Phân tích thiết kế thuật giải - Chiến lược chia để trị
hân 2 số nguyên có n-chữ số
n phép nhân số n-chữ số với số một chữ số
Cộng n số số có tối đa 2n chữ số
Độ phức tạp: �(�2)
Nhân: ��(�)
Cộng: ��(�)
Giải pháp chia để trị sẽ giảm độ phức tạp
34 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích thiết kế thuật giải - Chiến lược chia để trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHIẾN LƯỢC CHIA
ĐỂ TRỊ
TS. NGÔ QUỐC VIỆT
2015
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THUẬT GIẢI
Nội dung
Ngô Quốc Việt 2
1. Giới thiệu
2. Các thuật giải chia để trị
3. Bài tập
4. Hỏi đáp.
Giới thiệu
Ngô Quốc Việt 3
Chia bài toán lớn thành 2 hay nhiều “phần” nhỏ
Giải quyết mỗi phần theo cách đệ quy.
Kết hợp các lời giải “con” để tạo thành lời giải sau
cùng.
Thuật giải có tối thiểu hai gọi hàm đệ quy được gọi là
chia để trị. Ví dụ: thuật giải mergesort.
Các thuật giải: tính số Fibonacii theo đệ quy (có hai
lời gọi đệ quy) nhưng không là chia để trị vì không có
bước ‘chia’.
Giới thiệu
Ngô Quốc Việt 4
MergeSort
Tập con có tổng lớn nhất
Nhân 2 số nguyên lớn
Tìm cặp điểm gần nhất
Thuật giải Strassen - Nhân hai ma trận
Giới thiệu
Ngô Quốc Việt 5
Chiến lược phổ biến là chia đôi tập dữ liệu n phần tử
thành hai tập con kích thước ½ n.
Giải quyết mỗi phần theo đệ quy
Kết hai lời giải con thành lời giải tổng quát với độ
phức tạp tuyến tính.
Vét cạn: O(n2)
Chia để trị: O(n.log(n)).
Minh hoạ với MergeSort
Ngô Quốc Việt 6
𝑇(𝑛) là số phép so sánh trong mergesort
)log()( nnOnT
Minh hoạ với MergeSort
Ngô Quốc Việt 7
Dễ dàng chứng minh với cây đệ quy
Minh hoạ với MergeSort
Ngô Quốc Việt 8
Chứng minh bằng quy nạp theo n.
Đúng với n = 1.
Giả sử:
Chứng minh:
nnnT 2log)(
)2log2()2( 2 nnOnT
nnTnT 2)(2)2(
nnn 2)(log2 2
nnn 2)1)2((log2 2
)2(log2 2 nn
Minh hoạ với MergeSort
Ngô Quốc Việt 9
Chứng minh bằng quy nạp theo n.
Đúng với n = 1.
Định nghĩa:
Giả sử đúng với: 1, 2, , n-1. 2/;2/ 21 nnnn
Bài toán đếm nghịch thế
Ngô Quốc Việt 10
Yêu cầu cơ bản: đếm nghịch thế trong một dãy.
Yêu cầu nâng cao: đếm sự khác biệt (nghịch thế) giữa
hai dãy. Nguyên nhân vì khái niệm “tăng” / ”giảm” do
chủ quan.
Thuật giải vét cạn: so sánh từng cặp (hãy trình bày
thuật giải)
)()( 2nOnT
Bài toán đếm nghịch thế
Ngô Quốc Việt 11
Chia để trị:
Chia thành 2 dãy con.
Đếm đệ quy trong từng dãy con.
Kết hợp: tổng nghịch thế của hai dãy con
Bài toán đếm nghịch thế
Ngô Quốc Việt 12
Bài toán đếm nghịch thế
Ngô Quốc Việt 13
Đếm nghịch thế giữa hai nửa đã được sắp xếp.
)log()()(2/2/)( nnOnTnOnTnTnT
Bài toán đếm nghịch thế
Ngô Quốc Việt 14
Cài đặt
Bài toán Subset Sum Recursive
Ngô Quốc Việt 15
Cho mảng n phần tử, tìm mảng con các phần tử liên tục sao cho
tổng của chúng là lớn nhất (hoặc bằng giá trị T cho trước)
Vét cạn: hai vòng lặp. Vòng lặp ngoài: lấy phần tử đầu, vòng
lặp trong: tìm maximum các tổng giữa phần tử đầu của vòng
lặp ngoài và các phần tử của lặp trong. Độ phức tạp: 𝑂 𝑛2 .
