Phân tích kinh tế và phân tích phân phối: ước tính các giá kinh tế
GIỚI THIỆU
PHÂN TÍCH KINH TẾ VÀ PHÂN TÍCH PHÂN PHỐI :ƯỚC TÍNH CÁC GIÁ KINH TẾ Để xem xét dự án qua
việc sử dụng toàn bộ đất nước như là đơn vị hạch toán, hãy bỏ qua những hạng mục trong ngân
lưu mà chỉ là các khoản chuyển giao (các khoản thuế, trợ cấp), Sử dụng các giá kinh tế (các giá
mờ) thay cho các giá tài chính trong ngân lưu; những giá này được ước tính từ các giá tài chính
và các bóp méo trên thị trường
7 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1853 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích kinh tế và phân tích phân phối: ước tính các giá kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Project Appraisal Ch−ơng 2. Các h−ớng dẫn l−ợng hóa
kinh tế - kỹ thuật cơ bản trong dự án
Câu hỏi ôn tập ch−ơng 2
1. “Nghiên cứu thị tr−ờng đầu ra của dự án” thực chất là nghiên cứu khái niệm
khía cạnh nào của thị tr−ờng ?
2. Các nhân tố ảnh h−ởng quyết định đến quy mô (dung l−ợng, kích th−ớc) thị
tr−ờng của một dự án kinh doanh ?
3. Trả lời cho câu hỏi: “Dự án của bạn sẽ cung cấp hàng hóa cho đối t−ợng
khách hàng nào?” Một chủ dự án trẻ đã trả lời: “Dự án của tôi cung cấp hàng
hóa cho mọi đối t−ợng khách hàng”. Bạn nghĩ gì về câu trả lời này?
4. Bạn biết và dùng đ−ợc ph−ơng pháp dự đoán nhu cầu thị tr−ờng nào trong số
các ph−ơng pháp liệt kê trong ch−ơng này?
5. Chất l−ợng hàng hóa cao có phải là yếu tố quyết định đối với sự thành công
của dự án kinh doanh không?
6. Hàng hóa đầu ra của dự án đ−ợc khách hàng mua khi nó có những đặc tính
nh− thế nào?
7. Mức công suất dự án cần thiết kế và đầu t− thực hiện đ−ợc hoạch định nh−
thế nào ? Các khái niệm công suất cần thiết, danh nghĩa, khả thi có vai trò
nh− thế nào trong quá trình hoạch định công suất của dự án ? Chúng có quan
hệ nh− thế nào đến các khái niệm : công suất thiết kế, công suất thực tế?
8. Các mô hình hỗ trợ hoạch định công suất?
9. “Công nghệ sản xuất” và “Công suất sản xuất” có phải là 2 khái niệm đồng
nhất không? Chúng có quan hệ với nhau nh− thế nào?
10. Khi lựa chọn công nghệ phải tính đến các yếu tố gì?
11. Mô hình lựa chọn công nghệ tối −u dựa trên thuộc tính kinh tế-kỹ thuật quan
trọng nào của xu thế tiến bộ khoa học kỹ thuật?
12. Tầm quan trọng của số liệu về mức khai thác công suất hàng năm đối với dự
án ?
13. Khi lựa chọn địa điểm dự án cần phải xem xét đến các vấn đề gì?
14. Chủ thể lựa chọn địa điểm đặt dự án là những đối t−ợng nào, mối quan tâm
hàng đầu của các chủ thể này là gì? Điều này có liên quan nh− thế nào đến
điều kiện ràng buộc trong các mô hình hỗ trợ lựa chọn địa điểm dự án?
15. Những dự án có ngoại ứng tiêu cực của dự án ảnh h−ởng nghiêm trọng đến
môi tr−ờng có thể là lý do làm cho dự án có thể bị bác bỏ không? Chủ thể
nào có thẩm quyền quyết định cuối cùng về vấn đề này?
16. Lập kế hoạch tiến độ đối phó với sự bất định nh− thế nào?
17. Hai nhân tố đ−ợc so sánh bởi biểu đồ GANTT là gì? Phân biệt mục đích của
biểu đồ GANTT với kế hoạch tiến độ chính của dự án?
