̀
PHÂN TICH MUA QUÝỀ N CHỌ N MUA, BÁN QUYỀN CHỌN MUA.
GVHD: TRƯƠNG THỊ NHI
MỤC LỤC
TRANG
A. LỜI MỞ ĐẦU: 1
B. NỘI DUNG:
I. Tổng quan về thị trường options:
1. Lịch sử t ịh trường quyền c ọhn (options). 2
2. Khái niệm và các thuật ng liên quan đữến quyền c ọhn
(options). 2
II. Quyền chọn mua ngoại tệ:
1. Khái niệm và n hng lữợi ích chính. 3
2. Đồng tiền giao dịch. 3
3. N hng mữức giá liên quan đến quyền c ọhn. 3
4. Giao dịch quyền c ọhn. 3
5. Nội dung quyền c ọhn. 4
III. Phân tích mua quyền chọn mua, bán quyền chọn mua ngoại tệ:
1. Quyền c ọhn mua ngoại tệ:
1.1 Mua quyền c ọhn mua. 4
1.2 Bán quyền c ọhn mua. 4
2. Lợi nhuận và rủi ro ợhp đồng quyền c ọhn mua ngoại tệ. 4
IV. Thực trạng triển khai options ngoại tệ của các tổ chức tài
chính ở Việt Nam trong thời gian qua:
1. Quyền c ọhn ngoại tệ với ngoại tệ:
1.1. Về phía ngân hàng tham gia: 7
1.2. Đặc điểm giao dịch: 7
1.3. Về doanh số giao dịch: 8
2. Quyền c ọhn ngoại tệ với nội tệ (VNĐ):
2.1 Về phía ngân hàng tham gia giao dịch: 8
2.2 Đặc điểm giao dịch: 8
2.3 Doanh số giao dịch: 8
3. Đánh giá chung về t ựhc trạng sử dụng options ngoại tệở Việt
Nam t ờhi gian qua: 9
18 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1960 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tich mua quýề n chọ n mua, bán quyền chọn mua., để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR NG CAO ĐĂNG KINH TÊ TAI CHINH VINH LONGƯỜ ̉ ́ ̀ ́ ̃
KHOA TAI CHINH̀ ́
BAO CAO CHUYÊN ĐÊ:́ ́ ̀
PHÂN TICH MUA QUY N CH N MUA, BÁŃ Ề Ọ
QUY N CH N MUA.Ề Ọ
GIAO VIÊN H NG DÂN: TR NG THI NHÍ ƯỚ ̃ ƯƠ ̣
L P K5NH2.Ớ
NHOM TH C HIÊN: NHOM 3 ́ Ự ̣ ́
Vinh long, ngay 26 thang 09 năm 2011̃ ̀ ́
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
B NG PHÂN CÔNG NHI M VẢ Ệ Ụ
NHÓM 3_K5NH2
STT TÊN SINH VIÊN MSSV NHI M VỆ Ụ ĐÁNH GIÁ
1 ĐINH PH M KIM NGÂNẠ 148
TÌM TÀI LI U, ĐÁNHỆ
WORD, CHO VÍ DỤ
TÍCH C CỰ
2 TR N TH H NG NGÂNẦ Ị Ồ 150
TÌM TÀI LI U,THUY TỆ Ế
TRÌNH,ĐÁNH WORD
TÍCH C CỰ
3
VĂN CÔNG NGH (NHÓMỊ
TR NG)ƯỞ
151
ĐÁNH WORD,T OẠ
POWER POINT, TÌM
TÀI LI UỆ
TÍCH C CỰ
4 TR N TH B O NG CẦ Ị Ả Ọ 154
TÌM TÀI LI U,ĐÁNHỆ
WORD,GI I BÀI T PẢ Ậ
TÍCH C CỰ
5 TR N NHẦ NG CƯ Ọ 156
TÌM TÀI LI U, ĐÁNHỆ
WORD, CHO VÍ DỤ
TÍCH C CỰ
6
TR NG LÊ PH NGƯƠ ƯƠ
NG C (TH KÝ)Ọ Ư
157
T O POWER POINT,Ạ
TÌM TÀI LI UỆ
TÍCH C CỰ
7 Đ TH BÍCH NG CỖ Ị Ọ 159
TÌM TÀI LI U, ĐÁNHỆ
WORD, CHO VÍ DỤ
TÍCH C CỰ
8
NGUY N TH TH OỄ Ị Ả
NGUYÊN 160
TÌM TÀI LI U,THUY TỆ Ế
TRÌNH,ĐÁNH WORD
TÍCH C CỰ
9
NGUY N TH ÁNHỄ Ị
NGUY TỆ 161
TÌM TÀI LI U, ĐÁNHỆ
WORD, CHO VÍ DỤ
TÍCH C CỰ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
10 TR NG HOÀNG NHÃƯƠ 162
TÌM TÀI LI U, ĐÁNHỆ
WORD, CHO VÍ DỤ
TÍCH C CỰ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊNẬ Ủ
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐIÊM̉
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
M C L CỤ Ụ
TRANG
A. L I M Đ U: Ờ Ở Ầ 1
B. N I DUNG:Ộ
I. T ng quan v th tr ng options:ổ ề ị ườ
1. L ch s th tr ng quy n ch n (options).ị ử ị ườ ề ọ 2
2. Khái ni m và các thu t ng liên quan đ n quy n ch nệ ậ ữ ế ề ọ
(options). 2
II. Quy n ch n mua ngo i t :ề ọ ạ ệ
1. Khái ni m và nh ng l i ích chính.ệ ữ ợ 3
2. Đ ng ti n giao d ch.ồ ề ị 3
3. Nh ng m c giá liên quan đ n quy n ch n.ữ ứ ế ề ọ 3
4. Giao d ch quy n ch n.ị ề ọ 3
5. N i dung quy n ch n.ộ ề ọ 4
III. Phân tích mua quy n ch n mua, bán quy n ch n mua ngo i t :ề ọ ề ọ ạ ệ
1. Quy nề ch nọ mua ngo i t :ạ ệ
1.1Mua quy n ch n mua.ề ọ 4
1.2 Bán quy n ch n mua.ề ọ 4
2. L i nhu n và r i ro h p đ ng quy n ch n mua ngo i t . 4ợ ậ ủ ợ ồ ề ọ ạ ệ
IV. Th c tr ng tri n khai options ngo i t c a các t ch c tài ự ạ ể ạ ệ ủ ổ ứ
chính Vi t Nam trong th i gian qua: ở ệ ờ
1. Quy n ch nề ọ ngo i tạ ệ v i ngo i t :ớ ạ ệ