Chia để trị: độ phức tạp 𝑂 𝑛𝑙𝑜𝑔𝑛
Chia mảng thành hai nửa
Tìm Maximum subarray sum của nửa trái
Tìm Maximum subarray sum của nửa phải
Tìm Maximum subarray sum của subarray giao giữa hai nửa,
tính từ chỗ chia
Bài toán tìm cặp điểm gần nhất
Ngô Quốc Việt 16
Cho n điểm trong mặt phẳng, tìm cặp điểm có khoảng
cách ngắn nhất so với các cặp khác.
Giải pháp vét cạn: kiểm tra khoảng cách mọi cặp điểm p
và q 𝑂(𝑛2).
Giải pháp 1: chia mặt phẳng thành 4 vùng bằng nhau
không đều.
Bài toán tìm cặp điểm gần nhất
Ngô Quốc Việt 17
Chia: tập điểm thành hai nửa S1,S2 sao cho số điểm
hai bên bằng nhau.
Trị: Tìm cặp gần nhất trong mỗi nửa.
Kết hợp: tìm cặp gần nhất, mỗi điểm thuộc nửa khác
nhau Vấn đề: cặp gần nhất là một điểm thuộc S1 và
điểm thuộc S2 vét cạn mọi cặp có thể
𝑂
𝑛
2
. 𝑂
𝑛
2
= 𝑂(𝑛2)
Bài toán tìm cặp điểm gần nhất
Ngô Quốc Việt 18
Chia tập S thành S1 và S2 dựa trên đường thẳng dọc có hoành
độ tại x trung bình.
Tìm đệ quy cặp gần nhất trên S1 và S2.
Giả sử *𝑝1, 𝑝2+ là cặp gần nhất trong S1 và 𝑞, 𝑞2 trong S2.
Đặt 1 = 𝐷(𝑝1, 𝑝2) và 2 = 𝐷(𝑞1, 𝑞2)
Đặt = min (1, )
S1
l
S2
2
1
p1
p2
q2
q1
Bài toán tìm cặp điểm gần nhất
Ngô Quốc Việt 19
Cải tiến: chỉ xét cặp điểm có khoảng cách nhỏ hơn
= 𝑀𝐼𝑁 của hai cặp điểm đã xét.
Chỉ xét các điểm nằm cách đường L (phân chia) ít hơn
= 𝑀𝐼𝑁. Xét theo tung độ Y.
Sắp tăng dần các điểm thoả đk trên theo tung độ
Khoảng cách MIN trong ví
dụ này là 12
Bài toán tìm cặp điểm gần nhất
Ngô Quốc Việt 20
Sắp xếp các điểm trong dải có kích thước 2 tăng dần
theo tung độ Y. Với =min(12,21).
ji
Nhận xét: gọi si là điểm trong dải
2 có khoảng cách i đến đường L.
Nếu
Thì, khoảng cách giữa si, sj cũng
lớn hơn .
Bài toán tìm cặp điểm gần nhất
Ngô Quốc Việt 21
Có bao nhiêu điểm thuộc hình chữ
nhật 𝑅 = 2 Tối đa 8 điểm
thuộc các đỉnh hình chữ nhật (vì
không thể có hai điểm khác nằm
trong hình chữ nhật R).
Nếu cho R chạy dọc trên dải độ
phức tạp là 7 ∗ 𝑂 𝑛/2 = 𝑂 𝑛
P1 l P2
p
S1 S2
R
Bài toán tìm cặp điểm gần nhất
Ngô Quốc Việt 22
Bài toán tìm cặp điểm gần nhất
Ngô Quốc Việt 23
Độ phức tạp:
Liệu có thể đạt: 𝑂(𝑛. log (𝑛)).
Có thể: bằng cách không sắp xếp ngay các điểm trong dải 2
mà thực hiện.
Mỗi lần đệ quy trả về hai danh sách: danh sách 1 chứa các
điểm xếp theo y. Danh sách kia chứa các điểm sắp theo x.
Sắp xếp bằng cách trộn hai danh sách trên.