18. Định nghĩa công việc, sự kiện, đ−ờng sử dụng trong việc xây dựng mạng?
Công việc giả là gì?
19. Tóm l−ợc cách vẽ sơ đồ mạng. Tại sao PERT lại quan trọng đối với ng−ời
quản trị dự án. Lợi ích của sơ đồ mạng trong hoạch định dự án là gì? Nh−ợc
College of Economics
Vietnam National University, Hanoi
104
Thẩm định dự án đầu t− Ch−ơng 2. Các h−ớng dẫn l−ợng hóa
kinh tế - kỹ thuật cơ bản trong dự án
điểm của nó?
20. Thời gian công việc đ−ợc −ớc l−ợng nh− thế nào? Rút ngắn đối với sự kiện là
gì?
21. Định nghĩa thời gian bắt đầu/kết thúc sớm và thời gian bắt đầu/kết thúc
muộn. Các khái niệm khoảng d− thời gian? Thế nào là thời gian tự do?
22. Đ−ờng găng đ−ợc xác định nh− thế nào? Các đặc tính của thời gian của các
công việc trên đ−ờng găng là gì?
23. Kỹ thuật mạng có thể sử dụng để −ớc l−ợng chi phí sản xuất nh− thế nào?
24. Tối −u hóa tiến độ và chi phí của dự án đầu t− dựa trên các nguyên lý nào?
Có những h−ớng tối −u hóa cơ bản nào?
25. Sự khác nhau giữa các khái niệm khoản thu của dự án và doanh thu sản xuất
kinh doanh.
26. Quyết định của Bộ tr−ởng Bộ Tài chính Số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng
12 năm 2003 về ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản
cố định quy định nh− thế nào về các khoản thu từ thanh lý hoặc nh−ợng bán
TSCĐ?
27. Sự khác nhau giữa các khái niệm chi phí của dự án và chi phí sản xuất kinh
doanh.
28. Tại sao doanh nghiệp (chủ đầu t−) luôn luôn muốn khấu hao nhanh đối với
TSCĐ của mình? Điều gì cản trở việc khấu hao nhanh ?
29. Nếu thời điểm thanh toán nợ (lãi và nợ gốc) muộn hơn thời điểm quyết toán
kết quả sản xuất kinh doanh, dự án có đ−ợc hoàn thuế TNDN không? Giá trị
hoàn thuế đ−ợc tính nh− thế nào?
30. Nguồn trả nợ của dự án bao gồm những khoản nào? Nếu dự án đầu t− bằng
nguồn vốn tự có thì các khoản tạo nguồn trả nợ này đ−ợc dùng cho mục đích
gì?
(Các câu hỏi còn đ−ợc bổ sung thêm)
Đoμn Nghiệp
Bộ môn Quản trị nguồn nhân lực
Khoa Quản trị Kinh doanh
105
Project Appraisal Ch−ơng 2. Các h−ớng dẫn l−ợng hóa
kinh tế - kỹ thuật cơ bản trong dự án
Bμi tập tình huống ch−ơng 2
Bài 1. Qua kết quả nghiên cứu thị tr−ờng của một sản phẩm mới cho thấy
trong năm đầu có thể tiêu thụ 70.000 đơn vị sản phẩm. Trong 10 năm tiếp theo
do sản phẩm đã đ−ợc làm quen trên thị tr−ờng nên có mức tăng tr−ởng chung
bình quân 10%/năm. Trong 5 năm kế tiếp do l−ợng tiêu thụ đã t−ơng đối bão hoà
nên chỉ có thể tăng 2%/năm. Những năm sau đó sức mua sản phẩm chỉ đạt mức
tăng 0,65%/năm
a. Hãy dự đoán quy mô của thị tr−ờng trong vòng 20 năm tới
b. Một dự án sẽ đ−ợc đ−a vào vận hành sau 2 năm xây dựng cơ bản, theo
−ớc tính có khả năng nắm giữ tỷ phần thị tr−ờng 7% trong năm đầu. Trong 5
năm tiếp theo, mỗi năm sẽ tăng thị phần thêm 2%, sau đó mỗi năm sẽ chỉ tăng
đ−ợc 0,5%. Hãy −ớc tính quy mô thị tr−ờng mục tiêu các năm của dự án trong 10
năm đầu.