1.1. V phía ngân hàng tham gia: 7ề
1.2. Đ c đi m giao d ch: 7ặ ể ị
1.3. V doanh s giao d ch: 8ề ố ị
2. Quy n ch n ngo i t v i n i t (VNĐ):ề ọ ạ ệ ớ ộ ệ
2.1 V phía ngân hàng tham gia giao d ch: 8ề ị
2.2 Đ c đi m giao d ch: 8ặ ể ị
2.3 Doanh s giao d ch: 8ố ị
3. Đánh giá chung v th c tr ng s d ng options ngo i t Vi tề ự ạ ử ụ ạ ệ ở ệ
Nam th i gian qua: 9ờ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
4. Thu n l i và khó khăn c a mua quy n ch n mua, bánậ ợ ủ ề ọ
quy n ch n mua:ề ọ
9
C. K T LU N:Ế Ậ
D. BÀI T P V N D NG:Ậ Ậ Ụ
E. TÀI LI U THAM KH O:Ệ Ả
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
A. L I M Đ U:Ờ Ở Ầ
Ngày nay, cùng v i s phát tri n c a qu c gia nói riêng và c a th gi i nóiớ ự ể ủ ố ủ ế ớ
chung, vi c đ y m nh s n xu t trong n c là m t y u t quan tr ng đ phát tri nệ ẩ ạ ả ấ ướ ộ ế ố ọ ể ể
n n kinh t c a đ t n c. Bên c nh đó, vi c xu t nh p kh u nguyên li u, hàng hoáề ế ủ ấ ướ ạ ệ ấ ậ ẩ ệ
ngày càng đ c m r ng vì v y vi c trao đ i ngo i t gi a các n c di n ra ngàyượ ở ộ ậ ệ ổ ạ ệ ữ ướ ễ
càng ph bi n và càng đ c nhi u công ty xu t nh p kh u quan tâm. ổ ế ượ ề ấ ậ ẩ
Tuy nhiên, t giá gi a các ngo i t gi a các n c không ph i lúc nào cũngỷ ữ ạ ệ ữ ướ ả
n m m t m c giá c đ nh, có khi lên cao ho c có khi l i xu ng th p ch trong m tằ ở ộ ứ ố ị ặ ạ ố ấ ỉ ộ
ngày. Ta l y ví d nh m t nhà nh p kh u nh p kh u hàng hoá vào ngày 15/9/2011,ấ ụ ư ộ ậ ẩ ậ ẩ
h p đ ng đ c kí cùng m t ngày nh ng đ n ngày 20/9/2011 thì bên nh p kh u m iợ ồ ượ ộ ư ế ậ ẩ ớ
thanh toán ti n, t giá USD/VND ngày 15/9/2011 là 20.560, nh ng vào ngày 20/9/2011ề ỷ ư
t giá USD/VND l i tăng lên 20.960, nh v y thì đ n ngày thanh toán ti n thì bênỷ ạ ư ậ ế ề
nh p kh u s ph i tr m t chi phí l n h n chi phí d đ nh ban đ u.ậ ẩ ẽ ả ả ộ ớ ơ ự ị ầ
Nh v y,trong tr ng h p trên thì chúng ta c n ph i làm gì đ h n ch đ cư ậ ườ ợ ầ ả ể ạ ế ượ
r i ro v vi c thanh toán ngo i t gi a các n c tr c s b t n c a ngo i t trongủ ề ệ ạ ệ ữ ướ ướ ự ấ ổ ủ ạ ệ
n n kinh t hi n nay. M t ph ng pháp có th phòng ng a đ c r i ro này cũngề ế ệ ộ ươ ể ừ ượ ủ
đang đ c các ngân hàng trong n c l n l c áp d ng đó là s d ng nghi p vượ ướ ầ ượ ụ ử ụ ệ ụ
quy n ch n. Do v y, hôm nay nhóm chúng em thuy t trình v ch đ quy n ch nề ọ ậ ế ề ủ ề ề ọ
mua nh m làm rõ v nghi p v này.ằ ề ệ ụ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
B. N I DUNG:Ộ
I. T ng quan v th tr ng options:ổ ề ị ườ
1. L ch s th tr ng quy n ch n (options): ị ử ị ườ ề ọ
M c dù vào th k 19, khái ni m v quy n l a ch n đã đ c hình thành t iặ ế ỷ ệ ề ề ự ọ ượ ạ
London, tuy nhiên do đ c tính đ c bi t c a quy n l a ch n nên th tr ng ch a đ cặ ặ ệ ủ ề ự ọ ị ườ ư ượ
hình thành trong giai đo n này. Đ n năm 1973 thì nghi p v Quy n l a ch n m iạ ế ệ ụ ề ự ọ ớ
đ c giao d ch m nh m t i th tr ng hàng hóa Chicago (Chicago Board Optionsượ ị ạ ẽ ạ ị ườ
Exchange - CBOE). Nghi p v này ho t đ ng theo nguyên t c ""anh tr tôi m tệ ụ ạ ộ ắ ả ộ
kho n phí tôi s dành cho anh quy n l a ch n mua ho c bán ngo i t theo t giá đãả ẽ ề ự ọ ặ ạ ệ ỷ
tho thu n trong h p đ ng ho c theo t giá th tr ng trong m t kho ng th i gianả ậ ợ ồ ặ ỷ ị ườ ộ ả ờ
tho thu n"". Vi c ng d ng vào th c t tuỳ m c tiêu c a doanh nghi p là b o hi mả ậ ệ ứ ự ự ế ụ ủ ệ ả ể
hay kinh doanh ki m l i t t giá.ế ờ ừ ỷ
Ch sau m t th i gian ng n đ c giao d ch, Quy n l a ch n đã đ c phép giaoỉ ộ ờ ắ ượ ị ề ự ọ ượ
d ch trên t t các th tr ng l n nh American Stock Exchange, Philadelphia Stockị ấ ị ườ ớ ư
Exchange, Midwest Stock Exchange Pacific Stock Exchange; London Internatrional
Financial Futures Exchange - LIFEE; Th y Đi n (Optionsmaklarna-OM); Phápụ ể
(Monep); Đ c (Deutsche Terminborese - Eurex)ứ .
