Chất béo cung cấp các acid béo thiết yếu không no
ña nối ñôi, chuỗi dài là tiền chất của một loạt các
chất có hoạt tính sinh học cao nhưprostaglandin,
leukotrienes, thromboxanes Các eicosanoids này
là các chất ñiều hòa rất mạnh 1 số tế bào và chức
năng như: kết dính tiểu cầu, co mạch,ñóng ống
ñộng mạch Botalli
69 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 9403 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích thực phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 1
1
PHÂN TÍCH THỰC PHẨM
TRƯỜNG ðẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THỰC PHẨM Tp HCM
KHOA CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
2
GiỚI THIỆU MƠN HỌC
Giảng viên: ThS. TRƯƠNG BÁCH CHIẾN
Phone: 01686.151.042
Email: truongbachien@yahoo.com
truongbachchien2011.co.cc
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 2
3
Giới thiệu về nội dung mơn học
4Chương 6: Xác định Lipit6
4Chương 5: Xác định Protit5
4Chương 4: ðịnh lượng CacbonHydrat4
6Chương 3: ðịnh lượng tro, ẩm và khống3
2Chương 2: ðịnh lượng acid2
10Chương 1: Các khái niệm cơ bản1
Số tiếtNội dungStt
4
Tài liệu tham khảo
[1] Giáo trình lý thuyết phân tích thực phẩm- Khoa CNTP- trương ðại học
cơng nghiệp thực phẩm TpHCM
[2] Bùi Thị Như Thuận, Kiểm nghiệm lương thực thực phẩm, Nhà xuất
bản Khoa học Kỹ thuật , 1990.
[3] S.Suzanne Nielsen, Food Analysis Second Edition,
Gaithersburg,Maryland, 1998.
[4] Trương Bách Chiến, giáo trình phân tích cơng nghiệp,Trường Cao
đằng Cơng nghiệp TpHCM, 2004
[5] Trương Bách Chiến, Phân tích cơng nghiệp thực phẩm, Trường ðại
Học Cơng nghiệp TpHCM, 2008
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 3
5
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Cơng thức nồng độ
1.2. Pha chế dung dịch
1.3. Các phương pháp phân tích
6
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Cơng thức tính nồng độ
1.1.1. Nồng độ phần trăm khối lượng - C (%): biểu diễn
số gam chất tan cĩ trong 100 gam dung dịch
100
m
m%C
dd
ct ×=
Với:
mct - số gam chất tan (g)
mdd - số gam dung dịch (g)
C% - nồng độ phần trăm của dung dịch
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 4
7
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Cơng thức tính nồng độ
1.1.2. Nồng độ mol – CM (M): biểu diễn số mol chất tan cĩ
trong một lít dung dịch.
V
nCM =
Với:
n - số mol chất tan (mol)
V - thể tích dung dịch (l)
CM - nồng độ mol/l (M)
8
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Cơng thức tính nồng độ
1.1.3. Nồng độ đương lượng – CN (N): biểu diễn số đương lượng
gam chất tan cĩ trong một lít dung dịch.
V
'nCN =
Với:
n’ - số đương lượng gam chất tan
V - thể tích dung dịch (l)
CN - nồng độ đương lượng (N)
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 5
9
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Cơng thức tính nồng độ
Mối liên hệ các loại nồng độ trên được cho bởi các biểu thức:
Trong đĩ:
d: khối lượng riêng của dung dịch (g/ml)
M: phân tử lượng của chất tan
ð: đương lượng gam chất tan (đlg)
M
d10%CCM ×=
CM – C%
ð
d10%CCN ×=
CN – C%
CN = z.CM
CN – CM
10
ðương lượng – ðịnh luật đương lượng
Nhắc nhở
Nitơ trong N2O, NO, N2O3, NO2, N2O5
lần lượt cĩ đương lượng tương ứng là bao nhiêu?
Cơng thức chung đương lượng là:
z
M
ð =
Trong acid/baz, z làsố ion H+ hay OH- bị thay thế trong 1 phân tử axit hay bazơ
Trong phân tử muối, z là tích số ion đã thay thế với điện tích ion đã thay thế (ion
cĩ thể là cation hoặc anion) tính cho 1 phân tử muối đĩ
Trong hợp chất oxy hĩa khử, n là số electron mà một phân tử chất khử cĩ thể cho hay
một phân tử chất oxy hĩa cĩ thể nhận được tính cho 1 phân tử chất đĩ
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 6
11
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.2. Pha chế dung dịch
1.2.1. Pha lỗng dung dịch:
Trường hợp 1:
m1(g) dung dịch A C1 (%) trộn với m2(g) dung dịch A C2 (%), để thu được m3
(g) dung dịch A C3 (%)
thì được :
m1 / m2 = | (C2 – C3) / (C1 – C3) |
Dùng quy tắc chéo:
m1 ddA C1 |C2 - C3|
C3
m2 ddA C2 |C1 – C3|
12
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.2. Pha chế dung dịch
1.2.1. Pha lỗng dung dịch:
Trường hợp 2:
V1(mL) dung dịch A C1 (M) trộn với V2(mL) dung dịch A C2 (M), để
thu được V3 (mL) dung dịch A C3 (M)
Dùng quy tắc chéo:
V1 ddA C1 |C2 - C3|
C3
V2 ddA C2 |C1 – C3|
thì được :
V1 / V2 = | (C2 – C3) / (C1 – C3) |
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 7
13
• 1. Tính thể tích nước cất cần pha vào 100mL dung dịch HCl 20%
(d= 1,1g/mL) để thu được dung dịch cĩ nồng độ 5%; biết H=1,
Cl=35,5
a. 300mL
b. 380mL
c. 330mL
d. 400mL
2. Tính thể tích nước cất cần pha vào 100g dung dịch H2SO4 20%
(d= 1,12g/mL) để thu được dung dịch cĩ nồng độ 5%
a. 300mL
b. 330mL
c. 380mL
d. 400mL
Ví dụ :
14
• 1. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng tinh thể C2H2O4.7 H2O , biết C=12; H=1; O=16:
a. 2.61 b. 2.36
c. 2.16 d. 2.63
2. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng dung dịch C2H2O4 20%( d= 1,24g/mL) , biết C=12; H=1; O=16:
a. 4.5
b. 5.4
c. 5.8
d. 4.8
3. Tính khối lượng tinh thể KMnO4 98% theo lý thuyết để pha 500mL dung
dịch KMnO4 0,05N . Biết M(KMnO4) = 158dvC
a. 1.3435
b. 0.1533
c. 13.4354
d. 0.1443
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 8
15
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.2. Pha chế dung dịch
1.2.2. Pha chế dung dịch tử chất rắn
Tính khối lượng cần thiết để pha V(mL)
dung dịch (A) CM từ tinh thể rắn (A) cĩ độ
tinh khiết (p%) M
p
CV
m .
