả ự ả ố ờ ạ ợ ể cáo c a m t s ủ ộ ố doanh nghi p ngành thép niêm y t, kho n m c này khá l n (tính đ n cu i quý II).ệ ế ả ụ ớ ế ố Ch ng h n, Thép Vi t Đ c hàng t n kho m c 350 t đ ng, Thép Ti n Lên 368 t đ ng,ẳ ạ ệ ứ ồ ở ứ ỷ ồ ế ỷ ồ Thép Vi t Ý 282 t đ ng. Giá thép tăng đ n m c nào khó d đoán và ph thu c ch y uệ ỷ ồ ế ứ ự ụ ộ ủ ế vào giá th gi i, vì 70 l ng phôi thép và 47 l ng thép ph ph i nh p kh u. Do đó, n uế ớ ượ ượ ế ả ậ ẩ ế giá th gi i có bi n đ ng m nh thì giá trong n c cũng s đi u ch nh theo. Tuy v y, m cế ớ ế ộ ạ ướ ẽ ề ỉ ậ ứ giá k l c mà thép đã t ng l p khi đ t t i 21 tri u đ ng/t n đ c nh n đ nh khó l p l i,ỷ ụ ừ ậ ạ ớ ệ ồ ấ ượ ậ ị ặ ạ b i khi đó giá phôi trên th gi i m c 1.150 USD/t n. V i vi c nhà máy s n xu t phôiở ế ớ ở ứ ấ ớ ệ ả ấ thép đi vào ho t đ ng năm 2010 s giúp doanh nghi p gi m s ph thu c và ngu nạ ộ ẽ ệ ả ự ụ ộ ồ nguyên li u phôi nh p kh u, do đó doanh nghi p s d đi u ch nh giá bán cũng nhệ ậ ẩ ệ ẽ ễ ề ỉ ư ngu n đ u vào cho mình. Do đó r i ro v t giá s ít nh h ng đ n ho t đ ng kinhồ ầ ủ ề ỷ ẽ ả ưở ế ạ ộ doanh c a doanh nghi p.ủ ệ 1.4 Phân tích r i ro:ủ Ch s r i ro:ỉ ố ủ bao g m ch s r i ro kinh doanh và r i ro tài chính. R i ro kinhồ ỉ ố ủ ủ ủ doanh liên quan đ n s thay đ i trong thu nh p ví d nh r i ro c a dòng ti n không nế ự ổ ậ ụ ư ủ ủ ề ổ đ nh qua các th i gian khác nhau. R i ro tài chính là r i ro liên quan đ n c u trúc tàiị ờ ủ ủ ế ấ chính c a công ty, ví d nh vi c s d ng n .ủ ụ ư ệ ử ụ ợ 1.R i ro kinh doanh:ủ - R i ro t giá: do ph i nh p l ng l n phôi thép nên s bi n đ ng c a t giá nhủ ỷ ả ậ ượ ớ ự ế ộ ủ ỷ ả h ng l n t i ho t đ ng kinh doanh.ưở ớ ớ ạ ộ - R i ro giá nguyên v t li u: s bi n đ ng liên t c c a giá thép nguyên li u tác đ ngủ ậ ệ ự ế ộ ụ ủ ệ ộ t i hi u qu kinh doanh.ớ ệ ả - R i ro c nh tranh, kinh t :năm 2007 n c ta gia nh p WTO,viêc này mang l iủ ạ ế ướ ậ ạ nhi u thu n l i cho công ty nh ng cũng mang l i không ít khó khăn khi ph i c nh tranhề ậ ợ ư ạ ả ạ trên th tr ng l n h n.ị ườ ớ ơ 2.R i ro tài chính:ủ Vi c s d ng n l n đã làm cho VIS g p ph i r i ro lãi su t khá l n khi tình hìnhệ ử ụ ợ ớ ặ ả ủ ấ ớ th tr ng ti n t bi n đ ng m nh và lãi su t có kh năng xu ng th p h n. ị ườ ề ệ ế ộ ạ ấ ả ố ấ ơ 1.5 Phân tích SWOT:  Đi m m nhể ạ : Th ng hi u Sông Đà là m t trong nh ng l i th c nh tranh m nh c a VIS. Hi nươ ệ ộ ữ ợ ế ạ ạ ủ ệ 25.5% v n c ph n c a Công ty đ c n m gi b i T ng công ty Sông Đà, nh v y,ố ổ ầ ủ ượ ắ ữ ở ổ ờ ậ VIS có s h tr t phía T ng Công ty v v n, công ngh và có c h i cung c p s nự ỗ ợ ừ ổ ề ố ệ ơ ộ ấ ả ph m cho nhi u d án, công trình c a T ng công ty. ẩ ề ự ủ ổ VIS hi n s h u dây chuy n công ngh hi n đ i b c nh t, do t p đoàn Danieliệ ở ữ ề ệ ệ ạ ậ ấ ậ (Ý) chuy n giao. Năm 2009, VIS đã đ u t tr m khí hóa than thay cho lò đ t b ng d uể ầ ư ạ ố ằ ầ giúp gi m đáng k chi phí nhiên li u. ả ể ệ VIS đang ch đ ng d n v ngu n nguyên li u phôi đ u vào, tránh nh ng r i ro tủ ộ ầ ề ồ ệ ầ ữ ủ ừ th tr ng n c ngoài cũng nh r i ro v t giá. D án nhà máy phôi thép t i H iị ườ ướ ư ủ ề ỷ ự ạ ả Phòng (hi n là Công ty c ph n luy n thép Sông Đà) v i ệ ổ ầ ệ ớ công su t 400.000 t n phôi/năm chính th c đi vào ho t đ ng t quý IV/2009. Dấ ấ ứ ạ ộ ừ ự ki n SDS s cung c p 70 – 80% l ng phôi tiêu th c a Công ty khi h at đ ng đế ẽ ấ ượ ụ ủ ọ ộ ủ 100% công su t. ấ  Đi m y u:ể ế Hi n t i VIS v n ph i mua 70% l ng phôi thép nh p kh u t n c ngoài. Trongệ ạ ẫ ả ượ ậ ẩ ừ ướ khi 100% doanh thu đ n t th tr ng n i đ a, vi c thanh toán cho đ i tác b ng ngo i tế ừ ị ườ ộ ị ệ ố ằ ạ ệ ti m n r i ro tý giá cho Công ty. Tuy nhiên, hi n Công ty v n ch a có bi n pháp phòngề ẩ ủ ệ ẫ ư ệ ng a r i ro nào cho nh ng bi n đ ng liênừ ủ ữ ế ộ quan đ n t giá. ế ỷ Vi c ki m soát giá trên th tr ng ch a th t s ch t ch d n đ n vi c c nh tranhệ ể ị ườ ư ậ ự ặ ẽ ẫ ế ệ ạ ngay trong chính các nhà phân ph i, đ i lý c a Công ty. ố ạ ủ Vi c xúc ti n các m i quan h v i ch đ u t nh m tìm ki m thông tin d án vàệ ế ố ệ ớ ủ ầ ư ằ ế ự c h i kinh doanh còn ch a đ c đ y m nh. ơ ộ ư ượ ẩ ạ  C h i:ơ ộ Xây d ng, đ u t c s h t ng v n là ngành đ c u tiên đ u t hàng đ u trongự ầ ư ơ ở ạ ầ ẫ ượ ư ầ ư ầ phát tri n kinh t . ể ế Trong năm 2010, t c đ tăng tr ng c a ngành xây d ng d báo là kho ng 10%, cho th y cố ộ ưở ủ ự ự ả ấ ơ h i th tr ng l n đ i v iộ ị ườ ớ ố ớ ngành thép. Môi tr ng kinh t Vi t Nam khá n đ nh tr c bi n đ ng x u c a các n n kinhườ ế ệ ổ ị ướ ế ộ ấ ủ ề t l n là Châu Âu và M . Xét t i 6 tháng cu i năm, GDP v n có kh năng đ t t c đế ớ ỹ ớ ố ẫ ả ạ ố ộ tăng tr ng m c tiêu 6.5%, l m phát đ c ki m soát. ưở ụ ạ ượ ể Đây s là dung môi t t cho s phát tri n c a ngành.Quá trình đô th hóa và côngẽ ố ự ể ủ ị nghi p hóa đang di n ra v i t c đ cao. Do đó, nhu c u thép xây d ng trong nh ng nămệ ễ ớ ố ộ ầ ự ữ t i ti p t c tăng. ớ ế ụ  Thách th cứ : S c nh tranh c a th tr ng thép trong n c đang ngày càng tr nên gay g t.ự ạ ủ ị ườ ướ ở ắ Đi u này lý gi i vi c ch a năm nào Công ty s n xu t và tiêu th công su t t i đa làề ả ệ ư ả ấ ụ ở ấ ố 250.000 t n/năm. Vi t Nam còn có nguy c kh ng ho ng th a kho ng 3 tri u t n côngấ ệ ơ ủ ả ừ ả ệ ấ su t thép. ấ Vi c đ u t vào SDS đ đ m b o ngu n cung nh ng phô s n xu t trong n cệ ầ ư ể ả ả ồ ư ả ấ ướ th ng có giá kém c nh tranh h n so v i các m t hàng cùng lo i nh p kh u t Trungườ ạ ơ ớ ặ ạ ậ ẩ ừ Qu c. ố Năm 2010, Vi t Nam b t đ u áp d ng thu nh p kh u 0%đ i v i m t s m tệ ắ ầ ụ ế ậ ẩ ố ớ ộ ố ặ hàng thép. Theo nguyên t c trong sân ch i WTO, Vi t Nam đang ph i g d n nh ng b oắ ơ ệ ả ỡ ầ ữ ả h đ i v i ngành thép trong n c. ộ ố ớ ướ Ngu n nguyên li u ph thu c nhi u vào th tr ng th gi i.K c khi đã s nồ ệ ụ ộ ề ị ườ ế ớ ể ả ả xu t đ c ph n l n l ng phôi thép thì nguyên li u đ s n xu t phôi nh qu ng, thépấ ượ ầ ớ ượ ệ ể ả ấ ư ặ ph li u, các doanh nghi p cũng ph i nh p đ n 70%. ế ệ ệ ả ậ ế Các y u t đ u vào cho s n xu t g m đi n, than và xăng d u đ u ch u áp l c tăngế ố ầ ả ấ ồ ệ ầ ề ị ự giá, nh t là đ i v i ngành thép, đ i t ng s d ng t ng đ i l n nh ng s n ph m này.