Phân tích tài chính của dự án

Lập kế hoạch cho những chi phí dự án Đánh giá những chi phí Đánh giá chi phí là quá trình (của) việc phát triển tài nguyên và / hoặc những Giá công việc xấp xỉ cần hoàn thành những hoạt động dự án. Định nghĩa và chia sẻ thông tin chi phí Khi tất cả các chi phí được nhập vào, bạn có thể muốn cất giữ chúng như dự thảo ngân sách trước bạn khởi động theo dõi và quản lý kế hoạch của bạn.Ở (tại) điểm này bạn có thể muốn bao gồm những quan trọng không phải là khoảng những quyết định ngân quỹ, chia sẻ thông tin ngân quỹ với những người(cái) khác, hoặc chuyển nó tới những lịch trình khác, như một hệ thống tài chính (mà) công ty (của) bạn có thể đang sử dụng. Chuẩn bị quản lý những chi phí Sau thiết lập những chi phí, bạn có thể làm những sự chuẩn bị cần thiết cho sự theo dõi và quản lý chúng để bảo đảm dự án còn ở bên trong ngân quỹ. Bạn có thể chỉ rõ một ngày tháng bắt đầu năm tài chính, điều khiển những tùy chọn tính toán, và xác định khi những chi phí cần phải trả.Kế hoạch cho chất lượng và những rủi ro

pdf34 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2224 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích tài chính của dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 - 0 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Phân tích tài chính 1. Xác định dòng tiền dự án, chủ sở hữu 2. Phân tích ảnh h−ởng của khấu hao 3. Phân tích ảnh h−ởng của lãI vay 4. Phân tích ảnh h−ởng của lạm phát 1 - 1 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Dòng tiền tr−ớc thuế - CFBT • CFBT : (Cash flow befor tax) • CFBT = Doanh thu - Chi phí vận hành - chi phí đầu t− • CFBTx = Rx - Cvhx - Ix • x = 0 → CFBTo = Io • x ≠ 0 → thông th−ờng CFBTx = Rx – Cvhx • Chú ý khi có thanh lý TSCĐ và thu hồi VLĐ • Chi phí vận hành: các chi phí của dự án không kể chi phí khấu hao và lãi vay Dòng tiền dự án 1 - 2 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Dòng tiền sau thuế - CFAT •CFAT = CFBT - thuế thu nhập (TI) •TI =Thu nhập chịu thuế *Thuế suất thuế thu nhập(t) (Lợi nhuận tr−ớc thuế) •TN chịu thuế =Doanh thu - Chi phí hợp lý hợp lệ (CP vận hành + CP khấu hao) •Thu nhập chịu thuế = CFBTx - Dx •Thuế thu nhập = (CFBTx - Dx) . t Dòng tiền dự án 1 - 3 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Dòng tiền dự án • CFATx = CFBTx - (CFBTx - Dx ) . t • CFATx = CFBTx (1-t) + Dx . t Dx . t : phần giảm thuế do khấu hao • LN sau thuế = (CFBTx - Dx ) - (CFBTx - Dx ) . t = CFBTx (1 - t) + Dx. t - Dx • Lãi sau thuế = CFATx - Dx • → CFATx = LN sau thuế + Dx Chú ý:dòng tiền sau thuế không phải là lãi sau thuế 1 - 4 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Ví dụ áp dụng Một dự án đầu t−, đầu t− 500 tr để mua một thiết bị dự kiến thực hiện trong 5 năm, giá trị còn lại ở cuối năm T5 là 0. Thuế suất thuế TN là 30%.TSCĐ đ−ợc khấu hao đều trong 5 năm . Xác định CFAT của dự án.Dự kiến