Bài 2. Dự án A có Qkh = 500 ĐVSP với hai ph−ơng án công nghệ với các
chi phí dự tính nh− sau:
Ph−ơng án
Chi phí I II
- Nguyên vật liệu chính cho 1 SP 40.000 đ 42.000 đ
- Vật liệu phụ cho 1 SP 11.000 đ 10.600 đ
- Nhiên liệu cho 1 SP 16.500 đ 15.900 đ
- Động lực cho 1 SP 22.000 đ 21.200 đ
- Tiền l−ơng cho 1 SP 16.500 đ 15.900 đ
- Giá trị sử dụng của máy móc thiết bị 3.400.000 đ 3.700.000 đ
- Chi phí quản lý phân x−ởng 600.000 đ 600.000 đ
- Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.100.000 đ 1.100.000 đ
a. Nên chọn ph−ơng án nào (tính theo hai cách)?
b. Xác định sản l−ợng hoà vốn, mức doanh thu hoà vốn và giá trị lợi nhuận
(tr−ớc thuế) mà doanh nghiệp thu đ−ợc theo mỗi ph−ơng án, nếu giá bán của sản
phẩm dự tính ở mức 150.000 đ.
c. Thể hiện các chỉ tiêu trên bằng đồ thị.
Bài 3. Với số liệu thị tr−ờng của bài tập số 1, để không thiếu hụt công suất
trong 10 năm hoạt động đầu tiên, dự án cần có công suất khả thi (công suất thiết
kế) là bao nhiêu ? Biết rằng tỷ lệ hao hụt công nghệ trung bình là 4%, hệ số khai
thác công suất theo kinh nghiệm trong ngành trung bình ở mức 80%.
Bài 4. Nhóm nghiên cứu đầu t− của một dự án đang cân nhắc lựa chọn
một trong 3 ph−ơng án công suất để đáp ứng cho 3 khả năng diễn biến của thị
tr−ờng cho trong bảng:
College of Economics
Vietnam National University, Hanoi
106
Thẩm định dự án đầu t− Ch−ơng 2. Các h−ớng dẫn l−ợng hóa
kinh tế - kỹ thuật cơ bản trong dự án
10 20 40 10 20 40
A. Qsx= 10 100.000 87 10 10 10 30000 30000 30000
A. Qsx= 20 200.000 82 10 20 20 -20000 160000 160000
A. Qsx= 40 400.000 80 10 20 40 -200000 0 400000
Mức đầu t−
cố định ($)
Mức biến
phí/ĐVSP
($)
Nhu cầu thị tr−ờng
Qtt (ngàn SP)
Lợi nhuận tr−ớc thuế theo
diễn biến thị tr−ờng ($)
Ph−ơng án đầu
t− công suất
(ngàn SP)
Giá bán của sản phẩm tiêu thụ đ−ợc ở mức 100 $. Yêu cầu xác định:
a. Mức tiêu thụ của mỗi PA theo các khả năng diễn biến thị tr−ờng.
b. Lợi nhuận tr−ớc thuế t−ơng ứng của mỗi ph−ơng án đầu t−.
c. Tr−ờng hợp diễn biến thị tr−ờng khả quan, nên chọn PA công suất nào?
d. Tr−ờng hợp diễn biến thị tr−ờng bi quan, nên chọn PA công suất nào?
e. Tr−ờng hợp diễn biến thị tr−ờng may rủi ngang nhau, nên chọn PA công
suất nào?
e. Tr−ờng hợp diễn biến thị tr−ờng không bộc lộ xu thế, nên chọn PA công
suất nào?
f. Nếu biết các xác suất nhu cầu thị tr−ờng thấp là 0,2; trung bình là 0,3;
cao là 0,5. Nên chọn PA công suất nào?
g. Dùng mô hình cây quyết định để lựa chọn PA công suất. Nếu biết các
xác suất nhu cầu thị tr−ờng thấp là 0,5; trung bình là 0,3; cao là 0,2.