.10
.
=
16
• 1. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng tinh thể C2H2O4.7 H2O , biết C=12; H=1; O=16:
a. 2.61 b. 2.36
c. 2.16 d. 2.63
2. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng dung dịch C2H2O4 20%( d= 1,24g/mL) , biết C=12; H=1; O=16:
a. 4.5
b. 5.4
c. 5.8
d. 4.8
3. Tính khối lượng tinh thể KMnO4 98% theo lý thuyết để pha 500mL dung
dịch KMnO4 0,05N . Biết M(KMnO4) = 158dvC
a. 1.3435
b. 0.1533
c. 13.4354
d. 0.1443
Ví dụ :
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 9
17
• 1.3.1. Phương pháp khối lượng
1.3.2. Phương pháp thể tích
1.3.2.1. Chuẩn độ acid – baz
1.3.2.2. Chuẩn độ phức chất
1.3.2.3. Chuẩn độ oxy hĩa khử
1.3.2.4. Chuẩn độ tạo tủa
1.3.3. Phương pháp đo quang
18
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.1. Phương pháp khối lượng
Nội dung
Mẫu
ddịch mẫu
Tủa
C. rắn
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 10
19
• Lấy 5(g) một mẫu thực phẩm cĩ
chứa P đem chuyển hĩa thành
dung dịch, rồi tiến hành tạo tủa
dưới dạng MgNH4PO4 sau khi đã
loại bỏ các thành phần khác P.
ðem nung thì đuợc 1,235(g)
Mg2P2O7 , tính hàm lượng %P cĩ
trong mẫu ban đầu?
(Mg=24; P=31; O=16; N=14; H=1)
20
TỔNG QUÁT
• Hàm lượng cấu tử (x) khi chuyển đổi từ
dạng mẫu A (m0) thành dạng cân B (m1)
(theo phương trình chuyển hố: a A → b
B) sau khi đã được pha lỗng (định mức)
n lần V1 , V2 , ...Vn rồi trích ra m lần V'1 ,
V'2 , ...V'm .
• Cơng thức tính hàm lượng % sẽ là?
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 11
21
Hệ số chuyển đổi
B
A
Mb
MaK
.
.
=
FK
m
mX ..%
0
1
=
Hệ số pha lỗng 'V
VF =
22
• Cân 0,35(g) một lượng muối chứa
Na2SO4 rồi định mức thành 250mL
dung dịch. Hút 50(mL) từ dung dịch
này, phân tích theo phương pháp
khối lượng thì được 0,0405(g)
BaSO4. Tính hàm lượng % SO42−
cĩ trong mẫu muối chứa Na2SO4
ban đầu.
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 12
23
Sơ đồ chuyển hĩa – cách giải
• Phản ứng chuyển đổi: Na2SO4 → BaSO4
Hệ số chuyển đổi:
• Vậy
hàm lượng % SO42- =
%88,94%100.64,1.
50.35,0
250.0405,0
=
64,1
233.1
142.1
.
.
===
B
A
Mb
MaK
24
• 1. Lấy 5(g) một mẫu thực phẩm cĩ chứa P đem tủa dưới dạng MgNH4PO4
rồi nung thì đuợc 1,235(g) Mg2P2O7 , thì hàm lượng %P , sẽ là bao nhiêu?,
biết Mg=24; P=31; O=16; N=14; H=1:
a. 6.8982 %
b. 6.8897 %
c. 6.8789 %
d. 6.8778 %
2. Lấy 5(g) một mẫu thực phẩm cĩ chứa P đem tủa dưới dạng MgNH4PO4
rồi nung thì đuợc 1,235(g) Mg2P2O7, thì hàm lượng %P2O5 , sẽ là bao
nhiêu?, biết Mg=24; P=31; O=16; N=14; H=1:
a. 15.9817
b. 15.7991
c. 15.8917
d. 15.1789
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 13
25
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
Nội dung
Mẫu
ddịch mẫu
Dd phân tích
Chuẩn độ
26
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
Nội dung
Chỉ thị
Dung dịch phân tích
Thuốc thử
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 14
27
Chú ý
• Chỉ thị
• ðiểm tương đương
• ðiểm cuối chuẩn độ
• Cơng thức tính kết quả
• Sự sai lệch trong tính tốn và thực tế
28
Ví dụ
Khi tiến hành chuẩn độ 10mL dung dịch HCl với
chỉ thị phenolphtalein, được 9,8mL dung dịch
NaOH 0,1N thì dung dịch HCl đổi từ khơng
màu sang màu hồng nhạt.