2. Khái ni m và các thu t ng liên quan đ n quy n ch nệ ậ ữ ế ề ọ
(options):
2.1 Khái ni m options:ệ
Quy n ch n là m t công c tài chính mà cho phép ngề ọ ộ ụ i mua nó có quy n,ườ ề
nh ng không b t bu c, đ c mua hay bán m t công c tài chính khác m t m c giáư ắ ộ ượ ộ ụ ở ộ ứ
và th i h n đ c xác đ nh tr c. Ng i bán h p đ ng quy n ch n ph i th c hi nờ ạ ượ ị ướ ườ ợ ồ ề ọ ả ự ệ
nghĩa v h p đ ng n u ng i mua mu n. B i vì quy n ch n là m t tài s n tài chínhụ ợ ồ ế ườ ố ở ề ọ ộ ả
nên nó có giá tr và ng i mua ph i tr m t kho n chi phí nh t đ nh khi mua nó.ị ườ ả ả ộ ả ấ ị
Options có 2 lo i g m call options (quy n ch n mua) và put options (quy nạ ồ ề ọ ề
ch n bán). Ng i mua call options ph i tr cho ng i bán m t kho n phí quy n ch nọ ườ ả ả ườ ộ ả ề ọ
mua đ có quy n đ c mua m t l ng tài s n nh t đ nh (ch ng khoán, ngo i t ,ể ề ượ ộ ượ ả ấ ị ứ ạ ệ
hàng hóa, …) theo m c giá đã th a thu n tr c vào m t ngày xác đ nh trong t ng laiứ ỏ ậ ướ ộ ị ươ
(theo ki u Châu Âu) ho c đ c th c hi n tr c ngày đóể ặ ượ ự ệ ướ (theo ki u M ).ể ỹ
Ng i mua quy n l a ch n là ng i có quy n th c hi n quy n l a ch n,ườ ề ự ọ ườ ề ự ệ ề ự ọ
nh ng không ràng bu c ph i th c hi n vi c mua ho c bán ngo i t vư ộ ả ự ệ ệ ặ ạ ệ ới t giá đãỷ
th a thu n. Thông th ng ng i mua quy n l a ch n là các doanh nghi p, ng iỏ ậ ườ ườ ề ự ọ ệ ườ
bán quy n ch n là các ngân hàng th ng m i.ề ọ ươ ạ
2.2 M t s thu t ng liên quan đ n quy n ch nộ ố ậ ữ ế ề ọ :
- Quy n ch n ki u Châu Âu: là lo i quy n ch n mà bên mua ch đ c th cề ọ ể ạ ề ọ ỉ ượ ự
hi n quy n vào ngày đáo h n c a h p đ ng.ệ ề ạ ủ ợ ồ
- Quy n ch n ki u M : là lo i quy n ch n mà bên mua có th th c hi nề ọ ể ỹ ạ ề ọ ể ự ệ
quy n vào b t kỳ ngày nào trong th i gian hi u l c c a h p đ ng.ề ấ ờ ệ ự ủ ợ ồ
- Kỳ h n h p đ ng: t i thi u 3 ngày, t i đa 365 ngày.ạ ợ ồ ố ể ố
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
- T giá th c hi n: T giá mà ng i mua quy n đ c mua ho c bán ngo i t .ỷ ự ệ ỷ ườ ề ượ ặ ạ ệ
T giá này do khách hàng t l a ch n.ỷ ự ự ọ
- Phí quy n ch n: Là s ti n mà ng i mua ph i tr cho ng i bán đ cóề ọ ố ề ườ ả ả ườ ể
đ c quy n mua ho c quy n bán ch ng khoán, ngo i t , hàng hóa…ượ ề ặ ề ứ ạ ệ
II. Quy n ch n mua ngo i t :ề ọ ạ ệ
1. Khái ni m và nh ng l i ích chính:ệ ữ ợ
1.1 Khái ni m:ệ
Quy n ch n mua ngo i t là m t h p đ ng gi a hai bên, theo đó ng i muaề ọ ạ ệ ộ ợ ồ ữ ườ
Option có quy n, ch không ph i nghĩa v , mua ho c bán m t s l ng ngo i t cề ứ ả ụ ặ ộ ố ượ ạ ệ ụ
th v i m t t giá th c hi n đã đ c n đ nh t i th i đi m giao d ch trong m t th iể ớ ộ ỷ ự ệ ượ ấ ị ạ ờ ể ị ộ ờ
gian c th trong t ng lai sau khi đã tr m t ụ ể ươ ả ộ kho nả phí (g i là premium) cho ng iọ ườ
bán option ngay t lúc ký h p đ ng.ừ ợ ồ
1.2 Nh ng l i ích chính:ữ ợ
- B o hi m r i ro t giá cho khách hàng, đ ng th i có th giúp khách hàng thuả ể ủ ỷ ồ ờ ể
thêm đ c l i nhu n khi t giá bi n đ ng theo chi u có l i.ượ ợ ậ ỷ ế ộ ề ợ
- Xác đ nh tr c đ c m c chi phí t i đa trong các giao d ch ngo i t t ngị ướ ượ ứ ố ị ạ ệ ươ
lai.
- Giúp khách hàng l a ch n đ c m c t giá mong mu n.ự ọ ượ ứ ỷ ố
2. Đ ng ti n giao d ch:ồ ề ị
Các ngo i t m nh ch ch t nh USD, EUR, JPY, CHF, GBP, AUD, CAD,ạ ệ ạ ủ ố ư
SGD và HKD. Đ c bi t có th s d ng VND là đ ng ti n thanh toán trong h p đ ngặ ệ ể ử ụ ồ ề ợ ồ
Option ngo i t .ạ ệ
3. Nh ng m c giá liên quan đ n quy n ch n:ữ ứ ế ề ọ
- Giá th trị ng hi n hành c a ngoa tườ ệ ủ ị ệ.
- Giá th c hi n theo quyự ệ ền.
- Giá quy n chề ọn.