Ngô Quốc Việt 24
ClosestPair(ptsByX, ptsByY, n)
if (n = 1) return 1
if (n = 2) return distance(ptsByX[0], ptsByX[1])
// Divide into two subproblems
mid n/2 -1
copy ptsByX[0 . . . mid] into new array XL in x order.
copy ptsByX[mid+1 . . . n − 1] into new array XR
copy ptsByY into arrays Y L and Y R in y order, s.t.
XL and Y L refer to same points, as do XR,Y R.
// Conquer
distL ClosestPair(XL, Y L, n/2)
distR ClosestPair(XR, Y R, n/2)
// Combine
midPoint ptsByX[mid]
lrDist min(distL, distR)
Construct array yStrip, in increasing y order,
of all points p in ptsByY s.t.
|p.x − midPoint.x| < lrDist
// Check yStrip
minDist lrDist
for (j 0; j ≤ yStrip.length − 2; j++) {
k j + 1
while (k yStrip.length − 1 and
yStrip[k].y − yStrip[j].y < lrDist) {
d distance(yStrip[j], yStrip[k])
minDist min(minDist, d)
k++
}
}
return minDist
Ngô Quốc Việt 25
closest_pair(p) {
mergesort(p, 1, n) // n is number of points
return rec_cl_pair(p, 1, 2)
}
rec_cl_pair(p, i, j) {
if (j - i < 3) { \\ If there are three points or less...
mergesort(p, i, j) // based on y coordinate
return shortest_distance(p[i], p[i+1], p[i+2])
}
xval = p[(i+j)/2].x
deltaL = rec_cl_pair(p, i, (i+j)/2)
deltaR = rec_cl_pair(p, (i+j)/2+1, j)
delta = min(deltaL, deltaR)
merge(p, i, j) // merge points based on y coordinate
v = vert_strip(p, xval, delta)
for k=1 to size(v)-1
for s = (k+1) to min(t, k+7)
delta = min(delta, dist(v[k], v[s]))
return delta
}
Nhân hai số nguyên lớn
Ngô Quốc Việt 26
Nhân 2 số nguyên có n-chữ số
n phép nhân số n-chữ số với số một chữ số
Cộng n số số có tối đa 2n chữ số
Độ phức tạp: 𝑂(𝑛2)
Nhân: 𝑛𝑂(𝑛)
Cộng: 𝑛𝑂(𝑛)
Giải pháp chia để trị sẽ giảm độ phức tạp
Nhân hai số nguyên lớn
Ngô Quốc Việt 27
Tách số I n-chữ số thành hai nửa: 𝐼ℎ, 𝐼𝑙, tương tự số J
thành 𝐽ℎ, 𝐽𝑙
𝐼 = 𝐼ℎ ∗ 10
𝑛
2 + 𝐼𝑙
𝐽 = 𝐽ℎ ∗ 10
𝑛
2 + 𝐽𝑙
𝐼 ∗ 𝐽 = 𝐼ℎ ∗ 𝐽ℎ∗ 10
𝑛 + 𝐼𝑙 ∗ 𝐽ℎ + 𝐼ℎ ∗ 𝐽𝑙 ∗ 10
𝑛
2 + 𝐼𝑙 ∗ 𝐽𝑙
Độ phức tạp: 𝑇 𝑛 = 4𝑇
𝑛
2
+ Θ 𝑛 = 𝑂 𝑛2 không
cải tiến
Nhân hai số nguyên lớn
Ngô Quốc Việt 28
𝑃1 = 𝐼ℎ + 𝐼𝑙 ∗ 𝐽ℎ + 𝐽𝑙
= 𝐼ℎ ∗ 𝐽ℎ + 𝐼ℎ ∗ 𝐽𝑙 + 𝐼𝑙 ∗ 𝐽ℎ + 𝐼𝑙 ∗ 𝐼𝑙
𝑃2 = 𝐼ℎ ∗ 𝐽ℎ
𝑃3 = 𝐼𝑙 ∗ 𝐽𝑙
𝐼 ∗ 𝐽 = 𝑃2 ∗ 10
𝑛 + 𝑃1 − 𝑃2 − 𝑃3 ∗ 10
𝑛
2 + 𝑃3
Tính mỗi 𝑃2, 𝑃3, cần phép nhân hai số 𝑛/2 chữ số; 𝑃1
cần một phép nhân hai số 𝑛/2 chữ số, hai phép cộng