1. Xác định nồng độ dung dịch HCl ban đầu
2. Việc chuẩn độ đã chính xác chưa? Sự sai lệch
là bao nhiêu? Nếu qua 3 lần TN thể tích của
NaOH lần lượt là 9,8 – 9,6 – 9,2(mL). Biết hệ
số Student t = 4,3 với độ tin cậy 95%
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 15
29
Cách tính kết quả nồng độ
eebb VCVC .. =
30
Tính sự sai lệch
• Tối thiểu số lần thí nghiệm
• Tính theo phương pháp thống kê tốn học
• Tính theo sự sai lệch của dụng cụ, thiết bị
• Tính theo sự sai lệch của phương pháp
chuẩn độ
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 16
31
Nội dung
Chỉ thị
Dung dịch phân tích
Thuốc thử
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
1.3.2.1. Chuẩn độ acid - baz
32
• 1. Khi xác định chỉ tiêu hàm lượng độ chua trong thực phẩm sữa,
người ta dùng phương pháp phân tích thể tích gì để xác định?
a. Phương pháp chuẩn độ acid – baz
b. Phương pháp chuẩn độ phức chat
c. Phương pháp chuẩn độ oxy hĩa khử
d. Phương pháp chuẩn độ tạo tủa
2. Chỉ thị nào thường được dùng để xác định hàm lượng acid tồn
phần?
a. Methyl da cam
b. Phenolphthalein
c. Thymol xanh
d. Alizarin
3. Khi xác định chỉ tiêu hàm lượng độ chua trong thực phẩm sữa,
người ta thường dùng thuốc thử là chất gì?
a. Dung dịch NaOH 0.1N
b. Dung dịch HCl 0.1N
c. Dung dịch CH3COOH 0.1N
d. Dung dịch KOH 0.1N
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 17
33
Bài tập
Chuẩn độ 20mL dung dịch HCl Cx bằng
V(mL) dung dịch NaOH 0,1N.
a. Khi Cx=0,1N và V = 0 – 15 – 19,9 – 20 –
22(mL) thì pH của dung dịch tạo thành
lần lượt là bao nhiêu?
b. Khi V = 21,2 – 21,8 – 22,2 (mL) thì Cx là
bao nhiêu với độ tin cậy 95%, t = 4,3.
34
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
1.3.2.2. Chuẩn độ phức chất
Nội dung
Chỉ thị
Murecid / ET.00
Dung dịch phân tích
chứa ion kim loại
Thuốc thử
complecxon
Phương pháp
Complecxon
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 18
35
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
1.3.2.3. Chuẩn độ tạo tủa
Nội dung
Chỉ thị
K2CrO4
Dung dịch phân tích
chứa ion Clo
Thuốc thử
dd ion Ag
Mohr
36
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
1.3.2.4. Chuẩn độ oxy hĩa khử
Nội dung
Khơng dùng chỉ thị
Dung dịch phân tích
chứa ion kim loại
Thuốc thử
permanganat
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 19
37
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.3. Phương pháp đo quang
Nội dung
Mẫu
ddịch mẫu
Dd
màu
ðo
quang
38
ðịnh luật Bougher – Lambere-
Beer
Mật độ quang:
A = ε . L . C
A = - lg(T)
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 20
39
Phương trình đo quang
• Phương trình bật nhất
• Phương trình đường thẳng hồi quy
tuyến tính
A = a + b.C hay C = a + b. A
40
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.3. Phương pháp đo quang
Áp dụng định luật Beer: A = k.C để viết phương trình
hồi quy tuyến tính cho dãy thử chuẩn dạng A = a +
b.C hay C = a + b. A
Nội dung
Giai đoạn 1: Lập dãy thử chuẩn đo quang
Thay giá trị A (mẫu) vào pthqtt, tính được
nồng độ của dung dịch mẫu đo quang
Giai đoạn 2: Lấy mẫu phân tích đo quang
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 21
41
CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Dùng máy tính cá nhân
• Tìm giá trị a và b
• Viết phương trình hồi quy tuyến tính
• Tinh nồng độ (X) dung dịch phân tích
• Tính kết quả hàm lượng (X) trong mẫu
thực phẩm ban đầu
42
• Trong phép phân tích hàm lượng sắt tổng cĩ
trong thực phẩm, kết quả một dãy chuẩn sắt là:
Mẫu 0 1 2 3 4
Cppm 0 0,1 0,15 0,2 0,25
A 0 0,2460,3610,5120,819
Phương trình hồi quy tuyến tính cĩ hệ số a và b
lần lượt là bao nhiêu trong dạng A = a + b. C ?
a. – 0,17 và + 3,74
b. – 0,71 và + 3,74
c. + 0,17 và - 3,74
d. + 0,71 và - 3,74 [C62]
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 22
43
• Trong phép phân tích hàm lượng sắt tổng cĩ
trong thực phẩm, kết quả một dãy chuẩn sắt là:
Mẫu 0 1 2 3 4
Cppm 0 0,1 0,15 0,2 0,25
A 0 0,2460,3610,5120,819
Nếu mẫu phân tích cĩ A = 0,672 thì nồng độ
dung dịch là bao nhiêu?
a. 0.2251
b. 0.1390
c. 0.1374
d. 0.1928 [C64]
44
• ðem 5(g) mẫu sữa bột vơ cơ hĩa để được 500mL dung
dịch mẫu, rồi lấy ra 20mL dung dịch để phân tích hàm
lượng sắt tổng
Kết quả một dãy chuẩn sắt là:
Mẫu 0 1 2 3 4
CN 0 0,1 0,15 0,2 0,25
A 0 0,246 0,361 0,512 0,819
Cịn đem 5mL dung dịch phân tích khi đo quang, thì
được A = 0,672.
Hỏi hàm lượng sắt cĩ trong mẫu ban đầu là bao nhiêu?