Bài 5. Có 2 địa điểm sản xuất với các thông số sau đây:
Địa điểm A Địa điểm B
Chi phí cố định 300.000$ 800.000$
Chi phí biến đổi/đvsp 53$ 32$
Giá bán 68$ 68$
Sản l−ợng dự tính sẽ sản xuất 25.000 đvsp trong năm kế hoạch.
a. Xác định giá trị lợi nhuận sẽ thu đ−ợc theo mỗi ph−ơng án để lựa chọn
địa điểm sản xuất.
b. Sẽ chọn địa điểm nào nếu khả năng tiêu thụ tối đa trong kỳ kế hoạch là
20.000 sản phẩm.
Bài 6. Sử dụng mô hình cho điểm có trọng số để lựa chọn trong 3 địa điểm
A, B, C để xây dựng nhà máy. Trọng số của mỗi chỉ tiêu đ−ợc biểu diễn trong
bảng sau. Thang đo với 1: không tốt, 2: trung bình, 3: tốt
Tiêu chí Vị trí
Trọng số A B C
Chi phí lao động 20 1 2 3
Năng suất lao đông 20 2 3 1
Nguồn cung lao động 10 2 1 3
Công đoàn 10 3 3 2
Cung nguyên liệu 10 2 1 1
Chi phí vận tải 25 1 2 3
Cơ sở hạ tầng 10 2 2 2
Đoμn Nghiệp
Bộ môn Quản trị nguồn nhân lực
Khoa Quản trị Kinh doanh
107
Project Appraisal Ch−ơng 2. Các h−ớng dẫn l−ợng hóa
kinh tế - kỹ thuật cơ bản trong dự án
Bài 7. Hãy xây dựng một bảng tính để trả lời các câu hỏi sau
a. Nếu trọng số của chi phí vận tải giảm còn 10 và trọng số của công đoàn
tăng lên đến 25, lời khuyên của bạn là gì?
b. Trên ph−ơng diện chi phí vận tải, giả sử vị trí A đạt điểm 3, vị trí C đạt
điểm 2, lời khuyên của bạn có thay đổi hay không?
c. Phó giám đốc tài chính xem xét mô hình cho điểm của bạn và nghĩ rằng
nên thêm vào tiêu chí chính quyền địa ph−ơng với trọng số 15. Ngoài ra, ông
cũng cho điểm 3 vị trí theo tiêu chí này nh− sau: A : 3; B: 2 và C:1. Thay đổi này
có làm cho lời khuyên của bạn thay đổi hay không?
Bài 8. Thanh đang nghiên cứu 4 khu chợ, siêu thị khác nhau để đặt quầy
bán quần áo. Một số có khách hàng cao cấp hơn, một số có quy mô nhỏ, số khác
có doanh thu lớn và chi phí thuê mặt bằng cũng rất khác biệt. Do tính chất của
cửa hàng nên cô quyết định rằng tầng lớp khách hàng là yếu tố quan trọng nhất
cần xem xét. Tiếp theo là chi phí, do vậy tiền thuê mặt bằng cũng là một yếu tố
lớn, với mức độ quan trọng khoảng 90% so với yếu tố khách hàng. Do đó các
khu siêu thị khép kín, có điều hòa nhiệt độ sẽ rất phù hợp với những cửa hàng
nh− của Thanh vì 70% doanh thu là từ các khách hàng vãng lai, qua đ−ờng. Do
đó, cô cho rằng yếu tố này có mức độ quan trọng là 95% so với giá thuê mặt
bằng. Cuối cùng, số l−ợng ng−ời đi mua sắm càng lớn thì doanh thu tiềm năng
cũng càng lớn, và yếu tố này đ−ợc xếp tầm quan trọng bằng 80% tiền thuê mặt
bằng. Thanh cũng xây dựng một bảng số sau đây với thang đo 3: tốt; 2 trung
bình và 1 kém. Hãy sử dụng mô hình cho điểm có trọng số để giúp Thanh ra
quyết định
Tiêu chí Vị trí
1 2 3 4
Khách hàng TB Tốt Kém Tốt
Tiền thuê mặt bằng Tốt TB Kém Tốt
Siêu thị khép kín Tốt Kém Tốt Kém
Doanh thu Tốt TB Tốt Kém
Bài 9. Giả sử Thanh có thể th−ơng l−ợng để giảm tiền thuê mặt bằng tại vị
trí 3 và do đó, vị trí 3 đ−ợc xếp hạng tốt trên tiêu chí này. Nh− vậy, xếp hạng
cuối cùng của 4 vị trí sẽ thay đổi nh− thế nào?
