Phân tích đầu tư trái phiếu

MỤC LỤC 1. Những khái niệm cơ bản 2. Định giá trái phiếu 3. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất và đường cong lợi tức 4. Duration và convexity 5. Định giá trái phiếu có yếu tố đặc biệt 6. Quản lý danh mục đầu tư trái phiếu NỘI DUNG 1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1. TRÁI PHIẾU THƯỜNG (TP coupon) Đặc điểm: - Mệnh giá (M) - Lãi suất cố định (i) - Kỳ hạn (n) Trả lãi định kỳ: c= Mi 2. TRÁI PHIẾU CHIẾT KHẤU (TP zero coupon) Là TP phát hành dưới mệnh giá, ngày đáo hạn NĐT nhận mệnh giá 3. TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI Là TP có thể chuyển thành CPT

pdf11 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2375 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích đầu tư trái phiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
01/12/2010 1Mó mụn học:B02004 chương 7: Phõn tớch đầu tư trỏi phiếu Chương 7: PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU 1. Những khỏi niệm cơ bản 2. Định giỏ trỏi phiếu 3. Cấu trỳc kỳ hạn của lói suất và đường cong lợi tức 4. Duration và convexity 5. Định giỏ trỏi phiếu cú yếu tố đặc biệt 6. Quản lý danh mục đầu tư trỏi phiếu 01/12/2010 2Mó mụn học:B02004 chương 7: Phõn tớch đầu tư trỏi phiếu 1. NHỮNG KHÁI NiỆM CƠ BẢN 1. TRÁI PHIẾU THƯỜNG (TP coupon) Đặc điểm: - Mệnh giỏ (M) - Lói suất cố định (i) - Kỳ hạn (n) Trả lói định kỳ: c= Mi 2. TRÁI PHIẾU CHIẾT KHẤU (TP zero coupon) Là TP phỏt hành dưới mệnh giỏ, ngày đỏo hạn NĐT nhận mệnh giỏ 3. TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI Là TP cú thể chuyển thành CPT 01/12/2010 3Mó mụn học:B02004 chương 7: Phõn tớch đầu tư trỏi phiếu3 2. Định giá trái phiếu Định giá trái phiếu coupon P = giá; n= số kỳ C= Coupon; r = LSCK F= giá trị mệnh giá ;t = 1...n n n t t r F r CP )1()1(1 + + + = ∑ = nn r F r C r C r C r CP )1()1( .... )1()1(1 32 + + + ++ + + + + + = )1( )1( 11 r r n n F r C + + +           − = 01/12/2010 4Mó mụn học:B02004 chương 7: Phõn tớch đầu tư trỏi phiếu4 Định giá trái phiếu chiết khấu Càng gần ngày đáo hạn giá TP này càng cao, như ng vẫn thấp hơn mệnh giá. Ví dụ : TP cú M=100.000, n=2 năm, giỏ phỏt hành 75%M. Nếu LSTT 12%/năm thỡ NĐT cú nờn mua TP này khụng? nr FPVM )1( + = 01/12/2010 5Mó mụn học:B02004 chương 7: Phõn tớch đầu tư trỏi phiếu5 Định giá trái phiếu tại một ngày cụ thể Ví dụ : Một TP mệnh giá là 1000 000 đ; thời gian đáo hạn là 4 năm; coupon là 8%. Bạn đã mua nó được 1 năm 6 tháng. Bạn đang muốn bán nó. Hãy định giá TP này, biết rằng lãi suất tiết kiệm dài hạn hiện nay là 12% năm Định giá trái phiếu mua, bán lại Ví dụ : TP mệnh giá là 1000 000 đ; thời gian đáo hạn là 5 năm; coupon là 9%. Bạn hy vọng sau 2 năm nữa sẽ bán nó được 1005000 đ. Định giá trái phiếu này, biết rằng lãi suất tiết kiệm dài hạn hiện nay là 10% năm 01/12/2010 6Mó mụn học:B02004 chương 7: Phõn tớch đầu tư trỏi phiếu6 Định giá trái phiếu chuyển đổi Ví dụ : SAM phát hành TPCĐ mệnh giá 1 tr.đ, lãi suất 6%; thời gian đáo hạn 4 năm; giá trị chuyển đổi là 25000đ/1CP. giá CP SAM hiện tại là 19.000 đ: 1- Tính giá trị chuyển đổi của TP hiện nay. 01/12/2010 7Mó mụn học:B02004 chương 7: Phõn tớch đầu tư trỏi phiếu Đối với TP chuyển đổi - Khi giá CP tăng thì giá trị chuyển đổi tăng => giá TP tăng - Khi giá CP giảm thì giá trị chuyển đổi giảm => Giá giảm, nhưng có cận duới là giá của TP thường - Khi giá CP < mức giá chuyển đổi => Giá trị chuyển đổi < F - Khi giá CP > mức giá chuyển đổi => Giá trị chuyển đổi > F 01/12/2010 8Mó mụn học:B02004 chương 7: Phõn tớch đầu tư trỏi phiếu c. Định giá trái phiếu thả nổi Ngày t0 t1 t2 Thanh toán 0 FL0 FL1 Tỷ lệ chiết khấu L0 L1 F+ FL1 F + FL0 PVt1 =---------------- ; PVt0 = --------------- 1+ L1 1+ L0 tại thời điểm điều chỉnh lãi suất thả nổi, giá trái phiếu bằng mệnh giá. 01/12/2010 9Mó mụn học:B02004 chương 7: Phõn tớch đầu tư trỏi phiếu9 Mối liên hệ giữa coupon, lãi suất theo yêu cầu và giá trái phiếu a) LS coupon Giá < mệnh giá b) LS coupon> LS theo yêu cầu => Giá > mệnh giá c) LS coupon = LS theo yêu cầu => Giá = mệnh giá P R 01/12/2010 10Mó mụn học:B02004 chương 7: Phõn tớch đầu tư trỏi phiếu 4. Duration và convexity  Modified duration = - Macaulay duration/(1+y)  % thay đổi giá = -(modified duration) ì (thay đổi lãi suất) ì 100 dP  hay ––– = - modified duration ì dy P  Ví dụ : Nói modified duration của TP là 8 có nghĩa là nếu lãi suất thay đổi 100 điểm cơ bản (1%), thì giá TP sẽ thay đổi xấp xỉ 8%. 01/12/2010 11Mó mụn học:B02004 chương 7: Phõn tớch đầu tư trỏi phiếu 5. ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU  Thay TP Coupon lớn cho TP coupon bé  Thay TP có độ tín nhiệm cao cho TP có độ tín nhiệm thấp  - Nếu lãi suất tăng => Bán TP có thời kỳ đáo hạn dài lấy TP ngắn hạn để hạn chế rủi ro.  Nếu lãi suất giảm => Đổi TP ngắn thành TP dài hạn hơn để tăng khả năng sinh lời.  Thay TP có độ lồi lớn cho TP có độ lồi bé.  Định giá trước khi giao dịch TP

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích đầu tư trái phiếu.pdf
Tài liệu liên quan