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 23
45
CHƯƠNG 2: ðịnh lượng acid và phụ
gia
1.1. ðịnh lượng acid tổng
1.2. ðịnh lượng benzoat
1.3. ðịnh lượng sunfit
46
CHƯƠNG 2: ðịnh lượng acid
2.1. xác định tổng độ chua
Lấy theo TCVN 1694 - 75Với mẫu sữa
Nhắc nhở cách lấy mẫu
-Lấy theo can : 5% tổng số
-Khơng dưới 3 can
-Lấy theo vị trí Khơng gian
-Khơng ít hơn 0.5L
-Lọ thủy tinh màu, khơ sạch
-Bảo quản nơi khơ mát (1 tháng)
-Lọ mẫu phải ghi rõ Label:
-tên – số hiệu – ngày tháng – người lấy- quy cách lấy
Chú ý
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 24
47
Cách
Tiến
hành
Cơng
Thức
tính
Nguyên
Tắc
ðộ chua
Tổng
48
CHƯƠNG 2: ðịnh lượng acid
2.1. xác định tổng độ chua
Nguyên tắc
Dùng dung dịch NaOH 0,1N để trung hịa lượng
acid cĩ trong mẫu với chất chỉ thị phenolphtalein
1% hoặc dùng điện cực chỉ thị để chuẩn độ
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 25
49
Mẫu sữa
Tươi VmL
Cách tiến
hành
Dung
dịch Dung
dịch
phân
tích
Chuẩn
độ
bằng
NaOH
0,1N
ðịnh mức 100mL
+ Hút VmL dung dịch
+ 5 giọt PP
Chuẩn độ
CHƯƠNG 2: ðịnh lượng acid
2.1. xác định tổng độ chua
50
Nếu chuẩn độ bằng Máy chuẩn độ điện
thế
Nhắc nhở
-Hiệu chỉnh lại nồng độ NaOH
-Cài đặt các thơng số cho máy điện
thế (tham khảo cách cài đặt ở Giáo
trình)
-Dùng khuấy từ đúng cách
-Tính kết quả trên máy chuẩn độ
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 26
51
Cơng thức tính
Trong đĩ :
Vm: là thể tích mẫu (mL)
V: là thể tích NaOH 0,1N tiêu tốn trong chuẩn độ (mL)
Vdd: thể tích mẫu sau xử lý mang đi chuẩn độ
Vdm: thể tích bình định mức
K: là hệ số của loại acid
d d
. .
.1 0 0 0d m
m
K V V
V Vðộ chua X (g/L) =
?
52
+ Với sữa kết quả biểu thị bằng acid lactic K = 0,0090
+ Với thực phẩm lên men chua lactic kết quả biểu thị
bằng acid lactic K = 0,0090
+ Với dấm kết quả biểu thị bằng acid axetic K = 0,0060
+ Với các loại hoa quả tươi, siro, kẹo….kết quả biểu thị
bằng acid xitric K = 0,0064
+ Với dầu mỡ kết quả biểu thị bằng acid oleic K = 0,0282
K là acid tương ứng với 1mL NaOH 0,1N
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 27
53
CÂU HỎI
1. Cho biết cách lấy mẫu Bia, nước ngọt
khác với cách lấy mẫu trong sữa chua
như thế nào?
2. Với mẫu Bia, độ chua được tính theo loại
acid gì?
3. Nêu các biện pháp khắc phục độ bọt cĩ
trong Bia khi phân tích các chỉ tiêu trong
Bia
54
CHƯƠNG 3: ðịnh lượng độ ẩm, tro
và khống
3.1. ðộ ẩm- phương pháp sấy
3.2. Tro- phương pháp khối lượng
3.3. Khống – định lượng Canxi
3.4. Khống – định lượng Fe
3.5. Khống – định lượng P
3.6. Khống – định lượng NaCl
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 28
55
Ý nghĩa
ðỘ ẨM
ðỘ ẨM TỰ DO
ðỘ ẨM VẬT LÝ
ðỘ ẨM HĨA HỌC
56
CÁCH
TIẾN
HÀNH
CƠNG
THỨC
NGUYÊN
TẮC
SẤY
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 29
57
CÁCH
TIẾN
HÀNH
CƠNG
THỨC
Nguyên
Tắc
TRO
TỔNG
58
Câu hỏi
• 1. Trong Clip và cách tiến hành, sử dụng
mẫu khác nhau, nên điều gì đã thay đổi?
• 2. Phương pháp trong Video Clip là
phương pháp gì?
• 3. So sánh 2 cách tiến hành, cách nào
đơn giản hơn/ cách nào cho hiệu suất tốt
hơn?
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 30
59
Cách
Tiến
hành
Cơng
Thức
tính
Nguyên
Tắc
Canxi
Magie
60
Xử lý
mẫu
MẪU LỎNG
Dạng huyền phủ: Lọc giấy
Dạng lên men: loại bỏ CO2
Lắc – trộn kỹ mẫu bằng máy khuấy
LỎNG
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 31
61
Xử lý
mẫuMẪU RẮN
Bỏ hạt và vỏ cứng của
khoang hạt
cán và nghiền mẫu trong
máy nghiền.
RẮN
62
CHƯƠNG 3: ðịnh lượng độ ẩm
3.1. phương pháp SẤY
Nguyên tắc
Mẫu được sấy trong 5 h ở 870C, độ
hao hụt khối lượng trước và sau khi
sấy là cơ sở để tính độ ẩm tổng
cộng.
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 32
63
Cân mẫu
sữa
Cách tiến
hành
Mãu
ban
đầu Mẫu
phân
tích
Lấy
mẫu
ra -
Cân
Lấy mẫu theo
TCVN 6400
Chứa mẫu trong cột
đặt trong tủ sấy
-Trộn
-Sấy
CHƯƠNG 3: ðịnh lượng độ ẩm
3.1. phương pháp SẤY
64
Cơng thức tính
Trong đĩ :
m0 là khối lượng mẫu thực phẩm
m1 là khối lượng tồn cột rỗng trước khi sấy
m2 là khối lượng cột và mẫu sau khi sấy
ðộ ẩm X (g/g) 100.
0
12
m
mm −
=
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 33
65
Nguyên tắc
Chiết tro tổng số bằng nước nĩng,
đem nung đến khối lượng khơng đổi.
Hiệu số cân trước và sau khi nung
dùng để xác định hàm lượng tro
tổng.
CHƯƠNG 3: ðịnh lượng tro
3.2.1. Xác định lượng tro tổng
66
Cân mẫu
thực phẩm
Cách tiến
hành
Mãu
tro
ban
đầu
Mẫu
tro
phân
tích
ðê
nguội
Cân
mẫu
-Khoảng 5(g)
-Than hĩa ðể nguội
Cân chính
xác 4 số
Chiết
Lọc
Nung
CHƯƠNG 4: ðịnh lượng tro
4.1. Xác định lượng tro tổng
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 34
67
Cơng thức tính
Trong đĩ :
m0 là khối lượng mẫu thực phẩm
m1 là khối lượng chén nung rỗng trước khi nung
m2 là khối lượng chén nung và mẫu sau khi nung
RS là hàm lượng chất khơ của mẫu được xác định
theo ISO 1572, được tính bằng phần trăm khối lượng
Tro tổng X (g/g) 100.