doanh thu hàng năm và chi phí vận hành hàng năm nh− sau : Nam 1 2 3 4 5 Rx 270 260 250 240 230 CVHx 100 105 110 115 120 1 - 5 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Giải Khoản mục 0 1 2 3 4 5 1 Chi phí đầu t− ban đầu -500 2 Doanh thu 270 260 250 240 230 3 Chi phí vận hành 100 105 110 115 120 4 CFBT (2-3-1) -500 170 155 140 125 110 5 Khấu hao 100 100 100 100 100 6 Thu nhập chịu thuế (4-5) 70 55 40 25 10 7 Thuế thu nhập (6xt) 21 16,5 12 7,5 3 8 L∙i sau thuế (6-7) 49 38,5 28 17,5 7 9 CFAT (4-7) -500 149 138,5 128 117,5 107 1 - 6 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Dòng tiền chủ sở hữu Dòng tiền sau thuế của CSH – CFATcsh • CFATcsh = CFBT - trả vốn gốc - trả lãi vay - thuế thu nhập • Thuế thu nhập = Thu nhập chịu thuế x thuế suất • TNCT = CFBT - D - Trả lãi vay • Thuế thu nhập = (CFBT - D – trả lãi) . t • = (CFBT - D) . t – trả lãi . t • Trả lãi . t = Phần giảm thuế do lãi vay • CFATcsh = LN sau thuế – Trả gốc + Khấu hao 1 - 7 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Dòng tiền nợ Dòng tiền vay nợ tr−ớc thuế – CFBTnợ CFBTnợ = Trả gốc + Trả lãi vay Dòng tiền vay nợ sau thuế - CFATnợ CFATnợ = CFBTnợ + Phần giảm thuế do trả lãI CFATcsh = CFATda + CFATnợ 1 - 8 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Ví dụ áp dụng Một dự án đầu t−, đầu t− 500 tr để mua một thiết bị dự kiến thực hiện trong 5 năm, giá trị còn lại ở cuối năm T5 là 0. Thuế suất thuế TN là 30%.TSCĐ đ−ợc khấu hao đều trong 5 năm . Xác định CFAT của dự án. Biết rằng d− án phải huy động 200 tr vốn vay , r = 10% /năm, trả đều vốn gốc trong 5 năm. Dự kiến doanh thu hàng năm và chi phí vận hành hàng năm nh− sau : Nam 1 2 3 4 5 Rt 270 260 250 240 230 CVHt 100 105 110 115 120 1 - 9 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Giải 0 1 2 3 4 5 1 CFBT -500 170 155 140 125 110 2 Khấu hao 100 100 100 100 100 3 Tr vốn gốc 40 40 40 40 400 4 Trả lãi vay 20 16 12 8 4 5 Tổng trả nợ (CFBT nợ) +200 -60 -56 -52 -48 -44 6 Thu nhập chịu thuế = 1- 2-4 50 39 28 17 6 7 Thuế thu nhập (6xt) 15 11,7 8,4 5,1 1.8 8 Lãi sau thuế (6-7) 35 27,3 19,6 11,9 4,2 9 CFATCSH = 1-3-4-7 -300 95 87,3 79 71,9 64,2 10 Giảm thuế do trả lãi vay 6 4,8 3,6 2,4 1,2 11 CFAT nợ = 5+10 +200 -54 -51,2 -48,4 -45,6 -42,8 12 CFATda = 9 - 11 -500 149 138,5 128 117,5 107 1 - 10 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Chú ý 9Nếu ph−ơng án huy động đ−ợc vốn vay thì CFAT của dự án khác với lãi sau thuế + khấu hao. 9Chi phí đầu t− ban đầu : bao gồm TSCĐ và vốn LĐ 9Giá trị TSCĐ ở năm cuối cùng đ−ợc cộng vào dòng tiền tr−ớc thuế và cộng thêm vào dòng tiền sau thuế của dự án ± thuế thu nhập (TNBT) 9Vốn l−u động : Đ−a dòng gia tăng VLĐ vào dòng tiền của dự án. Chỉ tiêu Năm 0 1 2 3 4 5 Doanh thu 500 550 600 700 700 Nhu cầu VLD 200 220 240 280 280 Gia tang vốn -200 -20 -20 -40 0 +280 1 - 11 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn BàI tập áp