ấ ố ớ ố ượ ử ụ ươ ố ớ ữ ả ẩ M c dù n n kinh t n c ta đ t đ c t l tăng tr ng d ng nh ng v n còn ti mặ ề ế ướ ạ ượ ỷ ệ ưở ươ ư ẫ ề n nh ng b t n v l m phát,t giá trong th i gian t i,do v y nhu c u thép có th s bẩ ữ ấ ổ ề ạ ỷ ờ ớ ậ ầ ể ẽ ị nh h ng. ả ưở 2. Công ty c ph n s a Vi t Nam(VNM)ổ ầ ữ ệ 2.1T ng quan v công ty s a Vi t Namổ ề ữ ệ 2.1.1 L ch s hình thành công ty s a Vi t Namị ử ữ ệ Vinamilk ti n thân là Công ty S a – Cà phê Mi n Nam, tr c thu c T ng C c th cề ữ ề ự ộ ổ ụ ự ph m, g m 4 nhà máy thành l p năm 1976. 12/2003 chính th c chuy n sang CTCP S aẩ ồ ậ ứ ể ữ Vi t Nam, đ n tháng 4/2004 sáp nh p v i nhà máy s a Sài Gòn nâng VĐL c a công tyệ ế ậ ớ ữ ủ lên 1.590 t đ ng.ỷ ồ Tháng 06/2005: Công ty mua l i ph n v n góp c a đ i tác trong Công ty S a Bìnhạ ầ ố ủ ố ữ Đ nh và sáp nh p vào Vinamilk.ị ậ Ngày 19/01/2006, VNM chính th c niêm y t trên HOSE v i kh i l ng niêm y tứ ế ớ ố ượ ế 159 tri u c phi u. SCIC n m gi x p x 50,01% v n c ph n.ệ ổ ế ắ ữ ấ ỉ ố ổ ầ V n đi u l hi n t i c a VNM là 1.753 t đ ng.ố ề ệ ệ ạ ủ ỷ ồ Tr s chínhụ ở : 36-38 Ngô Đ c K , Qu n 1, Tp.HCMứ ế ậ Website: www.vinamilk.com.vn Email: vinamilk@vinamilk.com.vn Tell : (84-8) 9 304 860 - 9 305 197 Fax : (84-8) 9 304 880 2.1.2 V th kinh doanhị ế Theo k t qu bình ch n 100 th ng hi u m nh nh t Vi t Nam, Vinamilk làế ả ọ ươ ệ ạ ấ ệ th ng hi u th c ph m s 1 c a Vi t Nam chi m th ph n hàng đ u, đ t t c đ tăngươ ệ ự ẩ ố ủ ệ ế ị ầ ầ ạ ố ộ tr ng 20 – 25%/năm. ưở Doanh thu n i đ a tăng trung bình hàng năm kho ng 20% - 25%. Vinamilk đã duy trìộ ị ả đ c vai trò ch đ o c a mình trên th tr ng trong n c và c nh tranh có hi u qu v iượ ủ ạ ủ ị ườ ướ ạ ệ ả ớ các nhãn hi u s a c a n c ngoài. M t trong nh ng thành công c a Vinamilk là đa d ngệ ữ ủ ướ ộ ữ ủ ạ hoá s n ph m đáp ng nhu c u c a t t c các đ i t ng khách hàng t tr s sinh, trả ẩ ứ ầ ủ ấ ả ố ượ ừ ẻ ơ ẻ em, thanh thi u niên, ng i l n, ng i có nhu c u đ c bi t.ế ườ ớ ườ ầ ặ ệ • Th tr ng xu t kh u chính c a công ty là Úc, Campuchia, Iraq, Philippines vàị ườ ấ ẩ ủ M .ỹ • VNM đang xây d ng 2 nhà máy s n xu t s a v i t ng chi phí 40 tri u USD và sự ả ấ ữ ớ ổ ệ ẽ hoàn thành trong năm nay và năm 2009 t i B c Ninh Và Đà N ng. Công ty cũng có kạ ắ ẵ ế ho ch đ u t 600 t đ ng đ nâng c p các nhà máy và trang thi t b hi n có c a côngạ ầ ư ỷ ồ ể ấ ế ị ệ ủ ty. Ngoài ra, Vinammilk cũng dang tham gia vào lĩnh v c b t đ ng s n đ đa d ng hóaự ấ ộ ả ể ạ lĩnh v c kinh doanhự 2.1.3 Th tr ng tiêu th và th ph n ị ườ ụ ị ầ M c dù t c đ tăng tr ng doanh thu ch a th c s n đ nh song l i nhu n l iặ ố ộ ưở ư ự ự ổ ị ợ ậ ạ tăng tr ng khá đ u, trung bình đ t kho ng h n 30%/năm. Đ c bi t năm 2009 m c dùưở ề ặ ả ơ ặ ệ ặ tình hình kinh t g p khó khăn chung, song l i nhu n c a VNM tăng g n g p đôi so v iế ặ ợ ậ ủ ầ ấ ớ năm tr c. Hi n nay th tr ng trong n c đóng góp đ n 90% doanh thu c a VNM, m tướ ệ ị ườ ướ ế ủ ộ ph n nh doanh thu xu t kh u đ n t các n c nh Trung Đông, Campuchia,ầ ỏ ấ ẩ ế ừ ướ ư Philippines và Úc v i hai s n ph m chính là s a b t và s a đ c. Tuy nhiên cho đ n th iớ ả ẩ ữ ộ ữ ặ ế ờ đi m hi n t i, công ty v n xác đ nh vi cphát tri n s n ph m cho th tr ng n i đ a làể ệ ạ ẫ ị ệ ể ả ẩ ị ườ ộ ị m c tiêu chính, th tr ng n c ngoài s là m c tiêu cho giai đo n v sau. Theo s li uụ ị ườ ướ ẽ ụ ạ ề ố ệ mà chúng tôi thu th p đ c hi n nay th ph n các m t hàng c a VNM nh sau: s a chuaậ ượ ệ ị ầ ặ ủ ư ữ 97%, s a đ c 70%, s a n c 55%, s a b t 35% th ph n c a c n c. Nh v y có thữ ặ ữ ướ ữ ộ ị ầ ủ ả ướ ư ậ ể th y v i l i th v quy mô và kinh nghi m thì s a đ c và s a chua là hai m t hàng màấ ớ ợ ế ề ệ ữ ặ ữ ặ khó đ i th nào có th c nh tranh v i công ty t i th i đi m hi n t i. ố ủ ể ạ ớ ạ ờ ể ệ ạ 2.1.4 Lĩnh v c kinh doanhự Lĩnh v c kinh doanh:ự • S n xu t và kinh doanh s a h p, s a b t, b t dinh d ng, bánh, s a t i, s aả ấ ữ ộ ữ ộ ộ ưỡ ữ ươ ữ đ u nành, n c gi i khát và các s n ph m t s a khác; ậ ướ ả ả ẩ ừ ữ • Kinh doanh th c ph m công ngh , thi t b ph tùng, v t t , hoá ch t và nguyênự ẩ ệ ế ị ụ ậ ư ấ li u.ệ • Kinh doanh nhà, môi gi i cho thuê b t đ ng s n; Kinh doanh kho bãi, b n bãi;ớ ấ ộ ả ế Kinh doanh v n t i hàng b ng ô tô; B c x p hàng hoá; ậ ả ằ ố ế • S n xu t mua bán r u, bia, đ u ng, th c ph m ch bi n, chè u ng, café rang–ả ấ ượ ồ ố ự ẩ ế ế ố xay– phin – hoà tan; • S n xu t và mua bán bao bì, in trên bao bì; ả ấ • S n xu t, mua bán s n ph m nh a. ả ấ ả ẩ ự • Phòng khám đa khoa. • S n ph m c a Vinamilk r t đa d ng và phong phú t các s n ph m s a b t, s aả ẩ ủ ấ ạ ừ ả ẩ ữ ộ ữ t i, s a chua cho đ n n c u ng đóng chai, n c ép trái cây, bánh k o và các s nươ ữ ế ướ ố ướ ẹ ả ph m ch c năng khácẩ ứ 2.1.5 Chi n l c phát tri nế ượ ể M c tiêu c a VNM là t i đa hóa giá tr c đông và theo đu i chi n l c tăngụ ủ ố ị ổ ổ ế ượ tr ng d a trên các y u t :ưở ự ế ố  M r ng th ph n hi n có và ti p t c thâm nh p vào các th tr ng m i.ở ộ ị ầ ệ ế ụ ậ ị ườ ớ  Phát tri n các s n ph m m i v i giá tr gia tăng cao nh m thõa mãn nhuể ả ẩ ớ ớ ị ằ c u khác nhau c a ng i tiêu dùng và chú tr ng t p trung vào đ i t ng khách hàngầ ủ ườ ọ ậ ố ượ n c ngoài.ướ  Ngày càng nâng cao giá tr th ng hi u Vinamilk trên th tr ng.ị ươ ệ ị ườ  Phát tri n ngu n nguyên li u s a nh m đ m b o ngu n cung có ch tể ồ ệ ữ ằ ả ả ồ ấ l ng cho nhu c u s n xu t c a Công ty.ượ ầ ả ấ ủ 2.2Phân tích báo cáo tài chính: 2.2.1-Phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh :ạ ộ ả ấ K t qu kinh doanh c a VNM trong đ u năm 2010 đ t n t ng và v t qua sế ả ủ ầ ạ ấ ượ ượ ự mong đ i c a nhà đ u t , trong đó doanh thu tăng 37,82% so v i cùng kỳ năm tr c và l iợ ủ ầ ư ớ ướ ợ nhu n thu n tăng 15,38%. T ng t năm 2009, trong 6 tháng đ u năm 2010 doanh thuậ ầ ươ ự ầ công ty ti p t c tăng tr ng m nh các nhóm s n ph m chính và đã giành đ c thêm thế ụ ưở ạ ở ả ẩ ượ ị ph n s a n c và s a b t. Do doanh thu tăng m nh ngoài mong đ i, t su t l i nhu nầ ữ ướ ữ ộ ạ ợ ỷ ấ ợ ậ g p đ t cao h n d ki n do l i th kinh t theo quy mô đã bù đ p cho chi phí nguyên li uộ ạ ơ ự ế ợ ế ế ắ ệ đ u vào tăng. Doanh thu tăng m nh ch y u nh nh ng đ u t m nh m trong nh ngầ ạ ủ ế ờ ữ ầ ư ạ ẽ ữ năm qua c a công ty vào ho t đ ng marketing, bán hàng và phân ph i và VNM có v nhủ ạ ộ ố ẻ ư đã b c vào giai đo n g t hái thành qu . V dài h n, các d án m r ng quy mô l n sướ ạ ặ ả ề ạ ự ở ộ ớ ẽ giúp công ty ti p t c tăng r ng. Ho t đ ng kinh doanh c a công ty đang t o ra ngu nế ụ ưở ạ ộ ủ ạ ồ ti n m t l n, nên k ho ch đ u t đ y tham v ng c a công ty s h u nh đ c tài trề ặ ớ ế ạ ầ ư ầ ọ ủ ẽ ầ ư ượ ợ b i ngu n v n n i t i. Vì v y có th xem VNM là m t tr ng h p hi m có trên thở ồ ố ộ ạ ậ ể ộ ườ ợ ế ị tr ng ch ng khoán Vi t Nam có s tăng tr ng m nh ườ ứ ệ ự ưở ạ mà không b pha loãng. ị Doanh thu 6 tháng đ u năm tăng tr ng m nh do s n l ng tiêu th tăng tr ngầ ưở ạ ả ượ ụ ưở 45% và giá bán bình quân tăng 8%. C th , giá s a đ c có đ ng và s a b t tăng kho ngụ ể ữ ặ ườ ữ ộ ả 12%, giá s a n c và s a chua tăng kho ng 3%.Có khá nhi u s n ph m đóng vai trò đ ngữ ướ ữ ả ề ả ẩ ộ l c tăng tr ng. Trong 6 tháng đ u năm 2010, tăng tr ng doanh thu c a 3 nhóm hàngự ưở ầ ưở ủ chính bao g m s a n c, s a b t và s a chua đ t h n 50% so v i cùng kỳ năm tr c.ồ ữ ướ ữ ộ ữ ạ ơ ớ ướ Ngay c s a đ c có đ ng, s n ph m có m c tăng tr ng th p nh t, cũng đ t trên 20%. ả ữ ặ ườ ả ẩ ứ ưở ấ ấ ạ Do doanh thu tăng tr ng cao h n d ki n, nên t tr ng chi phí bán hàng (g m chiưở ơ ự ế ỷ ọ ồ phí marketing, khuy n mãi, phân ph i v.v) trong doanh thu gi m m nh m c dù chi nphisế ố ả ạ ặ bán hàng c a bcoong ty qua các năm đ u tăng. Trong 6 tháng đ u năm, t tr ng chi phí bánủ ề ầ ỷ ọ hàng trong doanh thu gi m xu ng ch còn 7.95% so v i m c 11.1% cùng kỳ năm ngoái vàả ố ỉ ớ ứ m c 11.7% c a c năm 2009. M c dù công ty th ng ghi nh n ph n l n chi phí bán hàngứ ủ ả ặ ườ ậ ầ ớ vào Q4, chúng tôi cho r ng VNM đang b c vào giai đo n g t hái thành qu t nh ngằ ướ ạ ặ ả ừ ữ kho n chi phí l n b ra tr c đây cho ho t đ ng xây d ng th ng hi u, mar-keting và táiả ớ ỏ ướ ạ ộ ự ươ ệ c u trúc h th ng phân ph i.Đi u này s giúp c i thi n t su t l i nhu n c a công tyấ ệ ố ố ề ẽ ả ệ ỷ ấ ợ ậ ủ trong t ng lai và có th s giúp bù đ p cho s suy gi m c a t su t l i nhu n g p.ươ ể ẽ ắ ự ả ủ ỷ ấ ợ ậ ộ Trong 6 tháng đ u năm, t su t l i nhu n tr c thu đ t 28.4%, cao h n so v i năm 2009ầ ỷ ấ ợ ậ ướ ế ạ ơ ớ là 25.7%. Thêm vào đó, t tr ng chi phí qu n lý trên doanh thu cũng gi m t m c 2.8%ỷ ọ ả ả ừ ứ năm 2009 xu ng còn 2.2% trong 6 tháng đ u năm 2010. Chúng tôi cho r ng xu h ng nàyố ầ ằ ướ s ti p t c kéo dài trong vài năm t i do s tăng tr ng nhanh chóng c a doanh thu.ẽ ế ụ ớ ự ưở ủ 2.2.2-Phân tích tình hình tài s n :ả Ta th y t ng tài s n c a công ty đ u tăng qua các năm do tài s n ng n h n và dàiấ ổ ả ủ ề ả ắ ạ h n c a công ty đ u tăng.Năm 2010,tài s n ng n h ng c a công ty có tăng nh .M t dùạ ủ ề ả ắ ạ ủ ẹ ặ các ch tiêu khác ph n l n đ u gi m tuy nhiên t c đ l i ch m h n s tăng lên c a hàngỉ ầ ớ ề ả ố ộ ạ ậ ơ ự ủ t n kho.Đi u này là do công ty đã ch đ ng nh p nguyên liêu đ u vào giá r đ tránhồ ề ủ ộ ậ ầ ẻ ể nh h ng tiêu c c c a giá nguyên v t li u trên th tr ng th gi i.Tài s n dài h n c aả ưở ự ủ ậ ệ ị ườ ế ớ ả ạ ủ công ty trong năm nay cũng tăng do nguyen giá và tài s n c đ nh h u hình gia tăng.ả ố ị ữ Đi uề này có th đ c lí gi i là do năng 2010 tình hình kinh t trong n c và th gi i đã b t đ uể ượ ả ế ướ ế ớ ắ ầ n đ nh nên công ty đã đ u t xây d ng thêm c s s n xu t m i nh m góp ph n tăngổ ị ầ ư ự ơ ở ả ấ ớ ằ ầ s n l ng đ u ra do đó làm cho tài s n c đ nh h u hình cua công ty tăng lên.ả ượ ầ ả ố ị ữ Bên canh đó,trong nh ng năm g n đây n ch chi m kho ng 30% c c u v n c aữ ầ ợ ỉ ế ả ơ ấ ố ủ VNM, hai ph n ba trong s đó là n ng n h n ch y u là các kho n ph i tr cho ng iầ ố ợ ắ ạ ủ ế ả ả ả ườ bán ch VNM không ph i đi vay v n bên ngoài đ b sung v n l u đ ng dành cho ho tứ ả ố ể ổ ố ư ộ ạ đ ng. N dài h n ch chi m kho ng 3% t ng ngu n v n cho th y năng l c tài chính c aộ ợ ạ ỉ ế ả ổ ồ ố ấ ự ủ VNM th c s v ng m nh. Vi c không c n s h tr nhi u t ngu n v n vay giúp choự ự ữ ạ ệ ầ ự ỗ ợ ề ừ ồ ố công ty ch đ ng h n trong vi c th c hi n các d án đ u t c a mình và gi m thi u đángủ ộ ơ ệ ự ệ ự ầ ư ủ ả ể k chi phí đi vay s khi n cho l i nhu n thu c v các c đông tr nên h p d n h n. ể ẽ ế ợ ậ ộ ề ổ ở ấ ẫ ơ 2.2.3-Phân tích các t s tài chínhỷ ố Đ nhìn nh n ho t đ ng c a VNM trong quá kh đ c rõ nét h n, chúng tôi ti nể ậ ạ ộ ủ ứ ượ ơ ế hành phân tích các t s tài chính c a VNM d a trên m t s các nhóm ch tiêu tài chínhỷ ố ủ ự ộ ố ỉ c b n nh sau:ơ ả ư a-Nhóm các ch s ph n nh kh năng thanh toán:ỉ ố ả ả ả 3.4 3.28 3.2 1.61 1.45 2.38 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 2007 2008 2009 Kh năng thanh toánả hi n hànhệ Kh năng thanh toánả nhanh Bi u đ kh năng thanh toánể ồ ả Ch s thanh toán hi n hành (current ratio): :ch tiêu này đo l ng kh năng doanhỉ ố ệ ỉ ườ ả nghi p đáp ng các nghĩa v tài chính ng n h n. ệ ứ ụ ắ ạ Ch s thanh toán nhanh ( quick ratio): Ch s thanh toán nhanh đo l ng m cỉ ố ỉ ố ườ ứ thanh kho n cao h n. Ch nh ng tài s n có tính thanh kho n cao m i đ c đ a vào đả ơ ỉ ữ ả ả ớ ượ ư ể tính toán Ta th y,kh năng thanh toán ng n h n và thanh toán nhanh c a VNM t ng đ i nấ ả ắ ạ ủ ươ ồ ổ đ nh qua các năm và m c ch p nh n đ c vì đ u l n h n 1.Kh năng thanh toán hi nị ở ứ ấ ậ ượ ề ớ ơ ả ệ hành c a công ty có xu h ng gi m d n qua các năm..Đi u này cho th y kh năng côngủ ướ ả ầ ề ấ ả ty trang tr i n b ng tài s n l u đ ng đang gi m.Do nh ng năm qua,công ty ch y uả ợ ằ ả ư ộ ả ữ ủ ế đ u t vào xây d ng tài s n c đ nh nh :máy móc,nhà x ng,mua thi t b …ph c vầ ư ự ả ố ị ư ưở ế ị ụ ụ cho vi c s n xuât kinh doanh lâu dài.