Phân tích tài chính và quyết định đầu tư vốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích Tài chính Bài giảng Niên khoá 2006-07 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN Bài 1 đã chỉ ra rằng quyết định đầu tư vốn là một trong những quyết định chủ yếu trong tài chính công ty. Trong bài này chúng ta sẽ lần lượt xem xét quá trình phân tích và ra quyết định đầu tư hay không vào một dự án nào đó của công ty. 1. CÁC LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG CÔNG TY Trong hoạt động của công ty, các nhà quản lý, đặc biệt là giám đốc tài chính, thường gặp phải những dự án đầu tư vốn lớn. Dựa vào mục đích, các dự án đầu tư vốn có thể được phân loại thành: ã Dự án đầu tư mới tài sản cố định ã Dự án thay thế nhằm duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc cắt giảm chi phí ã Dự án m rởộng sản phẩm hoặc thị trường hiện có sang sản phẩm hoặc thị trường mới ã Dự án an toàn lao động và/hoặc bảo vệ môi trường ã Dự án khác. Ý tư ng vởề một dự án đầu tư thường xuất phát từ mục đích của dự án đó. Tuy nhiên, khi phân tích xem có nên đầu tư vào một dự án hay không người ta không chỉ xem xét đến mục đích mà còn đến hiệu quả về mặt tài chính của dự án. Đôi khi nhiều dự án đều có hiệu quả tài chính được đề xuất cùng một lúc. Khi đó, việc phân loại dự án theo mục đích để phân tích và ra quyết định đầu tư không quan trọng bằng việc phân loại dựa vào mối quan hệ giữa các dự án. Dựa vào mối quan hệ, các dự án có thể phân chia thành: ã Dự án độc lập, là dự án mà việc chấp nhận hay bác bỏ dự án không ảnh hư ng gì đởến những dự án khác đang được xem xét. ã Dự án phụ thuộc, là dự án mà việc chấp nhận hay bác bỏ dự án phụ thuộc vào việc chấp nhận hay bác bỏ một dự án khác. ã Dự án loại trừ nhau, là những dự án không thể được chấp nhận đồng thời, nghĩa là chỉ đ ược chọn một trong số những dự án đó mà thôi. 2. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ Phân tích và ra quyết định đầu tư là quá trình lập kế hoạch cho một khoản chi đầu tư có sinh lời kỳ vọng liên tục trong nhiều năm. Việc thực hiện các dự án trên sẽ ảnh hư ng đởến ngân lưu chung của công ty ngay bây giờ và trong tương lai. Vì vậy, cơ s đởể đánh giá hiệu quả của các dự án là dòng ngân lưu tăng thêm của công ty khi có dự án so với dòng ngân lưu của công ty khi không có dự án và suất chiết khấu hợp lý, dựa vào đó để qui đổi dòng ngân lưu nhởững thời điểm khác nhau về cùng một mốc chung để so sánh. Quy trình phân tích và ra quyết định đầu tư có thể được mô tả bằng hình 7.1 dưới đây.

pdf20 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1844 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích tài chính và quyết định đầu tư vốn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B n Tin S m ả ớ www.bantinsom.com Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUY T Đ NH Đ U T V N Ế Ị Ầ Ư Ố Bài 1 đã ch ra r ng quy t đ nh đ u t v n là m t trong nh ng quy t đ nh ch y u trong tàiỉ ằ ế ị ầ ư ố ộ ữ ế ị ủ ế chính cơng ty. Trong bài này chúng ta s l n l t xem xét quá trình phân tích và ra quy t đ nh đ u t ẽ ầ ượ ế ị ầ ư hay khơng vào m t d án nào đĩ c a cơng ty. ộ ự ủ 1. CÁC LO I D ÁN Đ U T TRONG CƠNG TY Ạ Ự Ầ Ư Trong ho t đ ng c a cơng ty, các nhà qu n lý, đ c bi t là giám đ c tài chính, th ng g p ph i ạ ộ ủ ả ặ ệ ố ườ ặ ả nh ng d án đ u t v n l n. D a vào m c đích, các d án đ u t v n cĩ th đ c phân lo i thành: ữ ự ầ ư ố ớ ự ụ ự ầ ư ố ể ượ ạ • D án đ u t m i tài s n c đ nh ự ầ ư ớ ả ố ị • D án thay th nh m duy trì ho t đ ng s n xu t kinh doanh ho c c t gi m chi phí ự ế ằ ạ ộ ả ấ ặ ắ ả • D án m r ng s n ph m ho c th tr ng hi n cĩ sang s n ph m ho c th tr ng m i ự ở ộ ả ẩ ặ ị ườ ệ ả ẩ ặ ị ườ ớ • D án an tồn lao đ ng và/ho c b o v mơi tr ng ự ộ ặ ả ệ ườ • D án khác. ự Ý t ng v m t d án đ u t th ng xu t phát t m c đích c a d án đĩ. Tuy nhiên, khi phân tíchưở ề ộ ự ầ ư ườ ấ ừ ụ ủ ự xem cĩ nên đ u t vào m t d án hay khơng ng i ta khơng ch xem xét đ n m c đích mà cịn đ nầ ư ộ ự ườ ỉ ế ụ ế hi u qu v m t tài chính c a d án. Đơi khi nhi u d án đ u cĩ hi u qu tài chính đ c đ xu t cùngệ ả ề ặ ủ ự ề ự ề ệ ả ượ ề ấ m t lúc. Khi đĩ, vi c phân lo i d án theo m c đích đ phân tích và ra quy t đ nh đ u t khơng quanộ ệ ạ ự ụ ể ế ị ầ ư tr ng b ng vi c phân lo i d a vào m i quan h gi a các d án. D a vào m i quan h , các d án cĩọ ằ ệ ạ ự ố ệ ữ ự ự ố ệ ự th phân chia thành: ể • D án đ c l p, là d án mà vi c ch p nh n hay bác b d án khơng nh h ng gì đ n nh ng ự ộ ậ ự ệ ấ ậ ỏ ự ả ưở ế ữ d án khác đang đ c xem xét. ự ượ • D án ph thu c, là d án mà vi c ch p nh n hay bác b d án ph thu c vào vi c ch p ự ụ ộ ự ệ ấ ậ ỏ ự ụ ộ ệ ấ nh n hay bác b m t d án khác. ậ ỏ ộ ự • D án lo i tr nhau, là nh ng d án khơng th đ c ch p nh n đ ng th i, nghĩa là ch đ c ự ạ ừ ữ ự ể ượ ấ ậ ồ ờ ỉ ượ ch n m t trong s nh ng d án đĩ mà thơi. ọ ộ ố ữ ự 2. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ QUY T Đ NH Đ U T Ế Ị Ầ Ư Phân tích và ra quy t đ nh đ u t là quá trình l p k ho ch cho m t kho n chi đ u t cĩ sinh ế ị ầ ư ậ ế ạ ộ ả ầ ư l i kỳ v ng liên t c trong nhi u năm. Vi c th c hi n các d án trên s nh h ng đ n ngân l u chungờ ọ ụ ề ệ ự ệ ự ẽ ả ưở ế ư c a cơng ty ngay bây gi và trong t ng lai. Vì v y, c s đ đánh giá hi u qu c a các d án là ủ ờ ươ ậ ơ ở ể ệ ả ủ ự dịng ngân l u tăng thêmư c a cơng ty khi cĩ d án so v i dịng ngân l u c a cơng ty khi khơng cĩ ủ ự ớ ư ủ d án và ự su t chi t kh u h p lýấ ế ấ ợ , d a vào đĩ đ qui đ i dịng ngân l u nh ng th i đi m khác nhau ự ể ổ ư ở ữ ờ ể v cùng m t m c chung đ so sánh. Quy trình phân tích và ra quy t đ nh đ u t cĩ th đ c mơ t ề ộ ố ể ế ị ầ ư ể ượ ả b ng hình 7.1 d i đây. ằ ướ 1 www.bantinsom.com B n Tin S m ả ớ www.bantinsom.com Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 1 2 B n Tin S m ả ớ www.bantinsom.com Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 Hình 7.1: Quy trình phân tích và ra quy t đ nh đ u tế ị ầ ư Xác đ nh d án:ị ự Tìm c h i và đ a ra đơ ộ ư ề ngh đ u t vào d ánị ầ ư ự 3. C L NG NGÂN L UƯỚ ƯỢ Ư Đánh giá d án:ự L a ch n tiêu chu nự ọ ẩ c l ng ngân l u liênƯớ ượ ư quy t đ nh:ế ị quan và su t chi t kh uấ ế ấ L a ch n lu tự ọ ậ quy t đ nhế ị h p lý ợ (NPV, IRR, PP) Ra quy t đ nh:ế ị Ch p nh n hay t ch iấ ậ ừ ố d án ự Ngân l u hay dịng ti n t là b ng d tốn thu chi trong su t th i gian tu i th c a d án, nĩ ư ề ệ ả ự ố ờ ổ ọ ủ ự bao g m nh ng kho n th c thu (dịng ti n vào) và th c chi (dịng ti n ra) c a d án tính theo t ng ồ ữ ả ự ề ự ề ủ ự ừ năm. Qui c ghi nh n dịng ti n vào và dịng ti n ra c a d án đ u đ c xác đ nh th i đi m cu i ướ ậ ề ề ủ ự ề ượ ị ở ờ ể ố năm. Trong phân tích tài chính d án, chúng ta s d ng ngân l u ch khơng s d ng l i nhu n nh là ự ử ụ ư ứ ử ụ ợ ậ ư c s đ đánh giá d án. ơ ở ể ự Vì sao c s dùng đ đánh giá d án khơng ph i là l i nhu n mà l i là ơ ở ể ự ả ợ ậ ạ ngân l u? ư L i nhu n khơng ph n ánh chính xác th i đi m thu và chi ti n c a d án, vì v y khơng ph n ợ ậ ả ờ ể ề ủ ự ậ ả ánh m t cách chính xác t ng l i ích c a d án theo th i giá ti n t . Hãy nghiên c u b ng k t qu kinh doanhộ ổ ợ ủ ự ờ ề ệ ứ ả ế ả và b ng ngân l u c a m t kho n đ u t 900 tri u, t o ra doanh thu 1.000 tri u trong 3 năm, chi ả ư ủ ộ ả ầ ư ệ ạ ệ phí b ngằ ti n m i năm 500 tri u, kh u hao đ u trong 3 năm. Thu su t thu nh p cơng ty là 30% và ề ỗ ệ ấ ề ế ấ ậ su t chi tấ ế kh u th c là 8%. ấ ự Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 2 3 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 K t qu kinh doanhế ả Năm 0 1 2 3 T ngổ Doanh thu b ng ti nằ ề 1000 1000 1000 3000 Chi phí b ng ti nằ ề 500 500 500 1500 Kh u haoấ 300 300 300 900 L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế 200 200 200 600 N p thuộ ế 60 60 60 180 L i nhu n sau thuợ ậ ế 140 140 140 420 NPV@8% $360.79 Ngân l uư Năm 0 1 2 3 T ngổ Doanh thu b ng ti nằ ề 1000 1000 1000 3000 Chi phí b ng ti nằ ề 500 500 500 1500 Mua tài s nả 900 900 Ngân l u rịng tr c thuư ướ ế -900 500 500 500 600 N p thuộ ế 60 60 60 180 Ngân l u rịng sau thuư ế -900 440 440 440 420 NPV@8% $233.92 Qua ví d trên ta th y, n u khơng xét giá tr c a ti n theo th i gian, t ng l i nhu n mang l i t d ánụ ấ ế ị ủ ề ờ ổ ợ ậ ạ ừ ự b ng v i ngân l u mang l i t d án. Tuy nhiên ta khơng th ph đ nh ti n cĩ giá tr theo th i gian, vàằ ớ ư ạ ừ ự ể ủ ị ề ị ờ n u chi phí c h i (su t chi t kh u c a v n) là 8% thì t ng l i ích mang l i t d án tính trên c sế ơ ộ ấ ế ấ ủ ố ổ ợ ạ ừ ự ơ ở ngân l u s khác v i t ng l i ích mang l i t d án tính trên c s l i nhu n. ư ẽ ớ ổ ợ ạ ừ ự ơ ở ợ ậ 3.1 X lý các bi n s ngân l u ử ế ố ư • Chi phí c h iơ ộ : là nh ng kho n thu nh p mà cơng ty ph i m t đi do s d ng ngu n l c c a cơng ữ ả ậ ả ấ ử ụ ồ ự ủ ty vào d án. Chi phí c h i khơng ph i là m t kho n th c chi nh ng v n đ c tính vào vì đĩ là ự ơ ộ ả ộ ả ự ư ẫ ượ m t kho n thu nh p mà cơng ty ph i m t đi khi th c hi n d án. ộ ả ậ ả ấ ự ệ ự • Chi phí chìm (sunk cost): là nh ng chi phí đã phát sinh tr c khi cĩ quy t đ nh th c hi n d án. ữ ướ ế ị ự ệ ự Vì v y dù d án cĩ đ c th c hi n hay khơng thì chi phí này cũng đã x y ra r i. Do đĩ, chi phí ậ ự ượ ự ệ ả ồ chìm khơng đ c tính vào ngân l u d án. ượ ư ự • Chi phí l ch sị ử: là chi phí cho nh ng tài s n s n cĩ c a cơng ty, đ c s d ng cho d án. Chi phí ữ ả ẵ ủ ượ ử ụ ự này cĩ đ c tính vào ngân l u c a d án hay khơng là tùy theo chi phí c h i c a tài s n, n u chi ượ ư ủ ự ơ ộ ủ ả ế Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 3 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 phí c h i c a tài s n b ng khơng thì