dụng Một dự án đầu t− có tổng số vốn đầu t− ban đầu là 150 triệu đồng. Trong đó vốn đầu t− cho TSCĐ là 120 triệu đồng, còn lại là vốn l−u động. Dự kiến dự án thực hiện trong năm năm. Doanh thu hằng năm là 80 triệu đồng và chi phí vận hành hàng năm là 30 triệu đồng. TSCĐ đ−ợc phép tính khấu hao đều với thời gian tính khấu hao là 5 năm (giá trị còn lại bằng 0). Cuối năm thứ năm dự án thanh lý tài sản cố định với giá trị là 20 triệu đồng và thu hồi vốn l−u động là 30 triệu đồng.Thuế suất thuế thu nhập là 20%. 1 - 12 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Phân tích ảnh h−ởng khấu hao CFARTx = CFBTx (1-t) + Dx . t 1.ảnh h−ởng của thời gian tính khấu hao trong mô hình khấu hao đều. 2.ảnh h−ởng của mô hình khấu hao 1 - 13 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn VD VD : Một dự án đầu t−, đầu t− vào thiết bị công nghiệp là 1.200 tr đ, −ớc tính dùng trong 10 năm và giá trị còn lại của tài sản cố định cuối năm thứ 10 là 200 trđ nhờ thiết bị mới này hàng năm có thể giảm đ−ợc 240 trđ chi phí vận hành. a) Xác định dòng tiền sau thuế của dự án trong tr−ờng hợp luật quy dịnh thời gian tính khấu hao là 10 năm và giá trị còn lại = 0, thuế suất thuế thu nhập 20%. b) Xác định CFAT của dự án trong tr−ờng hợp luật quy định kế hoạch trong 4 năm. c) Xác định CFAT của dự án trong tr−ờng hợp luật quy định kế hoạch trong 15 năm d) Xác định NPV khi MARR = 10% 1 - 14 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn A, Thời gian khấu hao là 10 năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CFBT -1200 +240 +240 +240 +240 +240 +240 +240 +240 +240 +240 DKH 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 TN chịu thuế 120 120 120 120 120 120 120 120 120 320 Thuế TN 24 24 24 24 24 24 24 24 24 64 Lãi sau thuế 96 96 96 96 96 96 96 96 96 256 CFAT -1200 216 216 216 216 216 216 216 216 216 376 200 1 - 15 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Thời gian tính là 4 năm: Hoạt động khác có LN <0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CFBT -1200 240 240 240 240 240 240 240 240 240 240 D 300 300 300 300 0 0 0 0 0 0 TNCT -60 -60 -60 -60 240 240 240 240 240 440 Thuế TN 0 0 0 0 0 48 48 48 48 88 Lãi sau thuế -60 -60 -60 -60 240 192 192 192 192 352 CFAT -1200 240 240 240 240 240 192 192 192 192 352 1 - 16 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Thời gian KH là 15 năm 0 1ữ9 10 CFBT -1200 240 440 D 80 80 TNCT 160 -40 Thuế TN 32 -8 Lãi sau thuế 128 -32 CFAT -1200 208 448 1 - 17 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Phân tích ảnh h−ởng của khấu hao ảnh h−ởng của mô hình khấu hao ắDự án tổng kinh phí đầu t− ban đầu là 10.000 và trong đó giá trị của TSCĐ là 9000, VLĐ 1000 dự án tiến hành trong 2 năm giá trị còn lại ở cuối năm thứ 2 là 2000 trong đó giá trị còn lại của TSCĐ là 1000 ắDù tính doanh thu thuần hàng năm là 10.000, CPVH hàng năm 3000 xác định dòng tiền sau thuế của dự án khi sử dụng mô hình khấu hao đều, nhanh, SYD thuế suất thuế thu nhập là 25%. 1 - 18 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Giải - mô hình khấu hao đều 0 1 2 Dầu t− -10.000 D 4000 4.000 Doanh thu 10.000 10.000 CFVH 3.000 3.000 CFBT -10.000 7.000 7.000 + 2000 TNCT 3.000 3.000 Thuế TN 750 750 Lãi sau thuế 2.250 2.250 + 2000 CFAT -10000 6.250 8.250 1 - 19 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Giải - mô hình khấu hao nhanh 0 1 2 Dầu t− -10.000 Doanh thu 10.000 10.000 CFVVH 3.000 3.000 CFBT -10.000 7.000 7.000+2000 K.h 6.000 2.000 TNCT 1000 5000 Thuế TN 250 1250 Lãi sau thuế 750 3750+2000 CFAT -10.000 6750 7750 1 - 20 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Giải - mô hình khấu hao SYD 0 1 2 Dầu t− -10.000 Doanh thu 10.000 10.000 CFVH 3.000 3.000 CFBT -10.000 7.000 7.000+2000 K.H 5333,3 2666,7 TNCT 1666,7 4333,3 Thuế TN 416,6 1083,3 Lãi sau thuế 1250,1 3250+2000 CFAT -10.000 6583,4 7916,7 1 - 21 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Phân tích ảnh h−ởng khấu hao Kết luận 1.ảnh h−ởng của thời gian tính khấu hao: Thời gian tính khấu hao càng ngắn càng có tốt 2.ảnh h−ởng của mô hình khấu hao: Mô hình khấu hao càng nhanh càng tốt 1 - 22 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Phân tích ảnh h−ởng của l∙I vay Một dự án đầu t− đòi hỏi doanh nghiệp bỏ ra 1000$ và cho thu nhập 1120$ cuối một năm. số tiền là 1000$ là số tiền chi để mua 1 tài sản số tiền 1120$ là số tiền thu đ−ợc do hoạt động và thu hồi tài sản ở cuối năm. Để đánh giá dự án này nhà đầu t− sử dụng chi phí sử dụng vốn là 10%. + t = 0%/ t = 20% - 100% vốn chủ đầu t− - 100% vốn vay với lãi vay 10% -50% vốn vay với lãi vay 10% -Xác định NPV, IRR của CSH, DA và Nợ 1 - 23 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Phân tích ảnh h−ởng của l∙I vay Nam 0 1 NPV (10%) IRR CFBTDA -1000 1120 18,18 12% CFBTnợ +1000 -1100 0 10% CFBTCSH 0 20 18,18 Vo cung 1. Thuế suất thuế thu nhập = 0 2. Vay 100% 1 - 24 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Phân tích ảnh h−ởng của l∙I vay 1. Thuế suất thuế thu nhập = 0 2. Vay 50% t 0 1 NPV (10%) IRR NPV (13%) CFBTDA -1000 1120 18,18 12% -8,85 CFBTnợ +500 -550 0 10% +13,27 CFBTCSH -500 +570 18,18 14% 4,42 1 - 25 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Phân tích ảnh h−ởng của l∙I vay + MARR = rvay → NPVnợ = 0 CFATcsh = CFATda + CFATnợ NPVcsh = NPVda + NPVnợ → NPVcsh = NPVda + IRRda > rvay→ IRRcsh > IRRda + MARR > rvay → NPVnợ (MARR) > 0 → NPVcsh > NPVda 1 - 26 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Phân tích ảnh h−ởng của l∙I vay 1. Với thuế suất thuế thu nhập = 20% 2. Dự án huy động 50% vốn vay t 0 1 NPV (8%) IRR NPV (10%) CFATDA -1000 1096 14,81 9,6% -3,64 CFATnợ +500 -540 0 8% 9,091 CFATCSH -500 556 14,81 11,2% 5,455 1 - 27 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Phân tích lạm phát và phân tích giá cá