Trong quy n ch n mua, n u giá th c hi n th p hề ọ ế ự ệ ấ n giá hi n hành thơ ệ ì quy n đóề
đ c g i là đang đ c ti n (in the money) và ngượ ọ ượ ề i th c hi n quy n s có l i. Khiườ ự ệ ề ẽ ợ
giá th c hi n b ng v i giá th tr ng thì quy n đang tr ng thái hoà v n ( at theự ệ ằ ớ ị ườ ề ở ạ ố
money) và n u cao h n quy n đó g i là đang m t ti n (out of money) ng i th cế ơ ề ọ ấ ề ườ ự
hi n quy n s b l .ệ ề ẽ ị ỗ
Giá tr mà ng i n m gi quy n ch n s nh n đ c khi th c hi n quy nị ườ ắ ữ ề ọ ẽ ậ ượ ự ệ ề
đ c g i là giá tr n i t i (intrinsic value). N u quy n tr ng thái b m t ti n thì giáượ ọ ị ộ ạ ế ề ở ạ ị ấ ề
tr n i t i b ng 0. Giá th tr ng c a m t quy n ch n th ng l n h n ho c b ng v iị ộ ạ ằ ị ườ ủ ộ ề ọ ườ ớ ơ ặ ằ ớ
giá tr n i t i. Giá bán quy n đ c g i là ph n ph tr i, chênh l ch gi a giá bánị ộ ạ ề ượ ọ ầ ụ ộ ệ ữ
quy n v i giá tr n i t i (trong tr ng h p quy n đang đ c ti n) đ c g i là ph nề ớ ị ộ ạ ườ ợ ề ượ ề ượ ọ ầ
ph tr i giá tr theo th i gian. Khi đó: ụ ộ ị ờ
Giá tr theo th i gian quy n ch n mua = Giá quy n - (giá th tr ng - giá th c hi nị ờ ề ọ ề ị ườ ự ệ )
4. Giao d ch quy n ch n:ị ề ọ
Nhà đ u t c n l a ch n 3 chi n l c:ầ ư ầ ự ọ ế ượ
- H y b h p đ ngủ ỏ ợ ồ : Khi đó h bán h p đ ng này cho ng i khác v i giá bán l n h nọ ợ ồ ườ ớ ớ ơ
s ti n đ u t ban đ u, ho c ng i vi t quy n mua l i h p đ ng mà h đã bán trênố ề ầ ư ầ ặ ườ ế ề ạ ợ ồ ọ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
th tr ng, h s có lãi n u s ti n bán quy n ban đ u l n h n s ti n đã mua l iị ườ ọ ẽ ế ố ề ề ầ ớ ơ ố ề ạ
h p đ ng này.ợ ồ
- Gi l i h p đ ng khi đ n h nữ ạ ợ ồ ế ạ : ng i mua quy n s m t toàn b s ti n b ra đườ ề ẽ ấ ộ ố ề ỏ ể
có quy n này, ng i vi t quy n s h ng lãi t s ti n nh n đ c khi bán quy nề ườ ế ề ẽ ưở ừ ố ề ậ ượ ề
ch n.ọ
- Th c hi n quy nự ệ ề : ng i mua quy n s mua hay bán v i ng i vi t quy n. Khi đóườ ề ẽ ớ ườ ế ề
ng i vi t quy n ph i th c hi n c a h p đ ng.ườ ế ề ả ự ệ ủ ợ ồ
5. N i ộ dung h p đ ng quy n ch n mua:ợ ồ ề ọ
a.Hình th c l a ch n Ki u M hay ki u Châu Âu.ứ ự ọ ể ỹ ể
b. S l ng ngo i t mua bán.ố ượ ạ ệ
c.Giá th c hi n.ự ệ
d. Th i gian đáo h n.ờ ạ
e.L phí quy n ch n: Giá mua quy n ch n.ệ ề ọ ề ọ
L phí quy n ch n do ng i mua quy n ch n tr cho ng i bán quy n ch n đệ ề ọ ườ ề ọ ả ườ ề ọ ể
đ i l y vi c ng i bán gánh ch u r i ro t giá cho ng i mua. L phí quy n ch nổ ấ ệ ườ ị ủ ỷ ườ ệ ề ọ
g m giá tr th c và giá tr th i gianồ ị ự ị ờ . Nó ch u nh h ng c a các nhân t : t giá traoị ả ưở ủ ố ỷ
ngay t giá th c hi n: Th i gian đáo h n: chên l ch lãi su t gi a hay đ ng ti n: Đỷ ự ệ ờ ạ ệ ấ ữ ồ ề ộ
n đ nh c a t giá h i đoái. Vi c xác đ nh “l phí quy n” có ý nghĩa quan tr ng, vì nóổ ị ủ ỷ ố ệ ị ệ ề ọ
có th bù đ p r i ro cho ng i bán, nh ng không quá cao v i ng i mua.ể ắ ủ ườ ư ớ ườ
H p đ ng quy n ch n đ c đ a ra nh m lo i tr các r i ro v t giá h i đoáiợ ồ ề ọ ượ ư ằ ạ ừ ủ ề ỷ ố
đ i v i ng i mua quy n ch n và là nghi p v kinh doanh đ i v i ng i kinh doanhố ớ ườ ề ọ ệ ụ ố ớ ườ
bán quy n. Nó tr thành m t công c tài chính phái sinh, đ c mua đi bán l i trên thề ở ộ ụ ượ ạ ị
tr ng. ườ
III. Phân tích mua quy n ch n mua, bán quy n ch n mua ngo i t :ề ọ ề ọ ạ ệ
1. Quy n ề ch nọ mua ngo i t : có 2 d ng quy n ch nạ ệ ạ ề ọ
ngo i t căn b n:ạ ệ ả
1.1. Mua quy n ch n mua:ề ọ
Ng i mua quy n ch n mua có quy n nh ng không b t bu c ph i th c hi nườ ề ọ ề ư ắ ộ ả ự ệ
quy n ề mua m t s ngo i t nh t đ nhộ ố ạ ệ ấ ị , theo m t t giá nh t đ nh, g i là giá quy nộ ỷ ấ ị ọ ề
ch n. Đ có đ c quy n ch n mua, ng i mua ọ ể ượ ề ọ ườ ph i tr m t kho n phíả ả ộ ả cho ng iườ
bán g i là phí ch n mua. Phí ch n mua ph i đ c thanh toán cho ng i bán t i th iọ ọ ọ ả ượ ườ ạ ờ
đi m ký k t h p đ ng mua quy n ch n mua, ngay sau đó ng i mua tr thành ng iể ế ợ ồ ề ọ ườ ở ườ
ti m năng thu l i nhu n n u giá ngo i t tăng lên trên m c quy n ch n c ng v iề ợ ậ ế ạ ệ ứ ề ọ ộ ớ
kho ng phí ch n mua.ả ọ
1.2. Bán quy n ch n mua:ề ọ
Ng iườ bán quy n ch n mua ề ọ nh n đ c m t kho n phíậ ượ ộ ả g i là phí bán quy nọ ề
ch n mua và ph i ọ ả luôn s n sàng bán m t s ngo i t nh t đ nhẵ ộ ố ạ ệ ấ ị v i m t t giá cớ ộ ỷ ố
đ nh đã đ c tho thu n tr c g i là giá quy n ch n cho ng i mua. N u t giáị ượ ả ậ ướ ọ ề ọ ườ ế ỷ