.0
12
RSm
mm −
=
68
Nguyên tắc tìm Canxi
Mẫu muối được hồ tan trong acid HCl. Hàm
lượng canxi hồ tan trong mẫu muối được
xác định bằng phương pháp khối lượng. Tiến
hành tủa caxi dưới dạng CaC2O4, lọc, rửa và
nung tủa ở nhiệt độ 9500C đến khối lượng
khơng đổi. Từ đĩ tính được hàm lượng caxi
cĩ trong mẫu.
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 35
69
Nguyên tắc tìm Magie
Dịch lọc sau khi xác định canxi sẽ được sử
dụng để xác định Mg bằng phương pháp khối
lượng. Tủa Mg dưới dạng MgNH4PO4.6H2O
và nung tủa ở nhiệt độ 8500C trong 2 giờ
đến khối lượng khơng đổi để chuyển về dạng
cân Mg2P2O7. Từ đĩ, tính được hàm lượng
magiê cĩ trong mẫu muối.
70
Mẫu Muối
m(g)
Xác định
Canxi
Dung
dịch Dung
dịch
phân
tích
Nung
tủa
Cân
lượng
rắn m1
+ được xử lý
+ Hịa tan bằng HCl
+ Lọc
+ Hút 50mL dịch lọc 1
+ chất thử
+ Lọc gạn,
dịch loc 2
và tủa
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 36
71
Dịch lọc 2
của Canxi
Xác định
Magie
Dung
dịch
Tủa
Nung
tủa
Cân
lượng
rắn m2
+ được xử lý
+ ðun nĩng
+ Lọc
72
Cơng thức tính
1007143.0%
0
12 ×××
−
=
h
bdm
V
V
m
mmCa
1002184.0'%
0
13 ×××
−
=
h
bdm
V
V
m
mmMg
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 37
73
Cách
Tiến
hành
Cơng
Thức
tính
Nguyên
Tắc
Sắt
74
Nguyên tắc
Dựa vào khả năng tạo phức màu giữa Fe2+
và 1 – 10 phenanthrolein. Trong khoảng
pH = 2 – 9, phức màu đỏ cam giữa Fe2+
và 1 – 10 phenanthrolein hấp thu cực đại ở
bước sĩng 505 nm. Bằng cách xây dựng
đường chuẩn A – f(C), ta cĩ thể xác định
hàm lượng Fe trong mẫu
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 38
75
Cách tiến
hành
Tạo dãy chuẩn đo quang
Chuẩn bị mẫu Bia
Từ pthhtt tính nồng độ Fe
76
Tạo dãy chuẩn
ðinh mức thành 100mLNước cất
2 mLV (o – phenanthrolein)
25mLAcid ascorbic (mg)
3210.50.250V – Fe2+ (mL) (0.1 mg/mL)
543210STT
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 39
77
Chuẩn bị mẫu Bia
ðinh mức thành
100mLNước cất
2 mLV (o – phenanthrolein)
25mLAcid ascorbic (mg)
101010Mẫu Bia (mL)
321STT
78
Tiến hành đo quang
Viết phương trình hồi quy tuyến tính
Tính hàm lượng Fe
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 40
79
Cơng thức tính hàm lượng sắt
m
bdm
Fe V
VCC ×=
80
Cách
Tiến
hành
Cơng
Thức
tính
Nguyên
Tắc
Photpho
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 41
81
Cách
Tiến
hành
Cơng
Thức
tính
Nguyên
Tắc
NaCl
82
CHƯƠNG 4
phân tích hàm lượng CarbonHydrat
4.1. ðịnh lượng đường khử
4.2. ðịnh lượng đường tổng
4.3. ðịnh lượng tinh bột
4.4. ðịnh lượng Dextrin
4.5. ðịnh lượng Pectin
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 42
83
CHƯƠNG 4: phân tích hàm lượng
CarbonHydrat
4.1. ðịnh lượng đường khử
4.1.1. Phương pháp Bettrand
4.1.2. Phương pháp Lane – Eynon
4.1.3. Phương pháp DNS
84
Mục tiêu tiết học
• 1. trình bày được nguyên tắc, cách tiến
hành phân tích đuờng khử bằng phương
pháp Bettrand
• 2. phân tích được các yêu cầu kỹ thuật và
cách khắc phục các vấn đề nảy sinh trong
quá trình tiến hành
• 3. trình bày được cơng thức và áp dụng
phép tính cơng thức vào trong các bài tập,
trả lời các câu hỏi trong bài
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 43
85
Sữa là một loại thực phẩm cĩ giá trị dinh
dưỡng cao, cung cấp nguồn Protein, nguồn
năng lượng cho cơ thể. Sữa cịn cĩ khả năng
cung cấp cho cơ thể nguồn Calci rất tốt cho
xương, nhất là người già và trẻ em. Từ sữa cĩ
thể chế biến nhiều sản phẩm khác: phomát,
bơ, sữa chua…
Giới thiệu: Sữa và các chế phẩm từ
sữa
86
Thành phần trong một số sữa
0,84,57,95,8Sữa cừu
0,84,74,13,6Sữa dê
0,74,87,54,0Sữa trâu
0,74,83,73,5Sữa bị
0,56,21,72,2Sữa ngựa
0,27,03,81,2Sữa mẹ
khốngCarbon
hydrate
Chất
béo
Protei
n
Loại sữa
(g/L)
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 44
Trong ngành hĩa thc phm và dinh dưng, ngưi ta chia đưng
thành 3 dng: đưng đơn gi n, đưng đơi (g
m 2 gc đưng đơn
gi n kt h
p vi nhau) và đưng đa (g
m nhiu đưng đơn kt
h
p li).
Trong sa cĩ đưng lactose M = 342.3 (cịn gi là đưng sa vì cĩ
trong sa ngưi và đng vt). Ðây cũng là đưng đơi, khi thy
phân s cho 2 gc đưng đơn là glucose và galactose.