Bài 10. Trong Dự án kinh doanh sản phẩm A có các số liệu sau:
Giá bán Ps = 145.000 đ., biến phí mỗi đvsp v = 107.500 đ., với thị phần dự
tính của mình mỗi năm doanh nghiệp có thể bán đ−ợc 3000 đvsp.
a. Nếu sức mua của thị tr−ờng ổn định trong vài năm tới. Chi phí quản lý
chiếm 20% tổng định phí. Muốn có lợi nhuận là 22,5 tr. để trang trải các hoạt
động trong năm đầu tiên, doanh nghiệp phải đầu t− tài sản cố định bao nhiêu ?
Xác định lợi nhuận tr−ơc thuế sau 2 năm hoạt động ?
b. Nếu thị tr−ờng biến động theo chiều h−ớng xấu, năm đầu tiêu thụ đ−ợc
College of Economics
Vietnam National University, Hanoi
108
Thẩm định dự án đầu t− Ch−ơng 2. Các h−ớng dẫn l−ợng hóa
kinh tế - kỹ thuật cơ bản trong dự án
1280 đvsp, mỗi năm tiếp theo sẽ giảm 50%. Với mức đầu t− nh− trên, khấu hao
tài sản cố định bình quân năm 10%, giá trị thuế phân bổ cho sản phẩm 12% giá
bán. Hãy tính lợi nhuận đạt đ−ợc sau 4 năm hoạt động.
Bài 11. Dự án với các công việc cho nh− trong bảng.
a 0 4 5
b a 6 11
c 0 4 3
d 0 12 150
e b,c 10 10
f b,c 24 147
g a 7 18
h d,e,g 10 4
i f,h 3 2
Công việc
Các công việc
đứng tr−ớc
Chi phí (kế hoạch dự
kiến) (triệu đồng)
Thời gian thực hiện (kế
hoạch dự kiến) (tháng)
Yêu cầu:
a. Lập biểu đồ GANTT
b. Vẽ sơ đồ mạng PERT
c. Xác định thời gian bắt đầu/kết thúc sớm nhất (Earliest Start/
Finish), muộn nhất (Latest Start/ Finish) của các sự kiện.
d. Xác định các khoảng d−, đ−ờng găng của dự án.
e. Xác định thời gian và chi phí của dự án.
Bài 12. Vẫn dự án trên với số liệu bổ sung về chi phí rút ngắn thời gian thi
công một tháng của các công việc cho nh− trong bảng. Thời gian rút ngắn của
mỗi công việc tối đa không quá nửa thời gian dự kiến. Giả định rằng chủ đầu t−
không bị hạn chế về vốn đầu t−.
a 0 4 5 5
b a 6 11 19
c 0 4 3 4
d 0 12 150 10
e b,c 10 10 5
f b,c 24 147 13
g a 7 18 12
h d,e,g 10 4 7
i f,h 3 2 3
Công việc
Các công việc
đứng tr−ớc
Chi phí (kế hoạch dự
kiến) (triệu đồng)
Cij' = chi phí để đẩy công việc
Pij nhanh lên 1 tháng
Thời gian thực hiện (kế
hoạch dự kiến) (tháng)
Yêu cầu:
Hãy đề xuất các ph−ơng án rút ngắn thời gian thi công từng tháng cho đến
ph−ơng án rút ngắn cao nhất có thể và mức chi phí của dự án t−ơng ứng.