gi m thì ng i bán quy n ch n s thu đ c m t kho n lãi.ả ườ ề ọ ẽ ượ ộ ả
2. L i nhu n và r i ro h p đ ng quy n ch n mua ngoợ ậ ủ ợ ồ ề ọ ại
t .ệ
Options không ch cho phép nhà đ u t đón đ u xu th c a m t đ ng ti n màỉ ầ ư ầ ế ủ ộ ồ ề
nó còn cho phép gi i h n r i ro thua lớ ạ ủ ỗ và có th ki m đ c l i nhu n t options v iể ế ượ ợ ậ ừ ớ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
b t c bi n đ ng nào c a bi n đ ng giá: giá lên, giá gi m xu ng hay th m chí là giáấ ứ ế ộ ủ ế ộ ả ố ậ
không bi n đ ng.ế ộ
Quy n ch n mua có th đ c s d ng nh m t công c phòng ng a r i roề ọ ể ượ ử ụ ư ộ ụ ừ ủ
tăng giá. Ví d : m t doanh nghi p trong vòng 3 tháng t i ph i thanh toán m t sụ ộ ệ ớ ả ộ ố
l ng ngo i t l n, đ phòng ng a ngo i t lên giá, DN có th b ra m t kho n chiượ ạ ệ ớ ể ừ ạ ệ ể ỏ ộ ả
phí đ mua quy n ch n mua ngo i t đó giá th c hi n đúng v i giá mà DN mongể ề ọ ạ ệ ở ự ệ ớ
mu n, nh v y r i ro tăng giá đ i v i DN đó b tri t tiêu.ố ư ậ ủ ố ớ ị ệ
N u S > X, ng i mua quy n s th c hi n quy n mua tài s n c a mình vì khiế ườ ề ẽ ự ệ ề ả ủ
đó h s có l i nhu n là S - X – F (là chênh l ch gi a giá th tr ng so v i giá muaọ ẽ ợ ậ ệ ữ ị ườ ớ
theo h p đ ng và phí mua quy n ch n).ợ ồ ề ọ
N u S < X, ng i mua quy n s l a ch n ph ng án không th c hi n quy nế ườ ề ẽ ự ọ ươ ự ệ ề
mua. Ng i mua quy n s b l kho n phí F.ườ ề ẽ ị ỗ ả
Trong đó: S là giá giao ngay hi n tai, X là giá th c hi n.ệ ự ệ
Ví dụ: M t nhà nh p kh u Pháp mu n mua 100.000 AUD đ thanh toán ti n nh pộ ậ ẩ ố ể ề ậ
kh u trong tháng t i vì nhà nh p kh u d đoán r ng giá c a ngo i t này s tăng.ẩ ớ ậ ẩ ự ằ ủ ạ ệ ẽ
V i giá th c hi n: AUD/FRF=5.5550, phí quy n ch n 0.002 FRF/AUD, th i h n h pớ ự ệ ề ọ ờ ạ ợ
đ ng là 3 tháng theo ki u Châu Âu.ồ ể
Phân tích k t qu có th có c a h p đ ng mua quy n ch n mua:ế ả ể ủ ợ ồ ề ọ
AUD 5.5510 5.5530 5.5550 5.5570 5.5590 5.5610
Mua
AUD
giao ngay
555100 555300 555500 555700 555900 556100
-Th cự
hi n QCệ
-Phí giao
dich
-Th cự
hiên HD
200 200 200 200
555500
200
555500
200
555500
Lãi/lỗ -200 -200 -200 0 +200 +400
Tr ng h p mua quy n ch n muaườ ợ ề ọ : đ tránh r i ro, nhà nh p kh u mua m tể ủ ậ ẩ ộ
quy n ch n mua ngo i t vào th i đi m đáo h n ba tháng sau v i phí mua quy n làề ọ ạ ệ ờ ể ạ ớ ề
200 FRF và giá th c hi n là AUD/FRF=5.5550. Đ n th i đi m đáo h n, n u giá AUDự ệ ế ờ ể ạ ế
tăng lên, gi s AUD/FRF=5.5590 thì quy n ch n tr ng thái cao giá. Khi đó n uả ử ề ọ ở ạ ế
nhà nh p kh u th c hi n quy n ch n mua và mua đ ng AUD v i giáậ ẩ ự ệ ề ọ ồ ớ
AUD/FRF=5.5550 thì nhà nh p kh u thu đ c m t kho ng l i nhu n là 100.000 xậ ẩ ượ ộ ả ợ ậ
(5.5590-5.5550)= 400 FRF cao h n tr phí quy n ch n. N u ngày đáo h n t giá giaoơ ả ề ọ ế ạ ỷ
ngay gi m AUD/FRF=5.5520 thì quy n chon tr ng thái gi m giá, nhà nh p kh u sả ề ở ạ ả ậ ẩ ẽ
mua AUD giao ngay trên th tr ng giao ngay. N u giá AUD/FRF=5.5550 ho c th pị ườ ế ặ ấ
h n thì nhà nh p kh u không th c hi n quy n ch n và l 200 phí quy n ch n. N uơ ậ ẩ ự ệ ề ọ ỗ ề ọ ế
t giá giao ngay AUD/FRF trên 5.5570 thì nhà đ u t t o ra m t kho ng l i nhu nỷ ầ ư ạ ộ ả ợ ậ
không gi i h n.ớ ạ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
L i nhu n t vi c mua quy n ch n mua v i các giá giao ngay t i ngày đáoợ ậ ừ ệ ề ọ ớ ạ
h n:ạ
Tr ng h p bán quy n ch n muaườ ợ ề ọ : Khi t giá thanh toán nh h n 5.5550 thìỷ ỏ ơ
ng i mua không th c hi n quy n ch n mua c a mình, lúc này ng i bán ng i bánườ ự ệ ề ọ ủ ườ ườ
s thu đ c m t kho ng l i nhu n 200FRF phí quy n ch n. Trong tr ng h p t giáẽ ượ ộ ả ợ ậ ề ọ ườ ợ ỷ
giao ngay n m trong kho ng 5.5550 và 5.5570 ng i bán quy n ch n mua v n thuằ ả ườ ề ọ ẫ
đ c l i nhu n, khi t giá giao ngay trên 5.5570 thì ng i bán quy n ch n s m tượ ợ ậ ỷ ườ ề ọ ẽ ộ
kho ng l không gi i h n.ả ỗ ớ ạ
L i nhu n t vi c bán quy n ch n mua v i các giá giao ngay t i ngày đáoợ ậ ừ ệ ề ọ ớ ạ
h n:ạ
Giá AUD trong
th i gian hi u ờ ệ
l cự
-1.000
-2.000
-3.000
-4.000
5.5510 5.5530 5.550 5.5570 5.5590 5.5610
Giá th c ự
hi nệ
0
1.000
2.000
3.000
4.000
L i nhu n ợ ậ
không gi i h nớ ạ
Giá hòa v nố
Phí mua quy n ch nề ọ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
IV. Th c tr ng tri n khai options ngo i t c a các t ch c tài chính Vi t Namự ạ ể ạ ệ ủ ổ ứ ở ệ
trong th i gian qua:ờ