Lactose kt tinh chm, tinh th cng và cĩ nhiu dng tinh th.
Vitamin B2 cĩ th c ch s kt tinh ca lactose.
Ð ngt ca các loi đưng khơng ging nhau, nu ly v ngt ca
đưng saccarose làm chun (100) thì lactose 16.
Lactose (C12H22O11) - một loại đường
đặc biệt
+
galactose glucose
Nĩi thêm
CTCT của glucose và galactose
theo dạng vịng - dạng thẳng
C5H11O5-CHO + 2 Cu(OH)2 C5H11O5-COOH + Cu2O + 2H2O
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 45
ðường khử
ðường lactose vẫn
cịn tính khử vì vẫn
cịn gốc –OH
glucozit tự do
ðường khử là gì?
ðường khử là đường cĩ tính khử nhờ vào
nhĩm andehyt hoặc ceton (đối với mạch
thẳng) và gốc –OH glucozit tự do (đối với
mạch vịng)
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 46
91
NỘI DUNG PHÉP PHÂN
TÍCH
Phương pháp BETTRAND
NGUYÊN TẮC
CÁCH TIẾN HÀNH
CÁCH TÍNH KẾT QUẢ
MỘT SỐ VẤN ðỀ QUAN TÂM
92
Nguyên
tắc
Phương pháp Bettrand
Trong mơi trường kiềm mạnh, glucid trực
tiếp khử oxy khi cĩ mặt chất khử là
Cu(OH)2 tạo thành kết tủa dưới dạng Cu2O
màu đỏ gạch. Lượng Cu2O sẽ phản ứng
với một lượng dư Fe3+ để sinh ra một
lượng Fe2+ tương đương và được chuẩn độ
bằng dung dịch KMnO4 trong mơi trường
acid.
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 47
93
Kỹ thuật
phân
tích
Phương pháp Bettrand
Dùng phương pháp chuẩn độ Oxy hĩa khử - Phương pháp
Permanganat
Phương trình phản ứng minh họa :
RCHO +2Cu(OH)2 RCOOH + Cu2O +2H2O.
Cu2O + Fe2(SO4)3 + H2SO4 2CuSO4 + H2O + 2FeSO4
10FeSO4 + 8H2SO4 + 2 KMnO4
K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + H2O
94
Mẫu sữa
10(g)
Cách tiến
hành
Dung
dịch+Nước nĩng
+5mL K4[Fe(CN)6] 15%
+5 mL (CH3COO)2Pb 10%
Dung
dịch
ban
đầu+ để nguội,
+định mức thành 100mL
Dung
dịch
mẫu
Lọc
1. Giai đoạn khử
tạp
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 48
95
Dung dịch
Mẫu
Dd mẫu màu
xanh cĩ tủa
màu gạch+Fehling A
+Fehling B
+ðun sơi
Dung
dịch
mẫu+Lọc, Rửa tủa
+ Fe2(SO4)3 5%
Chuẩn
bằng
KMNO4
0.1N+H2SO4 6N
Cách tiến
hành
2. Giai đoạn xác
định đường khử
96
Khi dung dịch chuyển sang
màu hồng nhạt
1. Màu hồng nhạt là màu của
chỉ thị nào?
2. Khi dung dịch đã chuyển
sang màu hồng ổn định, thì
điểm dừng này ở trước hay
sau điểm tương đương?
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 49
97
CÂU HỎI TƯƠNG TỰ
1. Trong các câu sau, câu nào đúng nhất:
a. ðiểm cuối chuẩn độ là điểm mà tại đĩ chất chỉ thị đổi màu
b. ðiểm tương đương là điểm mà tại đĩ chất chỉ thị đổi màu
c. ðiểm tương đương thơng thường là điểm cuối chuẩn độ
d. ðiểm dừng chuẩn độ cũng là điểm tương đương
2. ðiểm dừng chuẩn độ là gì?
a. Là điểm tương đương của phép chuẩn độ
b. Là thời điểm lúc dung dịch chuyển màu theo chất chỉ thị
c. Là thời điểm phép chuẩn độ cĩ sai số nhỏ nhất
d. Là điểm mà các chất phản ứng vừa đủ
98
CÁCH TÍNH KẾT
QUẢ
Bước 1:Từ thể tích chuẩn độ của KMnO4,-
tra bảng Bettrand, để cĩ được khối lượng
đường tương ứng
Bảng Bettrand
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 50
99
CÁCH TÍNH KẾT
QUẢ
Bước 2:
Với thể tích KMnO4 khơng cĩ trong cột, thì
dùng phương trình hồi quy tuyến tính, để
xác định khối lượng đường khử
Phương trình hồi
quy tuyến tính
100
CÁCH TÍNH KẾT
QUẢ
Bước 3:
Thay giá trị khối lượng đường khử tìm được
vào cơng thức tính hàm lượng đường khử
trong mẫu sữa
Cơng thức xác
định hàm lượng
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 51
101
3 câu hỏi sau khi xem Clip
• 1. điểm khác biệt gì trong giai đoạn khử
tạp?
• 2. vì sao phải đun nhẹ dung dịch
Fehling?
• 3. tiếp theo sau đoạn lọc bằng chân
khơng, cần phải làm gì để Cu2O giảm
tiếp xúc với khơng khí, nhằm tránh sự
mất lượng Cu2O ?