Đ ng th i,n ng n h n cũng gia tăng qua các nămệ ả ồ ờ ợ ắ ạ do công ty s d ng đ n b y tài chính trong giai đo n n n kinh t đang có nhi u biênử ụ ồ ẩ ạ ề ế ề đ ng.M t khác,kh năng thanh toán nhanh thì gi m vào năm 2008 nh ng l i tăng m nhộ ặ ả ả ư ạ ạ vào năm 2010.Năm 2008,do nh h ng c a cu c kh ng ho ng kinh t th gi i đã làmả ưở ủ ộ ủ ả ế ế ớ nh h ng đ n vi c tiêu th s n ph m c a công ty d n đ n s l ng hàng t n kho giaả ưở ế ệ ụ ả ẩ ủ ẫ ế ố ượ ồ tăng mà vi c thanh lí hàng t n kho đ tr n không th th c hi n trong ng n h n..Sangệ ồ ể ả ợ ể ự ệ ắ ạ năm 2010,n n kinh t trong n c và th giói đã tăng tr ng m nh t o thu n l i choề ế ướ ể ưở ạ ạ ậ ợ vi c kinh doanh c a công ty,s l ng s n ph m tiêu th l n làm gi m gánh n ng hàngệ ủ ố ượ ả ẩ ụ ớ ả ặ t n kho làm cho kh năng thanh toán nhanh c a công ty tăng cao.Nhìn chung thì kh năngồ ả ủ ả thanh toán c a công ty là t t ,tài s n ng n h n có u th h n khi luôn chi m kho ng trênủ ố ả ắ ạ ư ế ơ ế ả 60% t ng tài s n c a VNM. Trong khi đó n ng n h n ch chi m ổ ả ủ ợ ắ ạ ỉ ế kho ng 20% c c u ngu n v n, chính vì v y nên kh năng thanh toán c a VNMả ơ ấ ồ ố ậ ả ủ luôn đ c đ m b o m c t t. Trong giai đo n t 2005 tr v tr c, VNM duy trìượ ả ả ở ứ ố ạ ừ ở ề ướ l ng l n ti n m t và các kho n ph i thu ng n h n song th i gian g n đây công ty đãượ ớ ề ặ ả ả ắ ạ ờ ầ t n d ng đ c l ng ti n m t đó đ tăng c ng tích tr hành t n kho nh m tránh sậ ụ ượ ượ ề ặ ể ườ ữ ồ ắ ự bi n đ ng giá nguyên li u trên th tr ng th gi i và ế ộ ệ ị ườ ế ớ tăng c ng đ u t tài chính..ườ ầ ư b-Nhóm các ch s ph n nh hi u qu ho t đ ngỉ ố ả ả ệ ả ạ ộ 0 2 4 6 8 10 12 14 16 2007 2008 2009 Vòng quay kho n ph i thuả ả Vòng quay hàng t n khoồ Ch s vòng quay các kho n ph i thu: Đây là m t ch s cho th y tính hi u quỉ ố ả ả ộ ỉ ố ấ ệ ả c a chính sách tín d ng mà doanh nghi p áp d ng đ i v i các b n hàng.Ch s vòngủ ụ ệ ụ ố ớ ạ ỉ ố quay càng cao s cho th y doanh nghi p đ c khách hàng tr n càng nhanh.ẽ ấ ệ ượ ả ợ Ch s vòng quay hàng t n kho càng cao càng cho th y doanh nghi p bán hàngỉ ố ồ ấ ệ nhanh và hàng t n kho không b đ ng nhi u trong doanh nghi p. ồ ị ứ ọ ề ệ Vòng quay các kho n ph i thu c a VNM tu 2007-2009 l n l t làả ả ủ ầ ượ 10.15;12.7;13.49 tăng d n qua các năm.Đi u này cho th y t c đ chuy n hóa kho n ph iầ ề ấ ố ộ ể ả ả thu c a công ty đang phát tri n t ng đ i t t, kho n ph i thu đ c chuy n thành ti nủ ể ươ ố ố ả ả ượ ể ề c a công ty đang ngày càng đ c rút ng n nên ch ng t chính sách thu h i n c a côngủ ượ ắ ứ ỏ ồ ợ ủ ty đang th c hi n là hi u qu , h n ch đ c l ng v n b chi m d ng và ph n nào gópự ệ ệ ả ạ ế ượ ượ ố ị ế ụ ầ ph n tích c c trong thanh toán n c a công ty.M t khác,vòng quay hàng t n kho cũng cóầ ự ợ ủ ặ ồ xu h ng tăng lên,năm 2009 ch s vòng quay hàng t n kho là 5.13 so v i năm 2007 làướ ỉ ố ồ ớ 3.98.Năm 2009,do n n kinh t đã b t đ u n đ nh tr l i k t cu c kh ng ho ng nămề ế ắ ầ ổ ị ở ạ ể ừ ộ ủ ả 2008 làm cho hàng hóa công ty đ c tiêu th m nh làm gia tăng vong quay hàng t nượ ụ ạ ồ kho.Ta th y,vòng quay hàng t n kho c a công ty khá cao vì v y th i gian t n kho hàngấ ồ ủ ậ ờ ồ hoá c a công ty t ng đ i th p nên hi u qu ho t đ ng t n kho c a công ty là t t,ủ ươ ố ấ ệ ả ạ ộ ồ ủ ố t cố đ kinh doanh c a doanh nghi p cao, doanh nghi p c n t n d ng t t các chi phíộ ủ ệ ệ ầ ậ ụ ố c h i trong vi c qu n lý hàng t n kho đ góp ph n làm tăng ch s vòng quayơ ộ ệ ả ồ ể ầ ỉ ố hàng t n kho.ồ c-Nhóm các ch s ph n nh kỉ ố ả ả h năng sinh l i:ả ờ Đ c ph n ánh rõ nét qua t su t l i nhu n trên doanh thu(NPM),t l l i nhu nượ ả ỷ ấ ợ ậ ỷ ệ ợ ậ trên t ng tài s n(ROA) và t l l i nhu n trên v n ch s h u (ROE).ổ ả ỷ ệ ợ ậ ố ủ ở ữ • T su t l i nhu n trên doanh thu:ỷ ấ ợ ậ NPM 0 5 10 15 20 25 30 35 40 2007 2008 2009 NPM Nhìn chung,ch s NPM c a công ty có xu h ng tăng qua các năm.đi u này cho th yỉ ố ủ ướ ề ấ nh ng năm qua doanh nghiêp ho t đ ng r t hi u qu .trong lúc n n kinh t trong n c vàữ ạ ộ ấ ệ ả ề ế ướ th gi i đang có nh ng bi n đ ng l n đ c bi t là cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u vàoế ớ ữ ế ộ ớ ặ ệ ộ ủ ả ế ầ năm 2008.Công ty VNM đã có nh ng chính sách h p lý đ duy trì doanh thu và t o ra l iữ ợ ể ạ ợ nhu n hàng năm.Do t c đ gia tăng l i nhu n là l n h n t c đ tăng doanh thu đã làm choậ ố ộ ợ ậ ớ ơ ố ộ NPM tăng lên. • T l l i nhu n trên v n ch s h uỷ ệ ợ ậ ố ủ ở ữ (ROE) ROA 0 5 10 15 20 25 30 2007 2008 2009 ROA B ng ả t l l i nhu n trên v n ch s h uỷ ệ ợ ậ ố ủ ở ữ Ch s này là th c đo chính xác đ đánh giá m t đ ng v n b ra và tích lũy t o raỉ ố ướ ể ộ ồ ố ỏ ạ bao nhiêu đ ng l i. H s này th ng đ c các nhà đ u t phân tích đ so sánh v i cácồ ờ ệ ố ườ ượ ầ ư ể ớ c phi u cùng ngành trên th tr ng, t đó tham kh o khi quy t đ nh mua c phi u c aổ ế ị ườ ừ ả ế ị ổ ế ủ công ty nào. Ta th y,ch s ROE c a VNM qua các năm đ u tăng t 22.8% năm 2007 lên 35.6%ấ ỉ ố ủ ề ừ năm 2009.. Do vi c ki m soát chi phí qu ng cáo, khuy n m i và h tr nhà phân ph iệ ể ả ế ạ ỗ ợ ố gi m, chi phí qu n lý doanh nghi p cũng gi m xu ng đi u này khi n các ch tiêu ph nả ả ệ ả ố ề ế ỉ ả ánh kh năng sinh l i năm sau t t h n năm tr c. N chi m t tr ng nh trong c c uả ờ ố ơ ướ ợ ế ỷ ọ ỏ ơ ấ v n c a VNM nên vi c t n d ng đòn b y đ làm tăng ROE không có. ROE cao ch y uố ủ ệ ậ ụ ẩ ể ủ ế là do l i nhu n sau thu biên c a công ty th c s t t.Ch s ROE cao cho ta th y cợ ậ ế ủ ự ự ố ỉ ố ấ ổ phi u c a công ty đang h p d n đ c các nhà đ u t .ế ủ ấ ẫ ượ ầ ư • T l l i nhu n trên t ng tài s n:ỷ ệ ợ ậ ổ ả ROE 0 5 10 15 20 25 30 35 40 2007 2008 2009 ROE B ng ả t l l i nhu n trên t ng tài s nỷ ệ ợ ậ ổ ả Đo l ng kh năng sinh l i trên m i đ ng tài s n c a công ty.ROA cung c p choườ ả ợ ỗ ồ ả ủ ấ nhà đ u t thông tin v các kho n lãi đ c t o ra t l ng v n đ u t (hay l ng tàiầ ư ề ả ượ ạ ừ ượ ố ầ ư ượ s n).ROA càng cao thì càng t t vì công ty đang ki m đ c nhi u ti n h n trên l ngả ố ế ượ ề ề ơ ượ đ u t ít h n.ầ ư ơ Ta th y ch s ROA qua các năm l n l t là 17.7%;20.9%;27.6%cho th y kh năngấ ỉ ố ầ ượ ấ ả sinh l i c a công ty là t ng đ i cao.ROA tăng lên đ u đ n khi n cho ROE cũng tăngờ ủ ươ ố ề ặ ế lên song hành qua các năm.L i nhu n c a công ty ngày càng đ c c i thi n là nh vi cợ ậ ủ ượ ả ệ ờ ệ qu n lý chi phí nguyên li u đ u vào t t, chi phí kinh doanh đ c s d ng hi u qu .ả ệ ầ ố ượ ử ụ ệ ả Trong nh ng năm t i khi các nhà máy m i đi vào ho t đ ng, n u nh vi c qu n lý chiữ ớ ớ ạ ộ ế ư ệ ả phí đ u vào t t v n đ c duy trì thì l i nhu n c a công ty có th s cao h n n a..