biệt trong phân tích dự án Hai tr−ờng hợp: 1. Không có thuế suất thuế nhập doanh nghiệp 2. Có thuế suất thuế nhập doanh nghiệp 1 - 28 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Không có thuế suất thuế nhập doanh nghiệp Một doanh nghiệp đầu t− vào mua thiết bị mới với giá 10000$ dự kiến sử dụng trong 5 năm và giá trị còn lại = 0. Ước tính mỗi năm DA bán 1600 sp, để sản xuất số sản phẩm này ng−ời ta phải dùng 2000 kg NV theo giá hiện hành 2$/1kg NVL. Giá bán 10$/1SP, chi phí tiền công 8000$/1 năm. Giả sử không có thuế thu nhập, TSCĐ đ−ợc khấu hao đều trong 5 năm 1. Giá trị trong 5 năm thực hiện DA giá cả đều trên thực tế không biến động và giá của các hàng hoá và dịch vụ sử dụng trong DA cũng không biến động. MARR = 10%. 2. Giả sử mức tăng giá khung trên TT là 5% (lp = 5%) và các hàng hoá và dịch vụ trong DA cũng tăng theo 5%. 1 - 29 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Giải 0 1 2 5 1 Chi phí đầu t− -10.000 2 Doanh thu 16.000 16.000 16.000 3 CVH 12.000 12.000 12.000 4 CFBT -10.000 4.000 4.000 4.000 Có lạm phát 1 Chi phí đầu t− -10.000 2 Doanh thu 16.000.1,05 16.000. 1,055 3 CVH 12.000.1,05 12.000. 1,05 5 4 CFBT -10.000 4000.1,05 4000.1,052 4000.1,055 1 - 30 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Không có thuế suất thuế nhập doanh nghiệp ắKhi không có lạm phát: NPV= -10.000+4.000 (P/A,10%,5)=5163,16 ắKhi có lạm phát R = 15,5 % NPV = 5163,168 Nhận xét ắTrong tr−ờng hợp không phải đóng thuế thu nhập các hàng hoá và dịch vụ của DA cũng tăng theo đúng tỷ lệ lạm phát. ắNPV trong tr−ờng hợp có lạm phát và không có lạm phát cũng nh− nhau. ắTrong phân tích DA có thể dùng dòng tiền thực với lãi suất thực cũng giống nh− dòng tiền danh nghĩa với lãi suất danh nghĩa. 1 - 31 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Trong tr−ờng hợp thuế suất ≠ 0 30% 0 1 ..... 5 1 CFBT -10.000 4000 4000 2 Khấu hao (D) 2000 2000 3 CFBT (1-t) 2800 2800 4 Dt 600 600 5 CFAT -10.000 3400 3400 Có lạm phát 1 CFBT -10.000 4000.1,05 ........ 4000.1,055 2 Khấu hao (D) 2000 ........ 2000 3 CFBT (1-t) 2800.1,05 ........ 6000.1,05 4 Dt 600.1,05 ........ 600 5 CFAT -10.000 2800.1,05 + 600 ........ 2800.1,05+600 1 - 32 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Trong tr−ờng hợp thuế suất ≠ 0, 30% NPV = -10.000 + 3400 (P/A, 10%, 5) = 2626,1 NPVlf = 2252,74 Nhận xét: ắLạm phát làm cho lợi nhuận DA giảm ắLạm phát ảnh h−ởng đến khả năng thanh toán của DA ắGiá trị thực của đồng đi vay sẽ giảm khi có lạm phát. 1 - 33 2005-PTVinh ĐHBK/KTQL Quản lý dự ỏn Trong tr−ờng hợp thuế suất ≠ 0, 30% 0 1 ..... 5 1 CFBT -10.000 4000.1,05 ........ 4000.1,055 2 Khấu hao (D) 2000 ........ 2000 3 CFBT (1-t) 2800.1,05 ........ 2800. 1,055 4 Dt 600 ........ 600 5 CFAT -10.000 2800.1,05 + 600 ........ 2800.1,055+600 NPV = 2252,74

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích tài chính của dự án.pdf
Tài liệu liên quan