102
Bài tập – Câu hỏi về nhà
1. Khi phân tích hàm lượng đường khử cĩ trong thực phẩm
sữa bằng phương pháp Bertrand, ngưởi ta dừng chuẩn
độ khi nào?
a. khi dung dịch mẫu phân tích chuyển sang màu hồng tím
b. khi dung dịch mẫu phân tích đạt tởi điểm tương đương
c. khi dung dịch mẫu phân tích đã được ổn định
d. khi thể tích dung dịch thuốc thử đạt tối ưu [C73]
2. Khi phân tích hàm lượng đường khử cĩ trong thực phẩm
sữa bằng phương pháp Bertrand, khái niệm đường khử
là gì?
a. là glucoz vẫn cịn chứa nhĩm -CHO
b. là đường đã bị khử hồn tồn
c. là glucoz khơng thể thực hiện phản ứng oxy hĩa khử
d. là Glucoz ở dạng Disaccarit [C74]
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 52
103
Bài tập – Câu hỏi về nhà
3. Khi phân tích hàm lượng đường khử cĩ trong thực phẩm
sữa bằng phương pháp Bertrand, ngưởi ta cho thuốc thử
Fehling A và B vào để làm gì?
a. để oxy hĩa hồn tồn lượng đường khử
b. để khử hồn tồn lượng đường khử
c. để oxy hĩa hồn tồn lượng đường
d. để tạo một mơi trường ổn định [C75]
4. Khi phân tích hàm lượng đường khử cĩ trong thực phẩm
sữa bằng phương pháp Bertrand, ngưởi ta cho thuốc thử
Fehling A và B vào thì dung dịch mẫu phân tích sẽ cĩ
màu gì?
a. màu xanh biếc b. màu vàng rơm
c. màu hồng nhạt d. màu tím đỏ [C76]
104
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG ðƯỜNG
KHỬ
9526.76418.83310.1
9426.56318.6329.88
9326.26218.3319.58
92266118309.3
9125.76017.7298.97
9025.55917.5288.7
8925.25817.2278.39
88255716.9268.09
8724.75616.6257.81
8624.55516.4247.52
8524.25416.1237.38
84245315.9226.91
8323.85215.5216.61
Khối lượng
glucose
(mg)
Thể tích
KMnO4
0.1N
Khối lượng
glucose
(mg)
Thể tích
KMnO4
0.1N
Khối lượng
glucose
(mg)
Thể tích
KMnO4
0.1N
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 53
105
ðồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa khối
lượng đường glucose (mg) và thể
tích KMnO4 0.1N
y = 3.6365x - 3.5569
R2 = 0.9989
0
20
40
60
80
100
120
0 10 20 30
Thể tích KMnO4 0.1N (ml)
K
hố
i l
ư
ợ
n
g
gl
u
c
o
s
e
(m
g)
106
Cơng thức tính cho TP rắn
Trong đĩ:
G: khối lượng đường nghịch chuyển hoặc đường glucose (g)
tương ứng với số mL KMnO4 0,1N trong bảng.
m: khối lượng mẫu thực phẩm (g)
Vdd: thể tích dung dịch mẫu được hút ra để tiến hành phản
ứng và chuẩn độ.
Vđm: thể tích bình định mức (thể tích dung dịch mẫu sau khi
xử lý)
F: hệ số hiệu chỉnh nồng độ KMnO4. (Với dung dịch đã hiệu
chuẩn, F = 1)
mV
FVG
X
dd
đm
.
100...10.(%)
3−
=
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 54
107
Cơng thức tính cho TP lỏng
Trong đĩ:
G: khối lượng đường nghịch chuyển hoặc đường glucose (g)
tương ứng với số mL KMnO4 0,1N trong bảng.
Vm: thể tích mẫu sau ban đầu
Vdd: thể tích dung dịch mẫu được hút ra để tiến hành phản
ứng và chuẩn độ.
Vđm: thể tích bình định mức (thể tích dung dịch mẫu sau khi
xử lý)
F: hệ số hiệu chỉnh nồng độ KMnO4. Với dung dịch đã hiệu
chuẩn, F =1
F
VV
VGlgX
mdd
đm
.
.
.)/( =
108
CHƯƠNG 4: phân tích hàm lượng CarbonHydrat
4.2. ðịnh lượng tinh bột
4.2.1. ðặc điểm phân tích
4.2.2. TCVN 5535 : 1991
TCVN 3294-80
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 55
109
ðặc điểm tinh bột
AmoloseAmilopectin
110
Amilose
• chiếm 10 – 20%, tan trong nước
• Tác dụng với iod cho màu xanh đặc trưng
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 56
111
Amilopectin
• chiếm 80 – 90 %, khơng tan trong nước
• Tác dụng với iod cho màu đỏ nho
112
Phản ứng thủy phân
• Tạo glucoze
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 57
113
4.2.2. TCVN 5535 : 1991
Nguyên tắc
ðiều kiệnTiến hành
114
Nguyên tắc
• dựa trên nguyên lý nghịch chuyển đường
từ phản ứng thuỷ phân hồn tồn của
polysacarit bằng các axit lỗng, nhưng
khơng ảnh hưởng đến lactoza và các loại
đường khác.
• khơng làm thay đổi lượng lactoza bằng
cách xử lý với amoniac, sau đĩ làm trung
hồ NH3 dư, rồi cho thêm dung dịch kẽm
axetat và kali feroxyanua
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 58
115
Tiến hành
Chuẩn bị mẫu
Tính kết quả
Tiến hành phương pháp
thử
116
Chuẩn bị mẫu
Sữa đặc
Sữa bột
Sữa
tươi
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 59
117
Mẫu sữa
40(g)
Cách tiến
hành
Dung
dịch
+Nước nĩng dần từ 50mL đến 150mL
(đun nhẹ đến 900C, nguội đến t0 phịng)
+5mL NH3 2N – 10 phút
+12,5mL K4[Fe(CN)6] 1N
+12,5 mL (CH3COO)2Zn 2N
Dung
dịch
ban
đầu+ đun nĩng nhẹ
+ để nguội trong 10 phút
Dung
dịch
Phân
cực
(D)
Lọc
1. Tạo dung dịch
phân cực
118
Dung dịch
Phân cực (D)
40mL
ðun Dd ở
600C
+6mL HCl
(trong BDM
50mL)
Dung dịch
Phân cực
(J)+ bếp cách thủy
+15 phút
Cách tiến
hành
Xác định đường
nghịch chuyển
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 60
119
Tính kết quả
D: Số phân cực kế dung dịch (D)
J: Số phân cực kế dung dịch (J)
Q: hệ số nghịch chuyển (tra bảng)
V: Thể tích mẫu ban đầu trước khi pha
lỗng
m: khối lượng mẫu ban đầu
i: chiều dài ống phân cực kế
v: sơ hiệu chỉnh thể tích
miv
vV
Q
JD
.