Đi uầ ố ẫ ượ ợ ậ ủ ể ẽ ơ ữ ề này là m t l i th không nh c a công ty trong vi c thu hút các nhà đ u t nh ng cũngộ ợ ế ỏ ủ ệ ầ ư ư là thách th c không nh cho vi c qu n lí,đi u hành nh m mang l i kh năng sinh l i caoứ ỏ ệ ả ề ằ ạ ả ờ h n.ơ 2.2.4 Đánh giá hi u qu dòng ti n:ệ ả ề L ng ti n m t c a VNM luôn đ c gi đ m b o cho nhu c u v n l u đ ng c aượ ề ặ ủ ượ ữ ả ả ầ ố ư ộ ủ công ty. Th i gian công ty cho khách hàng chi m d ng v n c a mình luôn th p h n th iờ ế ụ ố ủ ấ ơ ờ gian công ty chi m d ng v n c a ng i bán. L ng ti n m t thu v khi bán hàng luônế ụ ố ủ ườ ượ ề ặ ề chi m t tr ng cao (kho ng 80% doanh thu bán hàng) đi u này giúp cho VNM không g pế ỷ ọ ả ề ặ ph i khó khăn v v n đ thanh kho n. M t đi m c n l u ý khác là ho t đ ng s n xu tả ề ấ ề ả ộ ể ầ ư ạ ộ ả ấ kinh doanh v a mang l i ngu n thu chính vùa mang l i dòng ti n th c d ng qua cácừ ạ ồ ạ ề ự ươ năm. Ho t đ ng đ u t (ch y u là mua s m dây chuy n công ngh ) và ho t đ ng tàiạ ộ ầ ư ủ ế ắ ề ệ ạ ộ chính không mang l i dòng ti n chính cho VNM. ạ ề 2.3 TRI N V NG VÀ TI M NĂNG C A VNM:Ể Ọ Ề Ủ Theo c tính c a b Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, năm 2007 l ng s aướ ủ ộ ệ ể ượ ữ tiêu th bình quân/ng i/năm là 9,5 kg g p 20 l n năm 1990, t ng l ng s a tiêu thụ ườ ấ ầ ổ ượ ữ ụ t ng đ ng 1 tri u t n. Kinh t Vi t Nam đang phát tri n v i t c đ nhanh, ch tươ ươ ệ ấ ế ệ ể ớ ố ộ ấ l ng cu c s ng đ c c i thi n, n c ta đ t m c tiêu nâng m c s a tiêu dùng bìnhượ ộ ố ượ ả ệ ướ ặ ụ ứ ữ quân/ng i/năm đ t 10kg vào 2010 và 20 kg vào năm 2020 đ ng th i xu t kh u ra n cườ ạ ồ ờ ấ ẩ ướ ngoài. Hi n s a nguyên li u s n xu t trong n c m i đáp ng đ c 15-18% nhu c u cònệ ữ ệ ả ấ ướ ớ ứ ượ ầ l i là nh p kh u. V i kh năng tiêu dùng và s n xu t nh trên, ngành s a trong n cạ ậ ẩ ớ ả ả ấ ư ữ ướ còn nhi u ti m năng phát tri n. T c đ tăng tr ng ngành s a Vi t Nam d đoán sề ề ể ố ộ ưở ữ ệ ự ẽ đ c duy trì m c 20%/năm.ượ ở ứ L i th c nh tranh: ợ ế ạ  Th ng hi u và uy tín c a VNM đã đ c kh ng đ nh trên th tr ng: Vinamilkươ ệ ủ ượ ẳ ị ị ườ đã kh ng đ nh đ c th ng hi u c a mình trên th tr ng n i đ a, s n ph m c aẳ ị ượ ươ ệ ủ ị ườ ộ ị ả ẩ ủ Vinamilk đã t o đ c d u n riêng, đ c ng i tiêu dùng trong n c tín nhi m v iạ ượ ấ ấ ượ ườ ướ ệ ớ nhi u nhãn hàng d n đ u trên th tr ng, g m s a t i Vinamilk, s a đ c, s a b tề ẫ ầ ị ườ ồ ữ ươ ữ ặ ữ ộ Dielac, n c ép trái cây V-Fresh… ướ  M ng l i phân ph i r ng kh p trên c n c: M ng l i phân ph i r ng kh pạ ướ ố ộ ắ ả ướ ạ ướ ố ộ ắ là m t trong nh ng l i th c nh tranh c a Vinamilk. H th ng phân ph i đã có m t trênộ ữ ợ ế ạ ủ ệ ố ố ặ 64 t nh thành trong c n c v i 220 nhà phân ph i và 140,000 đi m bán l , cao h n soỉ ả ướ ớ ố ể ẻ ơ v i các đ i th c nh tranh nh Nutifood v i 121 nhà phân ph i và 60,000 đi m bán l . ớ ố ủ ạ ư ớ ố ể ẻ S n ph m ch t l ng, đa d ng v m u mã, giá c h p lý: Hi n nay, VNM đãả ẩ ấ ượ ạ ề ẫ ả ợ ệ tung ra th tr ng h n 200 lo i s n ph m. V i u th s n ph m đ t ch t l ng cao, đaị ườ ơ ạ ả ẩ ớ ư ế ả ẩ ạ ấ ượ d ng v m u mã, giá c l i h p lý vì v y Vinamilk nhanh chóng chi m lĩnh th tr ngạ ề ẫ ả ạ ợ ậ ế ị ườ s a Vi t Nam, v i th ph n 38%.Ng i dân có xu h ng tiêu dùng hàng trong n c:ữ ệ ớ ị ầ ườ ướ ướ Phong trào ng h , khuy n khích dùng hàng Vi t đ c tuyên truy n qu ng cáo r ng rãiủ ộ ế ệ ượ ề ả ộ trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng nh h ng r t l n đ n xu h ng tiêu dùng c aươ ệ ạ ả ưở ấ ớ ế ướ ủ ng i dân. Vì v y các s n ph m s a s n xu t trong n c ngày càng đ c ng i dân tinườ ậ ả ẩ ữ ả ấ ướ ượ ườ dùng. Xu h ng tiêu dùng này góp ph n r t l n đ n s gia tăng doanh thu v t b cướ ầ ấ ớ ế ự ượ ậ c a Vinamilk năm 2009.ủ 2.4 Phân tích r i ro:ủ R i ro đ u t tài chính. Vinamilk tham gia đ u t kho ng 571 t vào c phi u. Cácủ ầ ư ầ ư ả ỷ ổ ế kho n đ u t này ch y u đ c gi i ngân trong năm 2006 và năm 2007. V i di n bi nả ầ ư ủ ế ượ ả ớ ễ ế b t l i c a th tr ng tài chính nh hi n nay, ho t đ ng đ u t tài chính c a Vinamilkấ ợ ủ ị ườ ư ệ ạ ộ ầ ư ủ có th đang ti m n nh ng r i ro nh t đ nh. Tính đ n 31/12/2008 Vinamilk đã trích l pể ề ẩ ữ ủ ấ ị ế ậ d phòng r i ro đ u t tài chính 127,9 t đ ng, chi m 22,3% t ng giá tr danh m c đ uự ủ ầ ư ỷ ồ ế ổ ị ụ ầ t . Do không có đ thông tin chi ti t v lo i c phi u và giá mua t ng ng nên chúngư ủ ế ề ạ ổ ế ươ ứ tôi không có đ c s đánh giá v giá tr th c c a danh m c đ u t t i th i đi m hi nủ ơ ở ề ị ự ủ ụ ầ ư ạ ờ ể ệ t i. Tuy nhiên trong năm 2008 ch s VnIndex đã s t gi m 65% và xu h ng s t gi mạ ỉ ố ụ ả ướ ụ ả v n đang kéo dài sang c nh ng tháng đ u năm 2009, đ ng th i giá tr tài s n ròng c aẫ ả ữ ầ ồ ờ ị ả ủ các qu đ u t ch ng khoán t i Vi t Nam bình quân gi m kho ng 45%. Nh v y cũngỹ ầ ư ứ ạ ệ ả ả ư ậ có kh năng giá tr danh m c đ u t ch ng khoán c a Vinamilk có th s còn gi m th pả ị ụ ầ ư ứ ủ ể ẽ ả ấ h n con s nêu trên. ơ ố R i ro th tr ng xu t kh u. Doanh thu t th tr ng xu t kh u c a Vinamilkcó sủ ị ườ ấ ẩ ừ ị ườ ấ ẩ ủ ự bi n đ ng th t th ng trong nh ng năm v a qua do các th tr ng xu kh u c aế ộ ấ ườ ữ ừ ị ườ ấ ẩ ủ Vinamilk không có đ n đ nh cao (Iraq). Năm 2009 có kh năng v ns là m t năm khóộ ổ ị ả ẫ ẽ ộ khăn đ i v i ho t đ ng xu t kh u c a Vinamilk. R i ro ch t l ng s n ph m. T ngố ớ ạ ộ ấ ẩ ủ ủ ấ ượ ả ẩ ươ t nh các công ty trong lĩnh v c th cph m, r i ro qu n tr ch t l ng luôn là m t r iự ư ự ự ẩ ủ ả ị ấ ượ ộ ủ ro th ng tr c c a Vinamilk, đ cbi t hi n có nhi u thông tin không tích c c v ch tườ ự ủ ặ ệ ệ ề ự ề ấ l ng s a t i Vi t Nam. Tuynhiên th i gian qua Vinamilk đã qu n tr ch t l ng đ u raượ ữ ạ ệ ờ ả ị ấ ượ ầ t t và ch a g p nh ngr i ro v ch t l ng s n ph m nh m t s công ty trong cùngố ư ặ ữ ủ ề ấ ượ ả ẩ ư ộ ố ngành. R i ro t giá. Hi n t i nguyên v t li u c a Vinamilk ch y u đ c nh p kh uủ ỷ ệ ạ ậ ệ ủ ủ ế ượ ậ ẩ t New Zealand, Châu Âu và M , do v y Vinamilk cũng ch u r i ro nh t đ nh v ch từ ỹ ậ ị ủ ấ ị ề ấ l ng ngu n cung cũng nh t giá. ượ ồ ư ỷ 2.5 Phân tích SWOT: Đi m m nh: ể ạ Vinamilk là 1 trong 10 doanh nghi p t nhân l n nh t Vi t Nam, là doanh nghi pệ ư ớ ấ ệ ệ hàng đ u c