Đoμn Nghiệp
Bộ môn Quản trị nguồn nhân lực
Khoa Quản trị Kinh doanh
109
Project Appraisal Ch−ơng 2. Các h−ớng dẫn l−ợng hóa
kinh tế - kỹ thuật cơ bản trong dự án
Bài 13. Một dự án kinh doanh có vốn đầu t− ban đầu 1800 triệu đồng,
trong đó có 300 tr. đ. là vốn l−u động, chấm dứt sau 10 năm hoạt động. Dự án
phải đầu t− thay thế thiết bị A với nguyên giá 900 tr. đ. định kỳ sau 4 năm vận
hành với giá trị thu hồi thanh lý là 15 tr. đ. Với các TSCĐ khác, nhà đầu t− dự
kiến áp dụng khấu hao đều, giá trị thu hồi thanh lý năm cuối là 10 tr. đ. Thuế
suất TNDN áp dụng cho lĩnh vực này là 25%. Dự án đ−ợc miễn thuế 2 năm đầu
và đ−ợc giảm thuế 50% trong 3 năm tiếp theo. Doanh thu và chi phí kinh doanh
th−ờng xuyên hàng năm (không kể chi phí tài chính và khấu hao) đ−ợc dự kiến
nh− trong bảng
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Doanh thu (tr. 800 1000 1200 1250 1300 1500 1500 1450 1200 1000
CPTX (tr. đ.) 472 590 708 737,5 767 885 885 855,5 708 590
Yêu cầu: Tính lợi nhuận sau thuế hàng năm của dự án nếu thiết bị A đ−ợc
khấu hao bằng các ph−ơng pháp d−ới đây:
a. Tuyến tính (khấu hao đều);
b. Số d− giảm dần có điều chỉnh;
c. Số d− giảm dần theo cấp số cộng;
d. Số d− giảm dần theo cấp số nhân;
Bài 14. Một dự án kinh doanh có vốn đầu t− ban đầu 1800 triệu đồng,
trong đó có 300 tr. đ. là vốn l−u động, chấm dứt sau 10 năm hoạt động. Dự án
phải đầu t− thay thế thiết bị A với nguyên giá 900 tr. đ. định kỳ sau 4 năm vận
hành với giá trị thu hồi thanh lý là 15 tr. đ. Với các TSCĐ khác, giá trị thu hồi
thanh lý năm cuối là 10 tr. đ. Nhà đầu t− dự kiến áp dụng khấu hao đều đối với
toàn bộ TSCĐ. Thuế suất TNDN áp dụng cho lĩnh vực này là 25%. Dự án đ−ợc
miễn thuế 2 năm đầu và đ−ợc giảm thuế 50% trong 3 năm tiếp theo. Doanh thu
và chi phí kinh doanh th−ờng xuyên hàng năm (không kể chi phí tài chính và
khấu hao) đ−ợc dự kiến nh− trong bảng
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Doanh thu (tr. 800 1000 1200 1250 1300 1500 1500 1450 1200 1000
CPTX (tr. đ.) 472 590 708 737,5 767 885 885 855,5 708 590
Theo chính sách hỗ trợ đầu t−, dự án đ−ợc vay dài hạn ngân hàng 900 triệu
đồng với lãi suất năm 10%, thời hạn thanh toán trong vòng 5 năm tính từ khi bắt
đầu trả nợ. Yêu cầu: Tính nguồn trả nợ của dự án theo các tình huống d−ới đây:
a. Kế hoạch trả nợ đ−ợc thỏa thuận bắt đầu từ năm thứ nhất, áp dụng
ph−ơng thức chia đều nợ gốc cho mỗi năm trong thời hạn trả.
b. Kế hoạch trả nợ đ−ợc thỏa thuận bắt đầu từ năm thứ ba, áp dụng ph−ơng
thức chia đều nợ gốc cho mỗi năm trong thời hạn trả.
c. Kế hoạch trả nợ đ−ợc thỏa thuận bắt đầu từ năm thứ nhất, áp dụng
ph−ơng thức phân phối đều nợ gốc và tiền lãi cho mỗi năm trong thời hạn trả.
d. Kế hoạch trả nợ đ−ợc thỏa thuận bắt đầu từ năm thứ ba, áp dụng ph−ơng
thức phân phối đều nợ gốc và tiền lãi cho mỗi năm trong thời hạn trả.
(Bài tập sẽ còn đ−ợc bổ sung tiếp)
College of Economics
Vietnam National University, Hanoi
110
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- amp212N Tamp194803PBA768I Tamp194803P Thamdinh_duan.tailieu.pdf
- PHANTICHKINHTEVAPHANTICHPHANPHOIUOCTINHCACGIAKINHTE.tailieu.pdf