14/5
⋅
−
⋅
−
120
4.2.2. Tiêu chuẩn
TCVN 3294-80
Nguyên tắc
Tiến hànhðiều kiện
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 61
121
Nguyên tắc
• Lọc mẫu sau khi hịa tan mẫu bằng Cồn –
ete. Hịa tan cặn lọc bằng dung dịch HCl
đặc, rồi tạo tủa bằng cồn 960 .
• Lượng tủa trước và sau khi dùng HCl là
cơ sở để tính hàm lượng tinh bột trong
mẫu ban đầu
122
Mẫu sữa
2(g)
Cách tiến
hành
Cặn
Rửa bằng Cồn – Ete trong
phễu lọc chân khơng
Dung
dịch
định
múc
100mL
+11mL nước cất
+14mL HCl đặc
Lọc
lấy
rắn
+Hút 50mL
+110mL cồn 960
+12h trong tủ lạnh
1. Tạo dung dịch
phân cực
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 62
123
Tính kết quả
Hàm lượng tinh bột được tính trong 100g
mẫu
% X = (m1 – m2 ).100
124
CHƯƠNG 5
phân tích hàm lượng Protid
5.1. ðịnh lượng N tổng bằng
phương pháp Kjendalh
5.2. ðịnh lượng N – acid amin
5.3. ðịnh lượng đạm thối
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 63
125
NỘI DUNG PHÉP PHÂN
TÍCH
Phương pháp KJENDALH
NGUYÊN TẮC
CÁCH TIẾN HÀNH
CÁCH TÍNH KẾT QUẢ
MỘT SỐ VẤN ðỀ QUAN TÂM
126
Nguyên
tắc
Phương pháp Kjendal
Chất hữu cơ được phân hủy bằng acid
sulfuric với sưS cĩ mặt của chất xúc tác .
sản phẩm phản ứng được kiềm hĩa ; sau
đo W được chưng cất vaX chuẩn đơ S lượng
amoniac giải phĩng . tính hàm lượng nito
vaX nhân kết quả với hêS sơ W qui ước đê[ thu
được hàm lượng protein thơ
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 64
127
Mẫu sữa
m(g)
Cách tiến
hành
Dung
dịch Dung
dịch
sơi hĩa
xanh
Dung
dịch
phân
tích
+đưa vào bình Kjendal
+Hhơp xúc tác
+H2SO4đặc
+đun nĩng 3000C
Nguội
1. Chuẩn bị mẫu
128
Dung dịch
Phân tích
Chưng cất Dung
dịch
chuẩn
độ
Hệ thống Kjendal Dung
dịch đổi
màuChuẩn bị bình hấp thu
+dung dịch hấp thu
+Chỉ thị
Cách tiến
hành
2. Chưng cất
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 65
129
Cơng thc xác đnh hàm
lư
ng Nitơ
% Nitơ
Trong đĩ:
V1,V2: là thể tích H2SO4 chuẩn mẫu thật và
mẫu trắng (ml)
m: khối lượng mẫu (g)
1 20,028.(V )
=
V
m
−
130
CHƯƠNG 6
phân tích hàm lượng Lipic
6.1. ðại cương về chất béo
6.2. Chỉ số acid
6.3. Chỉ số peroxid
6.4. Chỉ số Iod
6.5. Chỉ số xà phịng hĩa
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 66
131
Ý NGHĨA - LIPIT
Lipit nghĩa là hợp chất béo, và là hợp chất hữu cơ
đa chức, gồm những chất như dầu ăn, mỡ ....
Lý tính : Chúng cĩ độ nhớt cao, khơng tan trong
nước, tan trong các dung mơi hữu cơ như ether,
chlorphorm, benzene, rượu nĩng .
Hai nhĩm lipid quan trọng đối với sinh vật là:
nhĩm cĩ nhân glycerol và nhĩm sterol.
132
Ý NGHĨA - LIPIT
Tác dụng:
a) Ngăn ngừa xơ vữa động mạch bằng cách kết hợp
với cholesterol tạo các ester cơ động, khơng bền
vững và dễ bài xuất ra khỏi cơ thể.
b) ðiều hịa tính bền vững của thành mạch: nâng cao
tính đàn hồi và hạ thấp tính thấm của thành mạch.
c) Cĩ liên quan đến cơ chế chống ung thư.
d) Cần thiết cho các chuyển hố các vitamin nhĩm B.
e) Một số tổ chức như: gan, não, tim, các tuyến sinh
dục cĩ nhu cầu cao về các acid béo chưa no, nên
khi khơng được cung cấp đủ từ thức ăn thì các rối
loạn sẽ xuất hiện ở các cơ quan này trước tiên.
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 67
133
Ý NGHĨA - LIPIT
f) là thành phần thiết yếu của tế bào, của các màng cơ
thể và cĩ vai trị điều hịa sinh học cao. Não bộ và
các mơ thần kinh đặc biệt cần giàu chất béo.
h) Chất béo cung cấp các acid béo thiết yếu khơng no
đa nối đơi, chuỗi dài là tiền chất của một loạt các
chất cĩ hoạt tính sinh học cao như prostaglandin,
leukotrienes, thromboxanes… Các eicosanoids này
là các chất điều hịa rất mạnh 1 số tế bào và chức
năng như: kết dính tiểu cầu, co mạch, đĩng ống
động mạch Botalli…
i). Trong cơ thể chất béo là nguồn dự trữ năng lượng
lớn nhất.
134
Tiến
hành
Cơng
Thức
Nguyên
Tắc
Chỉ số
acid
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 68
135
Tiến
hành
Cơng
Thức
Nguyên
Tắc
Chỉ số
peroxyt
136
Tiến
hành
Cơng
Thức
Nguyên
Tắc
Chỉ số
xà phịng
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 69
137
Tiến
hành
Cơng
Thức
Nguyên
Tắc
Chỉ số
Iod
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích thực phẩm.pdf