a ngành công nghi p ch bi n s a, chi m lĩnh 37% th ph n c n c v i ầ ủ ệ ế ế ữ ế ị ầ ả ướ ớ 125.000 đi m bán hàng, bao ph 65/65 t nh thành ph .Vinamilk tiêu th h n m tể ủ ỉ ố ụ ơ ộ n a s n l ng s a t i nguyên li u s n xu t trong n c. Đi u này khi n cho Vinamilkử ả ượ ữ ươ ệ ả ấ ướ ề ế có s c m nh chi ph i v giá s a t i nguyên li u trên th tr ng.Công ty đã và đang cóứ ạ ố ề ữ ườ ệ ị ườ nh ng d án tr c ti p chăn nuôi bò s a, ngoài ra còn h tr nông dân nuôi bò s a, t đóữ ự ự ế ữ ỗ ợ ữ ừ công ty ch đ ng h n v nguyên v t li u đ u vào. Bên c nh đó, công ty cũng đã có dủ ộ ơ ề ậ ệ ầ ạ ự án nuôi bò s a New Zealand (qu c gia xu t kh u s a nguyên li u và s a thành ph mữ ở ố ấ ẩ ữ ệ ữ ẩ nhi u nh t vào th tr ng Vi t Nam) nh m ch đ ng v nguyên li u cũng nh h c h iề ấ ị ườ ệ ằ ủ ộ ề ệ ư ọ ỏ kinh nghi m, k thu t nuôi bò s a tiên ti n n c này.Vinamilk cũng đ u t m nh vàoệ ỹ ậ ữ ế ơ ướ ầ ư ạ hình nh và uy tín c a công ty thông qua các ch ng trình h c b ng, ho t đ ng giúp đả ủ ươ ọ ổ ạ ộ ỡ ng i nghèo, c u tr bão lũ, nuôi d ng bà m Vi t Nam Anh Hùng… Các ho t đ ngườ ứ ợ ưỡ ẹ ệ ạ ộ này đã nâng cao hình nh c a công ty ả ủ đ i v i ng i tiêu dùng. T đó t o tính n đ nh và tăng tr ng trong doanh thu. ố ớ ườ ừ ạ ổ ị ưở Đi m y u:ể ế H n30% doanh thu c a công ty là t xu t kh u, th tr ng chính là Iraq, Campuchiaơ ủ ừ ấ ẩ ị ườ và m t s n c khác. Tình hình b t n Iraq có th khi n doanh thu t hàng xu t kh uộ ố ướ ấ ổ ở ể ế ừ ấ ẩ sang th tr ng này suy gi m.Ho t đ ng Marketing c a công ty ch y u t p trung ị ươ ả ạ ộ ủ ủ ế ậ ở mi n Nam, trong khi Mi n B c, chi m t i 2/3 dân s c n c l i ch a đ c công tyề ề ắ ế ớ ố ả ướ ạ ư ượ đ u t m nh cho các ho t đ ng Marketing, đi u này có th d n đ n vi c công Vinamilkầ ư ạ ạ ộ ề ể ẫ ế ệ m t d n th tr ng vào tay các đ i th c nh tranh c a mình nh Dutch Lady, Abbott...ấ ầ ị ườ ố ủ ạ ủ ư C h i:ơ ộ M c tiêu dùng s n ph m s a bình quân đ u ng i Vi t Nam c đ t 12,3ứ ả ẩ ữ ầ ườ ở ệ ướ ạ lít/ng i/năm, th p h n r t nhi u so v i 35 lít/ng i/năm c a trung bình châu Á (ngu nườ ấ ơ ấ ề ớ ườ ủ ồ Euromonitor International, trích t i Vinamilk, 2008), so v i Thái Lan là 30 lít/ng i/năm,ạ ớ ườ Trung Qu c là 60 lít/ng i/năm và Hàn Qu c là 100 lít/ng i/năm. Quy t đ nh số ườ ố ườ ế ị ố 10/2008/QĐ – TTg c a Th T ng Chính ph n c CHXHCN Vi t Nam đ t ra ch tiêuủ ủ ướ ủ ướ ệ ặ ỉ phát tri n ngành s a v i các m c tiêu t i 2010 ngành s a s đ t s n l ng 380 ngànể ữ ớ ụ ớ ữ ẽ ạ ả ượ t n, 2015 đ t s n l ng 700 ngàn t n và 2020 s đ t s n l ng là 1 tri u t n. V i chínhấ ạ ả ượ ấ ẽ ạ ả ượ ệ ấ ớ sách trên, v n đ v nguyên li u cho công ty s không còn là gánh n ng quá l n. ấ ề ề ệ ẽ ặ ớ Thách th c:ứ S n l ng s a s n xu t trong n c hi n m i đáp ng đ c 22% nhu c u tiêu dùngả ượ ữ ả ấ ướ ệ ớ ứ ượ ầ trong n c, vì v y ti m n nh ng r i ro v ch t l ng nguyên li u, giá c và t giá h iướ ậ ề ẩ ữ ủ ề ấ ượ ệ ả ỷ ố đoái. K thu t chăn nuôi bò s a c a nông dân cùng v i vi c chăn nuôi bò s a theo phongỹ ậ ữ ủ ớ ệ ữ trào, quy mô nh l (1 – 20 con chi m 94%) cũng gây ra nh ng thách th c không nh đ iỏ ẻ ế ữ ứ ỏ ố v i s n đ nh c a ngu n nguyên li u s a. Vào năm 2012, n u vòng đàm phán Dohaớ ự ổ ị ủ ồ ệ ữ ế thành công, các n c phát tri n s c t gi m ho c b tr c p nông nghi p nói chung vàướ ể ẽ ắ ả ặ ỏ ợ ấ ệ ngành chăn nuôi bò s a nói riêng, giá s a nguyên li u s tăng. ữ ữ ệ ẽ 2.6 Nh n đ nh đ u t :ậ ị ầ ư o Giai đo n 1: T năm 2010 đ n 2014ạ ừ ế Xem xét k ho ch doanh thu do công ty xây d ng t năm 2010 đ n năm 2012 taế ạ ự ừ ế th y VNM có kh năng hoàn thành đ c k ho ch đã đ ra. D đoán cho hai năm cu iấ ả ượ ế ạ ề ự ố c a giai đo n này v i t c đ tăng doanh thu là 24% và l i nhu n tăng 10%. ủ ạ ớ ố ộ ợ ậ T ng v n đ u t đ c VNM xây d ng cho giai đo n này là 7,827 t đ ng. Nămổ ố ầ ư ượ ự ạ ỷ ồ 2011 đ c xác đ nh là năm b t đ u th c hi n m t s các d án m i m r ng ho t đ ngượ ị ắ ầ ự ệ ộ ố ự ớ ở ộ ạ ộ c a công ty nh d án nhà máy Tiên S n theo tiêu chu n Mega, nhà máy Mega, nhà máyủ ư ự ơ ẩ s a Dielac nên t ng v n đ u t d ki n trong năm này d ki n chi m đ n 44% t ngữ ổ ố ầ ư ự ế ự ế ế ế ổ v n đ u t giai đo n này. ố ầ ư ạ Theo dõi nhu c u v n l u đ ng c a công ty trong quá kh , ta th y v n l u đ ngầ ố ư ộ ủ ứ ấ ố ư ộ chi m kho ng 20% so v i doanh thu. T l này cũng đ c s d ng đ xác đ nh v n l uế ả ớ ỷ ệ ượ ử ụ ể ị ố ư đ ng cho VNM trong giai đo n này. ộ ạ T l n trong c c u ngu n v n trong quá kh n đ nh m c d i 30%/năm. Doỷ ệ ợ ơ ấ ồ ố ứ ổ ị ở ứ ướ đó khi xác đ nh t ng nhu c u v n đ u t (bao g m đ u t vào tài s n ng n h n và tàiị ổ ầ ố ầ ư ồ ầ ư ả ắ ạ s n dài h n) ngoài n ph n còn thi u s đ c xác đ nh b ng l i nhu n b sung c aả ạ ợ ầ ế ẽ ượ ị ằ ợ ậ ổ ủ công ty vào m i năm. ỗ Tính cho đ n năm 2009, kh u hao tài s n c đ nh c a VNM m i ch m c 55%ế ấ ả ố ị ủ ớ ỉ ở ứ t ng TSCĐ và t l trích kh u hao trung bình kho ng 10%/năm.ổ ỷ ệ ấ ả Lãi su t chi t kh u chính là chi phí v n ch s h u đ c xác đ nh v i h s đoấ ế ấ ố ủ ở ữ ượ ị ớ ệ ố l ng r i ro bi n đ ng giá c phi u so v i bi n đ ng chung c a toàn th tr ng (bêta) làườ ủ ế ộ ổ ế ớ ế ộ ủ ị ườ 0.95. V i lãi su t phi r i ro là 12%, ph n bù r i ro lãi su t là 6.5% thì t su t chi t kh uớ ấ ủ ầ ủ ấ ỷ ấ ế ấ giai đo n này m c 18%/năm. ạ ở ứ VNM m i th c hi n th ng c phi u cho c đông hi n h u v i t l 1:1 vào nămớ ự ệ ưở ổ ế ổ ệ ữ ớ ỷ ệ 2009. o Giai đo n 2: T năm 2014 đ n năm 2019 ạ ừ ế Trong giai đo n này lãi su t phi r i ro s h xu ng 10%/năm, ph n bù r i ro thạ ấ ủ ẽ ạ ố ầ ủ ị tr ng là 6.5%. M c bi n đ ng giá c phi u VNM so v i bi n đ ng chung c a toàn thườ ứ ế ộ ổ ế ớ ế ộ ủ ị tr ng là không nhi u nên gi đ nh Bêta c a c phi u v n ch xoay quanh giá tr x p xườ ề ả ị ủ ổ ế ẫ ỉ ị ấ ỉ 1. Lãi su t chi t kh u cho giai đo n này m c 15.7%. ấ ế ấ ạ ở ứ o Giai đo n 3: T năm 2020 đ n sau này. ạ ừ ế T c đ tăng tr ng dài h n c a kinh t Vi t Nam là 5%/năm, t c đ tăng dân số ộ ưở ạ ủ ế ệ ố ộ ố dài h n cũng s x p x m c 1.5%. T c đ tăng tr ng dài h n c a VNM đ c chúngạ ẽ ấ ỉ ở ứ ố ộ ưở ạ ủ ượ tôi d báo s n đ nh m c 6.5%. Chi phí v n ch s h u giai đo n này m cự ẽ ổ ị ở ứ ố ủ ở ữ ạ ở ứ 10%/năm. CH NG IV:XÂY D NG Đ NG BIÊN HI U QU VÀ RA QUY T Đ NH Đ UƯƠ Ự ƯỜ Ệ Ả Ế Ị Ầ TƯ Nh phân tích trên, danh m c đ u t c a nhóm g m hai ch ng khoán, đó là cư ở ụ ầ ư ủ ồ ứ ổ phi u VIS c a công ty c ph n Thép Vi t Ý và c phi u VNM c a công ty c ph n s aế ủ ổ ầ ệ ổ ế ủ ổ ầ ữ Viêt Nam. Theo s li u th ng kê v giá c a hai ch ng khoán mà nhóm thu th p đ c thôngố ệ ố ề ủ ứ ậ ượ qua website: www.cophieu68.com , nhóm ti n hành tính toán các ch s và xây d ngế ỉ ố ự đ ng biên hi u qu . T đó, có c s đ đ a ra nh ng quy t đ nh đ u t đúng đ n vàườ ệ ả ừ ơ ở ể ư ữ ế ị ầ ư ắ hi u qu cao.