Trong th i gian qua, quy n ch n ngo i t làờ ề ọ ạ ệ công c phái sinhụ đ c thượ ị
tr ng đón nh n nhi u nh t do nh ng u đi m v n có c a nó trong b i c nh t giáườ ậ ề ấ ữ ư ể ố ủ ố ả ỷ
luôn tr ng thái tăng gi m liên t c. ở ạ ả ụ
1. Quy n ch nề ọ ngo i tạ ệ v i ngo i t :ớ ạ ệ
1.1. V phía ngân hàng tham gia:ề
Trong giai đo n thí đi m, các ngânạ ể hàng ch th c hi n đ c giao d ch quy nỉ ự ệ ượ ị ề
ch n ngo i t khi đã đ c phépọ ạ ệ ượ kinh doanh ngo i h i, v n t có t i thi u là 200 tạ ố ố ự ố ể ỷ
VNĐ kinh doanh ngo i t có lãi trong ít nh t 5 năm g n nh t và doanh s mua bánạ ệ ấ ầ ấ ố
ngo i t c a năm tr c t i thi u là 1 t USD. Ngoài ra, NHTM ph i l p ra quy trìnhạ ệ ủ ướ ố ể ỷ ả ậ
nghi p v quy n ch n ngo i t và trình cho th ng đ c ngân hàng nhà n c (NHNN)ệ ụ ề ọ ạ ệ ố ố ướ
ch p thu n b ng văn b n cho th c hi n thí đi m.ấ ậ ằ ả ự ệ ể
Theo công văn s 135/NHNN-QLNH, Eximbank là ngân hàng đ u tiên trong c n cố ầ ả ướ
đ c th c hi n thí đi m nghi p v quy n ch n ngo i t v i ngo i t . Sauượ ự ệ ể ệ ụ ề ọ ạ ệ ớ ạ ệ
đó, NHNN cho phép 7 ngân hàng th c hi n thí đi m nghi p v này: hai ngân hàngự ệ ể ệ ụ
n c ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam là Citibank, HSBC chi nhánh TPHCM và 5 ngânướ ạ ộ ạ ệ
hàng trong n c là BIDV, ACB, Vietcombank, ICB, và Argribank.ướ
1.2. Đ c đi m giao d ch:ặ ể ị
-1.000
-2.000
-3.000
-4.000
5.5510 5.5530 5.550 5.5570 5.5590 5.5610
Giá th c ự
hi nệ
0
1.000
2.000
3.000
4.000
L không ỗ
gi i h nớ ạ
Giá AUD trong
th i gian hi u ờ ệ
l cự
Giá hòa v nố
Phí mua quy n ch nề ọ
L i nhu n gi i ợ ậ ớ
h nạ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
Các doanh nghi p và cá nhân đ c quy n đ t mua hay đ t bán USD v i VNĐệ ượ ề ặ ặ ớ
thông qua m t t giá do khách hàng t ch n, đ c g i là t giá th c hi n. Đ c bi t,ộ ỷ ự ọ ượ ọ ỷ ự ệ ặ ệ
quy n ch n USD và VNĐ đáp ng cho c nhà nh p kh u và nhà xu t kh u trong đóề ọ ứ ả ậ ẩ ấ ẩ
quy n ch n mua áp d ng cho nhà nh p kh u và quy n ch n bán áp d ng cho nhàề ọ ụ ậ ẩ ề ọ ụ
xu t kh u.ấ ẩ
1.3. V doanh s giao d ch:ề ố ị
Tháng 6/2004, m c dù l i ích trong vi c s d ng các công c b o hi m r i roặ ợ ệ ử ụ ụ ả ể ủ
đã th y rõ nh m t nhu c u c p thi t, nh ng s l ng h p đ ng đ c ký k t chấ ư ộ ầ ấ ế ư ố ượ ợ ồ ượ ế ỉ
d ng l i con s 50 h p đ ng quy n ch n v i doanh s th c hi n h n 50 tri u USDừ ạ ố ợ ồ ề ọ ớ ố ự ệ ơ ệ
c a Eximbank ký v i các doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u trong th i gian thíủ ớ ệ ấ ậ ẩ ờ
đi m nghi p v quy n ch n, còn 6 ngân hàng còn l i không ký đ c h p đ ng nào.ể ệ ụ ề ọ ạ ượ ợ ồ
T 2004 đ n 2007, m c dù không còn gi i h n v s l ngừ ế ặ ớ ạ ề ố ượ NHTM tham gia
giao d ch quy n ch n ngo i t v i ngo i t nh ng th c t ch t p trung vào chiị ề ọ ạ ệ ớ ạ ệ ư ự ế ỉ ậ
nhánh các ngân hàng n c ngoài nh HSBC hayướ ư Citibank và m t s ít NHTM Vi tộ ố ệ
Nam nh Eximbank, Techcombank, còn l i các ngân hàng v n không có giao d ch.ư ạ ẫ ị
V i nghi p v này, ch c ch n t ng lai s đ c m r ng b i khi đó VNĐ s có cớ ệ ụ ắ ắ ươ ẽ ượ ở ộ ở ẽ ơ
h i ti p c n v i th tr ng tài chính th gi i, qua đó kh ng đ nh v th c a VNĐ.ộ ế ậ ớ ị ườ ế ớ ẳ ị ị ế ủ
2. Quy n ch n ngo i t v i n i t (VNĐ):ề ọ ạ ệ ớ ộ ệ
2.1. V phía ngân hàng tham gia giao d ch:ề ị
Tháng 4/2005 NHNN Vi t Nam đã b t đ u tri n khai th c hi n thí đi m giao d chệ ắ ầ ể ự ệ ể ị
quy n ch n gi a ngo i t v i VNĐ. ACB là ngân hàng đ u tiên đ c thí đi mề ọ ữ ạ ệ ớ ầ ượ ể
nghi p v này, v i m c t i đa giá tr h p đ ng là 10 tri u USD và m c t i thi u làệ ụ ớ ứ ố ị ợ ồ ệ ứ ố ể
10.000 USD (quy đ i ngo i t khác t ng đ ng m c này cho quy n ch n giao d chổ ạ ệ ươ ươ ứ ề ọ ị
gi a các ngo i t khác và VNĐ).ữ ạ ệ
Ti p theo là ngân hàng Techcombank v i giá tr h p đ ng là 8 tri u USD-100.000ế ớ ị ợ ồ ệ
USD và ch đ c th c hi n v i quy n ch n Châu Âu. BIDV đ c phép thí đi m tỉ ượ ự ệ ớ ề ọ ượ ể ừ
ngày 22/8/2005 và k t đây không còn quy đ nh gi i h n cho giá tr h p đ ng quy nể ừ ị ớ ạ ị ợ ồ ề
ch n. Đ n tháng 5/2008, đã có 7 ngân hàng đ c phép th c hi n giao d ch quy nọ ế ượ ự ệ ị ề
ch n gi a ngo i t và VNĐ.ọ ữ ạ ệ
2.2. Đ c đi m giao d ch:ặ ể ị
Các NHTM ph i có đ án chi ti t quy trình nghi p v , ph ng ánả ề ế ệ ụ ươ phòng ng a r iừ ủ