số 𝑛/2 chữ số có độ phức tạp 𝑂 𝑛/2
Tính 𝐼 ∗ 𝐽 cần thêm hai phép cộng, hai phép trừ
𝑇 𝑛 = 3𝑇 𝑛 2 + 𝑂 𝑛 ≈ 𝑂 𝑛
𝑙𝑜𝑔23 ≪ 𝑂 𝑛2
Nhân hai số nguyên lớn
Ngô Quốc Việt 29
Ví dụ: nhân 𝐼 = 12345 và 𝐽 = 6789
𝐼 = 12345 = 𝟏𝟐 ∗ 103 + 𝟑𝟒𝟓
𝐽 = 6789 = 𝟔 ∗ 103 + 𝟕𝟖𝟗
𝑃3 = 345 ∗ 789, 𝑃2 = 12 ∗ 6
𝑃1 = 𝟏𝟐 + 𝟑𝟒𝟓 × 𝟔 + 𝟕𝟖𝟗 − 𝑃2 − 𝑃3 = 357 ×
795 − 72 − 272205 = 283815 − 72 − 272205 =
11538
𝐼 ∗ 𝐽 = 72 ∗ 106 + 11538 ∗ 103 + 272205 = 83810205
Nhân hai số nguyên lớn
Ngô Quốc Việt 30
BigInteger multiply(BigInteger a, BigInteger b) {
int n = max(number of digits in a, number of digits in b)
if(n == 1) {
return a.intValue() * b.intValue();
} else {
BigInteger aR = bottom n/2 digits of a;
BigInteger aL = top remaining digits of a;
BigInteger bR = bottom n/2 digits of b;
BigInteger bL = top remaining digits of b;
BigInteger x1 = Multiply(aL, bL);
BigInteger x2 = Multiply(aR, bR);
BigInteger x3 = Multiply(aL + aR, bL + bR);
return x1 * pow(10, n) + (x3 - x1 - x2) * pow(10, n / 2) + x2;
}
}
Nhân hai ma trận vuông
Ngô Quốc Việt 31
Chia thành các ma trận con [Strassen -1969]
8 phép nhân, 4 phép cộng ma trận 𝑛/2 ∗ 𝑛/2
Độ phức tạp: 𝑇(𝑛) = 8𝑇(𝑛/2) + 𝑂 𝑛2 ≈ 𝑂 𝑛3
X
=
2221
1211
aa
aa
A
2221
1211
bb
bb
B
2221
1211
cc
cc
C
2112111111 babac
2212121112 babac
2122112121 babac
2222122122 babac
Nhân hai ma trận vuông
Ngô Quốc Việt 32
Tích hai ma trận có thể được tính như sau [Strassen -1969]
C00 C01 A00 A01 B00 B01
= *
C10 C11 A10 A11 B10 B11
M1 + M4 - M5 + M7 M3 + M5
=
M2 + M4 M1 + M3 - M2 + M6
Nhân hai ma trận vuông
Ngô Quốc Việt 33
M1 = (A00 + A11) (B00 + B11)
M2 = (A10 + A11) B00
M3 = A00 (B01 - B11)
M4 = A11 (B10 - B00)
M5 = (A00 + A01) B11
M6 = (A10 - A00) (B00 + B01)
M7 = (A01 - A11) (B10 + B11)
• Nếu kích thước ma trân
vuông không là 2 lũy thừa
giải quyết bằng cách bổ
sung thêm các zero.
• Số phép nhân: 7
• 𝑇 𝑛 = 7𝑇
𝑛
2
+ 𝑂 𝑛2 =
7𝑙𝑜𝑔2𝑛 + 𝑂 𝑛2 = 𝑛𝑙𝑜𝑔27 +
𝑂 𝑛2 ≈ 𝑛2.807 + 𝑂 𝑛2
• Độ phức tạp giảm, nhưng
chưa hoàn toàn hiệu quả
nên không được dùng
Bài tập
Ngô Quốc Việt 34
1. Thực hành: Cài đặt bài toán tìm cặp điểm gần nhất.
2. Thực hành: Cài đặt bài toán tìm dãy con có tổng bằng T.
3. Thực hành: Cài đặt bài toán tìm cặp điểm gần nhất.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- pttg_baigiang2_6504.pdf