ệ ả 1. Đo l ng kh năng sinh l i :ườ ả ờ * T su t l i t c hàng ngày (Rỷ ấ ợ ứ t) : Rn = ln(Pn+1 / Pt) Rn : t su t l i t c ngàyỷ ấ ợ ứ Pn+1: Giá ch ng khoán ngày n+1ứ Pn: Giá ch ng khoán ngày nứ *Chuy n t su t l i t c ngày v t su t l i t c tháng theo công th c :ể ỉ ấ ợ ứ ề ỉ ấ ợ ứ ứ Rt = ( ∑Rn / k ) x 20 Trong đó: Rt : t su t l i t c thángỉ ấ ợ ứ k : s ngày giao d ch CK trong thángố ị Theo k t qu tính toán, nhóm chúng tôi có đ c b ng tính sau:ế ả ượ ả Tháng TSLT tháng VNM VIS 09/2010 -0.0056338 0.0898359 08/2010 -0.02518 - 0.251384946 07/2010 0.01503 - 0.110070847 06/2010 0.01528 - 0.098171489 05/2010 -0.06029 - 0.125626213 04/2010 0.10064 0.133531393 03/2010 0.00000 0.200966714 02/2010 0.12316 - 0.776287493 01/2010 0.03279 0.081440332 12/2009 -0.03966 0.059993801 11/2009 -0.10337 - 0.469025224 10/2009 -0.02561 0.16574687 09/2009 -0.51162 0.355709521 08/2009 0.21554 0.296605865 07/2009 0.27347 0.441413584 06/2009 0.04041 0.053843486 05/2009 0.03469 0.161522417 04/2009 0.07955 0.074414486 03/2009 0.04754 0.011781041 02/2009 -0.09592 - 0.118748753 01/2009 -0.01515 0.095236423 12/2008 0.07091 0.022015485 11/2008 -0.01942 -0.08594243 10/2008 -0.12925 - 0.026861293 09/2008 -0.15809 - 0.500890502 08/2008 -0.02658 0.56023581 07/2008 0.02427 0.197653532 06/2008 -0.01780 - 0.372837015 05/2008 -0.21571 - 0.231558748 04/2008 0.21736 - 0.224249246 03/2008 -0.06745 - 0.096033925 02/2008 -0.25820 - 0.129551665 01/2008 -0.13647 - 0.147323508 TSLT kì v ngọ -0.0188115 -0.0231096 Ph ng saiươ 0.02026 0.07212 Đ l ch chu nộ ệ ẩ 0.142335878 0.26855006 Hi p ph ngệ ươ sai 0.00390268 H s t ngệ ố ươ quan 0.10209946 V y t su t l i t c kỳ v ng c a m i ch ng khoán là:ậ ỷ ấ ợ ứ ọ ủ ỗ ứ E(R) = ∑ = t i 1 Ri / t V i t = 33 ( t ng s tháng t 1/1/2008 đ n 30/09/2010)ớ ổ ố ừ ế + Đ i v i CK 1 (VNM) : ố ớ E(R1) = ∑ = t i 1 Ri / t = -0.0188115 = - 1.88115 % + Đ i v i CK 2 (VIS) : ố ớ E(R2) = ∑ = t i 1 Ri / t = - 0.0231096 = - 2.31096% Trong quá trình ra quy t đ nh đ u t , ngoài quan tâm đ n t su t l i t c kỳ v ngế ị ầ ư ế ỷ ấ ợ ứ ọ c a ch ng khoán, nhà đ u t còn chú tr ng đ n m c đ r i ro c a ch ng khoán đó, cânủ ứ ầ ư ọ ế ứ ộ ủ ủ ứ đ i gi a l i t c và r i ro.ố ữ ợ ứ ủ 2. Đo l ng r i ro :ườ ủ Đ đo l ng r i ro c a m t ch ng khoán, ng i ta th ng căn c vào các ch sể ườ ủ ủ ộ ứ ườ ườ ứ ỉ ố sau : Ph ng sai:ươ 2σ = ∑t i [ ] 2 E(Ri) - Ri / (t-1) Theo k t qu tính toán ta đ c: ế ả ượ 2 1σ = 0.02026 22σ = 0.07212 Đ l ch chu n :ộ ệ ẩ 2σσ = Đ i v i ch ng khoán 1 (VNM): ố ớ ứ == 211 σσ 0.142335878 = 14.2335878 % Đ i v i ch ng khoán 2 (VIS) :ố ớ ứ      == 2 22 σσ  0.26855006 = 26.855006 % S li u tính toán trên cho th y, đ u t vào c phi u VIS s đem l i nhi u r i roố ệ ấ ầ ư ổ ế ẽ ạ ề ủ h n đ u t vào c phi u VNM.ơ ầ ư ổ ế 3.Tính hi p ph ng sai và h s t ng quan gi a hai ch ng khoán:ệ ươ ệ ố ươ ữ ứ Hi p ph ng sai gi a hai ch ng khoán :ệ ươ ữ ứ [ ] [ ] )1/((.)( )22111212 −−−== ∑ tRERRERCov it i iσ Theo k t qu tính toán ta đ c: σế ả ượ 12 = 0.00390268 K t qu tính toán trên cho th y l i t c trên hai ch ng khoán VNM và VIS có m iế ả ấ ợ ứ ứ ố quan h cùng chi u v i nhau (do σệ ề ớ 12 = 0.00390268 >0), khi l i t c trên c phi u này tăngợ ứ ổ ế thì l i t c trên c phi u kia tăng và ng c l i, nh ng ta ch a th k t lu n đ c quan hợ ứ ổ ế ượ ạ ư ư ể ế ậ ượ ệ cùng chi u này là m nh hay y u. Đ gi i quy t v n đ này ta c n tính đ n h s t ngề ạ ế ể ả ế ấ ề ầ ế ệ ố ươ quan. H s t ng quan gi a hai ch ng khoán :ệ ố ươ ữ ứ 10209946.0 26855006.0*142335878.0 00390268.0 * 21 12 2,1 === σσ σρ Theo k t qu tính toán ta đ c: ρ = 0.10209946ế ả ượ H s này th hi n m i quan h c a hai ch ng khoán là cùng chi u và có m t sệ ố ể ệ ố ệ ủ ứ ề ộ ự t ng quan cùng chi u t ng đ i (0.10209946 l n) .ươ ề ươ ố ầ 4. Xây d ng đ ng biên hi u qu :ự ườ ệ ả a) Các b c xây d ng đ ng biên hi u qu :ướ ự ườ ệ ả B c 1: Ta cho E(rướ p ) ch y t rạ ừ 1 (-2.31%) đ n rế 2 (-1.76%) B c 2: T ng ng m i giá tr c a E(rướ ươ ứ ỗ ị ủ p), ta gi i h ph ng trình :ả ệ ươ   += =+ )(.)(.)( 1 2211 21 rEwrEwrE ww p ta tính đ c t tr ng t ng lo i ch ng khoánượ ỷ ọ ừ ạ ứ W1, W2 theo công th c sau: ứ W2= )()( )()( 12 1 rErE rErE p − − W1 = 1- W2 B c 3: T ướ ừ W1, W2 ta xác đ nh t p h p các danh m c đ u t có đ l ch chu nị ậ ợ ụ ầ ư ộ ệ ẩ t ng ng , v i công th c c a ươ ứ ớ ứ ủ pσ theo công th c sau: ứ 122121 2 22 2 11 .2)()( ρσσωϖσωσωσ ++=p b)V đ ng biên ph ng sai nh nhât – đ ng biên hi u qu :ẽ ườ ươ ỏ ườ ệ ả Đ ng cong t p h p các danh m c đ u t t ng ng v i m c l i t c bi t tr cườ ậ ợ ụ ầ ư ươ ứ ớ ứ ợ ứ ế ướ có đ l ch chu n nh nh t này trên đ th đ c g i là ộ ệ ẩ ỏ ấ ồ ị ượ ọ đ ng biên ph ng sai nh nh tườ ươ ỏ ấ . Trên đ ng biên ph ng sai nh nh t này, đi m A th hi n cho danh m c đ u t có đườ ươ ỏ ấ ể ể ệ ụ ầ ư ộ l ch chu n nh nh t so v i đ l ch chu n c a các danh m c khác. Ph n trên c a đ ngệ ẩ ỏ ấ ớ ộ ệ ẩ ủ ụ ầ ủ ườ biên ph ng sai nh nh t (ph n AB) th hi n cho danh m c đ u t hi u qu , đ c g iươ ỏ ấ ầ ể ệ ụ ầ ư ệ ả ượ ọ là đ ng biên hi u quườ ệ ả. Các danh m c đ u t n m trên đ ng biên hi u qu là nh ngụ ầ ư ằ ườ ệ ả ữ danh m c cung c p các c h i r i ro và l i t c t t nh t. Trên đ ng biên hi u qu này ,ụ ấ ơ ộ ủ ợ ứ ố ấ ườ ệ ả không danh m c nào t t h n danh m c nào, và vi c l a ch n danh m c đ u t tùy thu cụ ố ơ ụ ệ ự ọ ụ ầ ư ộ vào m i nhà đ u t c th bi u hi n qua h s ng i r i ro.