khơng tính, nh ng n u tài s n cĩ chi phí c h i thì s đ cơ ộ ủ ả ằ ư ế ả ơ ộ ẽ ượ tính vào ngân l u d án nh tr ng h p chi phí c h i. ư ự ư ườ ợ ơ ộ • V n l u đ ngố ư ộ : V n l u đ ng là nhu c u v n d án c n ph i chi đ tài tr cho nhu c u t n qu ti n ố ư ộ ầ ố ự ầ ả ể ợ ầ ồ ỹ ề m t, các kho n ph i thu, t n kho sau khi tr đi các kho n bù đ p t các kho n ph i tr . ặ ả ả ồ ừ ả ắ ừ ả ả ả Nhu c u v n l u đ ng = T n qu ti n m t + Kho n ph i thu + T n kho - Kho n ph i tr ầ ố ư ộ ồ ỹ ề ặ ả ả ồ ả ả ả Khi nhu c u v n l u đ ng tăng thì d án c n m t kho n chi tăng thêm, ng c l i khi nhu c u v n l uầ ố ư ộ ự ầ ộ ả ượ ạ ầ ố ư đ ng gi m xu ng, d án s cĩ m t kho n ti n thu v . ộ ả ố ự ẽ ộ ả ề ề ∆ Nhu c u VLĐ = ∆ Ti n m t + ∆ Kho n ph i thu + ∆ T n kho - ∆ Kho n ph i tr ầ ề ặ ả ả ồ ả ả ả • Thu thu nh p cơng tyế ậ : Thu thu nh p cơng ty là m t dịng ngân l u ra c a d án, đ c xác đ nh ế ậ ộ ư ủ ự ượ ị d a vào báo cáo k t qu kinh doanh c a d án. Thu thu nh p cơng ty ch u tác đ ng b i ph ng ự ế ả ủ ự ế ậ ị ộ ở ươ pháp tính kh u hao và chính sách vay n c a d án, kh u hao và lãi vay s t o ra cho d án m t lá ấ ợ ủ ự ấ ẽ ạ ự ộ ch n thu và làm gi m thu ph i n p. ắ ế ả ế ả ộ • Các chi phí gián ti pế : Khi d án đ c th c hi n cĩ th làm tăng chi phí gián ti p c a cơng ty, vì ự ượ ự ệ ể ế ủ v y chi phí gián ti p tăng thêm này cũng ph i đ c tính tốn xác đ nh đ đ a vào dịng ngân l u ậ ế ả ượ ị ể ư ư c a d án. ủ ự L u ý trong tr ng h p xem xét d án c a m t cơng ty đang ho t đ ng thì l i ích và chi phí c a d ư ườ ợ ự ủ ộ ạ ộ ợ ủ ự án đ u đ c xác đ nh trên c s l i ích và chi phí tăng thêm trong tr ng h p cĩ d án so v i tr ng ề ượ ị ơ ở ợ ườ ợ ự ớ ườ h pợ khơng cĩ d án. ự 3.2 X lý l m phát ử ạ L m phát cũng nh h ng r t l n đ n k t qu c a m t d án. Vì v y khi c l ng ngân l u d án ạ ả ưở ấ ớ ế ế ả ủ ộ ự ậ ướ ượ ư ự c n c l ng t l l m phát kỳ v ng, vì l m phát cao cĩ th làm cho l i ích mang l i t d án trong ầ ướ ượ ỉ ệ ạ ọ ạ ể ợ ạ ừ ự t ng lai khơng đ bù đ p cho kho n đ u t hơm nay. L m phát s làm tăng chi phí th c t và thu ươ ủ ắ ả ầ ư ạ ẽ ự ế nh p th c t c a d án và đ ng th i cũng làm tăng chi phí c h i c a v n. N u d án cĩ chi phí c ậ ự ế ủ ự ồ ờ ơ ộ ủ ố ế ự ơ h i th c c a v n đ u t 10%, l m phát 5%, khi đĩ chi phí c h i c a v n cĩ tính đ n l m phát hay ộ ự ủ ố ầ ư ạ ơ ộ ủ ố ế ạ cịn g i là chi phí c h i danh nghĩa (su t chi t kh u danh nghĩa) s đ c xác đ nh theo cơng th c: ọ ơ ộ ấ ế ấ ẽ ượ ị ứ Su t chi t kh u danh nghĩa = Su t chi t kh u th c +L m phát + (Su t chi t kh u th c * L m phát) ấ ế ấ ấ ế ấ ự ạ ấ ế ấ ự ạ = 10% + 5% + (10%*5%) = 15,5% 3.3 Tách bi t quy t đ nh đ u t và quy t đ nh tài tr ệ ế ị ầ ư ế ị ợ D án cĩ th đ c th c hi n m t ph n t v n vay, m t ph n t v n c đơng. Tuy nhiên đ ra quy tự ể ượ ự ệ ộ ầ ừ ố ộ ầ ừ ố ổ ể ế đ nh đ u t , ta ch nên xem xét d án trong tr ng h p gi đ nh đ c đ u t hồn tồn b ng v n ch ị ầ ư ỉ ự ườ ợ ả ị ượ ầ ư ằ ố ủ sở h u. Vì v y ta s khơng đ a kho n vay hay tr n g c và lãi vào ngân l u d án. Cĩ nh v y ta ữ ậ ẽ ư ả ả ợ ố ư ự ư ậ m iớ tách bi t đ c quy t đ nh đ u t v i quy t đ nh tài tr v n. ệ ượ ế ị ầ ư ớ ế ị ợ ố Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 4 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 3.4 Hai ph ng pháp c l ng ngân l u ươ ướ ượ ư Ngân l u d án bao g m 3 ph n: Ngân l u ho t đ ng, ngân l u đ u t và ngân l u tài tr . Trongư ự ồ ầ ư ạ ộ ư ầ ư ư ợ ph m vi nghiên c u đây, ta đã gi đ nh d án đ c tài tr hồn tồn b ng v n ch s h u nên sạ ứ ở ả ị ự ượ ợ ằ ố ủ ở ữ ẽ khơng tính đ n dịng ngân l u tài tr . Đ c l ng ngân l u c a d án, ta cĩ th th c hi n b ng 2ế ư ợ ể ướ ượ ư ủ ự ể ự ệ ằ cách: tr c ti p ho c gián ti p. Ph ng pháp c l ng ngân l u tr c ti p và gián ti p ch khác nhau ự ế ặ ế ươ ướ ượ ư ự ế ế ỉ ở cách l p dịng ngân l u ho t đ ng mà thơi. ậ ư ạ ộ Ph ng pháp tr c ti p ươ ự ế - Ngân l u ho t đ ng bao g m: ư ạ ộ ồ • Dịng ti n thu vào t các ho t đ ng c a d án ề ừ ạ ộ ủ ự • Tr đi dịng ti n chi ra cho ho t đ ng c a d án. ừ ề ạ ộ ủ ự • Dịng ti n rịng b ng dịng ti n thu vào tr cho dịng ti n chi ra. ề ằ ề ừ ề Ph ng pháp gián ti pươ ế - Ngân l u ho t đ ng bao g m: ư ạ ộ ồ  L i nhu n sau thu ợ ậ ế  C ng kh u hao ộ ấ  C ng ho c tr thay đ i nhu c u v n l u đ ng. ộ ặ ừ ổ ầ ố ư ộ 4. CÁC TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ D ÁNẨ Ự 4.1 Hi n giá rịng (NPV)ệ Đây là ch tiêu c b n dùng đ đánh giá hi u qu c a m t d án đ u t vì nĩ th hi n giá tr tăng thêmỉ ơ ả ể ệ ả ủ ộ ự ầ ư ể ệ ị mà d án đem l i cho cơng ty. Giá tr hi n t i rịng (NPV) là t ng hi n giá ngân l u rịng c a d án ự ạ ị ệ ạ ổ ệ ư ủ ự v iớ su t chi t kh u thích h p. ấ ế ấ ợ n NCF t NPV = ∑ t = 0 t ( 1 + r ) trong đĩ NCFt là ngân l u rịng năm t, r là su t chi t kh u c a d án, và n là tu i th c a d án. ư ấ ế ấ ủ ự ổ ọ ủ ự • V i cùng m t su t chi t kh u, d án nào cĩ NPV l n ch ng t d án đĩ cĩ hi u qu h n vì nĩ ớ ộ ấ ế ấ ự ớ ứ ỏ ự ệ ả ơ t o ra đ c giá tr cho cơng ty. ạ ượ ị • M t d án cĩ NPV > 0 cĩ nghĩa là d án cĩ su t sinh l i cao h n chi phí c h i c a v n (su t ộ ự ự ấ ờ ơ ơ ộ ủ ố ấ sinh l i cao h n su t chi t kh u). ờ ơ ấ ế ấ • M t d án cĩ NPV = 0 cĩ nghĩa là d án cĩ su t sinh l i b ng v i chi phí c h i c a v n ộ ự ự ấ ờ ằ ớ ơ ộ ủ ố (su t sinh l i c a d án b ng v i su t chi t kh u). ấ ờ ủ ự ằ ớ ấ ế ấ • M t d án cĩ NPV < 0 cĩ nghĩa là d án cĩ su t sinh l i th p h n chi phí c h i c a v n ộ ự ự ấ ờ ấ ơ ơ ộ ủ ố (su t sinh l i c a d án < su t chi t kh u). ấ ờ ủ ự ấ ế ấ Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 5 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 Nĩi chung d án ch đáng đ u t khi nào cĩ NPV l n h n ho c b ng 0 vì ch khi y thu nh p t d ánự ỉ ầ ư ớ ơ ặ ằ ỉ ấ ậ ừ ự m i đ trang tr i chi phí và mang l i l i nhu n tăng thêm cho nhà đ u t . ớ ủ ả ạ ợ ậ ầ ư u đi m c a tiêu chu n NPV: Ư ể ủ ẩ • Cĩ tính đ n th i giá c a ti n t ế ờ ủ ề ệ • Xem xét tồn b ngân l u d án ộ ư ự • Đ n gi n và cĩ tính ch t c ng: NPV (A+B) = NPV (A) + NPV (B) ơ ả ấ ộ • Cĩ th so sánh gi a các d án cĩ qui mơ khác nhau. ể ữ ự Nh c đi m: ượ ể Vi c tính tốnệ xác đ nh ch tiêu này ph thu c vào su t chi t kh u, do đĩ, địi h i ph i quy t đ nh su tị ỉ ụ ộ ấ ế ấ ỏ ả ế ị ấ chi t kh u phù h p m i áp d ng tiêu chu n này đ c. ế ấ ợ ớ ụ ẩ ượ S d ng NPV đ ra quy t đ nh l a ch n d án: ử ụ ể ế ị ự ọ ự • Bác b d án khi NPV < 0 ỏ ự • Khi ph i l a ch n gi a các d án lo i tr nhau, ch n d án nào cĩ NPV cao nh t ả ự ọ ữ ự ạ ừ ọ ự ấ • Trong tr ng h p ngân sách b h n ch , s ch n t h p các d án cĩ t ng NPV cao nh t. ườ ợ ị ạ ế ẽ ọ ổ ợ ự ổ ấ 4.2 Su t sinh l i n i b (IRR) ấ ờ ộ ộ Su t sinh l i n i b là su t chi t kh u đ NPV c a d án b ng 0. Đ xác đ nh su t sinh l i n i b ,ấ ờ ộ ộ ấ ế ấ ể ủ ự ằ ể ị ấ ợ ộ ộ IRR, chúng ta thi t l p ph ng trình: ế ậ ươ n NCF t NPV = ∑ t− 0 t = 0 ( 1 + IRR ) Sau đĩ gi i ph ng trình này đ tìm IRR. Su t sinh l i n i b , IRR, chính là su t sinh l i th c t c a dả ươ ể ấ ợ ộ ộ ấ ờ ự ế ủ ự án đ u t .ầ ư Vì v y m t d án đ c ch p nh n khi su t sinh l i th c t c a nĩ (IRR) b ng ho c cao ậ ộ ự ượ ấ ậ ấ ờ ự ế ủ ằ ặ h nơ su t sinh l i yêu c u (su t chi t kh u). Theo tiêu chu n IRR, d án đ c ch p nh n là d án cĩ ấ ờ ầ ấ ế ấ ẩ ự ượ ấ ậ ự IRR ≥ Su t sinh l i yêu c u. ấ ờ ầ u đi m c a ch tiêu IRR: Ư ể ủ ỉ • Cĩ tính đ n th i giá ti n t ế ờ ề ệ • Cĩ th tính IRR mà khơng c n bi t su t chi t kh u ể ầ ế ấ ế ấ • Tính đ n tồn b ngân l u. ế ộ ư Nh c đi m: ượ ể • Cĩ th m t d án cĩ nhi u IRR. Khi dịng ngân l u c a d án đ i d u nhi u l n, d án cĩ kh ể ộ ự ề ư ủ ự ổ ấ ề ầ ự ả năng cĩ nhi u IRR, vì v y khơng bi t ch n IRR nào. ề ậ ế ọ • Ví d : ta cĩ dịng ngân l u rịng c a m t d án nh sau: ụ ư ủ ộ ự ư Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 6 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 Năm 0 1 2 3 4 NCF -300 200 200 200 -200 • D án này cĩ 2 IRR là - 39,07% và 27,73% ự • B h n ch khi x p h ng các d án lo i tr nhau cĩ qui mơ khác nhau ho c th i đi m đ u t ị ạ ế ế ạ ự ạ ừ ặ ờ ể ầ ư khác nhau, g i là các d án lo i tr nhau v m t qui mơ ho c các d án lo i tr nhau v m t ọ ự ạ ừ ề ặ ặ ự ạ ừ ề ặ th i gian. ờ 4.3 Th i gian hồn v n (PBP) ờ ố Th i gian hồn v n là th i gian đ ngân l u t o ra t d án đ bù đ p chi phí đ u t ban đ u. C s đờ ố ờ ể ư ạ ừ ự ủ ắ ầ ư ầ ơ ở ể ch p nhân d án d a trên tiêu chu n th i gian hồn v n là th i gian hồn v n ph i th p h n ho c b ngấ ự ự ẩ ờ ố ờ ố ả ấ ơ ặ ằ th i gian hồn v n yêu c uờ ố ầ hay cịn g i là ọ ng ng th i gian hồn v n. ưỡ ờ ố 4.3.1 Th i gian hồn v n khơng chi t kh u ờ ố ế ấ Đ áp d ng ph ng pháp th i gian hồn v n, tr c tiên c n tính s năm hay th i gian hồn v n c a ể ụ ươ ờ ố ướ ầ ố ờ ố ủ dự án. Cơng th c tính th i gian hồn v n nh sau: ứ ờ ố ư n PBP = n + ∑ NCF t t= 0 NCF n + 1 Trong đĩ n là s năm đ ngân l u tích lũy c a d án < 0, nh ng ngân l u tích lũy s d ng khi đ nố ể ư ủ ự ư ư ẽ ươ ế n n+ 1 năm n+1, t c là:ứ ∑ NCF t < 0 và t = 0 ∑ NCF t > 0 t =0 Ví d th i gian hồn v n cho m t d án cĩ dịng ngụ ờ ố ộ ự ân l u nh sau:ư ư Năm NCF Th i gian hồn v n = 2 +ờ ố 0 -500 − 500 + 200 + 200 200 1 2 3 4 200 200 200 250 = 2 , 5 năm. N u th i gian hồn v n yêu c u là 3 năm ế ờ ố ầ thì d án đ c ch p nh n. u đi m c a ch tiêu hồn v n là đ n gi n, nĩ th hi n kh năng thanh ự ượ ấ ậ Ư ể ủ ỉ ố ơ ả ể ệ ả kho n và r i ro c a d án, n u th i gian hồn v n ng n cho th y tính thanh kho n c a d án càng cao ả ủ ủ ự ế ờ ố ắ ấ ả ủ ự và r i ro đ i v i v n đ u t c a d án càng th p. Nh c đi m c a nĩ là khơng xem xét dịng ngân l u ủ ố ớ ố ầ ư ủ ự ấ ượ ể ủ ư sau th i gian hồn v n, vì v y s g p sai l m khi l a ch n và x p h ng d án theo