ro, và đ c NHNN ch p nh n b ng văn b n. Quy đ nh v t giá th c hi n nh sau:ượ ấ ậ ằ ả ị ề ỉ ự ệ ư
• Đ i v i h p đ ng quy n ch n USD/VNĐ: t giá này không v t quá t giá kỳố ớ ợ ồ ề ọ ỷ ượ ỷ
h n USD/VNĐ cùng th i h n.ạ ờ ạ
• Đ i v i h p đ ng quy n ch n gi a ngo i t khác v i VNĐ: t giá do ngânố ớ ợ ồ ề ọ ữ ạ ệ ớ ỷ
hàng và khách hàng t th a thu n.ự ỏ ậ
2.3. Doanh s giao d ch:ố ị
Tuy đã đ c tri n khai t năm 2005 nh ng doanh s mua bán th c t c a cácượ ể ừ ư ố ự ế ủ
NHTM không đáng k . Vietcombank và Eximbank là haiể ngân hàng m nh v lĩnh v cạ ề ự
này nh ng doanh s ho t đ ng v n không cao: năm 2006-2007 Vietcombank ch đ tư ố ạ ộ ẫ ỉ ạ
kho ng 37,53 tri u USD (chi m ch a đ n 0,1% t ng doanh s giao d ch ngo i t ),ả ệ ế ư ế ổ ố ị ạ ệ
Eximbank đ t 128,12 tri u USD (chi m kho ng 0,8% trong t ng s giao d ch ngo iạ ệ ế ả ổ ố ị ạ
t ).ệ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
Qua th c t trên, chúng ta th y r ng giao d ch quy n ch n gi a ngo i t và VNĐự ế ấ ằ ị ề ọ ữ ạ ệ
ch a phát tri n tuy nhiên đó là m t d u hi u đáng m ng góp ph n t o ti n đ cho sư ể ộ ấ ệ ừ ầ ạ ề ề ự
phát tri n sau này.ể
3. Đánh giá chung v th c tr ng s d ng options ngo i t Vi t Nam th iề ự ạ ử ụ ạ ệ ở ệ ờ
gian qua:
Vi t Nam, các nghi p v phái sinh nói chung và options nói riêng m i b tỞ ệ ệ ụ ớ ắ
đ u đ c s dùng t đ u nh ng năm 2000. Tuy nhiên, các nghi p v options này cònầ ượ ử ừ ầ ữ ệ ụ
mang tính thí đi m và đ n l . S l ng giao d ch c a các công c này còn h t s cể ơ ẻ ố ượ ị ủ ụ ế ứ
khiêm t n:ố
- V quy n ch n ngo i t : NHNN đã cho phép th c hi n thí đi m đ i v iề ề ọ ạ ệ ự ệ ể ố ớ
Eximbank, VIB, Vietcombank; ACB, BIDV, Techcombank, NHTMCP Quân đ i,ộ
nh ng doanh s v ho t đ ng này v n không đáng k so v i doanh s các ho t đ ngư ố ề ạ ộ ẫ ể ớ ố ạ ộ
truy n th ng. M c dù th tr ng các công c tài chính phái sinh, quy n ch n ngo i tề ố ặ ị ườ ụ ề ọ ạ ệ
đã hình thành Vi t Nam, nh ng còn r t nh bé và ch a ph bi n.ở ệ ư ấ ỏ ư ổ ế
Nh v y, đi m l i nh ng m c chính xu t hi n c a các công c phái sinh cũng như ậ ể ạ ữ ố ấ ệ ủ ụ ư
quy n ch n Vi t Nam, d nh n th y r ng nó ch a đ c th tr ng đón nh n nhề ọ ở ệ ễ ậ ấ ằ ư ượ ị ườ ậ ư
là m t công c không th thi u trong phòng ng a r i ro. Theo báo cáo t i h i th oộ ụ ể ế ừ ủ ạ ộ ả
khoa h c v “gi i pháp phát tri n th tr ng phái sinh Vi t Nam” năm 2007, doanhọ ề ả ể ị ườ ở ệ
s mua bán ngo i t trên th tr ng gi a các ngân hàng v i khách hàng ngày càngố ạ ệ ị ườ ữ ớ
tăng lên: Năm 2004 tăng 30%, t năm 2005-2007 trung bình tăng kho ng 20%/năm.ừ ả
Trong đó, các giao d ch giao ngay chi m t 90-95%, các giao d ch quy n ch n ngo iị ế ừ ị ề ọ ạ
t ch chi m t 1-5%, m t t tr ng r t nh .ệ ỉ ế ừ ộ ỉ ọ ấ ỏ
4. Thu n l i và khó khăn c a mua quy n ch n mua, bán quy n ch n mua:ậ ợ ủ ề ọ ề ọ
Thu n l i:ậ ợ
Vi c phát tri n các nghi p v này không nh ng giúp các doanh nghi p hi u rõệ ể ệ ụ ữ ệ ể
h n đ ng th i áp d ng các công c options đ qu n lý r i ro mà còn là c h i c nhơ ồ ờ ụ ụ ể ả ủ ơ ộ ạ
tranh cho các NHTM đa d ng hóa s n ph m cung c p, đ ng th i đón tr c đ c nhuạ ả ẩ ấ ồ ờ ướ ượ
c u c p thi t trong vi c s d ng các công c này trong th i gian t i c a doanhầ ấ ế ệ ử ụ ụ ờ ớ ủ
nghi p.ệ
Doanh nghi p có thêm c h i l a ch n lo i hình giao d ch h i đoái phù h p v i m cệ ơ ộ ự ọ ạ ị ố ợ ớ ụ
tiêu kinh doanh c a mình, gi i quy t đ c mâu thu n gi a l i nhu n và r i ro. ủ ả ế ượ ẫ ữ ợ ậ ủ
Các doanh nghi p ngày càng quan tâm đ n phòng ng a r i ro t giá và s d ng cácệ ế ừ ủ ỷ ử ụ
s n ph m phái sinh nh quy n ch n ngo i t đ b o v chính mình. ả ẩ ư ề ọ ạ ệ ể ả ệ
Khó khăn
Vi c đi u ch nh cũng nh ban hành các văn b n pháp lu t phù h p th tr ngệ ề ỉ ư ả ậ ợ ị ườ
còn nhi u khó khăn. Hi n nay v i m t s văn b n quy t đ nh vi c th c hi n cácề ệ ớ ộ ố ả ế ị ệ ự ệ
nghi p v mua bán ngo i t , hoán đ i lãi su t, quy n ch n ngo i t … v n ch a quyệ ụ ạ ệ ổ ấ ề ọ ạ ệ ẫ ư
đ nh rõ và h ng d n các t ch c tài chính và các nhà đ u t th c hi n quy n ch n,ị ướ ẫ ổ ứ ầ ư ự ệ ề ọ
đ c bi t là quy n ch n ngo i t .ặ ệ ề ọ ạ ệ
Trong xây d ng c s h t ng và công ngh : v n đ công ngh áp d ng cácự ơ ở ạ ầ ệ ấ ề ệ ụ
r t khác nhau, ch a t o nên s đ ng b v công nghấ ư ạ ự ồ ộ ề ệ
Ngu n nhân l c Vi t Nam ch a đ c chu n b k v ki n th c và kh năngồ ự ệ ư ượ ẩ ị ỹ ề ế ứ ả
chuyên môn.