ỗ ầ ư ụ ể ể ệ ệ ố ạ ủ Ngu n : s li u tính toán b ng Excelồ ố ệ ằ Xác đ nh danh m c có ph ng sai bé nh tị ụ ươ ấ ­0.025 ­0.02 ­0.015 ­0.01 ­0.005 0 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 Series1 Duong bien hieu qua A B Đ l ch chu nộ ệ ẩ TSLT Danh m c ụ ph ng ươ sai bé nh tấ Danh m c đ u t t i uụ ầ ư ố ư Đ có đ c danh m c đ u t A có ph ng sai bé nh t trong n danh m c đ u tể ượ ụ ầ ư ươ ấ ụ ầ ư t o thành trên đ ng biên ph ng sai bé nh t, ta tính t tr ng đ u t vào t ng c phi uạ ườ ươ ấ ỷ ọ ầ ư ừ ổ ế theo công th c sau: ứ W2 = 1 – W1 Áp d ng công th c trên ta có:ụ ứ W1=80.659%, W2=19.341%  L i t c kỳ v ng trên danh m c đ u t này:ợ ứ ọ ụ ầ ư E(RP) = W1 * E(R1)+W2 * E(R2) =-1.9643%  Đ l ch chu n c a danh m c đ u t :ộ ệ ẩ ủ ụ ầ ư 122121 2 22 2 11 .2)()( ρσσωϖσωσωσ ++=p =13.075% 5.Bài toán v ra quy t đ nh đ u t :ề ế ị ầ ư N u b n có 100 tri u, b n s đ u t nh th nào? Gi s r ng t n t i tài s n phiế ạ ệ ạ ẽ ầ ư ư ế ả ử ằ ồ ạ ả r i ro v i t su t l i t c 10 %/năm.ủ ớ ỷ ấ ợ ứ Nhà đ u t s ch n danh m c có đ h u d ng cao nh t đ t i đa hóa l i nhu nầ ư ẽ ọ ụ ộ ữ ụ ấ ể ố ợ ậ ⇒ Ch n danh m c ti p xúc gi a đ ng cong h u d ng đ ng nh t và đ ng phân b v n.ọ ụ ế ữ ườ ữ ụ ồ ấ ườ ổ ố B c 1 :Xác đ nh h s góc đ ng CAL :ướ ị ệ ố ườ H s góc CAL =ệ ố p fp rrE σ −)( T i Max (h s góc CAL) cóạ ệ ố : w1 = 81.655% ; w2 = 18.345% E(rP) = -0.0196 = -1.96 % ; σp = 0.1307838 B c 2 :Hàm h u d ngướ ữ ụ 2005,0)( cc ArEU σ−= (*) Trong đó: A : H s ng i r i ro c a nhà đ u t , A = 3.ệ ố ạ ủ ủ ầ ư E (rc ): T su t l i t c c a danh m c đ u t g m tài s n r i ro và tài s n phi r i ro.ỷ ấ ợ ứ ủ ụ ầ ư ồ ả ủ ả ủ rf : T su t l i t c c a tài s n phi r i ro.ỷ ấ ợ ứ ủ ả ủ 2 cσ : Ph ng sai c a danh m c đ u t g m tài s n r i ro và tài s n phi r i ro.ươ ủ ụ ầ ư ồ ả ủ ả ủ y : T tr ng đ u t vào tài s n r i ro.ỷ ọ ầ ư ả ủ 1-y : T tr ng đ u t vào tài s n phi r i ro.ỷ ọ ầ ư ả ủ Ta có: fpc ryryErE )1()()( −+= (1) 222 ypc σσ = (Vì đ l ch chu n c a tài s n phi r i ro =0) (2)ộ ệ ẩ ủ ả ủ Thay (1), (2) vào (*) ta có: 22 p 005,0)1()r( yAryyEU pf σ−−+= Đ đ t giá tr h u d ng l n nh t ể ạ ị ữ ụ ớ ấ ó U’=0 Ta có : yArrEU pfp 2' 01,0)( σ−−= ð 001,0)( 2 =−− yArrE pfp σ ð 201,0 )( p fp A rrE y σ − = T k t qu tính toán ta đ cừ ế ả ượ : y=-0.544369 Suy ra 1 – y = 1 –(-0.544369) =1.544369 *S ti n đ u t vào ch ng khoán:ố ề ầ ư ứ -S ti n đ u t vào ch ng khoán r i ro: -0.544369*100Tr = -54.4369 Trố ề ầ ư ứ ủ -S ti n đ u t vào ch ng khoán phi r i ro: 1.544369*100Tr = 154.4369 Trố ề ầ ư ứ ủ V y,s đ u t 154.4369 tr vào ch ng khoán phi r i ro,bán kh ng ch ng khoán r iậ ẽ ầ ư ứ ủ ố ứ ủ ro đ có đ c 54.4369 Tr nh ng Viêt Nam ch a cho phép bán kh ng nên k t qu làể ượ ư ở ư ố ế ả đ u t h t 100 Tr vào ch ng khoán phi r i ro.ầ ư ế ứ ủ 6.H s beta c a hai ch ng khoán :ệ ố ủ ứ ứu D a vào s li u c a danh m c th tr ng (Vnindex) t i websiteự ố ệ ủ ụ ị ườ ạ www.cophieu68.com , ta tính đ c :ượ ợ * T su t l i t c hàng ngày (Rỷ ấ ợ ứ n) : Rn = ( Pn+1 – Pn ) / Pn Pn: Giá ch ng khoán ngày nứ Pn+1: Giá ch ng khoán ngày n+1ứ *Chuy n t su t l i t c ngày v t su t l i t c tháng theo công th c :ể ỉ ấ ợ ứ ề ỉ ấ ợ ứ ứ Rt = ( ∑Rn / k ) x 20 Trong đó: Rn : t su t l i t c ngàyỉ ấ ợ ứ Rt : t su t l i t c thángỉ ấ ợ ứ k : s ngày giao d ch CK trong thángố ị Theo k t qu tính toán, nhóm chúng tôi có đ c b ng tính sau:ế ả ượ ả Tháng ri/tháng 09/2010 -0.0013193 08/2010 -0.0779199 07/2010 -0.02397741 06/2010 -0.00053766 05/2010 -0.06670409 04/2010 0.08299692 03/2010 0.004015668 02/2010 0.040592913 01/2010 -0.02620953 12/2009 -0.01619219 11/2009 -0.14516238 10/2009 0.009231772 09/2009 0.054995927 08/2009 0.150649719 07/2009 0.035163695 06/2009 0.077646043 05/2009 0.246743467 04/2009 0.136022054 03/2009 0.121068367 02/2009 -0.21028137 01/2009 -0.05010367 12/2008 0.002483291 11/2008 -0.09799312 10/2008 -0.23862069 09/2008 -0.16587436 08/2008 0.169092589 07/2008 0.106426473 06/2008 -0.03442292 05/2008 -0.23232609 04/2008 0.011141206 03/2008 -0.2375028 02/2008 -0.32139146 01/2008 -0.07936149 E(VNIndex) -0.0235646 Ph ng saiươ 1.674E-02 Đ l ch chu nộ ệ ẩ 0.129386979 H s beta c a hai ch ng khoán:ệ ố ủ ứ M Mi i rrCov 2 ),( σ β = = o v v i ớ Cov(rC i ,rM) = [ ] [ ] )1/()(.)(( 1 −−−∑ = tRERRER t i MMii Theo k t qu tính toán, ta tính đ c:ế ả ượ Cov(r1 ,rM)= 0.009159667 Cov(r2 ,rM)= 0.017242909 2Mσ = 0.0167 ⇒ 1β β 21 ),( M MrrCov σ = 0167.0 009159667.0 = 0.547140122 V y m i quan h bi n thiên trong l i t c gi a s dao đ ng giá tr cậ ố ệ ế ợ ứ ữ ự ộ ị ổ phi u VNM so v i s dao đ ng c a th tr ng là 0.619ế ớ ự ộ ủ ị ườ 2β = 22 ),( M MrrCov σ σ = 0167.0 017242909.0 = 1.0299814 V y m i quan h bi n thiên trong l i t c gi a s dao đ ng giá tr cậ ố ệ ế ợ ứ ữ ự ộ ị ổ phi u VIS so v i s dao đ ng c a th tr ng là 0.964 ế ớ ự ộ ủ ị ườ H s beta c a danh m c đ u tệ ố ủ ụ ầ ư: βP= W1* β1 + W2 * β2 βP = 80.659% * 0.547140122 + 19.341% * 1.0299814 = 0.64053 So sánh v i danh m c th tr ng:ớ ụ ị ườ T s li u tính toán,ta có:ừ ố ệ -Danh m c đ u t có: E(Rụ ầ ư P) = -1.9643% ; Pσ =13.075% -Danh m c th tr ng có: E(Rụ ị ườ M) = -2.35646% ; Mσ = 12.9386979% - rf = 83.33% Suy ra danh m c đ u t mang l i l i t c cao h n nh ng l i r i ro h n so v iụ ầ ư ạ ợ ứ ơ ư ạ ủ ơ ớ danh m c th tr ng,và ph n th ng trên r i ro s cao h n so v i danh m c thụ ị ườ ầ ưở ủ ẽ ơ ớ ụ ị tr ng.ườ S phí t i đa F mà chúng tôi có th thu đ c :ố ố ể ượ Khách hàng đ u t vào danh m c 2 ch ng khoán ph i tr phí, m c phí này làmầ ư ụ ứ ả ả ứ cho t su t l i t c kì v ng th c t nh n đ c s b gi m xu ng:ỉ ấ ợ ứ ọ ự ế ậ ượ ẽ ị ả ố E(rp) ròng = E(rp) – f Khách hàng ch đ u t vào danh m c 2 ch ng khoán c a chúng tôi khi nó có t lỉ ầ ư ụ ứ ủ ỷ ệ ph n th ng cho 1 đ n v r i ro l n h n t l ph n th ng cho 1 đ n v r i ro c a danhầ ưở ơ ị ủ ớ ơ ỷ ệ ầ ưở ơ ị ủ ủ m c th tr ng :ụ ị ườ ⇔ S > S’ ⇔ p fròngp rrE σ −)( ≥ M fM rrE σ −)( ⇔ [ ] p fp rfrE σ −−)( ≥ M fM rrE σ −)( ⇔ f ≤ 0.01295 V y t l m c phí t i đa mà chúng tôi có th thu là 1.295%.ậ ỷ ệ ứ ố ể

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích tình hình vĩ mô việt nam.pdf
Tài liệu liên quan