tiêu chu n này. M t ờ ố ậ ẽ ặ ầ ự ọ ế ạ ự ẩ ặ Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 7 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 khác, ch tiêu hồn v n khơng chi t kh u khơng quan tâm đ n giá tr c a ti n theo th i gian. Cu iỉ ố ế ấ ế ị ủ ề ờ ố cùng, th i gian hồn v n yêu c u mang tính ch quan, khơng cĩ c s nào đ xác đ nh. ờ ố ầ ủ ơ ở ể ị 4.3.2 Th i gian hồn v n cĩ chi t kh u ờ ố ế ấ Đ kh c ph c nh c đi m khơng quan tâm đ n th i giá ti n t c a ch tiêu th i gian hồn v n khơngể ắ ụ ượ ể ế ờ ề ệ ủ ỉ ờ ố chi t kh u, ng i ta cĩ th s d ng ph ng pháp th i gian hồn v n cĩ chi t kh u. Th i gian hồnế ấ ườ ể ử ụ ươ ờ ố ế ấ ờ v n cĩ chi t kh u đ c tính tốn gi ng nh cơng th c xác đ nh th i gian hồn v n khơng chi t kh u,ố ế ấ ượ ố ư ứ ị ờ ố ế ấ nh ng d a trên dịng ngân l u cĩ chi t kh u. Cũng ví d trên, nh ng gi s su t chi t kh u 12%, taư ự ư ế ấ ụ ư ả ử ấ ế ấ tính hi n giá c a dịng ngân l u:ệ ủ ư Năm 0 NCF -500 PV@12% -500 Th i gian hồn v n cĩ chi t kh u:ờ ố ế ấ − 500 + 178 , 57 + 159 , 44 + 1 200 178,57 142 , 36 2 200 159,44 3 200 142,36 4 250 158,88 PBP = 3 + năm thì d án b bác b .ự ị ỏ 158 , 88 = 3 , 12 năm . N u th i gian hồn v n yêu c u là 3 ế ờ ố ầ 4.4 Su t sinh l i bình quân trên giá tr s sách ấ ợ ị ổ Su t sinh l i bình quân s sách đ c xác đ nh d a vào l i nhu n rịng bình quân hàng năm chia cho ấ ợ ổ ượ ị ự ợ ậ giá tr s sách rịng bình quân c a v n đ u t .ị ổ ủ ố ầ ư Su t sinh l i bình quân s sách =ấ ợ ổ Lợi nhuận ròng bình quân năm Giá trị sổ sách ròng bình quân Giá tr s sách rịng bình quân c a v n đ u t b ng t ng giá tr cịn l i trên s sách c a v n đ u t (giá ị ổ ủ ố ầ ư ằ ổ ị ạ ổ ủ ố ầ ư trị cịn l i c a tài s n c đ nh) chia cho th i gian s d ng. Ví d m t d án đ u t cĩ v n đ u t rịng banạ ủ ả ố ị ờ ử ụ ụ ộ ự ầ ư ố ầ ư đ u là $1200, đ c kh u hao đ u trong 4 năm, doanh thu và chi phí đ c xác đ nh trong b ng k ầ ượ ấ ề ượ ị ả ế ho chạ l lãi nh sau: ỗ ư 1 2 3 4 Doanh thu 1000 1300 1400 1400 Chi phí b ng ti nằ ề 600 850 900 900 Kh u haoấ 300 300 300 300 L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế 100 150 200 200 Thuế 30 45 60 60 L i nhu n sau thuợ ậ ế 70 105 140 140 L i nhu n bình quân m i nămợ ậ ỗ = (70 + 105 + 140 + 140) / 4 = 113,75 Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 8 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 1 2 3 4 Giá tr đ u t g pị ầ ư ộ 1200 1200 1200 1200 Kh u hao lũy kấ ế 300 600 900 1200 Giá tr s sách rịngị ổ 900 600 300 0 Giá tr s sách rịng bình quân = (900 + 600 + 300 + 0) / 4 = 450 ị ổ Su t sinh l i bình quân trên s sách = 113,75 / 450 = 25,28% ấ ợ ổ Ch tiêu này đ c so sánh v i su t sinh l i trên s sách bình quân th c t c a cơng ty ho c v i su tỉ ượ ớ ấ ờ ổ ự ế ủ ặ ớ ấ sinh l i s sách bình quân ngành. u đi m c a ch tiêu này là đ n gi n. Nh ng nh c đi m l n nh tờ ổ Ư ể ủ ỉ ơ ả ư ượ ể ớ ấ c a nĩ là khơng xem xét đ n giá tr c a ti n theo th i gian do nĩ ch d a vào l i nhu n trung bình chủ ế ị ủ ề ờ ỉ ự ợ ậ ứ khơng quan tâm đ n qui mơ l i nhu n nh ng năm khác nhau. M t khác qui mơ l i nhu n nh ngế ợ ậ ở ữ ặ ợ ậ ở ữ năm khác nhau l i ph n ánh khơng chính xác thu nh p th c t c a d án vì nĩ ph thu c vào ph ngạ ả ậ ự ế ủ ự ụ ộ ươ pháp và th i gian kh u hao. ờ ấ C s so sánh l a ch n d án d a trên ch tiêu su t sinh l i bình quân s sách là su t sinh l iơ ở ự ọ ự ự ỉ ấ ờ ổ ấ ợ bình quân th c t , chính đi u này s d đ a đ n nh ng quy t đ nh l a ch n d án mang tính ch t c cự ế ề ẽ ễ ư ế ữ ế ị ự ọ ự ấ ụ b . M t cơng ty cĩ su t sinh l i bình quân th c t cao cĩ th bác b nh ng d án t t và ng c l i m tộ ộ ấ ờ ự ế ể ỏ ữ ự ố ượ ạ ộ cơng ty cĩ su t sinh l i bình quân th c t th p cĩ th ch p nh n nh ng d án kém. ấ ờ ự ế ấ ể ấ ậ ữ ự 4.5 Ch s l i nhu n (PI) ỉ ố ợ ậ Ch tiêu l i nhu n hay cịn g i là t s l i ích-chi phí là t s gi a t ng hi n giá c a l i ích rịng chiaỉ ợ ậ ọ ỉ ố ợ ỷ ố ữ ổ ệ ủ ợ cho t ng hi n giá c a chi phí đ u t rịng c a d án.ổ ệ ủ ầ ư ủ ự ∑ PV ( Lợi ích ròng ) PI = ∑ PV ( Chi phí đầu tư ròng n NCF + 1 ) t ∑ t = 0 ( 1 + r t) Hay PI = (NPV / ICO) + 1 = m NINV + 1 t ∑ t = 0 t ( 1 + r ) Trong đĩ, ICO là t ng hi n giá đ u t rịng, cịn NINVổ ệ ầ ư t là giá tr đ u t rịng vào năm t. Nguyên t c raị ầ ư ắ quy t đ nh d a trên PI là ch p nh n d án khi PI ế ị ự ấ ậ ự ≥ 1 và bác b d án khi PI < 1. Ví d PI c a dịngỏ ự ụ ủ ngân l u rịng c a m t d án nh sau:ư ủ ộ ự ư Năm 0 1 2 3 4 NCF -500 200 200 200 250 PV@12% -500 178,57 159,44 142,36 158,88 T ng hi n giá l i ích = 178,57 + 159,44 + 142,36 + 158,88 = 639,25, trong khi NPV = 139,25.