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
Đ i v i các nhà đ u t : Chính s thi u hi u bi t v quy n ch n và kh năngố ớ ầ ư ự ế ể ế ề ề ọ ả
phân tích đã gây ra nhi u khó khăn và r i ro cho nhà đ u t , n u nhi u nhà đ u tề ủ ầ ư ế ề ầ ư
g p r i ro s gây ra nh ng b t n cho th tr ng. Ví d : mua m t h p đ ng optionsặ ủ ẽ ữ ấ ổ ị ườ ụ ộ ợ ồ
ngo i t đ b o v đ ng ti n thanh toán nhà đ u t có th g p r i ro l n n u khôngạ ệ ể ả ệ ồ ề ầ ư ể ặ ủ ớ ế
bi t d đoán t giá đúng theo xu h ng th tr ng.ế ự ỷ ướ ị ườ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
C. K T LU N:Ế Ậ
Th tr ng quy n ch n Vi t Nam m i ch đi m kh i đ u c a s phátị ườ ề ọ ở ệ ớ ỉ ở ể ớ ầ ủ ự
tri n. Quy n ch n ngo i t dù đã ra đ i g n 8 năm nh ng phát tri n r t ch m. Ho tể ề ọ ạ ệ ờ ầ ư ể ấ ậ ạ
đ ng cung c p d ch v quy n ch n c a các TCTC v n còn nh bé, ch a đ c sộ ấ ị ụ ề ọ ủ ẫ ỏ ư ượ ự
quan tâm đúng m c. ứ
Dù n n kinh t đã phát tri n đ n m c đ phù h p cho s ra đ i c a th tr ngề ế ể ế ứ ộ ợ ự ờ ủ ị ườ
quy n ch n, nh ng c s pháp lý cho th tr ng còn nhi u l h ng, khi m khuy t,ề ọ ư ơ ở ị ườ ề ỗ ổ ế ế
h t ng công ngh v n ch a th đáp ng đ c nhu c u phát tri n, ngu n nhân l cạ ầ ệ ẫ ư ể ứ ượ ầ ể ồ ự
cho th tr ng thì thi u và y u… Tuy nhiên, nh ng thu n l i cho vi c phát tri n thị ườ ế ế ữ ậ ợ ệ ể ị
tr ng này Vi t Nam là r t l n, khi nó nh n đ c s quan tâm ngày càng l n c aườ ở ệ ấ ớ ậ ượ ự ớ ủ
các nhà đ u t , các doanh nghi p, các TCTC cũng nh là c a các ban ngành Trungầ ư ệ ư ủ
ng.Ươ
Các c h i cũng ngày càng m ra khi các cam k t v gia nh p WTO, h i nh pơ ộ ở ế ề ậ ộ ậ
kinh t th gi i đang d n đ c th c thi, ti m năng phát tri n kinh t và TTTC v nế ế ớ ầ ượ ự ề ể ế ẫ
r t l n. M c dù còn nhi u khó khăn, h n ch t chính sách, pháp lu t nhà n c cũngấ ớ ặ ề ạ ế ừ ậ ướ
nh s y u kém c a các đ i t ng cung c p và s d ng quy n ch n, nh ng v iư ự ế ủ ố ượ ấ ử ụ ề ọ ư ớ
nh ng chính sách và gi i pháp phù h p, th tr ng quy n ch n nói chung và quy nữ ả ợ ị ườ ề ọ ề
ch n ngo i t nói riêng Vi t Nam s phát tri n m nh và v ng ch c trong t ng lai.ọ ạ ệ ở ệ ẽ ể ạ ữ ắ ươ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
D. BÀI T P V N D NG:Ậ Ậ Ụ
Ví d :ụ
Công ty nh p kh u ABC c a Hong Kong c n có 1.000.000 USD ậ ẩ ủ ầ để thanh
toán n trong 3 tháng t i. Đ ợ ớ ể đ mả b o có 1.000.000 USD thanh toán n ả ợ đúng
h n trong ạ đi u ki n d ề ệ ự đoán USD có kh nả ăng tăng giá thì ngay t bây gi côngừ ờ
ty ABC có th mua quy n ch n mua USD trên th trể ề ọ ị ngườ v i s ti n ớ ố ề đ mả b oả
là 0,02 HKD cho m i USD và t giá th c hi n USD/HKD = 5,6050. Ngoài raỗ ỷ ự ệ
không có thêm b t kỳ phí nào n a. H i công ty ABC nên làm th nào n u 3ấ ữ ỏ ế ế
tháng sau t giá th trỷ ị ngườ là:
a. USD/HKD = 5,6080
b. USD/HKD = 5,6020
c. USD/HKD = 5,6800
Bài gi i:ả
• S ti n Cty b ra đ mua 1.000.000USD:ố ề ỏ ể
1.000.000 x 5,6050 = 5.605.000 HKD
• S phí Cty b ra đ mua 1.000.000USD:ố ỏ ể
1.000.000 x 0,02 = 20.000HKD
• T ng s ti n mà Cty b ra đ mua đ c quy n mua 1.000.000USD:ổ ố ề ỏ ể ượ ề
5.605.000 + 20.000 = 5.625.000
a. USD/HKD = 5,6080
S ti n mà Cty b ra đ mua 1.000.000USD là:ố ề ỏ ể
1.000.000 x 5,6080 = 5.608.000 HKD
N u th c hi n h p đ ng Cty l :ế ự ệ ợ ồ ỗ
5.625.000 – 5.608.000 = 17.000 HKD < Phí
⇒ Cty th c hi n h p đ ng vì n u t b h p đ ng Cty s m t kho n phí muaự ệ ợ ồ ế ừ ỏ ợ ồ ẽ ấ ả
quy n đ n 20.000 HKD.ề ế
b. USD/HKD = 5,6020:
S ti n công ty ABC b ra đ mua 1.000.000 USD:ố ề ỏ ể
1.000.000 x 5,6020 = 5.602.000 HKD
N u th c hi n h p đ ng CTy s lế ự ệ ợ ồ ẽ ỗ
5.625.000 – 5.602.000 = 23.000 > Phí
⇒ Cty s t b h p đ ng đ gi i h n kho n l b ng v i kho n phí (20.000ẽ ừ ỏ ợ ồ ể ớ ạ ả ỗ ằ ớ ả
HKD) vì n u th c hi n HĐ Cty s l đ n 23.000 HKDế ự ệ ẽ ỗ ế
c. USD/HKD = 5,6800:
S ti n CTy ABC b ra đ mua 1 trđ USD là:ố ề ỏ ể
1.000.000 x 5,6800 = 5.680.000 HKD
N u th c hi n HĐ Cty s l i:ế ự ệ ẽ ờ
5.680.000 – 5.625.000 = 55.000 HKD
⇒ Cty s th c hi n HĐẽ ự ệ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
TRANG TÀI LI U Ệ THAM KH OẢ
1.Google.com.vn
2.Tailieu.vn
3.Baomoi.com.vn
4.Vneconomy.com.vn
5.Mof.gov.vn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tich mua quýề n chọ n mua, bán quyền chọn mua.pdf