ổ ệ ợ PI = 639,25 / 500 = 1,28 hay PI = (139,25/ 500) + 1 = 1,28 Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 9 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 Ch tiêu PI cũng cĩ nh ng u nh c đi m nh ch tiêu NPV. Tuy nhiên NPV là m t s đo tuy t đ i ỉ ữ ư ượ ể ư ỉ ộ ố ệ ố l iợ nhu n hay s c a c i gia tăng t m t d án, trong khi PI là s đo t ng đ i, bi u th c a c i t o ra ậ ố ủ ả ừ ộ ự ố ươ ố ể ị ủ ả ạ trên 1 đ ng đ u t . ồ ầ ư 5. L A CH N D ÁN TRONG ĐI U KI N GI I H N NGÂN SÁCH Ự Ọ Ự Ề Ệ Ớ Ạ Ch tiêu PI phù h p trong tr ng h p x p h ng d án khi ngân sách đ u t b gi i h n. Dùng chỉ ợ ườ ợ ế ạ ự ầ ư ị ớ ạ ỉ tiêu này ta cĩ th l a ch n m t t h p các d án cĩ t ng NPV cao nh t, hay nĩi cách khác v i m t ngânể ự ọ ộ ổ ợ ự ổ ấ ớ ộ sách b gi i h n cĩ th t o ra t ng c a c i l n nh t. Trình t l a ch n d án nh sau: ị ớ ạ ể ạ ổ ủ ả ớ ấ ự ự ọ ự ư • Tính tốn ch s PI cho t t c các d ánỉ ố ấ ả ự • S p x p các d án theo th t PI t cao đ n th pắ ế ự ứ ự ừ ế ấ • B t đ u t d án cĩ PI cao nh t, các d án s đ c l a ch n theo th t cho đ n khi tồn bắ ầ ừ ự ấ ự ẽ ượ ự ọ ứ ự ế ộ ngân sách v n đ u t đ c dùng h t ố ầ ư ượ ế • Trong tr ng h p ngân sách v n đ u t khơng dùng h t vì d án cu i cùng cĩ v n đ u t l n ườ ợ ố ầ ư ế ự ố ố ầ ư ớ h n ngân sách v n đ u t cịn l i, ta cĩ 3 ph ng án l a ch n: ơ ố ầ ư ạ ươ ự ọ  Tìm m t t h p d án m i, cĩ th bao g m m t vài d án nh h n, cho phép s d ng ộ ổ ợ ự ớ ể ồ ộ ự ỏ ơ ử ụ h t ngân sách, nh ng NPV cao nh t ế ư ấ  C g ng n i l ng ràng bu c v ngu n v n đ cĩ đ v n ch p nh n d án sau cùng ố ắ ớ ỏ ộ ề ồ ố ể ủ ố ấ ậ ự  Ch p thu n càng nhi u d án càng t t, và đ u t ngu n v n th a vào các ch ng ấ ậ ề ự ố ầ ư ồ ố ừ ứ khốn ng n h n cho đ n th i đo n sau, ho c s d ng ngu n v n th a đ tr n ho c ắ ạ ế ờ ạ ặ ử ụ ồ ố ừ ể ả ợ ặ gi m c phi u th ng đang l u hành. ả ổ ế ườ ư Ví d cơng ty BW đang xem xét l a ch n các d án đ u t trong đi u ki n h n ch c a ngân sáchụ ự ọ ự ầ ư ề ệ ạ ế ủ cơng ty năm nay là $32.500 cho vi c đ u t vào các d án: ệ ầ ư ự D ánự ICO ($) IRR (%) NPV ($) PI A 500 18 50 1.10 B 5.000 25 6.500 2.30 C 5.000 37 5.500 2.10 D 7.500 20 5.000 1.67 E 12.500 26 500 1.04 F 15.000 28 21.000 2.40 G 17.500 19 7.500 1.43 H 25.000 15 6.000 1.24 D a vào cách x p h ng theo PI, NPV và IRR, ta cĩ k t qu cho b ng d i đây, trong đĩ cách x pự ế ạ ế ả ở ả ướ ế h ng các d án theo PI cho ta m t t h p các d án cĩ t ng NPV cao nh t v i cùng m t gi i h n ngânạ ự ộ ổ ợ ự ổ ấ ớ ộ ớ ạ sách: Ph ng phápươ D án đ c ch p nh nự ượ ấ ậ Giá tr gia tăngị PI F, B, C, D 38.000 NPV F, G 28.500 IRR C, F, E 27.000 Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 10 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 Tuy nhiên, cũng c n ph i th n tr ng khi s d ng ph ng pháp này, vì trong m t s tr ng h p, khi ầ ả ậ ọ ử ụ ươ ộ ố ườ ợ ngu n ngân sách đ u t c a cơng ty đ c gi i h n trong t ng năm, lúc đĩ ph i xem xét k t h p ngân ồ ầ ư ủ ượ ớ ạ ừ ả ế ợ l u t o ra t d án trong năm sau v i ngân sách đ u t c a cơng ty năm sau đ cĩ m t t h p d án ư ạ ừ ự ớ ầ ư ủ ể ộ ổ ợ ự đ u t cĩ t ng NPV cao nh t và s d ng h t ngu n ngân sách theo k ho ch c a cơng ty. Ta hãy xem ầ ư ổ ấ ử ụ ế ồ ế ạ ủ ví d sau đây:ụ D ánự A B C D Ngân l uư C0 C1 C2 - 10 30 5 - 5 5 20 - 5 5 15 0 - 40 60 NPV@10% PI 21 2.1 16 3.2 12 3.4 13 0.4 N u gi i h n ngân sách là 10 tri u, căn c vào PI, ch n B và C s cho NPV cao nh t: 28. Nh ng n u ế ớ ạ ệ ứ ọ ẽ ấ ư ế cơng ty cĩ th huy đ ng 10 tri u cho đ u t vào m i năm 0 và năm 1 thì s ch n A và D và NPV = 34 ể ộ ệ ầ ư ỗ ẽ ọ (D án A thu h i 30 tri u vào năm 1 c ng v i ngu n v n huy đ ng năm 1 s cĩ đ v n đ u t vào D). ự ồ ệ ộ ớ ồ ố ộ ẽ ủ ố ầ ư 6. CHI PHÍ S D NG V N Ử Ụ Ố M t trong nh ng y u t quan tr ng liên quan đ n vi c ra quy t đ nh đ u t là su t chi t kh u c a dộ ữ ế ố ọ ế ệ ế ị ầ ư ấ ế ấ ủ ự án. M t d án cĩ NPV d ng khi su t sinh l i mang l i t d án v t quá su t sinh l i yêu c u đ iộ ự ươ ấ ợ ạ ừ ự ượ ấ ờ ầ ố v i d án. Su t sinh l i yêu c u c a m t d án ph i b ng v i su t sinh l i mang l i t vi c đ u t vàoớ ự ấ ờ ầ ủ ộ ự ả ằ ớ ấ ờ ạ ừ ệ ầ ư m t tài s n cĩ đ r i ro t ng đ ng trên th tr ng tài chính.Vì v y su t sinh l i yêu c u t i thi uộ ả ộ ủ ươ ươ ị ườ ậ ấ ờ ầ ố ể chính là chi phí v n c a d án. ố ủ ự Su t chi t kh u chính là chi phí c h i c a v n đ u t , là cái giá mà cơng ty ph i tr khi đ u tấ ế ấ ơ ộ ủ ố ầ ư ả ả ầ ư vào d án hay su t sinh l i mà các nhà đ u t địi h i t ch ng khốn c a cơng ty, n u r i ro c a d ự ấ ợ ầ ư ỏ ừ ứ ủ ế ủ ủ ự án b ng r i ro c a cơng ty. N u d án cĩ r i ro cao h n r i ro c a cơng ty thì su t sinh l i yêu c u t i ằ ủ ủ ế ự ủ ơ ủ ủ ấ ờ ầ ố thi uể đ i v i d án ph i cao h n su t sinh l i đ i v i cơng ty. Chi phí s d ng v n s đ c xác đ nh trên thố ớ ự ả ơ ấ ờ ố ớ ử ụ ố ẽ ượ ị ị tr ng v n và ph thu c vào r i ro c a cơng ty ho c r i ro c a d án. ườ ố ụ ộ ủ ủ ặ ủ ủ ự 6.1 Chi phí s d ng v n b ph n ử ụ ố ộ ậ Chi phí s d ng v n b ph n là chi phí mà cơng ty ho c d án ph i tr khi huy đ ng ngu n ử ụ ố ộ ậ ặ ự ả ả ộ ồ v n đĩ. Chi phí s d ng v n b ph n bao g m: Chi phí s d ng n và chi phí s d ng v n c a ch s ố ử ụ ố ộ ậ ồ ử ụ ợ ử ụ ố ủ ủ ở h u. ữ 6.1.1 Chi phí s d ng nử ụ ợ Cơng ty cĩ th huy đ ng n d i hình th c vay c a các t ch c tài chính trung gian hay huy đ ng tráiể ộ ợ ướ ứ ủ ổ ứ ộ phi u. Chi phí tr lãi vay đ c tính tr vào l i nhu n tr c khi tính thu . Vì v y chi phí s d ng nế ả ượ ừ ợ ậ ướ ế ậ ử ụ ợ c a cơng ty chính là chi phí s d ng n đã đi u ch nh thu . ủ ử ụ ợ ề ỉ ế Ví d cơng ty vay n v i lãi su t 10%, n u cơng ty vay $100, s ti n lãi ph i tr là $10, cơng tyụ ợ ớ ấ ế ố ề ả ả s đ c gi m thu $3 (n u thu su t thu thu nh p cơng ty là 30%), nh v y th c ch t cơng ty ch ẽ ượ ả ế ế ế ấ ế ậ ư ậ ự ấ ỉ ph iả t n $7 chi phí khi vay n $100, đi u này cho th y chi phí s d ng n c a m t cơng ty chính là ố ợ ề ấ ử ụ ợ ủ ộ chi phí s d ng n sau thu . ử ụ ợ ế T ng quát, n u lãi su t huy đ ng n là Rổ ế ấ ộ ợ D, TC là thu su t thu thu nh p cơng ty thì chi phí sế ấ ế ậ ử d ng n c a cơng ty là: Rụ ợ ủ D (1-TC). Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 11 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 N u cơng ty huy đ ng n b ng trái phi u, lãi su t huy đ ng n chính là lãi su t trái phi u khiế ộ ợ ằ ế ấ ộ ợ ấ ế đáo h n (YTM), đ c xác đ nh d a vào cơng th c:ạ ượ ị ự ứ n I M P net = ∑ ( 1 + R t ) + n ( 1 + R ) t= 1 D D trong đĩ Pnet là ti n thu do bán trái phi u, b ng giá bán trái phi u tr các chi phí phát hành. Ph ng ề ế ằ ế ừ ươ pháp này đ c áp d ng n u cơng ty đang phát hành n hay g n đây đã phát hành n . Trong nh ng ượ ụ ế ợ ầ ợ ữ tình hu ng khác, cơng ty cĩ th s d ng lãi su t đáo h n c a trái phi u đang l u hành (d a trên giá th ố ể ử ụ ấ ạ ủ ế ư ự ị tr ng hi n hành c a trái phi u). N u cơng ty hi n đang khơng cĩ trái phi u l u hành, ho c trái phi u ườ ệ ủ ế ế ệ ế ư ặ ế ít đ c mua bán trên th tr ng, ta cĩ th s d ng chi phí s d ng n tr c thu c a nh ng cơng ty ượ ị ườ ể ử ụ ử ụ ợ ướ ế ủ ữ khác cĩ r i ro t ng t . Ví d m t cơng ty phát hành trái phi u m nh giá $100, lãi su t trái phi u: ủ ươ ự ụ ộ ế ệ ấ ế 9%, kỳ h n 3 năm, trái phi u đ c bán trên th tr ng v i giá $96, chi phí phát hành tính bình quân ạ ế ượ ị ườ ớ $1 trên m i c phi u. ỗ ổ ế Lãi su t cơng ty ph i tr khi huy đ ng trái phi u Rấ ả ả ộ ế D đ c xác đ nh d a vào cơng th c sau:ượ ị ự ứ 3 95 100 * 9 % 100 + ⇒ R = 11 05 % = ∑ ( 1 + R t 3 D ) ( 1 + R ) t= 1 D D 6.1.2 Chi phí s d ng v n c ph n u đãi ử ụ ố ổ ầ ư Chi phí s d ng v n c ph n u đãi chính là chi phí mà cơng ty ph i tr cho vi c huy đ ng v n c ử ụ ố ổ ầ ư ả ả ệ ộ ố ổ ph n u đãi. Do c t c tr cho c phi u u đãi c đ nh vĩnh vi n, d a vào cơng th c đ nh giá c phi u ầ ư ổ ứ ả ổ ế ư ố ị ễ ự ứ ị ổ ế ta cĩ: P0 = Dp / Rp, trong đĩ P0 là giá c phi u, Dổ ế p là c t c và Rổ ứ p là su t sinh l i yêu c u c a nhà đ u ấ ợ ầ ủ ầ t . ư Khi huy đ ng v n, cơng ty ph i t n chi phí phát hành, vì v y thu nh p c a cơng ty khi phátộ ố ả ố ậ ậ ủ hành ch ng khốn là giá bán ch ng khốn tr chi phí phát hành - g i là Pứ ứ ừ ọ net. Chi phí s d ng v n cử ụ ố ổ ph n u đãi đ c tính d a vào cơng th c: ầ ư ượ ự ứ Pnet = Dp/Rp => Rp = Dp / Pnet C t c u đãi khơng đ c kh u tr thu khi tính thu nh p ch u thu . Vì v y chi phí s d ng ổ ứ ư ượ ấ ừ ế ậ ị ế ậ ử ụ v n c ph n u đãi khơng đ c đi u ch nh thu . Đi u này đã làm cho chi phí s d ng v n c ph n u ố ổ ầ ư ượ ề ỉ ế ề ử ụ ố ổ ầ ư đãi cao h n chi phí s d ng n và các cơng ty thích s d ng địn b y tài chính b ng n h n c ph n ơ ử ụ ợ ử ụ ẩ ằ ợ ơ ổ ầ u đãi. ư 6.1.3 Chi phí s d ng v n c ph n th ng ử ụ ố ổ ầ ườ Đ c l ng chi phí v n c ph n th ng (bao g m c l i nhu n gi l i và v n c ph n tăng thêm),ể ướ ượ ố ổ ầ ườ ồ ả ợ ậ ữ ạ ố ổ ầ hay nĩi cách khác là đ xác đ nh su t sinh l i yêu c u c a ch s h u, ta cĩ 2 cách ti p c n: (1) dùng mơể ị ấ ờ ầ ủ ủ ở ữ ế ậ hình tăng tr ng c t c, (2) dùng mơ hình đ nh giá tài s n v n (CAPM). ưở ổ ứ ị ả ố Mơ hình tăng tr ng c t c ưở ổ ứ M t cách đ n gi n nh t đ c l ng chi phí v n c a ch s h u là dùng mơ hình tăng tr ng c t c. ộ ơ ả ấ ể ướ ượ ố ủ ủ ở ữ ưở ổ ứ Gi đ nh cơng ty cĩ t l tăng tr ng c t c c đ nh g, giá bán m t c phi u là Pả ị ỉ ệ ưở ổ ứ ố ị ộ ổ ế o; c t c v a tr là Dổ ứ ừ ả o; Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 12 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 su t sinh l i yêu c u c a ch s h u là Rấ ờ ầ ủ ủ ở ữ E. Ta cĩ th xác đ nh Rể ị E d a vào cơng th c đ nh giá c phi uự ứ ị ổ ế nh sau:ư D ( 1 + g) D D P = 0 1 1= ⇒ R = + g 0 ( R − g ) ( R − g ) E P E E 0 N u m t cơng ty cĩ ch ng khốn mua bán trên th tr ng, ta cĩ th quan sát ngay đ c Dế ộ ứ ị ườ ể ượ o, Po, ch cĩ g thì ph i c l ng. Cĩ 2 cách c l ng g: (1) s d ng t l tăng tr ng tr c đây, ho c ỉ ả ướ ượ ướ ượ ử ụ ỉ ệ ưở ướ ặ (2) s d ng t c đ tăng tr ng d báo c a các nhà phân tích. ử ụ ố ộ ưở ự ủ u nh c đi m c a mơ hình: Ư ượ ể ủ - u đi m c a ph ng pháp này là đ n gi n, d hi u và d áp d ngƯ ể ủ ươ ơ ả ễ ể ễ ụ - Nh c đi m: khơng th áp d ng đ c đ i v i nh ng cơng ty khơng chia c t c, cũng khơng phùượ ể ể ụ ượ ố ớ ữ ổ ứ h p khi ph i gi đ nh m t t l tăng tr ng c t c c đ nh. M t khác ph ng pháp này khơng thợ ả ả ị ộ ỉ ệ ưở ổ ứ ố ị ặ ươ ể hi n m t cách rõ ràng m i quan h gi a l i nhu n và r i ro cũng nh m c đ đi u ch nh r i ro đ iệ ộ ố ệ ữ ợ ậ ủ ư ứ ộ ề ỉ ủ ố v i su t sinh l i yêu c u c a t ng d án c a cơng ty. ớ ấ ờ ầ ủ ừ ự ủ Mơ hình đ nh giá tài s n v n (CAPM) ị ả ố Mơ hình đ nh giá tài s n v n cho r ng su t sinh l i kỳ v ng c a m t kho n đ u t ph thu c vàoị ả ố ằ ấ ờ ọ ủ ộ ả ầ ư ụ ộ nh ng y u t sau đây: ữ ế ố − Lãi su t phi r i ro, Rấ ủ f − Lãi su t đ n bù r i ro th tr ng (risk premium), (Rấ ề ủ ị ườ M- Rf) − R i ro h th ng c a tài s n đ u t so v i r i ro bình quân c a th tr ng, đ c g i là h s beta. ủ ệ ố ủ ả ầ ư ớ ủ ủ ị ườ ượ ọ ệ ố Su t sinh l i yêu c u c a nhà đ u t vào m t tài s n (tài s n đây cĩ th là m t cơng ty, m t d án..,) ấ ờ ầ ủ ầ ư ộ ả ả ở ể ộ ộ ự là RE v i h s beta t ng ng βớ ệ ố ươ ứ E, đ cượ xác đ nh theo mơ hình CAPM nh sau: Rị ư E = Rf + (RM - Rf)βE . Đ v n d ng mơ hình này, chúng ta ph i bi t đ c các y u t : lãi su t phi r i ro, lãi su t đ n bù r i ể ậ ụ ả ế ượ ế ố ấ ủ ấ ề ủ ro th tr ng và c l ng m t h s beta t ng đ ng. N u d án cĩ r i ro t ng đ ng r i ro cơng ị ườ ướ ượ ộ ệ ố ươ ươ ế ự ủ ươ ươ ủ ty thì dùng beta c a cơng ty, n u d án cĩ r i ro cao h n r i ro c a cơng ty thì ph i tăng h s beta và ủ ế ự ủ ơ ủ ủ ả ệ ố ng c l i. ượ ạ u nh c đi m c a mơ hình CAPM: Ư ượ ể ủ Mơ hình này cho ta th y s đi u ch nh tr c ti p l i nhu n và r i ro c a tài s n, nĩ đ c s d ng r ngấ ự ề ỉ ự ế ợ ậ ủ ủ ả ượ ử ụ ộ rãi h n mơ hình tăng tr ng c t c. Tuy nhiên đ c l ng h s beta, ta cũng ph i d a vào d li uơ ưở ổ ứ ể ướ ượ ệ ố ả ự ữ ệ quá kh đ xác đ nh. ứ ể ị Trong th c t hai ph ng pháp c l ng chi phí v n ch s h u th ng cho k t qu khác ự ế ươ ướ ượ ố ủ ở ữ ườ ế ả nhau. Tuỳ theo quan đi m, thơng th ng đ dung hịa ng i ta th ng l y trung bình gi a các k t qu ể ườ ể ườ ườ ấ ữ ế ả c l ng này. Ví d : M t cơng ty cĩ h s beta 1,2, lãi su t đ n bù r i ro th tr ng là 8% và lãi su t ướ ượ ụ ộ ệ ố ấ ề ủ ị ườ ấ phi r i ro 6%. C t c v a chia c a cơng ty $2 m t c phi u, t l tăng tr ng kỳ v ng c a c t c là ủ ổ ứ ừ ủ ộ ổ ế ỉ ệ ưở ọ ủ ổ ứ 8%. Giá bán ch ng khốn trên thi tr ng $30 m t c phi u. V y chi phí s d ng v n c a ch s h u ứ ườ ộ ổ ế ậ ử ụ ố ủ ủ ở ữ là bao nhiêu? N u s d ng mơ hình CAPM, ta tính đ c chi phí s d ng v n c a ch s h u nh sau: ế ử ụ ượ ử ụ ố ủ ủ ở ữ ư RE = Rf +(RM- Rf) βE RE = 6% + 1,2 x 8% =15,6% Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 13 Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbrightươ ả ạ ế Phân tích Tài chính Bài gi ng 7ả Niên khố 2006-07 N u s d ng mơ hình tăng tr ng c t c c đ nh, ta tính đ c chi phí v n c a ch s h u nh sau:ế ử ụ ưở ổ ứ ố ị ượ ố ủ ủ ở ữ ư RE = D 0 ( 1 + g) P 2( 1 + 8 %) + g = + 8 % = 15 , 2 % 30 Hai ph ng pháp c l ng cho k t qu khác nhau, trong tr ng h p này ta cĩ th l y trungươ ướ ượ ế ả ườ ợ ể ấ bình c a hai k t qu này làm chi phi phí v n c a ch s h u (Rủ ế ả ố ủ ủ ở ữ E = 15,4%). 5.2 Chi phí v n trung bình tr ng s (WACC) ố ọ ố Chi phí s d ng v n chung c a m t cơng ty chính là su t sinh l i yêu c u trên tài s n c a cơng ty. ử ụ ố ủ ộ ấ ờ ầ ả ủ N uế m t cơng ty cĩ vay n , c c u v n c a cơng ty bao g m m t ph n là n và m t ph n là v n ch s h u,ộ ợ ơ ấ ố ủ ồ ộ ầ ợ ộ ầ ố ủ ở ữ thì chi phí s d ng v n c a cơng ty s đ c xác đ nh theo cơng th c sau:ử ụ ố ủ ẽ ượ ị ứ WACC = D E( 1 − T ) R + ( R ) V c D EV Trong đĩ E là giá th tr ng c a v n ch s h u, đ c tính b ng giá th tr ng m i c phi u ị ườ ủ ố ủ ở ữ ượ ằ ị ườ ỗ ổ ế nhân v i s l ng c phi u đang l u hành, V (= E +D) là giá th tr ng c a cơng ty, và D là giá th ớ ố ượ ổ ế ư ị ườ ủ ị tr ng c a n , Tườ ủ ợ c là thu su t thu thu nh p cơng ty, Rế ấ ế ậ D là chi phí s d ng n , và Rử ụ ợ E là chi phí sử d ng v n ch s h u. Đ i v i n dài h n, ta cĩ th tính giá th tr ng b ng cách l y giá th tr ng c aụ ố ủ ở ữ ố ớ ợ ạ ể ị ườ ằ ấ ị ườ ủ trái phi u nhân v i s trái phi u đang l u hành. Đ i v i trái phi u khơng đ c mua bán r ng rãi trên ế ớ ố ế ư ố ớ ế ượ ộ thị tr ng, ta cĩ th tính giá th tr ng c a n b ng cách căn c vào su t sinh l i c a nh ng trái phi u cĩ r iườ ể ị ườ ủ ợ ằ ứ ấ ợ ủ ữ ế ủ ro t ng t đ làm su t chi t kh u cho trái phi u. Đ i v i n ng n h n, giá th tr ng c a n và ươ ự ể ấ ế ấ ế ố ớ ợ ắ ạ ị ườ ủ ợ giá sổ sách đ c coi là t ng đ ng nhau. ượ ươ ươ Nguyễn Minh Kiều/Ngô Kim Phượng 14

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích tài chính và quyết định đầu tư vốn.pdf
Tài liệu liên quan